Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Biện pháp thi công phần móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.41 KB, 44 trang )

@ Đồ án tốt nghiệp

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang

Phần III

THI CÔNG 30%

Giỏo viờn hng dn : THS. ĐẶNG CÔNG THUẬT
Sinh viên thực hiện : BÙI TIẾN DŨNG
Lớp
: 28X1A-NT

NỘI DUNG:
 Biện pháp tổ chức thi công phần ngầm
 Biện pháp tổ chức thi công phần thân

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

178

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang

CHƯƠNG I

THI CÔNG PHẦN NGẦM



GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

: THS. ĐẶNG CÔNG THUẬT

SINH VIÊN THỰC HIỆN
LỚP

:
:

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

179

BÙI TIẾN DŨNG
28X1A-NT

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
CHỈÅNG 1. THIÃÚT KÃÚ THI CÄNG CÄNG TẠC PHÁƯN
NGÁƯM.
A. GIỚI THIỆU SƠ BỘ ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH
I. KIẾN TRÚC VÀ KẾT CẤU CƠNG TRÌNH :
- Cơng trình TrườngTH PT Nguyễn Văn Trỗi có mặt bằng xây dựng cơng trình
rộng rãi, gần trục đường giao thơng, thuận tiện cho việc vận chuyển vật tư đến XD cơng
trình .

- Kết cấu cơng trình được thiết kế và tính tốn là kết cấu khung bê tơng cốt thép
chịu lực có tường xây chèn .
- Móng cơng trình là móng hợp khối được thiết kế loại móng nơng đặt trên nền đất
thiên nhiên .
- Cơng trình có chiều cao 5 tầng, mỗi tầng có độ cao 3,6m.
- Với kiến trúc khối hình chữ nhật, chiều cao các tầng nhà cũng như các kích thước
sàn, cột ... Rất thuận tiện cho việc thi cơng như việc bố trí các cột chống, giàn giáo và các
thiết bị vận chuyển.
II.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT VÀ THỦY VĂN KHU VỰC XD
CƠNG TRÌNH :
1.Vị trí địa lý:
- Cơng trình được đặt tại trung tâm T.Phố gần trục đường giao thông cũng như các
hệ thống cung cấp điện và nước .
- Khu vực XD công trình nằm trong khu qui hoạch của thành phố trên nền trường
cũ, mặt bằng đã được san ủi bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện cho việc thiết kế, bố trí các
kho bãi, xưởng sản xuất và đường giao thông đi lại trong mặt bằng thi công.
2. Điều kiện địa chất thủy văn :
- Theo tài liệu báo cáo địa chất của đơn vị khảo sát ta có chiều dày các lớp đất theo
mặt cắt địa chất như sau :
+ Lớp á cát dày 4m
+ Lớp á sét dày 3m
+ lớp cát hạt trung dày không xác định.
III. PHƯƠNG PHÁP THI CƠNG CHUNG CHO CƠNG TRÌNH :
* Căn cứ vào đặc điểm kinh tế, thời điểm thi công xây dựng công trình, thời gian
xây dựng và yêu cầu về chất lượng, nâng cao năng xuất lao động, khả năng cơ giới hố,
hiện đại hố trong thi cơng xây lắp xác định phương hướng thi cơng chung cho cơng trình
như sau:
- Cơ giới hố từng bộ phận kết hợp với thủ cơng.
- Tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền công tác.
SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT


180

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
- Dùng tổ thợ chuyên nghiệp để thi cơng cơng tác đổ bê tơng, xây trát,... và hồn
thiện cơng trình.
1.Cơng tác đất :
- Đối với cơng tác đất : Khối lượng đào đất hố móng cơng trình tương đối lớn nên
ta phải kết hợp máy đào, xe vận chuyển và thủ công sửa chữa các hố đào đúng qui phạm .
2.Công tác bê tông cốt thép:
- Công tác bê tông cốt thép: là một hạng mục công việc có khối lượng lớn của cơng
trình nên việc thi cơng cơ giới hóa kết hợp thủ cơng và tổ chức thi công theo phương pháp
dây chuyền. Do vậy các thiết bị phục vụ thi công, như máy trộn bê tông, đầm bàn, đầm dùi,
máy vận thăng, cần cẩu các loại phải được trang bị đầy đủ hàng đầu.
+ Dùng bê tông trộn tại chổ, sử dụng máy vận thăng, tời tay để vận chuyển vật liệu
lên cao.
+ Dùng xe rùa để vận chuyển bê tông theo phương ngang, dùng các loại đầm dùi để
đầm khi đổ bê tông.
3.Công tác ván khn:
- Dùng ván khn thép định hình, với các mơ đun khác nhau, để tiện lợi cho việc
lắp ráp và tháo dỡ giàn giáo, cây chống sử dụng thép định hình.
4.Cơng tác hồn thiện :
Ta thực hiện các bước từ mái đến móng cơng trình.
- Hồn thiện mái.
- Tơ trát và chèn các lỗ kỹ thuật, quét vôi.
- Lắp cửa các loại, lót nền ... hệ thống điện, nước, chiếu sáng ...

- Dọn dẹp bàn giao cơng trình đưa vào sử dụng.
B. PHÁƯN NGÁƯM
I. CÄNG TẠC ÂO ÂÁÚT HÄÚ MỌNG:
1. Lổỷa choỹn phổồng aùn õaỡo moùng:
- Cao trỗnh mỷt õỏỳt tổỷ nhión cos- 0,45 m.
- Cao trỗnh cọỳt õaùy lồùp lọt mọng cos -2,2 m (Tênh c chiãưu
dy låïp bã täng lọt mọng)
- Häú âo tỉång âäúi näng nãn âo våïi mại däúc tỉû nhiãn, theo
âiãưu kiãûn thi cäng nãưn âáút thüc loải âáút ạ cạt H = 2,2 - 0,450.05 = 1,7m. Tra bng phủ lủc II hãû säú mại däúc häú mọng khi
âo âáút sạch täø chỉïc thi cäng Chn hãû säú mại däúc tỉû nhiãn m
= 0,67:1. Nhỉ váûy bãư räüng chán mại däúc B =1,7x 0,67 =1,14m.

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

181

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
Phỉång ạn âo âáút häú mọng cọ thãø l âo thnh tỉìng häú
âäüc láûp hồûc âo thnh rnh moùng chaỷy daỡi hay õaỡo toaỡn bọỹ
mỷt bũng cọng trỗnh. Âãø chn âỉåüc biãûn phạp thi cäng âo
âáút håüp l ta cáưn tênh khong cạch giỉỵa 2 âènh mại däúc ca 2
häú mọng cảnh nhau:
THEO PHỈÅNG DC NH :
Tênh cho mọng dc trủc B; C; D
B = 1,7 . 0,67=1,14 m, lấy B = 1,14m, tim cột cách nhau 4,0m
S = 4,0 – 2(a/2 + 0,5 +B) = 4,0 – 2(2,0/2 +0,5+ 1,14) = -1,28 m.


Tênh cho mọng dc trủc A, Ao
B = 1,6 . 0,67=1,07 m, lấy B = 1,1m, tim cột cách nhau 4,0m
S = 4,0 – 2(a/2 + 0,5 +B) = 4,0 – 2(1,5/2 +0,5+ 1,1) = -0,7 m.

170

THEO PHỈÅNG NGANG NHA Ì:
Tênh cho mọng trủc A-B

107

40 10

240

10 40

40 10

180

10 40

280

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

182


Trang:


170

@ Đồ án tốt nghiệp
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
Tênh cho mọng trủc B-C; C-D

40 10

240

10 40

60

40 10

220

10 40

390

- Kãút qu tênh toạn âỉåüc thãø hiãûn trãn hỗnh veợ, khoaớng caùch
nhoớ nhỏỳt giổợa õốnh 2 maùi dọỳc häú âo (tỉång ỉïng våïi 2 häú
mọng låïn nháút).
- Nhỉ váûy càn cỉï vo khong cạch 2 häú âo tênh toạn åí trãn
ta chn phỉång ạn âo mọng cho cäng trỗnh laỡ õaỡo toaỡn bọỹ

moùng chaỷy daỡi theo caùc truỷc tổỡ truỷc1 truỷc18 cuớa cọng trỗnh.
- óứ traùnh phaù vồợ kóỳt cỏỳu nóửn õỏỳt ta tióỳn haỡnh õaỡo caùch
cao trỗnh âạy mọng mäüt khong 15 cm (25cm), pháưn cn lải
âỉåüc âo bàịng th cäng.
- Dng mạy âo sáu 1,4m (Âãún cäút -1,95), sau âọ âo v sỉía
th cäng 25 cm (âäúi våïi mọng trủc B;C;D) v 15cm (âäúi våïi mọng
trủc A, A0).
82000
25000

VỊTRÍ ĐỔĐẤ
T

VỊTRÍ ĐỔĐẤ
T

V = 274,5 m3

V = 274,5 m3

2670

3100

HƯỚ
NG XE VẬ
N CHUYỂ
N

2000


3500

7000

25000

7000

3500

HƯỚ
NG MÁ
Y ĐÀ
O

2800

B
A
2470

HƯỚ
NG MÁ
Y ĐÀ
O

VỊTRÍ ĐỔĐẤ
T


V = 274,5 m3

VỊTRÍ ĐỔĐẤ
T

VỊTRÍ ĐỔĐẤ
T

V = 274,5 m3

V = 274,5 m3

MẶ
T BẰ
NG THI CÔ
NG ĐÀ
O ĐẤ
T,TL:1/200

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

183

Trang:

15740

13600

3900


15740

C

9900

3900

D


@ Đồ án tốt nghiệp

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang

2. Tênh toạn khäúi lỉåüng cäng tạc:
2.1 Phán chia cạc cäng tạc thnh pháưn:
+ Thi cơng đất hố móng :
Do địa hình khu đất khá bằng phẳng, và đất trên bề mặt khá tốt nên ta không cần
phải san ủi, và bóc đi lớp đất trên mặt đất thiên nhiên hiện trạng.
Chọn phương án đào móng bằng cơ giới và sửa chữa hố móng bằng thủ cơng.
+ Đào móng bằng cơ giới : Chiều sâu hố đào là 1,4m tính từ mặt đất thiên nhiên .
Tức là từ Cos – 0,45m đến Cos –1,95m so với cao trình thiết kế là Cos + 0.00m.
+ Đào hố móng bằng thủ cơng : Đào và sửa chữa hố móng bằng thủ công, chiều
sâu hố đào là 0,25m. Từ Cos –1,95m đến cao trình đáy móng Cos -2.2 m (âäúi våïi
mọng trủc B;C;D) v 15cm (âäúi våïi mọng trủc A, A0)
Việc phân chia 2 quá trình thành phần như trên nhằm mục đích tránh sự phá hoại
kết cấu nền đất khi thi công công tác đào đất bằng cơ giới .
Theo hồ sơ thiết kế, ta có các loại móng như sau:

+ Móng M1 : (2,0x2,2)
+ Móng M2’ : (2,0x2,2)

số lượng: 18 móng
số lượng: 12 móng (lấy diện tích đáy móng bằng móng

M1)
+ Móng M2 : (2,0x2,4) số lượng: 18 móng
c
+ Móng M3 : (1,5x1,8) số lượng: 21 móng
2.2 Tênh toạn khäúi lỉåüng cäng tạc âáút:

a

- Thãø têch âáút âo bàịng cå giåïi:
+
 V1 

Âäúi

våïi

rnh

mọng

trủc

A-D:(âo


d
b
ton

bäü)

h ab   a  c  b  d   cd 
6

a = 12,6+2x0,5=13,6m
b = 70,65-2.0,5+2.(1+0,5)=72,65m
c = a + 2B = 13,6 + 2x 1,14 = 15,83m
d = b + 2B = 72,65 + 2x1,14 = 74,93m
1,413,6 x72,65  13,6  15,83 72,65  74,93  15,83 x74,93
 V1 
1520,7m 3
6

Khäúi lỉåüng âo trủc Ao
 V2 

h ab   a  c  b  d   cd 
+S*
6

a = 3,5m
b = 0,5m
c = a + 2B = 3,5 + 1,07 = 4,57m
SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT


184

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
d = b + 2B = 0,5 + 1,07 = 1,57m
S* = 1,6x3,5x9,5 = 53,76
1,4 3,5 x0,5   3,5  4,57  0,5  1,57   4,57 x1,57
 V2 
 53,76 57,80 m 3
6

- Täøng khäúi lỉåüng âáút âo bàịng mạy:
V =(V1 + V2)= (1520,7+57,8 ) = 1578,5m3
- Thãø têch âáút âo bàịng th cäng:
- Sau khi máy đào xong đến cos –1,95m, ta cho nhân công làm lại bằng thủ công
đến độ sâu cos -2,2 m(-2,1 m); chênh lệch giữa móng đào bằng máy và sửa chữa thủ công
là 0,25m (0,15m).
- Khối lượng đất đào bằng thủ cơng được tính:
Bảng 1 : BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẤT THỦ CƠNG
Kích thước
Số Loại
TT móng

Rộng
(m)

Dài

(m)

Cao
(m)

m

Thể
tích Số
Khối
1
cấu
lượng
cấu kiện
kiện

1

M1

2+2x0,5 = 3

2,2+2x0,5 = 3,2

0,25 0,67

2,67

18


48,06

2

M2'

2+2x0,5 = 3

2,2+2x0,5 = 3,2

0,25 0,67

2,67

12

32,04

3

M2

2+2x0,5 = 3

2,4+2x0,5 = 3,4

0,25 0,67

2,83


18

50,94

4

M3

1,5+2x0,5 = 2,5

1,8+2x0,5 = 2,8
Tổng cộng

0,15 0,67

1,13

21

23,73
154,8

*Vậy tổng khối lượng đất đào móng:
Vđào = Vcg + Vtc = 1578,5+ 154,8= 1733,34 (m3)
- Khối lượng đất đào lên, 1 phần dùng để lấp lại vào móng và 1 phần dùng để nâng
nền.(chia làm 2 đợt đắp)
2.3 Tênh toạn khäúi lỉåüng âàõp âáút häú mọng:
Sau khi â hon táút cạc cäng tạc Bãtäng mọng s tiãún hnh
cäng tạc âàõp âáút häú mọng. Våïi màût bàịng khạ räüng, häú âo
cọ dảng lúng tri dc. Ta chn phỉång ạn âo âáút âäø tải

chäù bãn cảnh häú âo âãø gim båït cäng váûn chuøn âáút láúp
häú mọng (så âäư di chuøn cuớa maùy õaỡo, vở trờ õọứ õỏỳt trong
cọng trỗnh thóứ hiãûn trãn bn v thi cäng TC 01/03). Cäng tạc âàõp
âáút häú mọng âỉåüc thỉûc hiãûn nhỉ sau:

Âåüt 1: Âáút õổồỹc õừp tổỡ cao trỗnh õaùy moùng õóỳn cao trỗnh
mỷt âáút tæû nhiãn (cäút -0,45m). Khäúi læåüng âáút dæ so våïi âáút
âo âụng bàịng thãø têch cạc kãút cáúu mọng chiãúm chä.ù
SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

185

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
Kãút cáúu mọng trong khong cao âäü ny bao gäưm:
- Bã täng lọt chiãúm chäø:
- Bã täng mọng chiãúm chäø:
- Dáưm mọng, mọng âạ ch chiãúm chäø: Tiãút diãûn
250x300 màût trãn âàût ngang cäút trãn âi mọng
- Cäø mọng chiãúm chäø: Tỉì cao âäü -1.45m âãún -0.05m.
Bảng 2 : BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG LĨT MĨNG

STT

Bê tơng lót đá 4x6

1

2
3
4

M1
M2’
M2
M3

Kích thước
Dài
Rộng
Cao
(m)
(m)
(m)
2,4
2,2 0,1
2,4
2,2 0,1
2,6
2,2 0,1
2,0
1,7 0,1
Tổng cộng

Thể tích

Số cấu kiện
(móng)


Khối lượng
(m3)

0,528
0,528
0,572
0,34

18
12
18
21

9,504
6,336
10,296
7,14
33,28

Bảng 3 : BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG MĨNG

Móng

M1

M2'

M2


M3

Thà
nh
phần
móng
Đế
Vát
Cổ
Đế
Vát
Cổ
Đế
Vát
Cổ
Đế
Vát
Cổ

Kích thước (m)
a

b

c

d

h


(m)
2,2
2,2
0,5
2,2
2,2
0,5
2,4
2,4
0,5
1,8
1,8
0,35

(m)
2
2
0,35
2
2
0,35
2
2
0,35
1,5
1,5
0,35

(m)


(m)

(m)
0,25
0,35
1,45
0,25
0,35
1,45
0,25
0,35
1,45
0,2
0,3
1,45

0,6

0,45

0,6

0,45

0,6

0,45

0,45


0,45

Tổng cộng
SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

186

Thể
tích 1
cấu
kiện
(m3)
1,1
0,67
0,25
1,1
0,67
0,25
1,2
0,72
0,25
0,54
0,36
0,18

Số cấu
kiện

18


12

18

21

Khối
lượng
(m3)
19,8
12,11
4,57
13,2
8,07
3,05
21,6
13,04
4,57
11,34
7,65
3,73
122,72

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang


Bảng 4 : BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG GIẰNG MĨNG, MĨNG ĐÁ CHẺ
Loại cấu kiện

Dài
(m)

Rộng
(m)

Cao
(m)

Khối lượng
(m3)

Giằng móng
Móng đá chẻ

426
426

0,2
0,4

0,3
0,9

25,56
153,36


- Bãø tỉû hoải: cọ 2 bãø tỉû hoải, kêch thỉåïc 3,5x1,8x1,6m
+ Thãø têch bã täng lọt bãø tỉû hoaûi : V lb = 0,2x3,9x2,2x2 =
3,43(m3).
+ Thãø têch bãø tỉû hoải chiãúm chäø : V b = 3,5x1,8x1,6x2 =
20,16 (m3).
Täøng thãø têch kãút cáúu pháön ngáöm:
Vng = 33,28+122,72+25,56+153,36+2.(3,43+20,16)=382,1 m3
- Khối lượng đất để lại lấp móng: (đợt 1)
kc
VlấpmóngVđào Vngầm
= 1733,34– 382,1= 1351,24 (m3)

- Âåüt 2: Âáút âỉåüc âàõp tỉì cao trỗnh mỷt õỏỳt tổỷ nhión
(cọỳt -0,45m) õóỳn cao trỗnh hon thiãûn (cäút -0,05m):
- Khäúi lỉåüng âáút âàõp náng nãưn (âåüt 2):
V2 = (10,6 x 70,65 x 0,45)+(8x2,6x0,45) - (25,56+(426x0,4x0,15)) =
294,8 m3
Täøng thãø têch âáút âàõp: V = Vláúp
294,8 = 1646m3

mọng

+ V2 = 1351,24+

Khäúi lỉåüng âáút cn lải âỉåüc Vcl = 1733,34 - 1646= 87,34
m âỉåüc chuøn âi ra khi phaỷm vi cọng trỗnh.
3

3. Lổỷa choỹn tọứ hồỹp maùy thi cäng âo âáút:
Nhỉ trãn â nọi, våïi màût bàịng khạ räüng, häú âo cọ dảng

lúng tri dc. Ta chn phỉång ạn âo âáút âäø tải chäø bãn
cảnh häú âo âãø gim båït cäng váûn chuøn âáút láúp häú mọng
v mäüt pháưn âáút cn lải váûn chuøn âi (så âäư di chuyóứn cuớa
maùy õaỡo, vở trờ õọứ õỏỳt trong cọng trỗnh thãø hiãûn trãn bn v thi
cäng TC 01/03).
3.1Phỉång ạn 1:

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

187

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
Chn mạy âo gáưu nghëch m hiãûu EO -3322B1 cọ cạc thäng
säú k thût sau:
- Dung têch gáưu: q = 0,5m3
- Bạn kênh âo låïn nháút: Râomax = 7,5m
- Chiãưu sáu âo låïn nháút: Hâomax = 4,8m
- Chiãưu cao âäø âáút låïn nháút: Hâäømax = 4,2m
- Chu kyì k thût: tck = 17 giáy

Tênh nàng sút ca mạy âo:
- Hãû säú âáưy gáưu: kâ = 0,9; hãû säú tåi xäúp cuía âáút: k t =
1,15
- Hãû säú quy vãö âáút nguyãn thäø : k1 = 0,9/1,15 = 0,78
- Hãû säú sỉí dủng thåìi gian: ktg = 0,75
 Khi âo âäø tải chäù:

- Chu k âo ( gọc quay khi âäø âáút = 90o ): tâck = tck = 17 giáy
- Säú chu kyì âaìo trong 1 giåì: nck = 3600/17 = 211,76
- Nàng sút ca ca mạy âo:
W  t.q.n .k .k 7. 0,5.0,78. 211,76
. 0,75433,58
m3/ca

ca
ck 1 tg
 Khi âo âäø lãn xe:
- Chu k âo ( gọc quay khi âäø âáút = 90 o ): tâck = tck x kvt = 17 x
1,1 = 18,7 giáy
Våïi kvt : hãû säú phủ thüc vo âiãưu kiãûn âäø âáút ca mạy.
- Säú chu k âo trong 1 giåì: nck = 3600/18,7 = 192,5
- Nàng sút ca ca mạy âo:

Wca t.q.n ck .k 1 .k tg 7 . 0,5. 0,78 . 192,5 . 0,75 394 m 3 /ca



Thåìi gian âaìo âáút bàịng mạy:

-Âäø âäúng tải chäù: tââ =

1578,5
3,64 ca chn 4 ca (hãû säú thæûc
433,58

hiãûn âënh mæïc=3,64/4 = 0,91)
- Âäø lãn xe : tâx =


87,34
0,22 ca choün 0,5 ca ( hãû säú thæûc hiãûn
394

âënh mæïc = 0,22/0,5 = 0,44
* Choün xe phäúi håüp våïi maïy âãø váûn chuyãøn âáút âäø âi:
Cæû ly váûn chuyãøn âáút l= 2,5 km, váûn täúc trung bỗnh V tb =
25km/h thồỡi gian õọứ õỏỳt taỷi bi v dỉìng trạnh xe trãn âỉåìng
láúy td + to = 2 +5 = 7 phụt
Thåìi gian xe hoảt âäüng âäüc láûp: t x = 2l/vtb + td + to =
2x2,5x60/25 + 7 = 19 phuït
SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

188

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
Thåìi gian âäø âáút u cáưu : t b = tâx . tx /tââ = 0,5x19/4= 2,37
phụt
Ti trng xe yãu cáöu : tb = m. tdck = v. tdck/ (q - kt) = P. tdck/( 
.q.kt)
Do âoï P =  .q.ki .tb / tdck = 1,8 x 0,5 x 0,78 x 2,37 x 60/18,7 = 5,33
Táún
Choün loaûi xe ben ZAZ210E cọ ti trng P = 5 táún,
hãû säú sỉí dủng ti trng s l :kp = 5,33/5 = 1,06
- Kiãøm tra täø håüp mạy theo âiãưu kiãûn vãư nng suỏỳt :

Chu kỗ hoaỷt õọỹng cuớa xe: tckx = 19 + 2,37 = 21,37 phụt
Säú chuún xe hoảt âäüng trong 1 ca : nch = t.ktg / tckx = 7x 60x
0,9/21,37= 18 chuyãún
Ktg =0,75 x1,2 = 0,9
Nàng suáút váûn chuyãøn cuía xe: W cax = nch. P.kp /  =
18x5x1,06/1,8 = 53m3
Thåìi gian váûn chuyãøn t = /53 =1,64 ca chn 2,0 ca
3.2 Phỉång ạn 2:
Chn mạy âo gáưu nghëch m hiãûu EO -2621A cọ cạc thäng
säú k thût sau:
- Dung têch gáưu: q = 0,25m3
- Bạn kênh âo låïn nháút: Râomax = 5m
- Chiãưu sáu âo låïn nháút: Hâomax = 3,3m
- Chiãưu cao âäø âáút låïn nháút: Hâäømax = 2,2m
- Chu k k thût: tck = 20 giáy

Tênh nàng sút ca mạy âo:
- Hãû säú âáưy gáưu: kâ = 1,1
- Hãû säú tåi xäúp cuía âáút: kt = 1,21,3 choün kt = 1,25
- Hãû säú quy vãö âáút nguyãn thäø : k1 = 1/1,25 = 0,88
- Hãû säú sỉí dủng thåìi gian: ktg = 0,75
 Khi âo âäø tải chäù:
- Chu k âo ( gọc quay khi âäø âáút = 90o ): tâck = tck = 20 giáy
- Säú chu kyì âaìo trong 1 giåì: nck = 3600/20 = 180
- Nàng sút ca ca mạy âo:
Wca  t.q.n
0,88.180.0,75207,9m3/ca
ck .k1.ktg 7. 0,25.

 Khi âaìo âäø lãn xe:

- Chu kyì âo ( gọc quay khi âäø âáút = 90 o ): tâck = tck x kvt = 20 x
1,1 = 22 giáy
Våïi kvt : hãû säú phủ thüc vo âiãưu kiãûn âäø âáút ca mạy.
SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

189

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
- Säú chu kyì âaìo trong 1 giåì: nck = 3600/22 = 163,63
- Nàng sút ca ca mạy âo:
Wca t.q.nck .k1.ktg 7. 0,25.0,88.163,63
. 0,75189m3/ca



Thåìi gian âo âáút bàịng mạy:

Âäø tải chäù tdx =

1578,5
7,59 ca.
207,9

Chn 8ca.  Hãû säú vỉåüt âënh mỉïc s = 7,59/8 = 0,94
Kãút lûn:
So sạnh thåìi gian thi cäng, hãû säú tàng nàng sút, bạn kênh

âo âáút, giạ ca mạy ta tháúy ràịng Phỉång ạn 1 håüp l hån. Váûy
chn Phỉång ạn 1 âãø thi cäng.
5. Tênh toạn diãûn têch bi âäø âáút.
Âáút âo âỉåüc bäú trê cảnh miãûng häú âo. Våïi vë trê âäø
âáút â thiãút kãú (xem bn v Thi cäng TC 01/03).
Khäúi lỉåüng âáút âäø åí bi: V = 1646m3
Âáút âỉåüc âäø thnh âäúng våïi chiãưu cao 2m
khäng quạ 3m, gọc däúc láúy bàịng gọc ma sạt trong ca âáút:
 = 560(cotg = 0,67).
Bãư räüng chán mại däúc B = 3.0,67 = 2m
Váûy bãư räüng ca bi âäø âáút: chon l=90m
V
a1 a  4  
 3l


 1646
2   4 


 3 x90


2   4 = 6,96m


6. Täø chæïc thi cọng cọng taùc õỏỳt.
Quaù trỗnh thi cọng õaỡo õỏỳt họỳ moùng gọửm hai quaù trỗnh
thaỡnh phỏửn: õaỡo õỏỳt bũng maùy v âo âáút kãút håüp sỉỵa chỉỵa
häú mọng bàịng th cäng.

Theo âënh mæïc 726/ÂM-UB cå cáúu täø thåü thi cäng âáút gäöm
3 thåü (1 thåü báûc 1, 1 thåü báûc 2, 1 thåü báûc 3).
Våïi mạy âo âáút â chn thåìi gian thi cäng âo âáút bàịng
mạy u cáưu l 1 ca.
Theo âënh mỉïc 1776/2007/QÂ -BXD våïi mọng cäüt, âáút cáúp 1,
häú âaìo räüng hån 1m, sáu � 1m hao phê lao âäüng 0,71(cäng/m 3) Säú hiãûu âënh mæïc AB -11441.
Så bäü choün 1 täø thåü thi cäng âaìo âáút.
Thåìi gian âo âáút th cäng u cáưu: T =

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

190

154,8
x0,71 36,6 ca
3

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
Våïi thåìi gian âo âáút th cäng låïn hån ráút nhiãưu so våïi âo
bàịng mạy cho nãn khäng thóứ phọỳi hồỹp thi cọng dỏy chuyóửn giổợa
hai quaù trỗnh thaỡnh phỏửn.
Quùa trỗnh thi cọng õỏỳt õổồỹc tọứ chổùc thi cọng theo phổồng
phaùp tuỏửn tổỷ. Quùa trỗnh õaỡo õỏỳt thuớ cọng seợ bừt õỏửu sau khi
quaù trỗnh õaỡo maùy kóỳt thục. Våïi phỉång phạp thi cäng ny màût
bàịng thi cäng õọỳi vồùi quùa trỗnh õaỡo õỏỳt thuớ cọng seợ thọng thoạng
cho phẹp täø chỉïc thi cäng våïi säú lỉåüng cäng nhán låïn âãø rụt

ngàõn thåìi gian thi cäng.
Chn 9 täø thåü thi cäng âo âáút, thåìi gian âo âáút th cäng
yãu cáöu:
154,8
T
x 0,71 4,07 choün 4 ca
3 x9

Hãû säú tàng nàng suáút : n = 4,07/4 = 1,017.
II. CÄNG TAÏC BÃ TÄNG MỌNG:
1. Lỉûa chn phỉång ạn cäúp pha :
So sạnh cạc chè tiãu vãư kinh tã - k thût:
+ So sạnh vãư k thût :
COFFA GÄÙ
COFFA THẸP
Váût liãûu :
Váût liãûu :
- Thỉåìng sỉí dủng
- Sỉí dủng thẹp táúm v
nhọm gọự cỏỳp thỏỳp
theùp hỗnh lión kóỳt vồùi
nón dóự cong vónh do
nhau nãn êt chëu nh
nhiãût âäü, mủc nạt do
hỉåíng ca thåìi tiãút.
âäü áøm.
Liãn kãút :
Liãn kãút :
- Sỉí dủng cạc chäút liãn
- Dng nẻp gäù, âinh

kãút bàịng thẹp lm sàơn
liãn kãút cạc táúm vạn
âäưng bäü våïi coffa nãn
råìi nãn âäü chàõc chàõn
ráút chàõc chàõn.
khäng cao.
Làõp dæûng :
Làõp dæûng :
- Chè cáưn lỉûa chn
- Sỉí dủng nhiãưu nhán
nhỉỵng táúm coffa ph håüp
cäng âãø càõt, näúi, làõp
våïi kêch thỉåïc cáu kiãûn âãø
ghẹp cạc táúm vạn cho
làõp ghẹp do âọ sỉí dủng êt
âụng kêch thỉåïc ca
nhán cäng hån.
cáúu kiãûn.
Kh nàng chëu lỉûc v ỉïng
Kh nàng chëu lỉûc v ỉïng dủng :
dủng :
- Kh nàng chëu læûc suy
SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

191

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp


Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang

-

Kh nàng chëu lỉûc
gim khäng âạng kãø theo
ngy caỡng keùm vỗ tióỳt
thồỡi gian sổớ duỷng.
dióỷn giaớm sau mọựi láưn
- ÄØn âënh täút do cạc liãn
làõp dỉûng.
kãút chàõc chàõn.
- Dãù máút äøn âënh do
liãn kãút kẹm nãn phi Bãư màût thnh pháøm sau
sỉí dủng nhiãưu thanh
khi thạo coffa :
chäúng âãø tàng cỉåìng.
- nhàơn, khäng lm gim
Bãư màût thnh pháøm sau khi
tiãút diãûn chëu lỉûc.
thạo coffa :
- Sáưn si, gim tiãút
diãûn chëu lỉûc.
+ So sạnh vãư kinh tãú :
Trong xáy dỉûng, phê täøn vãư cäúp pha chiãúm âãún 15  30%
giaù thaỡnh cọng trỗnh. Vỗ vỏỷy, chuùng ta phaới suy nghé, tênh toạn
cáøn tháûn viãûc lỉûa chn phỉång ạn cäúp pha no cọ thãø âm
bo cạc u cáưu k thût âäưng thåìi gim giạ thnh, gim cäng
lao âäüng. Våïi cạc cọng trỗnh cao tỏửng, dióỷn tờch cọỳp pha dỏửm

saỡn laỡ ráút låïn hån nhiãưu so våïi cạc loải cäúp pha khạc.
Ngy nay trong xáy dỉûng, ngỉåìi t sỉí dủng ráút nhiãưu
loải cäúp pha våïi cạc váût liãûu khạc nhau. Phäø biãún nháút l loải
cäúp pha gäù, gäù thẹp kãút håüp, cäúp pha thẹp, cäúp pha nhỉûa.
Mäùi loải trong tỉìng trỉåìng håüp củ thãø âãưu thãø hiãûn ỉu thãú
vỉåüt träüi ca mỗnh. Nhióỷm vuỷ cuớa ngổồỡi thióỳt kóỳ laỡ phaới
lổỷa choỹn phỉång ạn no ph håüp nháút.
Våïi cäúp pha gäù, thẹp ta â tháúy nhỉỵng ỉu nhỉåüc âiãøm
nhỉ â nãu åí trãn.
Riãng âäúi våïi cäúp pha gäù theïp kãút håüp : Loải cäúp pha ny
cọ nhỉỵng ỉu âiãøm hån cäúp pha gä,ù cọ âäü bãưn tỉång âäúi cao,
viãûc làõp dỉûng âỉåüc âm bo chênh xạc ...
Tuy nhiãn váût liãûu thẹp v gäù cọ âäü bãưn khạc nhau nãn sau
nhiãưu láưn sỉí dủng phi täún cäng gia cäng lải gäù.
Trong cạc phỉång ạn trãn ta tháúy sỉí dủng phỉång ạn cäúp
pha gäù, gäù thẹp kãút håüp r hån nhiãưu so våïi khi sỉí dủng cäúp
pha thẹp. Tuy nhiãn våïi chiãún lỉåüc phạt trióứn lỏu daỡi thỗ vióỷc
õỏửu tổ vaỡo phổồng aùn cọỳp pha theùp coù lồỹi hồn rỏỳt nhióửu. Vaớ
laỷi, vồùi trỗnh âäü k thût ngy cng tiãún bäü, viãûc thi cäng

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

192

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
bàịng vạn khn gäù khäng nhỉỵng dáưn tråí nãn lảc háûu m váût

liãûu gäù cng tråí nãn khan hióỳm, khoù tỗm .
Vồùi nhổợng yóỳu tọỳ vổỡa nóu trón, ta s chn phỉång ạn cäúp
pha thẹp âãø tiãún hnh thi cọng cọng trỗnh .
Hióỷn nay trón caớ nổồùc coù ráút nhiãưu cäng ty chun cung
cáúp vạn khn, cäüt chäúng thẹp. Ta sỉí dủng bäü vạn khn, cäüt
chäúng, dn giạo thẹp våïi cạc säú liãûu ca cå såí Ho Phạt õóứ
thióỳt kóỳ thi cọng cho cọng trỗnh.
Dổồùi õỏy laỡ mọỹt sọỳ chuớng loaỷi vaùn khuọn theùp õởnh hỗnh
cuớa cồ sồớ Ho Phạt cung cáúp:

M

Räüng -

Ca

hiãûu

- Di

o

HP-

600x18

55

6018


J

J

W
(cm 3

W

Räüng -

Ca

(cm 4

- Di

o

)

HP-

200x180

55

20,0

4,4


00

2018

0

2

2

HP-

600x15

HP-

200x150

6015

00

2015

0

HP-

600x12


HP-

200x120

6012

00

2012

0

HP-

600x90

HP-

200x900

6009

0

2009

200x600

HP-


600x60

HP-

6006

0

2006

(cm 4 )

57,6

)

13,1

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

193

Model

(cm
3)

Trang:



@ Đồ án tốt nghiệp
HP-

400x18

4018

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
55

30,88 8,18

HP-

150x180

00

1518

0

HP-

400x15

HP-

150x150


4015

00

1515

0

HP-

400x12

HP-

150x120

4012

00

1512

0

HP-

400x90

HP-


150x900

4009

0

1509

150x600

HP-

400x60

HP-

4006
HP-

0
300x18

3018

1506
HP-

100x180


00

1018

0

HP-

300x15

HP-

100x150

3015

00

1015

0

HP-

300x12

HP-

100x120


3012

00

1012

0

HP-

300x90

HP-

100x900

3009

0

1009

100x600

HP-

300x60

HP-


3006
HP-

0
250x15

1006

2515

00

HP-

250x12

2512

00250x

HP-

900

2509

250x60

HP-


0

55

55

28,46 6,55

55

17,6

4,3

3

55

15,6

4,0

8

8

27,14 6,24
9

8


2506

Ngoi ra ta cn sỉí dủng thãm cạc táúm khn gọc vng cọ
kêch thỉåïc nhỉ sau:
150x150x300; 150x150x150; 100x150x450 ;
100x150x300 ; 100x150x150.
2. Tênh toaïn vaïn khuän mọng:
2.1 Tênh toạn vạn khn thnh mọng:
* Så âäư tênh.

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

194

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang

P1

P1

P

(a)
(b)

(c)
(d)
(a) så âäư tênh; (b) ạp lỉûc do trng lỉåüng bn thán bãtäng;
(c) ạp lỉûc do hoảt ti;(d) täøng ạp lỉûc tạc dủng lãn thnh
vạn khn
Chn mọng M2 õióứn hỗnh õóứ tờnh, kờch thổồùc moùng
(2x2,4)m, chióửu cao thaỡnh mọng 0,2m nãn sỉí dủng vạn khn cọ
bãư räüng b = 250mm
+ Cảnh ngàõn sỉí dủng 2 táúm kêch thỉåïc 900x250x55, 2 táúm
kêch thỉåïc 1200x250x55,
+ Cảnh di sỉí dủng 4 táúm kêch thỉåïc 1200x250x55.
*Så âäư tênh toạn :
- Xem vạn khn thnh mọng l 1 dáưm âån gin, gäúi tỉûa l
cạc thanh chäúng . Do tiãút diãûn vạn khn âỉåüc ghẹp tỉì nhiãưu
táúm lải våïi nhau
- Åí âáy ta láúy táúm vạn khän cọ chiãưu di låïn nháút âãø tênh
toạn cho cạc táúm cn lải (chon táúm 120x250x55)
Do âọ M max 

q tt l 2
8

Ti trng tạc dủng lãn thnh âãú mọng :
+ Vạn khn thnh mọng chëu ạp lỉûc vỉỵa bã tängv ạp
lỉûc âáưm bã täng , âỉåüc tênh theo cäng thæïc : P 1 =  Hmax+ Pâ
Hmax : chiãưu dy cạc låïp bã täng gáy ạp lỉûc ngang, åí âáy
mäùi låïp bã täng mọng tiãún hnh âäø bã täng liãn tủc, do âọ H max
=0.6m
Pâ : ạp lỉûc âäüng tạc dủng lãn vạn khn thnh mọng khi
âäø bã täng âæåüc tênh theo cäng thæïc kinh nghiãûm

+ choün mạy âáưm  116 cọ cạc thäng säú k thût
. Nàng sút 3 -6 m3/h
. Bạn kênh tạc dủng R =35cm
=>Pâ =  H
b=0,25m v Hmax = 0,6m
: trng lỉåüng riãng bã täng moïng  = 2500 kG/m3
=>P =  Hmax + b = ( Hmax + b) = 2500(0,6 +0,25) = 2125 kG/cm 2
SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

195

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
p lỉûc phán bäú lãn vạn thnh vạn khn cọ bãư räüng b
=250mm
qtc = P.b = 2125 x 0,25 = 531 kG/m = 5,31 kG/cm
qtt = n. qtc = 1.3x 531 = 690 kG/m = 6,90 kG/cm
* Tênh khong cạch nẻp âỉïng:
ql 2
- Momen tênh toạn: M 
8

- Theo âiãưu kiãûn cỉåìng âäü:
M 

ql 2
 M gh   .W tra bng vạn khn dng model HP-1225

8

cọ W=6,248;
J=27,149cm4
 l

8  W
8 x 2100 x6,248 =123,34 cm

tt
q
6,9

- Choün khoaíng cạch theo âäü vng :
TC 3
.l
f
1 qVK
1
f


  
l 128
EJ
 l  250

128 EJ
128 x 2,1x10 6 x 27,149
3

 l 3

=176cm
TC
250.qVK
250 x5,31

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

196

Trang:

2

ql
10
mM A X=

600

1200

600

Tỉì hai âiãöu kiãûn trãn ta choün l = 120 cm.
2.2 Vạn khn cäø mọng v gäng:
Cäø mọng cọ kêch thỉåïc 0,35x0,5m, chiãưu cao tênh âãún âạy
dáưm mọng l 1,2m
-Theo phỉång cảnh di chn 2 táúm coppha (1 táúm cọ kêch

thỉåïc 1200x300 v 1 táúm cọ kêch thỉåïc 1200x200)
- Theo phỉång cảnh ngàõn chn 2 táúm (1 táúm cọ kêch thỉåïc
1200x200 v 1 táúm cọ kêch thỉåïc 1200x150)
Cäø mọng cọ kêch thỉåïc 0,35x0,35m, chiãưu cao tênh âãún âạy
dáưm mọng l 1,2m
- Chn táúm coppha gäưm (2 táúm cọ kêch thỉåïc 1200x300, 4
táúm cọ kêch thỉåïc 1200x200 v 2 táúm cọ kêch thỉåïc 1200x150)
2.2.1 Så âäư tênh:
Xem vạn khn nhỉ 1 dáưm âån gin, cạc gäúi
l cạc gäng åí 2 âáưu táúm vạn khn.
*Tênh toạn kh nàng táúm vạn khn kêch
thỉåïc 1200x300x55 tra bng cọ W=6,55cm 3;
J=28,46cm4


@ Đồ án tốt nghiệp
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
- Ti trng tạc dủng lãn vạn thnh :
P =  Hmax+ Pâ
l dáưm âån gin chëu ạp lỉûc ngang ca bãtäng v ạp lỉûc khi
âäø, âáưm bãtäng
- Ạp lỉûc ca vỉỵa bãtäng (BT) måïi âäø tạc dủng lãn thnh vạn
khn.
P1 =  Hmax
Trong âọ : P1: l ạp lỉûc täúi âa ca bã täng.
: Trng lỉåüng bn thán ca BT =2500kG/m 3
Hmax : chiãưu cao ca ca kãút cáúu.
P1 = 2500 1,2 =3000 kG/m2
- Hoảt ti do cäng tạc thi cäng tạc dủng lãn vạn khn:
+ Hoảt ti do âäø bãtäng: q1 = 400 ( kG/m2)

+ Hoảt ti do cäng tạc âáưm bãtäng: q2 =200 kG/m2.
Do quạ trỗnh õọứ vaỡ õỏửm bótọng khọng õọửng thồỡi taỷi mọỹt vë trê
nãn ta chè láúy giaï trë låïn nháút trong hai giạ trë trãn.
- Ti trng ngang täøng cäüng tạc dủng vo thnh vạn khn:
Ptc = 3000 + 400 = 3400(kG/m 2)
Ptt = 30001,1 + 4001,3 = 3820(kG/m2)
2.2.2 Choün vaïn khn:
Chn táúm vạn khn cọ bãư räüng l 0,3 m (tênh cho táúm
vạn khn cọ bãư räüng låïn nháút).
Táúm vạn khn âỉåüc tênh nhỉ dáưm âån gin chëu ti trng
phán bäú âãöu.
qtc = Ptc 0,3 = 3400x0,3 = 1020(kG/m)= 10,2 (kG/cm).
qtt = Ptt 0,3 = 3820x0,3= 1146 (kG/m) = 11,46 (kG/cm).
- Âiãưu kiãûn vãư cỉåìng âäü:
 max

M max
[ ]
W

Trong âọ: M max 

q tt l 2
8

[ : ỈÏng sút cho phẹp ca vạn khn: [ = 2100kG/cm2
11,46 x60 2
787 kG / cm 2 [ ] 2100kG / cm 2
8 x6,55


=>  max

- Âiãưu kiãûn vãư âäü vng:
f
1 q tc .l 3  f 
1


  
l 128 EJ x  l  400

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

197

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang

f
1 q tc .l 3
1
10,2 60 3
1
f







6
l 128 EJ x 128 2,1.10 28,46 1030  l

1

  400

Nhæ váûy våïi táúm vạn khn 1200x300x55 s tho mn u
cáưu chon 3 gäng : 2 gäng åí âáưu, 1 gäng åí giỉỵa . Chn khong
cạch gäng cäø mọng l 0,6m
III. TÄØ CHỈÏC THI CÄNG CÄNG TẠC BÃ TÄNG MỌNG TON
KHÄÚI :
1. Xaùc õởnh cồ cỏỳu cuớa quaù trỗnh :
Quaù trỗnh thi cọng bótọng moùng gọửm caùc quùa trỗnh thaỡnh
phỏửn: ọứ bãtäng lọt, làõp âàût vạn khn, gia cäng & làõp âàût cäút
thẹp, âäø bãtäng v bo dỉåỵng, thạo vạn khn.
Quạ trỗnh thi cọng õọứ bótọng moùng õổồỹc tọứ chổùc thi cọng theo
phổồng phaùp dỏy chuyóửn.
Quaù trỗnh õọứ bótọng loùt coù thåìi gian thi cäng ngàõn nãn âỉåüc
täø chỉïc riãng, khäng tham gia vaỡo dỏy chuyóửn. Nhổ vỏỷy quaù trỗnh
thi cọng bó tọng moùng chố gọửm 4 quaù trỗnh thaỡnh phỏửn: Gia cäng
làõp dỉûng cäút thẹp, gia cäng làõp âàût vạn khn, âäø bãtäng v
bo dỉåỵng bãtäng, thạo dåỵ vạn khn.
Ạp dủng âënh mỉïc 1776 ta cọ :
Hao phê âënh
Âån

MHÂM
Cäng tạc
mỉïc
Báûc thåü

(cäng)
AF.1112 Bãtäng
lọt
m3
1,18
3/7
0
mọng
AF.8211 Vạn
khn
100m2
38,28
4/7
1
mọng
AF.6113 Cäút
thẹp
táún
6,35
3,5/7
0
mọng
AF.1122 Âäø
bãtäng
m3

1,64
3/7
0
mọng
Âënh mỉïc 1776 cọ chi phê cho cäng tạc vạn khn bao gäưm c
sn xút, làõp dỉûng v thạo dåỵ. Âãø phán chia chi phê lao âäüng
cho cạc cäng viãûc thnh pháưn cáưn dỉûa vo cå cáúu chi phê theo
Âënh mỉïc 726, m hiãûu 5.007 ta cọ :
- Sn xút : 0,80gc/1m2 (5.007a).
- Làõp dỉûng : 1,00gc/1m2 (5.007d).
- Thạo dåỵ : 0,40 gc/1m2 (5.007e).

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

198

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp
+ T lãû chi phê s l :

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
-

Sn

xút,

làõp


dỉûng

:

(0,80  1,00) x100
81,8(%).
0,80  1,00  0,40
0,40 x100
18,2(%).
0,80  1,00  0,40

- Thạo dåỵ :

+ Lỉåüng chi phê nhán cäng:
- Sn xút, làõp dỉûng :
2
38,28x81,8% = 31,31 cäng/100m .
- Thạo dåỵ :
38,28x18,2%
=
6,97
2
cäng/100m .
2. Phán chia phán âoản v tênh nhëp cọng taùc dỏy
chuyóửn.
Moùng cọng trỗnh laỡ caùc moùng rióng bióỷt, ờt loaỷi moùng, nón õóứ
thuỏỷn tióỷn trong trong quaù trỗnh thi cäng v âãø cọ thãø ln chuøn
vạn khn cạc phán âoản phi bao gäưm cạc mọng gáưn nhau v
mọng ca cạc phán âoản khạc nhau phi giäúng nhau. Khäúi lỉåüng

cäng viãûc ca cạc phán âoản phi â nh âãø phäúi håüp cạc dáy
chuưn mäüt cạch nhëp nhng.
Sơ dồ phân chia phân đoạn đổ bêtơng móng:
PHÂ
N ĐOẠN 3 PHÂ
N ĐOẠN 4 PHÂ
N ĐOẠN 5 PHÂ
N ĐOẠN 6 PHÂ
N ĐOẠN 7

PHÂ
N ĐOẠN 8

PHÂ
N ĐOẠN 9
1600

PHÂ
N ĐOẠN 2

2670

PHÂ
N ĐOẠN 1

M1

7800

15740


10600

M2'
3900

C

M2

A

1400

2800

2800

B

2470

M3

A0

4000

4000


4000

4000

4000

4000

4000

4000

4000

4000 250 4000

4000

4000

4000

4000

5200

70650
3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

12'

13

14

15

16

17

18


Hm lỉåüng cäút thẹp trong bãtäng âãú mọng : 38 kg/m 3
Hm lỉåüng cäút thẹp trong bãtäng dáưm mọng : 134 kg/m 3
Hm lỉåüng cäút thẹp trong bãtäng cäø mọng : 226 kg/m 3
Täø âäüi thi cäng caïc cäng taïc choün theo âënh mæïc: 726-UBÂM.
Hao phê lao âäüng láúy theo âënh mỉïc: 1776-2007.
Chia phân đoạn thi cơng thành 9 phân đoạn theo hàng ngang nhà, mỗi phân đoạn là 2
hàng móng
- Khối lượng cơng tác các q trình thành phần trên phân đoạn Pij được
tập hợp trong bảng sau :

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

199

Trang:

13600

3900

D


@ Đồ án tốt nghiệp

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang
Kêch thỉåïc
(m)


Loải cáúu
kiãûn

Cäút thẹp
mọng

kg

2

x

M'2

kg

2

x

M2

kg

2

x

M3


kg

1,
5

x

2

x

2

x

2

x

M'2
M2
M3
M1

Vạn khn
cäø mọng

M'2
M2
M3


Vạn khn
dáưm
mọng

Tiãút
diãûn

M1

M1
Vạn khn
âãú mọng

Âån


m2
m2
m2
m

2

m2
m2
m2
m2

D1


m2

D2

m2

D3

m2

D4

m2

D5

m2

1,
5
0,
4
0,
4
0,
4
0,
4
0,

3
0,
3
0,
3
0,
3
0,
3

x
x
x
x
x
x

Chiã
ưu
dy

2,
2
2,
2
2,
4
1,
8
2,

2
2,
2
2,
4
1,
8
0,
5
0,
5
0,
5
0,
4

Khäú
i
lỉåü
ng/ 1
cáúu
kiãû
n
93,30
8
93,30
8
123,8
6
51,39

2

0,25

2,1

0,25

2,1

0,25

2,2

0,2

1,32

1,15
1,15
1,15
1,15

5

Täøng
cáúu
kiãûn

Täøng

K.L

18

1679,5
4

12

1119,7

1,955
1,955
1,955
1,61
1,5

3,
8
2,
x
6
2,
x
4
7,
x
6
x


1,14
0,78
0,72
2,28

18
21

2229,3
9
1079,2
3

18

37,8

12

25,2

18

39,6

21

27,72

18


35,19

12

23,46

18

35,19

21

33,81

8

12

50

57

20

15,6

3

2,16


20

45,6

Ghi chú: khối lượng bê tơng đã được tính ớ trên:

Phân đoạn

SX-LD cốt thép

SX-LD ván khuôn

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

200

Đổ bê tơng móng

Tháo dỡ ván khn

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang

1
2

3

(kg)
723,73
630,42
630,42

(m2)
30,39
26,34
26,34

(m3)
14,52
12,50
12,50

(m2)
30,39
26,34
26,34

4

630,42

26,34

12,50


26,34

5

681,81

29,27

13,58

29,27

6

826,51

36,25

16,69

36,25

7

630,42

26,34

12,50


26,34

8

630,42

26,34

12,50

26,34

9

723,73
30,39
14,52
Sơ dồ phân chia phân đoạn đổ bêtông móng:

30,39

3. Tính nhịp cơng tác của dây chuyền bộ phận :
Lựa chọn cơ cấu tổ thợ chuyên nghiệp :
- Gia công lắp dựng cốt thép
: 5 người .(1tổ)
- Lắp dựng ván khuôn
: 9 người. (1tổ)
- Đổ bê tông
: 20 người (2tổ)
- Tháo dỡ ván khuôn

: 2 người (1tổ)
Chọn số lượng và cơ cấu thợ theo định mức 726 ta được nhịp công tác của các dây
chuyền bộ phận .
K ij 

Pij .ai

 nc .N i  (ngày) ; Chọn nc =1 (nc = 1  3)

Trong đó : Pij : khối lượng ở phân đoạn ij
aj : định mức chi phí lao động cơng việc I
Ni : Số người thực hiện 1 quá trình thành phần
nc : số ca làm việc, chọn nc = 1
đối với công việc gia công lắp dựng cốt thép ta có: K ij 
tự ta lập kết quả tính tốn ở bảng sau:
Bảng kết quả tính tốn :
Phân
đoạn

SXLD
cốt
thép

SX-LD
ván
khn

Đổ bê
tơng
móng


Tháo dỡ
ván
khn

1
2
3
4

(kg)
0,92
0,80
0,80
0,80

(m2)
1,06
0,92
0,92
0,92

(m3)
1,19
1,02
1,02
1,02

(m2)
1,06

0,92
0,92
0,92

SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

201

Pij .ai

 nc .N i 



723,37.6,35
=0,92 tương
5

Bảng nhịp công tác :
D.C
P.đoạn
1
2
3
4

SXLD
cốt
thép


SX-LD
ván
khn

Đổ bê
tơng
móng

Tháo dỡ
ván
khn

(kg)
1
1
1
1

(m2)
1
1
1
1

(m3)
1
1
1
1


(m2)
1
1
1
1

Trang:


@ Đồ án tốt nghiệp

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - TP Nha Trang

5

0,87

1,02

1,11

1,02

5

1

1

1


1

6

1,05

1,26

1,37

1,26

6

1

1

1,5

1

7

0,80

0,92

1,02


0,92

7

1

1

1

1

8

0,80

0,92

1,02

0,92

8

1

1

1


1

9

0,92

1,06
1,06
1
1
1
1,19
9
Bảng chọn nhịp công tác như sau :
 Kij
O ij

1

i

ij+1
1

2

3

4


j

1-2

2-3

3-4

j
1
2
3
4

1
2
3
4

1
2
3
4

1
2
3
4


1
2
3
4

1
2
3
4

1
1
1
1

1
1
1
1

1
1
1
1

5

5

5


5

5

5

1

1

1

6

6

6

6

6

6

1

1

1,5


7

7

7

7,5

7

7

1

1

1,5

8

8

8

8,5

8

8


1

1

1,5

9

9

9

9,5

9

9

1

1

1,5

Kij

9

9


9,5

9

Max

1

1

1,5

tcn

0

0

2

Oij

1

1

3,5

Lập bảng ma trận Galkin:

DC


1

2

0
1

1
1
1

2

2

3

1

6.5
6.5

1
3

3


SVTH: Bùi Tiến Dũng - Lớp 28X1A-NT

202

1

3

2
3

5.5
1

2
1

4

2
1

1
2

3

1
4


4

7.5
7.5

Trang:


×