Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Ôn Kiểm Tra 1 Tiết Amin amino axit polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 14 trang )

AMIN & AMINO AXIT & POLIME – ĐỀ 1
Câu 1: Hợp chất CH3NHCH3 có tên thay thế là
A. đimetylamin.
B. N-metylmetanamin. C. etan-2-amin.
D. 2-metylmetanamin.
Câu 2: Amino axit X no, chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 16,5 gam X tác dụng với
dung dịch HCl dư, thu được 20,15 gam muối. Công thức của X là
A. (CH3)2 CH-CH(NH2 )-COOH.
B. C6H5 -CH2 -CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2 -COOH.
D. CH3 -CH(NH2)-COOH.
Câu 3: Muối natri của hợp chất nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Axit glutamic.
B. Axit oxalic
C. Lysin.
D. Glyxin.
Câu 4: Brađikinin là một nonapeptit có cấu trúc Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy
phân khơng hồn tồn brađikinin thì có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptit có chứa Phe?
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 5: Cho 15,7 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch Y. Biết Y tác dụng được tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng
của glyxin trong X có giá trị gần nhất với
A. 71,5.
B. 73,5.
C. 29,0.
D. 24,0.
Câu 6: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng khơng gian?
A. Tơ nilon-6.


B. Amilopectin.
C. Nhựa bakelit.
D. Nhựa PVC.
Câu 7: Protein X trong lông cừu chứa 0,16% lưu huỳnh về khối lượng (trong phân tử X chỉ có một
nguyên tử lưu huỳnh). Phân tử khối của X là
A. 25000.
B. 30000.
C. 20000.
D. 22000.
Câu 8: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ enang.
B. Tơ visco.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ nitron.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin và metylamin đều làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng.
(b) Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
(c) Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat là tơ nhân tạo.
(d) Nhựa PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa.
(e) Amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 10: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ polieste?
A. Tơ capron.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ olon.

Câu 11: Cho peptit X có cơng thức sau:
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH[CH(CH3)2 ]–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH
Khi thủy phân hoàn toàn X, thu được bao nhiêu loại amino axit?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 12: Thủy phân 16,56 gam peptit Val-Val-Val-Val, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 5,85 gam
Val; 8,64 gam Val-Val và m gam Val-Val-Val. Giá trị của m là
A. 5,04.
B. 7,56.
C. 3,15.
D. 6,30.
Câu 13: Amino axit nào sau đây có phân tử khối là 146?
A. Alanin.
B. Valin.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
Câu 14: Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây?
A. Metyl metacrylat.
B. Vinyl clorua.
C. Stiren.
D. Axit ađipic.
Câu 15: Số đồng phân cấu tạo amino axit ứng với công thức phân tử C 3H7NO 2 là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.




1


Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan tốt trong nước.
B. Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Các amin đều không độc và được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm q tím ẩm hóa xanh.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy
hồn tồn X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 17. Công thức của hai amin trên là
A. CH3NH2 và C2H5NH2 .
B. C3H7NH2 và C4H9NH 2.
C. C2H5NH2 và C3H7NH2 .
D. C4H9NH2 và C5H11NH2 .
Câu 18: Để chứng minh amino axit có tính lưỡng tính thì cho amino axit tác dụng với
A. HCl và Na2 SO4.
B. NaOH và Cu(OH)2 . C. CH3OH và HCl.
D. NaOH và HCl.
Câu 19: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được cho như sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T
Quỳ tím
Màu đỏ
Màu tím
Màu xanh
Màu tím

Nước brom Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, valin, lysin, anilin.
B. Lysin, valin, axit glutamic, anilin.
C. Valin, anilin, axit glutamic, lysin.
D. Anilin, valin, axit glutamic, lysin.
Câu 20: Polime X có phân tử khối là 280000 và hệ số trùng hợp là 10000. Monome tạo nên X là
A. C6H5 -CH=CH2.
B. CF2=CF2 .
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH2 .
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 9,4 gam Ala-Val trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cô
cạn X, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 14,850.
B. 13,025.
C. 12,125.
D. 13,950.
Câu 22: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ enang.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ capron.
D. Tơ visco.
Câu 23: Số nhóm –COOH và –NH2 trong phân tử axit glutamic lần lượt là
A. 2 và 1.
B. 1 và 1.
C. 1 và 2.
D. 2 và 2.
Câu 24: Cho dãy gồm các polime sau: polietilen, poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat), poliisopren.
Số polime trong dãy trên được dùng để sản xuất tơ là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 25: Công thức phân tử của caprolactam là
A. C7H11NO.
B. C6H9NO.
C. C6H11NO.
D. C7H13NO.
Câu 26: Cho amin X phản ứng với dung dịch HCl, thu được metylamoni clorua. Công thức của X là
A. (CH3)3 N.
B. (CH3) 2NH.
C. CH3NH2 .
D. C2H5NH2 .
Câu 27: Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây?
A. CH3(CH2)4COOH và H 2N(CH2)6NH2.
B. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2) 6NH2.
C. HOOC(CH2)4COOH và CH3(CH2) 5NH2.
D. CH3(CH2)4COOH và CH3(CH2) 5NH2.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm hai amino axit; trong đó tỉ lệ khối lượng giữa nitơ và oxi tương ứng là 7 : 16.
Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 7,65 gam H 2O. Mặt khác, cứ
11,95 gam X thì phản ứng được tối đa với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 9,24.
B. 7,00.
C. 11,48.
D. 10,64.
Câu 29: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Val-Val-Ala là
A. 2.
B. 5.
C. 3.

D. 4.

 Buta-1,3-đien 
 Cao su Buna.
Câu 30: Cao su buna được tổng hợp theo sơ đồ sau: Etanol 
Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích
dung dịch etanol 96 o cần để tổng hợp 540 kg cao su Buna là



2


A. 1025,8 lít.

B. 1437,5 lít..

C. 1497,4 lít.

D. 1198,2 lít.



3


AMIN & AMINO AXIT & POLIME – ĐỀ 1
Câu 1: Hợp chất CH3NHCH3 có tên thay thế là
A. đimetylamin.
B. N-metylmetanamin. C. etan-2-amin.

D. 2-metylmetanamin.
Câu 2: Amino axit X no, chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 16,5 gam X tác dụng với
dung dịch HCl dư, thu được 20,15 gam muối. Công thức của X là
A. (CH3)2 CH-CH(NH2 )-COOH.
B. C6H5 -CH2 -CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2 -COOH.
D. CH3 -CH(NH2)-COOH.
Câu 3: Muối natri của hợp chất nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Axit glutamic.
B. Axit oxalic
C. Lysin.
D. Glyxin.
Câu 4: Brađikinin là một nonapeptit có cấu trúc Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy
phân khơng hồn tồn brađikinin thì có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptit có chứa Phe?
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 5: Cho 15,7 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch Y. Biết Y tác dụng được tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng
của glyxin trong X có giá trị gần nhất với
A. 71,5.
B. 73,5.
C. 29,0.
D. 24,0.
Câu 6: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng khơng gian?
A. Tơ nilon-6.
B. Amilopectin.
C. Nhựa bakelit.
D. Nhựa PVC.

Câu 7: Protein X trong lông cừu chứa 0,16% lưu huỳnh về khối lượng (trong phân tử X chỉ có một
nguyên tử lưu huỳnh). Phân tử khối của X là
A. 25000.
B. 30000.
C. 20000.
D. 22000.
Câu 8: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ enang.
B. Tơ visco.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ nitron.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin và metylamin đều làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng.
(b) Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
(c) Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat là tơ nhân tạo.
(d) Nhựa PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa.
(e) Amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 10: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ polieste?
A. Tơ capron.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ olon.
Câu 11: Cho peptit X có cơng thức sau:
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH[CH(CH3)2 ]–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH
Khi thủy phân hoàn toàn X, thu được bao nhiêu loại amino axit?

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 12: Thủy phân 16,56 gam peptit Val-Val-Val-Val, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 5,85 gam
Val; 8,64 gam Val-Val và m gam Val-Val-Val. Giá trị của m là
A. 5,04.
B. 7,56.
C. 3,15.
D. 6,30.
Câu 13: Amino axit nào sau đây có phân tử khối là 146?
A. Alanin.
B. Valin.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
Câu 14: Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây?
A. Metyl metacrylat.
B. Vinyl clorua.
C. Stiren.
D. Axit ađipic.
Câu 15: Số đồng phân cấu tạo amino axit ứng với công thức phân tử C 3H7NO 2 là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.



1



Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan tốt trong nước.
B. Để rửa sạch ống nghiệm dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Các amin đều không độc và được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm q tím ẩm hóa xanh.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy
hồn tồn X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 17. Công thức của hai amin trên là
A. CH3NH2 và C2H5NH2 .
B. C3H7NH2 và C4H9NH 2.
C. C2H5NH2 và C3H7NH2 .
D. C4H9NH2 và C5H11NH2 .
Câu 18: Để chứng minh amino axit có tính lưỡng tính thì cho amino axit tác dụng với
A. HCl và Na2 SO4.
B. NaOH và Cu(OH)2 . C. CH3OH và HCl.
D. NaOH và HCl.
Câu 19: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được cho như sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T
Quỳ tím
Màu đỏ
Màu tím
Màu xanh
Màu tím
Nước brom Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Axit glutamic, valin, lysin, anilin.
B. Lysin, valin, axit glutamic, anilin.
C. Valin, anilin, axit glutamic, lysin.
D. Anilin, valin, axit glutamic, lysin.
Câu 20: Polime X có phân tử khối là 280000 và hệ số trùng hợp là 10000. Monome tạo nên X là
A. C6H5 -CH=CH2.
B. CF2=CF2 .
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH2 .
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 9,4 gam Ala-Val trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cô
cạn X, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 14,850.
B. 13,025.
C. 12,125.
D. 13,950.
Câu 22: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ enang.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ capron.
D. Tơ visco.
Câu 23: Số nhóm –COOH và –NH2 trong phân tử axit glutamic lần lượt là
A. 2 và 1.
B. 1 và 1.
C. 1 và 2.
D. 2 và 2.
Câu 24: Cho dãy gồm các polime sau: polietilen, poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat),
poliisopren. Số polime trong dãy trên được dùng để sản xuất tơ là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 1.
Câu 25: Công thức phân tử của caprolactam là
A. C7H11NO.
B. C6H9NO.
C. C6H11NO.
D. C7H13NO.
Câu 26: Cho amin X phản ứng với dung dịch HCl, thu được metylamoni clorua. Công thức của X là
A. (CH3)3 N.
B. (CH3) 2NH.
C. CH3NH2 .
D. C2H5NH2 .
Câu 27: Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây?
A. CH3(CH2)4COOH và H 2N(CH2)6NH2.
B. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2) 6NH2.
C. HOOC(CH2)4COOH và CH3(CH2) 5NH2.
D. CH3(CH2)4COOH và CH3(CH2) 5NH2.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm hai amino axit; trong đó tỉ lệ khối lượng giữa nitơ và oxi tương ứng là 7 : 16.
Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 7,65 gam H 2O. Mặt khác, cứ
11,95 gam X thì phản ứng được tối đa với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 9,24.
B. 7,00.
C. 11,48.
D. 10,64.
Câu 29: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Val-Val-Ala là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.

 Buta-1,3-đien 

 Cao su Buna.
Câu 30: Cao su buna được tổng hợp theo sơ đồ sau: Etanol 
Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích
dung dịch etanol 96 o cần để tổng hợp 540 kg cao su Buna là



2


A. 1025,8 lít.

B. 1437,5 lít..

C. 1497,4 lít.

D. 1198,2 lít.



3


HỢP CHẤT NITƠ & POLIME – ĐỀ 2
Câu 1: Để phân biệt các dung dịch Ala-Gly-Ala-Val và Val-Gly, có thể dùng
A. Cu(OH)2 trong kiềm. B. dung dịch H2SO4 .
C. dung dịch NaOH.
D. quỳ tím.
Câu 2: Hợp chất CH3 -CH(NH2)-COOH có tên là
A. anilin.

B. valin.
C. alanin.
D. glyxin.
Câu 3: Phân tử khối trung bình của nhựa PVC là 1500000. Hệ số polime hóa của loại nhựa trên là
A. 15000.
B. 24000.
C. 12000.
D. 20000.
Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ nitron và tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 5: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch brom dư, thu được 6,6 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,86.
B. 18,6..
C. 3,72.
D. 37,2.
Câu 6: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa
A. hexametylen điamin và axit ađipic.
B. hexametylen điamin và axit oxalic.
C. anilin và axit ađipic.
D. anilin và axit oxalic.
Câu 7: Cho dãy gồm các chất sau: anilin, valin, lysin, axit glutamic, etylamin. Số chất trong dãy trên
làm đổi màu quỳ tím ẩm là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 8: Cho peptit X có công thức cấu tạo như sau:

H2N-CH2 -CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH 2 -CONHCH(CH2 -CH2 -CH2 -CH2 -NH2)COOH.
Khi thủy phân khơng hồn tồn X thì không thể thu được
A. Ala-Gly.
B. Gly-Lys.
C. Gly-Ala.
D. Ala-Lys.
Câu 9: Poliacrilonitrin được dùng để làm
A. chất dẻo.
B. cao su.
C. keo dán.
D. tơ sợi.
Câu 10: Cho 3,1 gam metylamin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 6,75.
B. 7,65.
C. 8,15.
D. 1,85.
Câu 11: Cho dãy gồm các polime sau: poli(metyl metacrylat), polistiren, poli(etylen terephtalat),
polietilen, poli(hexametylen ađipamit), poliacrilonitrin. Số polime trong dãy là sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 5,35 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của hai amin trên là
A. C4H11N và C5H13N. B. C3H9N và C4H11N. C. C2H7N và C3H9N.
D. CH5N và C2H7N.
Câu 13: Dãy gồm các tơ thiên nhiên là
A. bông, tơ enang, tơ visco.

B. bông, len, tơ tằm.
C. tơ capron, tơ axetat, tơ tằm.
D. tơ visco, tơ axetat, tơ olon.
Câu 14: Lysin có cơng thức phân tử là
A. C5H12O 2N2.
B. C5H11O2N.
C. C5H9O4N.
D. C6H14O 2N2.
Câu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ từ trái sang phải là
A. đimetylamin, metylamin, amoniac, anilin.
B. amoniac, đimetylamin, metylamin, anilin.
C. anilin, amoniac, metylamin, đimetylamin.
D. metylamin, đimetylamin, amoniac, anilin.
Câu 16: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Axit axetic.
B. Valin.
C. Buta-1,3-đien.
D. Vinyl axetat.
o
Câu 17: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 – 300 C thu được
A. buta-1,3-đien.
B. stiren.
C. isopren.
D. cao su lưu hóa.



1



Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
B. Anilin là chất lỏng không màu và không độc.
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure và phản ứng thủy phân.
D. Hầu hết polime đều là những chất rắn, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 19: Các loại polime được dùng để sản xuất tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ tằm và tơ vinilon.
D. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 20: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic
trong hỗn hợp X là
A. 0,125 mol.
B. 0,100 mol.
C. 0,075 mol.
D. 0,050 mol.
Câu 21: Sản phẩm trùng hợp giữa etylen glicol và axit terephtalic được dùng để sản xuất
A. tơ lapsan.
B. tơ enang.
C. tơ nitron.
D. tơ capron.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây có vịng benzen trong phân tử?
A. Anilin.
B. Lysin.
C. Đimetylamin.
D. Alanin.
Câu 23: Tơ nilon-7 có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của hợp chất nào sau đây?
A. H2N(CH2 )6COOH.
B. HOOC(CH2)4COOH.

C. H2N(CH2 )5COOH.
D. CH3(CH2)6COOH.
Câu 24: Tiến hành trùng hợp m kg caprolactam với hiệu suất 80%, thu được 200 kg tơ nilon-6. Giá trị
của m là
Câu 25: Peptit X mạch hở có cơng thức phân tử là C 7H xNyO4. Khi thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được
Gly và Ala. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 24,31%.
B. 20,69%.
C. 17,57%.
D. 15,08%.
A. 280.
B. 250.
C. 200.
D. 160.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng metyl metacrylat.
(b) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí khơng màu.
(d) Tơ olon cịn được gọi là tơ nitron.
(e) Cho glyxin phản ứng với CH3OH (xúc tác HCl), thu được H2NCH(CH3)COOCH3.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 27: Dãy gồm các polime đều có mạch không phân nhánh là
A. nhựa bakelit, polietilen, amilozơ.
B. polibutađien, amilopectin, nilon-6.
C. xenlulozơ, cao su lưu hóa, nilon-6,6.
D. amilozơ, polietilen, xenlulozơ.

Câu 28: Đun 6,99 gam peptit X (mạch hở và được tạo từ các amino axit có dạng H 2NCnH2nCOOH)
trong 225 ml dung dịch KOH 0,5M (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y. Cô cạn Y,
thu được 12,75 gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 29: Amin đơn chức X có tỉ khối hơi so với H 2 là 36,5. Số đồng phân amin bậc hai của X là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 30: Cho sơ đồ tổng hợp PVC từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% về thể tích) như sau:
H%=15%
H%=95%
H%=90%
Metan 
 Axetilen 
 Vinyl clorua 
 PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để tổng hợp 1 tấn PVC là
A. 5589,73 m3.
B. 5889,08 m3.
C. 2941,91 m3.
D. 5883,25 m3.



2



HỢP CHẤT NITƠ & POLIME – ĐỀ 2
Câu 1: Để phân biệt các dung dịch Ala-Gly-Ala-Val và Val-Gly, có thể dùng
A. Cu(OH)2 trong kiềm. B. dung dịch H2SO4 .
C. dung dịch NaOH.
D. quỳ tím.
Câu 2: Hợp chất CH3 -CH(NH2)-COOH có tên là
A. anilin.
B. valin.
C. alanin.
D. glyxin.
Câu 3: Phân tử khối trung bình của nhựa PVC là 1500000. Hệ số polime hóa của loại nhựa trên là
A. 15000.
B. 24000.
C. 12000.
D. 20000.
Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ nitron và tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 5: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch brom dư, thu được 6,6 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,86.
B. 18,6..
C. 3,72.
D. 37,2.
Câu 6: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa
A. hexametylen điamin và axit ađipic.
B. hexametylen điamin và axit oxalic.
C. anilin và axit ađipic.

D. anilin và axit oxalic.
Câu 7: Cho dãy gồm các chất sau: anilin, valin, lysin, axit glutamic, etylamin. Số chất trong dãy trên
làm đổi màu quỳ tím ẩm là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 8: Cho peptit X có công thức cấu tạo như sau:
H2N-CH2 -CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH 2 -CONHCH(CH2 -CH2 -CH2 -CH2 -NH2)COOH.
Khi thủy phân khơng hồn tồn X thì không thể thu được
A. Ala-Gly.
B. Gly-Lys.
C. Gly-Ala.
D. Ala-Lys.
Câu 9: Poliacrilonitrin được dùng để làm
A. chất dẻo.
B. cao su.
C. keo dán.
D. tơ sợi.
Câu 10: Cho 3,1 gam metylamin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 6,75.
B. 7,65.
C. 8,15.
D. 1,85.
Câu 11: Cho dãy gồm các polime sau: poli(metyl metacrylat), polistiren, poli(etylen terephtalat),
polietilen, poli(hexametylen ađipamit), poliacrilonitrin. Số polime trong dãy là sản phẩm của phản
ứng trùng ngưng là
A. 5.
B. 4.

C. 2.
D. 3.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 5,35 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của hai amin trên là
A. C4H11N và C5H13N. B. C3H9N và C4H11N. C. C2H7N và C3H9N.
D. CH5N và C2H7N.
Câu 13: Dãy gồm các tơ thiên nhiên là
A. bông, tơ enang, tơ visco.
B. bông, len, tơ tằm.
C. tơ capron, tơ axetat, tơ tằm.
D. tơ visco, tơ axetat, tơ olon.
Câu 14: Lysin có cơng thức phân tử là
A. C5H12O 2N2.
B. C5H11O2N.
C. C5H9O4N.
D. C6H14O 2N2.
Câu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ từ trái sang phải là
A. đimetylamin, metylamin, amoniac, anilin.
B. amoniac, đimetylamin, metylamin, anilin.
C. anilin, amoniac, metylamin, đimetylamin.
D. metylamin, đimetylamin, amoniac, anilin.
Câu 16: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Axit axetic.
B. Valin.
C. Buta-1,3-đien.
D. Vinyl axetat.
o
Câu 17: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 – 300 C thu được
A. buta-1,3-đien.
B. stiren.

C. isopren.
D. cao su lưu hóa.



1


Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
B. Anilin là chất lỏng không màu và không độc.
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure và phản ứng thủy phân.
D. Hầu hết polime đều là những chất rắn, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 19: Các loại polime được dùng để sản xuất tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ tằm và tơ vinilon.
D. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 20: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic
trong hỗn hợp X là
A. 0,125 mol.
B. 0,100 mol.
C. 0,075 mol.
D. 0,050 mol.
Câu 21: Sản phẩm trùng hợp giữa etylen glicol và axit terephtalic được dùng để sản xuất
A. tơ lapsan.
B. tơ enang.
C. tơ nitron.
D. tơ capron.

Câu 22: Hợp chất nào sau đây có vịng benzen trong phân tử?
A. Anilin.
B. Lysin.
C. Đimetylamin.
D. Alanin.
Câu 23: Tơ nilon-7 có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của hợp chất nào sau đây?
A. H2N(CH2 )6COOH.
B. HOOC(CH2)4COOH.
C. H2N(CH2 )5COOH.
D. CH3(CH2)6COOH.
Câu 24: Tiến hành trùng hợp m kg caprolactam với hiệu suất 80%, thu được 200 kg tơ nilon-6. Giá trị
của m là
A. 280.
B. 250.
C. 200.
D. 160.
Câu 25: Peptit X mạch hở có cơng thức phân tử là C 7H xNyO4. Khi thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được
Gly và Ala. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 24,31%.
B. 20,69%.
C. 17,57%.
D. 15,08%.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng metyl metacrylat.
(b) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí khơng màu.
(d) Tơ olon cịn được gọi là tơ nitron.
(e) Cho glyxin phản ứng với CH3OH (xúc tác HCl), thu được H 2NCH(CH3)COOCH3.
Số phát biểu sai là
A. 1.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 27: Dãy gồm các polime đều có mạch khơng phân nhánh là
A. nhựa bakelit, polietilen, amilozơ.
B. polibutađien, amilopectin, nilon-6.
C. xenlulozơ, cao su lưu hóa, nilon-6,6.
D. amilozơ, polietilen, xenlulozơ.
Câu 28: Đun 6,99 gam peptit X (mạch hở và được tạo từ các amino axit có dạng H 2NCnH2nCOOH)
trong 225 ml dung dịch KOH 0,5M (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y. Cô cạn Y,
thu được 12,75 gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 29: Amin đơn chức X có tỉ khối hơi so với H 2 là 36,5. Số đồng phân amin bậc hai của X là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 30: Cho sơ đồ tổng hợp PVC từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% về thể tích) như sau:
H%=15%
H%=95%
H%=90%
Metan 
 Axetilen 
 Vinyl clorua 
 PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để tổng hợp 1 tấn PVC là
A. 5589,73 m3.

B. 5889,08 m3.
C. 2941,91 m3.
D. 5883,25 m3.



2


AMIN & AMINO AXIT & POLIME – ĐỀ 3
Câu 1: Hợp chất nào sau đây có chứa liên kết peptit trong phân tử?
A. Protein.
B. Chất béo.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo amin ứng với công thức phân tử C 3H9N là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều làm hóa xanh q tím là
A. lysin, axit glutamic, anilin.
B. glyxin, trimetylamin, metylamoni clorua.
C. valin, axit glutamic, metylamin.
D. đimetylamin, lysin, etylamin.
Câu 4: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch
nilon-6,6 trên là
A. 152.
B. 121.
C. 118.

D. 125.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. Trimetylamin.
B. Etylamin..
C. Đimetylamin.
D. Phenylamin.
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
4,345 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,13 gam muối.
Phần trăm khối lượng của alanin trong X có giá trị gần nhất với
A. 59,5.
B. 42,0.
C. 47,5.
D. 55,0.
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp gồm Gly và Val. Số peptit X thỏa
mãn tính chất trên là
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
Câu 8: Số đồng phân cấu tạo -amino axit ứng với công thức phân tử C4H9 NO2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22.
B. 1,36.
C. 1,46.
D. 1,64.

Câu 10: Cho dãy gồm các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), xenlulozơ, polibutađien,
polistiren, tơ enang, tơ visco. Số polime tổng hợp trong dãy trên là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 11: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Glu-Val-Lys là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 12: Công thức cấu tạo của valin là
A. (CH3)2 CHCH(NH2)COOH.
B. CH3 CH(NH2)COOH.
C. H2N(CH2 )4CH(NH2)COOH.
D. HOOC(CH2)2CH(NH 2)COOH.
Câu 13: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, thu được dung
dịch chứa 1,835 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 147.
B. 146.
C. 117.
D. 89.
Câu 14: Tơ olon còn có tên gọi khác là
A. tơ visco.
B. tơ enang.
C. tơ nitron.
D. tơ capron.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Axit acrylic.
B. Alanin.

C. Vinyl clorua.
D. Isopren.
Câu 16: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ olon và tơ lapsan.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 17: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch chứa 18,975 gam muối. Số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,20 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,10 mol.
D. 0,25 mol.



1


Câu 18: Teflon là chất dẻo được tráng lên các xoong và chảo để chống dính. Teflon được điều chế
bằng cách trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3CH=CH2.
B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH2 .
D. CF2=CF2 .
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
H SO đặc

 KMnO


men rượu
axit terephtalic
2
4
4
X 
 Y 
 Z 
 T 
 Tô lapsan.
o
o
H O
170 C

2

t , p, xt

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. T là etylen glicol.
B. Y là glucozơ.
C. Z là axetilen.
D. X là axit axetic.
Câu 20: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa
A. buta-1,3-đien và lưu huỳnh.
B. buta-1,3-đien và stiren.
C. isopren và lưu huỳnh.
D. isopren và stiren.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ba amin cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 22 gam CO2

và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là
A. 14,56.
B. 15,68.
C. 17,92.
D. 20,16.
Câu 22: Công thức cấu tạo của acrilonitrin là
A. CH2=CHCH2CN.
B. CH3NH 2.
C. CH2=CHCN.
D. C2H5CN.
Câu 23: Hợp chất nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Valin.
B. Caprolactam.
C. Đimetylamin.
D. Alanylglyxin.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo ra kết tủa màu đen.
B. Anilin có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
C. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng và tan nhiều trong nước.
D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl tạo ra phenylamoni clorua.
Câu 25: Một loại vật liệu polime X chứa 85% khối lượng poli(metyl metacrylat). Để sản xuất được
120 kg X thì cần dùng bao nhiêu kg axit metacrylic? Biết hiệu suất chung cho cả quá trình este hóa và
trùng hợp là 80%.
A. 109,65 kg.
B. 137,06 kg.
C. 70,18 kg.
D. 87,72 kg.
Câu 26: Trùng ngưng hexametylen điamin với chất X, thu được tơ nilon-6,6. Tên gọi của X là
A. Axit glutamic.
B. Axit oxalic.

C. Axit benzoic.
D. Axit ađipic.
Câu 27: Phần trăm khối lượng của oxi trong axit glutamic là
A. 46,09%.
B. 43,54%.
C. 35,81%.
D. 21,77%.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản, thu được các -aminoaxit.
(b) Xenlulozơ, sợi bông, tơ tằm đều là các polime thiên nhiên.
(c) Anilin dễ tham gia phản ứng với dung dịch Br 2 hơn so với benzen.
(d) Cho dung dịch protein phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, thu được kết tủa màu vàng.
(e) Đa số các polime đều dễ tan trong các dung môi thông thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 29: Cặp polime nào sau đây đều có cấu trúc mạng khơng gian?
A. Xenlulozơ và amilozơ.
B. Nhựa bakelit và amilopectin.
C. Cao su lưu hóa và nhựa bakelit.
D. Polietilen và cao su lưu hóa.
Câu 30: Phần trăm khối lượng của nitơ trong tripeptit X và tetrapeptit Y (đều mạch hở) lần lượt là
19,355% và 19,444%. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp E gồm X và Y trong dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được dung dịch chứa 36,34 gam hỗn hợp muối của glyxin và alanin. Tỉ lệ mol giữa X và Y
trong hỗn hợp E tương ứng là
A. 3 : 7.
B. 3 : 2.
C. 1 : 2.

D. 1 : 1.



2


AMIN & AMINO AXIT & POLIME – ĐỀ 3
Câu 1: Hợp chất nào sau đây có chứa liên kết peptit trong phân tử?
A. Protein.
B. Chất béo.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo amin ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều làm hóa xanh q tím là
A. lysin, axit glutamic, anilin.
B. glyxin, trimetylamin, metylamoni clorua.
C. valin, axit glutamic, metylamin.
D. đimetylamin, lysin, etylamin.
Câu 4: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch
nilon-6,6 trên là
A. 152.
B. 121.
C. 118.
D. 125.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây là amin bậc ba?

A. Trimetylamin.
B. Etylamin..
C. Đimetylamin.
D. Phenylamin.
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
4,345 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,13 gam muối.
Phần trăm khối lượng của alanin trong X có giá trị gần nhất với
A. 59,5.
B. 42,0.
C. 47,5.
D. 55,0.
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp gồm Gly và Val. Số peptit X thỏa
mãn tính chất trên là
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
Câu 8: Số đồng phân cấu tạo -amino axit ứng với công thức phân tử C4H9 NO2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22.
B. 1,36.
C. 1,46.
D. 1,64.
Câu 10: Cho dãy gồm các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), xenlulozơ, polibutađien,
polistiren, tơ enang, tơ visco. Số polime tổng hợp trong dãy trên là

A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 11: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Glu-Val-Lys là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 12: Công thức cấu tạo của valin là
A. (CH3)2 CHCH(NH2)COOH.
B. CH3 CH(NH2)COOH.
C. H2N(CH2 )4CH(NH2)COOH.
D. HOOC(CH2)2CH(NH 2)COOH.
Câu 13: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, thu được dung
dịch chứa 1,835 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 147.
B. 146.
C. 117.
D. 89.
Câu 14: Tơ olon cịn có tên gọi khác là
A. tơ visco.
B. tơ enang.
C. tơ nitron.
D. tơ capron.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Axit acrylic.
B. Alanin.
C. Vinyl clorua.
D. Isopren.

Câu 16: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ olon và tơ lapsan.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
Câu 17: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch chứa 18,975 gam muối. Số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,20 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,10 mol.
D. 0,25 mol.



1


Câu 18: Teflon là chất dẻo được tráng lên các xoong và chảo để chống dính. Teflon được điều chế
bằng cách trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3CH=CH2.
B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH2 .
D. CF2=CF2 .
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
H SO đặc

 KMnO

men rượu
axit terephtalic

2
4
4
X 
 Y 
 Z 
 T 
 Tô lapsan.
o
o
H O
170 C

2

t , p, xt

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. T là etylen glicol.
B. Y là glucozơ.
C. Z là axetilen.
D. X là axit axetic.
Câu 20: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa
A. buta-1,3-đien và lưu huỳnh.
B. buta-1,3-đien và stiren.
C. isopren và lưu huỳnh.
D. isopren và stiren.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ba amin cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 22 gam CO2
và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là
A. 14,56.

B. 15,68.
C. 17,92.
D. 20,16.
Câu 22: Công thức cấu tạo của acrilonitrin là
A. CH2=CHCH2CN.
B. CH3NH 2.
C. CH2=CHCN.
D. C2H5CN.
Câu 23: Hợp chất nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Valin.
B. Caprolactam.
C. Đimetylamin.
D. Alanylglyxin.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo ra kết tủa màu đen.
B. Anilin có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
C. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng và tan nhiều trong nước.
D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl tạo ra phenylamoni clorua.
Câu 25: Một loại vật liệu polime X chứa 85% khối lượng poli(metyl metacrylat). Để sản xuất được
120 kg X thì cần dùng bao nhiêu kg axit metacrylic? Biết hiệu suất chung cho cả quá trình este hóa và
trùng hợp là 80%.
A. 109,65 kg.
B. 137,06 kg.
C. 70,18 kg.
D. 87,72 kg.
Câu 26: Trùng ngưng hexametylen điamin với chất X, thu được tơ nilon-6,6. Tên gọi của X là
A. Axit glutamic.
B. Axit oxalic.
C. Axit benzoic.
D. Axit ađipic.

Câu 27: Phần trăm khối lượng của oxi trong axit glutamic là
A. 46,09%.
B. 43,54%.
C. 35,81%.
D. 21,77%.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản, thu được các -aminoaxit.
(b) Xenlulozơ, sợi bông, tơ tằm đều là các polime thiên nhiên.
(c) Anilin dễ tham gia phản ứng với dung dịch Br 2 hơn so với benzen.
(d) Cho dung dịch protein phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, thu được kết tủa màu vàng.
(e) Đa số các polime đều dễ tan trong các dung môi thông thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 29: Cặp polime nào sau đây đều có cấu trúc mạng khơng gian?
A. Xenlulozơ và amilozơ.
B. Nhựa bakelit và amilopectin.
C. Cao su lưu hóa và nhựa bakelit.
D. Polietilen và cao su lưu hóa.
Câu 30: Phần trăm khối lượng của nitơ trong tripeptit X và tetrapeptit Y (đều mạch hở) lần lượt là
19,355% và 19,444%. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp E gồm X và Y trong dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được dung dịch chứa 36,34 gam hỗn hợp muối của glyxin và alanin. Tỉ lệ mol giữa X và Y
trong hỗn hợp E tương ứng là
A. 3 : 7.
B. 3 : 2.
C. 1 : 2.
D. 1 : 1.




2



×