Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Thuyết minh tính toán nhà xưởng tiền chế 2 tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.13 KB, 31 trang )

NHÀ XƯỞNG CÓ NHỊP 9,6M KHUNG GIỮA
1. TÍNH TOÁN XÀ GỒ:
1.1. Tải trọng tác dụng lên xà gồ:
Tấm lợp có chiều dày

0,35 mm
2

=

0,024 KN/m

qt

=

14,366 Kg/m

Trọng lượng xà gồ

qxg =

0,030 KN/m

Độ dốc mái

qxg =
i =
a =

14,750 Kg/m


9%
5,143 độ

Bước xà gồ

bxg =

1,20 m

Bước cột
Hệ số vượt tải

b
n

=
=

5,50 m
1,1

Hoạt tảimái
Cương độ thép làm xà gồ

p
f

=
=


0,3 KN/m
245 MPa

Tổng tải trọng tính toán

qtt

=

0,496 KN/m

Tổng tải trọng tiêu chuẩn

q

tc

=

0,418 KN/m

==>

a

qt

Trọng lượng tấm lợp

2


1.2. Nội lực của xà gồà:
2

tt

2

=

0,168 KN.m

2

tt

2

=

1,866 KN.m

=

7,617 cm3

=

0,686 cm3


My = qx.ly /8 = q .sina. ly /8
Mx = qy.lx /8 = q .cosa. lx /8
1.3. Chọn tiết diện xà gồ:

Wx 

Wy 

Chọn xà gồ:

Mx
σ

My

σ

CHxWxt: C1255015

có các đặc trưng như sau:

Trọng lượng xà gồ qxg =

0,0300 KN/m

Wx =

13,542 cm3

Wy =


3,376 cm3

Jx

=

84,638 cm4

Jy

=

11,725 cm4

1.4. Kieåm tra tiết diện xà gồ đã chọn:
1.4.1. Điều kiện bền:
σ

Mx My

Wx
Wy

=

187,555 < R.g =

Đảm bảo chịu lực theo điề kiện bền
1.4.2. Điều kiện độ võng:

1

245

MPa

OK!!


5 q tc .sinα .l 4x
.
384
EJ y

=

0,018 m

tc
4
5 q .cosα .l y
fy 
.
384
EJ x

=

0,028 m


==>

f  f x2  f y2

=

0,033 m

==>

f

l

fx 

f 
0,0060    
0,010
l
Đảm bảo chịu lực theo điều kiện độ võng

OK!!

2. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG TỔ HP:
2.1. Các thông số về khung ngang:
Cao trình đỉnh cột

h1 =


7m

Cao trình đỉnh mái

hđ =

7,80 m

Nhịp khung ngang
Chiều dài nhà
Bước khung ngang
Độ dốc mái
==>
Mác thép CCT42
C. độ chịu kéo TT

L
B
b
i
a

9,6
11
5,5
9
5,14

=
=

=
=
=

m
m
m
%
độ

f =

245 MPa

Hệ số đk làm việc

gc =

1,10

Cường độ chịu cắt

fv =

152 MPa

2.2. Tải trọng tác dụng:
2.2.1. Tónh tải:
Trọng lượng mái


gm =

Hệ số vượt tải

n

=

==>

g

=

0,29 KN/m

gs =
n =
g =

10,91 KN/m
1,1
12,00 KN/m

pm =

0,3 KN/m

0,26 KN/m
1,1


2.2.2. Tónh tải dầm sàn:
Trọng lượng mái
Hệ số vượt tải
==>
2.2.2. Tải trọng tạm thời:
2.2.2.1 Hoạt tải mái:
n
P

2

=
=

1,3
2,145 KN/m

2.2.2.2 Hoạt tải sàn:
2


2
2 KN/m

pm =
n
P

=

=

1,2
13,20 KN/m

2.2.2.2 Tải trọng gió:
Tinh theo TCVN 2737-1995
Địa điểm xây dựng công trình:

Thành Phố Vinh

Do đó thuộc vùng áp lực gió:

IIIB
2

1,25 KN/m

Giá trị áp lực gió theo vùng: W0 =
Dạng địa hình

C Che chắn mạnh

Hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình

Tỷ số:
Tỷ số:

z1 =


7

k1 =

0,594

z2 =

7,80

k2 =

0,612

h1/L =

0,73

ce1 =

-0,618

ce2 =

-0,45

ce3 =

-0,46


B/L = 1,14583

Hệ số độ tin cây
n =
Thành phần gió tónh được xác định như sau:

1,2

Wi = n.W0.ci.k.b

KN/m

Phía trái:
W1 = n.W0.0,8.k.b

=

3,921 KN/m

ce1 =

0,8

W2 = n.W0.ce1.k.b

=

-2,526 KN/m

ce2 =


-0,5

W3 = n.W0.ce1.k.b

=

2,526 KN/m

ce3 =

-0,5

W1 = n.W0.0,8.k.b

=

4,041 KN/m

ce1 =

0,8

W2 = n.W0.ce1.k.b

=

-3,031 KN/m

ce2 =


-0,6

W3 = n.W0.ce1.k.b

=

-2,450 KN/m

ce3 =

-0,5

Phía phải:

2.3. Tính toán nội lực trong khung:
Dùng phần mềm Sap2000 để tính toán nội lực
Sơ đồ thanh

3


2.4.1. Tiết diện tại chân cột:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q


KN.m

KN

KN

76,44

135,4

56

Đôï lệch tâm e:
M x
N

=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

=

e


x



0,565 m
420 mm
2547,959 mm2

=

Chọn mặt cắt có các thông số sau:
4

h =

420 mm

Ix =

b =

214 mm

Iy = 16350973,3 mm

tf =

10 mm

Wx =


1059854 mm

tw =

8 mm

Wy =

152813 mm

Sx =

3
598700 mm

A =

2
7480 mm

222569333 mm

4
3
3

4



q =

3
117690 mm

Sy =

0,587 KN/m

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

Ix
A
Iy

rx 

=

172,497 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =


3,8

46,754 mm

Ly = L0 =

m

lx = Lx/rx=

22,029

<

172

ly = Ly/ry=

56,893

<

171,9 ==>

==>

2,66

m


 x  λ x . f/E 

0,752

OK!!



1,943

OK!!

y

 λ y . f/E 

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx


=

4,630

=

0,669

=

6,144

je

=

0,2462

N
 e .A

=

63,276 ≤ gc.f =

Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng


Af
Aw
me = h.mx

<

20

Với h =

233

MPa

1,327

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước

==>

jy

0,820

=

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)
5


C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10
M' A
mx 
.

N Wx
=

mx

=

2,656

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
h
.b
b
.t
 f f 
f f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
Ix  L0  f
jb
==>

C

=

91,930

=

0,597

=

1,096

b=

1,000

=

2,327

a=

0,783

=

3,481


=

1,411

=

0,32475

==>

σy 

N
C. y .A

50,960 KN.m

> 0.5Mmax 38,220 OK!!

M'

==>

C 

==> Choïn jb =

3,14

1


=

68,000 ≤ gc.f =

233

MPa

OK!!

=

90,225 < gc.f =

233

MPa

OK!!

=

10,300  

2.4.2.2. Kieåm tra theo điều kiện bền:

σ

N Mx


A Wx

2.4.2.3. Kiểm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:
b0
tf

 b0 

tw 

12,882

OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến

==>

các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng
=
1,599
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012

Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
f
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,597

t = Q/(twhw)

=

17,500

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
2
2

t
σ(2

α

α


)
w
 

6

200,968


3.8
==>

E
f

=

hw
tw

=


111,253
50,000

==>

hw 
 
 tw 

h 
  w   111,253
 tw 

111,253
OK!!

Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=

150 mm

ts

=

6 mm


Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
=
3,38E+06
Is 
6hwtw3 = 1,23E+06 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
ki
hw 
h0
=
24,625  
OK!!
  111,253
tw
 tw 

Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw
 2.3 E/f
tw
==>
hw
=
50,000
<
tw

Không cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40
=
53,333 mm
=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=

70 mm

3,643 mm

Chọn tw =

5 mm

1080 mm

Chọn a =

Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q


KN.m

KN

KN

133,8

133,2

54

Đôï lệch tâm e:

M x
N

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

=

1,005 m

=


420 mm
3930,321 mm2

=

Chọn mặt cắt có các thông số sau:
7

67,337

Chọn bs =

2.4.2. Tiết diện tại đầu cột:

ex 

2.3 E/f 

850 mm


4
222569333 mm

h =

420 mm

Ix =


b =

214 mm

Iy = 16350973,3 mm

tf =

10 mm

Wx =

1059854 mm

tw =

8 mm

Wy =

152813 mm

A =

7480 mm

Sx =

598700 mm


q =

0,587 KN/m

Sy =

117690 mm

4

2

3
3
3
3

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

Ix
A
Iy

rx 

=

172,497 mm


=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =

3,8

46,754 mm

Ly = L0 =

m

2,66

m

lx = Lx/rx=

22,029

<

172

==>


 x  λ x . f/E 

0,752

OK!!

ly = Ly/ry=

56,893

<

172,1 ==>

 y  λ y . f/E 

1,943

OK!!

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột

Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

=

8,238

=

0,669

=

10,296

je

=

0,215

N
 e .A

=

Độ lệch tâm tính đổi:

Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx

<

20

Với h =

233

MPa

1,250

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

71,281 ≤ gc.f =

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N

σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

jy

0,820

=

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
8


theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)


C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

M' A
.
N Wx
=

mx

=

4,726

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
 h f .bf   b f .t f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .

Ix  L0  f
jb
==>
C

=

91,930

=

0,597

=

1,096

b=

1,000

=

2,327

a=

0,886

=


3,481

=

1,411

=

0,19272

=

112,723 ≤ gc.f =

233

MPa

OK!!

=

144,051 < gc.f =

233

MPa

OK!!


=

b 
10,300   0  
tw 

12,882

==>

σy 

N
C. y .A

89,200 KN.m

> 0.5Mmax 66,900 OK!!

M'

==>

C 

==> Chọn jb =

3,14


1

2.4.2.2. Kiểm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kiểm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0
tf

OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng

==>

=
1,753
a

Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
2
2
f
σ(2  α  α  4β )
 tw 
9


b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,411

t = Q/(twhw)

=

16,875

MPa


hw 
(2α  1)E


  4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

E
f

3.8

=

111,253

hw
=
50,000
tw
Không cần gia cường sườn dọc

==>

==>

177,931

hw 

 
 tw 

h 
  w   111,253
 tw 

111,253
OK!!

Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=

150 mm

ts

=

6 mm

Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
3
=
3,38E+06


6hwtw = 1,23E+06 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
24,625  
OK!!
  111,253
tw
 tw 
Is 

Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw
 2.3 E/f
tw
==>
hw
=
50,000
<
tw
Không cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40
=
53,333 mm
=

t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=
2.4.3. Tiết diện tại chân cột trên:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:

70 mm

3,643 mm

Chọn tw =

5 mm

1080 mm

Chọn a =

N

Q

KN.m

KN

KN

51,92


13,6

18,3

Đôï lệch tâm e:

Chiều cao cột sơ bộ chọn h

M x
N

=

3,818 m

=

316 mm
10

67,337

Chọn bs =

Mx

ex 

2.3 E/f 


8500 mm


Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

1745,957 mm2

=

Chọn mặt cắt có các thông số sau:
4

h =

316 mm

Ix = 83715146,7 mm

b =

185 mm

Iy = 8447566,67 mm


tf =

8 mm

Wx =

529843 mm

tw =

6 mm

Wy =

91325 mm

A =

4760 mm

Sx =

295420 mm

q =

0,374 KN/m

Sy =


4

2

3
3
3

3
69800 mm

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

Ix
A
Iy

rx 

=

132,617 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của coät:

ry 


Lx = L0 =

3,45

42,127 mm

Ly = L0 =

m

lx = Lx/rx=

26,015

<

179

ly = Ly/ry=

71,213

<

178,7 ==>

==>

3


m

 x  λ x . f/E 

0,889

OK!!



2,432

OK!!

y

 λ y . f/E 

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .


A
Wx

=

39,640

=

0,822

=

48,841

je

=

0,077

N
 e .A

=

Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng


Af
Aw
me = h.mx

>

20

Với h =

233

MPa

1,232

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

32,105 ≤ gc.f =

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
11


OK!!


jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

0,748

=

jy

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10


mx 

M' A
.
N Wx
> 0.5Mmax 25,960 OK!!

M'

=

34,613 KN.m

mx

=

22,865

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
 h f .bf   b f .t f 
Tra bảng với a1 ==> y

2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
Ix  L0  f
jb
==>
C

=

91,930

=

0,597

=

1,918

b=

1,000

=

2,384

a=


0,900

=

2,174

=

1,136

=

0,05527

==>

σy 

N
C. y .A

==>

C 

==> Choïn jb =

3,14

1


=

69,150 ≤ gc.f =

233

MPa

OK!!

=

100,848 < gc.f =

233

MPa

OK!!

=

b 
11,188   0  
tw 

13,141

2.4.2.2. Kieåm tra theo điều kiện bền:

σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kiểm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:
b0
tf

OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng

==>

=
1,943
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
12



Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
2
2
f
σ(2  α  α  4β )
 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,407

t = Q/(twhw)

=

10,167

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35

σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

3.8

E
f

=

111,253

hw
=
50,000
tw
Không cần gia cường sườn dọc

==>

==>

229,268

hw 
 
 tw 

h 
  w   111,253

 tw 

111,253
OK!!

Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=

150 mm

ts
=
Mômen quán tính của sườn

6 mm

2t s .b 3s
=
3,38E+06

6hwtw3 = 3,89E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
24,500  

OK!!
  111,253
tw
 tw 
Is 

Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw
 2.3 E/f
tw
==>
hw
=
50,000
<
tw
Không cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40
=
50,000 mm
=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=

3,416 mm
810 mm


2.4.4. Tiết diện tại đầu cột trên:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q

KN.m

KN

KN

24,9

11,01

1,6

Đôï lệch tâm e:
13

2.3 E/f 

67,337

Chọn bs =


70 mm

Chọn tw =

5 mm

Choïn a =

1700 mm


M x
N

=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

=

e




x

2,262 m
316 mm
860,229 mm2

=

Chọn mặt cắt có các thông số sau:
4

h =

316 mm

Ix = 83335605,3 mm

b =

184 mm

Iy = 8311405,33 mm

tf =

8 mm

Wx =

527441 mm


tw =

6 mm

Wy =

90341 mm

4
3
3

A =

2
4744 mm

Sx =

3
294188 mm

q =

0,372 KN/m

Sy =

3

69062 mm

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

Ix
A
Iy

rx 

=

132,539 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =

3,45

41,857 mm

Ly = L0 =

m


3

m

lx = Lx/rx=

26,030

<

179

==>

 x  λ x . f/E 

0,889

OK!!

ly = Ly/ry=

71,673

<

179

==>


 y  λ y . f/E 

2,448

OK!!

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

=

23,522

=

0,818


=

28,987

je

=

0,2721

N
 e .A

=

Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx

>

20

Với h =

233


MPa

1,232

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

7,376 ≤ gc.f =
14

OK!!


e

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

0,745

=


jy

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

M' A
.
N Wx
> 0.5Mmax 12,450 OK!!

M'


=

16,600 KN.m

mx

=

13,561

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
h
.b
b
.t
 f f 
f f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
Ix  L0  f
jb

==>
C

=

91,930

=

0,597

=

1,941

b=

1,000

=

2,386

a=

0,900

=

2,150


=

1,131

=

0,09006

==>

σy 

N
C. y .A

==>

C 

==> Choïn jb =

3,14

1

=

34,588 ≤ gc.f =


233

MPa

OK!!

=

49,530 < gc.f =

233

MPa

OK!!

=

11,125  

2.4.2.2. Kieåm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kieåm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:
b0

tf

 b0 

tw 

13,143

OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể ñeán
15


các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng
==>

=
1,906
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E

E
 3.8
   4.35
f
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,071

t = Q/(twhw)

=

0,889

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

3.8
==>


E
f

=

hw
tw

=

111,253
50,000

==>

335,455

hw 
 
 tw 

h 
  w   111,253
 tw 

111,253
OK!!

Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:

Kích thước sườn:
bs

=

150 mm

ts

=

6 mm

Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
3
=
3,38E+06

6hwtw = 3,89E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
24,500  
OK!!
  111,253
tw
 tw 

Is 

Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw
 2.3 E/f
tw
hw
==>
=
50,000
<
tw
Không cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40
=
50,000 mm
=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=
2.4.4. Tiết diện tại chân cột trên trái:
16

3,416 mm
810 mm

2.3 E/f 


67,337

Choïn bs =

70 mm

Choïn tw =

5 mm

Choïn a =

850 mm


Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q

KN.m

KN

KN

52,27


4,415

21,28

Đôï lệch tâm e:

ex 

M x
N

=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

11,839 m

=

316 mm
1710,397 mm2

=


Chọn mặt cắt có các thông số sau:
h =

316 mm

4
Ix = 83335605,3 mm

b =

184 mm

4
Iy = 8311405,33 mm

tf =

8 mm

Wx =

527441 mm

tw =

6 mm

Wy =


90341 mm

A =

4744 mm

Sx =

294188 mm

q =

0,372 KN/m

Sy =

69062 mm

2

3
3
3
3

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

rx 


Ix
A
Iy

=

132,539 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của coät:

ry 

Lx = L0 =

4,2

41,857 mm

Ly = L0 =

m

lx = Lx/rx=

31,689

<


180

ly = Ly/ry=

95,564

<

179,6 ==>

==>

4

m

 x  λ x . f/E 

1,082

OK!!



3,264

OK!!

y


 λ y . f/E 

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .
Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

A
Wx

=

125,434

Af
Aw

=

0,818

17


w

me = h.mx

=

151,493

je

=

0,077

N
 e .A

=

>

20

Với h =

233


MPa

1,208

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

10,261 ≤ gc.f =

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

0,572

=

jy

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:

Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra baûng_Tra baûng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

M' A
.
N Wx
> 0.5Mmax 26,135 OK!!

M'

=

34,847 KN.m

mx


=

70,991

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
h
.b
b
.t
 f f 
f f 
Tra baûng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
Ix  L0  f
jb
==>
C

=


91,930

=

0,597

=

3,451

b=

1,022

=

2,492

a=

0,900

=

1,263

=

0,945


=

0,02275

==>

σy 

N
C. y .A

==>

C 

3,14

==> Choïn jb = 0,9452

=

71,525 ≤ gc.f =

233

MPa

OK!!

=


100,032 < gc.f =

233

MPa

OK!!

2.4.2.2. Kieåm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kieåm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:
18


b0
tf

b 
11,125   0  
tw 

=


13,709

OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng

==>

=
1,981
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
f
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s


=

0,490

t = Q/(twhw)

=

11,822

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

3.8
==>

E
f

=

hw
tw


=

111,253
50,000

==>

229,771

hw 
 
 tw 

h 
  w   111,253
 tw 

111,253
OK!!

Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=

150 mm

ts


=

8 mm

Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
=
4,50E+06

6hwtw3 = 3,89E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
24,333  
OK!!
  111,253
tw
 tw 
Is 

Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw
 2.3 E/f
tw
hw
==>

=
50,000
tw
Không cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
19

<

2.3 E/f 

67,337


bs ≥ hw/30+40

=

=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=

50,000 mm

Chọn bs =

70 mm


3,416 mm

Chọn tw =

5 mm

810 mm

Chọn a =

850 mm

2.4.5. Tiết diện tại đầu cột giua:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q

KN.m

KN

KN

20

12,7


1,45

Đôï lệch tâm e:
M x
N

=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

=

e

x



1,575 m
316 mm
710,624 mm2

=


Chọn mặt cắt có các thông số sau:
4

h =

316 mm

Ix = 83335605,3 mm

b =

184 mm

Iy = 8311405,33 mm

tf =

8 mm

Wx =

527441 mm

tw =

6 mm

Wy =

90341 mm


A =

4744 mm

Sx =

294188 mm

q =

0,372 KN/m

Sy =

4

2

3
3
3

3
69062 mm

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

rx 


Ix
A
Iy

=

132,539 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =

8,25

41,857 mm

Ly = L0 =

m

8

m

62,246


<

179

==>

 x  λ x . f/E 

2,126

OK!!

ly = Ly/ry= 191,128

<

178,8 ==>

 y  λ y . f/E 

6,528

NO!!

lx = Lx/rx=

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N

 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
20


Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

=

19,191

=

0,818

=

20,631

je

=


0,0703

N
 e .A

=

28,107 ≤ gc.f =

Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx

>

20

Với h =

233

MPa

1,075


Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

0,175

=

jy

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:
C = b/(1+a.mx)
a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)


Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

M' A
.
N Wx
=

mx

=

9,443

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
h

.b
b
.t
 f f 
f f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
Ix  L0  f
jb
==>
C

=

91,930

=

0,597

=

13,805

b=

1,847


=

3,216

a=

0,900

=

0,408

=

0,408

=

0,20513

==>

13,333 KN.m

> 0.5Mmax 10,000 OK!!

M'

21


==>

C 

3,14

==> Choïn jb = 0,40755


σy 

N
C. y .A

=

74,503 ≤ gc.f =

233

MPa

OK!!

=

40,596 < gc.f =

233


MPa

OK!!

=

b 
11,125   0  
tw 

16,764

2.4.2.2. Kieåm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kieåm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0
tf

OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:


s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ số je, c

==>

s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng
=
1,868
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
2
2
f
σ(2  α  α  4β )
 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,076

t = Q/(twhw)


=

0,806

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

3.8
==>

E
f

=

hw
tw

=

111,253
50,000


==>

365,383

hw 
 
 tw 

h 
  w   111,253
 tw 

111,253
OK!!

Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=

150 mm

ts

=

8 mm


Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
=
4,50E+06

6hwtw3 = 3,89E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
24,333  
OK!!
  111,253
tw
 tw 
Is 

Điều kiện gia cường sườn ngang:
22


hw
 2.3 E/f
tw
==>
hw
=
50,000
<

tw
Không cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40
=
50,000 mm
=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=

3,416 mm
810 mm

2.3 E/f 

67,337

Choïn bs =

70 mm

Choïn tw =

5 mm

Choïn a =

850 mm


2.5. Tính toán và chọn tiết diện dầm:
2.5.1. Tiết diện 1:
2.5.1.1.Thông số tính toán:
Mx

N

Q

KN.m

KN

KN

187

38

132

Mômen chống uốn yêu cầu của tiết diện:

Wy c 

M m ax
f

763265 mm3


=

Chiều cao dầm sơ bộ:
=
h d  (5.5  6.5)3 Wyc
Chiều dày bản dụng sơ bộâ:
3 Q
t w  . m ax
=
2 h d .f v
Choïn mặt cắt có các thông số sau:

548,331 mm

2,377 mm

h =

520 mm

Ix =

4
361676000 mm

bf =

214 mm


Iy =

4
16355240 mm

tf =

10 mm

Wx =

3
1391062 mm

tw =

8 mm

Wy =

3
152853 mm

A =

2
8280 mm

Sx =


3
795700 mm

q =

64,998 Kg/m

Sy =

3
118490 mm

qtt= 94,114 Kg/m
2.5.1.2. Kiểm tra tiết diện dầm tổ hợp:
a. Kiểm tra điều kiện bền:
Kiểm tra theo điều kiện bền chịu uốn:
M
σ  max
=
134,430 < gc.f =
Wx
Kiểm tra theo điều kiện bền chịu cắt:
Q .S
τ  m ax x
=
36,301 < gc.fv =
I x .t w
23

233


MPa

OK!!

152

MPa

OK!!


b. Kiểm tra điều kiện độ võng:
=
f
c. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể:
M
σ  m ax  0.95f
 b Wx

0,04


Chiều dài tính toán của dầm ngoài mặt phẳng dầm của cánh nén:
L0

 L .t 
==> α  8. 0 f 
 h f .bf 

Tra baûng với a

2

 a.t3 
.1  w3 
 bf .t f 
==> y

=

1,6 m

=

0,277

=

2,269

=

9,291

2

Iy  h  E
1  ψ. .  .
Ix  L0  f


jb =

2,631

Chọn jb =

1,000

==>

jb: Hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn của dầm khi xét điều kiện ổn
định tổng thể lấy phụ thuộc vào j1
σ

M m ax
 b Wx

=

134,430

d. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ:
Ổn định cục bộ bản cánh:
b0
=
tf

<0.95f=


233

MPa

OK!!

E
 14,639 OK!!
f
Điều kiện gia cường sườn cứng ngang - ổn định bản bụng:
w 

hw f
.
tw
E

10,300

 0.5

2,135   w  

=

3,200 OK!!

Không cần gia cường thêm sườn cứng ngang
Kích thước sườn cứng:
bs ≥ hw/30+40


=

56,667 mm

Chọn bs =

70 mm

=
t w  2.bs . f/E
Khoản cách giữa 2 sườn:
a ≤ 2hw
=

3,871 mm

Chọn tw =

5 mm

1000 mm

Khi

 w  3.2

Khi

 w  3.2


a ≤ 2.5hw

=

1250 mm

==> Chọn a

=

1000 mm

Không cần kiểm tra ổn định cục bộ của bụng dầm
Ổn định cục bộ bản buïng:
( tb /  cr ) 2  ( tb /  cr ) 2   c

Ứng suất nén trung bình trong ô bản đang xét:

σ cr 

stb
ccr .f

 2w

=

200 MPa


=

1332,893 MPa
24


hw: Chiều cao trung bình của bản bụng trong ô bản dang xét

w 

hw

=

hw f
.
tw E

=

550 mm
2,348

ccr: Tra bảng 27_TCXDVN 5575 : 2012 phụ thuộc vào hệ số d
b t 
δ  β. f . f 
hw  tw 
==> ccr

3


=

0,608

=

30,000

Ứng suất tiếp trung bình trong ô bản đang xét:
ttb

=

60 MPa

 0.76 f
τ cr  10.31  2  v2
μ  λ0


=

289,718 MPa

d f
=
2,348
.
tw E

Tỷ số giữa cạnh lớn và cạnh nhỏ của ô bản
m
=
6
0 

==>

( tb /  cr ) 2  ( tb /  cr ) 2

=

0,256

<

2.5.2. Tiết diện 2:
2.5.1.1.Thông số tính toán:
Mx
KN.m
152

N
KN
29

Q
KN
1


Mômen chống uốn yêu cầu của tiết diện:

Wy c 

M m ax
f

620408 mm3

=

Chiều cao dầm sơ bộ:
=
h d  (5.5  6.5)3 Wyc
Chiều dày bản dụng sơ bộâ:
3 Q
t w  . m ax
=
2 h d .f v
Chọn mặt cắt có các thông số sau:

511,733 mm

0,019 mm

4

h =

520 mm


Ix =

361676000 mm

bf =

214 mm

Iy =

16355240 mm

tf =

10 mm

Wx =

1391062 mm

tw =

8 mm

Wy =

152853 mm

A =


8280 mm

2

Sx =

795700 mm

q =

64,998 Kg/m

Sy =

118490 mm

4
3
3
3
3

25

gc =

1,10

OK!!



×