Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH thiết bị khoa học kỹ thuật thảo quỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 72 trang )

ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC
KỸ THUẬT THẢO QUỲNH

GVHD

: ThS. Phạm Thị Kim Dung

SVTH

: Nguyễn Thị Thanh Hiền

MSSV

: 506401026

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2010


LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn q Thầy Cơ Trƣờng Đại học Kỹ Thuật
Cơng Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh đã truyền đạt cho tơi những kiến thức quý báu
trong suốt thời gian tôi học tập và nghiên cứu tại trƣờng.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Công Ty TNHH Thiết Bị KHKT Thảo Quỳnh,
các Phòng Ban, đặc biệt là anh Nguyễn Văn Minh - Trƣởng phòng kinh doanh, các anh


chị đồng nghiệp đã tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian làm luận văn tại cơng
ty.
Cuối cùng tơi xin tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến cô ThS. Phạm Thị Kim Dung, đã
tận tình hƣớng dẫn tơi hồn thành luận văn tốt nghiệp này.
Do thời gian tìm hiểu, nghiên cứu cịn hạn hẹp, trình độ và kinh nghiệm cịn hạn
chế, nên luận văn tốt nghiệp sẽ không tránh khỏi những sai sót. Do đó, tơi rất mong
nhận đƣợc sự góp ý, chỉ bảo của q Thầy Cơ.
Tơi xin chân thành cảm ơn!

Tp. Hồ Chí Minh ngày…..tháng….năm 2010
Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Thị Thanh Hiền

i1


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khố
luận đƣợc thực hiện tại cơng ty TNHH Thiết Bị Khoa Học Kỹ Thuật Thảo Quỳnh,
không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trƣớc nhà
trƣờng về sự cam đoan này.

Tp. Hồ Chí Minh ngày…..tháng….năm
Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Thị Thanh Hiền

i2



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài............................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................... 1
3. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................... 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................................... 2
5. Kết cấu đề tài ................................................................................................................. 2
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH .................................. 3
1.1 Khái niệm về hoạt động kinh doanh ............................................................................ 4
1.2 Khái niệm về hiệu quả kinh doanh .............................................................................. 4
1.3 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh........................................ 5
1.4. Phƣơng pháp phân tích hoạt động kinh doanh............................................................ 6
1.4.1. Phƣơng pháp so sánh ............................................................................................ 6
1.4.1.1. So sánh tuyệt đối ......................................................................................... 6
1.4.1.2. So sánh tƣơng đối ....................................................................................... 7
1.4.2. Phƣơng pháp phân tích mức độ ảnh hƣởng các nhân tố đến các hiện tƣợng
kinh tế................................................................................................................................. 7
1.5. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả kinh doanh ....................................................... 7
1.5.1. Các nhân tố bên ngoài ........................................................................................... 7
1.5.1.1. Môi trƣờng pháp lý ...................................................................................... 7
1.5.1.2. Môi trƣờng chính trị, văn hố- xã hội .......................................................... 8
1.5.1.3. Mơi trƣờng kinh tế ....................................................................................... 8
1.5.1.4. Môi trƣờng thông tin .................................................................................... 9
1.5.1.5. Môi trƣờng quốc tế ...................................................................................... 8
1.5.2. Các nhân tố bên trong ........................................................................................... 9
i3


1.5.2.1. Nguồn nhân lực ............................................................................................ 7

1.5.2.2. Tài sản cố định ............................................................................................ 10
1.5.2.3. Hiệu quả sử dụng vốn ................................................................................. 10
1.6. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh ............................................... 10
1.6.1. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng lao động ....................................................... 10
1.6.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định ............................................. 11
1.6.2.1. Đánh giá sự tăng giảm tài sản cố định ........................................................ 11
1.6.2.2. Tình hình trang bị tài sản cố định .............................................................. 11
1.6.2.3. Tình hình sử dụng tài sản cố định ............................................................... 11
1.6.3. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn............................................................... 12
1.6.3.1. Hiệu quả sử dụng toàn bộ vốn .................................................................... 12
1.6.3.2. Hiệu quả sử dụng từng loại vốn .................................................................. 12
1.6.3.3. Các hệ số thanh toán ................................................................................... 14
CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁT QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA
HỌC KỸ THUẬT THẢO QUỲNH ................................................................................. 16
2.1. Tổng quan công ty về TNHH Thảo Quỳnh ............................................................... 17
2.2. Quá trình hình thành và phát triển ............................................................................. 17
2.3. Bộ máy tổ chức và cơ cấu nhân sự của công ty ......................................................... 18
2.3.1. Bộ máy tổ chức của công ty ................................................................................. 18
2.3.2. Cơ chế hoạt động và chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ............................. 18
2.3.3. Trình độ học vấn của nhân viên ........................................................................... 20
2.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ................................................................. 21

CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CƠNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT THẢO QUỲNH .......... 24
3.1 Tình hình hoạt động tại cơng ty .................................................................................. 25
i4


3.1.1 Đặc điểm, tình hình kinh doanh ............................................................................ 25
3.1.2. Hoạt động nhập khẩu ........................................................................................... 25

3.1.3. Lƣu trữ hàng hóa .................................................................................................. 26
3.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả kinh doanh tại công ty ....................................... 26
3.2.1. Các yếu tố bên ngồi doanh nghiệp ..................................................................... 26
3.2.1.1. Các yếu tố chính trị và pháp luật................................................................ 26
3.2.1.2. Sự hội nhập quốc tế của nền kinh tế ........................................................... 27
3.2.2. Các yếu tố bên trong doanh nghiệp ..................................................................... 28
3.2.2.1. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực .................... 28
3.2.2.2. Chế độ lƣơng thƣởng .................................................................................. 30
3.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng lao động ...................................................... 31
3.3.1. Tình hình biến động lao động .............................................................................. 31
3.3.2. Tình hình sử dụng thời gian lao động .................................................................. 32
3.3.3. Tình hình năng suất lao động ............................................................................... 33
3.3.3.1. Hiệu quả sản suất ....................................................................................... 33
3.3.3.2. Dịch vụ chăm sóc khách hàng ................................................................... 33
3.3.3.3. Sổ khiếu nại ............................................................................................... 34
3.3.3.4. Thống kê ý kiến khách hàng ...................................................................... 34
3.4. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh ............................................................................. 34
3.4.1. Khách hàng .......................................................................................................... 34
3.4.2. Đối thủ cạnh tranh................................................................................................ 35
3.5. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định ............................................. 35
3.5.1. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định................................................................... 35
3.5.2. Tình hình trang bị tài sản cố định ....................................................................... 36
i5


3.5.3. Tình hình sử dụng tài sản cố định ....................................................................... 36
3.6. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn .............................................................. 37
3.6.1. Khái quát về nguồn vốn ....................................................................................... 38
3.6.2. Hiệu quả sử dụng tổng số vốn ............................................................................. 44
3.6.3. Hiệu quả sử dụng từng loại vốn ........................................................................... 45

3.6.3.1. Hiệu quả sử dụng vốn cố định .................................................................. 45
3.6.3.2. Tốc độ chu chuyển của vốn lƣu động ....................................................... 47
3.7. Các hệ số thanh toán .................................................................................................. 49
3.7.1. Hệ số thanh toán ngắn hạn .................................................................................. 49
3.7.2. Hệ số thanh toán lãi vay ...................................................................................... 50
3.7.3. Chỉ tiêu suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu .......................................................... 51
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH KHOA HỌC KỸ THUẬT THẢO QUỲNH .............. 53
4.1. Mục tiêu của công ty trong thời gian tới .................................................................... 54
4.2. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn
thiết bị khoa học kỹ thuật Thảo Quỳnh............................................................................. 54
4.2.1. Tăng cƣờng các hoạt động marketing, tìm kiếm khách hàng, mở rộng thị
trƣờng....................................................................................................................... 54
4.2.2. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực ........................................................ 56
4.2.3. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ........................................................................... 56
4.3. Một số kiến nghị ........................................................................................................ 57
Kết luận ............................................................................................................................. 59
Tài liệu tham khảo ............................................................................................................ 61

i6


DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ BẢNG BIỂU
Nội dung

STT

Trang

1


Sơ đồ tổ chức

18

2

Bảng trình độ học vấn

20

3

Biểu đồ tỷ lệ phần trăm học vấn

20

4

Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm
2008 - 2009

21 - 22

5

Bảng tình hình máy móc trang thiết bị

25


6

Bảng số ngày làm việc trong năm 2008 - 2009

32

7

Bảng nguồn vốn

41 - 42

8

Bảng hiệu quả sử dụng vốn

44 - 45

9

Bảng hiệu quả sử dụng vốn cố định

47- 48

10

Hệ số thanh toán ngắn hạn

49


11

Hệ số thanh toán lãi vay

50

12

Chỉ tiêu sinh lợi vốn chủ sở hữu

51

i7


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt

Nội dung

LC

Thƣ tín dụng

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

KHKT


Khoa học kỹ thuật

TSCĐ

Tài sản cố định

XNK

Xuất nhập khẩu

VCSH

Vốn chủ sở hữu

VCĐ

Vốn cố định

VQVCĐ

Vòng quay vốn cố định

VLĐ

Vốn lƣu động

VQVLĐ

Vòng quay vốn lƣu động


VLĐCK

Vốn lƣu động cuối kỳ

VLĐĐK

Vốn lƣu động đầu kỳ

VCĐĐK

Vốn cố định đầu kỳ

VCĐCK

Vốn cố định cuối kỳ

LN

Lợi nhuận

DTT

Doanh thu thần

i8


Phụ lục 1:
Một số khách hàng thân thiết của công ty

Trƣờng Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
Trƣờng Đại Học Bách Khoa
Trƣờng Đại Học Nông Lâm
Trƣờng Đại Học Cần Thơ
Trƣờng Đại Học Tiền Giang
Trƣờng Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Trƣờng Đại Học Y – Dƣợc TPHCM
Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm Kỹ Thuật
Trƣờng Đại Học Mở TPHCM
Trƣờng Cao Đẳng Công Nghiệp Thực Phẩm
Cơng Ty TNHH TM - DV Quang Tín
Cơng Ty TNHH TM – DV Thiết Bị KHKT Thành Khoa
Công Ty TNHH TM- DV- Vật Tƣ Thiết Bị KHKT Việt Khoa
Công Ty TNHH Thiết Bị Khoa Học Kỹ Thuật Hố Sinh
Cơng Ty Ajinomoto Việt Nam
Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Sonadezi
Công Ty TNHH CJ VINA AGRI
Viện Nông Nghiệp Miền Nam
Viện Nghiên Cứu Thủy Sản TP. HCM
Viện Sinh Học Nhiệt Đới
Viện Pasteur TP.HCM
Viện Khoa Học Hợp Chất Thiên Nhiên
i9


IAS_Viện Khoa Học Kỹ Thuật Nông Nghiệp Niềm Nam
Trung Tâm Quan Trắc Bản Đồ Địa Chất Miền Nam
Bệnh Viện Nhiệt Đới
Bệnh Viện Y- Dƣợc TP.HCM
Bệnh Viện Phạm Ngọc Thạch

Bệnh Viện Từ Dũ
Trung Tâm Truyền Máu Huyết Học
Trung Tâm Y Tế Dự Phòng TP.HCM

i10


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trường và nhất là trong xu thế hội nhập về kinh tế
hiện nay, sự cạnh tranh diễn ra rất gay gắt. Các doanh nghiệp muốn tồn tại,
đứng vững trên thị trường, muốn sản phẩm của mình có thể cạnh tranh
được với sản phẩm của các doanh nghiệp khác thì khơng cịn cách nào khác
là phải tiến hành các hoạt động sản xuất kinh doanh sao cho có hiệu quả.
Do vậy việc tìm ra các biện pháp để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh
là vấn đề đang được rất nhiều các doanh nghiệp quan tâm và chú trọng.
Trong q trình thực tập tại Cơng Ty TNHH Thiết Bị Khoa Học Kỹ
Thuật Thảo Quỳnh, em nhận thấy công ty cịn tồn tại một số khó khăn trong
hoạt động kinh doanh. Vì vậy, được sự hướng dẫn tận tâm của cơ giáo –
ThS. Phạm Thị Kim Dung và tồn thể cán bộ công nhân viên của công ty,
tôi đã nghiên cứu đề tài “Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh
của Công ty TNHH Thiết Bị KHKT Thảo Quỳnh”. Với mục đích áp dụng
lý thuyết vào thực tiễn để nâng cao nhận thức đồng thời cung cấp một số
thông tin cho ban lãnh đạo công ty để điều chỉnh và nâng cao hiệu quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của công ty.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nhằm đưa ra những lý luận chung về hiệu quả hoạt động kinh doanh
trong doanh nghiệp. Làm rõ được ý nghĩa và mục tiêu tăng hiệu quả hoạt

động kinh doanh của các doanh nghiệp. Thấy được những yếu tố quyết định
cũng như ảnh hưởng tới hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Phản ánh thực trạng kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH
Thảo Quỳnh. Thấy được những biến chuyển tích cực về mặt hiệu quả kinh
doanh, đặc biệt rút ra được những tồn tại yếu kém gây cản trở việc nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền

1

GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh

3. Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu những lý luận và thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh.
Nghiên cứu chỉ chú trọng vào hiệu quả kinh doanh hoạt động tài chính
của Cơng Ty TNHH Thiết Bị KHKT Thảo Quỳnh.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Để phục vụ cho quá trình viết luận văn, trong thời gian tìm hiểu, thu
thập dữ liệu tơi đã sử dụng các phương pháp: phương pháp thống kê – so
sánh, phương pháp phân tích – tổng hợp.
5. Kết cấu đề tài: Đề tài gồm bốn chương
Chương 1. Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh
Các cơ sở lý luận về hoạt động kinh doanh của công ty cũng như các
nhân tố, chỉ tiêu ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
Chương 2. Giới thiệu tổng quan về Công Ty TNHH Thiết Bị KHKT
Thảo Quỳnh
Khái qt về sự hình thành phát triển của cơng ty và các chức năng

phịng ban trong cơng ty, từ đó thấy được tiềm năng của cơng ty.
Chương 3. Phân tích hoạt động kinh doanh tại cơng ty Thảo Quỳnh
Phân tích các hoạt động tài chính của cơng ty trong những năm gần đây
để biết được những bước đi tích cực về mặt hoạt động kết quả kinh doanh.
Chương 4. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh trong cơng
ty
Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng, nâng cao hiệu quả
sử

dụng vốn, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực từ đó phát huy

năng lực của công ty.

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền

2

GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh

CHƢƠNG 1:

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ
KINH DOANH

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền

3


GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh

1.1 Khái niệm về hoạt động kinh doanh
Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh trong quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp, nó được
phản ánh qua các chỉ tiêu kinh tế, các báo cáo kế toán.
Hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp diễn ra thường xuyên và liên tục.
Nó chịu nhiều tác động bởi nhân tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp. Các
nhân tố bên trong là các quyết định của những nhà quản lý trong quá trình sử dụng
nguồn nhân lực, các yếu tố của q trình sản xuất… Các nhân tố bên ngồi là sự
tác động của các chính sách, chế độ tài chính của nhà nước.
1.2 Khái niệm về hiệu quả kinh doanh
Hiệu quả sản xuất kinh doanh là phạm trù kinh tế được thể hiện bằng những
đặc trưng kỹ thuật, được xác định trên cơ sở so sánh các chỉ tiêu giá trị đầu ra và
giá trị đầu vào của doanh nghiệp để đạt được kết quả cao nhất trong sản xuất kinh
doanh với chi phí bỏ ra thấp nhất.
Hiệu quả sản xuất kinh doanh bao trùm xuyên suốt, thể hiện chất lượng
quản lý kinh tế. Mọi sự đổi mới về nội dung, phương pháp, biện pháp áp dụng …
chỉ thật sự có ý nghĩa khi làm tăng được hiệu quả sản xuất kinh doanh, thúc đẩy
doanh nghiệp phát triển toàn diện.
Theo cách hiểu thông thường, hiệu quả kinh doanh biểu hiện mối tương
quan giữa chi phí đầu vào và kết quả nhận được ở đầu ra của một quá trình Nếu
gọi P là hiệu quả kinh doanh:
Hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được phản ánh bằng công
thức:
Kết quả đầu vào (Onput)

Hiệu quả kinh doanh (P) =
Chi phí đầu ra (Input)

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền

4

GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh

Cơng thức này thể hiện hiệu quả kinh doanh có hiệu quả hay khơng
Nếu P = 1 thì hoạt động kinh doanh khơng có lãi vì kết quả đầu vào bằng
chi phí đầu ra.
Nếu P > 1 thì thì hoạt động kinh doanh có hiệu quả vì kết quả đầu vào lớn
hơn chi phí đầu ra.
Nếu P < 1 thì thì hoạt động kinh doanh khơng hiệu quả vì kết quả đầu vào
nhỏ hơn chi phí đầu ra.
Chi phí đầu vào: nguyên vật liệu, nguồn nhân lực
Nguyên vật liệu: Với nguyên vật liệu tốt hơn, lao động có tay nghề cao hơn,
máy móc cơng nghệ hiện đại hơn, sẽ giảm được lượng hao phí nguyên vật liệu,
hao phí lao động và hao phí năng lượng, thiết bị trên từng đơn vị sản phẩm, phế
phẩm. Đó là điều kiện để có những sản phẩm với số lượng, chất lượng cao, giá
thành hạ. Việc tìm nguồn cung ứng khơng nên lệ thuộc vào một nhà cung cấp. Nếu
là hàng đại trà thì tìm nhiều nhà cung cấp tránh tình trạng các nhà cung cấp ngưng
cung cấp hàng. Cịn hàng riêng biệt thì phải có nhà cung cấp cố định và ký kết lâu
dài.
Nguồn nhân lực: Phản ánh trình độ sử dụng các nguồn lực sẵn có của doanh
nghiệp để hoạt động sản xuất, kinh doanh đạt kết quả cao nhất với chi phí thấp

nhất
Chi phí đầu ra: chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
Để đạt hiệu quả giảm chi phí thì nên xem xét lại sử dụng những chi phí như thế
nào, có những chi phí khơng cần thiết phải giảm đi, nhưng lại có những chi phí
cần phải tăng lên vì chính việc tăng chi phí này sẽ giúp cho doanh nghiệp hồn
thành mục tiêu tốt hơn.
1.3 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
Khi kinh doanh thì bất cứ doanh nghiệp nào cũng nghĩ đến hiệu quả kinh
doanh mà mình đạt được. Và nghĩ đến hiệu quả kinh doanh thì phải nghĩ ngay đến

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền

5

GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh

lợi nhuận. Hiệu quả đó là q trình hoạt động sản xuất kinh doanh đầu ra lớn hơn
đầu vào. Để tăng hiệu quả kinh doanh chỉ có con đường duy nhất là không ngừng
đầu tư vào công nghệ, nguồn nhân lực, quản lý... Qua đó nâng cao giá trị doanh
nghiệp trên thương trường. Có 3 cách so sánh nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Nếu kết quả đầu vào tăng và chi phí đầu ra giảm thì hiệu quả kinh doanh lỗ.
Nếu kết quả đầu vào khơng đổi và chi phí đầu ra giảm thì hiệu quả kinh
doanh có lợi nhuận.
Nếu kết quả đầu vào tăng và chi phí đầu ra khơng đổi thì hiệu quả kinh
doanh lỗ.
1.4 Phƣơng pháp phân tích hoạt động kinh doanh
Có nhiều phương pháp được sử dụng để tiến hành phân tích hoạt động sản

xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Sau đây là các phương pháp thường được sử
dụng.
1.4.1 Phƣơng pháp so sánh
Phương pháp so sánh là phương pháp chủ yếu dùng trong hoạt động kinh
tế, nó đối chiếu các chỉ tiêu, các hiện tượng kinh tế đã được lượng hố có cùng nội
dung, tính chất tương tự nhau. Tuỳ theo mục đích, yêu cầu phân tích, tính chất và
nội dung của các chỉ tiêu kinh tế mà sử dụng các kỹ thuật so sánh thích hợp, có các
loại so sánh sau:
1.4.1.1 So sánh tuyệt đối
Số tuyệt đối là số biểu hiện quy mô, khối lượng của một chỉ tiêu kinh tế, so
sánh tuyệt đối là so sánh mức độ đạt được của các chỉ tiêu ở những khoảng thời
gian và không gian khác nhau nhằm đánh giá sự biến động về quy mô, khối lượng
của các chỉ tiêu kinh tế đó.
Chênh lệch chỉ tiêu giữa 2 kỳ = chỉ tiêu kỳ phân tích – chỉ tiêu kỳ gốc

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền

6

GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh

1.4.1.2 So sánh tƣơng đối
Số tương đối hoàn thành kế hoạch
Số tương đối hoàn thành kế hoạch biểu hiện mối quan hệ tỷ lệ giữ mức độ
thực tế đã đạt được trong thời kỳ với mức độ đạt theo kế hoạch đề ra trong kỳ về
một chỉ tiêu kinh tế nào đó
Số tƣơng đối hồn

Mức độ thực tế đạt đƣợc trong kỳ
thành kế hoạch % =
x100%
Mức độ cần đạt theo kế hoạch đề ra trong kỳ
Số này phản ánh tình hình hồn thành kế hoạch của chỉ tiêu kinh tế.
1.4.2 Phƣơng pháp phân tích mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến các hiện
tƣợng kinh tế
Phân tích kinh tế không chỉ dừng lại ở việc đánh giá diễn biến và kết quả
của quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mà phải đi sâu tìm ra những
nguyên nhân dẫn đến diễn biến và kết quả đó.
Để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến hiện tượng kinh tế ta
thường dung các phương pháp sau đây:
Phương pháp số chênh lệch
Là phương pháp dùng để xác định mức độ ảnh hưởng nhân tố đến chỉ tiêu
phân tích. Phương pháp này dùng trực tiếp, số chênh lệch của nhân tố để xác định
mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích.
1.5 Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả kinh doanh
1.5.1 Các nhân tố bên ngồi
1.5.1.1 Mơi trường pháp lý
Mơi trường pháp lý bao gồm luật, văn bản dưới luật, quy trình, quy phạm
kỹ thuật sản xuất…tất cả các quy phạm kỹ thuật sản xuất kinh doanh đều tác động
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền

7

GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh


trực tiếp đến hiệu quả và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Môi trường pháp lý tạo sự bình đẳng của mọi loại hình kinh doanh, tính
cơng bằng và nghiêm minh của luật pháp ở bất kỳ mức độ nào điều có ảnh hưởng
đến hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
1.5.1.2 Môi trường chính trị, văn hố- xã hội
Mơi trường chính trị ổn định sẽ có tác dụng thu hút các hình thức đầu tư
nước ngoài liên doanh, liên kết tạo thêm được nguồn vốn lớn cho doanh nghiệp
mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh của mình. Ngược lại nếu mơi trường chính
trị thiếu ổn định thì khơng những hoạt động hợp tác sản xuất kinh doanh nước
ngồi hầu như khơng có mà ngay cả hoạt động sản xuất của doanh nghiệp ở trong
nước cũng gặp nhiều bất ổn.
Môi trường văn hoá – xã hội bao gồm các nhân tố điều kiện xã hội, phong
tục tập quán, trình độ, lối sống của người dân…đây là những yếu tố rất gần gũi và
có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp. Doanh nghiệp chỉ có thể duy trì và thu được lợi nhuận khi sản phẩm làm
ra phù hợp với nhu cầu, thị hiếu khách hàng, phù hợp với lối sống của người dân
nơi tiến hành hoạt động sản xuất.
1.5.1.3 Môi trường kinh tế
Là tiền đề để nhà nước xây dựng các chính sách kinh tế vĩ mơ như chính
sách tài chính, các chính sách ưu đãi với các doanh nghiệp, chính sách ưu đãi các
hoạt động đầu tư…ảnh hưởng rất cụ thể đến kế hoạch sản xuất kinh doanh và kết
quả sản xuất kinh doanh của mỗi doanh nghiệp.
1.5.1.4 Môi trường thông tin
Trong nền kinh tế thị trường cuộc cách mạng về thông tin đang diễn ra
mạnh mẽ bên cạnh cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật. Để làm bất kỳ một khâu
nào của q trình sản xuất kinh doanh cần phải có thơng tin, vì thơng tin bao trùm
lên các lĩnh vực, thông tin để điều tra khai thác thị trường cho ra sản phẩm mới,
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền

8


GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh

thông tin về kỹ thuật sản xuất, thông tin về kinh nghiệm thành công hay nguyên
nhân thất bại của các doanh nghiệp đi trước. Doanh nghiệp muốn hoạt động sản
xuất kinh doanh của mình có hiệu quả thì phải có một hệ thống thơng tin đầy đủ,
kịp thời, chính xác. Ngày nay thông tin được coi là đối tượng kinh doanh, nền kinh
tế thị trường là nền kinh tế thông tin hố.
1.5.1.5 Mơi trường quốc tế
Trong xu thế tồn cầu hố nền kinh tế như hiện nay thì mơi trường quốc tế
có sức ảnh hưởng lớn đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Các xu
hướng, chính sách bảo hộ hay mở cửa, sự ổn định hay biến động về chính trị,
những cuộc khủng hoảng tài chính, tiền tệ, thái độ hợp tác làm ăn của doanh
nghiệp đều có ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Môi trường quốc tế ổn định là cơ sở để các doanh nghiệp tiến hành nâng cao hiệu
quả hoạt động sản xuất của mình.
1.5.2 Các nhân tố bên trong
1.5.2.1 Nguồn nhân lực
Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng thích nghi nhanh, hồn
thành tốt cơng việc của một thành viên là bố trí cơng việc cho nhân viên hợp lý,
đúng yêu cầu và khả năng của họ.
Để quản lý hiệu quả một doanh nghiệp thì trình độ nhân lực là một yếu tố
quan trọng, trình độ nhân lực càng cao thì khả năng giải quyết cơng việc càng tốt,
có thể đảm trách được nhiều vị trí quan trọng.
Để nâng cao hiệu quả của người lao động từ đó nâng cao hiệu quả của
doanh nghiệp, địi hỏi cơng ty phải có một chính sách nhân sự tốt, phải ln động
viên khuyến khích người lao động thơng qua các hình thức lương, thưởng các

chính sách phát triển nhân lực, đào tạo để nâng cao nghiệp vụ làm việc cũng như
việc tiến hành của nhân viên.

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền

9

GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh

Năng suất hiệu quả của người lao động bị ảnh hưởng bởi rất nhiều nhân tố.
Một trong những nhân tố ảnh hưởng là cách bố trí cơ sở hạ tầng và bầu khơng khí
làm việc tại cơng ty.
1.5.2.2 Tài sản cố định
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định trước hết phải phụ thuộc vào tình trạng kỹ
thuật của tài sản cố định.
Bên cạnh tình trạng kỹ thuật và tuổi thọ của tài sản cố định thì cách bố trí,
cách sử dụng để tối đa năng suất máy móc, thiết bị là nhân tố quan trọng giúp công
ty sử dụng được công suất hiệu quả của tài sản cố định ở mức tối đa.
Để tài sản cố định nói chung và máy móc thiết bị nói riêng có được cơng
suất cao, tuổi thọ lâu dài thì phải thường xuyên bảo trì, bảo dưỡng.
1.5.2.3 Hiệu quả sử dụng vốn
Trong tổng nguồn vốn của cơng ty thì tổng nguồn vốn lưu động là quan
trọng nhất, nó đảm bảo cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày, đáp ứng
nhu cầu tiền mặt của công ty.
Để quản lý hiệu quả vốn lưu động thì nhân tố ảnh hưởng hàng đầu đó là
chính sách vốn lưu động của cơng ty. Vì vậy điều cần thiết là phải có một chính
sách tốt về vốn lưu động.

Ảnh hưởng đến khả năng thanh tốn của cơng ty có nhiều nhân tố như tiền
mặt tại quỹ hiện có của cơng ty, chính sách chiếm dụng vốn của các đơn vị khác
và tình hình cơng nợ của cơng ty.
1.6 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh
1.6.1 Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng lao động
Đánh giá tình hình biến động lao động thơng qua thông số
Số công nhân tăng / giảm tương đối

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền

10

GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh

Số công nhân tăng Số công nhân
Số công nhân
(giảm) tương đối = thực tế
kế hoạch
x
xuất

Tỷ lệ hoàn thành
giá trị sản

Số công nhân tăng (giảm) tương đối cho thấy mức độ đảm bảo sức lao động
và tính hợp lý của biến động đó, cũng như tình hình tuyển dụng và đào tạo lao
động.

1.6.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định
1.6.2.1. Đánh giá sự tăng giảm tài sản cố định
Hệ số giảm tài sản cố định

Hệ số tăng/ giảm
tài sản cố định

Gía trị tài sản cố định
tăng/ giảm trong kỳ
=
Gía trị TSCĐ bình qn dùng vào
sản xuất kinh doanh trong kỳ

Chỉ tiêu này phản ánh chung về sự thay đổi về quy mô tài sản cố định.
1.6.2.2. Tình hình trang bị tài sản cố định
Đánh giá về cơ cấu tài sản cố định nhằm xem xét biến động về tỷ trọng và
tốc độ tăng giảm của từng loại tài sản cố định và tình hình trang bị tài sản cố định

Tình hình trang bị tài sản
cố định cho công nhân
=

Nguyên giá tài sản cố định
Số công nhân trong ca lớn nhất

1.6.2.3. Tình hình sử dụng tài sản cố định
Đánh giá chung về tình hình sử dụng tài sản cố định thông qua hiệu suất sử
dụng tài sản cố định.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền


11

GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh

Hiệu suất sử dụng
tài sản cố định =

Giá trị sản xuất
Nguyên giá bình quân

Chỉ tiêu trên phản ánh một đồng nguyên giá tài sản cố định dùng vào sản
xuất kinh doanh mang lại bao nhiêu đồng giá trị sản xuất.
1.6.3. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn
1.6.3.1. Hiệu quả sử dụng tồn bộ vốn
Chỉ tiêu số vịng quay toàn bộ vốn phản ánh hiệu quả sử dụng toàn bộ vốn
của doanh nghiệp nghĩa là trong một năm vốn của doanh nghiệp quay được bao
nhiêu vòng hoặc là một đồng vốn đầu tư đem lại bao nhiêu đồng lợi nhuận.

Tổng doanh thu
Số vịng quay tồn bộ vốn =

x 100%
Tổng số vốn sử dụng bình qn

Số vịng quay vốn càng lớn và số ngày của vòng quay càng nhỏ thể hiện
doanh nghiệp sử dụng có hiệu quả vốn trong kinh doanh, vốn tham gia tạo nhiều
doanh thu hơn và ngược lại số vòng quay vốn càng nhỏ và số ngày của một vòng

quay càng lớn thể hiện doanh nghiệp sử dụng vốn không hiệu quả trong kinh
doanh, ứ đọng vốn không tham gia nhiều doanh thu.
1.6.3.2 Hiệu quả sử dụng từng loại vốn
a) Hiệu quả sử dụng vốn cố định
Hiệu quả sử dụng vốn cố định:

Doanh thu
Hệ sử dụng vốn cố định

=

x 100%
Vốn cố định sử dụng bình quân

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền

12

GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh

Chỉ tiêu này phản ánh việc sử dụng vốn cố định đạt được như thế nào, cụ
thể là một vốn cố định đầu tư tạo ra mấy đồng doanh thu.
Tỷ lệ sinh lời vốn cố định:

Lợi nhuận
Tỷ lệ sinh lợi của vốn cố định =


x 100%
Vốn cố định sử dụng bình quân

Chỉ tiêu này phản ánh số tiền lãi thu được trên một đồng vốn cố định bình quân
dùng vào sản xuất kinh doanh trong kỳ. Chỉ tiêu này càng cao thì chứng tỏ hiệu
quả sử dụng vốn cố định càng lớn. Bởi vậy, để nâng cao hệ số này cần nâng cao
tổng mức lợi nhuận sau thuế. Mặt khác, phải sử dụng tiết kiệm và hợp lý vốn cố
định bằng cách giảm tuyệt đối những tài sản cố định thừa, không cần sử dụng, đảm
bảo tỷ lệ cân đối giữa những tài sản cố định tích cực và tài sản cố định khơng tích
cực, phát huy và khai thác tối đa năng lực hiện có của tài sản cố định.
b. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Số vòng quay vốn lƣu động:

Doanh thu
Số vòng quay vốn lưu động =

x 100%
Vốn lưu động sử dụng bình qn

Số vịng quay của vốn lưu động cho biết trong năm vốn lưu động của cơng
ty quay được bao nhiêu vịng hoặc một đồng vốn lưu động tham gia vào hoạt động
sản xuất kinh doanh mang lại bao nhiêu đồng doanh thu.
Số vòng quay vốn lưu động càng lớn hoặc số ngày một vòng quay vốn càng
nhỏ thì tốc độ luân chuyển vốn lưu động nhanh chóng góp phần tiết kiệm tương
đối được vốn cho nhu cầu cần sản xuất kinh doanh, hạn chế sự tồn đọng và chiếm

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền

13


GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả kinh doanh

dụng vốn. Và ngược lại số vòng quay vốn lưu động càng nhỏ hoặc số ngày một
vòng quay càng lớn thì tốc độ luân chuyển vốn lưu động chậm dẫn đến sự tồn
đọng hoặc bị chiếm dụng vốn.
1.6.3.3 Các hệ số thanh toán
a) Hệ số thanh toán ngắn hạn

Tài sản lưu động và đầu tư ngăn hạn
Hệ số thanh toán ngắn hạn =
Nợ ngắn hạn

Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn cho biết doanh nghiệp có bao nhiêu đồng tài
sản lưu động và đầu tư ngắn hạn để đảm bảo cho một đồng nợ ngắn hạn. Hệ số
thanh toán ngắn hạn càng cao thì khả năng thanh tốn nợ của doanh nghiệp càng ít
được tin tưởng và ngược lại hệ số thanh tốn nợ của doanh nghiệp càng thấp thì
khả năng ngắn hạn thông thường được chấp nhận xấp xỉ 2,0.
b) Hệ số thanh toán bằng tiền

Vốn bằng tiền và các khoản tương đương tiền
Hệ số thanh toán bằng tiền =
Nợ ngắn hạn

Hệ số thanh toán bằng tiền cho biết doanh nghiệp có bao nhiêu đồng vốn
bằng tiền để sẵn sàng thanh toán cho một đồng nợ ngắn hạn. Hệ số thanh tốn
bằng tiền càng cao thì khả năng thanh toán của doanh nghiệp càng được tin tưởng
và ngược lại tỷ lệ thanh tốn càng thấp thì khả năng thanh tốn bằng tiền của

doanh nghiệp khó mà tin tưởng được. Hệ số thanh toán bằng tiền xấp xỉ thường

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Hiền

14

GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung


×