Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

KẾ HOẠCH CÔNG NGHỆ 10 năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.56 KB, 26 trang )

TRƯỜNG THPT
TỔ CHUYÊN MÔN:
Họ và tên giáo viên:
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC : CÔNG NGHỆ, LỚP 10
NĂM HỌC 2021-2022
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình

Số
thư
tự
tiết

Bài học
(1)

Số tiết
(2)

1

Bài 1 Bài mở đầu

01

2

Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng

01



3

Bài 3 Sản xuất giống cây trồng

01

4

Bài 4 Sản xuất giống cây trồng

01

5

Bài 5 Thực hành : Trồng rau mầm

01

6
7

Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy
mơ tế bào trong nhân giống cây trồng
nơng, lâm nghiệp
Ơn tập giữa học kì I

01
01


Thời điểm
(3)
Tuần 1
06 -12 /9 /2021
Tuần 2
13 -19/9 /2021
Tuần 3
20 -26/9 /2021
Tuần 4
27/9 -3 /10 /2021
Tuần 5
04-10/10 /2021
Tuần 6
11-17/10 /2021
Tuần 7
18-24/10/2021

1

Thiết bị dạy học
(4)
Máy chiếu

Địa điểm dạy học
(5)
Dạy học trên lớp học
Dạy học trên lớp học
Dạy học trên lớp học

Máy chiếu


Dạy học trên lớp học

Hạt giống, Giá thể,
Khay trồng Giấy
lót, Bìa carton,
bình tưới
Tranh về ni cấy
mơ tế bào (sơ đồ
hình 6 SGK)

Dạy học trên lớp học

Dạy học trên lớp học
Dạy học trên lớp học


8

Kiểm tra giữa học kỳ I

01

9
Chủ đề : Đất trồng

Dạy học trên lớp học

Tuần 9
1-07/11/2021


-Máy chiếu
-Mẫu đất,máy đo
pH, dung dịch KCl Dạy học trên lớp học
1N, Bình tam giác
dung tích 100ml,
ống đong dung tích
50ml, cân kĩ thuật

03

10

Tuần 10
08-14/11 /2021

11
12
Chủ đề : Phân bón cây trồng

03

13
14
17

Ơn tập cuối học kỳ I

18


Kiểm tra cuối học kỳ I

15

Bài 15 Điều kiện phát sinh,phát
triển sâu bệnh hại cây trồng

01

Bài 16
Thực hành: Nhận biết một
số loại sâu ,bệnh hại lúa

01

16

Tuần 8
25-31/10/2021

Tuần 11
15-21/11 /2021
Tuần 12
22- 28/11/2021
Máy chiếu
Tuần 13
29/11- 5/12/2021
Tuần 14
6- 11/12/2021
Tuần 15

13-19/12 /2021
Tuần 16
20-26/12 /2021
Tuần 17
28/12/2021- 01/1 /
2022
Tuần 18
3-09/1 /2022
Tuần 19
(Tuần dự phịng)
10-16/1 /2022
2

-Máy chiếu
-Hình ảnh một số
loại sâu bệnh hại
lúa

Dạy học trên lớp học

Dạy học trên lớp học
Dạy học trên lớp học
Dạy học trên lớp học

Dạy học trên lớp học


19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30

Bài 17

Phòng trừ tổng hợp dịch hại
cây trồng
Bài 18 Thực hành: Pha chế thuốc bảo
vệ thưc vật thảo mộc

01

Bài 19 Ảnh hưởng của thuốc hóa
học BVTV đến quần thể sinh vật và
môi trường
Bài 20
Ứng dụng công nghệ vi
sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực
vật.
Bài 40 Mục đích, ý nghĩa của công
tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy
sản.
Bài 41 Bảo quản hạt, củ làm giống.


01

Chủ đề :Bảo quản, chế biến lương
thực, thực phẩm ( tiết 1)
Chủ đề :Bảo quản, chế biến lương
thực, thực phẩm( tiết 2)
Chủ đề :Bảo quản, chế biến lương
thực, thực phẩm( tiết 3)
Chế biến sản phẩm cây cơng nghiệp
và lâm sản
Giáo dục hướng nghiệp:Tìm hiểu về
ngành nghề chế biến nông sản

Tuần 20
17-23/1 /2022

01
Tuần 21
24-30/1 /2022

Máy chiếu

Dạy học trên lớp học

Tỏi, ớt, gừng.
Rượu
Bình chứa, cối giã
Máy chiếu


Dạy học trên lớp học

01
01

Dạy học trên lớp học
Tuần 22
7-13/2 /2022

Máy chiếu

01
03

Dạy học trên lớp học

Dạy học trên lớp học
Dạy học trên lớp học

Tuần 23
14-20/2 /2022
Tuần 24
21-27/2 /2022

- Máy chiếu
- Qủa làm xi rô:
Mỏ, mận ,nho,
dâu…
Đường trắng, lọ
thủy tinh


01

Dạy học trên lớp học

Dạy học trên lớp học

02

Tuần 25
28/2-6/3/2022
Tuần 26
7-13/3 /2022

Dạy học trên lớp học
Dạy học trên lớp học

Tuần 27
14-20/3/2022

Dạy học trên lớp học

31
32

Bài mở đầu

02

33


Ơn tập giữa học kì II

01

34

Kiểm tra giữa học kì II

01

3

Máy chiếu

Dạy học trên lớp học

Dạy học trên lớp học


35
36
37

Bài 50 Doanh nghiệp và hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp
Bài 51 Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
Bài 52 Thực hành: Lựa chọn cơ hội
kinh doanh


01

Tuần 28
21-27/3/2022

02

Tuần 29
28/3-3/4/2022

Giáo dục hướng nghiệp: Tìm hiểu về
ngành nghề kinh doanh

02

Tuần 30
4- 10/4/2022

Bài 53 Xác định kế hoạch kinh
doanh
Bài 54 Thành lập doanh nghiệp

01

Bài 55 Quản lý doanh nghiệp

Dạy học trên lớp học
Máy chiếu

01


38

Dạy học trên lớp học
Máy chiếu

Dạy học trên lớp học

39
40
41
42
43
44
51
52
45
46
47
48
49
50

Dạy học trên lớp học

Dạy học trên lớp học
Dạy học trên lớp học
Dạy học trên lớp học

02


Tuần 31
11- 17/4/2022
Tuần 32
18- 24/4/2022

Ôn tập cuối học kì II
Kiểm tra cuối học kì II

01
01

Tuần 33
25/4- 1/5/2022

Dạy học trên lớp học
Dạy học trên lớp học

Bài 56 Thực hành: Xây dựng kế
hoạch kinh doanh

04

Giáo dục hướng nghiệp: Thanh niên
với vấn đề lập nghiệp

02

01


Tuần 34
2- 8/5/2022
Tuần 35
9- 15/5/2022
Tuần 36
16- 22/5/2022

Dạy học trên lớp học
Máy chiếu

Dạy học trên lớp học

II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
Chỉ tiêu về kết quả học sinh lớp giảng dạy
Số thứ

Nhiệm vụ được giao

Chỉ tiêu

Biện pháp thực hiện
4

Ghi chú


tự
1

2


Giảng dạy công nghệ
khối 10

Giảng dạy hoạt động
nghề phổ thông các
lớp 11A3,11A4,11A7

Tổng
số
HS
khối
10
294

Học
lực
giỏi

Học
lực
khá

Học
lực
trung
bình

30% 40% 28%


Học
lực
yếu

2%

trình độ chun mơn, nghiệp vụ
-Nghiên cứu và áp dụng các phương
pháp, kĩ thuật dạy học phù hợp với
đối tượng học sinh .
- Tích cực học hỏi đồng nghiệp trau
dồi kiến thức chuyên môn nghiệp
vụ thông qua sinh hoạt nhóm
chun mơn

Học
lực
khá

Học
lực
trung
bình

Học
lực
yếu

120


35%

5%

0%

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

nội quy cơ quan.
-Tự học, tự bồi dưỡng nâng cao

Tổng Học
số HS lực
giỏi

60%

-Thực hiện tốt qui chế chuyên môn,

… ngày… tháng … năm…..
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC 3
MẪU KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Đính kèm Cơng văn số
/SGD&ĐT-GDTrH ngày /8/2021 của Sở GD&ĐT Phú Thọ)
TRƯỜNG THCS/THPT………….
TỔ CHUYÊN MÔN……….

5


KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC1 CÔNG NGHỆ , KHỐI LỚP10
NĂM HỌC 2021-2022
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 7 ; Số học sinh: 294 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:01; Trình độ đào tạo (chuyên môn): Cao đẳng: ...... Đại học: 01.; Trên đại
học:........
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 2: Tốt:.............; Khá:01; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1

Thiết bị dạy học

Số lượng
Hạt giống, Giá thể, Khay 01 bộ

trồng Giấy lót, Bìa
carton, bình tưới
2

3
4

01 bộ
-Máy chiếu
-Mẫu đất,máy đo pH,

dung dịch KCl 1N, Bình
tam giác dung tích
100ml, ống đong dung
tích 50ml, cân kĩ thuật
Tỏi, ớt, gừng. Rượu
Bình chứa, cối giã
- Qủa làm xi rô: Mỏ,
mận ,nho, dâu…
Đường trắng, lọ thủy
tinh

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

Bài 5 Thực hành : Trồng rau mầm

Chủ đề : Đất trồng

Bài 18 Thực hành: Pha chế thuốc bảo vệ
thưc vật thảo mộc
Chủ đề :Bảo quản, chế biến lương thực,
thực phẩm



4. Phòng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo
dục)
1

2

Bao gồm các môn học bắt buộc, môn học tự chọn, môn học lựa chọn, chuyên đề học tập lựa chọn, hoạt động giáo dục bắt buộc, nội dung giáo dục địa phương.
Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

6


STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1
2
...

II. Kế hoạch dạy học3
1. Phân phối chương trình
Số
thứ
Bài học
Số tiết
tự
(1)

(2)
tiết

1

Bài 1 Bài mở đầu

2

01
Bài 2 Khảo nghiệm
giống cây trồng

3

01

Yêu cầu cần đạt
(3)
1. Về kiến thức
- Biết được tầm quan trọng của sản xuất nông ,lâm, ngư nghiệp trong nền
kinh tế quốc dân.
-Biết được tình hình sản xuất nơng , lâm, ngư nghiệp của nước ta hiện nay
và phương hướng, nhiệm vụ của ngành trong thời gian tới.
- Rèn luyện kỹ năng nhận xét, phân tích, so sánh kiến thức.
- Hứng thú học tập, mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Vận dụng kiến thức vào cuộc sống, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường
trong sản xuất.
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng

ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất :Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức
- Hiểu được mục đích, ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng.
- Nắm được nội dung của các thí nghiệm so sánh giống, kiểm tra kĩ thuật,
sản xuất quảng cáo trong hệ thống khảo nghiệm giống cây trồng.
- Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp kiến thức
- Có ý thức áp dụng vào thực tiễn sản xuất.

Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các mơn

7


3
02
Bài 3 Sản xuất giống
cây trồng

2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
-Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.

3. Về phẩm chất:Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức
- Hiểu được mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng.
Hiểu được hệ thống sản xuất giống cây trồng
- Biết được quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy
trì
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức
- Có ý thức áp dụng vào thực tiễn sản xuất.
- Năng Lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất:Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

8


4
Bài 4 Sản xuất giống
cây trồng

01
5

6

Bài 5 Thực hành :

Trồng rau mầm

Bài 6 Ứng dụng công
nghệ nuôi cấy mô tế bào
trong nhân giống cây
trồng nông, lâm nghiệp

01

1. Về kiến thức
- Nêu được quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo ở cây trồng
nhân giống vơ tính và sản xuất giống cây rừng
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức
- Có ý thức áp dụng vào thực tiễn sản xuất.
-2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất:Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức
- Chọn được hạt đủ tiêu chuẩn để làm rau mầm cùng các vật dụng cần thiết
-Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật trồng rau mầm
- Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật, trật tự.
- Thực hiện đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an toàn lao động
trong quá trình thực hành.
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng

ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nơng
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
- Biết được thế nào là nuôi cấy mô tế bào
- Biết được quy trình cơng nghệ nhân giống bằng ni cấy mơ tế bào
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức
- Có ý thức ứng dụng cơng nghệ nuôi cấy mô tế bào trong tạo và nhân
giống cây trồng nông, lâm nghiệp.
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
9


7

Ơn tập giữa học kì I

01

8

Kiểm tra giữa học kỳ
I

01


9
Chủ đề : Đất trồng
03
10

ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất : Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức
-Nắm vững một số kiến thức cơ bản nhất đã học ở chương I
- Khái quát được nội dung chính
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, khái quát,tổng hợp
-Tích cực , tự giác
- Vận dụng được những kiến thức được học vào thực tiễn
2.Về năng lực
-Năng lực tự học , tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
-Năng lực hợp tác , năng lực hoạt động nhóm
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức
-Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đó điều chỉnh nội dung
và phương pháp cho phù hợp
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp
+ Năng lực nhận biết:
+ Năng lực giải quyết vấn đề

3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
-Biết được một số tính chất của đất trồng
-Biết được phương pháp xác định pH của đất.
-Biết được sự hình thành, tính chất, biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
của đất xám bạc màu,
-Biết được ngun nhân gây xói mịn, tính chất của đất xói mịn mạnh,
biện pháp cải tạo và hướng sử dụng.
10


11

-Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích tổng hợp kiến thức
-Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật, trật tự.
-Có ý thức bảo vệ tài ngun, mơi trường đất.
-Thực hiện đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh và bảo đảm an tồn lao động
trong quá trình thực hành
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất:Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

12
13


1. Về kiến thức

11


14

Chủ đề : Phân bón
cây trồng

03

15

Bài 15 Điều kiện
phát sinh,phát triển sâu
bệnh hại cây trồng

01

- Biết được đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón
thường dùng trong nông, lâm nghiệp.
-Biết được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
-Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật trồng cây trong dung dịch,giữ gìn vệ
sinh và bảo đảm an toàn lao động trong quá trình thực hành.
-Rèn luyện kĩ năng khái qt hố, tổng hợp, kĩ năng hợp tác nhóm
-Có ý thức áp dụng vào thực tiễn sản xuất và bảo vệ môi trường
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.

Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất t: Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
- Hiểu và trình bày được điều kiện phát sinh và phát triển của sâu, bệnh hại
cây trồng
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, quan sát, so sánh, tổng hợp kiến thức
- Có ý thức áp dụng vào thực tiễn sản xuất góp phần bảo vệ cây trồng và
môi trường
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nơng
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất: nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
- Hiểu và trình bày được điều kiện phát sinh và phát triển của sâu, bệnh hại
cây trồng
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, quan sát, so sánh, tổng hợp kiến thức
- Có ý thức áp dụng vào thực tiễn sản xuất góp phần bảo vệ cây trồng và
mơi trường
2.Về năng lực
12


16


Bài 16
Thực
hành: Nhận biết một số
loại sâu ,bệnh hại lúa

17

01

01
Ôn tập cuối học kỳ I

Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nơng
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất: Nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
- Nhận dạng được một số loại sâu, bệnh hại lúa phổ biến ở nước ta
- Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật, trật tự.
- Thực hiện đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động
trong q trình thực hành.
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông

nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm ,yêu nước
1. Về kiến thức
- Nắm vững một số kiến thức cơ bản nhất về giống cây trồng, đất, phân
bón và bảo vệ cây trồng nông, lâm nghiệp.
- Biết được cơ sở khoa học và quy trình sản xuất chế phẩm vi khuẩn, virut
và nấm trừ sâu.
-Biết được các đặc điểm, cách sử dụng của các loại phân bón vi sinh vật
trong sản xuất nông, lâm nghiệp.
- Rèn luyện kĩ năng khái quát, tổng hợp kiến thức
- Tích cực , tự giác
-2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
13


18

01
Kiểm tra cuối học kỳ
I

19

Bài 17 Phòng trừ
tổng hợp dịch hại cây

trồng

01

20

Bài 18 Thực hành:
Pha chế thuốc bảo vệ
thưc vật thảo mộc

01

nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đó điều chỉnh nội dung
và phương pháp cho phù hợp
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đó điều chỉnh nội dung
và phương pháp cho phù hợp
- Ren luyện tính cẩn thận , tự giác và độc lập trong học tập và làm bài
2.Về năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp
+ Năng lực nhận biết:
+ Năng lực giải quyết vấn đề
3. Về phẩm chất :Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
- Hiểu được thế nào là phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng(IPM).
- Hiểu được nguyên lí cơ bản và các biện pháp chủ yếu sử dụng trong

phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng.
- Rèn cho hs khả năng quan sát,nhận biết, làm việc với sgk, hợp tác nhóm.
-Tư duy: khả năng phân tích, so sánh, khái quát
- Ứng dụng được kiến thức đã học vào thực tiễn sản xuất
- Hình thành ý thức bảo vệ môi trường, vệ sinh đồng ruộng
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất:Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức
- Hiểu được quy trình kĩ thuật pha chế thuốc bảo vệ thực vật thảo mộc
-Thực hiện đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động
trong quá trình thực hành
14


21

Bài 19 Ảnh hưởng
của thuốc hóa học
BVTV đến quần thể
sinh vật và môi
trường

01


22

Bài 20
Ứng dụng
công nghệ vi sinh sản
xuất chế phẩm bảo vệ
thực vật.

01

- Rèn cho hs khả năng quan sát,nhận biết, làm việc với sgk, hợp tác nhóm.
-Tư duy: khả năng phân tích, so sánh, khái quát
- Ứng dụng được kiến thức đã học vào thực tiễn sản xuất
- Hình thành ý thức bảo vệ mơi trường, vệ sinh đồng ruộng
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất:Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức
- Phân tích được những ảnh hưởng xấu của thuốc HHBVTV đến quần thể
SV và con người.
- Xác định được những biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá
học BVTV
- Kỹ năng, kỹ xảo: Rèn luyện cho học sinh khả năng quan sát, nhận biết.
- Tư duy: rèn cho học sinh khả năng phân tích, so sánh, khái quát.
- Ứng dụng được kiến thức đã học vào thực tiễn sản xuất

- Có ý thức bảo vệ môi trường khi sử dụng thuốc hoá học bảo vệ thực vật.
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức
- Hiểu đựơc thế nào là chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật
- Hiểu , phân tích được cơ sở khoa học của việc sản xuất chế phẩm sinh
học BVTV và quy trình sản xuất chế phẩm vivi rút, nấm trừ sâu.
- Rèn cho học sinh khả năng phân tích, so sánh, khái quát khả năng quan
sát, nhận biết
15


23

Bài 40 Mục đích, ý
nghĩa của cơng tác
bảo quản, chế biến
nông, lâm, thủy sản.

01

24

Bài 41 Bảo quản

hạt, củ làm giống.

01

- Ứng dụng được kiến thức đã học vào thực tiễn sản xuất và ý thức sinh
thái.
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức
- Hiểu được mục đích, ý nghĩa của bảo quản , chế biến nông, lâm, thuỷ
sản.
- Biết được đặc điểm cơ bản của nông, lâm, thuỷ sản và các yếu tố của môi
trường ảnh hưởng đến chất lượng nông , nông lâm, thuỷ sản trong bảo
quản.
- Rèn luyện cho học sinh khả năng quan sát, nhận biết, làm việc với sgk.
- Rèn luyện cho học sinh khả năng phân tích, so sánh, khái qt.
- Có ý thức bảo quản , chế biến nông, lâm, thuỷ sản trong sản xuất và đời
sống. Vận dụng vào thực tiễn sản xuất, có ý thức bảo vệ môi trường trong
khi bảo quản và chế biến
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.

+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững
3. Về phẩm chất:Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức
- Hiểu được tiêu chuẩn và phương pháp và quy trình bảo quản hạt giống ,
củ giống.
-Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp
-Rèn luyện ý thức bảo quản giống cây trồng cho sản xuất. Vận dụng kiến
thức vào đời sống sản xuất ở gia đình và địa phương.
16


25
26
27

28

Chủ đề :Bảo quản,
chế biến lương thực,
thực phẩm ( tiết 1)
Chủ đề :Bảo quản,
chế biến lương thực,
thực phẩm( tiết 2)
Chủ đề :Bảo quản,
chế biến lương thực,
thực phẩm( tiết 3)

Chế biến sản phẩm
cây công nghiệp và

lâm sản

03

01

2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
-Biết được quy trình bảo quản một số loại lương thực, thực phẩm
-Biết được các phương pháp chế biến gạo từ thóc.
-Biết được quy trình cơng nghệ chế biến gạo từ thóc, chế biến tinh bột từ
củ sắn (củ mì).
-Biết được công nghệ chế biến rau, quả.
- Làm được xi rô từ một số loại quả.
-Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp.
-Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất.
-Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật, trật tự.
-Thực hiện đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm và đảm bảo
an tồn lao động trong q trình thực hành.
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:

+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức
-Biết được một số phương pháp chế biến chè, cà phê
-Biết được quy trình chế biến chè xanh quy mô công nghiệp, cà phê nhân
-Biết được một số sản phẩmchế biến từ lâm sản.
-Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp.
-Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất.
-Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật, trật tự.
17


29

30

Giáo dục hướng
nghiệp:Tìm hiểu về
ngành nghề chế biến
nơng sản( tiết 1)
Giáo dục hướng
nghiệp:Tìm hiểu về
ngành nghề chế biến
nơng sản ( tiết 2)

31

Bài mở đầu ( tiết 1)


32

Bài mở đầu ( tiết 2)

33

Ơn tập giữa học kì II

02

02

01

2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực sản xuất nông
nghiệp, ý thức bảo vệ môi trường và phát triển nền nông nghiệp bền vững.
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
- Nắm được đặc điểm lao động của công việc bảo quản và chế biến nơng
sản. Từ đó biết sự phù hợp của bản thân với linh vực bảo quản, chế biến
nông sản
-Biết được các hoạt động chế biến nông sản hiệu quả ở địa phương
-Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp
-Biết liên hệ với bản thân trong việc lựa chọn nghề nghiệp

2.Về năng lực
-Năng lực tự học , tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
-Năng lực hợp tác , năng lực hoạt động nhóm
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
-Hiểu được 1 số khái niệm liên quan đến kinh doanh và doanh nghiệp
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp.
- Có ý thức định hướng nghề nghiệp và tìm hiểu các hoạt động kinh doanh tại
gia đình và địa phương.
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực lĩnh vực kinh
doanh, định hướng nghề nghiệp
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
-Nắm vững một số kiến thức cơ bản nhất của chươngI và chương III
- Khái quát được nội dung chính
18


34

Kiểm tra giữa học kì
II

01


35

Bài 50 Doanh nghiệp
và hoạt động kinh
doanh của doanh
nghiệp

01

- Rèn luyện kỹ năng phân tích, khái quát,tổng hợp
-Tích cực , tự giác
- Vận dụng được những kiến thức được học vào bảo quản, chế biến sản
phẩm Nông, Lâm, thủy sản.
2.Về năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp
+ Năng lực nhận biết
+ Năng lực giải quyết vấn đề
3. Về phẩm chất : Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh đã học ở chương I và
chương III, từ đó điều chỉnh nội dung và phương pháp cho phù hợp
2.Về năng lực
+ Tự học, giải quyết vấn đề.
+ Năng lực tư duy tổng hợp
+ Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ, tổng hợp kiến thức , kĩ năng làm bài.
+ Rèn luyện tính cẩn thận , tự giác và độc lập trong học tập và làm bài
3. Về phẩm chất : Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm,yêu nước
1. Về kiến thức

-Trình bày được đặc điểm, cách thức tổ chức hoạt động kinh doanh của loại
hình kinh doanh hộ gia đình.
- Biết được đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ, những thuận lợi và khó khăn
đối với doanh nghiệp nhỏ.
-Biết được các lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh ngiệp nhỏ.
- Phát triển tư duy phân tích, tổng hợp; Liên hệ, vận dụng kiến thức được
học vào giải thích một số hoạt động kinh doanh ở địa phương
-Bước đầu có ý thức định hướng trong việc lựa chọn nghề nghiệp của bản
thân
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
19


36

Bài 51 Lựa chọn
lĩnh vực kinh doanh

37

Bài 52 Thực hành:
Lựa chọn cơ hội kinh
doanh( tiết 1)

38


Bài 52 Thực hành:
Lựa chọn cơ hội kinh
doanh ( tiết 2)

39

Giáo dục hướng
nghiệp: Tìm hiểu về
ngành nghề kinh
doanh ( tiết 1)

01

02

02

+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực lĩnh vực kinh
doanh, định hướng nghề nghiệp
3. Về phẩm chất : Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
- Biết được căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh.
- Biết được các bước lựa chọn lĩnh vực kinhdoanh
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Có ý thức định hướng nghề nghiệp của bản thân trong tương lai
2.Về năng lực
-Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.

+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực lĩnh vực kinh
doanh, định hướng nghề nghiệp
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức
- Lựa chọn và xác định được cơ hội kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp.
- Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp.
- Đảm bảo có ý thức tổ chức kỉ luật, trật tự, tính tự giác.
2.Về năng lực
-Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tòi sáng tạo trong lĩnh vực lĩnh vực kinh
doanh, định hướng nghề nghiệp
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
-Nắm được đặc điểm lao động của nghề kinh doanh đối với người lao
động. Từ đó biết sự phù hợp của bản thân với nghề kinh doanh
-Biết được một số hoạt động kinh doanh hiệu quả ở địa phương.

20


40
Giáo dục hướng
nghiệp: Tìm hiểu về ngành
nghề kinh doanh ( tiết 2)

41


Bài 53 Xác định kế
hoạch kinh doanh

01

42

Bài 54 Thành lập
doanh nghiệp

01

-Rèn luyện kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp
-Biết liên hệ với bản thân trong việc lựa chọn nghề nghiệp
2.Về năng lực
-Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực lĩnh vực kinh
doanh, định hướng nghề nghiệp
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Về kiến thức
-Xác định được cơ sở lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
-Nắm được nội dung và phương pháp xác định kế hoạch kinh doanh cho
doanh nghiệp kinh doanh thương mại, dịch vụ.
-Nêu được khái niệm kế hoạch kinh doanh
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức
- Có ý thức u thích hoạt động kinh doanh và áp dụng vào thực tiễn.
2.Về năng lực

-Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
-Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực lĩnh vực kinh
doanh, định hướng nghề nghiệp
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
-Biết được cơ sở xác định ý tưởng kinh doanh
-Biết được các bước triển khai và thành lập doanh nghiệp
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức
- Có ý thức u thích kinh doanh
2.Về năng lực
-Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
-Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
21


43
44

45
46
47
48

Bài 55 Quản lý
doanh nghiệp (tiết 1)

Bài 55 Quản lý
doanh nghiệp (tiết 1)

Bài 56 Thực hành:
Xây dựng kế hoạch
kinh doanh ( tiết 1)
Bài 56 Thực hành:
Xây dựng kế hoạch
kinh doanh. ( tiết 2)
Bài 56 Thực hành:
Xây dựng kế hoạch
kinh doanh. ( tiết 3)
Bài 56 Thực hành:
Xây dựng kế hoạch
kinh doanh. ( tiết 4)

02

04

+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tòi sáng tạo trong lĩnh vực lĩnh vực kinh
doanh, định hướng nghề nghiệp
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
- Biết được việc tổ chức hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
- Biết được nội dung và phương pháp đánh giá hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp.
- Biết được một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.

- Có ý thức vận dụng quản lí doanh nghiệp vào hoạt động kinh tế gia đình
2.Về năng lực
-Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
-Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực lĩnh vực kinh
doanh, định hướng nghề nghiệp
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
-Xác định được kế hoạch kinh doanh cho hộ gia đình và doanh nghiệp phù
hợp với khả năng của giá đình và doanh nghiệp.
- Hạch tốn được chi phí và thu nhập cho một doanh nghiệp kinh doanh
sản xuất, thương mại, dịch vụ
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức
- Có ý thức u thích hoạt động kinh doanh và áp dụng vào thực tiễn.
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực lĩnh vực kinh
doanh, định hướng nghề nghiệp
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm , yêu nước
22


49
02


50

Giáo dục hướng
nghiệp: Thanh niên
với vấn đề lập nghiệp
Giáo dục hướng
nghiệp: Thanh niên
với vấn đề lập nghiệp

51

Ôn tập cuối học kì II

01

52

Kiểm tra cuối học kì
II

01

1. Về kiến thức
-Kiến thức:- Nắm được thông tin và nội dung cần thiết về chủ đề thanh
niên với vấn đề lập nghiệp
- Biểu đạt ý kiến của mình về vấn đề lập nghiệp, biết cách tìm hiểu và khai
thác thơng tin về các ngành nghề.
- Tích cực tìm hiểu các thơng tin về các ngành nghề và tự tin khi trình bày
vấn đề trước tập thể; biết tôn trọng ý kiến của bạn.
- Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của vấn đề lập nghiệp đối với bản

thân, hiểu được các em có quyền tham gia vào việc tìm hiểu và lựa chọn
ngành nghề tương lai phù hợp với năng lực của bản thân, được thu nhận
thông tin về những ngành nghề trong xã hội.
2.Về năng lực
Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác, sử dụng
ngôn ngữ.
Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tư duy tổng hợp, tư duy logic.
+ Năng lực liên hệ thực tế, tìm tịi sáng tạo trong lĩnh vực lĩnh vực kinh
doanh, định hướng nghề nghiệp
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
-Nắm vững một số kiến thức cơ bản nhất của chương III, IV và chương V
- Khái qt được nội dung chính trong học kì II
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, khái quát,tổng hợp
-Tích cực , tự giác
- Vận dụng được những kiến thức được học vào thực tiễn
2.Về năng lực
-Năng lực tự học , tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
-Năng lực hợp tác , năng lực hoạt động nhóm
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, yêu nước
1. Về kiến thức
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh trong học ki II từ đó điều
chỉnh nội dung và phương pháp cho phù hợp
2.Về năng lực
+ Tự học, giải quyết vấn đề.
+ Năng lực tư duy tổng hợp
23



+ Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ, tổng hợp kiến thức , kĩ năng làm bài.
+ Rèn luyện tính cẩn thận , tự giác và độc lập trong học tập và làm bài
3. Về phẩm chất : Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm,yêu nước
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với các lớp cấp THPT thực hiện CT GDPT 2018, từ năm học 2022-2023)
STT
Chuyên đề
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
(1)
(2)
(3)
1
2


(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với
điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình mơn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định
yêu cầu (mức độ) cần đạt.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra,
đánh giá
Giữa Học kỳ 1

Thời gian
(1)

Thời điểm

(2)

45 phút

Tuần 8
25-31/10/2021

Cuối Học kỳ 1

45 phút

Yêu cầu cần đạt
(3)

Hình thức
(4)

1. Về kiến thức
-Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh đã học
ở chương 1 từ đó điều chỉnh nội dung và phương
pháp cho phù hợp
2.Về năng lực
+ Tự học, giải quyết vấn đề.
+ Năng lực tư duy tổng hợp
+ Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ, tổng hợp kiến thức , kĩ
năng làm bài.
+ Rèn luyện tính cẩn thận , tự giác và độc lập trong
học tập và làm bài
3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm,
yêu nước

1. Về kiến thức

Kiểm tra viết
: Gồm Tự
luận và trắc
nghiệm
khách quan

24

Kiểm tra viết


Tuần 16

20-26/12 /2021

Giữa Học kỳ 2

45 phút
Tuần 27

14-20/3/2022

Cuối Học kỳ 2

45 phút
Tuần 33

25/4- 1/5/2022


- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh đã học
trong học kì I, từ đó điều chỉnh nội dung và phương
pháp cho phù hợp
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đó
điều chỉnh nội dung và phương pháp cho phù hợp
- Ren luyện tính cẩn thận , tự giác và độc lập trong
học tập và làm bài
2.Về năng lực
+ Tự học, giải quyết vấn đề.
+ Năng lực tư duy tổng hợp
+ Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ, tổng hợp kiến thức , kĩ
năng làm bài.
+ Rèn luyện tính cẩn thận , tự giác và độc lập trong
học tập và làm bài
3. Về phẩm chất :Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm,
yêu nước
1. Về kiến thức
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh trong
chương 3 từ đó điều chỉnh nội dung và phương pháp
cho phù hợp
2.Về năng lực
+ Tự học, giải quyết vấn đề.
+ Năng lực tư duy tổng hợp
+ Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ, tổng hợp kiến thức , kĩ
năng làm bài.
+ Rèn luyện tính cẩn thận , tự giác và độc lập trong
học tập và làm bài
3. Về phẩm chất : Chăm chỉ, trung thực, trách
nhiệm,yêu nước


: Gồm Tự
luận và trắc
nghiệm
khách quan

1. Về kiến thức
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh trong
học ki II từ đó điều chỉnh nội dung và phương pháp
cho phù hợp
2.Về năng lực

Kiểm tra viết
: Gồm Tự
luận và trắc
nghiệm
khách quan

25

Kiểm tra viết
:Gồm Tự
luận và trắc
nghiệm
khách quan


×