ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
BÁO CÁO TÓM TẮT
ai
D
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
oc
H
D
PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ CHO TRẺ
aN
TẠI CÁC CƠ SỞ CHĂM SÓC-GIÁO DỤC TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
g
an
Mã số: B2018-ĐN03-23
Chủ nhiệm đề tài: ThS. GVC Lê Thị Hằng
Đà Nẵng, 1/2021
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
D
1. Tên đề tài: Phát triển kỹ năng tự phục vụ cho trẻ tại các cơ
sở chăm sóc-giáo dục trên địa bàn thành phố Đà Nẵng)
2. Mã số đề tài: B2018-ĐN03-23
3. Cơ quan quản lý đề tài: Quỹ Khoa học và Công nghệ Đại học
Đà Nẵng
4. Cơ quan chủ trì đề tài: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà
Nẵng
H
ai
5. Thời gian thực hiện: tháng 8/2018 đến tháng 7/2020
6. Ban chủ nhiệm đề tài:
- Chủ nhiệm: ThS. GVC Lê Thị Hằng
oc
- Thư ký: ThS. Nguyễn Thị Bích Hạnh
- Thành viên: TS. Lê Mỹ Dung
D
g
an
aN
7. Các cộng tác viên:
8. Các cơ quan phối hợp:
- Cơ sở Giáo dục hòa nhập Ước Mơ Xanh
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu
KNTPV là những kỹ năng cơ bản cần thiết cho cuộc sống
độc lập của trẻ em. Thành thạo các KNTPV là một trong những bước
cơ bản giúp trẻ em nói chung và trẻ khuyết tật nói riêng hướng tới
một cuộc sống độc lập sau này.
Chăm sóc-giáo dục trẻ em trở thành con người phát triển
toàn diện là mục tiêu trọng tâm của nền giáo dục nước ta. Trẻ khuyết
D
tật là một nhóm trẻ trong xã hội, do đó các em cần được chăm sóc,
ai
quan tâm, đối xử tế nhị, cơng bằng và được tạo mọi điều kiện để phát
H
triển. Xuất phát từ quan điểm đó, việc chăm sóc-giáo dục trẻ khuyết
oc
tât trở thành một bộ phận của hệ thống giáo dục quốc dân. Theo
D
Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) và Quỹ Nhi đồng Liên
aN
Hợp Quốc tại Việt Nam (UNICEF) công bố kết quả điều tra quốc gia
về người khuyết tật tại Việt Nam 2016-2017, cả nước có 7% dân số 2
an
tuổi trở lên (khoảng 6,2 triệu người) là người khuyết tật. Bên cạnh
g
đó, có 13% dân số (gần 12 triệu người) sống chung trong hộ gia đình
có người khuyết tật. Tỷ lệ này dự kiến sẽ tăng lên cùng với xu hướng
già hóa dân số [11].
Trẻ khuyết tật là nhóm trẻ gặp rất nhiều khó khăn trong cuộc
sống, đó là thiệt thịi lớn cho chính bản thân các em cũng như gia
đình và cả xã hội. Một trong những khó khăn mà các em gặp phải đó
là các em thiếu KNTPV, kỹ năng chăm sóc cho chính bản thân mình.
Thực tiễn cho thấy, có nhiều trẻ khuyết tật dù đã trải qua một
thời gian dài được can thiệp, được giáo dục học tập tại các cơ sở giáo
1
dục hay ở độ tuổi lớn vẫn gặp rất nhiều khó khăn với KNTPV. Phần
lớn các em khơng biết cách tự chăm sóc bản thân mình, dẫn đến các
em gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.
Do đó, việc hình thành và phát triển KNTPV cho trẻ khuyết
tật nói riêng và trẻ em nói chung là việc làm vơ cùng ý nghĩa và cần
thiết đối với bản thân các em, với gia đình các em và xã hội.
Nhằm giúp các em có được cuộc sống tự lập, biết tự chăm sóc
cho bản thân mình và giảm bớt những khó khăn, vất vả cho gia đình,
D
chúng tơi tiến hành nghiên cứu, tìm hiểu nhằm “Phát triển kỹ năng
ai
tự phục vụ cho trẻ tại các cơ sở chăm sóc-giáo dục trên địa bàn
2. Mục tiêu của đề tài
oc
H
thành phố Đà Nẵng”
Xây dựng và thử nghiệm hệ thống các bài tập nhằm phát triển
D
KNTPV cho trẻ khuyết tật trí tuệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
KTTT.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
g
3.1. Đối tượng nghiên cứu
an
aN
Trên cơ sở thử nghiệm để đánh giá tính hiệu quả các bài tập trên trẻ
Phát triển KNTPV cho trẻ KTTT tại các cơ sở chăm sóc-giáo
dục trẻ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Nội dung nghiên cứu: phát triển KNTPV cho trẻ KTTT tại
cơ sở giáo dục trẻ khuyết tật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Giới
hạn kĩ năng tự phục vụ của đề tài là: ăn, uống, mặc và vệ sinh cá
nhân
2
- Khách thể khảo sát: Đối tượng khảo sát của đề tài là 60 trẻ
KTTT trong độ tuổi từ 5 đến 15 tuổi và 60 phụ huynh của 60 trẻ
KTTT; 50 giáo viên dạy trẻ KTTT.
- Thời gian nghiên cứu: từ tháng 8 năm 2018 đế tháng 7 năm 2020.
- Không gian nghiên cứu: tại các cơ sở giáo dục: Trường
mầm non Ước Mơ Xanh; Trung tâm nghiên cứu và phát triển giáo
dục đặc biệt (cơ sở giáo dục hòa nhập Ước Mơ Xanh); Trung tâm
can thiệp sớm và hỗ trợ giáo dục hòa nhập Hoa Xương Rồng; Trung
D
tâm hỗ trợ tâm lý-giáo dục Cadeaux.
ai
4. Cách tiếp cận
H
4.1. Tiếp cận hệ thống
4.3. Tiếp cận nhu cầu
oc
4.2. Tiếp cận lịch sử-logic
aN
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
D
4.4. Tiếp cận lý thuyết hành vi
5.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết
an
5.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
g
5.2.1. Phương pháp điều tra bằng ankét
5.2.2. Phương pháp quan sát
5.2.3. Phương pháp phỏng vấn sâu
5.2.4. Phương pháp nghiên cứu trường hợp
5.2.5. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
5.3. Nhóm phương pháp bổ trợ
6. Phƣơng thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và địa chỉ
ứng dụng
3
6.1. Phương thức chuyển giao
6.2. Địa chỉ ứng dụng
7. Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu
7.1. Đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo
7.2. Đối với lĩnh vực khoa học và cơng nghệ có liên quan
7.3. Đối với phát triển kinh tế-xã hội
7.4. Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên
cứu
D
8. Cấu trúc cơng trình nghiên cứu
ai
Chương 1. Cơ sở lý luận của đề tài
H
Chương 2. Thực trạng phát triển kỹ năng tự phục vụ cho trẻ
oc
khuyết tật trí tuệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Chương 3. Xây dựng hệ thống bài tập nhằm phát triển kỹ
Nẵng
g
an
aN
D
năng tự phục vụ cho trẻ khuyết tật trí tuệ trên địa bàn thành phố Đà
4
NỘI DUNG
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Tổng quan các vấn đề nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
ở trong nước
1.1.2. Tổng quan các vấn đề nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
ở ngoài nước
D
1.2. Những vấn đề chung về kĩ năng tự phục vụ
ai
1.2.1. Khái niệm kĩ năng
H
Kỹ năng là khả năng của con người được thực hiện thuần
oc
thục trên kinh nghiệm của bản thân thông qua quá trình rèn luyện,
luyện tập nhằm tạo ra kết quả mong đợi.
D
1.2.2. Khái niệm kĩ năng tự phục vụ
aN
KNTPV là khả năng con người có thể tự chăm sóc bản thân
như ăn uống, mặc quần áo, tắm rửa và đi vệ sinh. KNTPV là những
an
kĩ năng cần thiết để con người đạt được sự độc lập trong nhiều khía
g
cạnh của cuộc sống. Được trang bị kĩ năng này sẽ giúp cho một đứa
trẻ ít phụ thuộc vào những người xung quanh trong cuộc sống hàng
ngày của mình. [3]
1.2.3. Vai trị của kĩ năng tự phục vụ trong cuộc sống đối với trẻ
KTTT
KNTPV là kỹ năng cần thiết cho tất cả mọi người trong cuộc
sống nhằm thỏa mãn nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hàng ngày.
5
KNTPV cho trẻ sẽ giúp trẻ hoà nhập vào cuộc sống cộng
đồng, có cơ hội sống độc lập đến mức cao nhất và có một vị trí phù
hợp trong xã hội.
1.2.4. Qui trình hình thành kĩ năng tự phục vụ
Bước 1: Nhận thức
Bước 2: Làm thử
Bước 3: Bắt đầu hình hành kĩ năng/lặp lại
Bước 4: Hoàn thiện kĩ năng
D
1.3. Những vấn đề chung về trẻ khuyết tật trí tuệ
ai
1.3.1. Khái niệm trẻ khuyết tật trí tuệ
H
Theo sổ tay chẩn đốn và thống kê những rối nhiễu tâm thần
chẩn đoán sau đây:
oc
IV (DMS-IV) thì một trẻ có khuyết tật về trí tuệ có những tiêu chí
D
- Chức năng trí tuệ dưới mức trung bình, tức là chỉ số trí tuệ đạt
aN
gần 70 hoặc thấp hơn 70 trên một lần thực hiện trắc nghiệm cá nhân
- Bị thiếu hụt hoặc khiếm khuyết ít nhất hai trong số các lĩnh
an
vực hành vi thích ứng
g
- Hiện tượng KTTT xuất hiện trước 18 tuổi [7;22]
1.3.2. Phân loại trẻ khuyết tật trí tuệ
- Mức nhẹ: 50-55 < IQ < 70
- Mức trung bình: 35-40 < IQ < 50-55
- Mức nặng: 20-25 < IQ < 35-40
- Mức rất nặng: IQ < 20 hoặc 25
1.3.3. Khả năng phát triển của trẻ khuyết tật trí tuệ
1.3.3.1. Khuyết tật trí tuệ mức độ nhẹ
6
1.3.3.2. Khuyết tật trí tuệ mức độ trung bình
1.3.3.3. Khuyết tật trí tuệ mức độ nặng
1.3.3.4. Khuyết tật trí tuệ ở mức độ rất nặng
1.3.4. Đặc điểm tâm lý của trẻ khuyết tật trí tuệ
1.3.4.1. Đặc điểm cảm giác - tri giác
1.3.4.2. Đặc điểm trí nhớ
1.3.4.3. Đặc điểm tư duy
1.3.4.4. Đặc điểm phát triển nhận thức
D
1.3.4.5. Đặc điểm ngôn ngữ-giao tiếp
ai
1.3.4.6. Đặc điểm tình cảm-xã hội
H
1.4. Phát triển kĩ năng tự phục vụ cho trẻ khuyết tật trí tuệ
khuyết tật trí tuệ
oc
1.4.1. Ý nghĩa của việc phát triển kĩ năng tự phục vụ cho trẻ
D
Dạy KNTPV cho trẻ KTTT là giúp trẻ hịa nhập với cuộc
aN
sống cộng đồng, có cơ hội sống độc lập đến mức cao nhất [6]
1.4.2. Mục tiêu của việc phát triển kĩ năng tự phục vụ cho trẻ
an
khuyết tật trí tuệ
g
Giúp trẻ hịa nhập với cuộc sống cộng đồng, có cơ hội sống
độc lập đến mức cao nhất.
1.4.3. Nội dung giáo dục kĩ năng tự phục vụ cho trẻ khuyết tật trí tuệ
- Kỹ năng ăn uống: gồm ăn bằng thìa và đũa; uống bằng cốc,
ly, ống hút; dọn bàn ăn, chuẩn bị bữa ăn
- Kỹ năng mặc: gồm cởi và mang mũ, tất, giầy dép, áo quần.
- Kỹ năng vệ sinh cá nhân: rửa tay, rửa mặt, đánh răng, tắm,
chải tóc, đi vệ sinh, cắt móng tay móng chân.
7
1.4.4. Phương pháp giáo dục kĩ năng tự phục vụ cho trẻ khuyết tật
trí tuệ
- Phương pháp hướng dẫn tất cả nhiệm vụ một lúc
- Phương pháp hướng dẫn theo kiểu giảm dần
- Phương pháp giảng giải, bắt chước, tạo thói quen
- Phương pháp trực quan, làm mẫu
- Phương pháp củng cố
- Phương pháp củng cố và thực hiện một phần
D
1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đến phát triển kĩ năng tự phục vụ cho
ai
trẻ khuyết tật trí tuệ
oc
1.5.2. Gia đình trẻ
H
1.5.1. Khả năng của trẻ
1.5.3. Giáo viên và mơi trường lớp học
g
an
aN
1.6. Tiểu kết chƣơng 1
D
1.5.4. Sự phối hợp giữa giáo viên và phụ huynh
8
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KĨ NĂNG TỰ PHỤC VỤ
CHO TRẺ KHUYẾT TẬT TRÍ TUỆ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
2.1. Tổng quan về địa bàn nghiên cứu
2.2. Khái quát về quá trình nghiên cứu
2.1.1. Đối tượng khảo sát
2.1.2. Mục đích khảo sát
D
2.1.3. Nội dung khảo sát
ai
2.1.4. Phương pháp khảo sát
H
2.1.4.1. Phương pháp điều tra bằng ankét
oc
2.1.4.2. Phương pháp quan sát
2.1.4.3. Phương pháp phỏng vấn sâu
D
2.2. Kết quả khảo sát giáo viên, phụ huynh về thực trạng kỹ năng
aN
tự phục vụ của trẻ khuyết tật trí tuệ tại các cơ sở chăm sóc-giáo
an
dục trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
2.2.1. Nhận thức về sự cần thiết phải rèn luyện kĩ năng tự phục vụ
g
cho trẻ khuyết tật trí tuệ
2.2.2. Phản ứng khi trẻ không đạt được kỹ năng tự phục vụ
Bảng 3. Phản ứng khi trẻ không đạt đƣợc KNTPV
Giáo viên
TT
Phản ứng
1
Im lặng, khơng phản
ứng gì
Phụ huynh
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
4
8
18
30
9
Giáo viên
TT
Phản ứng
Phụ huynh
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
2
Bực bội, cáu gắt
6
12
18
30
3
Cảm thấy bình
thường và tiếp tục
giúp đỡ trẻ
40
80
24
40
2.2.3. Nhận thức về mục đích rèn luyện kỹ năng tự phục vụ cho trẻ
khuyết tật trí tuệ
D
Bảng 4. Nhận thức về mục đích rèn luyện KNTPV cho KTTT
ai
Mục đích
Phụ huynh
Số
Tỷ lệ
Số
Tỷ lệ
lƣợng
(%)
lƣợng
(%)
20
33,3
oc
H
TT
Giáo viên
Giúp trẻ biết cách làm ở
D
mức độ đơn giản những
cầu sinh hoạt cá nhân
33
của bản thân trẻ, để có
66
g
an
1
aN
cơng việc đáp ứng nhu
thể sống độc lập, ít phụ
thuộc vào người khác
Giúp trẻ biết giữ gìn cơ
2
thể sạch sẽ, tự bảo vệ
6
12
38
63,3
11
22
2
3,4
sức khỏe của bản thân
3
Nâng cao khả năng hòa
nhập cộng đồng của trẻ
10
2.2.4. Nhận thức về căn cứ xác định nội dung dạy kỹ năng tự phục
vụ cho trẻ khuyết tật trí tuệ
Bảng 5. Nhận thức về căn cứ xác định nội dung dạy KNTPV cho
trẻ KTTT
TT
Giáo viên
Phụ huynh
Số
Tỷ lệ
Số
Tỷ lệ
lƣợng
(%)
lƣợng
(%)
Căn cứ
Nhu cầu, hứng thú của trẻ
24
48
26
43,3
2
Kinh nghiệm mà trẻ đã có
22
12
20,0
3
D
11
Nội dung chương trình qui định
9
18
4
6,7
4
Mơi trường sống
3
6
18
30,0
5
Nhu cầu của phụ huynh
3
6
0
0,0
oc
H
ai
1
aN
D
2.2.5. Nhận thức về những khó khăn gặp phải khi dạy trẻ khuyết
tật trí tuệ kỹ năng tự phục vụ
Bảng 6. Nhận thức của giáo viên về những khó khăn gặp phải
khi dạy trẻ KTTT KNTPV
2
3
4
Khả năng tập trung chú
ý của trẻ kém
Khơng có phương tiện
đồ dùng để dạy trẻ
Giáo viên chưa có kinh
nghiệm
Khơng có thời gian để
dạy trẻ
Số
Số
Tỷ lệ
g
1
Khó khăn
Phụ huynh
an
TT
Giáo viên
Tỷ lệ
lƣợng
(%)
lƣợng
(%)
30
26,3
32
15,0
2
1,8
41
19,2
8
7,0
2
0,09
6
5,3
38
17,8
11
5
6
7
D
Trẻ tiếp thu chậm
nhưng lại mau quên
Giáo viên/phụ huynh
chưa kiên trì, làm thay
cho trẻ nhiều hơn là trẻ
tự làm
Khả năng tập trung chú
ý của trẻ kém, tiếp thu
chậm, nhanh quên,
hứng thú học tập không
ổn định
Tổng số lƣợt ý kiến
30
26,3
31
14,5
8
7,0
33
15,4
30
26,3
37
17,3
114
100
214
100
ai
2.2.6. Nhận thức về những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giáo
H
dục KNTPV cho trẻ KTTT
oc
Bảng 7. Nhận thức của giáo viên về những yếu tố ảnh hƣởng đến
quá trình
D
giáo dục KNTPV cho trẻ KTTT
aN
Căn cứ
Phụ huynh
Số
Tỷ lệ
Số
Tỷ lệ
(%)
(%)
lƣợng
1
Khả năng của trẻ
37
36,3
36
37,9
2
Gia đình trẻ
22
21,6
11
11,6
16
15,6
36
37,9
27
26,5
12
12,6
102
100
95
100
3
4
lƣợng
Giáo viên và mơi trường
lớp học
Sự phối hợp giữa giáo
viên và phụ huynh
Tổng số lƣợt ý kiến
12
g
an
TT
Giáo viên
2.2.7. Phương pháp rèn luyện kỹ năng tự phục vụ cho trẻ khuyết
tật trí tuệ
Bảng 8. Phƣơng pháp rèn luyện KNTPV cho trẻ KTTT
Mức độ (giáo viên)
TT
Phƣơng pháp
Phương
1
Thường
Thỉnh
xuyên
thoảng
2
4
21
Mức độ (phụ huynh)
Không
Không
Thường
Thỉnh
xuyên
thoảng
24
1
2
21
3
1
2
12
0
22
5
0
0
bao
giờ
bao
giờ
pháp
hướng dẫn tất cả
D
nhiệm vụ một lúc
ai
Phương
hướng dẫn theo
Phương
giảng
giải,
bắt
26
4
quen
quan, làm mẫu
Phương
củng cố
Phương
6
pháp
0
16
14
0
23
12
0
22
8
0
10
8
8
99
53
27
82
29
41
28
2
0
25
g
5
Phương pháp trực
an
4
aN
chước, tạo thói
D
3
pháp
oc
kiểu giảm dần
5
H
2
pháp
pháp
củng cố và thực
hiện một phần
Tổng số lƣợt ý
kiến
13
2.2.8. Đánh giá hiệu quả các phương pháp sử dụng để rèn luyện
kỹ năng tự phục vụ cho trẻ khuyết tật trí tuệ
Bảng 9. Đánh giá hiệu quả các phương pháp sử dụng để rèn luyện
KNTPV cho trẻ KTTT
Giáo viên
Căn cứ
TT
Phụ huynh
Số
Tỷ lệ
Số
Tỷ lệ
lƣợng
(%)
lƣợng
(%)
Rất hiệu quả
0
0
0
0
2
Hiệu quả
32
14
23,3
3
D
16
Bình thường
34
68
41
68,3
4
Khơng hiệu quả
0
0
5
8,4
H
ai
1
oc
2.3. Kết quả khảo sát kỹ năng tự phục vụ của trẻ khuyết tật trí
tuệ tại các cơ sở chăm sóc-giáo dục trẻ trên địa bàn thành phố
aN
2.3.1. Đối tượng khảo sát
D
Đà Nẵng
2.3.2. Nội dung khảo sát
an
2.3.3. Kết quả khảo sát
g
Kết quả khảo sát ở 60 trẻ KTTT với 3 tiêu chí trên cho thấy:
Bảng 10. Kết quả khảo sát KNTPV của trẻ KTTT tại cơ sở chăm
sóc-giáo dục trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Kỹ năng
Khơng
làm đƣợc
Làm đƣợc
Làm đƣợc
nhƣng có sự trợ
khơng cần trợ
giúp
giúp
ĂN UỐNG
1
Tự ăn bằng thìa
3,4%
23,3%
73,3%
2
Tự ăn bằng đũa
56,7%
20%
23,3%
14
Khơng
Kỹ năng
làm đƣợc
Làm đƣợc
Làm đƣợc
nhƣng có sự trợ
khơng cần trợ
giúp
giúp
3
Uống từ cốc hoặc ly
3,4%
10%
86,6%
4
Uống bằng ống hút
0%
6,7%
93,3%
5
Dọn dẹp bàn ăn
43,3%
46,7%
10%
6
Chuẩn bị bàn ăn
43,3%
40%
16,7%
0%
3,4%
96,6%
0%
10%
90%
13,3%
13,3%
73,4%
30%
40%
30%
0%
6,7%
93,3%
D
6,7%
86,6%
0%
23,3%
76,7%
MẶC
Cởi mũ
2
Mang mũ
3
Cởi tất
4
Mang tất
5
Cởi giày/dép không
quai
Cởi giày/dép có quai
7
Mang
giày/dép
8
Mang giày/dép có
6,7%
43,3%
50%
g
quai
an
khơng quai
6,7%
aN
6
oc
H
ai
D
1
9
Cởi áo thun chui đầu
30%
16,7%
53,3%
10
Mang áo thun chui đầu
30%
33,3%
36,7%
11
Cởi áo có khóa kéo
23,3%
23,3%
46,6%
12
Mang áo có khóa
46,7%
30%
23,3%
46,6%
23,3%
23,3%
kéo
13
Cởi áo có nút phía
trƣớc
15
Kỹ năng
14
Mang áo có nút phía
Cởi quần dài lưng
thun
16
Mang quần dài lưng
thun
Cởi quần có khóa
nhƣng có sự trợ
khơng cần trợ
giúp
giúp
66,7%
10%
23,3%
13,3%
20%
66,7%
33,3%
36,7%
30%
56,7%
23,3%
20%
70%
13,3%
16,7%
ai
kéo
Mang quần có khóa
kéo
VỆ SINH CÁ NHÂN
D
oc
H
18
D
17
Làm đƣợc
làm đƣợc
trƣớc
15
Làm đƣợc
Khơng
Rửa tay
6,7%
46,7%
46,6%
2
Rửa mặt
20%
36,7%
43,3%
3
Đánh răng
26,7%
30%
43,3%
4
Tắm
46,7%
5
Chải tóc
36,7%
6
Đi vệ sinh
7
Cắt móng tay, móng
an
30%
23,3%
40%
23,3
10%
36,7%
53,3%
100%
0%
0%
g
chân
aN
1
Đối với kỹ năng ăn uống phần lớn các trẻ có thể ăn bằng
thìa, uống bằng cốc và ly hoặc ống hút, chỉ có 1 vài trẻ cần sự hỗ trợ
từ cơ giáo khi thực hiện kỹ năng. Trẻ chưa thực hiện được 1 số kỹ
năng sau: ăn bằng đũa (56,7% trẻ chưa thực hiện kỹ năng này, 20%
trẻ chỉ thực hiện được kỹ năng này khi có sự trợ giúp); dọn dẹp bàn
16
ăn (43,3% trẻ chưa thực hiện kỹ năng này, 46,7% trẻ chỉ thực hiện
được kỹ năng này khi có sự trợ giúp); chuẩn bị bàn ăn (43,3% trẻ
chưa thực hiện kỹ năng này, 40% trẻ chỉ thực hiện được kỹ năng này
khi có sự trợ giúp)
Đối với kỹ năng mặc phần lớn các trẻ có thể cởi và mang
mũ, cởi tất, cởi được giày/dép và mang được giày/dép có quai, cởi áo
thun chui đầu, cởi áo có khóa kéo, cởi quần dài lưng thun. Trẻ chưa
thực hiện được hoặc cần sự giúp đỡ khi thực hiện 1 số kỹ năng sau:
D
mang tất (30% trẻ chưa thực hiện kỹ năng này, 40% trẻ chỉ thực hiện
ai
được kỹ năng này khi có sự trợ giúp); mang giày/dép có quai (6,7%
H
trẻ chưa thực hiện kỹ năng này, 43,3% trẻ chỉ thực hiện được kỹ
oc
năng này khi có sự trợ giúp); mặc áo thun chui đầu (30% trẻ chưa
thực hiện kỹ năng này, 33,3% trẻ chỉ thực hiện được kỹ năng này khi
D
có sự trợ giúp); mang áo có khóa kéo (46,7% trẻ chưa thực hiện kỹ
aN
năng này, 30% trẻ chỉ thực hiện được kỹ năng này khi có sự trợ
giúp); cởi áo có nút phía trước (46,6% trẻ chưa thực hiện kỹ năng
an
này, 23,3% trẻ chỉ thực hiện được kỹ năng này khi có sự trợ giúp);
g
mang áo có nút phía trước (66,7% trẻ chưa thực hiện kỹ năng này,
10% trẻ chỉ thực hiện được kỹ năng này khi có sự trợ giúp); mang
quần dài lưng thun (33,3% trẻ chưa thực hiện kỹ năng này, 36,7% trẻ
chỉ thực hiện được kỹ năng này khi có sự trợ giúp); cởi quần có khóa
kéo (56,7% trẻ chưa thực hiện kỹ năng này, 23,3% trẻ chỉ thực hiện
được kỹ năng này khi có sự trợ giúp); mang quần có khóa kéo (70%
trẻ chưa thực hiện kỹ năng này, 13,3% trẻ chỉ thực hiện được kỹ
năng này khi có sự trợ giúp)
17
Đối với các kỹ năng vệ sinh cá nhân: ngoài kĩ năng đi vệ
sinh có 53,3% các trẻ tự đi vệ sinh, các cháu cịn lại cần giúp đỡ hoặc
cơ phải làm cho các cháu, các kĩ năng còn lại như rửa tay, rửa mặt,
đánh răng, tắm, chải tóc có trên 50% trẻ chưa làm được. Riêng với
kỹ năng cắt móng tay móng chân 100% các bé chưa tự làm được.
Như vậy, các kỹ năng như ăn bằng thìa, uống nước bằng ly,
cởi/mang mũ tất, giầy dép,... trẻ thực hiện rất tốt, còn một số kỹ
năng như ăn bằng đũa, chuẩn bị bữa ăn, tắm, cắt móng tay, móng
D
chân,...trẻ chưa thực hiện được.
g
an
aN
D
oc
H
ai
2.4. Tiểu kết chƣơng 2
18
CHƢƠNG 3
XÂY DỰNG BÀI TẬP NHẰM PHÁT TRIỂN KĨ NĂNG
TỰ PHỤC VỤ CHO TRẺ KHUYẾT TẬT TRÍ TUỆ TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
3.1. Nguyên tắc xây dựng bài tập
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính phát triển
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống và tính liên tục
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính cá biệt hóa
D
3.1.4. Ngun tắc kế thừa
ai
3.1.5. Ngun tắc đảm bảo tính tồn diện
oc
khuyết tật trí tuệ
H
3.2. Xây dựng bài tập phát triển kỹ năng tự phục vụ cho trẻ
3.2.1. Kỹ năng ăn uống
D
3.2.2. Kỹ năng mặc
aN
3.2.3. Kỹ năng vệ sinh cá nhân
3.3. Cách thức đánh giá bài tập phát triển KNTPV cho trẻ KTTT
an
PHIẾU THEO DÕI SỰ TIẾN BỘ KNTPV CỦA TRẺ KTTT
g
Kỹ năng:.........................................................................
TT
Các
bƣớc
Ngày
Bƣớc
đã
thực
hiện
Khơng
làm
đƣợc
Số lần dạy
1
2
3
19
4
5
n...
Làm
đƣợc
có
trợ
giúp
Làm
đƣợc
khơng
cần
trợ
giúp
3.4. Gợi ý xây dựng chuỗi tranh gợi ý và video làm mẫu
3.4.1. Gợi ý xây dựng chuỗi tranh gợi ý
3.4.2. Gợi ý xây dựng video mẫu
3.5. Thực nghiệm sƣ phạm
3.5.1. Vài nét về khách thể thực nghiệm
Bảng 10. Khách thể thực nghiệm
TT
Độ tuổi
Họ và tên
H. B. T
6
2
L.Q.B
7
3
H. Đ. V. H
8
4
N. L. H. H
10
H
ai
D
1
oc
3.5.2. Quá trình thực nghiệm
3.5.2.1. Thời gian thực nghiệm
D
3.5.2.2. Mục đích thực nghiệm
aN
3.5.2.3. Nội dung thực nghiệm
- Nhóm kỹ năng ăn uống: chọn kĩ năng tự ăn bằng đũa để
an
dạy, 2 kĩ năng còn lại kết hợp trong giờ ăn.
g
- Nhóm kỹ năng mặc: chọn 3 kỹ năng mang tất, mang
quần dài lƣng thun, cởi quần dài lƣng thun để dạy vì trong số
những kĩ năng trẻ chưa làm được thì 3 kỹ năng này cần thiết cho
cuộc sống của trẻ hơn.
- Nhóm kĩ năng vệ sinh cá nhân chọn đánh răng, cắt móng
tay. Kỹ năng tắm, chải tóc hướng dẫn cho phụ huynh dạy con ở nhà.
Kỹ năng đi vệ sinh kết hợp với hoàn cảnh thực tế để dạy.
20
3.5.2.4. Qui trình thực nghiệm
- Xác định kỹ năng cần dạy: kỹ năng sẽ hình thành và phát
triển cho nhóm trẻ thực nghiệm
- Xây dựng các bước chi tiết để dạy kỹ năng
- Chuẩn bị phần thưởng cho trẻ
- Dự kiến không gian và phương tiện dạy kỹ năng cho trẻ:
mỗi một kỹ năng lại cần không gian khác nhau.
- Dự kiến tiến trình hình thành kỹ năng cho trẻ
D
3.5.2.5. Kết quả thực nghiệm
ai
* Trường hợp 1: H. B. T
TT
Ăn bằng đũa
2
Sau thực
nghiệm
nghiệm
1
2
3
1
aN
1
Trƣớc thực
D
Kỹ năng
oc
H
Bảng 11: Kết quả trƣớc và sau thực nghiệm của H. B. T
2
X
Mang tất
X
X
3
Mang quần dài lưng thun
X
4
Cởi quần dài lưng thun
X
5
Đánh răng
X
6
Cắt móng tay, chân
X
an
X
2: làm được nhưng có sự trợ giúp
3: làm được khơng cần trợ giúp
* Trường hợp 2: L.Q.B
21
X
g
Ghi chú: 1: không làm được
3
X
X
X
Bảng 12: Kết quả trƣớc và sau thực nghiệm của L.Q.B
Trƣớc thực
Sau thực
nghiệm
nghiệm
TT
Kỹ năng
1
2
3
1
2
3
Ăn bằng đũa
X
2
Mang tất
X
X
3
Mang quần dài lưng thun
X
X
4
Cởi quần dài lưng thun
X
X
5
Đánh răng
X
X
6
Cắt móng tay, chân
X
ai
D
1
X
X
H
Ghi chú: 1: khơng làm được
oc
2: làm được nhưng có sự trợ giúp
3: làm được không cần trợ giúp
aN
D
* Trường hợp 3: H. Đ. V. H
Bảng 13: Kết quả trƣớc và sau thực nghiệm của H. Đ. V. H
Sau thực
nghiệm
nghiệm
TT
Kỹ năng
1
2
g
an
Trƣớc thực
3
1
2
3
1
Ăn bằng đũa
X
X
2
Mang tất
X
X
3
Mang quần dài lưng thun
X
X
4
Cởi quần dài lưng thun
X
X
5
Đánh răng
X
X
6
Cắt móng tay, chân
X
22
X
Ghi chú: 1: khơng làm được
2: làm được nhưng có sự trợ giúp
3: làm được không cần trợ giúp
* Trường hợp 4: N.L.H.H
Bảng 14: Kết quả trƣớc và sau thực nghiệm của N.L.H.H
Trƣớc thực
Sau thực
nghiệm
nghiệm
TT
Kỹ năng
1
2
3
1
2
3
Ăn bằng đũa
X
X
2
Mang tất
X
X
3
Mang quần dài lưng thun
X
X
4
Cởi quần dài lưng thun
X
X
5
Đánh răng
X
X
6
Cắt móng tay, chân
D
X
oc
H
ai
D
1
X
aN
Ghi chú: 1: khơng làm được
an
2: làm được nhưng có sự trợ giúp
3: làm được không cần trợ giúp
g
3.6. Tiểu kết chƣơng 3
23