Tải bản đầy đủ (.pdf) (244 trang)

Đề thi thử TN THPT môn vật lý ( có lời giải chi tiết )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.2 MB, 244 trang )

ĐỀ SỐ 1

ĐỀ KHỞI ĐỘNG

(Đề thi có 06 trang)

Mơn: Vật lý

(Đề có lời giải)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Quạt cây sử dụng trong nhà có cánh quạt được gắn với trục quay và trục này được gắn với:
A. phần cảm và là phần tạo ra từ trường quay.

B. phần ứng và là phần tạo ra từ trường quay.

C. phần ứng và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng.

D. phần cảm và là phần tạo ra dịng điện cảm ứng.

Câu 2. Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường
luôn:
A. lệch pha


.
4

B. lệch pha



.
2

C. cùng pha.

D. ngược pha.

Câu 3. Một kim loại có cơng thốt electron là A. Biết hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng truyền trong
chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là:
A. 0 =

hc
.
A

B. 0 =

A
.
hc

C. 0 =

c
.
hA

D. 0 =


hA
.
c

Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại:
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.

B. được ứng dụng để sưởi ấm.

C. khơng truyền được trong chân khơng.

D. khơng phải là sóng điện từ.

Câu 5. Trong phương trình dao động điều hịa: x = A cos (t +  ) , radian trên giây ( rad / s ) là đơn vị đo
của đại lượng:
A. biên độ A.

B. pha dao động  t +  . C. tần số góc  .

D. chu kì dao động T.

Câu 6. Hạt nhân ZA X có số prơtơn là:
B. A + Z.

A. Z.

C. A.

D. A − Z.


Câu 7. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm Q = +4.10−9 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm
trong chân khơng.
A. 288 kV/m.

B. 14,4 kV/m.

C. 28,8 kV/m.

D. 144 kV/m.

Câu 8. Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng:
A. nhiễu xạ sóng.

B. giao thoa sóng.

C. khúc xạ sóng.

D. phản xạ sóng.

Câu 9. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = A cos (t +  )( A  0,   0 ) . Pha của dao động ở
thời điểm t là:
A.  .

C. cos ( t +  ) .

B.  .

D.  t +  .

Câu 10. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n vịng/phút.

Dịng điện do máy phát ra có tần số là:
A. f =

np
.
60

B. f =

n
.
60 p

C. f = np.

D. f = 60np.

Trang 1


Câu 11. Chiếu chùm ánh sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và tím đi từ
nước ra khơng khí, thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngồi song song với mặt nước. Xác định số bức xạ mà
ta có thể quan sát được phía trên mặt nước?
A. Ngồi tia vàng cịn có tia cam và tia đỏ.

B. Tất cả đều ở trên mặt nước.

C. Chỉ có tia đỏ ló ra phía trên mặt nước.

D. Chỉ có tia lục và tia tím ló ra khỏi mặt nước.


Câu 12. Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10 F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 2mH . Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 0,02 A. Hiệu

điện thế cực đại giữa hai bản tụ là:
A. 4 V.

B. 5 2 V.

C. 5 V.

D. 2 5 V.

Câu 13. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m . Nguồn ánh sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,5 m . Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng:
A. 2 mm.

B. 0,5 mm.

C. 4 mm.

D. 1 mm.

Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12 V, r = 4 , bóng đèn thuộc
loại 6 V − 6 W . Để đèn sáng bình thường thì giá trị của là:
A. 12.

B. 4.


C. 2.

D. 6.

Câu 15. Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch:
A. 24 He.

B.

12
6

C.

C. 94 Be.

D.

235
92

U.

Câu 16. Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc âm.

B. Bước sóng và năng lượng âm.

C. Mức cường độ âm.


D. Vận tốc và bước sóng.

Câu 17. Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iơn hóa khơng khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài 160 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 16 cm. Biên độ góc của
dao động là:
A. 0,01 rad.

B. 0,1 rad.

Câu 19. Cho một đoạn mạch RC có R = 50, C =

C. 0,05 rad.
2.10 −4



D. 0,5 rad.

F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp



u = U0 cos 100 t −  V . Tổng trở của mạch bằng:
4



A. 50 3 .

B. 50 2 .

C. 100 2 .

D. 100 .
Trang 2


Câu 20. Hai sóng chạy có vận tốc 750 m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng
dừng. Khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 5 bằng 6 m. Tần số các sóng chạy bằng:
A. 100 Hz.

B. 125 Hz.

C. 250 Hz.

D. 500 Hz.

Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R0 = 30 , cuộn
cảm thuần có cảm kháng 20 và tụ điện có dung kháng 60 . Hệ số cơng suất của mạch là:
A.

3
.
4

B.


2
.
5

C.

1
.
2

D.

3
.
5

Câu 22. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là r0 . Êlectron khơng có bán kính
quỹ đạo dừng nào sau đây?
A. 25r0 .

B. 9r0 .

C. 12r0 .

D. 16r0 .



Câu 23. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos 10 t +  cm . Thời gian ngắn nhất kể từ
3





lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50 cm / s là:
A. 0,06 s.

B. 0,05 s.

C. 0,1 s.

D. 0,07 s.
1
3

Câu 24. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 2 cos2 t cm ; tại thời điểm t = s chất
điểm có vận tốc bằng:
A. −2 cm / s.

C. 2 3 cm / s.

B. 2 cm / s.

D. −2 3 cm / s.

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200 V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng


điện trong mạch có biểu thức i = 2cos 100 t +  A . Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai
3





đầu tụ điện có độ lớn bằng:
A. 50 3 V.

B. 50 2 V.

C. 50 V.

D. 100 3 V.

Câu 26. Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ơ tơ là:
A. dao động tắt dần.

B. dao động cưỡng bức. C. dao động điều hòa.

D. dao động duy trì.

Câu 27. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin
truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t, một
đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử trên
dây là O và M dao động lệch pha nhau:
A.



rad.


B.

C.  rad.

D.

2


3

rad.

2
rad.
3

Câu 28. Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn cách vật 90 cm. Biết ảnh cao
gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 60 cm.

B. 10 cm.

C. 20 cm.

D. 30 cm.
Trang 3


Câu 29. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, nguồn sáng có

bước sóng trong khoảng 0,38 m đến 0,76  m thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được trên màn là 0,38 mm.
Dịch màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn x thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được
là 0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn là:
A. 38 cm.

B. 45 cm.

C. 40 cm.

D. 50 cm.

Câu 30. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương

 2
 2 
t −  cm; x2 = 3 3 cos 
t  cm . Tại thời điểm hai dao động thành phần có cùng li độ
2
 3
 3 

trình x1 = 3cos 

thì li độ x1 = x2 của dao động tổng hợp của chất điểm là:
B. x = 6cm.

A. x = 5cm.

D. x = 6cm.


C. x = 3 3cm.

Câu 31. Một đám nguyên tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N. Khi các êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám
nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 10.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 32. Một cuộn dây trịn có 100 vịng dây, mỗi vịng dây có bán kính R = 2,5 cm và có cường độ dịng
điện I =

1



A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm cuộn dây có độ lớn bằng:

B. 8.10−6 T.

A. 8.10−4 T.

C. 4.10−6 T.

D. 4.10−4 T.


Câu 33. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương cùng tần số có phương trình:


x1 = 2 cos  2 t −  cm; x2 = 2 cos ( 2 t ) cm . Tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vật
3


qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ nhất là:
A. 4,098 cm/s.

B. 7,098 cm/s.

C. 6,24 cm/s.

D. 5,027 cm/s.

1


Câu 34. Đặt điện áp u = U0 cos 100 t +  V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H . Ở

3


thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu
thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:


A. i = 6 cos 100 t +  A.
6




B. i = 6 cos 100 t −  A.
6



C. i = 3 cos 100 t −  A.
6



D. i = 3 cos 100 t +  A.
6


















Câu 35. Kim loại có cơng thốt êlectron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước
sóng 1 = 0,4m và 2 = 0,2m thì hiện tượng quang điện:
A. xảy ra với cả 2 bức xạ.
B. xảy ra với bức xạ 1 , không xảy ra với bức xạ 2 .
C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
Trang 4


D. xảy ra với bức xạ 2 , không xảy ra với bức xạ 1 .
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với S2 M − S1 M = 3m thu được vân sáng. Nếu thay
ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76  m và các điều kiện khác giữ
nguyên thì tại M số bức xạ cho vân sáng là:
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 6.

Câu 37. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung có tần
số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu dây là hai nút sóng. Thời
gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 12,0 m/s.

B. 15,0 m/s


C. 22,5 m/s

Câu 38. Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50  , cuộn dây có độ tự cảm L =

D. 0,6 m/s
0, 4



H và điện trở r = 60  , tụ

điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều có dạng uAB = 220 2 cos100 t V, t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin . Giá trị của Cm và Umin lần lượt là:
A.

10−3
F và 264 V.
3

B.

10−3
F và 264 V.
4

C.

10−3
F và 120 V.

3

D.

10−3
F và 120 V.
4

Câu 39. Dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng (gồm cuộn dây thuần cảm là một ống dây, tụ
điện là tụ phẳng) là dao động điều hòa, khi từ trường đều trong lòng cuộn cảm bằng B1 = 2.10−4 T thì
cường độ điện trường đều trong tụ bằng E1 = 3 11.103 V / m . Khi từ trường đều trong lòng cuộn cảm bằng
B2 = 2.10−3 T thì cường độ điện trường đều trong tụ bằng E2 = 5 2.103 V / m . Giá trị cực đại của từ

trường đều trong lòng cuộn và cường độ điện trường đều trong tụ lần lượt là:
A. B0 = 10−3 T; E0 = 104 V / m.

B. B0 = 2.10−3 T; E0 = 104 V / m.

C. B0 = 2.10−3 T; E0 = 2.104 V / m.

D. B0 = 10−3 T; E0 = 2.104 V / m.

Câu 40. Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các
quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục Ox, có li độ
lần lượt là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Trong quá trình dao
động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm xét theo
phương Ox là:
A. 4,5 mm.


B. 5,5 mm.

C. 2,5 mm.

D. 3,5 mm.

Đáp án

Trang 5


1-C

2-C

3-A

4-B

5-C

6-A

7-B

8-B

9-D

10-A


11-A

12-D

13-D

14-C

15-D

16-C

17-D

18-B

19-B

20-C

21-D

22-C

23-B

24-D

25-D


26-A

27-C

28-C

29-B

30-C

31-C

32-A

33-B

34-B

35-A

36-C

37-B

38-D

39-B

40-D


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Quạt cây sử dụng trong nhà có cánh quạt được gắn với trục quay và trục này được gắn với phần ứng và là
phần tạo ra dòng điện cảm ứng.
Câu 2: Đáp án C
Sóng điện từ lan truyền trong khơng gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn cùng
pha.
Câu 3: Đáp án A
Giới hạn quang điện của kim loại là: 0 =

hc
.
A

Câu 4: Đáp án B
Tia hồng ngoại là sóng điện từ, có khả năng truyền được trong chân khơng, là bức xạ khơng nhìn thấy.
Tia hồng ngoại ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 5: Đáp án C
rad/s là đơn vị đo của tần số góc  .
Câu 6: Đáp án A
Hạt nhân ZA X có số prơtơn là Z.
Câu 7: Đáp án B
Cường độ điện trường tại điểm cách điện tích 5 cm là: E = k

q
r2

= 9.109.


4.10−9
= 14400 ( V / m ) = 14,4 ( kV / m ) .
0,052

Câu 8: Đáp án B
Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng giao thoa
sóng.
Câu 9: Đáp án D
Pha dao động ở thời điểm t là:  t +  .
Câu 10: Đáp án A
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có 2 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng
điện do máy phát ra có tần số là: f =

np
.
60

Câu 11: Đáp án A
Điều kiện để tia sáng ló ra ngồi khơng khí là khơng xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Trang 6


Ta thấy tia sáng màu vàng ló ra ngồi song song với mặt nước.
Những ánh sáng mà chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn chiết suất môi
trường trong suốt đối với ánh sáng vàng thì sẽ khơng xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần (ló ra ngồi
khơng khí).
Vì nd  nc  nv  nlu  nt nên ngồi tia vàng cịn có tia màu cam và đỏ ló ra ngồi khơng khí.
Câu 12: Đáp án D
Năng lượng điện tử của mạch:
1

1
1
L
2.10−3
WC + WL = W  Cu2 + Li 2 = CU02  U0 = u2 + i 2 = 42 +
.0,02 = 2 5 V.
2
2
2
C
10.10−6

Câu 13: Đáp án D
Khoảng vân là: i =

D
a

=

0,5.2
= 2mm .
0,5

Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau là:

i
= 1mm .
2


Câu 14: Đáp án C
Cường độ dòng điện định mức của đèn là: Iđm =
Điện trở của đèn là: Rđ =

Pđm 6
= = 1( A ) .
Uđm 6

Uđ2 62
= = 6 () .

6

Cường độ dòng điện qua đèn là: I =

E
.
r + Rđ + RX

Để đèn sáng bình thường, ta có: I = Iđm 

E
12
= Iđm 
= 1  RX = 2 (  ) .
r + Rđ + RX
4 + 6 + RX

Câu 15: Đáp án D
Hạt nhân có thể phân hạch thường là những hạt nhân có số khối lớn, chẳng hạn: Urani-235, Urani-238,

Plutoni-239, Curi-250,…
Câu 16: Đáp án C
Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm.
Câu 17: Đáp án D
Tính chất tia tử ngoại:
Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Ion hóa khơng khí và nhiều chất khí khác.
Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh nhưng ít bị thạch anh hấp thụ.
Kích thích phát quang nhiều chất: kẽm sunfua, cadimi sunfua. Được áp dụng trong đèn huỳnh quang.
Kích thích các phản ứng hóa học: tổng hợp hiđrơ và clo, tổng hợp vitamin D.
Tác dụng sinh học: diệt tế bào (cháy nắng), tế bào võng mạc (mở mắt), diệt khuẩn, nấm mốc.
Gây ra một số hiện tượng quang điện.
Trang 7


Câu 18: Đáp án B
Biên độ góc của dao động là: 0 =

s0

=

16
= 0,1( rad ) .
160

Câu 19: Đáp án B
Dung kháng của mạch: ZC =

1

= 50 .
C

Tổng trở của mạch: Z = R2 + ZC2 = 502 + 502 = 50 2  .
Câu 20: Đáp án C
Khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 5 là
Tần số truyền sóng là: f =

v



4
= 6   = 3m .
2

= 250 Hz .

Câu 21: Đáp án D
Hệ số công suất của mạch là: cos =

R0
R02 + ( ZL − ZC )

2

=

30
302 + ( 20 − 60 )


=

2

3
.
5

Câu 22: Đáp án C
Các bán kính quỹ đạo dừng của êlectron là: r0 ;4r0 ;9r0 ;16r0 ;25r0 ;...
Câu 23: Đáp án B
1

x = A
Tại t = 0 , ta có  2 → khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến khi
v  0
T T T
1
A 3
là t = t A A 3 = + = = 0,05 s .
v = vmax  x =
→−
2
2
12 6 4
2
2

Câu 24: Đáp án D

Với x = 2 cos 2 t cm → v = 4 cos ( 2 t + 0,5 ) cm / s .
1
1


→ Tại t = s  v = 4 cos  2 . + 0,5  = −2 3 ( cm / s ) .
3
3



Câu 25: Đáp án D
Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì điện áp giữa hai đầu mạch vng pha với dòng điện qua mạch, ta
2

2

2

 u   i 
 i 
1
có mối liên hệ sau:   +   = 1  u = U0 1 −   = 200 − 1 −   = 100 3 V .
2
 U0   I0 
 I0 
2

Câu 26: Đáp án A
Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ơ tơ là dao động tắt dần.

Câu 27: Đáp án C
Từ đồ thị, ta thấy khoảng cách giữa hai điểm O và M là: x =


2

.

Trang 8


 Độ lệch pha giữa hai điểm:  =

2x



=

2




2 =  rad .

Câu 28: Đáp án C
d '
 =2



d = 30 ( cm )

.
d
'
=
60
cm
(
)


d + d ' = 90 

Ảnh thật cao gấp 2 lần vật, ta có:  d

Áp dụng cơng thức thấu kính, ta có:

1 1 1
1
1 1
+ =  +
=  f = 20 ( cm ) .
d d' f
30 60 f

Câu 29: Đáp án B
Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu là: L = 1.


( max − min ) D = 0,38
a

Bề rộng quang phổ bậc 1 khi di chuyển màn là: L = 1.
Từ (1) và (2) suy ra: 0,38 +

(1)

( max − min )( D + x ) = 0,551
a

(2)

( 0,76 − 0,38) x = 0,551  x = 0,45m = 45cm .
1

Câu 30: Đáp án C
Biểu diễn hai dao động vuông pha tương ứng trên đường trịn.
→ Hai dao động có cùng li độ khi (1) (2) vng góc với Ox. Khi

hai dao động có cùng li độ thì x1 = x2 = x0 .
→ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng, ta có:

1
1
1
1
1
1
=

+
→ 2= 2+
x02 A12 A22
x0 3
3 3

( )

2

→ x0 = 

3 3
.
2

→ Li độ dao động tổng hợp khi đó: x = x1 + x2 = 2 x0 = 3 3cm .

Câu 31: Đáp án C
Quỹ đạo N ứng với: n = 4.
Số vạch phát xạ khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về các quỹ đạo dừng bên trong là:
N=

n ( n − 1)
2

=

4.3
= 6 (vạch).

2

Câu 32: Đáp án A
1
100.
NI
−7
 = 8.10−4 ( T ) .
Cảm ứng từ tại tâm cuộn dây có độ lớn là: B = 2 .10 . = 2 .10 .
R
2,5.10−2
−7

Câu 33: Đáp án B
Dao động tổng hợp: x = x1 + x2 = 2 −


3

+ 20 = 2 3 −





 x = 2 3 cos  2 t −  cm .
6
6



Trang 9



  A 3
 x0 = 2 3 cos  −  =
2

 6
Tại thời điểm ban đầu: 
.
v = − A sin  −    0
 6
 0




Tại vị trí có Wđ = Wt  x = 

A
2

.

Vẽ trên trục thời gian, ta được:



A 3 


A 

Quãng đường vật đi được trong thời gian đó: S =  A −
+A−
 = 4 3 − 3 − 6 ( cm ) .
2  
2

Thời gian vật đi được khi đó: t =

T T 5T 5
+ =
= s.
12 8 24 24

Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian đó: vtb =

S 4 3 −3− 6
=
= 7,0978 cm / s .
5
t
24

Câu 34: Đáp án B
Cảm kháng của cuộn dây: ZL =  L = 100  .
2

2


 u   i 
Áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm ta có: 
 +  =1
 I0 Z   I0 
2

2
 100 2 
u
 I0 = i +   = 22 + 
= 6A .
 100 
Z


2

Dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp một góc


2

 i =  u −


2

=



3




2

=−


6

rad .



Vậy phương trình dịng điện chạy trong mạch: i = 6 cos 100 t −  A.
6




Câu 35: Đáp án A
Ta có: A =

hc

0


 0 =

hc
= 0, 4741 m
A

Nhận thấy cả 1, 2 đều nhỏ hơn 0  Hiện tượng quang điện xảy ra với cả 2 bức xạ.
Câu 36: Đáp án C
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì: S2 M − S1 M = k =

a. x
a. x
3. D
.

= 3 x =
D
D
a

Điều kiện để có vân sáng tại M khi chiếu ánh sáng trắng là: x = ki = k

D
a



3. D
D
3

=k
 = .
a
a
k

Trang 10


3
k

Ta có: 0,38    0,76  0,38   0,76  3,9  k  7,89  k = 4,5,6,7 .
 Có 4 giá trị k thỏa mãn. Vậy có 4 bức xạ cho vân sáng tại M.

Câu 37: Đáp án B
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định = k
Trên dây có 4 bụng sóng suy ra k = 4   =


T

=

2

với k là số bó sóng trên dây.

2
2.60

=
= 30cm = 0,3m .
k
4

Khoảng thời gian giữa 3 lần sợi dây duỗi thẳng là: t = 2
Vận tốc truyền sóng: v =



T
= 0,02s .
2

0,3
= 15 m / s .
0,02

Câu 38: Đáp án D
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện:
UrLC = U

r 2 + ( Z L − ZC )

2

( R + r ) + ( Z L − ZC )

UrLC min = U


2

2

 UrLC cực tiểu khi mạch xảy ra cộng hưởng  C =

1
10−3
=
F.
L 2 4

r
= 120 V .
R+r

Câu 39: Đáp án B
Ta có, cảm ứng từ và cường độ điện trường trong mạch dao động LC lệch pha nhau
2


.
2

2

 B E
 +   =1.
 B0   E0 


Ta suy ra: 

) (

)

2
2

−4
3 11.103
2.10
 B12 E12

+
=1
 2 + 2 =1 
2
−3
B
E
E02
 0
 B0
 B0 = 2.10 T
0
.


 2



2
2
2
3
E
=
10000
V
/
m

0

 B2 + E2 = 1  2.10−3
5 2.10
 B2 E2

+
=1
2
0
 0

B0
E02

(


(

) (

)

Câu 40: Đáp án D
Từ đồ thị ta thấy:
Chu kì T = 12 đơn vị thời gian.
x1 trễ pha hơn x2 là:

1

.2 = .
12
6

Khoảng cách giữa x1 và x2 theo phương Ox là: x = x1 − x2 = A cos (t +  ) .
 Khoảng cách này lớn nhất bằng X max = A = A12 + A22 − 2 A1 A2 .cos  .

Tại t = 5 đơn vị thời gian thì cả hai vật đều có li độ là −3cm .
Ban đầu x2 cực đại, nên pha ban đầu của x2 là: 02 = 0 .
Trang 11


 2

x2 = A2 cos  .5 + 0  = −3  A2 = 2 3cm .
 12



Từ vị trí ban đầu của x1 xác định được pha ban đầu của là: 01 = −

1

.2 = − .
12
6


 2
x1 = A1 cos  .5 −  = −3  A1 = 6cm .
6
 12

Khoảng cách giữa x1 và x2 lớn nhất bằng:

( )

2

X max = A = A12 + A22 − 2 A1 A2 .cos  = 62 + 2 3 − 2.6.2 3.cos


6

= 3,464cm .

Trang 12



ĐỀ SỐ 2

ĐỀ KHỞI ĐỘNG

(Đề thi có 06 trang)

Mơn: Vật lý

(Đề có lời giải)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia X.

B. Tia laze.

C. Tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại.

Câu 2. Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế
giữa M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là
A. 2000 V/m.

B. 2 V/m.

C. 200 V/m.


D. 20 V/m.

Câu 3. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, nếu tần số
của dòng điện tăng thì
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm.
B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.
C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm.
D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng.
Câu 4. Một điểm trong khơng gian có sóng điện từ truyền qua, thì tại đó
A. vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn ngược hướng.
B. cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn biên thiên lệch pha nhau


2

rad.

C. vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với vectơ vận tốc truyền sóng.
D. cường độ điện trường và cảm ứng từ ln biến thiên cùng pha.
Câu 5. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng
A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng.
B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha.
Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
D. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
Câu 7. Trong ngun tắc của việc thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, để trộn dao động âm tần với

dao động cao tần ta dùng
A. mạch tách sóng.

B. mạch biến điệu.

C. mạch chọn sóng.

D. mạch khuếch đại.

Câu 8. Đơn vị của khối lượng nguyên tử u là

Trang 1


A.

1
khối lượng hạt nhân của đồng vị
14

14
7

N

C. khối lượng của một nguyên tử 11 H

B. khối lượng của hạt nhân nguyên tử 11 H
D.


1
khối lượng của một nguyên tử
12

12
6

C.

Câu 9. Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.

B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.

C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.

D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.

Câu 10: Gọi m p , m n , m x lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân

A
X

X . Năng lượng liên

kết của một hạt nhân AX X được xác định bởi công thức:
A. W =  Z.mp + ( A − Z ) mn − m x  c2

B. W =  Z.mp + ( A − Z ) mn − m x 


C. W =  Z.mp + ( A − Z ) mn + m x  c2

D. W =  Z.mp − ( A − Z ) mn + m x  c2

Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ cọ khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hịa với tần số góc:
A.  =

k
.
m

B.  = 2

m
.
k

C.  = 2

k
.
m

D.  =

m
.
k


Câu 12. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải
n lần thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên

n lần.

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần.
C. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n 2 lần.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 13. Quang phổ vạch hấp thụ là
A. quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
B. quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục.
C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng.
Câu 14. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = A cos ( t +  ) . Gia tốc của vật được tính
bằng công thức
A. a = −2 A cos ( t +  ) .

B. a = −2 A sin ( t +  ) .

C. a = −A sin ( t +  ) .

D. a = −A cos ( t +  ) .

Câu 15. Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia. đình có thơng số 200 V - 50 Hz. Nếu sử dụng dòng
điện trên để thắp sáng bóng đèn sợi đốt 220 V - 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ
A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần.

B. đèn luôn sáng.


C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần.

D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần.
Trang 2


Câu 16. Chỉ ra câu sai. Âm La của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng:
A. tần số.

B. cường độ.

C. mức cường độ.

D. đồ thị dao động.



Câu 17. Đặt điện áp u = U 0 cos  t +  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dịng điện
4


trong mạch là i = I0 cos ( t +  ) . Giá trị của  bằng:


A. − .
2

B.



.
2

C. −

3
.
2

D.

3
.
4

Câu 18. Một con lắc lị xo dao động điều hồ khỉ vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
Câu 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp


2
1

mF. Biểu thức cường độ dòng điện trong
u = 220 cos 100t −  V. Biết R = 100 , L = H , C =
3
10



mạch là:
A. i =

11 2
7 

cos 100t −  A .
10
12 




C. i = 1,1cos 100t −  A .
6


B. i =

11 2
5 

cos 100t −  A .
10
12 


D. i =


11 2
5 

cos 100t −  A .
10
6 


Câu 20. Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5W . Biết nguồn phát ra ánh sáng đon sắc có bước
sóng  = 0,3m . Cho hằng số Plăng là 6, 625.10−34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s.
số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
A. 2, 26.10 20 .

B. 5,8.1018 .

C. 3,8.1019 .

D. 3,8.1018 .

Câu 21. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung

50F . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V.
Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn
bằng:
A.

5
A.
5


B.

5
A.
2

C.

3
A.
5

D.

1
A.
4

Câu 22: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0, 2 m ,  2 = 0,3 m ,  3 = 0, 4 m và  4 = 0, 6 m .
Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có cơng thốt A = 3,55eV . Số bức xạ gây ra hiệu ứng
quang điện ngoài đối với tấm kẽm là
A. 2 bức xạ.

B. 1 bức xạ.

C. 3 bức xạ.

D. 4 bức xạ.


Trang 3


Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng
600 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2
m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm có:
A. Vân sáng bậc 3.

B. Vân sáng bậc 4.

C. Vân sáng bậc 1.

D. Vân sáng bậc 2.

Câu 24. Một mạch điện kín gồm nguồn điện E = 12V , r = 1 . Mạch ngoài gồm bóng đèn có ghi (6V 6W) mắc nối tiếp với một biến trở. Để đèn sáng bình thường, biến trở có giá trị bằng
A. 4 .

B. 6 .

C. 5 .

D. 8 .



Câu 25. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 6 cos  t +  ( cm ) và
3




x 2 = 8cos  t −  ( cm ) . Dao động tơng hợp có biên độ là
6


A. 7 cm.

B. 2 cm.

C. 14 cm.

D. 10 cm.

Câu 26. Cho khối lượng proton mp = 1,0073u , của nơtron là m n = 1, 0087 u và của hạt nhân 42 He là
m  = 4, 0015 u và 1uc 2 = 931,5 MeV . Năng lượng liên kết tính riêng cho từng nuclôn của hạt nhân 42 He


A. 7,1 MeV.

B. 4,55.10−18 J .

C. 4,88.10−15 J .

D. 28,41 MeV.

Câu 27. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật
một ngoại lực F = 5cos10t ( N ) (t tính bằng s) dọc theo trục lị xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Lấy 2 = 10 . Giá trị của m bằng
A. 100 g.

B. 4 kg.


C. 0,4 kg.

D. 250 g.

Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m .
Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3 có bề rộng là:
A. 1,52 mm.

B. 0,76 mm.

C. 0,38 mm.

D. 1,14 mm.

Câu 29. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 9 cos ( 2t − 4x ) (trong đó x tính
bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 50 cm/s.

B. 1,0 m/s.

C. 25 cm/s.

D. 1,5 m/s.

Câu 30. Một đường dây tải điện có cơng suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc
thêm vào mạch một tụ điện sao cho cơng suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công
suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A. 0,7.


B. 0,8.

C. 0,6.

D. 0,9.

Câu 31. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1 s và biên độ A = 10 cm. Tốc độ trung bình lớn
nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian

2
s là:
3

Trang 4


A. 45 cm/s.

B. 15 3 cm/s.

C. 10 3 cm/s.

D. 60 cm/s.

Câu 32. Một tia sáng truyền từ khơng khí vào mơi trường thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 3 dưới
góc tới 60°, coi khơng khí có chiết suất tuyệt đối là 1. Góc khúc xạ có giá trị là
A. 30°

B. 45°


C. 60°

D. 37,5°

Câu 33. Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0, 405 m vào một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của
electron là v1 , thay bức xạ khác có tần số f 2 = 16.1014 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của electron là
v 2 = 2v1 . Cơng thốt của electron ra khỏi kim loại đó bằng bao nhiêu?

A. 1,6 eV.

B. 1,88 eV.

Câu 34. Cho phản ứng hạt nhân:
4
2

23
11

C. 3,2 eV.

D. 2,2 eV.

20
Na +11 H →42 He +10
Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân

23
11


Na ;

20
10

Ne ;

He ; 11 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV / c 2 . Trong phản ứng

này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV.

B. thu vào là 2,4219 MeV.

C. tỏa ra là 2,4219 MeV.

D. tỏa ra là 3,4524 MeV.

Câu 35. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện
dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay  . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng
có tần số f 0 . Khi xoay tụ một góc 1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f 0 , khi tụ xoay góc  2
thì mạch thu được sóng có tần số f 2 =
A.

1
8

B.


f0

. Tỉ số giữa hai góc xoay 1 là:
2
3

3
8

C.

3
5

D.

7
5

Câu 36. Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v 0 vng góc cảm
ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường trịn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm
úng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.
Câu 37. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng
trong khơng khí là 50 cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là
A. 1105 m.


B. 11,5 cm.

C. 203,8 cm.

D. 217,4cm.

Câu 38. Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t. Biên độ dao động của vật là

Trang 5


A. 6 cm.

B. 12 cm.

C. 4 cm.

D. 8 cm.

Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có
hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vng góc với mặt phẳng
chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi:
A. 1 vân.

B. 3 vân.

C. 2 vân.


D. 4 vân.

Câu 40. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần
số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước, bước sóng 10 mm. Điểm C là trung điểm của AB.
Trên đường trịn tâm C bán kính 20 mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ
cực đại:
A. 20.

B. 16.

C. 18.

D. 14.

Đáp án
1-A

2-C

3-C

4-D

5-B

6-A

7-B

8-D


9-D

10-A

11-A

12-A

13-C

14-A

15-B

16-D

17 -D

18-D

19-A

20-A

21-A

22-A

23-D


24-C

25-D

26-A

27-C

28-C

29-A

30-B

31-A

32-A

33-B

34-C

35-B

36-A

37-D

38-C


39-C

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Tia X dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn.
Câu 2: Đáp án C
Cường độ điện trường có độ lớn: E =

U 80
=
= 200 V / m .
d 0, 4

Câu 3: Đáp án C
Ta có: ZL = L = 2fL ; ZC =

1
1
=
C 2fC

Khi f tăng thì cảm kháng tăng và dung kháng giảm.
Câu 4: Đáp án D
Trang 6


Một điểm trong khơng gian có sóng điện từ truyền qua, thì tại đó cường độ điện trường và cảm ứng từ

luôn biên thiên cùng pha.
Câu 5: Đáp án B
Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng
pha.
Câu 6: Đáp án A
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
Câu 7: Đáp án B
Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, để trộn dao động âm tần với dao động
cao tần ta dùng mạch biến điệu.
Câu 8: Đáp án D
Đơn vị khối lượng nguyên tử u là

1
khối lượng của một nguyên tử
12

12
6

C.

Câu 9: Đáp án D
Sử dụng sơ đồ cấu tạo máy quang phổ lăng kính.

Sơ đồ cấu tạo máy quang phố lăng kính
Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua: ống chuẩn trực, hệ
tán sắc, buồng tối.
Câu 10: Đáp án A
Năng lượng liên kết của hạt nhân X được xác định bởi biểu thức:
W =  Z.mp + ( A − Z ) mn − m x  c2


Câu 11: Đáp án A
Tần số góc của con lắc lị xo:  =

k
m

Câu 12: Đáp án A
Cơng suất hao phí trên đường dây P = R
Do đó, tăng điện áp nơi phát lên

P2

( U cos  )

2

n lần thì hao phí giảm n lần.

Câu 13: Đáp án C

Trang 7


Quang phổ vạch hấp thụ của chất khí (hay hơi kim loại) là quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do
bị chất khí (hay hơi kim loại) đó hấp thụ.
Câu 14: Đáp án A
Gia tốc của vật dao động: a = x = −2 A cos ( t +  ) = −2 x
Câu 15: Đáp án B
Neu sử dụng nguồn điện trên để thắp sáng đèn thì đèn luôn sáng.

Câu 16: Đáp án D
Âm La của đàn ghita và kèn có cùng độ cao nên cùng tần số, có thể cùng cường độ và mức cường độ âm
nếu cho phát hai âm to bằng nhau. Tuy nhiên, âm La do hai dụng cụ khác nhau phát ra nên sẽ có âm sắc
khác nhau, vậy nên khơng thể cùng đồ thị dao động được → D sai.
Câu 17: Đáp án D
Dòng điện trong mạch chỉ chứa tụ sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch một góc

 1 = u +


2

   3
= + =
2 4 2 4

Câu 18: Đáp án D
2

A
1 A
W
Khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ: x =  Wt = k.   =
.
2
2 2
4

Câu 19: Đáp án A
Mạch có: R = 100 , ZL = L = 200 , ZC =


1
= 100 .
C

Tổng trở của mạch dạng phức: Z = R + ( ZL − ZC ) i = 100 + 100i
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:

u
3 = 11 2  − 7  i = 11 2 cos 100t − 7   A .
i= =


Z 100 + 100i
10
12
10
12 

220 −

Câu 20: Đáp án A
Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 giây:
N=

P P
2,5.0,3.10−6
=
=
= 3, 77.1018

−34
8
 hc 6, 625.10 .3.10

Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 phút: 60.N = 60.3, 77.108 = 2, 26.1020 .
Câu 21: Đáp án A
Mạch dao động LC có u và i vng pha với nhau nên áp dụng công thức:
u 2 i2
u 2 L i2
42 5.10−3 i 2
5
=
=
1

+
=
1

+
. 2 =1 i =
A.
2
2
2
2
2
−6
U 0 I0
U 0 C I0

6 50.10 6
5

Câu 22: Đáp án A
Trang 8


Giới hạn quang điện:  0 =

hc 6, 625.10−34.3.108
=
= 0,35m .
A
3,55.1, 6.10−19

Bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm khi và chỉ khi thỏa mãn điều kiện    0 
chỉ có hai bức xạ có bước sóng 1 và  2 gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 23: Đáp án D
Khoảng vân là: i =

D 0, 6.2
=
= 1, 2 mm .
a
1

Điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm nên x = 2, 4mm .
Xét tỉ số

x 2, 4

=
= 2  Tại M là vân sáng bậc 2.
i 1, 2

Câu 24: Đáp án C
Điện trở của đèn là: R đ =

2
Uđm
62
= = 6 ()
Pđm
6

Cường độ dòng điện định mức của đèn là: Iđm =
Cường độ dòng điện trong mạch là: I =

Pđm 6
= = 1( A )
U đm 6

E
R + Rđ + r

Để đèn sáng bình thường, ta có: I = Iđm 

E
12
= Iđm 
= 1  R = 5 ()

R + Rđ + r
R + 6 +1

Câu 25: Đáp án D
Độ lệch pha giữa hai dao động:  = 1 − 2 =

   
−  −  = ( rad )
3  6 2

Hai dao động vuông pha, biên độ dao động tổng hợp là: A = A12 + A 22 = 62 + 82 = 10 ( cm )
Câu 26: Đáp án A
Độ hụt khối hạt nhân: m = Zm p + ( A − Z ) m n − m HN
Năng lượng liên kết riêng:  =

WLK m.c2 28, 41
=
=
= 7,1MeV
A
A
4

Câu 27: Đáp án C
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:  = 0 =

k
k
 m = 2 = 0, 4 kg
m



Câu 28: Đáp án C

Trang 9


Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3 là vùng quang phổ trải từ bậc 3 màu tím tới bậc 2 màu đỏ

 x =

( 2d − 3 t ) D = ( 2.0,76 − 3.0,38) .2 = 0,38mm
a

2

Câu 29: Đáp án A
2x 

Đồng nhất phương trình sóng đề bài cho với phương trình sóng tổng qt u = A cos  t −
 , ta có:
 

 = 2
T = 1s



 v = = 0,5 m / s
 2x

T
  = 4x  = 0,5 m

Câu 30: Đáp án B
Cơng suất hao phí lúc đầu: P =

Cơng suất hao phí lúc sau: P =

P2R

( U cos  )

2

= 500W

(1)

P2R

( U cos )

2

  cos  = 1  P =
Cơng suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu Pmin

Từ (1) và ( 2 ) suy ra:

P2R

U2
P2R

P
=
P

( U.cos )

 cos 2  =

P2 R
= 320W
U2

( 2)

320
 cos  = 0,8
500

2

Câu 31: Đáp án A
Ta có, khoảng thời gian: t =

2A + Smax
t
Vậy v max =


6

t

2 T T
= + .
3 2 6

 T 
2A + 2A sin 

 2.6  = 2.10 + 2.10sin 30 = 45cm
=
2
t
3

Câu 32: Đáp án A
Ta có: 1.sin 60 = 3 sin r  sin r =

1
 r = 30
2

Câu 33: Đáp án B

 hc
mv12
 =A+
hc

2
 1
 4 − hf 2 = 3A  A  3.10−19 ( J )  1,88 ( eV )

1
mv 22
mv12

hf
=
A
+
=
A
+
4.
 2
2
2
Câu 34: Đáp án C

Trang 10


= 22,9837 + 1, 0073 = 23,991u
m
Khối lượng của các hạt nhân trước và sau phản ứng:  truoc
msau = 4, 0015 + 19,9869 = 23,9884 u
Năng lượng của phản ứng hạt nhân:
→ W = ( m truoc − msau ) c 2 = ( 23,991 − 23,9884 ) uc 2


= 0,0026.931,5 = 2, 4219MeV .
Do E  0 nên phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 35: Đáp án B
Vì điện dung của tụ tỉ lệ với hàm bậc nhất của góc xoay: C = C0 + a.
Khi tụ chưa xoay ta có: f 0 =

1
1
( 2)
(1) ; Khi tụ xoay một góc 1 : f1 =
2 LC0
2 LC1

Khi tụ xoay một góc  2 : f 2 =

1
2 LC2

( 3)

1
C
C0
f
1 2 LC1 1
1
Suy ra: 1 = =
=  0 =
=  a.1 = 3.C0

1
f0 2
2
C1 C0 + a.1 4
2 LC0

( 4)

1
C
C0
f
1 2 LC2 1
1
Tương tự: 2 = =
=  0 =
=  a. 2 = 8.C0
1
f0 3
3
C2 C0 + a. 2 9
2 LC0

( 5)

Từ ( 4 ) và ( 5 ) ta có:

1 3
=
2 8


Câu 36: Đáp án A
Bán kính quỹ đạo e trong từ trường R =

mv
 B tăng gấp đơi thì R giảm một nửa.
eB

Câu 37: Đáp án D
Tần
f=

số

sóng

ln

khơng

đổi

khi

truyền

qua

các


mơi

trường,

ta

có:

vnước v kk
1435 330
=

=
  nước = 217,4 ( cm ) .
 nước  kk
 nước
50

Câu 38: Đáp án C
Từ t = 0 đến t = 1 s, vật đi từ vị trí có lực kéo về bằng một nửa giá trị cực đại (âm) đến nửa giá trị cực đại
(dương), tức là nửa chu kì.
Vậy chu kì T = 2s .
Giá trị cực đại của lực kéo về là 0,04 N nên: Fmax = kA  A =

Fmax
=
m2

0, 04
 2 

0,1.  
 T 

2

= 0, 04 m = 4 cm .

Trang 11


Câu 39: Đáp án C
Tại M là vân sáng bậc 4 ứng với k = 4 .
Vị trí điểm M lúc đầu được xác định bởi: x M = ki = 4.

D
a

(1) .

Khi dịch màn ra xa vị trí điểm M được xác định bởi: x M = ki = k.

 ( D + 0,5)
a

( 2)

Từ (1) và ( 2 ) suy ra:

4.


 ( D + 0,5)
D
= k.
 4.1,5 = k (1,5 + 0,5 )  k = 3  Tại M lúc này là vân sáng bậc 3.
a
a

Vì N đối xứng với M qua vân sáng trung tâm nên tại N lúc này cũng là vân sáng bậc 3.
Vậy trong khoảng MN số vân sáng giảm 2 vân.
Câu 40: Đáp án B
Đường tròn tâm C sẽ cắt đoạn AB ở các vị trí M và N, trong đó:

 d M = MB − MA = 2MC = 2.20 = 40 mm

d N = NB − NA = 2NC = 2.20 = 40 mm

Số điểm dao động cực đại trên đoạn đường kính đường trịn tâm C thỏa mãn:

−40  k  40  −4  k  4  k = −4, −3,...,3, 4  có 9 cực đại, trong đó M, N cũng là các cực đại. Ta
thấy có 9 đường cực đại đi qua 9 cực đại này, trong đó: tại M, N sẽ có 2 đường cực đại tiếp tuyến với
đường tròn, 7 đường cực đại khác thì mỗi đường sẽ cắt đường trịn tại 2 điểm. Suy ra số điểm cực đại trên
đường tròn là: N = 2 + 2.7 = 16 điểm.

Trang 12


ĐỀ SỐ 3

ĐỀ KHỞI ĐỘNG


(Đề thi có 05 trang)

Mơn: Vật lý

(Đề có lời giải)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Cho 4 tia phóng xạ phát ra từ nguồn: tia  , tia  + , tia  − và tia  đi vào một miền khơng gian có
điện trường đều được tạo ra giữa hai bản tụ điện phẳng khơng khí. Đường sức điện trường có phương
vng góc với hướng của các tia phóng xạ phát ra. Tia phóng xạ khơng bị lệch khỏi phương truyền ban
đầu là
B. Tia  −

A. Tia 

C. Tia  +

D. Tia 

Câu 2. Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm các
thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia sáng màu lục đi ra là mặt nước. Không kể tia màu lục,
các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia màu
B. tím, lam và đỏ.

A. lam và tím.

C. đỏ, vàng và lam.

D. đỏ và vàng.


Câu 3. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số:
A. bằng tần số của dịng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato.
Câu 4. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm.

B. tần số âm.

C. biên độ sóng âm.

D. cường độ âm.

C. Mạch khuếch đại.

D. Mạch biến điệu.

Câu 5. Trong tivi khơng có bộ phận nào sau đây?
A. Máy biến áp.

B. Mạch tách sóng.

Câu 6. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclơn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

Câu 7. Trong dao động điều hồ của con lắc lị xo, cơ năng của nó bằng:
A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
C. Động năng của vật nặng.
D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
Câu 8. Hạt nhân

14
6

C gồm:

A. 6 prơtơn và 8 nơtron. B. 14 prôtôn.

C. 6 nơtron, 8 prôtôn.

D. 14 nơtron.
Trang 1


×