Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

BÀI TẬP VÀ TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN MÔN QUẢN TRỊ VẬN HÀNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 37 trang )

CÂU HỎI ÔN THI - ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ VẬN HÀNH
Phần trắc nghiệm cơ bản 2
Chương 1:
1.Chức năng nào dưới đây không thuộc chức năng Vận Hành?
A.

Quản lý chất lượng

B.

Lập kế hoạch bảo trì

C.

Phát triển sản phẩm mới

D.

Tính lương nhân viên

2.Tại sao yếu tố lao động có ảnh hưởng, nhưng là ít nhất đến năng suất?
A.

Sự nhanh tay khơng đều nhau

B.

Giới hạn thao tác của con người

C.


Do đào tạo không đều

D.

Do tùy theo tinh thần làm việc

3.Quản lý chất lượng toàn diện TQM ra đời trong giai đoạn nào?
A.

1776-1880

B.

1910-1980

C.

1980-1995

D.

1995-nay

Chương 2:
1.Ý nào dưới đây KHÔNG phải là lý do để tồn cầu hóa?
A.

Tăng doanh số

B.


Giảm chi phí

C.

Cải thiện vận hành

D.

Hiểu thị trường

2.Chiến lược nào dưới đây có cơ sở sản xuất chỉ đặt tại quốc gia của cơng ty?
A.

Tồn cầu hóa

B.

Xuyên quốc gia

C.

Quốc tế hóa

D.

Địa Phương hóa

3.Chiến lược cạnh tranh thông qua vận hành nào không thuộc 3 chiến lược cơ bản?
A.


Giá thấp


B.

Đáp ứng nhanh

C.

Hướng về khách hàng

D.

Sự khác biệt

Chương 3:
1.PP dự báo nào KHƠNG thuộc nhóm định tính
A.

Bình qn di động

B.

Ý kiến chuyên gia

C.

Làm khảo sát


D.

Ý kiến nhà phân phối

2.Phương pháp dùng chỉ số mùa của từng năm, số liệu phải có ít nhất là mấy năm?
A.

1

B.

2

C.

3

D.

4

3.PP dự báo bình qn di động có trọng số thì trọng số lớn nhất nên gán cho:
A.

Kỳ xa nhất

B.

Kỳ gần nhất


C.

Kỳ ở khoảng giữa trong q khứ

D.

Kỳ có giá trị bình qn

Chương 4:
1.Loại q trình vận hành nào có số chủng loại sản phẩm ít nhất?
A.

Hướng quá trình

B.

Hướng lắp ráp

C.

Hướng sản phẩm

D.

Tùy chỉnh hàng loạt

2.Loại q trình vận hành nào có số chủng loại sản phẩm nhiều nhất?
A.

Hướng quá trình


B.

Hướng lắp ráp

C.

Hướng sản phẩm

D.

Tùy chỉnh hàng loạt

3.Loại quá trình vận hành nào cần nhận phản hồi của khách hàng trước khi tạo sản phẩm?


A.

Hướng quá trình

B.

Hướng lắp ráp

C.

Hướng sản phẩm

D.


Tùy chỉnh hàng loạt

Chương 5:
1.Khi bố trí mặt bằng theo q trình, để cải tiến thì ta nên ưu tiên tái sắp xếp cho 2 q trình sau
đây cạnh nhau:
A.

Có cơng nghệ tương tự

B.

Có cơng nhân có thể vận hành trên cả 2 q trình

C.

Có cùng mức độ ơ nhiễm

D.

Có tần suất/khối lượng vận chuyển qua lại lớn

2.Khi bố trí mặt bằng theo sản phẩm, thời gian chu kỳ khi tính tốn ra được thì đó là:
A.

Thời gian tối đa cho phép để cho ra 1 sản phẩm ở cuối dây chuyền

B.

Thời gian tối thiểu cho phép để cho ra 1 sản phẩm ở cuối dây chuyền


C.

Thời gian trung bình cho phép để cho ra 1 sản phẩm ở cuối dây chuyền

D.

Thời gian cần thiết để 1 sản phẩm đi từ đầu dây chuyền đến cuối dây chuyền

3.Khi bố trí theo sản phẩm, ta có được 1 dây chuyền gồm 3 trạm: Trạm ở giữa (trạm 2) có thời gian
trạm lớn hơn trạm trước nó (Trạm 1) và trạm sau nó (Trạm 3). Câu nào sau đây đúng?
A.

Trạm trước luôn ứ hàng; Trạm sau luôn trống hàng

B.

Trạm trước luôn trống hàng; Trạm sau luôn ứ hàng

C.

Cả 2 trạm 1 và 3 luôn ứ hàng

D.

Cả 2 trạm 1 và 3 luôn trống hàng

Chương 6:
1.Trong mô hình đặt hàng kinh tế EOQ, nếu nhu cầu(D) hàng năm tăng 4 lần thì lượng đặt hàng tối
ưu Q* sẽ:
A.


Tăng 4 lần

B.

Giảm 4 lần

C.

Tăng 2 lần

D.

Giảm 2 lần

2.Tổng chi phí tồn kho hàng năm của mơ hình EOQ và POQ chỉ gồm 2 đại lượng. Đại lượng thứ 3
là chi phí mua hàng trong năm khơng phải tính đến vì:
A.

Q nhỏ, khơng đáng kể


B.

Là hằng số ‐ không phụ thuộc vào số lượng mỗi lần đặt hàng Q

C.

Biến động quá thất thường


D.

Thuộc biến ngẫu nhiên

3.Trong mơ hình tự sản xuất cho nhu cầu POQ, phát biểu nào sai đây là SAI?
A.

Tốc độ sản xuất có thể bằng tốc độ tiêu thụ

B.

Tốc độ sản xuất có thể nhỏ hơn tốc độ tiêu thụ

C.

Chi phí cho mỗi lần sản xuất chính là chi phí đặt hàng trong mơ hình EOQ

D.

Cơng thức tính lượng sản xuất tối ưu Q* chính là cơng thức tính EOQ được hiệu chỉnh

Chương 7:
1.Trong hoạch định tổng hợp, phát biểu nào sau đây là sai?
A.

Nếu sản lượng hàng tháng như nhau thì sẽ gây biến động tồn kho

B.

Chất lượng sản phẩm khơng thể hồn tồn đảm bảo khi sử dụng hợp đồng phụ


C.

Chi phí sa thải thường lớn hơn chi phí tuyển dụng

D.

Không thể sử dụng nhiều chiến lược/giải pháp cùng lúc

2.Trong hoạch định tổng hợp, giải pháp nào sau đây thuộc nhóm tác động chủ động vào nhu cầu?
A.

Thay đổi mức tồn kho

B.

Giao hàng chậm

C.

Thay đổi mức sử dụng lao động

D.

Tăng/giảm ca hoặc giờ làm việc trong ngày

3.Ý nào dưới đây là nhược điểm của giải pháp hợp đồng phụ nhằm thực hiện sản xuất 1 sản phẩm
hồn chỉnh?
A.


Có thể mất khách hàng

B.

Giảm lãng phí đầu tư thiết bị

C.

Giảm chi phí quản lý

D.

Giảm tồn kho

Chương 8:
1.Thơng thường, thành phẩm trong Cây cấu trúc sản phẩm được gán Mức mấy ?
A.

Mức 1

B.

Mức lớn nhất

C.

Mức bắt đầu tùy ý

D.


Không phải các ý đã nêu


2.Nếu 1 chi tiết A cần 2 B và 5 C. Trong kho chỉ còn 10 C. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A.

Cấu trúc sản phẩm gồm 2 mức

B.

Nếu cần sản xuất 10 A, thì cần mua/làm thêm 40 C

C.

Nếu cần sản xuất 5 A, thì cần mua/làm thêm 25 C

D.

Ký hiệu liên quan khi vẽ Cây cấu trúc là: B(2), C(5)

3.Khi triển khai tính tốn các bảng MRP cho 1 sản phẩm, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A.
Tính lần lượt từ mức nhỏ đến mức lớn, xong toàn bộ chi tiết trong 1 mức rồi mới đến
mức tiếp theo
B.
theo

Tính lần lượt từ mức lớn đến mức nhỏ, xong toàn bộ chi tiết trong 1 mức rồi mới đến mức tiếp

C.


Các chi tiết phải sử dụng chung 1 Kỹ thuật định lô duy nhất
Thời gian sản xuất một lô hàng tùy thuộc vào cỡ lô (số lượng/lần sàn xuất/đặt hàng

D.

Chương 9:
1.Trong bài toán điều độ trên 2 máy với hàm mục tiêu là cực tiểu hóa thời gian hồn thành tồn bộ
cơng việc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.

Thứ tự thực hiện công việc không ảnh hưởng đến giá trị hàm mục tiêu

B.

Thuật toán Johnson cho kết quả gần tối ưu

C.

Thuật toán Johnson cho kết quả tối ưu

D.
Thay vì dùng thuật tốn Johnson, tính tốn thời gian cho tất cả cách sắp xếp có thể
vẫn tìm ra lời giải tối ưu, và cũng không mất nhiều thời gian dù bài tốn có số việc lớn.
2.Trong bài tốn phân việc dung thuật toán Hungrary, phát biểu nào sau đây là sai?
a. Bước trừ mỗi hàng mỗi cột cho số lớn nhất chỉ cần thực hiện 1 lần
b. Vòng lặp đạt kết quả tối ưu khi số hàng/cột bị gạch bằng số việc
c. Số “0” nào bị gạch thì không được kể
d. Số “0” nào là giao của 2 đường gạch thì vẫn giữ ngun cho vịng lặp tiếp theo.
3.Trong các luật điều độ trên máy đơn, luật nào sau đây có xét đến thơng tin ngày giao hàng?

A.

FCFS

B.

EDD

C.

SPT

D.

LPT


Phần trắc nghiệm cơ bản 2
1. Loại quá trình vận hành nào có cách kết nối các cơng đoạn linh hoạt nhất?
A. Hướng sản phẩm
B. Hướng lắp ráp
C. Hướng quá trình
D. Tùy chỉnh hàng loạt
2 2. Loại quá trình vận hành nào hài hòa giữa số chủng loại sản phẩm và số lượng sản phẩm mỗi
loại?
A. Hướng quá trình
B. Hướng lắp ráp
C. Hướng sản phẩm
D. Tùy chỉnh hàng loạt
3 3. Loại q trình vận hành nào có thiết bị sản xuất chuyên dụng nhất?

A. Hướng lắp ráp
B. Hướng sản phẩm
C. Hướng q trình
D. Tùy chỉnh hàng loạt
4 4. Khi tính tốn hiệu quả bố trí mặt bằng theo q trình, 2 giá trị giữa từng cặp quá trình sau đây
được sử dụng:
A. Tần suất vận chuyển & Đơn phí vận chuyển
B. Phương pháp vận chuyển & Đơn phí vận chuyển
C. Tần suất vận chuyển & An toàn vận chuyển
D. Thời gian vận chuyển & Tần suất vận chuyển
5. Khi bố trí mặt bằng theo sản phẩm, cơng thức xác định số trạm ít nhất theo lý thuyết sẽ cho biết
: A. Là chính xác số trạm cần phân bổ các việc vào
B. Số trạm ít nhất có thể bố trí mà vẫn đảm bảo sản lượng đầu ra theo yêu cầu
C. Là chặn trên khi xác định số trạm cần bố trí
D. Thơng tin về thứ tự cần có khi thực hiện các cơng việc
6. PP dự báo bình qn di động có trọng số thì số kỳ cần dùng số liệu để gán trọng số nên là:
A. Lớn hơn 2
B. 1
C. 2
D. 3


7. Khi bố trí theo sản phẩm, ta có được 1 dây chuyền gồm 3 trạm: Trạm ở giữa (trạm 2) có thời
gian trạm lớn hơn trạm trước nó (Trạm 1) và trạm sau nó (Trạm 3). Câu nào sau đây đúng?
A. Chênh lệch thời gian giữa trạm lâu nhất và trạm nhanh nhất càng bé càng tốt
B. Tổng thời gian rỗi của tất cả các trạm là lớn nhất
C. Tổng thời gian rỗi của tất cả các trạm là bé nhất
D. Thời gian của trạm lâu nhất càng bé càng tốt
8. Trong mơ hình đặt hàng kinh tế EOQ, nếu nhu cầu hàng năm tăng 18 lần, chi phí đặt hàng giảm
2 lần thì lượng đặt hàng tối ưu Q* sẽ:

A. Giảm 6 lần
B. Giảm 3 lần
C. Tăng 6 lần
D. Tăng 3 lần
9. Phương pháp dùng chỉ số mùa của từng năm, phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?
A. Giá trị của cả năm cần dự báo được tính tốn trực tiếp từ chỉ số mùa vừa tính được
B. Chỉ số mùa càng bé khi có 1 mùa trong những năm trước là bé nhất
C. Chỉ số mùa trung bình qua các năm là lớn nhất khi chỉ số mùa của năm gần nhất là lớn nhất
D. Giá trị của cả năm cần dự báo phải được cho biết
10. Yếu tố nào sau đây KHƠNG thuộc chi chí lưu kho (Holding Cost):
A. Phí vận chuyển hàng về kho
B. Mất mát do trộm cắp
C. Phí tài chính do chơn vốn
D. Kiểm kê định kỳ
11. Trong mơ hình đặt hàng có chiết khấu, phát biểu nào sai đây là SAI khi xác định lượng đặt
hàng tối ưu Q*?
A. Sao cho tổng chi phí của 3 nhóm chi phí là thấp nhất
B. Là giá trị trung bình của phạm vi có khung giá thấp nhất
C. Có sử dụng cơng thức EOQ cho mỗi phạm vi đơn giá
D. Có thể chính là một trong những giá trị biên của các phạm vi đơn giá
12. Trong hoạch định tổng hợp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khơng có một chiến lược nào cho phép sử dụng giải pháp biến động lao động
B. Có rủi ro rị rỉ cơng nghệ khi sử dụng hợp đồng phụ
C. Nếu sản lượng hàng tháng như nhau và số ngày sản xuất như nhau thì sẽ gây biến động lao động
D. Chiến lược dùng tồn kho để thích ứng với biến động nhu cầu sẽ hiệu quả đối với trường hợp năng lực
sản xuất bằng giá trị trung bình nhu cầu cả năm.


13. Trong hoạch định tổng hợp, giải pháp nào sau đây thuộc nhóm thụ động với nhu cầu (chấp
nhận nhu cầu là yếu tố đầu vào và tìm cách thỏa mãn hồn tồn)?

A. Dùng cơng cụ quảng cáo khi cần
B. Giao hàng chậm
C. Dùng chính sách giá linh hoạt
D. Tăng giảm số ngày làm trong tháng
14. PP dự báo nào KHƠNG thuộc nhóm định lượng
A. Chỉ số mùa
B. Số mũ
C. Tổng hợp dự báo từ các nhà cung cấp
D. Bình quân di động
15. Chiến lược cạnh tranh chủ đạo của hãng hàng không Vietjet là:
A. Đáp ứng nhanh
B. Giá thấp
C. Hướng về khách hàng
D. Không phải những ý này
16. Ý nào dưới đây là ƯU ĐIỂM của giải pháp hợp đồng phụ nhằm thực hiện sản xuất 1 sản phẩm
hoàn chỉnh?
A. Giảm lãng phí cơng suất vào mùa thấp điểm
B. Bảo vệ tốt bí quyết sản xuất
C. Nâng cao khả năng đảm bảo chất lượng
D. Giảm chi phí vận chuyển chung (chi phí logistics)
17. Ý nào dưới đây KHƠNG phải là lý do để tồn cầu hóa?
A. Hiểu thị trường
B. Mở cơ hội trao đổi nhân viên giỏi
C. Giảm chi phí
D. Chuẩn bị để xóa bỏ rào cản thuế quan trên toàn thế giới
18. Trong Cây cấu trúc sản phẩm, mức 0 sẽ được gán cho?
A. Chi tiết cuối cùng không cần lắp ráp từ các chi tiết bé hơn
B. Thành phẩm
C. Chi tiết có số thành phần hợp thành ít nhất
D. Chi tiết có tồn kho đầu kỳ bằng 0

19. Phương pháp sản xuất Vừa Đúng Lúc (Just In Time) là giải pháp phát xuất từ nước nào?
A. Pháp


B. Anh
C. Nhật
D. Mỹ
20. Nếu 1 chi tiết A cần 3B và 5 C Trong kho chỉ còn 5 A và 10 B. Phát biểu nào sau đây là SAI?
C. Trong kho chỉ còn 5 A và 10
A. Nếu cần sản xuất 10 A, thì cần mua/làm thêm 25 C
B. Nếu cần sản xuất 10 A, thì cần mua/làm thêm 5B
C. Nếu cần sản xuất 10 A, thì cần mua/làm thêm
D. Hai chi tiết B và C thuộc cùng mức
21. Tại sao yếu tố quản lý có ảnh hưởng lớn nhất đến năng suất?
A. Có thể lựa chọn cơng nghệ phù hợp
B. Có ảnh hưởng đến mọi nguồn lực
C. Quyết định đến tinh thần làm việc
D. Có thể đưa ra cách thức sản xuất thông minh và hiệu quả
22. Khi triển khai tính tốn các bảng MRP cho 1 sản phẩm, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Lịch sản xuất chính khơng phải là thơng tin đầu vào
B. Khơng thể áp dụng Kỹ thuật định lô EOQ
C. Không quan tâm đến kết quả của người hoạch định trước đó
D. Thơng tin dịng cuối cùng (dịng 6 – Thời điểm và số lượng đặt hàng/ sản xuất) của chi tiết thuộc
1 mức là thông tin đầu vào cho các chi tiết thuộc các mức thấp hơn
23. Chiến lược nào dưới đây sản phẩm có cùng nhãn hiệu (Brand) tại nhiều nước nhưng chủ sở hữu
đầu tư lại thuộc nhiều pháp nhân riêng rẽ và phân tán?
A. Địa Phương hóa
B. Xuyên quốc gia
C. Quốc tế hóa
D. Tồn cầu hóa

24. Trong bài toán điều độ trên 2 máy với hàm mục tiêu là cực tiểu hóa thời gian hồn thành tồn
bộ cơng việc, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Thuật toán Johnson cho kết quả tối ưu hay khơng cịn tùy thuộc và số liệu đầu vào
B. Thứ tự thực hiện cơng việc có ảnh hưởng đến giá trị hàm mục tiêu
C. Có thể áp dụng Thuật tốn Hungrary
D. Có thể áp dụng luật điều độ EDD.
25. Chức năng nào dưới đây khơng thuộc chức năng Vận Hành?
A. Phân tích đối thủ cạnh tranh


B. Lập kế hoạch chuỗi cung ứng
C. Thử nghiệm sản phẩm mới
D. Cải tiến qui trình
26. Trong bài tốn phân việc dùng thuật toán Hungrary, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Số “0” nào bị gạch thì khơng được kể
B. Chưa đạt tối ưu nếu số đường gạch còn nhỏ hơn số cơng việc
C. Lặp lại phép tính sau khi bắt đầu mỗi vòng lặp: Trừ mỗi hàng mỗi cột cho số nhỏ nhất trong
hàng/cột đó
D. Số “0” nào là giao của 2 đường gạch thì sẽ được cộng thêm 1 giá trị cho vòng lặp tiếp theo.
27. Trong các luật điều độ trên máy đơn, luật nào sau đây có số lượng tính tốn ít nhất?
A. LPT
B. EDD
C. SPT
D. FCFS

Phần trắc nghiệm và bài tập cơ bản 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: là đầu vào để lập kế hoạch yêu cầu vật liệu. Nó liệt kê các tổ hợp, các cụm phụ, bộ phận và nguyên
liệu thô cần thiết để sản xuất một đơn vị thành phẩm.
a. Bảng kê vật tư (BOM)

b. kế hoạch tổng hợp
c. biểu đồ nhu cầu ròng
d. biểu đồ thời gian lắp ráp
Câu 2: Xét cấu trúc sản phẩm sau:

Nếu nhu cầu đối với sản phẩm A là 50 đơn vị, thì tổng yêu cầu đối với thành phần E sẽ là bao nhiêu?
a. 100
b. 200


c. 250
d. 300
Câu 3: Một Kế hoạch yêu cầu vật liệu (MRP) bao gồm thông tin liên quan đến tất cả những điều sau đây
NGOẠI TRỪ:
a. số lượng và ngày giao hàng yêu cầu của tất cả các cụm lắp ráp phụ
b. số lượng và ngày giao hàng yêu cầu của sản phẩm cuối cùng
c. năng lực của hệ thống sản xuất cần thiết để cung cấp sản lượng dự kiến
d. hàng tồn kho trên tay cho mỗi cụm lắp ráp phụ
Câu 4: Kỹ thuật xác định cỡ lô nào sau đây dẫn đến chi phí lưu trữ (Holding cost) thấp nhất?
a. lô-theo-lô (Lot-For-Lot) (từng lô theo nhu cầu)
b. EOQ
c. Cố định lượng đặt hàng
d. Định kỳ đặt hàng
Câu 5: Điều nào sau đây mô tả tốt nhất kế hoạch yêu cầu nguyên vật liệu tổng (Gross requirement)?
a. một lịch trình thể hiện tổng nhu cầu đối với một mặt hàng và khi nào nó phải được đặt hàng từ
một nhà cung cấp hoặc khi nào sản xuất phải được bắt đầu
b. một kế hoạch phạm vi trung gian để lên lịch cho các dòng sản phẩm
c. một bảng điều chỉnh số lượng đã lên lịch cho hàng tồn kho trên tay
d. một lịch trình cho biết những sản phẩm nào sẽ được sản xuất và số lượng
Câu 6:Thời gian điển hình cho việc lập kế hoạch tổng hợp là

a. lên đến 3 tháng
b. 3 đến 18 tháng
c. hơn một năm
d. hơn 5 năm
Câu 7:Điều nào sau đây không phải là một trong bốn điều cần thiết cho việc lập kế hoạch tổng hợp?
a. đo lường doanh số và sản lượng
b. một phương pháp để xác định chi phí, chẳng hạn như chi phí thuê, sa thải và hàng tồn kho, liên quan
đến lịch trình sản xuất
c. một mơ hình tốn học để giảm thiểu chi phí trong thời kỳ lập kế hoạch trung hạn
d. dự báo tổng nhu cầu cho thời kỳ kế hoạch trung hạn
Câu 8.Tuỳ chọn nào sau đây là một tuỳ chọn tạo sự chủ động trong hoạch định nhu cầu của hoạch định
tổng hợp?
a. thầu phụ
b. Đơn hàng chờ ở mùa cao điểm


c. thay đổi mức tồn kho
d. thay đổi quy mô lực lượng lao động
Câu 9:Những nỗ lực nào sau đây có thể thay đổi nhu cầu về sản phẩm hoặc dịch vụ?
a. hàng tồn kho
b. công nhân bán thời gian
c. thầu phụ
d. giảm giá
Câu 10: Điều nào sau đây không liên quan đến thay đổi nhu cầu về sản phẩm hoặc dịch vụ?
a. giảm giá
b. khuyến mãi
c. thầu phụ
d. quảng cáo
Câu 11: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất tầm quan trọng của việc điều độ (lập lịch trình ngắn hạn)?
a. Điều độ (lập lịch trình) hiệu quả sẽ giúp cho chi phí thấp hơn, giao hàng nhanh hơn, lịch trình

đáng tin cậy hơn, và có thể tạo lợi thế cạnh tranh.
b. Điều độ hiệu quả là một công cụ chiến thuật để tăng khả năng sản xuất.
c. Điều độ hiệu quả là chiến lược tạo dựng sự hài lòng của khách hàng.
d. Điều độ hiệu quả tác động lớn đến chi phí.
Câu 12: Điều độ tiến (lập lịch trình tiến) là có đặc điểm
a. cơng việc được thực hiện ngay khi các yêu cầu được biết
b. Bắt đầu từ các cơng việc có thời gian thực hiện ngắn trước
c. bắt đầu với ngày đến hạn. sau đó lập lịch trình cơng việc từ cuối trở lại đầu
d. ưu tiên các công việc tạo lợi nhuận cao
Câu 13: Quy tắc điều động nào sau đây thường cho kết quả tốt nhất khi tiêu chí là
thời gian thấp nhất để hồn thành tồn bộ chuỗi cơng việc?
a. thời gian xử lý ngắn nhất (SPT)
b. vào trước, xuất trước (FIFO)
c. đến trước được phục vụ trước (FCFS)
d. thời gian xử lý lâu nhất (LPT)
Câu 14: Quy tắc chung để giảm thiểu việc thực hiện đơn hàng trễ hạn là
a. ưu tiên đơn hàng có thời gian xử lý ngắn (SPT)
b. chỉ số tới hạn (CR)


c. ưu tiên đơn hàng có thời gian xử lý lâu (LPT)
d. quy tắc của Johnson
Câu 15: Khi các công việc phải đi qua hai máy trạm, có trình tự được cố định, thì ta nên sắp xếp các cơng
việc theo nguyên tắc:
a. chỉ số tới hạn (CR)
b. đến hạn trước sẽ được ưu tiên làm trước (EDD)
c. đến trước sẽ được làm trước (FCFS)
d. Quy tắc của Johnson
Câu 16: Quản lý tồn kho nhằm
a. giảm bớt các chi phí liên quan hàng tồn kho

b. cân đối mức dự trữ với nhu cầu sản xuất
c. việc sử dụng và quản lý hiệu quả
d. tất cả các ý trên
Câu 17: Phân loại theo ABC trong tồn kho nhằm mục đích
a. phân ra các loại theo giá trị từ cao tới thấp
b. chu kỳ kiểm kê từ ngắn tới dài
c. kiểm soát hàng hóa chặt chẽ theo giá trị
d. các ý trên đều đúng
Câu 18: Ý nào sau đây không phải chi phí đặt hàng
a. chi phi thủ tục mua hàng
b. chi phí vận chuyển
c. chi phí lau dọn
d. chi phí bốc xếp
Câu 19: Đối với đặt hàng lượng hàng kinh tế (EOQ), câu nào sai
a. Vật liệu sản xuất ra được dùng hết ngay
b. Vật liệu sản xuất ra theo lô và dùng dần
c. Khơng có chi phí lưu kho
d. Vẫn có phí lưu kho do khơng dùng hết ngay
Câu 20: Đối với đặt hàng theo mơ hình chiết khấu số lượng, câu nào đúng nhất:
a. Giảm chi phí thơng qua mua mỗi đơn vị với giá thấp nhất
b. Giảm tổng chi phí tồn kho
c. Giảm số lần mua hàng
d. Câu nào cũng đúng


PHẦN II. TỰ LUẬN (2 bài toán, 6 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
chính xác nhu cầu thị trường và tối thiểu hóa chi phí, cơng ty
Dự báo
Dự báo

nhu cầu nhu cầu
hằng ngày tháng

Tháng

Số ngày
sản xuất

1

25

85

2125

2

20

80

1600

3

25

75


1875

4

25

120

3000

5

25

140

3500

6

20

95

1900

Tổng

140


14000

đang phân vân giữa 2 phương án dưới đây:
Phương án 1: duy trì lao động ổn định trong 6 tháng,
đủ để đáp ứng nhu cầu thấp nhất. Khi nhu cầu vượt
qua mức thấp nhất này thì mức vượt qua sẽ giải quyết
thông qua hợp đồng phụ.
Phương án 2: duy trì lao động ổn định trong 6 tháng,
đủ để đáp ứng nhu cầu thấp nhất. Khi nhu cầu vượt
qua mức thấp nhất này thì mức vượt qua sẽ giải quyết
thông qua huy động lao động làm thêm giờ.
Anh chị hãy tư vấn công ty nên chọn phương án nào,
thơng tin về các chi phí như sau:
Chi phí hợp đồng phụ cho mỗi sản phẩm
Mức lương trung bình
Mức lương ngoài giờ
Số giờ lao động để sản xuất một sản phẩm

40$ mỗi sản phẩm
20$ mỗi giờ (160$ mỗi ngày)
34$ mỗi giờ (trên 8 giờ mỗi ngày)
1.6 giờ mỗi sản phẩm

Bài 2: (3 điểm)
Có 5 cơng việc cần phải gia cơng tuần tự trên 2 máy. Thời gian gia công các công việc trên 2 máy được
cho bởi bảng sau:
a) Dựa trên phương pháp Johnson, Anh/chị hãy sắp xếp thứ tự gia công các công việc sao cho tổng thời
gian thực hiện nhỏ nhất. (1 điểm)
b) Dựa vào kết quả sắp xếp trên, hãy vẽ sơ đồ xác định thời gian gia công các công việc trên hai máy. (2
điểm)



Công việc
A
B
C
D
E

Thời gian gia công (giờ)
Máy 1
Máy 2
7
4
6
8
8
3
5
9
2
7

Phần trắc nghiệm và bài tập cơ bản 4
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (20 câu, 0,2 điểm/câu, 4 điểm)
Câu 1: Một Bảng kê vật tư (BOM) liệt kê:
a. thời gian cần thiết để thực hiện tất cả các giai đoạn sản xuất
b. lịch sản xuất cho tất cả các sản phẩm
c. các thành phần và vật liệu cần thiết để sản xuất một mặt hàng
d. các hoạt động cần thiết để sản xuất một mặt hàng

Câu 2:Bảng kê vật tư (BOM) chứa thông tin cần thiết để
a. đặt hàng để bổ sung mặt hàng
b. chuyển đổi (phân rã) yêu cầu ròng ở một cấp thành yêu cầu tổng ở cấp tiếp theo
c. chuyển đổi yêu cầu ròng thành yêu cầu tổng cấp cao hơn
d. chuyển đổi yêu cầu tổng thành yêu cầu ròng
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về MRP trong dịch vụ là đúng?
a. MRP chỉ dành cho sản xuất và không áp dụng cho dịch vụ.
b. MRP có thể được sử dụng trong các dịch vụ, nhưng chỉ những dịch vụ cung cấp khả năng tùy chỉnh rất
hạn chế.
c. MRP không hoạt động trong các dịch vụ vì khơng có nhu cầu phụ thuộc.
d. Các dịch vụ như bữa ăn nhà hàng minh họa nhu cầu phụ thuộc và yêu cầu cấu trúc sản phẩm
Câu 4: Theo quy ước, mức cao nhất trong Bảng kê vật tư (mức của thành phẩm) là:
a. cấp độ 0
b. cấp độ 1
c. cấp độ T
d. cấp 10
Câu 5: Kế hoạch (Hoạch định) yêu cầu vật liệu (MRP) nêu rõ:
a. số lượng của các dòng sản phẩm cần được sản xuất
b. số lượng và thời gian phát hành đơn đặt hàng theo kế hoạch


c. năng lực cần thiết để cung cấp sản lượng dự kiến
d. chi phí liên quan đến các kế hoạch thay thế
Câu 6: Kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản xuất, nhân sự, tồn kho, thầu phụ thuộc
a. kế hoạch trung hạn
b. kế hoạch ngắn hạn
c. kế hoạch dài hạn
d. lập kế hoạch chiến lược
Câu 7: Lập kế hoạch tổng hợp là lập kế hoạch công suất cho
a. dài hạn

b. trung hạn
c. ngắn hạn
d. thường từ một đến ba tháng
Câu 8: Chiến lược lập kế hoạch tổng hợp nào sau đây có thể hướng khách hàng của bạn đến đối thủ cạnh
tranh?
a. thầu phụ
b. thay đổi mức tồn kho
c. thay đổi tỷ lệ sản xuất thông qua thời gian làm thêm giờ
d. thay đổi quy mô lực lượng lao động bằng cách thuê hoặc sa thải
Câu 9: Chiến lược lập kế hoạch tổng hợp nào sau đây được biết là làm giảm tinh thần của nhân viên?
a. sự pha trộn sản phẩm và dịch vụ theo mùa
b. thay đổi mức tồn kho
c. thay đổi quy mô lực lượng lao động bằng cách thuê hoặc sa thải
d. Đơn hàng chờ ở mùa cao điểm
Câu 10: Thuật ngữ nào sau đây được sử dụng cho việc lập kế hoạch công suất với khoảng thời gian từ 3
đến 18 tháng?
a. lập kế hoạch yêu cầu vật liệu
b. lập kế hoạch ngắn hạn
c. lập kế hoạch chiến lược
d. lập kế hoạch tổng hợp
Câu 11: Kỹ thuật điều độ (lập lịch trình) nào nên được sử dụng khi ta đặc biệt quan tâm đến ngày đến hạn
của cơng việc?
a. điều độ tiến (lập lịch trình tiến)
b. đưa hàng từng lô theo nhu cầu
c. điều độ lùi (lập lịch trình lùi)


d. kế hoạch nguyên liệu BOM
Câu 12: Tiêu chí nào sau đây KHƠNG PHẢI là tiêu chí hiệu quả để lập kế hoạch?
a. giảm thiểu thời gian chờ đợi của khách hàng

b. giảm thiểu thời gian hoàn thành
c. giảm thiểu hàng tồn kho WIP
d. tối đa hóa thời gian thực hiện
Câu 13: Dụng cụ nào sau đây được sử dụng để theo dõi các công việc đang thực hiện?
a. phương pháp phân cơng
b. biểu đồ lịch trình Gantt
c. quy tắc của Johnson
d. khơng có cái nào ở trên
Câu 14: Các đơn đặt hàng được xử lý theo trình tự mà chúng đến là nguyên tắc:
a. các nào đến hạn trước, phục vụ trước (EDD)
b. đến trước, phục vụ trước (FCFS)
c. tỷ lệ tới hạn (CR)
d. Johnson's
Câu 15: Một trong những tiêu chí quan trọng của điều độ (lập lịch trình ngắn hạn) là:
a. giảm thiểu thời gian hoàn thành các công việc
b. đặt hàng với mức sản lượng tối ưu.
c. xác định các nguyên vật liệu cần thiết
d. xác định khả năng cung ứng
Câu 16: Phân loại hàng tồn kho theo, ý nào không đúng
a. nguyên vật liệu thô
b. tồn kho an toàn
c. sản phẩm dở dang hay vật liệu đang gia cơng
d. thành phẩm
Câu 17: Tỉ số xoay vịng hàng tồn kho, là tỉ số giữa
a. tổng số tiền bán hàng (năm) chia Doanh số hàng Tồn kho trung bình
b. tổng số hàng bán hàng năm chia Doanh số hàng hóa Tồn kho trung bình
c. tổng số tiền bán hàng (năm) chia Lượng Tồn kho trung bình
d. tổng số hàng bán hàng năm chia Lượng Tồn kho trung bình
Câu 18: Lượng đăt hàng kinh tế là
a. Khi hàng hết ta mới đặt hàng

b. Đặt hàng sao cho giá mua thấp nhất


c. Đặt hàng sao cho ln có hàng trong kho mà tổng chi phí tồn kho thấp nhất
d. Sao cho số lần mua trong năm ít nhất
Câu 19: Khi áp dụng lượng đặt hàng kinh tế EOQ ta thường ít quan tâm đến
a. Điểm tái đặt hàng (ROP)
b. Số lần đặt hàng dự kiến
c. Lượng đặt hàng tối ưu
d. Lượng sản xuất hàng ngày
Câu 20: Trong cơng thức, có sự xuất hiện của d và p, câu nào sai

a. d là mức cầu mỗi ngày
b. p là mức sản xuất mỗi ngày
c. d/p là tỉ lệ giữa cầu và cung
d. d/p là tỉ lệ giữa cung và cầu
PHẦN II. TỰ LUẬN (2 bài toán, 6 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm)
Cty Hùng Anh có sản lượng bán hàng năm của máy điều hịa là: 1.200 sản phẩm
Chi phí mỗi lần đặt mua hàng từ Nhật Bản là: 30 $ cho mỗi đơn hàng
Chi phí tồn kho/ đơn vị hàng năm là: 20 $
Giả sử cửa hàng mở cửa bàn hàng năm là: 360 ngày
a) Mỗi lần mua hàng công ty nên mua bao nhiêu là kinh tế nhất? (0,5 điểm)
b) Số lần đặt hàng là bao nhiêu? (0,5 điểm)
c) Khoảng cách giữa các lần đặt hàng? (0,5 điểm)
d) Tổng chi phí tồn kho hàng năm (không bao gồm giá mua) là bao nhiêu? (1 điểm):
-HếtĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (20 câu, 0.2 điểm/câu, 4 điểm)
Mã đề: 2241.
1


2

3

A
X

X

7

8

9

10

17
X

18

20

12

13

14


15
X

X

X
X
X

19

11

X

X
X

16

6
X

X

D

A


5

X

B
C

4

X

X


B

X

C

X

D

X

X
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 bài, 6 điểm)

Bài 1: (2,5 điểm)

a) Lượng mua kinh tế nhất (0,5 điểm):
√(2 𝑥 1200 𝑥 30)/20 = 60 𝑠ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚
b) Số lần đặt hàng trong năm (0,5 điểm):
1.200 / 60 = 20 lần
c) Khoảng cách giữa các lần đặt hàng (0,5 điểm):
360/ 20 = 18 ngày
d) Chi phí tồn kho hàng năm ? (1 điểm):
(1.200/ 60) x 30+ (60/2) x 20= 600 + 600 = 1.200 $

Phần trắc nghiệm và bài tập cơ bản 5
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (15 câu, 0,2 điểm/câu, 3 điểm)
Câu 1. Điều nào sau đây không phải là lý do cho việc tồn cầu hóa hoạt động vận hành?
a. giảm chi phí
b. cải thiện chuỗi cung ứng
c. tăng giá cổ phiếu
d. thu hút thị trường mới
Câu 2. Điều nào sau đây là đúng về chiến lược kinh doanh?
a. Một tổ chức nên gắn bó với một chiến lược càng lâu càng tốt.
b. Tất cả các công ty trong một ngành sẽ áp dụng cùng một chiến lược.
c. Sứ mạng được xác định rõ ràng làm cho việc phát triển chiến lược dễ dàng hơn nhiều.
d. Các chiến lược được xây dựng độc lập với phân tích SWOT.
Câu 3. Một chiến lược là một:
a. tập hợp các cơ hội trên thị trường
b. kế hoạch hành động để đạt được sứ mệnh
c. tun bố rộng rãi về mục đích
d. mơ phỏng được sử dụng để kiểm tra các tùy chọn dòng sản phẩm khác nhau
Câu 4. Ví dụ nào sau đây là cạnh tranh về phản ứng nhanh?
a. Một công ty sản xuất sản phẩm của mình với ít hao phí ngun liệu hơn các đối thủ cạnh tranh.
b. Một công ty cung cấp các sản phẩm đáng tin cậy hơn các đối thủ cạnh tranh.



c. Sản phẩm của một công ty được đưa vào thị trường nhanh hơn sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
d. Bộ phận nghiên cứu và phát triển của một công ty tạo ra nhiều ý tưởng cho các sản phẩm mới.
Câu 5. Thay đổi nào sau đây không dẫn đến thay đổi chiến lược?
a. thay đổi tình hình tài chính của cơng ty
b. áp dụng cơng nghệ mới của một công ty
c. thay đổi trong chu kỳ sống của sản phẩm
d. thay đổi trong kỹ thuật lên lịch công việc
Câu 6. Tất cả các quyết định sau đây đều thuộc phạm vi quản lý vận hành ngoại trừ
a. phân tích tài chính
b. thiết kế hàng hóa và quy trình
c. vị trí của các cơ sở
d. quản lý chất lượng
Câu 7. Lý do nên học Quản lý Vận hành là để tìm hiểu về:
a. tại sao mọi người có thể tổ chức doanh nghiệp hiệu quả
b. hàng hóa và dịch vụ được sản xuất như thế nào
c. những gì người quản lý vận hành cần làm
d. tất cả những điều trên
Câu 8. Mối quan tâm chính của chức năng tiếp thị là :
a. sản xuất hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ
b. tạo ra nhu cầu về các sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức
c. mua sắm vật tư, vật tư và thiết bị
d. xây dựng và duy trì một hình ảnh tích cực
Câu 9.Chức năng nào sau đây không phải là chức năng vận hành trong nhà hàng thức ăn nhanh?
a. Quảng cáo và khuyến mãi
b. thiết kế bố trí của cơ sở
c. bảo trì thiết bị
d. làm bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên
Câu 10. Ba chức năng chính của mọi tổ chức là :
a. vận hành, tiếp thị và nguồn nhân lực

b. tiếp thị, nguồn nhân lực và tài chính / kế tốn
c. bán hàng, kiểm soát chất lượng và hoạt động
d. tiếp thị, vận hành và tài chính / kế tốn
Câu 11. Quản lý vận hành có thể áp dụng:


a. chủ yếu là lĩnh vực dịch vụ
b. dành riêng cho các dịch vụ
c. chủ yếu là lĩnh vực sản xuất
d. cho tất cả các công ty, cho dù sản xuất và dịch vụ
Câu 12. Năm yếu tố trong quá trình quản lý là:
a. lập kế hoạch, chỉ đạo, cập nhật, lãnh đạo và giám sát
b. kế toán / tài chính, tiếp thị, hoạt động và quản lý
c. tổ chức, lập kế hoạch, kiểm soát, nhân sự và quản lý
d. lập kế hoạch, tổ chức, nhân sự, lãnh đạo và kiểm sốt
Câu 13. Ba yếu tố chính ảnh hưởng đến năng suất là:
a. chất lượng, các yếu tố bên ngoài và đơn vị đo lường chính xác
b. lao động, thiết bị và quản lý
c. công nghệ, nguyên liệu thô và lao động
d. giáo dục, chế độ ăn uống và chi phí xã hội
Câu 14. Năng suất có thể được cải thiện bằng cách
a. tăng đầu vào trong khi giữ ổn định đầu ra
b. giảm đầu ra trong khi giữ đầu vào ổn định
c. giảm đầu vào trong khi giữ đầu ra ổn định
d. tăng đầu vào và đầu ra theo cùng một tỷ lệ
Câu 15. Một nhà máy sản xuất 500 hộp đóng gói trong hai ca (10 giờ/ca). Năng suất của nhà máy này là:
a. 25 hộp / giờ
b. 50 hộp / giờ
c. 5000 hộp / giờ
d. khơng có cái nào ở trên



PHẦN II. TỰ LUẬN (2 bài toán, 7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Cơng ty M&Q có số liệu bán hàng trong ba năm qua được cho trong bảng sau:
ĐVT: chiếc
Năm 1

Năm 2

Năm 3

Quý 1

1.710

1.820

1.830

Quý 2

960

910

1.090

Quý 3


2.720

2.840

2.900

Quý 4

2.430

2.200

2,590

Câu 1: Dựa trên số liệu trên, anh/ chị hãy tính chỉ số mùa vụ của từng quý. (2 điểm)
Câu 2: Nếu công ty kỳ vọng nhu cầu đối với loại máy tính này là 10.000 chiếc vào năm 4. Hãy sử
dụng các chỉ số mùa vụ tính được trong câu a) để dự báo nhu cầu từng quí trong năm 4. (1 điểm)
Bài 2: (4 điểm)
Cơ sở cơ khí THÀNH CƠNG lúc mới thành lập chỉ là cơ sở gia công phần sơn và hoàn thiện sản
phẩm cho các doanh nghiệp lớn. Sau một thời gian hoạt động, các bộ phận mới được thêm vào
gồm hàn điện, tiện, dập thép, hàn TIG. Các bộ phận thêm sau là phần nới rộng thêm của cơ sở
THÀNH CƠNG.
Bố trí các bộ phận trong nhà máy hiện được sắp xếp như sau:
Bộ phận 1

Bộ phận 2

Bộ phận 3

SƠN


HOÀN TẤT

HÀN ĐIỆN

(1)

(2)

(3)

TIỆN

DẬP THÉP

HÀN TIG

(4)

(5)

(6)

Bộ phận 4

Bộ phận 5

Bộ phận 6

2


Các thiết bị được vận chuyển qua lại rất nhiều trong
q trình sản xuất.
Chi phí vận chuyển giữa các bộ phận liền kề là 10.000
đồng/lượt
Ví dụ: giữa 1 và 2/4/5 là 10.000 đồng/ lượt
giữa 2 và 4/5/6 là 10.000 đồng/lượt
và khơng liền kề là 20.000 đồng/lượt
Ví dụ: giữa 3 và 1/ 4 là 20.000 đồng/ lượt


Tuấn vừa tốt nghiệp được tuyển vào làm trợ lý cho Quản đốc cở sở. Sau một thời gian quan sát,
Tuấn thấy lượng thiết bị vận chuyển qua lại giữa các bộ phận là rất nhiều, tốn lao động và chi
phí. Tuấn làm một thống kê trong tuần và ghi nhận như sau:
BỘ PHẬN

SƠN (1)
HOÀN TẤT (2)
HÀN ĐIỆN (3)
TIỆN (4)
DẬP THÉP (5)
HÀN TIG (6)
Câu 1: -

SƠN
(1)

HOÀN TẤT
(2)
70


HÀN
ĐIỆN
(3)
120
40

TIỆN
(4)

DẬP
(5)

0
30
20

0
20
0
70

HÀN
TIG
(6)
30
0
100
0
0


Vẽ sơ đồ bố trí các bộ phận kết hợp số lần vận chuyển qua lại (1 điểm)

- Tính chi phí vận chuyển/ tuần (1điểm)
Sau khi tính tốn chi phí, Tuấn nhận ra một điều: số lần vận chuyển giữa Bộ phận 1 và 3 là rất
cao (120 lần), mà chi phí vận chuyển cũng cao (20.000 đồng) do 02 bộ phận không liền kề, nên
tính tốn thử Phương án nếu hốn chuyển vị trí giữa 1 và 2
Câu 2: Vẽ lại sơ đồ và tính lại chi phí vận chuyển/ tuần (1,5 điểm)
Câu 3: Dựa vào kết quả 2 câu trên, anh Tuấn có nên tư vấn Quản đốc thay đổi cách bố trí như
câu 2 khơng? (0,5 điểm)

-Hết-


ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (15 câu, 0.2 điểm/câu, 3 điểm)
Mã đề: 241.
1

2

3

4

5

A

7


8

X

B
C

6

X

10

11

12

13

14

X

X
X

9

X


X

X

X

X

D

X

X

X

X

X

PHẦN II. TỰ LUẬN (2 câu, 3.5 điểm/câu, 7 điểm)
Bài 1:
Câu 1: (2 điểm)
Nhu cầu
hàng quý
trung bình

Chỉ số theo
mùa


Năm 1

Năm 2

Năm 3

Nhu cầu hàng quý trung
bình trong 3 năm qua

Quý 1

1710

1820

1830

(1710+1820+1830)/3=1786.67

2000

0.89

Quý 2

960

910


1090

(960+910+1090)/3=986.67

2000

0.49

Quý 3

2720

2840

2900

(2720+2840+2900)/3=2820.00

2000

1.41

Quý 4

2430

2200

2590


(2430+2200+2590)/3=2406.67

2000

1.20

Tổng nhu cầu hàng năm trung bình

15

8000

Nhu cầu hàng quý trung bình = 8000/4 = 2000
Câu 2: (1 điểm)

Nhu cầu
Quý 1

(10000/4)* 0.89=2233

Quý 2

(10000/4)* 0.49=1233


Quý 3

(10000/4)* 1.41=3525

Quý 4


(10000/4)* 1.20=3008

Bài 2.
Câu 1: -

Vẽ sơ đồ bố trí các bộ phận kết hợp số lần vận chuyển qua lại (1 điểm)
Tính chi phí vận chuyển/ tuần (1 điểm)

Sơ đồ dưới là sự kết hợp giữa bố trí các bộ phận và số lần vận chuyển các sản phẩm đang
trong q trình sản xuất

Tổng Chi phí

= 70 x 10.000 đ+

(vận chuyển
hiện nay)

120 x 20.000 đ

(1 và 2)
+

40 x 10.000 đ

20 x 20.000 đ
(3 và 4)

30 x 20.000 đ


(1 và 3)
+

(2 và 3)
+

+

30 x 10.000 đ

(1 và 6)
+

(2 và 4)
+

100 x 10.000 đ
(3 và 6)

20 X 10.000 đ
(2 và 5)

+

70 x 10.000 đ
(4 và 5)

Câu 2: Xác định phương án chuyển đổi mới, Tính chi phí (1,5)
(Chấp nhận phương án khác phương án miễn đảm bảo: (1) bố trí bộ phận 1 cạnh bộ phận

3, (2) chi phí nhỏ hơn hiện trạng)


×