Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Thiết kế nhà máy sản xuất chè năng suất 16 tấn nguyên liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 114 trang )

Đồ án tốt nghiệp
664

LỜI CẢM ƠN

Qua đề tài Đồ án tốt nghiệp: “ Thiết kế nhà máy sản xuất
chè năng suất 16 tấn nguyên liệu/ ngày” em đã có một cái nhìn
khái qt hơn về cơng việc thiết kế một nhà máy chế biến chè nói
riêng và thiết kế nhà máy thực phẩm nói chung, biết cách áp
dụng các kiến thức ở trường và cũng như học hỏi được nhiều
điều bổ ích.
Em xin chân thành cảm ơn q thầy cơ trong khoa Hố Học,
đặc biệt là các thầy cơ bộ mơn Cơng nghệ thực phẩm đã tận tình
giảng dạy và giúp đỡ em trong suốt thời gian theo học tại trường.
Em xin gởi lời cảm ơn chân thành đến thầy Nguyễn Tân
Thành – Giáo viên hướng dẫn. Thầy đã tận tình hướng dẫn,
truyền đạt kiến thức và tạo điều kiện thuận lợi để em hồn thành
đồ án này.
Em xin kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khoẻ, hạnh phúc và
thành công.
Chân thành cảm ơn!
Vinh, ngày

/2014

Lê Thị Mai Anh


Đồ án tốt nghiệp

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH

ĐỘC LẬP- TỰ DO- HẠNH PHÚC

----------------------------

-------------------------

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: LÊ THỊ MAI ANH
MSV: 0952045869
Khóa: 50
Ngành: CN THỰC PHẨM

1. Tên đề tài: “Thiết kế nhà máy sản xuất chè năng suất 16 tấn / ngày”
2. Nội dung nghiên cứu, thiết kế tốt nghiệp:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
3. Họ tên cán bộ hƣớng dẫn: ThS.Nguyễn Tân Thành
4. Ngày giao nhiệm vụ đồ án
:
Ngày tháng
5. Ngày hoàn thành đồ án :
Ngày tháng

Ngày

năm
năm
tháng

năm

Chủ nhiệm bộ môn

Cán bộ hƣớng dẫn

(Ký, ghi rõ họ, tên)

(Ký, ghi rõ họ, tên)

Sinh viên đã hoàn thành và nộp đồ án tốt nghiệp ngày

tháng

năm

Ngƣời duyệt

(Ký, ghi rõ họ, tên)
1


Đồ án tốt nghiệp


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH

ĐỘC LẬP- TỰ DO- HẠNH PHÚC

----------------------------

-------------------------

BẢN NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên:

LÊ THỊ MAI ANH

MSV: 0952045869
Khóa: 50

Ngành: CN THỰC PHẨM

Cán bộ hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Tân Thành
Cán bộ duyệt:

1. Nội dung nghiên cứu, thiết kế:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………
2. Nhận xét của cán bộ hƣớng dẫn:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………….
Ngày

tháng

năm

Cán bộ hƣớng dẫn
(Ký, ghi rõ họ, tên)

2


ỏn tt nghip

TểM TT N
Chè là loại thực phẩm có giá trị dinh dng và dc liệu cao, trở thành
nhu cầu không thể thiếu trong đời sống con ngi. Sử dụng sản phẩm chè chủ
yếu làm đồ uống giải khát hàng ngày. Uống chè giúp ta chống đc một số
bệnh hay mắc phải, có tác dụng chống bệnh đng ruột, ngoài da, làm giảm

sự mệt mỏi của cơ thể và phục hồi sức khoẻ nhanh chóng. Ngoài ra uống chè
còn làm tăng sự hng phấn cho cơ thể.
Sau thời kỳ đổi mới, Việt Nam bắt đầu hoà nhập vào khu vực và thế giới,
sản phẩm chè không chỉ xuất khẩu sang thị trƣờng truyền thống Liên Bang
Nga và Đơng Âu mà cịn vƣơn tới nhiều thị trƣờng mới ở Trung Đông, Tây Âu
và Bắc Mỹ. Muốn thâm nhập th trng xut khu v ngành chè nc ta đứng
vững và phát triển thì ngoài những điều kiện thuận lợi do tự nhiên mang lại
nh khí hậu, đất đai, với kinh nghiệm sản xuất và lực lng lao động dồi dào
ngày càng đc nâng cao về trình độ KHKT thỡ các nhà máy phải trang bị lại
các thiết bị mới, áp dụng khoa học công nghệ và hệ thống quản lý chất lng
vào sản xuất để sản phẩm làm ra có chất lng cao phù hợp với nhu cầu của
tiêu dïng trong nƣớc vµ xuÊt khÈu.
Việc xây dựng một nhà máy chè có quy mơ lớn, sản phẩm đạt chất lƣợng
cao, đa dạng, góp phần tăng thêm thu nhập, tạo việc làm cho ngƣời lao động
không phải dễ thực hiện nhƣng rất cấp bách và khả thi.
Với những mục tiêu kể trên, trong phạm vi đồ án này, chúng tôi xin
trình bày đề tài: “Thiết kế nhà máy sản xuất chè, năng suất 16 tấn ngun
liệu/ ngày” bao gồm những nội dung chính sau:
- Chương 1: Mở đầu
- Chương 2: Giới thiệu về nguyên liệu – sản phẩm.
- Chương 3: Quy trình công nghệ – thuyết minh quy trình công nghệ.
- Chương 4: Cân bằng vật chất.
- Chương 5: Lựa chọn thiết bị.
- Chương 6: Cân bằng năng lượng.
- Chương 7: Tính xây dựng.
- Chương 8: Tổ chức – kinh tế.
- Chương 9: Vệ sinh – an toàn lao động.

3



Đồ án tốt nghiệp
- Chương 10: Kết luận.

i

4


Đồ án tốt nghiệp

MỤC LỤC
Trang
TÓM TẮT ĐỒ ÁN .....................................................................................................................................................i

MỤC LỤC ..................................................................................................................... .ii
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU ...................................................................................................................viii
DANH SÁCH HÌNH VẼ........................................................................................................................................ x
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................................................xii
CHƢƠNG I: MỞ ĐẦU ........................................................................................................................................... 1
1.1. Chè và công nghệ sản xuất chè: ...................................................................................................................... 1
1.1.1. Nguồn gốc của cây chè: ................................................................................................................................ 1
1.1.2. Phân loại c©y chÌ: ............................................................................................................................................ 1
1.1.3. Sù ph©n bè trång chÌ ë n-ớc ta:.................................................................................................................... 2
1.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ chÌ: .................................................................................................................. 2
1.2.1. Trªn thÕ giíi: ..................................................................................................................................................... 2
1.2.2. Trong n-íc: ....................................................................................................................................................... 4
1.3. Thc trng phát triển của ngành chè Việt Nam: ......................................................................................... 4
1.3.1. Vị trí của ngành chè trong nền kinh tế quốc dân: ..................................................................................... 4
1.3.2. Xu hng phát triển cđa ngµnh chÌ n-íc ta trong thêi gian tíi............................................................. 5

1.4. La chọn địa điểm xây dựng nhà máy: ......................................................................................................... 6
1.5. Lựa chọn cơ cấu sản phẩm- năng suất. .......................................................................................................... 9
CHƢƠNG II: GIỚI THIỆU NGUYÊN LIỆU - SẢN PHẨM ...................................................................10
2.1 Nguyên liệu .........................................................................................................................................................10
2.1.1 Mơ tả chung về đặc tính ngun liệu. ........................................................................................................10
2.1.1.1 Đặc điểm thành phần..................................................................................................................................10
2.1.2. Giá trị của chè tƣơi.........................................................................................................................................11
2.1.3 Giá trị kinh tế....................................................................................................................................................12
2.1.4. Yêu cầu chất lƣợng nguyên liệu.................................................................................................................13
2.1.4.1. Chỉ tiêu lựa chọn nguyên liệu..................................................................................................................13
2.1.4.2. Kế hoạch xây dựng vùng nguyên liệu...................................................................................................14
2.2. Sản phẩm ............................................................................................................................................................14
2.2.1 Chè xanh...........................................................................................................................................................15
2.2.1.1 Đặc trƣng.......................................................................................................................................................15
2.2.1.2. Giá trị của chè xanh. ..................................................................................................................................15
2.2.1.3 Chỉ tiêu chất lƣợng sản phẩm chè xanh. ................................................................................................16

ii


Đồ án tốt nghiệp
2.2.2 Chè đen .............................................................................................................................................................17
2.2.2.1 Giới thiệu.......................................................................................................................................................17
2.2.2.2. Giá trị.............................................................................................................................................................18
2.2.2.3. Chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng. ...................................................................................................................18
2.2.3. Chè túi lọc........................................................................................................................................................19
2.2.3.1. Giới thiệu......................................................................................................................................................19
2.2.3.2.Chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng. ....................................................................................................................19
CHƢƠNG III. QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ- THUYẾT MINH QUY TRÌNH CƠNG
NGHỆ.................................................................................................................................................................21

3.1.Quy trình cơng nghệ..........................................................................................................................................21
3.1.1.Quy trình sản xuất chè xanh theo cơng nghệ Nhật Bản.........................................................................21
3.1.2 Quy trình cơng nghệ sản xuất chè đen theo phƣơng pháp truyền thống. ..........................................22
3.1.3.Quy trình cơng nghệ sản xuất chè túi lọc. .................................................................................................23
3.2 Thuyết minh quy trình cơng nghệ..................................................................................................................23
3.2.1.2 Diệt men. .......................................................................................................................................................23
3.2.1.3. Vị chè ...........................................................................................................................................................24
3.2.1.4 Làm khơ ........................................................................................................................................................26
3.2.1.5. Phân loại .......................................................................................................................................................27
3.2.1.6. Tinh sạch .....................................................................................................................................................27
3.2.1.7. Bao gói..........................................................................................................................................................28
3.2.2 Quy trình sản xuất chè đen theo phƣơng pháp truyền thống...............................................................28
3.2.2.1. Nguyªn liệu và bảo quản nguyên liệu: ..................................................................................................29
3.2.2.2. Lm sch ......................................................................................................................................................30
3.2.2.3. Lµm hÐo chÌ: ...............................................................................................................................................30
3.2.2.3. Vị chè ...........................................................................................................................................................31
3.2.2.4.Len men chÌ: ................................................................................................................................................32
2.5. Sấy chè:................................................................................................................................................................34
3.2.2.6. Phân loại, đóng gói, bảo quản chè đen: .................................................................................................35
3.2.3 Sản xuất chè túi lọc.........................................................................................................................................36
3.2.3.1.Phối trộn. .......................................................................................................................................................36
3.2.3.2. Đóng gói- xếp hộp. ....................................................................................................................................36
CHƢƠNG IV. CÂN BẰNG VẬT CHẤT ......................................................................................................37

iii


Đồ án tốt nghiệp
4.1. Số liệu - Cơ sở tính tốn...................................................................................................................................37
4.2. Chế biến chè xanh theo cơng nghệ Nhật Bản. ...........................................................................................37

4.2.1. Tỷ lệ hao hụt nguyên liệu trong sản phẩm...............................................................................................38
4.2.2. Tính ngun liệu, sản phẩm cho từng cơng đoạn sản xuất. .................................................................38
4.3. Chế biến chè đen theo công nghệ truyền thống. ........................................................................................41
4.3.1 Tỷ lệ hao hụt nguyên liệu trong sản xuất...................................................................................................42
4.3.2. Tính ngun liệu, sản phẩm cho từng cơng đoạn sản xuất. .................................................................42
4.4. Chế biến chè túi lọc...........................................................................................................................................45
4.5. Cân bằng vật chất cho toàn bộ nhà máy ......................................................................................................45
CHƢƠNG V. LỰA CHỌN THIẾT BỊ.............................................................................................................48
5.1 Thiết bị sử dụng trong quy trình sản xuất chè xanh....................................................................................48
5.1.1. Thiết bị làm sạch ...........................................................................................................................................48
5.1.2 Thiết bị diệt men. ............................................................................................................................................48
5.1.3 Máy vò chè.......................................................................................................................................................49
5.1.3.1. Sử dụng cho q trình vị sấy 1...............................................................................................................49
5.1.3.2.Sử dụng cho q trình vị...........................................................................................................................49
5.1.3.3 Sử dụng cho q trình vị sấy 2...............................................................................................................50
5.1.3.4. Sử dụng cho q trình vị sấy cuối .........................................................................................................50
5.1.4 Máy phân loại..................................................................................................................................................50
5.1.5 Máy sấy hoàn thiện: .......................................................................................................................................51
5.1.6. Máy tinh sạch..................................................................................................................................................52
5.1.7. Máy bao gói ....................................................................................................................................................52
5.1.7.1. Thiết bị cân định lƣợng. ............................................................................................................................52
5.1.7.2. Máy đóng gói chân khơng. ......................................................................................................................53
5.1.7.3. Máy dập date tự động................................................................................................................................53
5.1.7.4. Máy đóng đai. .............................................................................................................................................54
5.1.7.5. Máy co màng ..............................................................................................................................................55
5.1.8. Các thiết bị phụ trợ.........................................................................................................................................55
5.1.8.1. Băng tải vận chuyển thùng chè sau khi đóng gói................................................................................55
5.1.8.2.Nồi hơi ...........................................................................................................................................................56
5.2.Thiết bị sử dụng trong quy trình sản xuất chè đen truyền thống. ............................................................59


iv


Đồ án tốt nghiệp
5.2.1 Thiết bị làm sạch. ............................................................................................................................................59
5.2.2. Thiết bị làm héo..............................................................................................................................................59
5.2.3. Thiết bị vò........................................................................................................................................................59
5.2.4. Thiết bị lên men..............................................................................................................................................60
5.2.5. Thiết bị sấy. .....................................................................................................................................................61
5.2.6. Thiết bị phân loại. ..........................................................................................................................................61
5.2.7 Thiết bị làm sạch. ...........................................................................................................................................61
5.2.8. Thiết bị bao gói...............................................................................................................................................61
5.2.9. Các thiết bị phụ trợ.........................................................................................................................................61
5.3. Lựa chọn thiết bị cho quy trình sản xuất chè túi lọc. .................................................................................64
5.3.1.Máy trộn nguyện liệu.....................................................................................................................................64
5.3.2. Máy úng gúi chố tỳi lc..............................................................................................................................64
5.4. Tính số l-ợng thiết bị:.......................................................................................................................................65
5.4.1. Tính số l-ợng máng héo:..............................................................................................................................65
5..4.2.Tính số l-ợng máy vò: ..................................................................................................................................65
5..4.3. Tính số l-ợng sàng đánh tơi: ......................................................................................................................66
5..4.4. Tính số l-ợng khay lên men chè: ..............................................................................................................66
5..4.5. Tính số l-ợng máy sấy: ...............................................................................................................................67
CHƢƠNG VI: CÂN BẰNG NĂNG LƢỢNG..............................................................................................68
6.1. Cân bằng nhiệt. ..................................................................................................................................................68
6.1.1 Cân bằng nhiệt lƣợng cho quy trình sản xuất chè xanh theo cơng nghệ Nhật Bản.........................68
6.1.1.1. Q trình hấp...............................................................................................................................................68
6.1.1.2.Qúa trình vị sấy lần 1:................................................................................................................................69
6.1.1.3.Q trình vị ..................................................................................................................................................69
6.1.1.4.Q trình vị sấy lần 2.................................................................................................................................70
6.1.1.5.Q trình vị sấy cuối..................................................................................................................................70

6.1.1.6.Q trình sấy hồn thiện. ...........................................................................................................................71
6.1.2.Tính nhiệt cho quy trình sản xuất chè đen truyền thống. .......................................................................71
6.1.2.1.Q trình làm héo........................................................................................................................................71
6.1.2.2.Q trình sấy chè. ........................................................................................................................................72
6.2. Tính điện. ............................................................................................................................................................72
6.2.1. Điện động lực. ................................................................................................................................................73
6.2.2. Điện chiếu sáng..............................................................................................................................................74

v


Đồ án tốt nghiệp
6.2.3. Hệ số cơng suất. .............................................................................................................................................74
6.2.4. Tính dung lƣợng bù.......................................................................................................................................74
6.2.5 Chọn máy biến áp...........................................................................................................................................75
6.2.6.Chọn máy phát điện dự phịng. ...................................................................................................................75
6.2.7. Tính lƣợng điện tiêu thụ hàng năm............................................................................................................75
6.3. Tính nƣớc............................................................................................................................................................76
6.3.1.Nƣớc cơng nghệ..............................................................................................................................................76
6.3.2.Nƣớc phục vụ. .................................................................................................................................................76
6.3.3.Bể nƣớc.............................................................................................................................................................77
6.3.4. Đài nƣớc. .........................................................................................................................................................77
6.3.5. Chọn bơm nƣớc. ............................................................................................................................................78
CHƢƠNG VII: TÍNH XÂY DỰNG.................................................................................................................79
7.1.2.Xây dựng các phân xƣởng chính ................................................................................................................80
7.1.3. Diện tích các kho chứa. ................................................................................................................................81
7.1.4. Khu nhà hành chính, quản lý, sinh hoạt. ..................................................................................................81
7.1.5. Diện tích các phân xƣởng phục vụ sản xuất............................................................................................82
7.1.5.1 Nhà Khách, nhà cho cơng nhân ở xa......................................................................................................82
7.1.5.2. Ga ra « tô: .....................................................................................................................................................82

7.1.5. 3. Nhà để xe đạp, xe máy:............................................................................................................................82
7.1.5.4. Bảo vệ, cổng t-ờng rào:.............................................................................................................................82
7.1.5.5. Cây xanh:......................................................................................................................................................83
CHNG VIII: T CHC KINH TẾ.............................................................................................................84
8.1. Tổ chức – bố trí nhân sự - tiền lƣơng...........................................................................................................84
8.1.1. Sơ đồ tổ chức nhân sự...................................................................................................................................84
8.1.2. Bố trí nhân sự.................................................................................................................................................84
8.1.2.1. Bố trí nhân sự trực tiếp. .............................................................................................................................84
8.1.2.1.1. Phân xƣởng làm héo- lên men.............................................................................................................84
8.1.2.1.2. Phân xƣởng sản xuất chè xanh ............................................................................................................85
8.1.2.1.3. Phân xƣởng sản xuất chè đen...............................................................................................................85
8.1.2.1.4.Bộ phận bao gói. ......................................................................................................................................85
8.1.2.1.5. Công nhân ở những bộ phận khác......................................................................................................86
8.1.2.2. Nhân sự gián tiếp........................................................................................................................................86
8.1.3. Tính tiền lƣơng. ..............................................................................................................................................86

vi


Đồ án tốt nghiệp
8.1.3.1. Lƣơng............................................................................................................................................................86
8.2. Tính vốn đầu tƣ..................................................................................................................................................87
8.2.1 Vốn đầu tƣ xây dựng. ....................................................................................................................................87
8.2.1.1. Phân xƣởng sản xuất. ................................................................................................................................87
8.2.2. Tính vốn đầu tƣ trang thiết bị:.....................................................................................................................88
8.2.3.Tính giá thành nguyên liệu cho 1 năm sản xuất. .....................................................................................90
8.2.4. Tính chi phí cho một đơn vị sản phẩm. ....................................................................................................90
CHƢƠNG IX: VỆ SINH AN TOÀN LAO ĐỘNG .....................................................................................91
9.1. Các quy định trong nhà máy. .........................................................................................................................91
9.1.1 Quy định giữ vệ sinh chung. ........................................................................................................................91

9.1.2. Quy định chung về an toàn lao động.........................................................................................................91
9.1.3. Các quy định về phịng cháy chữa cháy...................................................................................................91
9.1.4. Kiểm tra an tồn trƣớc khi khởi động máy..............................................................................................92
9.2. Nội quy nhà máy...............................................................................................................................................92
CHƢƠNG X: KẾT LUẬN...................................................................................................................................94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................................................95

vii


Đồ án tốt nghiệp
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
B¶ng1.1. Tình hình cung cấp chè trên thế giới theo thị tr-ờng:............................................................... 3
Bng1.2. Tình hình diện tích, năng suất, sản lƣợng chè trong nƣớc ...................................................... 5
BẢNG 1.3: ĐIỀU KIỆN SINH THÁI VÙNG......................................................................................... 7
Bảng 2.1 Thành phần hố học của tơm chè tƣơi ......................................................................................10
Bảng 2.2. Thành phần tơm chè tƣơi.............................................................................................................11
Bảng 2.2. Vai trị đối với sức khoẻ của một số chất có trong chè xanh:..............................................15
Bảng 2.3. Chỉ tiêu cảm quan. ........................................................................................................................16
Bảng 2.4. Chỉ tiêu hóa lý chè xanh...............................................................................................................17
Bảng 2.5. Chỉ tiêu hố lý của chè đen(TCVN 1454-1993)....................................................................18
Bảng 2.6. Chỉ tiêu cảm quan của chè túi lọc. .............................................................................................19
Bảng 2.7. Chỉ tiêu hoá lý của chè túi lọc.....................................................................................................20
Bảng 2.8. Chỉ tiêu vật lý của giấy lọc. .........................................................................................................20
Bảng 3.1: Tiêu chuẩn của nguyên liệu: .......................................................................................................29
Bng 4.1. ẩm của nguyên liệu qua các công đoạn chế biến chè xanh. .........................................37
Bảng 4.2. Tỷ lệ hao hụt nguyên liệu trong sản xuất chè xanh. ..............................................................38
Bảng 4.3:Tổng kết khối lƣợng nguyên liệu qua các quá trình sản xuất chè xanh.............................40
Bảng 4.4: Tổng kết bao bì sử dụng trong quy trình sản xuất chè xanh................................................41
Bảng 4.5 Độ ẩm của nguyên liệu qua các công đoạn chế biến chè đen..............................................41

Bảng 4.6. Tỷ lệ hao hụt nguyên liệu trong sản xuất chè đen..................................................................42
Bảng 4.7.Tổng kết khối lƣợng nguyên liệu qua các quá trình sản xuất chè đen. ..............................44
Bảng 4.8. Tổng kết lƣợng bao bì sử dụng trong quy trình sản xuất chè đen ......................................44
Bảng 4.9. Tỷ lệ hao hụt nguyên liệu trong sản xuất chè túi lọc .............................................................45
Bảng 4.10. Tổng kết khối lƣợng nguyên liệu qua các quá trình............................................................45
Bảng 4.11. Tổng kết bao bì sử dụng cho quy trình sản xuất chè túi lọc trong 1 ngày......................45
Bảng 4.12. Tổng kết khối lƣợng nguyên liệu, sản phẩm qua các quy trình sản xuất theo
ngày..............................................................................................................................................................................45
Bảng 4.13. Tổng kết lƣợng bao bì sử dụng cho các quy trình sản xuất trong 1 ngày. .....................46
Bảng 4.14. Tổng kết khối lƣợng nguyên liệu, sản phẩm qua các quy trình sản xuất theo
quý................................................................................................................................................................................46
Bảng 4.15. Tổng kết lƣợng bao bì sử dụng cho các quy trình sản xuất trong 1 quý. .......................46
Bảng 4.16. Tổng kết khối lƣợng nguyên liệu, sản phẩm qua các quy trình sản xuất theo
năm...............................................................................................................................................................................47

viii


Đồ án tốt nghiệp
Bảng 4.17. Tổng kết lƣợng bao bì sử dụng cho các quy trình sản xuất theo năm. ...........................47
Bảng 5.1.Tính số lƣợng máy cho quy trình sản xuất chè xanh trong 1 ca làm việc(8
tiếng).Năng suất 4000kg nguyên liệu/1 ca sản xuất..........................................................................................57
Bảng 5.2. Dự toán cho năng suất 5000kg nguyên liệu/ca sản xuất ......................................................58
Bảng 5.3. Tính số lƣợng máy cho quy trình sản xuất chè đen trong 1 ca làm việc( 8 tiếng).
Năng suất 4000 kg nguyên liệu/1 ca sản xuất ....................................................................................................62
Bảng 5.4. Tính số lƣợng máy cho quy trình sản xuất chè đen trong 1 ca làm việc (8
tiếng).Năng suất 5000kg nguyên liệu/1 ca sản suất(dự phòng trong trƣờng hợp thu hoạch cao
điểm). ...........................................................................................................................................................................63
Bảng 6.1. Tổng kết cấp nhiệt, hơi, nƣớc cho sản xuất trong 1 ca tại phân xƣởng sản xuất.............72
Bảng 6.2. Công suất các thiết bị điện trong dây chuyền sản xuất chè xanh theo công nghệ

Nhật Bản. ....................................................................................................................................................................73
Bảng 6.3. Công suất các thiết bị điện trong dây chuyền sản xuất chè đen truyền thống. ................73
Bảng 6.4. Công suất các thiết bị điện trong phân xƣởng sản xuất chè túi lọc. ...................................73
Bảng 6.5.Bảng tính lƣợng nƣớc phục vụ cho nhà máy trong 1 ngày. .................................................76
Bảng 6.7. Bảng tổng kết lƣợng nƣớc cung cấp cho nhà máy trong 1 ngày. ......................................77
Bảng 7.1: Diện tích các phân xƣởng sản xuất ...........................................................................................80
Bảng 7.2: Diện tích khu vực hành chính, quản lý, sinh hoạt..................................................................81
Bảng 7.3: Diện tích các xƣởng năng lƣợng ...............................................................................................82
Bảng 7.4:Diện tích các khu vực và cơng trình khác.................................................................................83
Bảng 8.1. Bảng phân cơng lao động trong phân xƣởng làm héo, lên men. .......................................85
Bảng 8.2. Bảng phân công lao động trong phân xƣởng sản xuất chè xanh. ......................................85
Bảng 8.3. Bảng phân công lao động trong phân xƣởng sản xuất chè đen..........................................85
Bảng 8.4.Bảng phân công lao động trong bộ phận bao gói. ..................................................................85
Bảng 8.5. Bảng phân cơng lao động cho công nhân ở những bộ phận phụ khác.............................86
Bảng 8.6. Bảng bố trí nhân sự gián tiếp ......................................................................................................86
Bảng 8.7. Vốn đầu tƣ xây dựng....................................................................................................................87
Bảng 8.8. Vốn đầu tƣ thiết bị.........................................................................................................................88
Bảng 8.10. Giá thành nguyên liệu cho 1 năm sản xuất ...........................................................................90

ix


Đồ án tốt nghiệp

DANH SÁCH HÌNH VẼ
Hình 2.1 Búp chè 1 tơm và 2 lá non ............................................................................................................10
Hình2.3: Các loại chè xanh............................................................................................................................16
Hình 3.1.Giấy lọc sử dụng trong bao gói chè túi lọc................................................................................36
Hình 5.1: Băng tải làm sạch...........................................................................................................................48
Hình 5.2. Thiết bị hấp liên hợp......................................................................................................................48

Hình 5.3. Thiết bị vị sấy 1 .............................................................................................................................49
Hình 5.4.Thiết bị vị.........................................................................................................................................49
Hình 5.4: Thiết bị vị sấy lần 2 ......................................................................................................................50
Hình 5.6. Thiết bị vị sấy cuối........................................................................................................................50
Hình 5.7: Thiết bị phân loại ...........................................................................................................................51
Hình 5.8: Thiết bị sấy băng tải lƣới nhiều tầng..........................................................................................52
Hình 5.9. Máy tách từ......................................................................................................................................52
Hình 5.10.Máy hút chân khơng ....................................................................................................................53
Hình 5.11: Máy dập date tự động.................................................................................................................54
Hình 5.12: Máy đóng đai ...............................................................................................................................55
Hình 5.13: máy co màng................................................................................................................................55
Hình 5.14. Băng tải vận chuyển....................................................................................................................56
Hình 5.15: Nồi hơi ...........................................................................................................................................56
Hình 5.16. Máng làm héo ..............................................................................................................................59
Hình 5.17.Thiết bị vị chè đen .......................................................................................................................60
Hình 5.18. Thiết bị lên men liên tục.............................................................................................................61
Hình 5.19 : Máy trộn nguyên liệu ................................................................................................................64
Hình 5.20: Máy đóng gói ...............................................................................................................................64
Hình 8.1. Sơ đồ tổ chức nhân sự...................................................................................................................84

x


Đồ án tốt nghiệp

DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ATVS

: An toàn vệ sinh.


BYT

: Bộ Y Tế.

CTC

: Crushing Tearing Curling

OTD

: Orthodox Tea

FOP

: Flowery Orange Pekoe

OP

: Orange Peko

P

: Pekoe

F

: Fanning

BPS


: Pekoe Souchong

EGC

: Epigalocatechin

EGCG

: Epigalocatechingallate

EC

: Epicatechin

ECG

: Epicatechingallate

GCG

: Galocatechingallate

CG

: Catechingallate

GC

: Galocatechin


C

: Catechin

HACCP

: Hazard Analysis Critical Control

Point.
KCS

: Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm.

TCN

: Tiêu chuẩn ngành.

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam.

0
xi


ỏn tt nghip

CHNG I: M U
1.1. Chè và công nghệ sản xuất chè:
1.1.1. Nguồn gốc của cây chè:

Việc tìm hiểu nguồn gốc của cây chè là một vấn đề khoa häc mang ý nghÜa
thùc tiƠn v« cïng to lín, từ những kiến thức về nguồn gốc phát sinh, địa điểm
phát sinh con ng-ời mới có cơ sở để phát triển cây chè nâng cao sản l-ợng cũng
nh- chất l-ợng của chè từ khâu canh tác.
Chè cũng đó đ-ợc biết đến và trồng nhiều ở khu vực Châu từ rất lâu đời.
Theo ý kiến của nhiều nhà khoa học c©y chÌ cã ngn gèc tõ phÝa Nam Trung
Qc. Sư sách Trung Hoa đời nhà Hán tr-ớc công nguyên đó ghi nhận: Chè là
thứ đồ uống rất -a thích của nhiều bậc vua quan. Cho đến nay các nhà thực vật
học Trung Quốc đó tìm thấy các loại chè dại ở vùng núi cao Vân Nam có độ cao
trên 1500 m và phát hiện thấy hơn 20 chủng loại chè. Vì vậy, Vân Nam trở thành
trung tâm của chè thế giới. J.Wea Thes Tore đó khẳng định rằng Trung Quốc là
quê h-ơng của cây chè.
Tuy nhiên có những tác giả có kết luận khác. Theo Robel Bruel (1823) đó
phát hiện ở vùng cao ASSam của n Độ có những cây chè dại lá to hoàn toàn
khác với cây chè dại ở Trung Quốc. Đồng thời J.Wea Thes Tore cũng đó cho
rằng ng-ời n Độ ở vùng Sha San đó biết dùng lá chè làm d-ợc liệu từ khá lâu
đời không kém gì ở Trung Quốc.
Trong quá trình điều tra cây chè tại các vùng phía Bắc Việt Nam từ năm 1961
đến 1976, D.Jemokhatre xem xét các vùng chè dại ở Suối Giàng( Yên Bái), Cao
Bồ( Hà Giang), Tam Đảo(Vĩnh Phúc). Bằng ph-ơng pháp phân tích hoá sinh,
sinh lý cây chè dại và so sánh với vây chè trồng để tìm hiểu sự tiến hoá của cây
chè, làm cơ sở để xác định nguồn gốc của nó, ông đó đ-a ra giả thiết rằng: Việt
Nam là một trong những cái nôi của cây chè thế giới với tên gọi TeaVietnamica.
1.1.2. Phân loại cây chè:
Căn cứ vào đặc điểm sinh thái, không gian phân bố đối chiếu với nguồn gốc
phân bố các nhà khoa học đó có nhiều cách phân loại khác nhau. Theo ông
Nguyễn Ngọc Kính có tới 20 cách đặt tên khoa học cho cây chè và theo ông
cách phân loại của Co henstuant (1919) là đ-ợc nhiều ng-ời chấp nhận nhất,
giống chè đ-ợc chia làm 4 thứ:
- Thứ Trung Quèc l¸ nhá: Camellia Sinensis Var – Shan.

- Thø Trung Quèc l¸ to: Camellia Sinensis Var – Macro philla.
- Thø Shan: Camellia Sinensis Var – Shan.

1


Đồ án tốt nghiệp
- Thø chÌ Ấn §é: Camellia Sinensis Var – Assamica.
1.1.3. Sù ph©n bè trång chÌ ë n-íc ta:
Quá trình phát triển chè ở n-ớc ta có nhiều biến động:
- Từ năm 1939 đến 1954 trồng chè phân tán thâm canh lạc hậu, năng suất
thấp, tổng sản l-ợng cao nhất năm 1939 là: 10.900 tấn.
- Từ năm 1945 đến 1954 do việc quản lý chăm sóc kém cho nên diện tích
chè bị giảm dần.
- Từ 1954 đến nay Đảng và Nhà n-ớc có chủ tr-ơng phát triển mạnh mẽ cây
chè ở Trung du, miền núi đ-a diện tích chè tăng lên nhanh. Đến năm 1975 cây
chè đ-ợc phát triển ở cả hai miền Nam Bắc. Năm 1985 tổng diện tích chè cả
n-ớc đạt: 54.381 ha với sản l-ợng 127.360 tấn t-ơi, tập trung chủ yếu ở Phú
Thọ, Thái Nguyên, Sơn La, Lâm Đồng và một số tỉnh khác. Năm 1993 diện tích
chè cả n-ớc đạt: 63.400 ha với sản l-ợng 169.700 tấn t-ơi. Đến năm 1997 chè
Việt Nam đứng thứ 11 trong số các n-ớc sản xuất chè với 38.500 tấn khô trên
diện tích 70.500 ha.
Việt Nam cã 5 vïng chÌ sau:
- Vïng chÌ Th-ỵng du miền núi phía Bắc; cây chè đ-ợc trồng ở một số tỉnh
nh-: Sơn La, Hà Giang, Lạng Sơn, Cao Bằng, Lào Cai, Yên Bái. Đất đai ở đây
chiếm 3/4 diện tích đất tự nhiên và có độ cao trên 2000 m so víi mỈt n-íc biĨn.
- Vïng chÌ Trung du: Chè đ-ợc trồng ở một số huyện ở các tỉnh nh-: Phú
Thọ, Tuyên Quang. Đất đai vùng này có độ cao 25: 200 m. So víi mỈt n-íc biĨn
chiÕm 1/10 diƯn tÝch c¶ n-íc.
- Vïng chÌ Gia Lai – Kon Tum: Đất đai ở đây rất phù hợp cho việc trồng các

loại cây công nghiệp nói chung và cây chè nói riêng. ở vùng Cao nguyên Lâm
Đồng chè đ-ợc trồng ở một số huyện nh-: Di Linh, Đơn D-ơng, Đức Trọng, có
độ cao 800 m so với mặt n-ớc biển.
- Vùng chè Khu 4 cũ: Chè đ-ợc trồng ở một số huyện của các tỉnh nh-: Hậu
Lộc, Đông Sơn, Quảng X-ơng, Tĩnh Gia và một số huyện của tỉnh Hà Tĩnh nh-:
Can Lộc, H-ơng Khê, Thạch Hà, Anh Sơn. Nghệ An, chè đƣợc trồng chủ yếu
ở các tỉnh: Anh Sn,Tõn k, Con Cuụng, Thanh Chng,..
1.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ chè:
1.2.1. Trên thế giới:
Chè lúc đầu đ-ợc ng-êi Trung Qc sư dơng nh- mét vÞ thc ng sau đó
lan rộng ra các n-ớc xung quanh nh-: n Độ, Nhật Bản, Srilanka, Nga. Diện
tích trồng chè trên thế giới ngày càng tăng, năm 1971 đạt 1,4 triệu ha, năm 1979
đạt 2,1 triệu ha, năm 1987 tăng lên 2,6 triệu ha. Ngày nay đó có tới 40 n-ớc
trồng chè tập trung ở Châu , chiếm khoảng 80 đến 90% diƯn tÝch trång chÌ trªn

2


Đồ án tốt nghiệp
thÕ giíi. C¸c n-íc xt khÈu chÌ chủ yếu năm 2002 là Trung Quốc, n Độ,
Inđônêxia, Kenya và Srilanka, các n-ớc này chiếm khoảng 85% sản l-ợng chè
của thế giới. Bên cạnh đó sự xuất khẩu sẽ tăng nhanh ở một số n-ớc nh- Băng la
đet, Malaixia, Tanzania, Thổ Nhĩ Kỳ, Zimbabue. Riêng Châu Phi tăng 2,8% năm
2005 đạt khoảng 40 nghỡn tấn.
Theo nhận định của FAO, sản l-ợng chè thế giới tăng 2 3% trong những
năm tới và sẽ đạt khoảng 3,5 triệu tấn vào năm 2010. Trong đó chủ yếu là sự
tăng năng suất sản l-ợng của một số n-ớc nh-: Kenya, n Độ, Srilanka, 3 n-ớc
này sẽ chiếm 70% sản l-ợng chè thế giới vào năm 2010 so với tỷ trọng 63% năm
2002.
Bảng1.1. Tỡnh hỡnh cung cấp chè trên thế giới theo thị tr-ờng:

Đơn vị: 1000 tấn
Nm

2000

2005

2010

n

870

900

107

Srilanka
Kenya
Trung quc

315
237
700

325
300
660

329

304
671

Inụnờxia

159

178

196

Cỏc nc khỏc

669

900

993

Tng cng

2950

3263

3500

* Về tiêu thụ:
Nhu cầu về chè trên thế giới ngày càng tăng, tuỳ theo tập quán của mỗi quốc
gia dân tộc và mỗi vùng mà họ có thể dùng chè đen, chè xanh hay nhiều loại chè

khác. Những n-ớc Châu Âu, Châu Mỹ không trồng chè nh-ng lại dùng chè
nhiều nh-: Anh, Mỹ, c và còn nhiều n-ớc khác cũng có nhu cầu.
Theo Hội đồng chè quốc tế (IIC) nhu cầu chè thế giới năm 2002 tăng khoảng
2,1% so với năm 2001. Thời kỳ 2001 2005 tăng khoảng 2,3% năm, trong đó
các n-ớc đang phát triển tăng 1,6% năm. Các n-ớc CIS (cộng đồng các quốc gia
độc lập) tăng khoảng 2,4% năm.
Về thị phần năm 2002 các n-ớc Trung Quốc, n Độ, Anh, Pakixtan, Hoa
Kỳ sẽ chiếm trên 38% l-ợng nhËp khÈu cđa thÕ giíi. Dù b¸o nhËp khÈu chÌ thế
giới tăng bình quân 2,3% năm. Đến năm 2010 đạt 1,42 triệu tấn, tăng bình quân
2,2% năm.
Các n-ớc thuộc EU vẫn là những n-ớc nhập khẩu lớn nhất chiếm khoảng
21% khối l-ợng chè nhập khẩu trên thế giới. Các n-ớc thuéc CIS chiÕm 16,5%,
Pakixtan chiÕm 11,2%, Mü chiÕm 8,2%, NhËt B¶n 5%.

3


Đồ án tốt nghiệp

1.2.2. Trong n-íc:
a) VỊ s¶n xt:
Ở ViƯt Nam cây chè đó có từ lâu đời và uống chè đó trở thành thói quen phổ
biến trong nhân dân. Nh-ng cây chè mới chỉ đ-ợc trồng và phát triển với quy mô
lớn từ khoảng 100 năm trở lại đây. Từ 1925 1930 là giai đoạn phát triển chè
vững chắc, những đồn điền lớn ở Tây Nguyên do Pháp cai quản phát triển mạnh.
Sản phẩm chủ yếu tiêu dùng trong n-ớc và xuất khẩu sang Tây Âu. miền Bắc
cũng mở mang những đồn điền lớn ở Phú Thọ, Yên Bái. Đến năm 1954 là thời
kỳ kháng chiến chống Pháp việc sản xuất bị đình tr, từ năm 1955 cây chè đ-ợc
khôi phục và phát triển ở miền Bắc với sự giúp đỡ của Liên Xô cũ nền công
nghiệp chè của Việt Nam bắt đầu phát triển. Năm 1956 ở miền Bắc đó có 6.175

ha, đến năm 1970 đó có 2.000 ha, năm 1997 lên tới 54.282 ha và đến nay đó có
trên 7.000 ha. Xây dựng khoảng hơn 70 nhà máy chế biến với năng lực chế biến
1.800 tấn t-ơi/ ngày.
Toàn ngành chè hàng năm có thể chế biến 40.000 tấn chè/ năm. Dự báo Việt
Nam cũng đạt mức tăng tr-ởng 2,5% năm và xuất khẩu khoảng trên 25.000 tấn
chè xanh vào năm 2010.
b) Về tiêu thụ:
- Sản xuất chè của n-ớc ta trong những năm qua đó đáp ứng đ-ợc nhu cầu
tiêu dùng trong n-ớc, thị tr-ờng nội địa tiêu thụ chủ yếu là chè xanh. Tuy vậy
nhu cầu về các loại chè khác nhau nh-: Chè -ớp h-ơng, chè thảo mộc, chè
đen đang tăng lên. Mức tiêu thụ bình quân đầu ng-ời của n-ớc ta là 0,3 kg/
ng-ời. Dự kiến mức tiêu thụ sẽ tăng 5,6% trong vài năm tới. So với các n-ớc thì
mức tiêu thơ chÌ ë n-íc ta vÉn cßn thÊp.
- Xt khÈu chè của n-ớc ta trong những năm qua luôn tăng lên. Năm 1994,
xuất khẩu 17,3 ngàn tấn, năm 1997 xuất khẩu 32,4 ngàn tấn, năm 1998 là 33,5
ngàn tấn. Sản phẩm chè của n-ớc ta đó có mặt tới hơn 30 n-ớc trên thị tr-ờng thế
giới nh-: Anh, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Pakixtan, Singapo. Chè Việt
Nam đ-ợc xuất khẩu chủ yếu là chè đen nh-ng chất l-ợng còn thấp nên giá
thành và uy tín ch-a cao. So với thÕ giíi th× xt khÈu chÌ ViƯt Nam míi chØ đạt
2%.
1.3. Thc trng phát triển của ngành chè Việt Nam:
1.3.1. Vị trí của ngành chè trong nền kinh tế quốc dân:
Chè là một loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế lâu dài, trồng chè nhanh
cho thu hoạch và thu hoạch trong thời gian dài khoảng 40 năm hoặc lâu hơn.

4


ỏn tt nghip
những vùng Trung du và miền núi phía Bắc không có một loại cây trồng nào

khác có thể cạnh tranh đ-ợc với cây chè. Vì thế, nó có ý nghĩa lớn về việc phân
bố lao động và sản xuất, thúc đẩy kinh tế vùng sâu, vùng xa phát triển, tạo công
ăn việc làm và thu nhập cho ng-ời lao động. Sản phẩm chè có giá trị hàng hoá
xuất khẩu cao, có thị tr-ờng tiêu thụ rộng rói và nhu cầu ngày càng tăng.
Bng1.2. Tỡnh hỡnh din tớch, năng suất, sản lƣợng chè trong nƣớc
Năm

1999

2000

2005

2010

Tổng diện tích chè cả nƣớc(ha)

77142

81692

104000

104000

Diện tích chè kinh doanh(ha)

70192

70192


92500

104000

Diện tích chè trồng mới(ha)

43503

4550

2800

3,82

4,23

6,1

7,5

Sản lƣợng búp tƣơi(tấn)

268200

297600

490000

665000


Sản lƣợng chè khô(tấn)

59600

66000

108000

147000

Sản lƣợng xuất khẩu(tấn)

37000

42000

78000

110000

50

60

120

200

Năng suất bỡnh quõn tn ti/ha


Kim ngch xut
khu(triuUSD)

Những năm gần đây xuất khẩu chè có nhiều triển vọng mặc dù thị tr-ờng thế
giới đang bị cạnh tranh gay gắt. Nh-ng thực tế cho thấy sản phẩm chè có chất
l-ợng tốt và ổn định, giá cả hợp lý thì chè Việt Nam vẫn có thể mở rộng thị
tr-ờng tiêu thụ.
Từ năm 1996 đến nay do thÞ tr-êng thÕ giíi cã xu h-íng tèt, đặc biệt chè
Việt Nam có thêm nhiều thị tr-ờng mới ngành chè n-ớc ta đ-ợc Nhà n-ớc quan
tâm phát triển. Cây chè đ-ợc coi là 1 trong 4 cây công nghiƯp mịi nhän cđa
ngµnh kinh tÕ n-íc ta xÕp thø 4 sau cây lúa, cao su, cà phê.
1.3.2. Xu hng phát triển của ngành chè n-ớc ta trong thời gian tới.
Do thị tr-ờng trong n-ớc và thế giới có xu h-ớng phát triển tốt trong những
năm gần đây, vì vậy có thể nói đây là thời kỳ chuyển biến tốt để mở rộng phát
triển ngành chè. Hơn nữa, Việt Nam có khá nhiều điều kiện thuận lợi về khí hậu,
đất đai thích hợp cho việc trồng chè, cây chè có khả năng cạnh tranh tốt với các
loại cây khác ở miền Bắc. Trên cơ sở đó Nhà n-ớc ta đó có chủ tr-ơng xây dựng
ngành chè ngày càng lớn mạnh.
* Những giải pháp tr-ớc mặt để tăng xuất khẩu mặt hàng chè Việt Nam là:
+ Nâng cao chất l-ợng chè bảo đảm các tiêu chuẩn vệ sinh.
+ Đa dạng hoá sản phẩm để phù hợp với thị tr-ờng nhập khẩu.
+ Củng cố và tiếp tục phát triển các thị tr-ờng nhập khẩu, lựa chọn chủng
loại thích hợp để thâm nhập vào từng loại thị tr-ờng.

5


ỏn tt nghip


1.4. La chọn địa điểm xây dựng nhà máy:
Đối với một doanh nghiệp, địa điểm xây dựng là yếu tố vô cùng quan trọng.
Nó quyết định đến sự tồn tại, phát triển của doanh nghiệp sau này trong quá
trình sản xuất kinh doanh.
Do đặc điểm của cây chè mà đa số các nhà máy sản xuất đều phải cách xa
những vùng trung tâm văn hoá nh- thành phố, thị xó, thị trấn... Nhà máy đ-ợc
xây dựng cần phải đặt trong vùng nguyên liệu. Điều này thuận lợi là giảm đ-ợc
c-ớc phí vận chuyển nguyên liệu, không tốn nhiều vốn đầu t- xây dựng các
điểm thu mua. Nguyên liệu đ-a về nhà máy nhanh chóng đ-ợc đem sản xuất
ngay, giảm hao phí chất khô, tránh cho chè b ụi, ngt, dập nát khi phải vận
chuyển quá xa.
* Khu đất xây dựng nhà máy phải đảm bảo đủ diện tích theo dây truyền sản
xuất, các công trình phục vụ sản xuất và việc mở rộng sản xuất khi cần thiết.
C-ờng độ chịu lực của đất phải đạt yêu cầu, bằng phẳng, dễ thoát n-ớc... Địa
điểm xây dựng nhà máy cần đáp ứng các yêu cầu về quy hoạch, các cơ sở hạ
tầng, các điều kiện về xây lắp và vận hành, địa hình... Đảm bảo các yếu tố này
giúp cho nhà máy xây dựng đ-ợc thuận lợi, đáp ứng nhu cầu sản xuất, tránh
đ-ợc nhiều khó khăn, rắc rối khi vận hành. Quan trọng nhất là đem lại hiệu quả
kinh tế cao.
Các yêu cầu cụ thể về địa điểm xây dựng nhà máy:
+ Địa điểm phải nằm trong quy hoạch sản xuất và xây dựng của huyện hoặc
của tỉnh, xác định rõ ràng về ranh giới, diện tích, chỉ giới đ-ờng đi và chỉ giới
xây dựng.
+ Bán kính thu mua nguyên liệu không quá 10 km để đảm bảo chất l-ợng
nguyên liệu sau khi vận chuyển.
+ Có đ-ờng giao thông thuận tiện để vận chuyển nguyên liệu và tiêu thụ sản
phẩm. Tận dụng tối đa hệ thống giao thông, tránh xây dựng hệ thống giao thông
riêng biệt.
+ Hệ thống cấp điện: Gần đ-ờng điện Quốc gia, đảm bảo chi phí xây dựng
đ-ờng điện tiết kiệm nhất.

+ Hệ thống cấp nhiệt: Từ địa điểm xây dựng nhà máy đến n¬i cung cÊp nhiƯt
(than) thn tiƯn.
+ CÊp n-íc phơc vơ sản xuất: Nguồn n-ớc phải sẵn có, dễ khai thác và đảm
bảo vệ sinh.

6


ỏn tt nghip
+ Thông tin liên lạc: Phải gần và tận dụng đ-ợc tối đa mạng l-ới hệ thống
thông tin liên lạc.
+ Thoát n-ớc: Diện tích khu đất xây dựng phải có h-ớng thoát n-ớc ra
ngoài, đảm bảo không ảnh h-ởng đến khu vực bên ngoài nhà máy. (Các đơn vị
xung quanh và khu dân c-).
+ Gần nguồn cung cấp vật liệu, vật t- xây dựng cơ bản, hạn chế tối đa l-ợng
vật t- phải đ-a từ nơi xa đến.
+ Gần vùng dân c- có nguồn nhân lực phục vụ cho sản xuất cũng nh- cho
xây dựng nhà máy, vận hành nhà máy sau này.
+ Khu đất phải t-ơng đối bằng phẳng và có độ dốc tự nhiên tốt nhất là i =
0,5 -1% để hạn chế tối đa kinh phí do san lấp mặt bằng.
+ Khu đất không đ-ợc nằm trên các mỏ khoáng sản hay địa chất không ổn
định, nền đất phải đồng đều, không có tầng lớp đất yếu hoặc quá cứng.
+ Nằm cuối h-ớng gió chủ đạo so với khu dân c-.
+ C-ờng độ khu đất xây dựng là 1,5 - 2 Kg/ cm2.
+ Diện tích khu đất xây dựng từ 1 - 1,5 ha.
+ Đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh môi tr-ờng, xung quanh nhà máy cần
trồng nhiều cây xanh để tránh bụi bay vào làm ảnh h-ởng đến môi tr-ờng sống
và sức khoẻ của nhân dân.
Từ việc khảo sát và tìm hiểu khả năng cung cấp nguyên liệu chè búp t-ơi
cũng nh- nguồn nhân lực... Tôi quyết định chọn địa điểm xây dựng nhà máy chè

tại xó Thanh c - huyn Thanh Chng - Tnh Ngh An với năng suất trung
bình 16 tấn t-ơi/ ngày.
Thanh c l mt xó vựng cao, phớa Tõy Nam giỏp Lo, có lực l-ợng dân crất đông, trình độ dân trí khá. Mặt bằng xây dựng nhà máy về cơ bản rất thích
hợp.
a hỡnh ch yu là đồi núi,chủ yếu là feralit vàng đỏ, vùng có lợi thế về sản
xuấ cây công nghiệp dài ngày và lâm nghiệp. Chỉ có ít diện tích đất có thể trồng
lúa và hoa màu. Diện tích đất trồng chè chủ yếu chiếm 70% đất tự nhiên.
Các chỉ tiêu về điều kiện sinh thái vùng đƣợc mô tả cụ thể nhƣ sau
BẢNG 1.3: ĐIỀU KIỆN SINH THÁI VÙNG
CHỈ TIÊU

SỐ LIỆU

GHI CHÚ

ĐIỀU KIỆN ĐẤT ĐAI VÀ ĐỊA HÌNH
500m
Độ cao so với mực nƣớc biển
Độ dốc đồi núi

15-300

Độ ph

6,0-7,0

7

Bón vơi để giảm ph đất



Đồ án tốt nghiệp
Độ sâu lớp đất mặt

1m

Độ sâu mạch nƣớc ngầm

15-20m

Loại đất

Đất feralit vàng đỏ

ĐIỀU KIỆN ĐỘ ẨM VÀ LƢỢNG MƢA
15-350C
Nhiệt độ biến động
Nhiệt độ trung bình

23-240C

Lƣợng mƣa

15002000mm/năm

Độ ẩm khơng khí

70-85%

Độ ẩm đất


80-90%

Độ dốc lớn hơn 250 trồng
rừng phịng hộ
Phân bố tƣơng đối đều
trong năm, tập trung vào
tháng 9, 10
Đất trồng chè đƣợc khai
hoang từ rừng rậm

ĐIỀU KIỆN ÁNH SÁNG
Lƣợng tích nhiệt hằng năm

3500-40000C
KHƠNG KHÍ

Hàm lƣợng CO2 trong khơng
khí

0,02-0,04%
ĐIỀU KIỆN KHÁC

Vành đai chắn gió

Rừng

Chủ yếu rừng trồng cây
keo lai


( Thơng tin từ phịng kỹ thuật nơng trường chè Hạnh Lõm)
- Về địa chất: Ch-a phát hiện thấy hầm mỏ, không có khoáng sản quý, các
hiện t-ợng địa chất và địa chấn không xảy ra. Tầng sâu hơn 1 km có đế cứng,
thuận lợi cho việc xây dựng các công trình kiến trúc.
Điều kiện kinh tế - xó hội:
- Nguồn cung cấp điện: Sử dụng điện l-ới đ-ợc hạ thế xuống còn 220/380
qua trạm biến áp của nhà máy.
- Nguån cung cÊp nh©n lùc:
Nhân dân đƣợc giao đất giao rừng, với gần 100ha đất tự nhiên với cơ cấu tỷ
lệ trồng chè và trồng rừng là: 70%: 30%. Nông trƣờng tổ chức các đội chuyên
canh chè, mỗi đội đƣợc phân cơng phụ trách một số diện tích đất, có trang bị
một số công cụ và lao động cần thiết, tiến hành sản xuất theo kế hoạch và chỉ
đạo thống nhất của xí nghiệp, thực hiện chế độ lƣơng sản phẩm. Tổ chức các

8


Đồ án tốt nghiệp
khu dân cƣ theo hƣớng tập trung. Diện tích đất tính theo đầu ngƣời ít,bình qn
mỗi nhân khẩu có 0,375 ha trồng chè.
- VỊ giao th«ng vËn tải:
Đ-ờng giao thông thuận tiện, hoàn toàn đáp ứng đ-ợc việc vận chuyển và
thu mua nguyên liệu về nhà máy, bán kính vận chuyển không quá 10 km.
Nhận xét chung:
Căn cứ vào sự phân tích trên, tôi quyết định lựa chọn địa điểm xây dựng nhà
máy tại xó Thanh c- huyn Thanh Chng- tnh Ngh An. Qua cân nhắc và
xin ý kiến của cơ quan quản lý và quy hoạch đất đai tôi thấy: Vị trí của khu đất
nằm gần đ-ờng giao thông chính, gần trung tâm xó. Điều kiện tự nhiên không có
yếu tố nào khắc nghiệt ảnh h-ởng đến việc phát triển trồng chè. Thanh c lại
là xó có diện tích rộng, khu đất xây dựng có nền đất ổn định là đất gò đồi, nằm ở

trung tâm vùng nguyên liệu, các điều kiện giao thông, điện, n-ớc thuận lợi cho
việc sản xuất kinh doanh của nhà máy cũng nh- việc phát triển mở rộng nhà
máy sau nµy.
1.5. Lựa chọn cơ cấu sản phẩm- năng suất.
Dựa vào số liệu kể trên về tình hình xuất khẩu chè, tình hình tiêu thụ trong
và ngồi nƣớc, xu thế của ngƣời tiêu dùng, chúng ta nhận định cơ cấu sản phẩm,
năng suất của nhà máy nhƣ sau:
- Chè xanh sản xuất theo công nghệ Nhật Bản: 4 tấn nguyên liệu/1 ca sản
xuất.
- Chè đen theo phƣơng pháp truyền thống(OTD): 4 tấn nguyên liệu/ 1 ca sản
xuất.
Sản phẩm chè túi lọc đƣa vào cơ cấu sản phẩm nhằm tận dụng những sản
phẩm chè thứ phẩm, chè vụn.

9


Đồ án tốt nghiệp

CHƢƠNG II: GIỚI THIỆU NGUYÊN LIỆU – SẢN PHẨM
2.1 Ngun liệu
2.1.1 Mơ tả chung về đặc tính ngun liệu.
2.1.1.1 Đặc điểm thành phần.

tơm
Lá non
Hình 2.1 Búp chè 1 tôm và 2 lá non
Nguyên liệu dùng để chế biến chè xanh và chè đen là búp chè 1 tôm 2,3 lá
non đƣợc thu hái từ các giống chè Assam của Ấn Độ hoặc Shan và Trung du của
ta. Hiện nay các giống chè này đƣợc nhân rộng và trồng ở Nghệ An, đặc biệt là

ở vùng Thanh Chƣơng.
Bảng 2.1 Thành phần hố học của tơm chè tƣơi
% Khối lƣợng chất khô

Thành phần
Polyphenol

25-30

Epigallocatechin gallate

8-12

Epicatechin gallate

3-6

Epigallo catechin

3-6

Epicatechin

1-3

Catechin

1-2

Gallocatechin


3-4

Flavonols và Flavonols glucosides

3-4

10


×