Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Bài 3 Đo, kiểm tra, sửa chữa cơ cấu phân phối khí ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.64 MB, 82 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ QUY NHƠN
KHOA CÔNG NGHỆ ƠTƠ
--------------

BÀI 3: SỬA CHỮA CƠ CẤU
PHÂN PHỐI KHÍ


BÀI 3: SỬA CHỮA CƠ CẤU
PHÂN PHỐI KHÍ
NỘI DUNG
3.1. Cơng tác chuẩn bị cho việc kiểm tra sửa
chữa cơ cấu phân phối khí.
3.2. Thực hiện qui trình kiểm tra các chi tiết cơ
cấu phân phối khí.
3.3. Thực hiện qui trình mài xú-páp động cơ
3.4. Thực hiện qui trình xốy xú-páp động cơ.


3.1. Công tác chuẩn bị cho việc kiểm
tra sửa chữa cơ cấu phân phối khí.


Seminar: Multimedia

Kỹ THUậT ĐO CáC ĐạI LƯợng cơ khí

1. Khái niệm về kiểm tra và đo
1.1 Kiểm tra
Mọi sản phẩm sản xuất ra cần phải đợc kiểm tra để đánh giá xem chất lợng chế
tạo có đạt đợc những yêu cầu kỹ thuật đề ra hay không.



1.2 Các phơng pháp kiểm tra




Kiểm tra chủ quan:
Dựa vào kinh nghiệm và các giác quan để xác định các chỉ tiêu
chất lợng. (Ví dụ: nếm ruợu trong công nghiệp sản xuất ruợu bia).
Kiểm tra khách quan:
Dùng các phơng tiện đo để định lợng các yếu tố cần kiểm tra.

1.3 Đo:


Đo chính là một dạng của kiểm tra khách quan.


Các phơng pháp đo
Phơng pháp đo

Phơng pháp đo

Phơng pháp đo so sánh

trực tiếp

gián tiếp

đọc đợc ngay kết qủa

đo trên dụng cụ đo

Phải thông qua một phép
tính toán chuyển đổi

So sánh giữa đối tợng đo với
một mẫu đà biết gía trị cña nã


THƯỚC CẶP (CALIPER)

(VERNIER CALIPER)

(DIAL CALIPER)

(DIGITAL ELECTRONIC
CALIPER)


THƯỚC CẶP (CALIPER)
1. Đặc điểm: Có tính đa dụng (đo kích thước ngoài, kích thước

trong, đo chiều sâu) phạm vi đo rộng, độ chính xác tương đối cao,
dễ sử dụng, giá thành rẻ…

2. Cấu tạo
Hàm đo trong
Du
xích
inch


Hàm cố định

Hàm đo ngoài

Đơn vị
Hàm động Thân thước inch

Du
xích
Hàm động

Đơn vị mm
Cần hãm

Đo saâu


THƯỚC CẶP (CALIPER)
3. Phân loại
0

1

2

1/10
0

5


10

0

1

2

-Thước cặp 1/10: đo
được kích thước chính

3

xác tới 0.1 mm.

4

1/20
0

1

0

2

3

4


1

5

6

8

7

9

3

2

0

-Thước cặp 1/20: đo
được kích thước chính
xác tới 0.05 mm.

4

5

-Thước cặp 1/50: đo

1/ 50

đượ
c kích thước chính
0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

0

xác tới 0.02 mm.


THƯỚC CẶP (CALIPER)
4. Cách sử dụng


* Cách đọc trị số đo

- Khi đo xem vạch “0”
của du xích ở vào vị trí
nào của thước chính ta
đọc được phần nguyên
của kích thước ở trên
thước chính
- Xem vạch nào của du
xích trùng với vạch của
thước chính ta đọc được
phần lẻ của kích thước
theo vạch đó của du xích
(tại phần trùng nhau)


THƯỚC CẶP (CALIPER)

KT: 37.46 mm


THƯỚC CẶP (CALIPER)

KT: 34.60 mm


THƯỚC CẶP (CALIPER)

KT: 40.00 mm



THƯỚC CẶP (CALIPER)

KT: 30.90 mm


THƯỚC CẶP (CALIPER)

KT: 121.70 mm


THƯỚC CẶP (CALIPER)

KT: 8.08 mm


THƯỚC CẶP (CALIPER)
* Cách đo
- Trước khi đo cần kiểm tra xem thước
có chính xác không.
- Phải kiểm tra xem mặt vật đo có sạch
không.
0
0

1
1

2


3

2
3

4

5

6

5

4
7

8

9

0

6

7

8

9


- Khi đo phải giữ cho hai mặt phẳng
của thước song song với kích thước
cần đo.
- Trường hợp phải lấy thước ra khỏi vị
trí đo thì vặn đai ốc hãm để cố định
hàm động với thân thước chính.


THƯỚC CẶP (CALIPER)


THƯỚC CẶP (CALIPER)
5. Cách bảo quản
- Không được dùng thước để đo khi vật đang quay.
- Không đo các mặt thô, bẩn.
- Không ép mạnh hai mỏ đo vào vật đo.
- Cần hạn chế việc lấy thước ra khỏi vật đo rồi mới đọc trị số
đo.
- Thước đo xong phải đặt đúng vị trí ở trong hộp, không đặt
thước chồng lên các dụng cụ khác hoặc đặt các dụng cụ
khác chồng lên thước.
- Luôn giữ cho thước không bị bụi bẩn bám vào thước, nhất là
bụi đá mài, phoi gang, dung dịch tưới.
- Hàng ngày hết ca làm việc phải lau chùi thước bằng giẻ
sạch và bôi dầu mở.


THƯỚC CẶP (CALIPER)

Các loại thước cặp

hiện nay


THƯỚC CẶP (CALIPER)

Các loại thước cặp
hiện nay


THƯỚC CẶP (CALIPER)

Các loại thước cặp
hiện nay


THƯỚC CẶP (CALIPER)

Các loại thước cặp
hiện nay


THƯỚC CẶP (CALIPER)

Các loại thước cặp
hiện nay


THƯỚC CẶP (CALIPER)

Các loại thước cặp

hiện nay


THƯỚC CẶP (CALIPER)

Các loại thước cặp
hiện nay


×