Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Đại số lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.85 KB, 6 trang )

Tiết 55

Tuần 27

NS: ...................... ND: ………………

KIỂM TRA CHƯƠNG III
MỤC TIÊU :
- Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của HS sau khi học xong chương III,
qua đó GV có biện pháp thích hợp để giúp HS học tốt hơn.
- HS nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra
MA TRẬN
Cấp độ

Nhận biết
TNKQ

TL

Chủ đề
Khái
niệm về
phương
trình,
phương
trình
tương
đương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


Phương
trình bậc
nhất một
ẩn

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Giải bài
tốn bằng
cách lập
phương
trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %

Thông hiểu
TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ


TL

TNKQ

Cộng

TL

Hiểu quy tắc
chuyển vế, quy
tắc nhân

C5
1,0
Nhận biết
được phương
trình bậc nhất
một ẩn
Nhận biết
được ĐKXĐ
của một
phương trình
C3,4
1,0

1
1,0
10%

Xác định được

tập nghiệm của
phương trình tích
Giải được phương
trình bậc nhất một
ẩn, phương trình
tích

C1
0,5

C6abd
2,5

Vận dụng
được các bước
giải pt đưa
được về dạng
ax+b=0 và
phương trình
chứa ẩn mẫu
để giải pt
C6cef
2,5

Tìm được hệ
số của
phương trình
khi biết
nghiệm


C2
0,5

10
7,0
70%

Vận dụng
được các bước
giải bài tốn
bằng cách lập
phương trình
C7
2,0

2
5
4
1,0
4,0
4,5
10%
40%
45%
BẢNG MƠ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI
Câu 1 (TH): Xác định được tập nghiệm của phương trình tích

1
0,5
5%


1
2,0
20%
12
10,0
100%


Câu 2 (VDC): Tìm được hệ số b của phương trình bậc nhất một ẩn khi biết nghiệm của
phương trình đó
Câu 3 (NB): Chỉ ra được điều kiện xác định của phương trình với mẫu có dạng tích
Câu 4 (NB): Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn với a0 và b 0
Câu 5 (TH): Nhận biết sự đúng/sai của phép biến đổi tương đương bằng quy tắc nhân;
bằng quy tắc chuyển vế
Câu 6a (TH): Giải được phương trình bậc nhất một ẩn bằng quy tắc chuyển vế
Câu 6b (TH): Giải được phương trình bậc nhất một ẩn bằng quy tắc chuyển vế và quy
tắc nhân
Câu 6c (VDT): Giải được phương trình đưa được về dạng phương trình ax+b = 0
Câu 6d (TH): Giải được phương trình tích
Câu 6e (VDT): Giải được phương trình đưa được về dạng phương trình ax+b = 0
Câu 6f (VDT): Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Câu 7 (VDT): Vận dụng được các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình để giải
bài tốn chuyển động
phương trình
ĐỀ KIỂM TRA


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỎ CÀY NAM


Kiểm tra 1 tiết- Năm hoc: 2019-2020
Mơn TỐN-8
Thời gian làm bài: 45 phút

Trường THCS Bình Khánh Đơng -Tây
----------------------------------

(Khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh : ............................................................... Số báo danh : ...........Mã đề : A

I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình
A.

S  2;3

B.

S  3

 x  2  x  3 là
C.

S  2

D.

S  2; 3

Câu 2: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng

A. 1
B. -1
C. 0

D. 2

2
 5
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x  2

A. x  5
B. x  2
C. x  2

D. x  0

Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
3
A. 2x2 +3 =0
C. -3x + 1= 0

D. -4y + 5x = 0

B. 2 x  1

0

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
2x  5  0  2x  5
3x  1  x  3


II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 6. (4 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ x  2  0 (0,5đ)
5

b/ 3x - 15 = 0
(0,75đ)
c/ 3x +1 = 8x - 11 (0,75đ)
d/ (x-2)(x + 4) = 0 (1,25đ)
5 x  2 5  3x

3
2
x2
3x  9
1 
e/
2x  3
2x  3

e/

(1,0đ)
(0,75đ)

Câu 7. (2,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B hết 2 giờ. Đến B người đó làm việc
rồi quay về từ B đến A hết 2 giờ 30 phút. Biết vận tốc trung bình lúc đi nhiều hơn lúc
về là 6km/h . Tính quãng đường AB.



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỎ CÀY NAM

Trường THCS Bình Khánh Đơng -Tây
----------------------------------

Kiểm tra 1 tiết- Năm hoc: 2019-2020
Mơn TỐN-8
Thời gian làm bài: 45 phút

(Khơng kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh : ............................................................... Số báo danh : ...........Mã đề : B

I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

 x  2  x  3 là
S  2; 3
C.

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình
A.

S  3

B.

S  2

Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. -4y + 5x = 0

B. -3x + 1= 0
C. 2x2 +3 =0

D.

S  2;3

3
0
D. 2 x  1

Câu 3: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng
A. -1
B. 0
C. 1

D. 2

2
 5
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x  2

A. x  5
B. x  2
C. x  2

D. x  0

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
2x  5  0  2x  5

3x  1  x  3

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 6. (4 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ x  2  0 (0,5đ)
5

b/ 3x - 15 = 0
(0,75đ)
c/ 3x +1 = 8x - 11 (0,75đ)
d/ (x-2)(x + 4) = 0 (1,25đ)
5 x  2 5  3x

3
2
x2
3x  9
1 
e/
2x  3
2x  3

e/

(1,0đ)
(0,75đ)

Câu 7. (2,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B hết 2 giờ. Đến B người đó làm việc
rồi quay về từ B đến A hết 2 giờ 30 phút. Biết vận tốc trung bình lúc đi nhiều hơn lúc
về là 6km/h . Tính quãng đường AB.



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỎ CÀY NAM

Kiểm tra 1 tiết- Năm hoc: 2019-2020
Mơn TỐN
Thời gian làm bài: 45 phút

Trường THCS Bình Khánh Đơng -Tây
**************

(Khơng kể thời gian phát đề)

I. PHẦN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
A

B

1

A

D

2

A

B


3

C

C

4

C

C

5

A_Đ;B_S

A_Đ;B_S

II. Tự luận
Câu 6. (4 điểm) Giải các
phương trình sau:
a/ x  2  0
5
b/ 3x - 15 = 0
c/ 3x +1 = 8x - 11
d/ (x-2)(x + 4) = 0
5 x  2 5  3x

3
2

x2
3x  9
1 
f/
2x  3
2x  3

e/

a/ x  2  0
5



x=0-

 x=-

2
5

2
5

Vậy PT có nghiệm là x=-

(0,25đ)
2
(0,25đ)
5


b) 3x - 15 = 0
 3x =15
(0,25đ)
x = 5
(0,25đ)
Vậy tập nghiệm của pt là S = {5} (0,25đ)
c) 3x +1 = 8x - 11
 2x - 8x = -11-1
 -6x = 12
(0,25đ)
 x = -2
(0,25đ)
Vậy tập nghiệm của pt là S = {-2}
(0,25đ)
d) (x-2)(x +4) = 0
 x-2 =0 hoặc x + 4 = 0
(0,5đ)
 x = 2 hoặc x = -4
(0,5đ)
Vậy tập nghiệm của pt là S = {-4; 2} (0,25đ)
5 x  2 5  3x

3
2
2(5 x  2) 3(5  3x)


(0,25đ)
6

6
(0,25đ)
 10 x  4  15  9 x
 10 x  9 x  15  4
 19 x  19
(0,25đ)
 x 1

e/

Vậy tập nghiệm của pt là S = {1} (0,25đ)


x2
3x  9
1 
2x  3
2x  3
3
ĐKXĐ: x 
2

f)

Câu 7. (2,0 điểm) Một
người đi xe máy từ A đến B
hết 2 giờ. Đến B người đó
làm việc rồi quay về từ B
đến A hết 2 giờ 30 phút.
Biết vận tốc trung bình lúc

đi nhiều hơn lúc về là
6km/h . Tính quãng đường
AB.

(0,25đ)

Quy đồng, khử mẫu ta được:
x+2 + 2x-3 =3 x + 9
(0,25đ)
 x+2x-3x = 9-2+3
 0x = 10 (vơ lí).
Vậy phương trình vơ nghiệm (0,25đ)
Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)
x
(km/h)
2
2x
Vận tốc đi từ B đến A:
(km/h)
5
x 2x
Theo đề bài ta có PT:   6
2 5

Vận tốc đi từ A đến B:

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)


(0,5đ)

Giải PT ta được: x = 60 (km) (thỏa điều kiện của biến)
(0,5đ)
Vậy quãng đường AB dài 60km
(0,25đ)

Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.

* Đánh giá, rút kinh nghiệm:
Giỏi
2
8
83
84
Tổng

Khá

Trung bình

Yếu

Kém



×