TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHIO-A,
OUWAIN
TRA KIINID DOANE
ILUAN
VAN TOT
NGI
' ĐỀ TÀI: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUÁ THỰC `
` HIỆN NGHIỆP VỤ CHUYÊN TIÊN BÁNG ĐIỆN TRONG
`
' THANH TOAN QUOC TE TAI CHI NHANH NGAN |
: HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHAT TRIEN NONG THON 3
' QUẬN 1.
2
NGẮN HÀNG NÓNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIẾN NÔNG THON VIET NAM
W
fÀGRIBONK
MANG PHÔN THỊNH ĐẾN KHÁCH HÀNG
GVHD: ThS. TRAN THI TRANG
SVTH: TA MINH NGOC TRAM
MSSV: 106401311
SI TP.HCM, 2010 Ce
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA QUAN TRI KINH DOANH
ah
_---- v9 -----
LUAN VAN TOT NGHIEP
DE TÀI: GIẢI PHÁP
NÂNG
CAO
HIỆU
QUÁ
THỰC
HIỆN NGHIỆP VỤ CHUYÊN TIÊN BẰNG ĐIỆN TRONG
THANH
TOÁN
QUỐC
TE
TAI
CHI
NHANH
NGAN
HANG NONG NGHIEP VA PHAT TRIEN NONG THON
QUAN 1 (CHI NHANH NHNo&PTNT QUAN 1).
GVHD: ThS. TRAN THI TRANG
SVTH: TA MINH NGOC TRAM
MSSV:
106401311
TP.HCM,
2010
0 LL) e)
il
a 3 (ELI
> 2k
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số
liệu trong khóa luận được thực hiện tại Chỉ nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển nông thôn quận 1, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn
tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hơ Chí Minh, ngày 15 tháng 9 năm 2010
Tác giả
(ký tên)
Tạ Minh Ngọc Trâm
11
Trong suốt q trình thực hiện và hồn thành Luận Văn Tốt Nghiệp này,
đưới sự hướng
dân tận tình và chu đáo của Giáo viên hướng
dẫn- Ths.Trần
Thi
Trang, cùng với sự hỗ trợ của các anh chị trong phòng Kế hoạch- Kinh doanh, bộ
phận Thanh tốn quốc tế nói riêng và Chỉ nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quận 1 nói chung em đã hồn thành bài viết của mình. Em xin
chân thành cảm ơn Giáo viên
hướng dân, Ban Giám Đốc và các anh chị tại Ngân
hang đã nhiệt tình hỗ trợ, giúp đỡ em hồn thành Luận văn này.
1V
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHAN XET CUA DON VI
Họ và tên sinh vién:
TA MINH NGOC TRAM
MSSV:
106401311
Khoá :
2006
1.
Đơn vị:
Đơn vị xác nhận
Giáo viên hướng dân
Ths. Trần Thị Trang
v1
MỤC LỤC
Danh sách các bảng sử dụng
Danh sách các sơ đỗ
Danh sách các biểu đồ
98 (955.10 P.............................. 1
CHUONG 1: LY LUAN CHUNG VE THANH TOAN QUOC TE (TTQT) VA
PHUONG THUC CHUYEN TIEN BANG DIEN. 0... ccccesccscscsscseseesesscesetsesesseaeens 3
1.1. Tổng quan vẻ thanh toán quốc tẾ .......................-2 - 2 22k 122k E S3 E3 E*2kEsEEskEsskr
3
1.1.1. Khái niệm và cơ sở hình thành TTQT........................---2 2 2 2 s+s+£szsz£szxzrs2 3
1.1.1.1. Cơ sở hình thành TTTQTT........................---2-5 2+s+E2+E+E£E+E£EzErEersrker 3
1.1.1.2. Khái niệm TTQTT........................---¿- + 2 +E+E2EE£E+EEEEEEEEEEEEEEEEEEEEEcE re, 4
1.1.2. Vai trị của thanh tốn quốc tẾ.....................--+ ¿+ + + EE+E+E#E#ESEEEEEEEESErerkrkrsee 4
1.1.2.1. TTỌT đối với nền kinh tẾ.....................---+ 2-5 2s sees essence 4
1.1.2.2. TTQT đối với ngân hàng thương mại. .........................2-5-5 2 2+2 5
1.1.3. Các phương thức thanh toán quốc tế được sử dụng phố biến................... 6
1.1.3.1. Phương thức chuyỀn tiỀn...................¿2-5 + SE +E+E£E+EeEEEErkrEerererered 6
1.1.3.2. Phương thức nhờ thu.......................---+ 25 2 2S £2E££E+£££E£E+Ez£E£EzErsreze, 7
1.1.3.3. Phương thức tín dụng chứng tỪ......................
re 9
1.2. Phương thức thanh toán chuyền tiền bằng điện trong thanh toán quốc tế. ..... LŨ
1.2.1. Khái niệm......................-----+ - SE SES9EESE E9 3 1 1511211111 21151111311 11511111 Xe. 10
1.2.2. Cac hinh thtre chuyén tién bang di@n. eee
eeeseeeeeeseseeeeeeeeee 11
Vil
1.2.2.1. Chuyên tiền băng điện trả trước........................--¿+ - + + s+s+k+x+zsrererxd 11
1.2.2.2. Chuyén tién bang dién tra sau...
eee csescssetsesessescereesssees 12
1.2.2.3. Chun tiền băng điện có bồi hồn...........................-+ 22s +£+£+e+x2 12
1.2.3. Các bên liên quan trong phương thức chuyên tiền bằng điện................ 12
1.2.4. Quy trình nghiệp vụ của phương thức chuyền tiền băng điện............... 12
1.2.4.1. Quy trình chuyên tiền bằng điện trả trước. ...................-....------ 12
1.2.4.2. Quy trình chuyên tiền bằng điện trả sau. ............................------ 13
KẾT LUẬN CHƯNG |.........................-¿5-52 SE E539 5 1E15E5E121525117115 17115171111 E.. 15
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THỤC HIỆN NGHIỆP VỤ CHUYÉN TIÊN BẰNG
ĐIỆN TRONG
TTỌT TẠI CHI NHÁNH
2.1. Gidi thiệu chung về NHNo&PTNT
NHNo&PTNT
QUẬN
l!...................... 16
Việt Nam ....cccccccccsccecceseseccssesescseeseseseesees 16
2.1.1. Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của NHNo&PTNT
Việt
NAM, ..........ccccceccecoccacceccscaccsccecacceceececceceecsccsceecacssccscascscescascscescaccscessacescscasescescasescess 16
2.1.2. Giới thiệu về Chi nhánh NHNo&PTNT quận I...........................----5-5- 18
2.1.2.1. Cơ câu tô chức tại Chi nhánh NHNo&PTNT quận I............... 18
2.1.2.2.
M6
hinh
hoat
déng
TTQT
trong
hệ
thống
Chi
nhánh
NHNo& PTNT quận Ï. ...............................--2 222210101111 ng
re 20
2.1.2.3. Tình hình hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh NHNo&
400 PP
—...........
0œ...
2.2. Thực trạng thực hiện nghiệp vụ chuyển
tại Chi nhánh NHNo& PTNT
PTNT
20
tiên bằng điện trong thanh toán quốc tế
quận Ï.............................<< 5 1132233 111155181111 erre 26
2.2.1. Quy trình nghiệp vụ chuyên tiền băng điện trong TTỌT của Chi nhánh
NHNo& PTNT quận Ï. ...............................--2 222210101111 ng
re 26
2.2.1.1. Điều kiện để khách hàng lần đầu đến giao dịch tại Chi nhánh. ...26
Vill
2.2.1.2. Hồ sơ chuyỀn tiỀn....................---+ 2E 2 SEESEEEEESEEEEEEEEEEErerkrkrkee 26
2.2.1.3. Quy trình nghiệp vụ chuyền tiền đi.......................-5-5-5 2 s+s+xzse2 27
2.2.1.4. Quy trình nghiệp vụ chuyền tiền đến.........................-----2 55+: 3]
2.2.2. Kết quả hoạt động nghiệp vụ chuyển tiền bằng điện tại Chi nhánh
NHNo& PTNT quận Ï. ...............................--2 222210101111 ng
re 33
2.2.3. Phân tích và đánh giá thực trạng thực hiện nghiệp vụ Chuyến tiền bằng
điện trong TTỌỢT tại Chỉ nhánh NHNo& PTNT
quận Ï.............................-------<<55- 36
2.2.3.1. Thành tựu đạt được......................---¿5-52 Ss+c2Ck‡ SE EkEEEEkEErkrrrkee 36
2.2.3.2. Một số tỒn tại. ....................---+ +5: S223 3 1E1115E1211113717111 111. cxe, 39
KẾT LUẬN CHƯNG 2.....................-G- 5< S23 E5 12191 12111511 211511111111 115 1171111. 41
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NANG CAO HIEU QUA THUC
HIỆN NGHIỆP VỤ CHUYỂN TIÊN BẰNG ĐIỆN TRONG THANH TOÁN
QUOC TE TAI CHI NHANH NHNo&PTNT QUAN I......................---5 5s+sss5s2 42
3.1. Một số giải pháp cụ thể nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện nghiệp vụ chuyên
tiền băng điện trong thanh toán quốc tế tại Chi nhánh NHNo&PTNT quận I......42
3.1.1 Giải pháp thứ nhất: Hoàn thiện cơ cấu tổ chức.....................¿2-5 +c+cs+s+x2 42
3.1.1.1 Mục tiêu của giải pháấp.......................
.- - - - -- c1 11119991 11
x11 ve. 42
3.1.1.2 Cách thức thực hiện giải pháp.........................
-. -11s set 42
3.1.1.3 Dự kiến hiệu quả giải pháp mang lại ........................-2 2 ss+s+sscse. 43
3.1.2.Giai pháp thứ hai: Hồn thiện các ứng dụng cơng nghệ hiện đại. ........... 44
SN
N0) vì 00ì::0 3:00: na...
44
3.1.2.2 Cách thức thực hiện giải pháp..........................
-. -S1 se vee 44
3.1.2.3 Dự kiến hiệu quả giải pháp mang lại .......................--+ 2 ss+s+sscee. 45
3.1.3.Giải pháp thứ ba: Cải thiện quy trình chuyền tiền T/T đi................... 46
1X
3.1.3.1 Mục tiêu của giải pháấp.........................
- - - + - c1 111119991 1 1
x11 ng 46
3.1.3.2 Cách thức thực hiện giải pháp..........................
-. -1n
ve 46
3.1.3.3 Dự kiến hiệu quả giải pháp mang lại .........................-2 2 ss+s+sscse. 48
3.1.4.Giải pháp thứ tư: Nâng cao năng lực cạnh tranh bằng cách tăng cường
thực hiện công tác khách hàng. . . . . . . . . . .
-- -
111119 1 111 00 21111
ng
49
3.1.4.1 Mục tiêu của giải pháấp........................
- - - + - c1 11111191 11
1
re. 49
3.1.4.2 Cách thức thực hiện giải pháp...........................
-. -S1
ve 49
3.1.4.3 Dự kiến hiệu quả giải pháp mang lại ........................-2 2 s5s+s+sscee. 50
3.1.5.Giai phap tht nam: Nâng cao trình độ và năng lực cho cán bộ............. 51
3.1.5.1 Mục tiêu của giải Phap oo. ccccccessssssnnneeeeeeeeeeeeeeeeesessenaeeeeees 51
3.1.5.2 Cách thức thực hiện giải pháp..........................
-. -S1
ve 51
3.1.5.3 Dự kiến hiệu quả giải pháp mang lại ..........................---2 ss+s+sscse. 52
3.1.6.Giải pháp thứ sáu: Xây dựng và đa dạng hóa ngu6n vốn ngoại tệ. .......53
3.1.6.1 Mục tiêu của giải pháấp.......................
- - - + c1 11111999. 11
x1 ve. 53
3.1.6.2 Cách thức thực hiện giải pháp...........................
-. -1n
ve 53
3.1.6.3 Dự kiến hiệu quả giải pháp mang lại .........................-- 2 s+s+s+sscse. 54
3.1.7.Giải pháp thứ bảy: Tăng cường khả năng kiểm soát và quản trị rủi ro....55
3.1.7.1 Mục tiêu của giải pháấp........................
.- -- - - n1 1119191 11
x1 ve. 55
3.1.7.2 Cách thức thực hiện giải pháp........................
<<
sssererrees 55
3.1.7.3 Dự kiến hiệu quả giải pháp mang lại ........................--2 2 s+s+s+sszee. 56
3.2. Một số kiến nghị đối với Chính Phủ và ngành Ngân hàng ..........................--.. 57
¿2-2-5 2 +E+E+E+EsEeEErErkersrerered 57
3.3.1. Kiến nghị đối với Chính Phủ .......................-
3.3.2. Kiến nghị đối với ngành ngân hàng
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3
KẾT LUẬN CHUNG
Tài liệu tham khảo
XI
DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Bang 2.1: Báo cáo kết quả kinh doanh của Chỉ nhánh NHNo&PTNT
quận 1 từ 2(06-20(J................................
<< G9 6999. 09099098996068999086669666666 22
Bang 2.2: Kết quá hoạt động kinh doanh Thanh tốn quốc tế tại Chỉ
nhánh NHNo&PPTNT quận Í ....................................
6 55555
655599996 34
Bang 2.3: Tong thu dịch vụ phí T'TQTT ...................................2
<< sssesess 37
Xi
DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỊ
.Sơ đồ 1.1: Trình tự tiền hành phương thức chuyền tiền......................... 7
.Sơ đồ 1.2: Trình tự tiền hành phương thức nhờ thu ................................-- 8
.Sơ đồ 1.3: Quy trình thực hiện phương thức chuyền tiền bằng điện trả
.Sơ đồ 2.4: Đề xuất giải pháp quy trình chuyến tiền T/T di tai Chỉ
nhánh NHNOXPTNT quan Í ..................................o
<6 6 5 555
555856866999966653 47
xiii
DANH SÁCH CÁC BIÊU ĐỎ
⁄ Biểu đồ 2.1: Doanh thu và lợi nhuận của chỉ nhánh từ 2006-2009.......... 24
Biểu đồ 2.2: Kết quả hoạt động tín dụng ...................................5-5-5 s< se sses=s<
Biểu đồ 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2006-2009 .............. 25
Biểu đồ 2.4: Tỷ trọng của Chuyển tiền T/T qua các năm so với toàn bộ
hoạt động Thanh toán quốc tẾ.......................................------5csscscscscseseseseseseee 36
XIV
GVHD: Ths. Trần Thị Trang
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
LOI MO DAU
alle
1. Ly do chon dé tai
Cùng với xu thế mở cửa và hội nhập với nền kinh tế thế giới hiện nay, Việt
Nam ln khuyến khích mọi thành phần kinh tế tích cực tham gia vào hoạt động
kinh tế nói chung, hoạt động xuất nhập khẩu nói riêng, các quan hệ kinh tế cũng
như ngoại thương phát triển nhanh chóng. Và một điều phải thừa nhận rằng các tơ
chức tín dụng có vai trị quan trọng trong việc cung cấp những dịch vụ thanh tốn
đa dạng, góp phần phát triển hoạt động giao dịch giữa các công ty Việt Nam và
nước ngồi.
Chi nhánh Ngân hàng Nơng nghiệp và phát triển nơng thơn Việt Nam quận 1
trong những năm qua ln tích cực tìm kiếm khách hàng mới và tìm hướng đi mới
theo hướng tiếp cận thị trường, nâng cao tính năng động, sáng tạo và chủ động
trong hoạt động kinh doanh. Tại chi nhánh có nhiều phương thức thanh tốn quốc tế
như nhờ thu, chuyền tiền, tín dụng chứng từ, v.v... Trong số đó, Chuyên tiền bằng
điện là một trong các phương thức thanh toán được sử dụng phổ biến tại Chi nhánh.
Dịch vụ Chuyển tiền bằng điện giúp các doanh nghiệp xuất nhập khẩu thực hiện
giao dịch một cách nhanh chóng, chính xác, an tồn qua hệ thống SWIFT và có
quan hệ đại lý với hơn 1000 ngân hàng trên tồn cầu . Song phương thức thanh tốn
này tại Chi nhánh hiện nay chưa phải hoạt động thanh toán quốc tế chủ đạo của Chi
nhánh do vẫn tôn tại một số hạn chế. Theo tìm hiểu thực tế cho thay hiện nay có rat
nhiều đề tài nghiên cứu về các phương thức trong thanh toán quốc tế nhưng phương
thức Chuyển tiền băng điện lại chưa được quan tâm đúng mức.
Trong thời gian thực tập tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Việt Nam quận I, xuất phát từ thực tế em đã thực hiện tìm hiểu nghiên
cứu về tình hình thực hiện phương thức thanh tốn này tại Chi nhánh. Dựa trên nền
tảng đó, nhằm phân tích, tìm hiểu sâu hơn về phương thức này, từ đó đưa ra một số
giải pháp để nâng cao hiệu quả thực hiện nghiệp vụ Chuyền tiền băng điện nói riêng
va phát triển hoạt động thanh tốn quốc tế nói chung, em quyết định thực hiện dé
tài: “Giái pháp nâng cao hiệu quả thực hiện nghiệp vụ Chuyền tiền bằng điện
trong Thanh toán quốc tế tại Chỉ nhánh Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quận 1”’.
SVTH: Ta Minh Ngoc Tram
Ị
GVHD: Ths. Trần Thị Trang
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
2. Mục tiêu đề tài
Hệ thống hóa các kiến thức liên quan đến hoạt động thanh toán quốc tế của
Ngân hàng thương mại. Tìm hiểu và phân tích về việc thực hiện nghiệp vụ Chuyên
tiền bằng điện tại Chi nhánh NHNo&PTNT quận 1. Từ đó, dựa trên những tơn tại
đề ra một số giải pháp cụ thể nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện nghiệp vụ Chuyển
tiền băng điện trong thanh toán quốc tế tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp va
Phát triển nông thôn quận I.
3. Phương pháp nghiên cứu
Sử dụng phương pháp nghiên cứu sau:
* Phương pháp nghiên cứu duy vât biện chứng: Phân tích, xem xét tình hình
phát triển của phương thức Chuyên tiền bằng điện trong Thanh toán quốc tế
trong mối quan hệ với các yếu tố bên ngoài(yếu tố kinh tế, chính trị , xã hội
trong nước và quốc tế), các yếu tô bên trong (các yếu tố nội tại của Ngân
hàng).
+ Phương pháp phân tích thống kê, tổng hợp, tư duy logic...để lý luận, giải
thích các vân đề liên quan của đê tài.
4. Phạm vi nghiên cứu
+ Khong gian: Chi nhánh NHNo&PTNT quận 1.
+ Thời gian: Từ năm 2006- 2009.
5. Giới thiệu kết cầu chuyên đề.
Ngoài phần mở đầu và kết thúc, trong bài viết này em xin trình bày thành ba
phân chính:
Chương 1: Lý luận chung về Thanh toán quốc tế và phương thức Chuyến tiền
băng điện.
Chương
2: Thực
trạng
thực
hiện
nghiệp
vụ Chuyển
tiền
bằng
điện
trong
Thanh toán quốc tế tại Chi nhánh NHNo&PTNT quận I.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện nghiệp vụ
Chuyên tiền bằng điện trong Thanh toán quốc tế tại Chi nhánh NHNo&PTNT
quan I.
SVTH: Ta Minh Ngoc Tram
2
GVHD: Ths. Trần Thị Trang
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
CHUONG 1: LY LUAN CHUNG VE THANH TOAN QUOC TE VA
PHUONG THUC CHUYEN TIEN BANG DIEN.
CBBRD
1.1. Tổng quan về thanh toán quốc tế (TTỌQT).
1.1.1. Khái niệm và cơ sở hình thành TTỌT.
1.1.1.1. Cơ sở hình thành TTỌT.
Hầu hết các quốc gia đều khơng thể tự sản xuất và cung cấp những thứ mình
cần do có sự khác biệt về: điểu kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, trình độ phát
triển...Một nước
sẽ tận dụng lợi thế so sánh (tuyệt đối lẫn tương đối) bằng cách
nhập khẩu những hàng hóa với giá rẻ và xuất khẩu những mặt hàng có ưu thế hơn
về năng suất lao động. Sự di chuyển hàng hóa giữa các nước tạo nên hoạt động xuất
nhập khẩu của một quốc gia, hình thành nên chuyên ngành: “Quan hệ kinh tế quốc
tế” và “Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương”.
Trong một thương vụ kinh doanh, người mua và bán thường khơng thanh
tốn trực tiếp cho nhau, vì vậy hình thành nên chuyên ngành: “Kỹ thuật nghiệp vụ
thanh toán quốc tế”.
Nhà xuất khẩu từ khi nhận được đơn đặt hàng cho tới khi nhận được tiền
hàng thường mất một khoảng thời gian khá dài. Do đó, nhà xuất khẩu cịn có nhu
cầu được tài trợ cho hoạt động xuất khâu trước và sau khi giao hàng như: nhu cầu
vốn cho sản xuất,
thu mua hàng xuất khẩu, nhu cầu tài trợ cho bộ chứng từ hàng
xuất hay chiết khấu Hồi phiếu. Nhà nhập cũng có các nhu cầu như: Tài trợ ký quỹ
mo L/C, Tai tro trén co sé thé chap bộ chứng từ và hàng hóa nhập khẩu, Bảo lãnh
Hồi phiếu nhờ thu...Từ đó hình thành nên chun ngành :“7ài ứrợ xuất nhập
khẩu”.
Tóm lại, sự phụ thuộc lân nhau về kinh tê, xã hội hình thành nên quan hệ
kính tê qc tê. Một nước sẽ nhập khâu sản phâm mà họ chưa sản xuât được, đơng
thời xt khâu những sản phâm mà họ có ưu thê về lao động tạo nên quan hệ buôn
bán (ngoại thương).
SVTH: Ta Minh Ngoc Tram
3
GVHD: Ths. Trần Thị Trang
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.1.1.2. Khái niệm TTỌT.
Theo PGS.TS Nguyễn Văn Tiến (2006), Thanh toán quốc tế, NXB
Thống
Kê: “Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ chỉ trả và quyền hưởng lợi
về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức,
cá nhân nước này với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ
chức quôc tê, thông qua quan hệ giữa các ngân hàng của các nước liên quan”.
Trong thời buổi hiện nay, do quá trình hợp tác kinh tế phát triển mạnh mẽ đã
làm thay đối đặc trưng hoạt động ngoại thương cơ điển như:
+
Hàng hóa xuất nhập khẩu không nhất thiết phải dịch chuyền qua biên
giới từ nước người mua đến nước người bán, điển hình là hợp đồng mua
bán giữa nội địa và khu chế xuất.
+
Xu thế tự do hóa thương mại tồn cầu, dỡ bỏ các rào cản thương mại
(Thuế quan và phi thuế quan).
+
Đồng tiền sử dụng trong thanh tốn là đồng tiền chung.
+
Chính sách “Đơ la hóa tồn phần” được áp dụng phổ biến, xóa bỏ rủi
ro về tỷ giá trong thanh tốn quốc tế.
1.1.2. Vai trị của thanh tốn quốc tế.
1.1.2.1. TTQT đối với nên kinh tế.
“ Bôi trơn và thúc đây hoạt động xuất — nhập khâu
Thanh tốn góp phần giải quyết mối quan hệ hàng hóa tiên tệ, tạo nên sự liên
tục của quá trình sản xuất và đây nhanh q trình lưu thơng hàng hóa trên phạm vi
qc tê.
". Bơi trơn và thúc đây đâu tư nước ngồi
Thanh tốn quốc tế cịn có vai trị quan trọng đối với việc đầu tư ra nước
ngồi do có hoạt động này mà các ngân hàng có thể giao dịch dễ dàng với nhau,
giúp q trình lưu thơng tiền tệ gặp ít rủi ro hơn. Nhà đầu tư sẽ thấy yên tâm khi sử
dụng vốn đầu tư vào thị trường quốc tế, thúc đây hoạt động đầu tư mạnh mẽ hơn,
đồng thời tăng hiệu quả hoạt động kinh tế trong nước.
SVTH: Ta Minh Ngoc Tram
4
GVHD: Ths. Trần Thị Trang
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
= Tang cường thu hút kiểu hối và nguồn lực tài chính khác
Thanh toán quốc tế làm tăng cường các mối quan hệ giao lưu kinh tế giữa
các quốc gia. Bên cạnh đó, hoạt động thanh toán quốc tế làm tăng khối lượng thanh
tốn khơng dùng tiền mặt trong nên kinh tế, đồng thời thu hút một lượng ngoại tệ
đáng kế vào Việt Nam.
“ Thúc đây thị trường tài chính quốc gia hội nhập quốc tế.
Một quốc gia không thê phát triển với chính sách đóng cửa, chỉ dựa vào tích
lũy trao đổi trong nước mà phải phát huy lợi thế so sánh, kết hợp giữa sức mạnh
trong nước với môi trường kinh tế quốc tế. Trong bối cảnh các quốc gia đều đặt
kinh tế đối ngoại lên hàng đầu thì vai trị hoạt động của thanh toán quốc tế ngày
càng được khăng định.
1.1.2.2. TTỌT đối với ngân hàng thương mại.
= Mang lai nguén thu dang ké cho ngân hàng về số lượng và tỷ trọng.
Thanh toán quốc
tế là một loại nghiệp vụ liên quan đến tài sản ngoại bảng
của ngân hàng, đáp ứng tốt hơn nhu cầu đa dạng của khách hàng về các dịch vụ tài
chính có liên quan tới thanh tốn. Trên cơ sở đó giúp ngân hàng tăng doanh thu,
nâng cao uy tín và tạo dựng niềm tin cho khách hàng, tạo nên sức cạnh tranh của
ngân hàng trong cơ chế thị trường.
" Là một mặc
xich chap noi nhieu hoạt động
khác
của các Ngân
hàng
thương mại.
Hoạt động Thanh toán quốc tế làm tăng tính thanh khoản cho ngân hàng. Khi
thực hiện nghiệp vụ thanh tốn quốc tế, ngân hàng có thể thu được nguồn vốn ngoại
tệ tạm thời nhàn rỗi của các doanh nghiệp có quan hệ thanh tốn với các ngân hàng
dưới hình thức các khoản ký quỹ chờ thanh tốn.
“Là khâu khơng thể thiếu trong mơi trường hoạt động kinh doanh.
Thanh toán quốc tế là hoạt động hỗ trợ bố sung cho các hoạt động kinh
doanh khác của ngân hàng. Nếu được thực hiện tốt sẽ mở rộng cho hoạt động tín
dụng xuất - nhập khẩu, phát triển hoạt động kinh doanh ngoại tệ, bảo lãnh ngân
hàng trong ngoại thương, tài trợ thương mại và các hoạt động ngân hàng quốc tế
khác.
SVTH: Ta Minh Ngoc Tram
3
GVHD: Ths. Trần Thị Trang
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
" Tạo điều kiện đa dạng hoá hoạt động ngân hàng, nâng cao năng lực cạnh
tranh.
Các ngân hàng sẽ áp dụng công nghệ tiên tiễn để hoạt động thanh toán được
thực hiện nhanh chóng, kịp thời và chính xác, nhằm phân tán rủi ro, góp phần mở
rộng quy mơ và mạng lưới ngân hàng. Đồng thời, tăng cường mối quan hệ đối ngoại
của ngân hàng, khai thác nguồn tài trợ của các ngân hàng nước ngồi và nguồn vốn
trên thị trường tài chính quốc tế đề đáp ứng nhu cầu về vốn của ngân hàng.
1.1.3. Các phương thức thanh toán quốc tế được sử dụng phố biến.
Trong giao dịch mua bán quốc tế, việc lựa chọn phương thức thanh tốn sao
cho thích hợp với từng thương vụ, mối quan hệ giữa các bên hợp đồng...là yếu tố
rất quan trọng, góp phần hạn chế rủi ro trong thanh toán quốc tế.
1.1.3.1. Phương thức chuyền tiền.
" Khái nêm
Là phương
thức mà trong đó khách hàng yêu cầu ngân hàng của mình
chuyển một số tiền nhất định cho một người khác ở một địa điểm nhất định cho một
người khác theo một địa chỉ nhất định và trong một thời gian nhất định.
` Theo hình thức chuyên tiễn:
- Chuyên tiền bang thu (Mail Transfer- M/T): Là hình thức chuyển tiền,
trong đó lệnh thanh tốn (Bank Draft) của ngân hàng chuyển tiền được
chuyền băng thư cho ngân hàng trả tiền.
- Chuyên tiền bằng điện (Telegraphic Transfer- T/T): Là hình thức chuyển
tiền trong đó lệnh thanh tốn của ngân hàng chuyển tiền được thể hiện
trong nội dung một bức điện gửi cho ngân hàng trả tiền băng telex hay
mang swift.
© Theo thời hạn trả tiên:
- Chuyên tiền trả sau: Là hình thức người mua (người nhập khẩu) chuyển
tiền trả cho người xuất khâu sau khi nhận hàng.
— Chuyển tiên trả trước: Là hình thức người mua (người nhập khẩu) lập lệnh
chuyền tiền trước và do đó người bán (người xuất khẩu) nhận được lệnh
trước khi giao hàng. sau khi nhận hang.
SVTH: Ta Minh Ngoc Tram
6