Tải bản đầy đủ (.doc) (309 trang)

Các thuật ngữ kinh tế xã hội trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 309 trang )

A
Ai đó trong cơ quan

someone or other at work

Where’s your pen?_Oh, I lent it to someone or other at work
Bút của mày đâu rồi?_ơi, tao cho ai đó trong cơ quan mượn rồi

Ám chỉ khả năng kiếm được nhiều tiền

“Midas touch” /’mɅidəs tɅtʃ/
(The ability to make out of anything one undertakes)
Greek Mythology : a king of Phrygia, who, according to one story, was given by Dionysus the power of turning everything into gold
Theo thần thoại Hy Lạp : là một vị vua xứ Phrygia, người đã dược thien phú cho một quyền năng biến mọi thứ thành vàng

An cư

to have the family settle down
In order to pay the bills and keep food on the table, she took a job singing at a resort in Deerhurst. With the money she earned at the resort, she bought a
house and had the family settle down.
Để thanh tốn các hóa đơn và lo chuyện ăn uống, cô đã kiếm việc ca hát tại một khu nghỉ mát ở vùng Deerhurst. Với số tiền kiếm được, cô đã mua
được một căn nhà và ổn định gia đình tại đó

An ninh trật tự
An phận thủ thường

law and order
to lower one’s sights

Some women feel that staying at home and having a family means lowering their sights
Một số phụ nữ cảm thấy rằng việc ở nhà chăm lo cho gia đình có nghĩa là đang an phận thủ thường



An tâm công tác

An toàn giao thông
An toàn lao động

to keep one’s mind on one’s work
Garder son esprit sur son travail
road safety/rud ‘seifti/
Job security/dzob si’kjuriti/
Safety at work

It’s very rare to find the unions and management speaking with one voice, but on the question of safety at work there is total agreement.
Hiếm khí thấy cơng đồn và ban giám đốc có cùng tiếng nói, nhưng về vần đề an tồn lao động thì họ lại hồn tồn nhất trí

Án binh bất động

to sit tight

In a period of recession businessmen have to sit tight and hope for better times in the future
Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, các doanh nhân đành phải án binh bất động và mong đợi một tương lai sang sủa hơn

Án phí
n tù
n tù chung thân
Án tù khổ sai
n tử hình

legal fee
prison term

perpectual punishment
lag/lᴂg/
capital punishment; death penalty;
death sentence

Capital punishment is the only way to deter criminals.
Chỉ có tử hình là cách duy nhất ngăn cản được bọn tội phạm

Án tử hình đối với các trọng tội

death penalty for major crimes

Some people are in favour of restoring the death penalty for major crimes.
Nhiều người ủng hộ việc khôi phục lại án tử hình đối với các trọng tội.

Ăn của đút lót

to be on the take

It now seems that some of the officials were on the take, accepting bribes and then issuing fake passports
Dường như bây giờ một số quan chức ăn của đút lót, nhận hối lộ rồi cấp hộ chiếu giả

Ăn khách nhất

hot test box office attractions.

Terminator is currently one of Hollywood’s hot test box office attractions.
Terminator hiện là một trong nhữngbộ phim ăn khách nhất của Hollywood.
không ngồi rồi lãng phí thời gian
to idle /’idl/ away one’s time


Ăn
n lương của ai
Ăn lương theo sản phẩm
Ăn xin đầy đường

in the pay of somebody
to be paid by the piece
to beg in the streets

Things have come to a pretty pass when chidren are begging in the streets.
Mọi việc dẩn đến nông nỗi trẻ em ăn xin đầy đường
nhân
benefactor/’bεnifᴂkt∂/

Ân
ấn bản tự phát hành
a self-published version
ấn dấu
seals
Ẩn sau bộ mặt hào nhoaựng cuỷa thaứnh phoỏ
to lie behind the citys
faỗade/fsa:d/
n s
recluse; hermit; anchorite
Anh bị sa thải
it’s the sack for you !
Anh chaøng nhỏ bé bất mãn xã hội
little man at odds with society
Ảnh hưởng của một biện pháp đến nền kinh tế

retentissement d’une mesure sur la situation économique
Ảnh hưởng đến cuộc sống của hàng triệu người
to affect the lives of millions of Africans
Châu Phi

glittering

Economists at NKC, a South African research group, say the guidelines would affect the lives of millions of Africans who depend on tobacco farming.
The report says nearly four million people in Mozambique, Uganda, Zambia and Zimbabwe would be most seriously affected.
Các nhà kinh tế tại NKC, một nhóm nghiên cứu về Nam Phi, cho biết các hướng dẫn này sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của hàng triệu người Châu Phi
đang phải phụ thuộc vào việc trồng thuốc lá. Báo cáo cho biết gần 4 triệu người Mozambique, Uganda, Zambia và Zimbabwe sẽ bị ảnh hưởng nặng nế
nhất.
------------- xaõ hoäi
social influences/’sul/

Ảnh khoa thân khiêu dâm
Ảnh khoả thân nghệ thuật
Aùp bức người nghèo

pornography
nudity in Art
to grind down the poor


Tyrants grind down the poor.
Những kẻ bạo chúa áp bức người nghèo.

p dụng thuế trên mạng internet
to place taxes on the internet
They also agreed not to place taxes on the internet for at least a year.

Họ cũng đồng ý không áp dụng thuế trên mạng internet ít nhất trong vòng một
năm.
p đặt quyền cai trị bằng áp lực
to impose one’s rule by brute force
There are countries where the white man imposes his rule by brute force; there are countries where the black man
protests by setting fire to cites and by looting and pillaging.
Có những nước ở đó người da trắng áp đặtquyền cai trị cai trị của họ bằng áp lực; lại có những
quốc gia nơi đó người da đen phản đối bằng cách đốt thành phố , cướp phá và hôi của.

p lực kinh tế

economic pressure

If smaller countries can be convinced not to oppse these claims and assert their own, through force, strong words or economic pressure, then China’s
claims will gain legal legitimacy over time.
Nếu các nước nhỏ hơn có thể được thuyết phục khơng chống đối lại các u sách này và cũng khơng địi hỏi quyền lợi riêng của mình, thong qua vũ
lực, những lời lẽ mạnh hay áp lực kinh tế, thì các yêu sách của Trung Quốc sẽ đạt được tính hợp pháp về mặt pháp lý mãi mãi

Áp lực lạm phát
p lực lưu thông lớn
Áp lực từ các phương tiện truyền thông

inflationary pressure
great traffic pression
pressure from the media/’prεζə//’midiə/

Pressure fromthe media was clearly going to step up a gear now.
Hiện nay áp lực từ các phương tiện truyền thông rõ ràng sẽ làm căng thẳng thêm tìnhhình.

p lực xã hội


social pressure

B
Ba năm tù treo
Bá tước
Bá tước phu nhân
Bà bán hàng
Bà nội trợ hãnh diện về nhà cửa
Bà phước, bà sơ
Bác bỏ đơn kiện của ai

3 year-suspended sentence/s’spndid/
count; earl
countess
saleswoman
house-proud housewife
sister of charity; sister of mercy
to reject sb’s lawsuit/ri’dzεkt//’lↄ:sju:t/

The distric court was wrong to reject Vuon’s lawsuit without considering whether or not the local authorities-tien Lang District People’s Committee in
this case-complied with the law when allotting the land to him, according to the Supreme Court.
Theo tòa án tối cáo, thì tịa án huyện đã sai khi bác bỏ đơn kiện của ông Vương mà không bàn bạc với chính quyền địa phương- là Ủy ban Nhân Dân
huyện Tiên Lãng trong vụ này- tuân thủ theo luật pháp khi trao đất cho ơng ta.

Bác bỏ lời cáo buộc

to deny the accusation

The Company Microsoft is accused of using its market power illegally to prevent competition. Microsoft denies the

accusation.
Coâng ty Microsoft bị tố cáo về việc lợi dụng ưu thế chiếm lónh thị trường bất hợp pháp của họ để
ngăn chặn sự cạnh tranh, Microsoft đã bác bỏ lời buộc tội này.

Bài báo kêu gọi sự giúp đỡ

the help wanted ad

There were 90 replies to the help wanted ad
Đã có 90 hồi âm cho bài báo kêu gọi sự cứu giúp

Bài báo gây bút chiến (tranh luận)
Bài báo về kinh tế thương nghiệp
Bài diễn thuyết chán ngấy
Bài diễn văn trong thời điểm khủng hoảng

polemic(al) article
city articles
tiresome lecture
speeches in times of crisis

/p’lmik ‘a:tikl/

speeches in times of crisis may achieve two goals, but must achieve at least one. The effective speech may include a clear, well-reasoned outline of a
plan for dealing with a given crisis.
Các bải diễn văn vào thời điểm khủng hoảng cần phải đạt được hai mục tiêu, chí ít cũng phải đạt được một
. một bài diễn văn có hiểu quả phải bao
gồm một dàn bài kế hoạch, rõ ràng, đầy đủ lý lẽ để đáp lại một tình huống khủng hoảng đã biết

Bài quốc ca

Bài trừ tham nhũng
Bãi bỏ án tử hình

national anthem/’nan ‘anm/
to stamp out (to clamp down) corruption
to suspend capital punishment

People are always willing to hod liberal views at the expense of others. It’s always fashionable to pose as the defender of
the under-dog, so long as you, personally remain unaffected. Did the defenders of crime, one wonders , in their desire
for fair-plays, consult the victims before they suspended capital punishment?
Ngươì ta luôn sẵn sàng có quan điểm phóng khoáng khi người khác phải trả giá, luôn luôn là thời
thượng khi tỏ ra mình là người bênh vực cho người cô thế, miễn là bạn không hề hấn gì, người ta tự
hỏi liệu nhữngngười bênh vực cho tội ác, trong niềm ao ước muốn có cuộc chơi công bằng, có tham
khảio ý kiến của nạn nhân trước khi bãi bỏ án tử hình không?

Bãi bỏ các rào cản thương mại

to remove trade barriers

President Obama said the United States must work to remove trade barriers and open new markets.
Tổng thống Obam phát biểu nước Mỹ phải hành động để bãi bỏ các rào cản thương mại và mở ra các thị trường mới.

Bãi bỏ một lệnh cấm

to lift a ban

soulever une interdiction

Bãi bỏ sự hạn chế


to lift restriction
lever la restriction

Bãi công

to go on strike

The workers now feel that they are caught between a rock and hard place . they don’t agree with the new terms and conditions, but if they go on strike
they may lose their jobs altoghether.
Lúc này các công nhân cảm thấy họ đang lâm vào tình thế tiến thối lưỡng nan. Họ khơng đồng ý với các điều khoản và điều kiện mới, nhưng nếu họ
bãi cơng thì họ có thể mất việc tuốt.

To walk off the job

Engineers and other employees walked off the job Tuesday to demand higher pay and shorter hours


Hôm thư ba các kỹ sư và công nhân đã bãi cơng để địi tăng lương và giảm giờ làm việc

Bãi đâụ xe hơi ngầm và có nhiều tầng
Bãi rác công cộng

Multi-storey and undergound car parks
public landfills/’pblik/

Experts say old computers should not be thrown away in public landfills
Các chuyên gia cho rằng các maý tính cũ này không nên vứt vào các bãi rác công cộng.

Bám sát theo lời văn của đạo luật


to stick to the letter of the law

They insist on sticking to the letter of the law.
Họ khăng khăng đòi bám sát theo lời văn của đạo luật.

Ban biên tập

editor/’dit/
rédacteur

Ban
Ban
Ban
Ban

biên tập của mộttờ báo
cán bộ (sự)
đặc quyền (ân) cho ai
đối ngoại của một cơ quan

Ban giám đốc

editorial staff of a newspaper
staff party
to privilege sb/’privəlidz/
the foreign service of an office
le service étranger d'un bureau
board of directors/b ‫כ‬:d//di’rεktə/;

executive board ; the management; managing committee

conseil d'administration

Ban hành một ủy ban trực thuộc tổng thống

to ordain a presidential commission

Perceptions vary as to the specific goals of the movement. [51] According to Adbusters, a primary protest organizer, the central demand of the protest is
that President Obama "ordain a Presidential Commission tasked with ending the influence money has over our representatives in Washington".[44]
Liberal commentator Michael Moore had suggested that this is not like any other protest but this protest represents a variety of demands with a common
statement about government corruption and the excessive influence of big business and the wealthiest 1 percent of Americans on U.S. laws and policies.
[52]

Các nhận thức thay đổi theo từng mục đích riêng của phong trào. Theo tạp chí Adbsuter, nhà tổ chức phản đối đầu tiên, yêu cầu trọng tâm của cuộc
phản đối chính là tổng thống Obama “ban hành một ủy ban trực thuộc phủ tồng thống được giao nhiệm vụ kết thúc vấn đề tài sản có ảnh hưởng đến các
đại biều quốc hội ở Wahsington”. Nhà bình luận cấp tiến Michael Moor đã cho rằng điều này không giống như bất kỳ một cuộc phản đối nào khác mà
cuộc biều tình phản đối này thể hiện sự đa dạng về các yêu cầu có liên quan đến các lời phát biểu về tình trạng tham nhũng công và tác động ảnh hưởng
quá nhiều của doanh nghiệp lớn và 1% người Mỹ giàu nhất theo luật pháp và chính sách của Mỹ

Ban
Ban
Ban
Ban

hoà giải
a reconciliation body/rknsili’ein ‘bodi/
lãnh đạo
executive board/ig’zεkjutiv/
phụ trách chun mục tài chính
city desk
quản lý khu công nghiệp Dung Quất

the management board of Dung Quat
industrial park
Ban quản trị bệnh viện
hospital administration
Ban trù bị
preparatory board/pri’prtri b:d/
Phuong Nam bank will chair a meeting late this month to approve a preparatory board and prepare for license seeking.
Ngân hàng Phương Nam sẽ chủ trì một cuộc họp vào cuối tháng này để thông qua một ban trù bị và
chuẩn bị việc xin giấy phép hoạt động.

Ban thanh tra có thẩm quyền
Ban thi ñua

the institure of charted Surveyors
emulation committee/ɛmju’leiʃən/
comité d'émulation

The plan must go through the emulation committee.
Le plan doit passer par le comité d'émulation.
Kế hoạch phải được ban thi đua thông qua.

Ban tổ chức

organizing staff/’:gnizi sta:f/;
personnel d'organisation

organization office/:gnI’zein ‘ofis/
bureau d'organisation

Ban tư vấn

Bán bao bì trả lại
(giá bao bì tính

advising commettee
sale with containers returnable

Bán bất động sản
Bán buôn
Bán cái gì cho ai

sale of property
whole trade
to sell sth to sb

riêng ngoài giá hàng, người mua có thể trả lại bao bì sau khi nhậnhàng và được nhận
lại khoản tiền bao bì đã ứng trước)

They sold the last tickets to the people in front of us. Just our luck !
Họ đã bán những chiếc vé cuối cùng cho những người đứng trước chúng tôi. Đúng chúng tơi là số con khỉ mà !

Bán cái gì cho ai để thu lợi nhuận nhiều
Hơn

to sell sth on to sb for healthy profit.

Bán cái gì cho ai với giá…

to sell sth to sb for…

vendre le sth dessus au Sb pour le bénéfice sain

In a wise more before their record’s success, the band bought back their publishing rights, and sold them on to EMI for a
healthy profit.
Dans un sage plus avant que le succès de leur disque, la bande achetée en arrière leur édition redresse, et
vendu leur dessus à
l'IEM pour un bénéfice sain.
Bằng một biện pháp khôn ngoan trước sự thành công của đóa nhạc, ban nhạc đã mua lại quyền xuất
bản rồi bán chúng cho EMI để thu lợi nhiềuhơn.
Mr Archer sells his diamonds to local Jewelers for USD 200 a carat.
ng Archer bán các viên kim cương của ông cho những tay buôn đồ kim hoàn địa phương với giá 200
USD một cara.

Bán cái gì cho khách hàng
Bán cái gì đi để sống

to serve a customer with sth
to live by selling something


Everyone lives by selling something.
Ai cũng phải bán một thứ gì đi để sống.
Some workers must live by selling their fresh blood
Một số công nhân phải sống bằng cách bán đi chính máu của mình

Bán cái gì lấy tiền mặt

to sell sth for cash

Mr. Leah was happier, having finally sold the car for cash.
ng Leah vui sướng hơn vì cuối cùng ông cũng đã bán được chiếc xe hới lấy tiền mặt.


Bán cái gì với nửa giá (đại hạ giá)

to sell sth at hafl-price

The market traders started selling their wares at half-price
Các thương buôn đã bắt đầu bán các hàng hoá của họ nửa giá.

Bán chạy nhất
Bán chạy như tôm tươi

top-selling (adj)
to sell (go) like hot cakes

More than 5,000 books mainly about culture, tourism and literature have been sold like hot cakes
hơn 5,000 quyển sách chủ yếu về văn hoá, du lịch và văn học đã được bán chạy như tôm tươi.

Bán chiếc xe được hai ngàn đô

to take USD 2000 for the car
prendre USD 2000 pour la voiture

Will you take USD 2000 for the car?
Prendrez-vous USD 2000 pour la voiture ?
ng muốn bán chiếc xe này lấy hai ngàn đô không?

Bán chịu
Bán có lãi
Bán có trả trước
Bán cổ phần cho công chúng


to sell on credit/sl //’krdit/
to sell at a profit
sale with down payment
to go public

We’re hoping to go public early next year.
Chúng tôi hy vọng bán cổ phần cho cơng chúng vào đầu năm tới

Bán cơng
Bán dạo (bất hợp phaùp)

semipublic (adj)
to peddle/’pεdəl/

Even his attemps to peddle his paintings proved unsuccessful
Thậm chí nỗ lực đi bán dạo các bức tranh của anh ta cũng tỏ ra thất bại.

Bán dạo nữ trang

to peddle one’s jewellery/’dzu:əlri/

There are a lot of people peddling their jewellery in the streets
Có rất nhiều người bán dạo nữ trang trên đường phố.

Bán đấu giá
Bán dầu dưới giá thị trường
Bán doanh nghiệp

auction sale
to set its oil at below market price

to sell the business

The bank’s pulled the carpet out from under his feet, unfortunately, it looks as if he’ll have to sell the business.
Không may thay, Ngân hàng đã ngưng tài trợ cho ông ta. Xem chừng ông ta sẽ phải bán doanh nghiệp mất

Bán đắt như tôm tươi

to sell like hot cakes

The band’s latest record is selling like hot cakes.
Đĩa hát mới nhất của ban nhạc này đang bán đắt như tơm tươi.

Bán để thanh tốn (lý)
Bán đi
Bán đổ bán tháo
Bán được cái gì với giá hời

winding up sale
Vente liquidation
to sell up
to sell out
to sell sth for a large price

vendre quelque chose pour un grand prix
He sold his worthless car for a large price.
l a vendu sa voiture sans valeur pour un grand prix.
Anh ta đã bán chiếc xe không còn giá trị được một giá thật hời

Bán được dành quyền mua lại
Bán được giá cao

Bán được giá cao trên một triệu bảng

sale with option of repurchase
to realize high prices
to sell for well over a million

A watercolour by Durant could sell for well over a million on present form.
Căn cứ vào tình hình hiện tại một bức tranh màu nước của Durant có thể bán được trên một triệu bảng

Bán được giá kỷ lục

Picaso’s paintings sell for record price.
Vente des peintures de Picaso pour le prix record.
Các bức tranh của Picaso bán được giá.

to sell sth for record price

se vendre pour le prix record

Bán được tổng cộng 2,300 tỷ đồng công trái

to sell of VND 2,300 billion of bonds

The state treasury sold of VND 2,300 billion of bonds nation-wide.
Kho bạc nhà nước đã bán được 2,300 tỷ đồng công trái trên phạm vi toàn quốc.

Bán cái gì q đắt
Bán cho ai cái gì quá đắt
Bán giá quá đắt


to overcharge for sth
to overcharge sb for sth
to charge too much; to overcharge

If you charge too much, you’ll price yourself out of the market.
Nếu anh bán giá quá đắt, anh sẽ tự mình đánh mất thị trường

Bán hạ giá
Bán hàng
Bán hàng ế ẩm
Bán hàng lặt vặt
Bàn hàng qua điện thoại, internet,...

to remainder/ri’meind/; to sell off
to vend
poor sales
to vend small wares
non-store selling


Bán hàng trả chậm
Bán hàng từ thiện
Bán hết

to sell on credit; to sell on tick
sale of work/seil v w:k/
to sell out

se vendre dehors
Oh, no ! the concert is sold out.

Ah, non ! le concert est vendu dehors.
i, thôi rồi ! vé buổi hòa nhạc đã bán hết rồi.

Bán hết cái gì
to sell out of sth
Food markets were said to have sold out of bread and milk.
Thị trường thực phẩm đã được loan báo bán hết bánh mì và sữa.
Bán ít được giá
to sell for considerably less.
se vendre pour considérablement moins.
A sack of rice should now sell for considerably less.
Un sac de riz devrait maintenant se vendre pour considérablement moins.
Moät bao gạo bây giờ bán ít được gía .

Bán khốn
Bán khống
Bán khuyến mãi tặngthêm sản phẩm
(bán 10 tặng thêm một...)
Bán ký gửi
Bán lãi chia đôi
Bán lại cái gì để kiếm lời

outright sale; contract sale
Vente à forfait
selling short; short sales
sale with an object given away
sale on consignment
sale on half profit
to resell sth at a porfit/ri:’sεl //’profit/


revendre quelque chose à un porfit
She had bought Jerrico shares and expected to resell them at a profit.
lle avait acheté des parts de Jerrico et compté les revendre à un bénéfice.
Cô ta đã mua cổ phần Jerrico và chờ đem bán lại để kiếm lời.

Bán lậu heroin

to peddle heroin

Do all these young men peddle heroin?
Có phải tất cả những thanh niên này đều bán heroin không?

Bán lậu (chui)

under-the-counter (adj & adv); illicit sale

They sell their products under-the-counter to make a lot of money.
Họ bán lậu các sản phẩm của mình để thu lợi nhiều hơn.

Bán lậu heroin

to peddle heroin
colporter l'héroïne

Do all these young men peddle heroin?
Tout ces jeunes hommes colportent-ils l'hérọne ?
Có phải tất cả những thanh niên này đều bán heroin không?

Bán lấytiền mặt
Bán lẻ

Bán lẻ 5 đồng một chiếc

to sell for cash
retail trade; to retail
to retail at 5 VND each

These hats retail at 5 VND each.
Những chiếc mũ này được bán lẻ 5 đồng một cái.

Bán lỗ vốn
Bán lúa non
Bán mắc cho ai

to sell at a loss
to sell the crop standing
to charge sb too much

Some old bag came in here complaining that we’d charged her too much.
Một mụ khỉ gió nào đó dã vào đây than phiền chúng tơi đã bán mắc cho mụ.

Bán một phần sản phẩm cùa mình đi

to sell part of one’s works

The villagers must sell part of their works to support their family.
Những người nông dân phải bán môt phần sản phẩm của mình đi để nuôi sốnggia đình mình.

Bán quần áo

to sell clothing

de vendre des vêtements

there are many other businesses along Duval Street. Many stores sell clothing. Some stores sell the works of local key West artists. Duval street is a
lively area. There seems to be a party there until very late into the night.
il ya beaucoup d'autres entreprises le long de Duval Street. De nombreux magasins vendent des vêtements. Certains magasins vendent les œuvres
d'artistes locaux principaux de l'Ouest. Rue Duval est un quartier animé. Il semble y avoir une partie, il jusqu'à très tard dans la nuit.
Có nhiều loại hình kinh doang khác dọc theo đường Duval. Nhiều cửa hàng bán quần áo. Một số cửa hàng bán các tác phẩm của các nghệ sỹ địa
phương vùng Key West. Đường Duval là một khu vực náo nhiệt . Dường như có một bữa tiệc ở đó đến tận về khuya.

Bán quảng cáo
Bán rẻ cái gì đi
Bán rẻ danh dự của mình
Bán rẻ quyền lợi. tự do
Bán rong (ngoài đường)
Bán sỹ
Bán theo mẫu
Bán tống bán tháo đi
Bán trả có kỳ hạn

bargain sale
to barter sth away
to traffic away ones’honour/’onə/;
To sell one’s honour; to barter away one’s honour
to barter away one’s rights/freedom
to peddle/’pdl/
to sell in bulk; wholesale trade
sale by sample
to sell off
sale for the account



Bán trả góp (trả dần)

sale for the account/seil//’kaunt/
To pay for sth by Instalements

My brother paid for his bicyle by intalments.
Em trai tơi mua chiếc xe đạp trả góp.

Bàn về vấn đề giao thong

to be on the transport

Our radio phone-in today is on transport,and the Minister of Transport will be in the hot seat, ready to answer your questions
Chương trình hộp thư bạn nghe đài của chúng tôi hôm nay bàn về vấn đến giao thong, và vị bộ trưởng giao thong sẽ ở vị trí đứng mũi chịu sào, sãn
sang trả lời các câu hỏi của q vị.

Bản án dành cho…
Bản án khắc nghiệt
Bản báo cáo bị rò rỉ

the sentence imposed on…
a harsh judgement/ha: ‘dzdzmnt/
the leaked report/li:kd/

le rapport fui

Bản báo cáo chi tiết theo trình tự

a blow-by-blow account


She gave us a blow-by-blow account of everything she had done last week.@
Cô ta đã giao cho chúng tôi một bản báo cáo chi tiết theo trình tự mọi chuyện mà cơ ta đã thực hiện trong tuần qua,
báo cáo cuối năm
a year-end report/ri’p:t/

Bản
Bản báo cáo hàng năm
Bản báo cáo tài chính
Bản báo cáo tài chính cuối năm
Bản báo cáo thiên vị
Bản báo cáo thình hình
Bản báo cáo thường niên của thủ quỹ
Bản báo cáo về ai đang làm điều gì

annual report
treasure’s report
year-end financial report
a biased account
coverage/’kΛv∂ridz/
annual Treasure’s report
the report of sb doing sth

le rapport de quelqu'un faisant quelque chose
There have been reports of youths taking advantage of the general confusion to loot and steal.
là ont été des rapports des jeunesses tirant profit de la confusion générale pour piller et voler.
Có nhiều bản báo cáo về tình trạng các thanh niên đang lợi dụng tình trạng hỗn loạn chung để hôi của
và ăn cắp.

Bản báo cáo về cách làm điều gì


Bản cáo

a report about ways to do something

A report about ways to make low cost foot coverings for people with leprosy recently appeared in British
publication “appropriate technology”
một bản báo cáo về cách làm giảm giá thành những đôi giày cho người cùi mới đây đã xuất hiện
trong một tạp chí
Anh quốc tựa về”Kỹ thuật thích hợp”.
trạng
indictment/in’dɅitmənt/
According to the indictment, on July 9,2011, Tuyen boarded a plane from Hanoi to the resort town of Dalat. When the aircraft was on the runway ready
for takeoff, a steward named Bui Tuan ANh came to her seat and asked her to put her bag into the overhead locker above her seat. Tuyen reportedly
asked Anh to help her put the bag into the locker and said:”If I have a bomb in my bag and we put in in there, will it explode?” Anh asked Tuyen to
repeat what she said and Tuyen said it was just a joke, Anh, however, reported her”joke” to the chief stewardess who then reported it to the captain
Theo bản cáo trạng, vào ngày 9 tháng 7, năm 2011, Tuyen lên chuyến bay từ Hà Nội đi đếnkhu nghỉ mát ở dà Lạt. khi máy bay đang chãy trên đường
băng chuẩn bị cất cánh. Chiêu đãi viên hàng không Bui anh Tuấn đến chỗ của cô ta yêu cầu cô để túi xách lên ngăn để đổ trên đầu. tuyên nhờ Anh giúp
cất túi xách vào ngăn chứa hành lý rồi nói :”nếu tơi có để một quả bom trong túi xách liệu có nổ không khi cất vào ngăn để hành lý ấy?: ANh đã yêu
cầu Tuyen lập lại và Tuyen nói chỉ là nói đùa. Tuy nhiên ANh đã báo cáo lên tiếp viên trưởng rồi người này lại báo cáo cho cơ trưởng

Bản dự toán chi tiết
Bản dự toán sơ bộ

a detailed estimate
a rough-and-ready estimate

I can give you a rough-and-ready estimate of the cost of the work now and a more detailed estimate later.
Tơi có thể cung cấp cho anh một bản dự tốn sơ bộ về chi phí cơng trình ngay bây giờ cịn bản dự tốn chi tiết hơn sẽ cung cấp sau


Bản dự luật
Bản dự tính xây dựng một căn nhà
Bản kê khai các món chi tiêu
Bản kết tốn ngân hàng từng quý
Bản kiến nghị

the proposed law
a quotation for building a house
account of expense
quarterly bank statement
motion/’mәuζәn/; suggestion

The motion was put to the morning assembly in my ward.
Bản kiến nghị đã được đưa ra trước buổi họp sáng náy tại khoa chúng tôi

Bản lý lịch mới

a clean state

At the new school, you will start with a clean state.
ở trường mới, bạn sẽ bắt đầu với một bản lý lịch mới toanh.

Bản hay tác quyền
Bản sửa đổi bổ sung
Bản tin thương mại

literary copyright
amendment
commercial bulletin/k’ml ‘bulitin/


Bản tính tốn lỗ-lãi
Bạn bè có thế lực
Bạn chí cốt
Bạn đồng sự
Bạn tù , bạn trong bệnh viện
Bần cùng hóa

a profit and loss account
friends in high places
sworn friend
fellow-worker
inmate/’inmeit/
to impoverish/im’pↄv∂ri∫/

People in some countries was impoverished by the sweating system@
Dân chúng ở một vài quốc gia đã bị bần cùng hóa bởi chế độ bóc lột.

Bần sĩ
Bần cùng sinh đạo tặc

humble / poor scholar
Necessity (needs) knows no law/ni’sɛsiti/

The judge was inclined to be lenient with the young criminals; he sai:”Necessity knows no law”


Vị thẩm phán có khuynh hướng khoan dung với bọn tội phạm vị thành niên, ông cho rằng:”Bần cùng
mới sinh đạo tặc”

Bang ở miền trung Mỹ

central states
Bảng kê mẫu hàng có để giá
priced catalogue
Bảng thông cáo
a notice board
Bảng tính tốn lỗ lãi
a proit and loss account
Băng chuyển động của dây chuyền sản xuất
moving platform
Băng nhóm , băng đảng
band/band/; gang
Băng nhóm lân cận đối địch nhau
rival neighbourhood gangs
Street violence has escalated as a result of a turf war between rival neighbourhood gangs
Tình trạng bạo lực trên đường phố đang leo thang là hậu quả của cuộc tranh giành địa bàn của hai băng đảng lân cận đối đầu nhau
Bằng sang chế
patent/’pᴂtnt/
Baûng câu hỏi thăm dò dư luận
questionnaire/kwεtζə’nε:/
questionnaire

Bảng công tác phí

expense account

note de frais
Whenever he buys petrol, he puts it on his expene account.
Toutes les fois qu'il achète l'essence, il la met sur son compte d'expene.
Bất kỳ khi náo anh ta mua xăng, anh ta đều ghi nagy vào bản công tác phí.


Bẳng lương
Bảng phân công

pay roll
a rota for sharing…/’rəutə/

une rotation pour le partage
They have a rota for sharing “desk duties”
Ils ont une rotation pour partager des "fonctions de bureau"
Họ có bảng phân công làm “công việc văn phòng”
Roster/’rɒstə/

Bảng phân phối
Bảng phân tích dài 28 trang

distribution panel
a 28 page analysis/ə’nalisis/
une analyse de 28 pages

Bng qung cỏo
Bảng quảng cáo bằng đèn neon
Bảng số xe
Bảng sửa chữa
Bảng thong báo
Băng cướp
Bằng chứng khơng có giá trị pháp lý
Bằng chứng về nhiều vụ phạm pháp

a notice board
neon sign/’ni:әn/

license plates
correction card
notice board
a band of robbers
incompetent evidence/in’kↄmpit∂nt ‘εvid∂ns/
evidence of more than one crime

the police investigation brought to light evidence of more than one crime.
Cuộc điều tra của cảnh sát đã đưa ra ánh sang bằng chứng của nhiều vụ phạm pháp.

Bằng chứng để chứng tỏ ai có tội

evidence to prove sb guilty

there was not enough evidence to prove him guilty.
Khơng có đủ bằng chứng để chứng minh anh ta có tội

bằng chứng để ủng hộ điều gì
evidence to support sth
do you have any evidence to support her account?
Bạn có bằng chứng nào để ủng hộ bài báo cáo của bà ta khơng?
Bằng chứng hợp lệ về thẻ căn cước
a valid proof of identify
Your driving license is not a valid proof of indentify.
Giấy phép lái xe của ông không có bằng chứng hợp lệ về thẻ căn cước.

Bằng con đường hợp pháp
Baèng khen

by legal process

certificate of merit
certificat du mérite

Baèng lái xe

driving license
conduite du permis

Bằng một trị ảo thuật về các con số

statistical sleight of hand

We now realize that much of Burl’s research was presented with a statistical slieght of hand
Bây giờ chúng tôi mới nhận ra phần lớn các cơng trình nghiên cửu của Burl đều được trình bày bằng một trị ảo thuật giữa các con số thơng kê mà thơi

Bánh vẽ
Bánh xe công lý
Bánh xe thời trang
How long does it take for the wheel of fashion to come full circle?
Phải mất bao lâu bánh xe thời trang mới quay trọn một vịng?

Bao cấp
Bao che cho sự tham nhũng được bưng bít

a pie in the sky
the wheel of justice/wi:l//’dzΛstis/
the wheel of fashion
to subsidize/’sbsidiz/
to shield entrenched corruption/in’trentʃt/


According to the lawmarkers, The Vietnam government is shielding entrenched corruption.
Theo các luật gia, chính phủ Việt nam đang bao che cho sự tham nhũng được bưng bít.

Bao gồm cả thuế trị giá gia taêng
value added tax included
The selling price will average at 5.6 US cents a kilowatt-hour, or some VND 840, value added tax
included.
Giá bán trung bình sẽ khoảng 5,6 xu Mỹ một kilowatt/giờ , hay khoảng 840 đồng VN,
bao gồm cả thuế trị giá gia tăng.
Bao gồm cả việc giữ nguyên veà...
to inlcude a freeze on...


Alternatives could include a freeze on interest payments.
Các biện pháp thay thế có thể bao gồm cả việc giữ nguyên mức chi trã lãi

suất.
Báo cáo
Báo cáo của chính phủ

report
government report

On June 7 a government report as saying that corruption remains “a serious malaise that pervades many sectors of the economy in defiance of the state
governance.
Vào ngày 7 tháng sáu, một báo cáo chủa chính phủ cho biết tình trạng tham nhũng vẫn cịn là “một tình trạng bất ổn nghiêm trọng đã xâm nhập vào
nhiều lĩnh vực kinh tế bất chấp sự quản lý nhà nước.

Báo cáo cuối năm
Báo cáo diễn biến dập tắt cháy rừng


a year-end report
to report progress agaisnt wildfires

Separately, Russian Offcials are reporting progress against wildfires that have blackened parts of the country and polluted the air. Russia has requested
technical assistance. Obama called President Dmitrir Medvedev on Thursday to tell hin that American firefighting equipement is on the way.
Ngoài ra, các viên chức Nga đang báo cáo diễn biến dập tắt các đám cháy rừng đã phủ đen gần hết quốc gia này và gây ô nhiễm khơng khí. Nga đã u
cầu sự trợ giúp kỹ thuật. Obama đã gọi điện cho tổng thống Dmitrir Medevev vào thứ năm báo cho ông hay các thiết bị chữa cháy của Mỹ đang trên
đường đến Nga.

Báo cáo điều gì lên các nhà làm luật

to report on sth to the legislators

Phan xuân Dung, chairman of the Parliamentary Science Technology and Environement Committee, said the committee will report on recent vehicle
fires and explosions to the legislators during the one-month sitting.
Phan xuân dũng, chủ tịch ủy ban môi trường và khao học kỹ thuật quốc hội, cho biết ủy ban sẽ báo cáo vấn đề cháy nổ xe lên các nhà làm luật trong
một buổi họp kéo dài một tháng.

Báo cáo sơ boä
preliminary report
Bangladesh Agriculture Ministry has released its preliminary report on agricultural losses caused
by the over-month flood since late September in 16 districts most of which are in southwest
Bangladesh.
Bộ nông nghiệp Bangladesh đã công bố một bản báo cáo sơ bộ về những thiệt
hại nông nghiệp do lũ lụt kéo dài hơn mộttháng qua kể từ cuối tháng 9 tại 16
huyện phần lớn nằm ở vùng tây nam Bangladesh.
Báo cáo thường niên
annual report
Báo cáo về tình trạng tham nhũng

to report on corruption
Meanwhile, when reporting on corruption the media would have to supply evidence upon request by party and State inspectors, investigators,
prosecutors and state auditors, according to the draft.
Theo bản dự thào luật, trong khi viết về đề tài tham nhũng phương tiện truyền thong cũng sẽ phải cung cấp bằng chứng theo yêu câu của Đảng và thanh
tra, điều tra viên, cơng tố viên và kiểm tốn nhà nước

B¸o chÝ
Báo chí bình dân
Báo chí chun nghiệp
Báo khổ nhỏ đăng những tin vắn tắt
Báo lá cải

the news media
popular press
Business press
tabloid newspaper/’tᴂblↄid ‘njus’peip∂/
gutter press/’gΛt∂ prεs/

Somebody must control the gutter press in this country.
Phải có ai đó kiểm sốt các tờ báo lá cải ở đất nước này chứ !!

Bảo đảm chắc chắn (nói về đầu tư cô phiếu) blue-chip
Bảo đảm đủ thực phẩm cho tương lai
to guarantee enough food for the future
Bảo đảm suốt đời
life time guarantee
Bảo đảm với ai rằng
to assure sb that…
The salesman assured me that typewriters will soon be as dead as the dodo, and everyone will use word processors
instead.

Người bán hàng bảo đảm với tôi rằng máy đánh chữ sẽ sớm trở nên lỗi thời thôi và mọi người
sẽ sử dụng máy vi tính để thay thế nó.

Bảo hiểm
insurance/in’urns/
Bảo hiểm cho cơng nhân
Industrial insurance
Bảo hiểm cho người hưởng về tai nạn và viện phí
to insure beneficiaries agaisnt accident
and medical costs
The service will insure beneficiaries against accident and medical costs
Dòch vụ sẽ bảo hiểm cho người hưởng về tai nạn và chi phí điều trị bệnh.
hiểm đối với tổn thất cho người khác
liability insurance/lɅiə’biliti/

Bảo
Bảo hiểm mọi thiệt hại

We insure against all damage, accidental or otherwise.
Chúng tôi bảo hiểm mọi thiệt hai, do rủi ro hay khơng.

Bảo hiểm nhân thọ
Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm trùng (hai lần)
Bảo hiểm y tế tư nhân
Bảo tồn môi trường thiên nhiên

to insure against all damage
life insurance
unemployment insurance

double insurance
private health insurance
to preserve the natural environment

/pri’sə:v//’natζərəl in’vΛirənmənt/
préserver l'environnement normal
The Nature Conservancy Council oversees efforts to preserve the natural environment.
Le Conseil de garde de nature surveille des efforts de préserver l'environnement normal.
Hội đồng bảo tồn thiên nhiên giám sát các nỗ lực bảo vệ môi trường thiên nhiên.

Bảo vệ ai khỏi điều gì

to defend sb against sth


Bảo vệ ai khỏi các vụ kiện cáo

to protect sb from legal action

The agreement does not protect the tobacco companies from legal action by individual smokers or groups.
Bản thoả ước không bảo vệ cho các công ty thuốc lá khỏi các vụ kiện do các cá nhân hút thuốc
hay các tổ chức.

Bảo vệ các thành viên dễ bị hại nhất trong xã hội
to
members of society

proctect

the


most

vunerable

Capital punishment protected the most vulnerable memebrs of society,for intansce, young chidren, from brutal sexmaniacs
n tử hình bảo vệ các thành viên dễ bị xâm hại nhất trong xã hội, thí dụ như trẻ em thoát khỏi
những tên yêu râu xanh….

Bảo vệ chống lại sự mất mắt tiền bạc

to protect against financial loss

People began to use the word ‘hedgeing’ to describe steps that coul dbe taken to protect agaisnt financial loss. Hedging
is common among gamblers who make large bets. A gambler bets a lot of money on one team but, to be on the safe
side, he also places a smaller bet on the other team to reduce a possible loss.
Người ta đã bắt đầu dùng từ ‘hedging’ để diễn tả các bước nhằm có thể được thực hiện để bảo vệ
chống lại sự mất mắt tiền bạc. Hedging rất phổ biến trong đám những con bạc dám đánh cá lớn. Một
tay cờ bạc đặt cïc nhiều tiền vào một đội nhưng hắn cũng , để an toàn, đặt một số tiền ít hơn vào
đội kia nhằm giảm thiểu bớt khả năng có thể thua lớn.

Bảo vệ môi trường sống của chúng ta
to protect our environmetal life
For our children’s sake, we must work together to protect our environmental life
vì con em chúng ta , chúng ta pohải cùng nhau làm việc để bảo vệ môi trường
sống của chúng ta.
Bảo vệ mơi trường tồn cầu
to protect the global environment
Bảo vệ quyền công dân của người bệnh tâm thần
to secure the civil rights of the

mentally ill
The new laws will secure the civil rights of the mentally ill.
Luật mới sẽ bảo vệ quyền công dân cho những người mắc bệnh tâm thần.

Bảo vệ quyền lợi của nhân dân

to safeguard the benefits of the community

The State will maintain a monopoly on a number of services to safeguard the benefits of the community.
Nhà nước sẽ tiếp tục giữ độc quyền trong nhiều địch vụ nhằm bảo vệ quyền lợi của nhân dân.

Bảo vệ trẻ em khỏi sự xâm hại trực tuyến

to protect the chidldren from online abuse

His company is working with the Kenyan government and a children’s right group. Mark Matunga says the coalition is trying to educate the public
about how to protect children from online abuse.
Công ty của ông đang làm việc với chính quyền Kenya và một nhóm vì quyền lợi trẻ em. Mark Matunga cho biết liên minh này đang cố gắng giáo dục
cộng đồng về cách bảo vệ trẻ khỏi sự xâm hại trực tuyến.

Bạo chúa

tyrant

Bạo hành gia đình

domestic violence

The justice Department says domestic violence can be defined as a pattern of abusive behaviour used by one partner in any relationship to control
another partner. It can be physical, sexual, emotional, or economic abuse-controlling someone’s finances.

Bộ Tư Pháp cho rằng bạo hành gia đình có thể được định nghĩa là một kiều ngược đãi được sử dụng bởi một bên trong bất kỳ mối quan hệ nào nhằm để
khống chế bên kia. Việc ngược đãi này có thể thuộc về thể xác, tình dục, cảm xúc, hay lạm dụng về kinh tế-kiểm sốt vấn đề tài chính của ai đó.

Bạo động xã hội
Bạo lực do ma túy

social violence
drug violence

Growing drug violence shakes Mexico, threatens to spill into US
Bạo lực gia tăng làm rúng động Mexico, đe dọa lan sang Mỹ.

Bạo lực trong giới trẻ
youth violence
He said the growth of youth violence shaked him to the core.
Ông ấy đã cho biết sự phát triển bạo lực trong giới trẻ đã làm cho ông ta vô
cùng đau lòng.
Bắp
corn
Bắt ai phải chịu gánh nặng tiêu cực
to load sb down with negative freight
Baét ai phải thề
to tender an oath to someone
Bắt cóc
to Kidnap (to take away by force of a child or person)
(dùng vũ lực để bắt di một đứa trẻ hay một người)
Bắt con cái ngồi yên bằng cách…
to keep the children quiet by…

Bắt cóc


It is now standard practice for mother to keep the children quiet by putting them in the living room and turning on the
set. It doesn’t matter that the children will watch rubbish commercials or spectacles of sadism and violence-so long as
they are quiet.
Ngày nay các bà mẹ thường có thói quen bắt con cái yên lặng bằng cách bỏ chúng vào phòng
khách và bật TV lên. Mặc kệ chúng xem những đoạn quảng cáo bẩn thỉu hay nhữngđoạn phim bạo
dâm, bạo hành miễn sao chúng ngồi yên là được.
trẻ em
to kidnap children/’kidnap /
In recent years, rebel groups in northern Uganda have often kidnapped children . They use boys as soldiers and girls as sex slaves. Some children are
later released. Others escape.
Trong những năm gần đây, các nhóm nổi dậy ở phía bắc Uganda thường bắt cóc trẻ em. Chúng sử dụng con trai làm lính cịn con gái làm nơ lệ tình dục.
một số trẻ sau đó đã được thả đi. Số khác trốn thốt.

Bắt đầu kinh doanh
Bắt đầu việc hạn chế việc bán thực phẩm

to open a business
to begin rationing food/’raζәniŋ/

Shops across Tokyo began rationing goods — milk, toilet paper, rice and water — as a run on bottled water coupled with
delivery disruptions left shelves bare Thursday nearly two weeks after a devastating earthquake and tsunami.
Các cửa hàng khắp thành phố Tokyo đã bắt đầu việc chia khẩu phần thực phẩm-sữa, giấy vệ sinh và nước_khi nước đóng chai đã gia tăng tiêu thụ gấp
hai lần làm các kệ hàng khơng cịn vào ngày thứ năm gần hai tuần sau đợt động đất và sóng thần khốc liệt vừa qua


Bắt gia đình phải nhịn ăn để làmđiều gì
sth

to deprive one’s family of food to do


If a man deprived himself and his family of food in order to buy and run a car, we would consider him mad . Individuals
with limited budgets usually get their priorities right :they provide themselves with neccessities before trying to obtain
luxuries. Why can’t great nations act in the same sensible way?
Nếu một người bắt mình và gia đình phải nhịn ăn để mua và chạy một chiếc xe hơi, thì chúng ta sẽ cho
rằng hắn ta điên rồi. Những người có ngân sách hạn hẹp thường dành cho các ưu tiên của họ: họ sẽ
mua các nhu yếu phẩm trước khi sắm sữa những mónhàng xa xỉ. Tại sao các cường quốc lại không
hành động biết suy nghó như vậy?

Bắt giam, bắt đi tù khổ sai
Bắt giữ ai
Bắt giữ ai để địi tiền chuộc
Bắt quả tang
Bắt tay (hợp tác, hợp lực..) với ai

to lag
to arrest sb
to hold sb to ransom
to catch somebody red-handed
to join hands with sb

education has been reluctant to join hands with business.
Ngành giáo dục còn lưỡng lự chưa muốn hợp tác với ngành kinh doanh.

Bắt tay với công chúng nhằm vận động họ bỏ phiếu
cho mình

to press the flesh

the presidential candidates were out on the streets again today, smiling for the cameras and pressing the flesh.

Các ứng cử viên tổng thống đã đổ ra đường ngày hôm này, mỉm cười trước ống kính và bắt tay với cơng chúng nhằm vận động họ bỏ phiếu ủng hộ cho
mình
chấp luật pháp
to set the law at defiance/di’fɅiəns/

Bất
Bất chấp sự quản lý của nhà nước

in defiance of the state governance

/di’fɅiəns//’gɅvə:nəns/
On June 7 a government report as saying that corruption remains “a serious malaise that pervades many sectors of the economy in defiance of the state
governance.
Vào ngày 7 tháng sáu, một báo cáo chủa chính phủ cho biết tình trạng tham nhũng vẫn cịn là “một tình trạng bất ổn nghiêm trọng đã xâm nhập vào
nhiều lĩnh vực kinh tế bất chấp sự quản lý nhà nước.

Bất cứ thứ gì mang tính thương mại

“commercial” anything

"Commercial" anything is about profit, not quality. So, when food becomes a profit motive, a lot goes out the door.
“bất cứ thứ gì có tính thương mại” thì sẽ có lời, mà khơng có chất lượng. vì thế, khi mà thực phẩm trở thành một động cơ để kiếm lời, thì nhiều thứ đã
bay đi khỏi nhà.

Bất động sản
Bất lương, phi pháp

real assets; realty
to stink to high heaven


This whole deal stinks to high heaven. I’m sure somebody was bribed.
Toàn bộ vụ làm ăn này là bất lương. Tơi đoan chắc rằng có kẻ nào đó đã ăn hối lộ.

Bất tn, coi thường
Bật khóc vì sung sướng
Bầu khơng khí góp phần cho lợi nhuận
Bầu không khí phẫn uất

to set a defiance
to burst into tears of joy
climate conducive to profit
atmosphere of indignation

In the beginning this intercourse had no political concern. The English is England or in America traded with each other on equal basis. America
exported agricultural products and imported manufactured goods from England . However in the later half of the 18 th century measures taken by the
British King to enforce stricter control over colonial administration and the passage by the British parliament of harsh taxation, gradually, an
atmosphere of indignation began to develop more and more severely.
Lúc đầu việc giao dịch này không có mục đích chính trị. Người Anh ở nước Anh hay ở Mỹ đều giao dịch
với nhau trên cơ sở bình đẳng. Mỹ xuất
cảng nông sản và nhập cảng hàng hoá sản xuất từ Anh sang. Tuy nhiên, vào nửa cuối thế kỷ thứ
18, vua Anh đã dùng những biện pháp nhằm kiểm
soát việc cai trị dân thuộc địa và quốc hội Anh đã thông qua dư luậtthuế quan khắt khe, dần dần bầu
không khí phẫn uất nổi lên ngày một trầm
trọng.

promoter/prə’məutə/

Bầu
Bày tỏ quyết tâm


to urge greater resolve

UN urges greater resolve to beat hunger.
Liên Hiệp Quốc bày tỏ quyết tâm hơn để xoá đói

Bày tỏ sự quan ngại
Bêên ký hợp đồng
Bên liên quan

Beân

to express concerns
contracting parties; contractors

relevant party/’rεlivәnt ‘pa:ti/
When a problem arises in Vietnam, it is best to go to the relevant party and point out the rpoblem as well as number of potential solutions. This must be
done with tact and respect.
Khi nảy sinh một vấn đề, thì tốt nhất nên đến thẳng bên liên quan và nói rõ vấn đề cũng như các giải pháp khá thi. Điều này phải được thực hiện với sự
tế nhị và tơn trọng.
nguyên
suitor/’su:tә/
prétendant

Bênh vực cho điều gì
to champion sth
They championed the cause of gay rights.
Họ bênh vực quyền lợi cho nhữngngười đồng tính.
Bênh vực người bị áp bức
to right the oppressed/’prst/
Bênh vực quyền lợi cho người đồng tình

to champion the cause of gay rights
They championed the cause of gay rights.
Ils ont soutenu la cause des droites gaies.
Họ bênh vực quyền lợi cho nhữngngười đồng tính.

Bi quan lo giá xuống
to be bearish/’bε:riζ/
Women were especially bearish, fewer than a quarter of them expected share prices to go up.


Đặc biệtphụ nữ rất bi quan lo giá xuống, không đầy ¼ trong số họ cho là giá cổ
phiếu sẽ tăng lên.
To remain bearish
Japanese banks and life insurers remain bearish.
Các ngân hàng Nhật và các nhà bảo hiểm nhân thọ vẫn bi quan về giá chứng
khoán đang xuống.
Bi kịch của người nghèo
the tragedy of the poor
This documentary brought home the tragedy of the poor to many people.
Bộ phim tài liệu này đã làm cho nhiều người hiểu rõ về bi kịch của người nghèo

Bí danh, biệt hiệu
alias/’eilis/
(he went under many aliases/nó đã có nhiều bí danh)
Bí mật kinh doanh
a trade secret
the ingredients of Coca-Cola are a trade secret
công thức pha chế của Coco-Cola là một bí mật kinh doanh
can I have a recipe for this cake ?_no, you can’t. it’s a trade secret
tơi có thể biết cơng thức làm chiếc bánh này khơng ạ?_khơng, chị khơng được biết đâu. Đó là bí mật kinh doanh mà !


Bí mật quốc gia
Bí quyết kinh doanh
Bị ai đối xử bất công

state secrets
business know-how
to get a raw/rough deal from sb

Many old people feel they are getting a raw deal from the state; they pay money towards a pension all their working life but discover it isn’t worth
much when they retire.
Nhiều người già cảm thấy họ đang bị nhà nước đối xử bất công; suốt qng đời làm việc của mình, họ đã phải đóng tiền vào quỹ hưu trí nhưng đến khi
về hưu thì họ nhận ra rằng nó chằng đáng là bao.

Bị ai tấn công

to run the gauntlet of sb

The Prime Minister’s car had to run the gauntlet of a large group of protesters outside the conference hall.
Ơ tơ của ngài thủ tướng đã bị tấn cống bởi một đám người phản đối bên ngồi tồ nhà hội nghị

Bị ảnh hưởng nặng nề bởi

to be devastated by/’dεvəteitid/
Bill Marriott, the chief executive of the hotel chain that bear his name, says his industry also has been devastated by
successive crises:September 11, the Iraq war, the SARS epidemic.
Bill Marriott, chủ tịch hội đồng quản trị của một loạt các khách sạn mang tên ông, cho biết, ngành của
ông cũng đã bị ảnh hưởng nặng nề do các vụ khủng hoảng liên tiếp:Biến cố 11 tháng 9, chiến tranh
Iraq, dịch SARS.
To be immersed in..


Children raised in families headed by gay or lesbian parents will be immersed in the gay lifestyle and be more likely to
choose to become homosexual themselves when they grow up.
Các đứa trẻ lớn lên trong các gia đình có cha mẹ là đồng tính nam hay ữ sẽ bị ảnh hưởng nặng nề bởi lối sống đồng tính và chắc chắn sẽ chọn cho chính
mình lối sống đồng tính khi lớn lên.

Bị ảnh hưởng nặng nề nhất

to be most seriously affected

Economists at NKC, a South African research group, say the guidelines would affect the lives of millions of Africans who depend on tobacco farming.
The report says nearly four million people in Mozambique, Uganda, Zambia and Zimbabwe would be most seriously affected.
Các nhà kinh tế tại NKC, một nhóm nghiên cứu về Nam Phi, cho biết các hướng dẫn này sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của hàng triệu người Châu Phi
đang phải phụ thuộc vào việc trồng thuốc lá. Báo cáo cho biết gần 4 triệu người Mozambique, Uganda, Zambia và Zimbabwe sẽ bị ảnh hưởng nặng nế
nhất.

Bị bán vào lầu xanh
Bị bần cùng hố
Bị báo chí chĩ trích

to be sold into the prostitution
impoverished (adj)
to have/get a bad press

Zoos have been getting a bad press over the last few years
Suốt mấy năm qua các sở thú đã bị báo chí chỉ trích gay gắt

To get a lot of stick from the press

The government has been getting a lot of stick from the press recently

Gần đây chính phủ bị báo chí chỉ trích kịch liệt

Bị baét
Bị bắt giữ vào ngày…

to be arrested
to be busted on…

The case was busted on July 18, 2011 when security and customs officials at HCMC’s Tan Son Nhat International Airport found Tien carrying more
than four kilograms of methamphetamine into Vietnam on a fligt from Quatar.
Vụ án đã bị bắt giữ vào ngày 18 tháng bảy, năm 2011 khi nhân viên an ninh hải quan tại sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất phát hiện Tiên đã mang hơn 4
kilo methamphetamine vào Vietnam trên chuyến bay từ Quatar

Bị bắt quả tang
Bị bắt ở nước ngoài

to be caught red-handed
to be arrested abroad

Months-long manhunt ends with vinalines’ former chief Duong Chi Dung arrested abroad for alleged involment in a multimillion dollar financial
mismanagement scandal
Vụ săn lung tội phạm kéo dài hàng tháng vừa kết thúc với việc cựu chủ tịch hang đóng tàu Vinalies bị bắt tại nước ngồi do có lien quan đến vụ bê bối
quản lý tài chính tồi làm thất thốt đền hàng triệu đơ la

Bị bắt trong một vụ đột kích vào xào huyệt ma túy
Bị bắt và bán làm nô leä

to be arrested in the raid on a drug den
to be captured and sold into slavery
être capturé et vendu dans l'esclavage


Bị biệt giam
to be in close confinement
Bị bỏ rơi (quên lãng, bỏ sót)
to be missed
Two babies, looking like piles of rags, were almost missed.
Hai đứa trẻ, trông giống như đống giẻ rách, hầu như đã bị bỏ rơi.
Bị bỏ tù
to be imprisoned


Bị bóc lột không thương tiếc
to be mercilessly exploited/’mә:silisli/
If women are mercilessly exploited years after years, they have only themselves to blame.
Becaues they shudder at the thought of being seen in public in clothes that are out of fashion,
they are annually blackmailed by the designers and the big stores.
Nếu phụ nữ bị bóc lột một cách không thương tiếc hết năm này sang năm khác,
thì chính họ mới đáng trách. Bởi vì họ đã phát run lên mỗi khi cứ nghó đến việc
bị công chúngnhìn thấy mình ăn mặc thiếu thời trang, nên hàng năm họ đã bị
các nhà tạo mẫu và các cửa hiệu lớn tống tiền.
Bị bóc lột trong các nhà máy
to be exploited in facturies
The child labour exploited in facturies has turned into big problems in the undeveloped countries@
Lao động trẻ em bị bóc lột tại các nhà máy đã trở thành những vấn đề lớn tại một số nước kém phát triền .

Bị buộc tội biển thủ

Bị buộc tội biển thủ công quỹ
money.


to be charged with embezzlement

/tζa:dzt//im’bεzәlmәnt/

to

be

charged

with

stealing

government

être chargé de voler l'argent de gouvernement.
He has been charged with stealing government money.
Il a été chargé de voler l'argent de gouvernement.
Anh ta đã bị buộc tội biển thủ công quỹ.

Bị buộc tội gây cản trở hàng khơng

Bị buộc

to be charged with impeding air traffic

Ho Thi Thanh Tuyen, 25, who was charged with “impeding air traffic”, was also ordered to pay VND100 million in compensation to the carrier for the
loss caused by the delay of the flight.
Ho Thi Thanh Tuyen, 25 tuổi, người đã bị buộc tội “gây cản trở hàng không”, cũng phải bồi thường 100 triệu đồng đền bù cho hang máy bay vì gây

thiệt hai do việc tạm hoãn chuyến bay
tội giết người
to be charged with murder/’mә:dә/
In the days before her death, she had taken legal steps to divorce her husband. She had also requested a restraining order demanding he stay away from
her. Now he is charged with muder.
Trong những ngày trước khi cô chết, cô đã tiến hành các bước đúng luật để ly dị với chồng mình. Cơ cũng đã u cầu một lệnh cưỡng chế buộc chồng
phải tránh xa mình. Giờ đây ơng ta bị buộc tội giết người.

Bị buộc tội âm mưu giết người hang loạt
to be accused of conspiracy to serial killing
Bò buộc tội nghiêm trọng
to be charged with a serious offense
BÞ cÊm t¹i Mü
banned in the USA
Bị canh giữ chặt chẽ
to be kept under close arrest
Bị cáo
defendant/di’fndnt/
Bị cáo buộc tội buôn lậu ma tuý
to be accused of selling drugs
His orivated force has been accused of selling drugs.
Lực lượng quân đội rêing của ông đạ bị cáo buộc tội buôn lậu ma tuùy.
Bị cáo buộc tội làm ăn khuất tất
to be accused of wrongdoing
But things went wrong with the process. A wrong body was dug up. A shipping agent was accused of wrongdoing. But the biggest problem was the civil
war in china. The last shipment of remains was sent to China in nineteen forty-nine.
Nhưng mọi việc đã xảy ra không đúng như dự kiến. một hài nhầm đã bị đào lên. Đại lý vận chuyển đã bị cáo buộc làm ăn khuất tất. Nhưng vấn đề lớn
nhất lại là cuộc nội chiến ở Trung QUốc. cho nên chuyến vận chuyển cuối cùng các hài cốt đến được Trung QUốc vào năm 1949.

Bò cắt giảm dưới mức lương thấp ở Balan to be under cut by low-paid workers form Poland.

Many Germans say they feel their wages will be under cut by low-paid workers from
Poland.
Nhiều người Đức cho biết họ cảm thấy lương của họ sẽ bị cắt giảm dưới mức
lươngthấp của
người Balan
Bị cấm ở những nơi công cộng
to be banned in public places
Smoking should be banned in all public places like theatres, cinemas and restaurants.
Nên cấm hút thuốc tại tất cả các nơi công cộng như rạp hát, rạp chiếu bóng và
nhà hàng.
Bị cấm thi đấu thể thao suốt đời
to be banned from boxing for life
être interdit d'enfermer dans une bte pendant la vie

Bị cấm trên truyền hình
to be banned on televison
In Britain , cigarette advertising has been banned on televison. The conscience of the nation is
apeased, while the population continues to puff its way to smoky, cancerous death
Ở Anh quốc, việc quảng cáo thuốc lá bị cấm trên truyền hình. Thế là lng tâm
nhà nước được yên ổn trongkhi dân chúng vẫn tiếp tục hít cho đến chết vì ung thư
do khói thuốc.
Bị cảnh sát giữ lại
to be stopped by the police
être arrêté par la police
He had driven home drunk once too often nad this time he got stopped by the police.
Il avait conduit la maison ivre une fois trop souvent et cette fois ó il a obtenue arrêté par la police.
Quá nhiều lần anh ta đãsay rượu lái xe về nhà và lần này thì anh ta đã bị cảnh sát giữ lại.

Bị cảnh sát săn đuổi


to be hunted by the police

Bị cáo

être chassé par la police
accused/’kju:zt/;
accusé

Bị chỉ trích vì…

to be under siege for…

defandant


The latest revelations put more pressure on the minister, who is already under siege for his economic policies
Những phát hiện mới đây đã gây thêm nhiều sức ép hơn nữa lên ngài bộ trưởng, vơn đã bị chỉ trích nhiều về chính sách linh tế của mình

Bị chính phủ bác bỏ ngay từ đầu
Bị còi

to be nipped in the bud by the government

The scheme to allow all pensioners a free travel pass was nipped in the bud by the government, who said it would cost too much.
Kế hoạch cho phép người ghỉ hưu được sử dụng phương tiện đi lại miễn phí đã bị chính phủ bác bỏ ngay từ đầu, vì họ cho rằng sẽ rất tốn kém.
cọc
to be stunted/’stΛntid/
12-year-old Dao ethnic minority girls carrying vegetables in the northern mountainous province of Ha Giang. One in three children under age five in
Viet Nam is stunted and the number of stunted children in remote and hinterlands almost doubles that of their peers in the plains.
Những cô gái dân tộc Dao thiểu số 12 tuổi đang gù rau ở một tình miền núi phía bắc thuộc Hà Giang. Một trong số ba em này dưới 5 tuổi đã bị còi cọc

và số trẻ em ốm còi ở vùng sâu vùng xa gần như tăng gấp đơi số trẻ ốm cịi cùng độ tuổi ở vùng đồng bằng.

Bị cường điệu lên

to be overdone

Scary stories sell newspapers, but in the truth all of this snipping at the Fed is overdone. Historically, a 10% fall in the dollar translate into only a onepercentage-point rise in inflation. This means that the dollar ‘s 5 % fall so far this year will add only half a percentage point to the inflation rate.
Các câu chuyện gây khiếp đảm sợ hãi đăng trên báo. Nhưng sự thật tất cả những câu chuyện về việc cắt xén ở cục dự trữ liên bang đều quá cường điệu
thôi. Về mặt lịch sử, đồng dollar tụt giảm 10 % chỉ tương đương với sự tăng tỷ lệ lên 1 phần trăm điểm lạm phát. Điều này có nghĩa là nếu đồng dollar
tụt giảm 5% cho đến thời điểm năm nay thì cũng chỉ thêm vào tỷ lệ lạm phát chỉ một nửa phần trăm điểm

Bị cướp ngay trên dường
Bị cướp bóc trong vu bạo động
Bị dẫm đạp đến chết

to get smugged on the street
to be looted during the riot.
to be crushed to death

An Egyptian woman reacts after hearing about the death of her relative during clashes at a soccer stadium, outside a morgue in Cairo, Egypt, Thursday,
Feb. 2, 2012. Scores of Egyptian soccer fans were crushed to death Wednesday, Feb. 1, 2012, while others were fatally stabbed or suffocated after being
trapped in a long narrow corridor trying to flee rival fans armed with knives, clubs and stones, in the country's worst ever soccer violence that ...
Một phụ nữ Ai cập phản ứng sau khi nghe về cái chết của người thân trong vụ xô sát xảy ra tại sân vận điộng bóng đá, bên ngồi một nhà xác ở Cairo,
Ai Cập, hôm thứ năm 2/2/2012. Rất nhiều người hâm mộ bong đá Ai Cập đã bị dẫm đạp đến chết vào hôm thứ tư, 2/2/2012, trong lúc những người
khác bị đâm trí mạng hoặc bị ngạt sau khi bị kẹt trong một hành lang nhỏ hẹp dài đang cố thoát khỏi các cổ động viên đối địch có trang bị dao, gậy gộc
và đá, trong một vụ bạo động thể thao tồi tệ nhất chưa từng xảy ra ở đất nước…

Bò dính líu vào các hoạtđộng tội phạm
to be involved in criminal activities
Bị dính líu vào chuyện trính trị

to be involved inpolitics
Bị dính vào tình trạng khó khăn do vụ tai tiếng
to be mired in scandal

The voice Vietnam, a TV contest is mired in scandal after its music director is caught on tape fixing results
Tiếng hát Việt, một cuộc thi tiếng hát truyền hình đã dính vào tình trạng khó khắn do vụ tai tiếng sau khi vị giám đốc âm nhạc đã bị bắt quả tăng trong
đoạn băng giàn xếp kết quả

Bị đánh thuế

to be taxed

Tobacco is taxed in most countries, along with alcohol
Thuốc lá bị đánh thuế ở hầu hết mọi nước, cũng như rượu

Bị đẩy vào tình trạng kinh tế khó khăn

to be mired in economic difficulties

Several analyts have said problems like corruption are symptoms of larger disease affecting Vietnam, which is mired in economic difficulties. They also
say that the consequences of such problems have perhaps become more visible in the public sector.
Nhiều nhà phân tích cho thấy những vấn đề như tham nhũng là những triệu chứng của một căn bệnh trầm kha hơn đã ảnh hưởng đến Việt Nam, đang bị
rơi vào tình trạng khó khăn về kinh tế. họ cũng cho biết hậu quả của vấn đề này có lẽ đã trở nên thấy rõ hơn ở lĩnh vực cơng.

Bị đe dọa nghiêm trọng
to be seriously threatened
The National Association of people living with AIDS and HIV says development in South Africa is
seriously threatened.
Hiệp hội quốc gia những người sống chung với AIDS và HIV cho biết công cuộc
phát triển ở Nam Phi hiện đang bị đe dọa nghiêm trọng.

Bị đình chỉ cơng tác vì hành vi mãi lộ
to be suspended for the extortion acts
In Da Nang, 5 policemen of the Hoa Phuoc traffic police station, including the head and deputy head of the station, were suspended yesterday for their
extortion acts on July 31, said the Da Nang Traffic Police Division
Tại Đà Nẵng, 5 cảnh sát giáo thông của trạm giao thông Hoa Phuoc, bao gồm trưởng và phó trưởng trạm, đã bị đình chỉ cơng tác ngày hơm qua vì các
hành động mãi lộ vào ngày 31 tháng 7, bộ cảnh sát giao thông Đà Nẵng cho biết như trên

Bị đối xử bất công

to receive rough justice

The pensioners complained that they had received rough justice when their claim for an increase in benefits was rejected without discussion.
Những người hưu trí than phiền rằng họ đã bị đối xử bất công khi yêu cầu tăng phúc lợi của họ đã bị bác bỏ mà khơng có sự bàn bạc nào với họ

Bị đơn
Bị đưa ra ánh sáng
Bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang khơng nhà cửa
Bị đuổi việc vì thiếu ăng lực
Bị đuổi việc vì tội thụt két

defendant
to be brougth into broad daylight
to be turned out of house and home
to be sacked for incompetence
to be fired for stealing form petty cash

She was fired for stealing form petty cash.
Cô ta đã bị đuổi việc vì tội thụt két.

Bị giám sát trong côngviệc thường xuyên

work

to be under constant observation in one’s

They are also under constant observation in their work; reports on them are filed in big firms.
Hoï cũng bị giám sát công việc thường xuyên; các báo cáo về họ được lưu trữ ở các côngty lớn.

Bị giết trong khi đang hành nghề

to get killed on the job

On average, at least one journalist get killed on the job every week somewhere in the world.
Trung bình, ít nhất mỗi tuần có ít nhất một nhà báo bị sát hại ở một nơi nào đó trên thế giới

Bị hạn chế cịn một ổ cho một gia đình

to be rationed to one loaf per family

Bread was rationed to one loaf per family.
Bánh mì đã bị hạn chế chia cho mỗi gia đình một ổ mà thơi

Bị hành quyết (hình)

to be executed

People are arrested, fined, imprisoned, deported, certificated as insane or executed for being public nuisances.
Người ta có thể bị bắt, bị phạt tiền, trực xuất, chứng nhận là điên hay vị hành quyết vì tội quấy rối
nơi công cộng.



Bị hao mòn sức lực vì phải làm điều gì

to be sapped by having to do sth

Our strength is sapped by having to mop up the mess that violence leaves in its wake
Sức lực của chúng ta đã bị hao mòn vì còn phải thu dọn sự hỗn loạn do bạo lực để lại.

Bị hoàn cảnh bắt buộc

to be obliged by environment

City-dwellers are obliged by their environment to adopt a wholly unnatural way of life. They lose touch with the land
rhythme of nature. It is possible to live such an airconditioned existence in a large city that you are barely conscious of
the seasosns.
Dân thành phố bị hoàn cảnh bắt buộc theo kiểu sống hoàn toàn trái tự nhiên. Họ đánhmá6t nhịp
điệu đất trời của thiên hiên. Có thể chỉ sống với máy điều hoà không khí đền nỗi quên cả muøa.

Bị kẹt ở Mũi Né

(to be) stranded in Mui Ne

Vietnam seeks tourism boost by taking care of the Russian tourists stranded in Mui Ne
Viêt nam đang thúc đẩy du lịch bằng cách chăm sóc cho khách du lịch Nga bị mắc kẹt ở Mũi Né.

Bị kết án 18 tháng tù
Bị kết tội ngộ sát

Bị kết tợi rồi đưa vào trại tập trung
Bị kết tội xâm nhập bất hợp pháp


to face an 18-month prison term
to be charged with involuntary homicide
/in’vlntri ‘hmisid/
to be condemned to death camps
to be found guilty of breaking and entering.

Although they hadn’t stolen anything, they were still found guilty of breaking and entering.
Mặc dù họ không lấy cắp thứ gì, nhưng họ vẫn bị kết tội xâm nhập bất hợp pháp.

Bị khánh kiệt vì nợ nần
to be crippled by debts
His business was crippled by debts.
Công việc làm ăn của ông ta đã bị khánh kiệt vì nợ nần.
Bị khủngbố, ngược đãi
to suffer persecution/pə:si’kjuζən/
Bị lạc lõng , hay bỡ ngỡ
to be like a fish out od water
Bị lên án về chuyện hành nghề gian lận
to be convicted of fraudulent practice
/kən’viktid//’fr ‫כ‬:djulənt ‘pratiks/

The government set a thief to cath a thief, hiring a stockbroker convicted of fraudulent practices
to entrap the stockbroker they were investigating for fraud.
Chínhphủ đã lấy độc trị độc,bằng cách thuê một tay môi giới chứng khoán đã
bị lên án ;à hành nghề gian lận để giăng bẫy tay môi giớ cổ phần chứng
khoán khác đang bị họ điều tra.về sự gian lận
Bị loá mắt vì điều gì
to be dazzled by sth
Don’t be dazzled by low interest rates.
Đừng để bị loá mắt vì lãi suất thấp.

Bị mất đi một nhà lãnh đạo trẻ tuổi
to be deprived of a youngful leader
President Kenedy was one of the most notable exceptions. One of the most tragic aspects of his assassination is that
mankind was deprived of a youngful leader.
Một trong những ngoại lệ xuất sắc nhất chính là tổng thống Kenedy. Một trong những khiá cạnh bi thảm
nhất của vụ án sát ông là nhân loại đã bị mất đi một nhà lãnh đạo trẻ tuổi.

Bị mất hết nhà cửa (trở thành không nhà) to be left homeless
être laissé sans foyer
More than 400 Cambodians were left homeless when a roasted cat caught fire, sending flames shooting through a
village of wooden shacks
Plus de 400 Cambodgiens ont été laissés sans foyer quand un chat rôti a attrapé le feu, envoyant flambe le tir par un village des cabanes
en bois
Hơn 400 người Kampuchia đã bị mất hê1t nhà cửa do một con mèo bị nướng bắt lửa, đã tạo nên đám
cháy lan rộng thiêu rụi hết một ngôi làng gồm nhiều căn nhà sơ sài làm bằng gỗ.

Bị mất tinhthần do sự phát triển chậm chaïp
to be demoralized by sluggish global growth
US exporters are demoralized by sluggish global growth.
Các nhà xuất khẩu Mỹ bị mất tinh thần do sự phát triển kinh tế toàn cầu chậm
chạp.
Bị mất việc làm
to lose one’s jobs
They fear many workers could lose their jobs if the automobile industry weakens. And they say this could result in labor
unions of each country fighting each other for jobs
Họ sợ rằng nhiều công nhân có thể bị mất việc làm nếu ngành công nghiệp xe hơi bị suy yếu. Và họ
vho biết điều này co 1thể dẫn đến các công đoàn của mỗi nước cạnh tranh với nhau vì công việc
làm.

Bị mù quáng trước những lập luận cảm tính

emotional arguments

to

be

blinded

by

We shouldn’t be blinded by emotional arguments

Bị ngập úng

to be flooded

In Africa, the U.N Refugee Agency says flooding has left thousands homeless in Chad. The heaviest rainfall in forty years comes after two years of
drought. Now, some crop fields have been flooded.
ở Châu Phi, tổ chức tỵ nạn liên hiệp quốc cho biết lũ lụt đã khiến hàng ngàn người mất nhà cửa ở Chad. Trận mưa lớn nhất trong vòng 40 năm qua đã
đổ xuống sau hai năm hạn hán. Hiện nay, một số cánh đồng lúa đã bị ngập úng.

Bị ngạt sau khi bị mắc kẹt trong

to be suffocated after being trapped in

An Egyptian woman reacts after hearing about the death of her relative during clashes at a soccer stadium, outside a morgue in Cairo, Egypt, Thursday,
Feb. 2, 2012. Scores of Egyptian soccer fans were crushed to death Wednesday, Feb. 1, 2012, while others were fatally stabbed or suffocated after being
trapped in a long narrow corridor trying to flee rival fans armed with knives, clubs and stones, in the country's worst ever soccer violence that ...
Một phụ nữ Ai cập phản ứng sau khi nghe về cái chết của người thân trong vụ xơ sát xảy ra tại sân vận điộng bóng đá, bên ngồi một nhà xác ở Cairo,
Ai Cập, hơm thứ năm 2/2/2012. Rất nhiều người hâm mộ bong đá Ai Cập đã bị dẫm đạp đến chết vào hôm thứ tư, 2/2/2012, trong lúc những người

khác bị đâm trí mạng hoặc bị ngạt sau khi bị kẹt trong một hành lang nhỏ hẹp dài đang cố thoát khỏi các cổ động viên đối địch có trang bị dao, gậy gộc
và đá, trong một vụ bạo động thể thao tồi tệ nhất chưa từng xảy ra ở đất nước…


Bị nghỉ việc
to lay off
Bị nhà xuất bản sửa chữa quá nhiều

to be heavily blue-penciled by the publisher

être fortement corrigé par l'éditeur

Bị ốm còi do suy dinh dưỡng kinh niên

Bị pha

to be stunted due to chronic malnutrition

They are among 2.5 million Vietnames children who are stunted due to chronic malnutrition, according to the latest and most comprehensive national
report on child nutrition.
Chúng nằm trong số 2.5 triệu trẻ Việt nam bị ốm cịi do tình trạng suy dinh dưỡng kinh niên, theo báo cáo quốc gia mới nhất bao gồm nhiều khía cạnh
về tình trạng dinh dưỡng ở trẻ em.
chế
to be adulterated/∂’dΛlt∂reitid/

(làm cho mất phẩm chất nguyên thủy)
Fuel is adulterated and bikes continues to go up in flames, but authorities fail to act.
Nhiên liệu bị pha chế và xe tiếp tục bốc cháy, nhưng chính quyền vẫn chưa hành động.

Bị pha lẫn vào những dấu hiệu..


to be compounded by the signs..

Worries that the U.S. economy, the world's biggest, is heading back into recession have been compounded by signs that Europe's government debt crisis
is threatening to engulf bigger economies such as Italy and Spain.
Những mối lo về nền kinh tế Mỹ, nền kinh tế lớn nhất thế giới, đang quay trở lại thời kỳ khủng hoảng đã lại bị pha lẫn với những dấu hiệu về cuộc
khủng hoảng nợ công ở Châu Âu đang đe dọa nhấn chìm những nền kinh tế lớn như Ý và Tây Ban Nha.

Bị phá sản

to go bankrupt

The third film about a businessman who tries to deliberately catch SARS after the disease makes him go bankrupt.
Boä phimn thứ ba nói về một doanh nhân cố tình lây nhiễm bệnh SARS sau khi căn bệnh này đã làm
cho ông ta bị phá sản.
The present economic crisis is taking a heavy toll. Thousands of firms have gone bankrupt.
Cuộc khủng hoảng kinh tế hiện nay đang gây ra hậu quả nặng nề. hàng ngàn công ty đã bị phá sản

To be ruined; to make ship wreck
To go to the wall
Smaller companies are always the first to go to the wall in an economic recession
Các công ty nhỏ luôn là công ty đầu tiên bị phá sản trong thời suy thoái kinh tế

Bị phát hiện địi hỏi và nhận phí…

to be found demanding and receiving fees

These policemen were found demanding and receiving fees from truck drivers who violated traffic rules such as overloading, speeding, and driving on
the wrong lanes
Những cảnh sát này đã bị phát hiện địi hỏi và nhận phí từ các tài xế xe tải vi phạm luật giao thông như chở quá tải, chạy quá tốc độ và lái xe sai tuyến

qui định

Bị phát hiện làm ăn không thật thà
to be found to be practicing
dishonestly
/di’sonistli/
Kendall and Moffat were close asscociates, so when Kendall was found to be practicing
dishonestly, Moffat was tarred with the same brush.
Kendall và Moffat có mối quan hệ thânthiết, nênkhi kendall bị phát hiệnlàm ăn
không thật
thà, thì Moffat cũng bị vơ đũa cả nắm cho là cũng như vậy.
Bị phạt 150 triệu lia
to be fined 150 million Lire
The club was fined 150 million lire.
Câu lạc bộ này đã bị phạt 150 triệu lire.

Bị phạt tiền vì điều gì

to be fined a sum of money for sth

US West has been fined 10 million dollars for discriminatory pricing.
Miền tây Hoa Kỳ đã bị phạt 10 triệu đôla vì việc định giá cả mang tính phân biệt.

Bị ràng buộc vào một hệ thống hội họp chán ngắt.
meetings

to be chained to a system of boring

/tζeind/
He was chained to a system of boring meetings and memos.

Ông ta đã bị ràng buộc vào một hệ thống hội họp và ghi nhớ chán ngắt.

Bị rớt giá thảm hại so với đồng Đơ-la

Bị

to be ditched for U.S dollar

Zimababwe has a 94% unemployment rate and a major refugee problem due to the country’s financial collapse. In 2008 there was more than 150%
inflation and the national currency was eventually ditched for the U.S dollar.
Zimbabwe có tỷ lệ thất nghiệp đến 94% và tình trạng tỵ nạn nghiêm trọng do sự suy thoái kinh tế của đất nước. vào năm 2008 tình trạng lạm phát đã
hơn 150% và cuối cùng dẫn đến đồng tiền của nước này đã rớt giá thảm hại so với đồng đô la.
ruồng bỏ
to be rejected/ri’dzεktid/

Barren women are rejected by the tribesmen.
Những phụ nữ hiếm muộn bó những thnh niên trong bộ lạc ruồng bỏ.
Bị rút giấy phép
to be withdrawn license
Bị rút khỏi thị trường Châu Âu
to be pulled off the shelves in Europe
GSK also conceled that it held back data and made unsupported safety claims over its diabetes drug Avandia. The drug
eventually pulled off the shelves in Europe and its sale has been restricted in the US.
Công ty dược GSK cũng thừa nhận họ đã dấu kín các số liệu và tung ra lời tuyên bố về mức độ an toàn chưa được kiểm
chứng về các loại thuốc điều trị tiểu đường Avandia. Thuốc này cuối cùng cũng đã bị rút khỏi thị trường Châu Âu và
doanh số bán cũng bị hạn chế tại Mỹ.
Bị sa cơ thất thế
to fall on evil days
Bị sa lầy
to swamp/swamp/

Bị sa thải
to get fired


I hope Fred gets fired. He comes in late all the time, and he’s always rude to other people_Don’t cast the first stone; you
have your faults , too.
Toâi mong cho thằng Fred sớm bị sa thải cho rồi. Nó luôn đến muộn và lại hay bố láo với mọi
người._Đừng vội nói mà không sờ gáy nhé; chị cũng có lỗi của chị đấy .

To be sacked

The main trade union federation lost its backbone after 23,000 miners were sacked in 1986.
Lieân đoàn lao động chính đã mất đi sức mạnh của mình sau khi 23,000 thợ mỏ bị sa thải vào naêm 1986.

To be thrown on the scrab heap
With the closure of the factory, thousands of workers have been thrown on the scrab heap
Cùng với việc đóng cửa nhà máy, hàng ngàn công nhân đã bị sa thải

To get one’s walking papers
To get the sack
Bị sa thải vì tội làm nhục hành khác
to be fired for humiliating passenger
Bị sai khiến theo điều gì
to be dictated to sth
The Russian News Agency intartass quotes Mr. primakov as saying sompliance does not mean
we may be dictated to on which steps to take.
Thông tấn xã Intartass dẫn lời ông primakov nói rằng việc tuân thủ không có
nghóa là chúng tôi có thể bị sai khiến theo từng bước đã định trước
Bị sự nghèo khổ đè năng
to be oppressed with poverty

Bị tê liệt vì cuộc tổng đình công
to be paralysed by a general strike
/’parəlΛizd //’dzεnərəl strΛik/
Much of industry and business on the island is paralysed by a general strike.
Phần lớn các công nghiệp và kinh doanh trên đảo đã bị tế liệt vì cuộc tổng đình
công.
Bị taïm giam
to be held/placed in custody/’kΛstədi/
Bị thanh tra
to be inspected
The companies and offices that were inspected included Vienam National Shipping Lines (Vinalines), the education Ministry and Hanoi National
University.
Các công ty và cơ quan bị thanh tra gồm công ty chuyên chở hàng hải quốc gia Vinalines, bộ giáo dục và Đại học quốc gia Hà Nội

Bị thất bại (về công vieäc)

to be clouded

The recent meetings have been clouded by serious public disagreements.
Nhữngcuộc họp mới đây đã bị thất bại vì những bất đồng công khai trầm trọng.

Bị thất nghiệp (mất việc làm)
Bị thiệt hại nặng nề bởi..

to be out of work
to be hit hard by…

Russia is a major wheatr exporter. But crops have been hit hard by the record heat this summer. During the past week, bread prices in Russia have
jumped by twenty percent.
Nga là một nước xuất khẩu lúa mì lớn. nhưng các vụ mùa đã bị thiệt hại nặng nề do đợt nóng kỷ lục vào mùa hè năm nay. Trong suốt tuần qua, giá bánh

mì đã tăng lên đến 20 %.

Bị tịch thu
Bị tích thu làm chiến lợi phẩm
Bị tống tiền
Bị triệt phá tận gốc

to be confiscated
to become prize of
to be blackmailed
to be destroyed root and branch

The independence movement has been destroyed root and branch
Phong trào đòi độc lập đã bị triệt phá tận gốc rễ

Bị trục xuất
Bị trừng phạt vì hỗn với ai

to be deported
to be punished for being rude to sb

The teacher stood on his dignity and insisted that the pupils be punished for being rude to him
Thầy giáo vẫn giữa thái độ nghiêm trang và một mực yêu cầu phải trừng phạt những học sinh vì hỗn với thầy

Bị tù chung thân

to receive a life sentence

Tran Ha Duy,22, a student of the Hong Bang University, received a life sentence and a fine of VND 50 million, while her 20-year-old sister Tran Ha
Tien- a student of Van Lang University-was sentenced to 20 years with a fine of VND 30 million.

Tran Hà Duy, 22 tuổi, sinh viên đại học Hồng Bàng, đạ bị tù chung thân và nộp phạt 50 triệu đồng, trong khi chị gái của Duy-sinh viên Đại Học Văn
Lang bị kết án 20 năm tù, cùng số tiền phạt là 30 triệu.

Bị tước quyền bầu cử
Bị tước quyền công dân
Bị vỡ nợ ngay trong năm đầu tiên

voteless/’voutlis/ (adj)
to be deprived of one’s civil right
to go bankrupt within the first year/’baήkrΛpt/

Rachel was eagerly telling us about her plans to start her own business when George took the wind out of he sails by
remarking that nine out of ten small business go bankrupt within the first year.
Rachel đanghăm hở kể cho chúngtôi nghe về kế hoạch mở màn chuyện làm ăn của cô ta thì George
làm cô cụt hứng khi nhận xét là trong mười vụ làm ăn thì hết chín đã bị vỡ nợ ngay trongnăm đầu
tiên

Bị xã hội xem là bóng

Bị

to be exposed to homphobia by the public

There are some disadavatges to children who in homosexual parents. Raising a child in a home with gay or lesbian parents in effect punishes the child,
because they would be exposed to homphobia by the public.
Có một số bất lợi cho những đứa trẻ mà cha mẹ đồng tính. Việc ni dạy một đứa trẻ trong một gia đình có cha mẹ là đồng tính nam hay nữ sẽ ảnh
hưởng khơng tốt đế nó, vì chúng sẽ bị xã hội xem là bóng.
xâm phạm bởi
to be desecrated by/’dεsikreitid/
The countryside is desecrated by road network; and the mass annual slaughter becomes nothing more than a statistic;

to be conveniently forgotten.
Miền quê đã bị xâm phạm bởi hệ thống đường xá; và sự tổn thất hàng năm của quần chúng chả
có nghóa lý gì hơn một con số thống kê; quên phức đi cho tiện.

Bị xiềng xích (khóa tay)
Bị xứ tử hình

to be in irons
to be punishable by death;


to be punished with death
Import and export of methamphetamine via non-commercial means is prohibited under Vietnames law. Under Vietnames law, possession, transport, or
trade of more than 600 grams of heroin or cocaine or more than 2.5 kilograms of methamphetamine can be punished with death.
Việc xuất nhập khẩu methamphetamine qua đường phi mậu dịch đã bị cấm theo luật pháp Việt Nam. Theo luật Việt Nam, việc tang trữ, vận chuyển,
buôn bán trên 600 gr heroin hay cocaine hoặc trên 2.5 kilogram methamphetamine có thể bị xử tử hình.

Biên nhận đã thanh toán của người bán lẻ
retailer’s voucher
Biến cố
event
Biến cố kinh hoaøng
panic event
Biến cố về thời tiết
weather event
Biến động kinh tế
fluctuation économique
Biến động xã hội
social mobility
Biến ruộng vườn thành đất chăn nuôi

to convert the fields into pasture land/’pa:stζə/
Biển thủ, tham ô
embezzle/im’bezl/
Biển thủ công qũy
to embezzle funds

Edward decided notto worry about what would happen if his partner discovered that he had been embezzling funds; he’s
cross that bridge when he came to it.
Edward đã quyết định thôi không lo lắng về chuyện nếu người cộng sự của hắn phát hiện ra việc
hắn đã biển thủ công quỹ thì chuyện gì sẽ xảy ra cho hắn nữa, chuyện gì đến sẽ phải đến thôi.

to steal government money

voler l'argent de gouvernement
He has benn charged with stealing government money.
Il a le benn chargé de voler l'argent de gouvernement
Anh ta đã bị buộc tội biển thủ công quyõ.

Biện lý

fiscal; public prosecutor
(viên chức tư pháp ở một số nước châu âu)

Biện pháp an ninh

security measures

I suppose all these security measures are a necessary evil.
Tôi nghĩ tất cả các biện pháp an ninh này là điều bất đắc dĩ phải làm


Biện pháp an ninh chặt chẽ cho điều gì

a tight security for sth

There’s a tight security for the president’s visit in Mexico@
Có một biện pháp an ninh chặt chẽ cho chuyến viếng thăm của tống thống đến Mexico

Biện pháp chống hối lộ
Vietnam to tighten anti-graft measures.
Việt nam thắt chặt các biện pháp chống hối lộ

Biện pháp dè dặt
Biện pháp duy trì giá cả
Biện pháp giả tạo
Biện pháp hành chính
-------------- không kiểm soát (thả nổi)

anti-graft measures
timid measure
price maintenance
artificial means
administrative measure/d’ministrtiv/
hands-off approach

The administration has opted for a hands-off approach to foreign exhange.
Uỷ ban điều hành đã chọn biện pháp thả nổi đối với ngoại hối.

Biện pháp mềm dẻo

a/the softly-softly approach


The police are now trying a more softly-softly approach with football hooligans
Cảnh sát đang thử biện pháp mềm dẻo hơn với bọn hooligan bong đá

Biện pháp quyết liệt
drastic measures/’drǽstik/
Biện pháp sáng suốt về cải cách xã hội
intelligent measures of social reform
Biện pháp thả nổi đối với ngọai hối
hands-off approach to foreign exchange
The administration has opted for a hands-off approach to foreign exhange.
L'administration a opté pour une approche de mains-au loin à l'exhange étranger.

Uỷ ban điều hành đã chọn biện pháp thả nổi đối với ngoại hối
Biện pháp thận trọng
a prudent step
Biện pháp thắt lưng buộc bụng
belt-tightening measures; austerity measures
------------ thay theá
alternative/‫כ‬:’tənətiv/
Alternatives could include a freeze on interest payments.
Các biện pháp thay thế có thể bao gồm cả việc giữ nguyên mức chi trã lãi
suất.
Biết được chi tiết liên quan đến sự vận haønh
to obtain details regarding performance
Supposing you wanted to buy a washingmachine, it is more than likely you would obtain details
regarding performance, price, etc… from an advertisement.
Giả sử bạn muốn mua một cái máy giặt. Rất có thể bạn sẽ biết được chi tiết sự
vận hành , giá cả, v.vv… qua mục quảng cáo.
Biết được thông tin về hàng gia dụng từ quảng cáo

to get information about household
goods from advertisemnts.
Biết mành lới
to play the game
Bankers don’t generally expect that a customer knows how to play the game, which makes it
easier for us to fight back.
Thông thường các ngân hàng đều không muốn khách hàng biết các mánh lới,
dễ làm cho chúng tôi phảnbác lại được.
Biết nơi nào cần chạy chọt, lo lót
to know where to oil the wheels
He doesn’t worry about bureaucratic procedures because he knows just where to oil the wheels.


Ông ta không lo lắng về những thủ tục quan liêu bởi vì ơng ta biết chỗ nào cần chạy chọt lo lót.

Biết rõ lợi ích của mình nằm ở đâu

to know where one’s interest lie

The bad leaders know where their interest lie when they realize the policies.@
Các vị lãnh đạo tồi biết quyền lợi của mình nằm ở đâu khi họ thực hiện các chinh sách.

Biết tất cả các thủ tục

to know all the procedures

Pete’s an old hand at negotiating our contracts-he’s been at the firm nearly twenty years, so he knows all the procedures.
Pete là một tay lão luyện trong việc thương lượng các hợp đồng của chúng tôi-ông ấy đã làm việc tại công ty gần 20 năm, vì thế ơng ấy biết tất cả các
thủ tục.


Biết thực trạng của một vấn đề
to know the rights of a case
Biết tiếng Anh/Pháp đủ để làm việc
to have a working knowledge of English/french
Biệt đãi, trọng vọng
to treat with distinction
Biểu giá ưu tiên
special tariff
(dành cho một kháchhànghay mộttầng lớp khách hàng nào đó..)
Biểu ngữ
placard/plaka:d/
Biểu thuế kép
double tariff
Biểu thuế quan chung ASEAN
ASEAN Harmonised Tariff Nomenclature
Biểu tình trong nhiều ngày qua
to be demonstrating for days

Labor unions are calling for a national strike to support coalminers. The miners have been demonstrating for days.
Coâng đoàn đang kêu gọi đình công trên toàn quốc để ủng hộ công nhân mỏ. Thợ mỏ đã biểu tình
trong nhiều ngày qua.

Biểu tượng xã hội (chỉ sự giàu sang)

status symbol

These cars are status symbols in Britain
Những chiếc xe hơi này là biểu tượng của sự giàu sang ở Anh

Bình ñaúng


to be equal

It’s nonsense to claim that men and women are equal and have the same abilities.
Thật vô lý khi chủ trương rằng nam nữ bình đẳng và có khả năng như nhau.

Bịt miệng ai lại

to shut sb’s mouth

His employers tried to shut his mouth by offering him money, but he told the story to the newspaper anyway
Những ông chủ của anh ta đã cố bịt miệng anh ta lại bằng cách cho anh ta tiền, nhưng dẫu sao thì anh ta cũng đã kể câu chuyện này cho cánh báo chí
rồi

Bỏ học đến Sai gon để mong đổi đời to give up studying to arrive in Saigon in hope of making a
better life
Among these people, we can see not only adults but also boiys and girls of 13-14 years of
age, who had to give up studying to arrive in Saigon in hope of making a better life.
Trong số những người này, chúng ta có thể thấy không chỉ những người lớn mà
còn cả
những đứa bé trai hay gái tuổi từ 13 đến 14 đã bỏ học đê1n Saigon mong tìm một
cơ hội để
đổi đời.
Bỏ làng ra đi để làm điềugì
to leave one’s village to do sth
Their grandfather had left his village acenturey ago in order to escape the grinding poverty
Cha ông của họ đã phải bỏ làng ra đi cách đây một thế kỷ để thoát khỏi cảnh
nghèo triền miên.
Bỏ ngỏ cửa
to leave the door open

Bỏ nhà đi theo trai
to elope/I’lup/; to follow an elopement
-------- ra ñi
to desert /di’z:t/ one’s family
Bỏ phiếu tăng lương lần nữa
to vote another poay increase

Boû
Boû
Boû
Boû
Boû

MPs have voted themselves anothe rpay increase. have they forgotten we are in a slump?
Các nghị sỹ đã bỏ phiếu tăng lương cho chính họ lânnữa. họ đã quên rằng chúngta đangở tronggiai
đoạn suy sụp kinh tế hay sao?

phiếu thông qua một khoản chi
to vote an appropriation
qua các thủ tục pháp lý
to bypass leagal procedures
qua một lần lầm lỗi
to overlook one mistake/’uvluk mi’steik/
qua sự phức tạp của vấn đề này
to ignore the complexity of this problem
ra hàng ngàn đô một cách tự hào và vui vẻ
to offer thounsands of dollars with
pride and pleasure
When they do charitabel things they are willing to offer thousands or millions of dollars with pride and pleasure.
Khi họ làm từ thiện họ lại sẵn lòng bỏ ra hàng ngàn thậm chí hàng triệu đô một cách tự hào và vui

vẻ.

Bỏ rơi ai

to desert sb

I waited for seven years, but in the end, I deserted him
tôi đã chờ đợi suốt 7 năm, nhưng cuối cùng tôi đã bỏ rơi anh ta

Bỏ thầu tiền mặt
Bỏ thầu xây dựng một cây cầu
Bỏ trốn

to tender money
to tender for construction of a bridge
to abscond/b’sknd/

The criminal absconded from the prison
tên tội phạm đã bỏ trốn khỏi nhà tù

Bỏ trốn ngay sau khi tai naïn

to run away immediately after the accident

Witnesses said the driver, who run away after the accident, lost control while he was trying to pass a container truck.
Các người chứng kiến cho biết tài xế, người đã bỏ trốn ngay sau tai nạn, đã mất kiểm soát trong khi
đang cố vượt qua một xe tải chở container.


Bỏ tù ai

Bỏ uống rượu

to put someone in rpison
to stop serving alcohol

Since as a child she could only appear in the clubs after her parents had stopped serving alcohol. In addition to bars, she sang on local radio and
television stations and community events.
Từ nhỏ cô chỉ xuất hiện ở các câu lạc bộ sau khi cha mẹ cô cai rượu. ngồi các quan bar, cơ đã đi hát cho các đài phát thanh và truyền hình địa phương
và trong các sự kiện diễn ra trong cộng đồng.

Bỏ việc
--- vợ con
Bỏ xa, vượt xa

to jack up one’s job
to desert one’s children and wife
by far; to surpass by far

He is by far the best students in the class
anh ta bỏ xa các học sinh giỏi nhất trong lớp này

to outstrip

American’s industrial power outstrips that of any nation in the world.
Sức mạnh công nghiệp của nước Mỹ bỏ xa nền công nghiệpo của bất kỳ nước nào trên thế giới

Bỏ thầu xây dựng một cây cầu
Bỏ việc
Bố


to tender for the construction of a bridge
to quit office
father; senior/’si:ni/

John Brown senior
John Brown bố

Bố cáo
Bố ráp, lung sục
Bố thí
Bố trí cán bộ có khả năng cho cơ quan
Bồ đà
Bổ sung công nghiệp ASEAN
Bộ an ninh nội chính
Bộ cải cách điên địa
Bộ canh nơng và ngư nghiệp
Bộ chiến tranh
Bộ chiêu hồi
Bộ công chánh
Bộ giáo dục
Bộ hải quân
Bộ kế hoạch và đầu tư
Bộ lao động
Bộ lao động thương binh xã hội
Bộ liên quan
Bộ luật
Bộ luật hình sự
Bộ luật lao động
Bộ mặt xã hội
Bộ máy chính quyền

Bộ máy hành chính quốc gia
Bộ
Bộ

announcement
to comb out/koum/
to lay out
to staff an office with capable cadres.
marijunana/mari-hoa-na/
ASEAN Industrial Complementation
Ministry of public security
ministry of land reform
ministry of agriculture and fishery
war office
ministry of Open Arms
Board of works and public building
Board/Ministry of Education
Admiralty; Navy Department
Ministry of planning and investment (M.P.I)
Labor department
Ministry of labor, ward invalids and social Affairs
relevant minister
code
criminal legislation/lεdzis’leiζәn/
labour code; labour law
the face of society
the wheel of Government
national administrative machine

Local authorities are the foundation of national administrative machine.

Chính quyền điạ phương là nền tảng cho bộ máy hành chính quốc gia.
máy quan liêu
bureaucracy//bjuә’r ‫כ‬krәsi/
ngoại giao
Foreign Office/’forәn ‘ofis/

Bổ nhiệm
Bộ nhiệm ai giữ chức vụ gì
The company appointed him a new manager.
Công ty đã bổ nhiệm ông ta làm tân giám đốc
Bộ nhiệm ai khơng thích hợp với nhiệm vụ

Ministry of foreign affair
to nominate
to appoint sb a position

to appoint sb inadequate to the task

The last thing you want to convey to listeners is that they have elected, chosen, or appointed someone inadequate to the task and underserving of the
position.
Điều cuối cùng bạn muốn chuyển tải đến người nghe chính là chuyện người ta đã bầu chọn, chọn lựa ra, hay bổ nhiệm ai đó khơng thích hợp với nhiệm
vụ và không xứng đáng với chức vụ ấy

Bộ nội chính

Ministry of Public Security

On September 6, the Ministry of Public Security ordered the police departments of Thanh Hoa, Ha Nam, Ha Tinh, Quang Binh, Hanoi, Thua Thien-Hue
and Da Nang to investigate these extortion cases and report to the ministry before September 12.
Vào ngày 6 tháng 9, Bộ An Ninh nội chính đã ra lệnh cho các bộ cơng an Thanh Hóa, Hà Nam, Hà Tĩnh, QUảng Bình, Ha Nội, Thừa Thiên Huế và Đà

Nẵng điều tra về các vũ mãi lộ này và báo cáo lên bộ trước ngày 12 tháng 12.

Bộ nội vụ
ministry of inferior; inferior Ministry; Home Office
Bộ nông nghiệp
Agriculture Ministry
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
ministry of argiculture and rural
Development
Bộ phận bán hàng
sales force
Bộ phận kiểm tra chất lượng
quality control
Bộ phận tài chính của liênhiệp công ty
corporate finance department


/’k ‫כ‬:prət fΛi’nans dipa:tmənt/

Bộ phận thị thực không di tản

nonimmigrant visa unit

The nonimmigrant visa unit of the Consulate General has reviewed your request for an expedited interview appointment and is unable to grant you an
expedited appointment. Unfortunately, the Consulate General receives many expedited appointment requests and only the most urgent can be
accommodated.
Bộ phận Thị Thực Không Di Dân tại Tổng Lãnh Sự Quán Hoa Kỳ đã xem xét đơn xin phỏng vấn khẩn của ông/bà và không chấp thuận cho ông/bà lấy
hẹn phỏng vấn khẩn. Rất tiếc, Tổng Lãnh Sự Quán chúng tôi nhận được rất nhiều đơn xin phỏng vấn sớm và chỉ có trường hợp khẩn cấp nhất mới
được xem xét chấp thuận.


Bộ phận thiết kế
Bộ phận xuất khẩu
Bộ phát triển nông nghiệp và nông thôn
Bộ quy hoạch và kiến trúc
Bộ tài chính
Bộ thơng tin và truyền thơng
Bộ thuộc địa
Bộ thương mại
Bộ trưởng
Bộ trưởng bộ an ninh
-------------- giao thông vận tải

design department/di’zΛin di’pa:tmənt/

-------------- lao độngvà môi trường
-------------- thương maïi

export department
Ministry of Agricultural and Rural Development
Architecture and Zoning Department
Ministry of finance
Ministry of Information and Communication
Ministry of Colony
Commerce Department
senior minister
Public Security minister
Minister of transport and communication
Transport Minister
labor and environmental ministers
trade minister


Bộ trưởng bộ tư pháp
-------------- Y tế
Bộ trưởng trong chính phủ
Bộ vi xử lý
Bộ xây dựng
Bộ y tế
Bóc lột đến tang tận lương tâm

Attorney General/ə’tЗ:ni ‘dzεnərəl/
the Health Minister; Health Secretary
government ministers
microchip
Ministry for construction
Health Department; Ministry of Health
to demand one’s pound of flesh

I didn’t realize working here was going to be such hard work. They really demand their pound of flesh, didn’t they?
Tôi không ngờ làm việc ở đây sẽ nặng nhọc đến như thế. Quả là họ đã bóc lột đến táng tận lương tâm

Bối cảnh khá đặc biệt
Bồi thẩm đoàn
Bồi thường cho ai vì cái gì

a rather special situation
members of the jury
to pay compensation to somebody for something

/kompεn’seiζәn/


Bồi thường thiệt hại

to pay for the damage

The vexed question of who pays for the damage
vấn đề nan giải là ai phải bồi thường thiệt hại.

Bòn rút tiền bạc của ai
Bon chen để kiếm tiền

to get money out of sb
to struggle for money

Social welfare in many countries makes it unneccessary for people to struggle for money.
Phúc lợi xã hội tại nhiều nước khiến người dân không cần thiết phải bon chen để kiếm tiền nữa.
bắt cóc
kidnapper/’kidnapə/

Bọn
Bọn bn bán ma t
Bọn bn bán ma tuý cỡ lớn
Bọn buôn lậu
Bọn buôn lậu vận chuyển ma tuý

drug traffickers
big drug dealers
a trafficking ring
a transitional drug smuggling ring

Vietnamese police announced Monday they had arrested seven members of a transitional drug smuggling ring and

seized 24 kilograms of heroin
and more than two kilograms of methamohetamine
Công an việt nam tuyên bố vào sang thứ hai họ đã bắt giữ bảy thành viên trong một tổ chức buôn lậu vận chuyển ma tuý và tích thu 24 kilo heroin và
hai kilo methampetamine

Bọn buôn người

human traffickler

Human trafficklers stalk the border province of Lao Cai, and young ethnic women are most at risk
Bọn buôn người đang hoạt động công khai tai biên giớ tỉnh Lao Cai và các thiếu phụ trẻ người dân tộc đang trong tình trạng rất nguy hiểm
cơn đồ lưu manh
hooligan/’hu:ligən/

Bọn
Bọn cướp đường
Bọn du thủ du thực
Bọn lạng lách trên đường

minions of the moon
mob/mob/
road hog

If you call someone a road hog, you think that they drive in an inconsiderate way that is dangerous to other
people.
Nếu bạn gọi ai là một tay lạng lách, khi đó bạn cho rằng họ lái xe một cách thiếu thận trọng mà có
thể gây
nguy hiểm choi người khác.

Bọn (người) ơ hợp

Bọn phá hoại

mixed company
vermin/’və:min/

The vermin are the people who rob old women inthe street and break into houses.
Bọn phá hoại là nhữngkẻ chuyên cướp của người gia trên đường phố và đột nhập vào nhà người ta.


Bọn quậy phá

hackers
intrus

bọn tai to mặt lớn, quyền cao chức trọng
Bọn tài phiệt

big wheels
fat cats

gros chats
Foreign exchange fat cats are making a fortune at the expense of others.
Les gros chats de devises étrangères font une fortune aux dépens de d'autres.
Bọntài ohiệt kiếm chắc qua tỷ giá hốiđoái đang làm giàu trên xươngmáu người khác.

Bọn thanh niên chán đời

bored youths

Bored youths hang around outside looking for touble

Những thanh niên chán đời tụ tập loanh quanh bên ngồi tìm cách gây sự.

Bọn thanh niên vô lễ

disrespectful young people

jeunes irrespectueux

bọn thanh niên vơ cơng rỗi nghề
Bọn tội phạm
Bọn tội phạm vị thành niên
Bọn trấn lột
Bọn trẻ

jobless teenagers
horde of criminals/h ‫כ‬:d//kriminəl/
horde of young/juvenile criminals
extortionist thug/ik’st:‫כּ‬ʃnist өɅg/
young folks/jΛή fəuk/
jeunes gens

bọn vua chúa
Bọn xa hoa ủy mị
Bốn giờ phụ trội
Bổn phận công dân
Bổn phận đối với cha mẹ
Bổn phận (trách nhiệm xã hội)
Bớt phụ thuộc vào điềugì

crowned heads

a soft luxurious people
4-hours overtime
civic duty
parental obligation/pə’rεntəl/
social duties
to depend less on sth/di’pεnd/

Universities depend less on government grants today; a significant slice of their income is from the private sector.
Ngaøy nay các đại học bớt phụ thuộc vào các khoản trợ cấp của chính phủ; một phần quan trọng thu
nhập của trường đến từ khu vực tư nhân.

Bớt tiền thuê cho ai vì đã làm điều gì đó
to give sb a discount on sb’s rent for doing sth
The owner of the shopping center gave my dad a discount on his rent for cleaning the parkinglot three nights a week.
Oâng chuû của trung tâm mua sắm đã bớt tiền thuê mặt bằng cho cha tôi vì đã
dọn dẹp vệ sinh cho khu đậu xe ba tối một tuần.
Bù đắp sự thiếu hụt nhân công
to make up a labor shortage
Mr. Schroder said Germany will soon need those workers to make up a labbor shortage.
Ông Schorder đã cho biết Nước Đưa sẽ sớm cần những công nhân này để bù
đắp lại sự thiếu hụt nhân công.
Bù lại sự thâm thủng, thiếu hụt
to make up a deficit; to meet a deficit
Bữa tiệc sang trọng
banquet/’bǽnkwit/
Bức tranh ảm đạm về tương lai
a somber picture of the future
Bức tường vô hình nhằm ngăn cách các bộ phận
Chinese Wall
khác nhau trongcùng một định chế

tài chính để ngăn ngừa sự xungđột quyền lợi.

Bủn xỉn về vấn đề tiền nong
Buổi lễ tổng kết cuối năm
Buộc ai phải lãnh trách nhiệm về…

to be mean over money matters
year-end round up
to force sb to take responsibility for..

When she was 21 years old, both of her parents died in a car crash, forcing her to take responsibility for her four younger brothers.
Khi cô lên 21, cả cha mẹ đều tử nạn trong một vụ tai nạn xe cộ, buộc cô phải lãnh trách nhiệm lo cho bốn đứa em của mình.

Buộc ai một cách hợp pháp rút khỏi…

to legally force sb to remove off of..

A report in CNN suggested that protesters "got really lucky" when gathering at Zuccotti Park since it was private property and police could not legally
force them to move off of it; in contrast, police have authority to remove protesters without permits from city parks.
Một bài báo của CNN cho rằng những người phản đối “ đã thật sự may mắn khi tụ tập ở cơng viên Zuccotti vì đây thuộc về tài sản tư nhân và cảnh sát
không thể buộc họ về mặt pháp luật rời khỏi đây; ngược lại cảnh sát có quyền trục xuất các người phản đối không được phép của các công viên thuộc
thành phố.

Buộc phải đóng cửa

to be forced to close

By reducing prices so that the smaller shops can’t compete and are forced to close, Bestsave has effectively cornered the market.
Bằng cách giảm giá để cho các cửa hàng nhỏ không thể cạnh tranh được và buộc phải đóng cửa, Bestsave đã lũng đoạn thị trường.


Buộc phải mang tấm thẻ mang dòng chữ…
to be required to carry cards which
read…
Perhaps all criminals should be required to carry cards which read:Fragiule; handle with care. It
will never do, these days, to go around referring to criminals as violenct thugs. You must refer to
them politely as “social misfits”.
Có lẽ tất cả bọn tội phạm nên buộc phải mang những tấm thẻ mang dòng
chữ:dễ vỡ, hãy cận thận”. Ngày nay , không thể đề cập đến những tên tội
phạm như là những kẻ hung ác. Mà bạn phải nói một cách lịch sự là “những kẻ
không thích hợp với xã hội”
Buộc tội ai với tội danh cực đoan tôn giáo
to find sb guilty of religious extremism


A court in Uzbekistan found the eight men and one woman guilty of religious extremism. They
had denied the charges against them.
Một toà án ở Uzbekistan đã buộc tội 8 người đàn ông và một người phụ nữ với
tội danh cực đoan tôn giáo. Các bị cáo đã kháng án.
Bước đột phá, nhảy vọt
quantum leap/’kw ‫כּ‬ntəm/
this latest research represents a quantum leap in our standing of the universe.
Cơng trình nghiên cứu mới này thể hiện một bước nhảy vọt trong sự hiểu biết của chúng ta về vũ trụ

Bước vào giai đoạn thúc bách

to shift into overdrive

Production at the factory has shifted into overdrive in an attempt to meet the new orderd on time
Cơng việc sản xuất ở xí nghiệp đã bước vào giai đoạn thúc bách nhằm đáp ứng kịp thời các đơn đặt hàng mới


Bước xoay chuyển của tình thế
turn of event
Buổi biểu diễn thời trang gây qũy từ thiện
charity fashion show
Buổi gặp không chính thức
informal gathering
Buổi giao tế làm ăn hay xã hội
a social or business event
At a social or business event, I’m comfortable with introductions and can remember the names
of people I meet.
Tại một buổi giao tiếp xã hội hay nghề nghiệp, tôi cảm thấy thoải mái khi được
giới thiệu và có thể nhớ tên của tất cả những người đã gặp.
Buổi giới thiệu sản phẩm
trade show
Buổi họp ban giám đốc
board meeting
Buổi họp kéo dài một tháng
the one-month sitting
Buổi họp nhân viên
staff meetings
Buổi họp triển khia sản phẩm
product-development meeting
Buổi họp về chống đối xử dã man với thú vật the Anti-Animal cruelty meeting/’kruəlti/
Buổi lễ mừng ngày quốc tế lao động
Labor celebration
In China, officials shorten the traditional week-long labor celebration because of fears the deadly disease SARS.
Ở Trung Quốc, các quan chức đã phải rút ngắn thời gian buổi lễ mừng ngày quốc tế lao động theo
truyền thống thường kéo dài cả tuần vì sợ căn bệnh chết người SARS.

Buổi phát thanh quảng cáo

Commercial broadcast
Buổi phỏng vấn dành riêng cho tuần báo công an TP an interview exclusive to the City’s police weekly
Buổi phỏng vấn xin việc làm
job interviews
Buổi thảo luận
discussion session
Buôn

The discussion sessions allow people to open the floodgates to their deepest fears.
Những buổi thảo luận cho phép người dân bộc lộ hết những nỗi sợ hãi thầm kín nhất trong lịng
bán
to merchandise/’mə:tʃəndɅiz/

The fabrics are merchandised through a network of dealers
Vải vóc được bn bán thong qua một mạng lưới thương nhân

Buôn bán đường biển
sea-born trade
Buôn bán đườngsông
river trade
Bn bán lậu
illicit sale/I’lisit/
Buôn bán quốc tế
World trade; international trade
Buôn bán lặt vặt
to do paltry business
My mother did paltry business and took care of five children. My family at that time faced many
finacial problems. There fore my father had to manage more to tutor at night
Mẹ tôi phải buôn bán lặt vặt và chăm sóc năm đứa con. Thời đó gia đình tôi
gặp nhiều khó khăn về kinh tế. Thế là cha tôi phải tìm cách đi dạy thêm vào

buổi tối.
Buôn bán vải
to traffic in silk
Buôn bán với ai
to do business with somebody; to traffic with sb
Buôn bán với nhau trên cơ sở bình đẳng
to trade with each other on equal basis
The English in England or in America traded with each other on equal basis.
Người Anh trên nước Anh hay trên nước Mỹ đều buôn bán với nhau trên cơ sở bình
đẳng.
Buôn lậu ma túy
drug trafficking; to traffic in drugs
------------ rượu
to traffic in illicit liquor/I’lisit ‘likə/
Bn lỏng cho các phương tiện giao thông cá nhân to give free rein to personal means of transport

C

The state has given free rein to personal means of transport. No other country in the world has such huge numbers of motorbikes like Vietnam. If more
larger streets are built but traffic circulation remains disorderly, the big cities will still be suffering from traffic jams.
Nhà nước đã buông lỏng cho các phương tiện giao thông cá nhân. Khơng có nước nào trên thế giời lại có số lượng xe gắn máy khổng lồ như việt nam.
Nếu đường xá có được mở rộng thêm mà tình trạng giao thơng vẫn mất trật tự, thì các thành phố lớn sẽ vẫn cịn phải chịu đựng tình trạng kẹt xe.

Cả cộng đồng

the whole of community

la totalité de la communauté
We must find ways in which we can help the whole of our community.
Nous devons trouver les moyens dont nous pouvons aider la totalité de notre communauté.

Chúng ta phải tìm cách trợ giúp cho cả cộng đồng của chúng ta.

Cả hai bên trong vụ tranh chấp
Các bên thông gia
Các bên tranh tuïng

both sides in the dispute
the in-laws
litigious/li’tidzs/ parties


Các bước tích cực để thay đổi xã hội thông qua positive steps to change society through the
law
Luật pháp
Các hộ dùng tập thể
coporate users
Coporate users will see their electricity bills increase by an average 12% from june.
Các hộ dùng tập thể sẽ thấy hoá đơn tiền điện tăng trung bình khoảng 12% từ
tháng sáu.
Các mục trong chương trình nghị sự
agenda items
Các vụ khủng hoảng liên tiếp
successive crises
Bill Marriott, the chief executive of the hotel chain that bear his name, says his industry also has
been devastated by successive crises:September 11, the Iraq war, the SARS epidemic.
Bill Marriott, chủ tịch hội đồng quản trị của một loạt các khách sạn mang tên ông,
cho biết, ngành của ông cũng đã bị ảnh hưởng nặng nề do các vụ khủng hoảng
liên tiếp:Biến cố 11 tháng 9, chiến tranh Iraq, dịch SARS.
Cách bày hàng đặc biệt
special display

Cách khảo sát so sánh quan hệ xã hội
sociometry/sousi’‫כּ‬mitri/
Cách giải quyết hợp pháp
legitimate solution/li’dzitimit sә’luζәn/
Cách làm ăn xuề xòa
informal way
These people have relation and good contacts in China dan feel at home with the mainland’s
informal ways of doing business.
Những người này có mối quan hệ và tiếp xúc tốt tại Trung Quốc, họ cảm thấy
rất thông thuộc với cách làm ăn xuề xoà ở lục địa.
Cách mạng hóa
to revolutionize/rεv∂’lu∫∂nΛiz/
Cách sống
life style
Cách tiếp cận với tội ác
approach to crime
Cách tiêu xài thoải mái
free-spending ways
Cai ngục
minions of the law
Cái cần và cái muốn
need and want
We must know how to identify between need and want before deciding to do sth@
Chúng ta phải biết cách phân biệc giữa cái cần và cái muốn trước khi quyết định làm điều gì

Cái giá phải trả cho sự tự do đó

the price of that freedom

It is true that too many grassroots, organizations operate in isolation. This gives a group a certain freedom, of course, but the price of that freedom

comes high.
Đúng là có quá nhiều người dân thường, các tổ chức hoạt động trong tình trạng bị cơ lập. điều này cho phép một nhóm người một sự tự do nào đó,
nhưng dĩ nhiên, cái giá phải trả cho sự tự do đó khá cao

Cái lợi trước mắt
easy profit
Cái nhìn thông cảm
sympathetic look/simp’tik /
Cải cách
to reform; to change for the better
Cải cách đối với dịch vụ chăm sóc sức khoẻ
reforms to health service
Cải cách kinh tế vĩ mơ
macro-economic reform
Cải cách ruộng đất
agarian reform/’grrin p’f:m/
Cải cách thủ tục hành chính nhà nước
to reform/ri’f:m/ the administration /dminis’trein/
of the state
Cải thiện đáng kể về năng suất
to imrpove significantly productivity
Reducing the numbers of hungry people will also significantly improve productivity and economic development.
Việc cắt giảm con số người thiếu đói cũng sẽ cải thiện được đáng kể về năng suất và sự phát triển kinh tế.

Cải thiện điều kiện sinh hoạt
to inprove the living condition
Cải thiện đời sống
to improve one’s life
Cải thiện đời sống của dân nghèo to ameliorate/’mi:ljreit the poor’s living condition
Cải thiện hệ sính thái

to improve the ecosystem
Cải thiện mức sống
to improve living standards
If half the energy that goes into violent acts were put to good use, if our efforts were directed at cleaning up the slums
and ghettos, at imrpoving living standards and providing education and employment for all, we would have gone a long
way to arriving at a solution.
Giá mà một nửa năng lực dành cho bạo lực được dùng vào mục đích tốt, nếu các nỗ lực của chúng ta
hướng đến việc thu dọn các khu nhà ổ chuột, cải thiện mức sống và cung cấp giáo dục, việc làm cho
tất cả mọi người, thì chúng ta đã đi được mộtquãng đường dài đạt đến giải pháp.

----------- tình hình
Cải thiện tình trạng minh bạch trong chính phủ

to improve the situations
to improve transparency in the government

An amendment to the existing anti-Corruption Law is expected to improve transparency in the government with more binding regulations, most notably
one which would require officials and civil servants to declare changes in their assets.
Người t among chờ Một dư luật bổ sung vào luật Chống Tham Nhũng hiện hữu nhằm cải thiện tình trạng mình bạch trong chính phủ kèm thêm những
quy định rang buộc, một điều bổ sung đáng nói nhất địi hỏi các nhân viên và cơng chức phải khai báo những thay đổi về tài sả của họ

Cải
Cải
Cải
Cải

tiến
tiến
tiến
tiến


đóng gói và chất lượng
to improve packaging and quality
hệ thống thủy lợi
to improve irrigation
lề lối làm việc
to improve one’s style of work
mẫu mã bên ngoài của giầy
to improve the appearance of shoes


Similar designed heels are used in Tibet to improve the appearance of shoes for people with
leprosy.
Các gót giầy được thiết kế tương tự đã được sử dụng tại ty Tạng được cải tiến
mầu mã bên ngoài của những đôi giầy dành chop bệnh nhân cùi.
Cải tiến năng suất nơng nghiệp
to enhance argicultural productivity
/in’han:s a:gri’kΛltζәrәl prodΛk’tiviti/
Kumar says governments in the region need to act to prevent food prices from getting out of control .
"You know countries like India, Pakistan, Bangladesh, and even in Southeast Asia some countries like Indonesia, Vietnam, Philippines, are vulnerable,”
he added. “So, we need to really pay attention in these countries that food prices are restrained as much as possible then side-by-side we pay attention
to enhancing the agriculture productivity."
Kumar nói các chính phủ trong khu vực này cần hành động để ngăn giá lương thực vượt khỏi tầm kiểm soát.
"Các bạn biết là các quốc gia như Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, và thậm chí một số quốc gia ở Đơng Nam Á như là In-đơ-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-líppin, rất dễ bị ảnh hưởng," ơng nói thêm. "Vì vậy, chúng ta cần thực sự chú ý tới các quốc gia này, kiềm chế giá lương thực càng nhiều càng tốt, rồi đồng
thời chúng ta chú ý tới việc cải tiến năng suất nơng nghiệp. "

Cam kết có giải pháp tháo gỡ những tìnhto guarantee acute for the plight of the
huống khó khăn cho người vô gia cư homeless
Cam kết gởi tiền của mình vào ngân hàng
to undertake one’s money in the bank

With a deposit account, the customer undertakes to leave his money in the bank for a minimum
specified period of time. Interest is paid on this money.
Đối với tài khoản định kỳ, khách hàng cam kết gởi tiền của mình vào ngân
hàng theo một thời gian quy định tối thiểu nào đó. Khoản tiền này sẽ được trả
lãi.
Cam kết hợp tác để giúp đất nước tái thiết lại to promise to cooperate to help the country
rebuild
The government and opposition have promised to cooperate to help the country rebuild
after hurricane Mitch.
Chính phủ và phe đối lập đã cam kết sẽ hợp tác nhằm giúp đất nước này tái
thiết lại sau
cơn bão Mitch.
Cảm thấy ít khó khăn
to feel little pain
With the unemployment rate standing at only 2,1%, most households are feeling relatively little pain.
Với tỷ lệ thất nghiệp dừng ở mức 2,1 %, hầu hết các hộ gia đình cảm thấy tươing đối ít khó khăn
hơn.

Cắm dùi , bám rễ (định cư làm ăn)
to put down roots
Servicemen and women are seldom in the same place long enough to put down roots and buy
their own home.
Lính tráng và phụ nữ hiếm khi ở cùng một nơi đủ lâu để mà cắm dùi và mua
sắm nhà riêng với nhau.
Cấm bán cho trẻ em
to ban sales to children

Delegates from around the world are meeting this week in Uruguay to consider new ways to control tobacco. A World Health Organization treaty
called the Framework Convention on Tobacco Control took effect five years ago. More than one hundred seventy governments have signed it.The
treaty requires a number of efforts — like raising tobacco prices, restricting advertising and banning sales to children.

Tuần này , Các phái đoàn trên toàn thế giới đang họp tại Uruguay để xem xét các phương pháp mới nhằm kiểm soát thuốc lá. Một hiệp ước của tố chức
y tế thế giới kêu gọi một hiệp định khung về vấn đến kiểm soát hút thuốc đã có hiệu lực từ 5 năm trước đây. Hơn 170 chính phủ đã ký vào hiệp định thư
này.
Hiệp ước yêu cầu một loạt các nõ lực_như tăng giá bán thuốc lá, hạn chế việc quảng cáo và cấm bán cho trẻ em

Cấm các công ty sản xuất thuốc lá không được
Dùng..

to ban cigarette companies from using…

Since June, the United States has banned cigarette companies from

using misleading terms like “light,” “mild” and “low tar.”

Kể từ tháng 6, Mỹ đã cấm các công ty sản xuất thuốc lá không được dùng các từ gây hiểu sai lệch như “nhẹ”,”vừa” và “nhựa thấp”

Cấm đánh bắt cá ở…

to suspend all fishing in…

American officials have suspended all fishing in parts of the Gulf of Mexico for at least ten days because of the huge oil spill. The restrictions will give
scientists time to study the effects on seafood in the gulf.
Các viên chức Mỹ đã cấm đánh bắt cá ở một số vùng thuộc vịnh Mexico ít nhất trong vịng 10 ngày do lượng dầu tràn quá nhiều. lệnh cấm này sẽ cho
các nhà khoa học thời gian để nghiên cứu các ảnh hưởng đối với hải sản ở vùng vịnh này.

Cấm tất cả mọi hình thức quảng cáo thuốc láto ban all forms of cigarette advertising
These high school students recently protested against tobacco companies at a trade show in Jakarta. Indonesia has not signed the international treaty.
But its Health Ministry proposes to ban all forms of cigarette advertising.
Các học sinh trung học này gần đây đã phản đối các công ty sản xuất thuốc lá tại một buổi trưng bày sản phẩm
thương mại ở Jakarta. Indonesia không ký vào bản hiệp ước quốc tế cấm hút thuốc này. Nhưng bộ trưởng y tế nước

này đã đề nghị cấm tất cả mọi hình thức quảng cáo thuốc lá.

Cầm (thế chấp ) cái gì để lấy voán kinh doanh
to mortgage sth in order to start a business
She mortgaged her house in order to start a business.
Baø ta đã thế chấp căn nhà của mình đề lấy vốn làm ăn.
Cầm cân nảy mực
to hold the scale even/’I:vn/
Cầm cờ quốc gia
to hold the national flag
An Egyptian protestor holds a national flag during clashes with the security forces near the interior ministry in downtown Cairo, Egypt, Thursday, Feb.
2, 2012. Egyptian police fired tear gas Thursday at thousands of demonstrators outside the Interior Ministry protesting the security forces' failure to
prevent a soccer riot that killed more than 70 people.


Một người phản đối người Ai cập cầm cờ quốc gia trong suốt vụ đụng độ với lực lượng an ninh gần bộ nội vụ dưới trung tâm Cairo, Ai Cập, hôm thứ
năm, 2 tháng 2, 2012. Cảnh sát Ai Cập đã bắn hơi cay vào hang ngàn người biểu tình bên ngồi bộ nội vụ đang phản đối sự thất bại của lực lượng an
ninh nhằm ngăn chặn một vụ bạo động bong đá đã làm thiệt mạng 74 người.

Cán bộ cao cấp
Cán bộ chân chính (trong sạch)
Cán bộ hưu trí
Cán cân mâu dịch
Cán cân thanh tốn
Cản trở cơng tác bảo tồn

a high-up
scrupulous officials/’skrupjuələs/
retired carde/ri’tid ‘ka:d /
balance of trade/’bᴂləns/

balance of payment
to hinder conversation effort/’hində/

Official’s appetite for rare animals hinders conversation effort
Sự them ăn thú vật quý hiếm đã gây cản trở cho cơng tác bảo tồn thú vật

Cạn kiệt lương thực và nước uống
Căn bản pháp lý
Căn bệnh kinhtế
Căn bệnh xã hội của nước Mỹ

to run out of food and water
a legal basis
economic ills/i:kə’nomik/
America’s social ills

National service is one method of putting people to work on America’s social ills
Nghóa vụ quân sự là một trong những biện pháp buộc người dân phải hoạt động để loại trừ những
cănbệnh xã hội của nước Mỹ.

Căn cứ nghị định của chính phủ…
Căn cú theo công lao hay thâm niên

based on government’s decree
to be through merit or seniority
/’mεrit//sini’‫כ‬rəti/
should promotion be through merit or seniority?
Việc đề bạt nên căn cứ theo cônglao hay thâm niên?
Căn cứ vào từng lời của đạo luật to take one’s stand on the precise wording of the act
Căn hộ bằng gạch tồi tàn

shabby brick apartment/’ζabi brik ə’pa:tmənt/
Căn hộ nhỏ
little flat
Căn hộ xa hoa
a luxury flat
Cânbằng các khoản chi thu
to balance the accounts
Cần đầu tư nhiều vốn (đòi hỏi vốn lớn)
capital-intensive
Cần có chỗ để trút bỏ mọi sự giận dữ dồn nén
to need an outlet for all that pent-up
anger.
He needs an outlet for all that pent-up anger.
Nó cần có chỗ để trút bỏ tất cả mọi sự giận dữ đang bị dồn nén này.
Cần có chỗ để xả bớt năng lượng
to need an outlet for one’s energy
Children need an outlet for their energy.
Trẻ con cần có chỗ để xả bớt năng lượng của chúng.
Cần được an ninh hơn
to need greater security
People need greater security in this currently political situation
Dân chúng cần được an ninh hơn trong tình hình chính trị hiện nay.

Cần nhiều nhân công
labour-intensive
Cần phải chi tiêu nhiều
to involve expenditure
The expansion in bussiness involves expenditure.
Việc mở rộng kinh doanh cần phải chi tiêu nhiều.
Cần phải hành động để ngăn chặn…

to need to act to prevent…
Kumar says governments in the region need to act to prevent food prices from getting out of control .
"You know countries like India, Pakistan, Bangladesh, and even in Southeast Asia some countries like Indonesia, Vietnam, Philippines, are vulnerable,”
he added. “So, we need to really pay attention in these countries that food prices are restrained as much as possible then side-by-side we pay attention
to enhancing the agriculture productivity."
Kumar nói các chính phủ trong khu vực này cần hành động để ngăn giá lương thực vượt khỏi tầm kiểm soát.
"Các bạn biết là các quốc gia như Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Băng-la-đét, và thậm chí một số quốc gia ở Đông Nam Á như là In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-líppin, rất dễ bị ảnh hưởng," ơng nói thêm. "Vì vậy, chúng ta cần thực sự chú ý tới các quốc gia này, kiềm chế giá lương thực càng nhiều càng tốt, rồi đồng
thời chúng ta chú ý tới việc cải tiến năng suất nông nghiệp. "

Cần phải được vận hành trong sáu tháng

to need to be in operation for six months

The system needs to be in operation for six months before it can be assessed.
Hệ thống này cần phải được vận hành trong thời gian sáu tháng mới có thể đánh giá được.

Cần phải hy sinh một số chương trình

to need to sacrifice some programs

Congress will need to sacrifice some programs but think long term.
Quốc hội sẽ cần phài hy sinh một số chương trình nhưng lại phải nghĩ về lâu dài.

Cần phải kiểm soát lạm phát tốt hơn

to need to better control inflation

Nearly 20 million people in the Asia-Pacific region were kept in poverty last year by rising food prices, according to a U.N. study. The United Nations
says governments in the region need to better control inflation or else Millions more people could be impoverished.
The study says high food prices prevented 19.4-million people in the Asia Pacific from escaping poverty.

Theo một nghiên cứu của Liên Hiệp Qc, có Gần 20 triệu người sống ở vùng châu Á Thái Bình Dương đã phải
chịu nghèo đói trong năm qua do giá lương thực tăng. Liên hiệp quốc cho biết chính phủ ở những khu vực này
cần kiểm soát lạm phát tốt hơn nếu khơng sẽ có hàng triệu người nữa sẽ lâm vào cảnh nghèo khó. Cơng trình cho
biết giá lương thực tăng cao khiến 19,4 triệu người ở vùng Châu Á Thái Bình Dương khơng thốt khỏi nghèo đói đuợc.

Cần phải quảng cáo
Cần sa

to need to be advertised

Some people supposed that good quality products wouldn’t need to be advertised.
Moät số người cho rằng các sản phẩm chất lượng tốt không nhất thiết phải quảng cáo.
hashish/’hǽζit/
(thuốc lá thường được sử dụng tại Ấn Độ, Thổ Nhĩ Kỳ..)


×