Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Ôn Kiểm Tra 1 Tiết Bảng tuần hoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 20 trang )

ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN – ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho 1,95 gam kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít
khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. K.
B. Na.
C. Cs.
D. Rb.
Câu 2: Nguyên tử của các ngun tố trong một chu kì có cùng
A. số nơtron.
B. số proton.
C. số electron hóa trị.
D. số lớp electron.
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hạt mang điện là 30. Vị trí của X trong bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học là
A. chu kì 3 và nhóm IIIA.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 3 và nhóm VA.
D. chu kì 4 và nhóm VIIIB.
Câu 4: Cho các phát biểu sau về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
(a) Nhóm VIIA gồm các halogen.
(b) Nhóm B gồm các nguyên tố s và p.
(c) Có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
(d) Chu kì 2 và 4 là những chu kì nhỏ.
(e) Nhóm IA chỉ gồm các nguyên tố kim loại.
(f) Nhóm VA gồm các nguyên tố khí hiếm.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.


Câu 5: Nguyên tố M thuộc nhóm IVA. Trong hợp chất oxit cao nhất, nguyên tố M chiếm 27,27% về
khối lượng. Nguyên tố M là
A. photpho.
B. cacbon.
C. silic.
D. lưu huỳnh.
Câu 6: Hai nguyên tố X, Y (Z X < ZY) đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và Z X + ZY = 23. Phát biểu
nào sau đây là sai?
A. X dễ dàng tác dụng với nước.
B. Y thuộc chu kì 3 và nhóm IIA.
C. X có độ âm điện lớn hơn Y.
D. X có tính kim loại mạnh hơn Y.
2+
Câu 7: Tổng số hạt trong ion M là 78; trong đó, số hạt mang điện gấp 1,6 lần số hạt khơng mang
điện. Vị trí của M trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm VIIB.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 4 và nhóm VB.
D. chu kì 4 và nhóm VIIA.
Câu 8: Nhà khoa học nào sau đây có vai trị to lớn trong việc tìm ra bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học?
A. Mendeleev.
B. Chadwick.
C. Rutherford.
D. Thomson.
Câu 9: Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là R 2O7. Vậy cơng thức hợp chất khí với hiđro là
A. RH2.
B. RH7 .
C. RH3.
D. RH.

Câu 10: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố có độ âm điện lớn nhất là
A. kali.
B. oxi.
C. flo.
D. clo.
Câu 11: Nguyên tố X có hóa trị trong oxit cao nhất bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Nguyên
tố X thuộc
A. nhóm VIA.
B. nhóm IVA.
C. nhóm VA.
D. nhóm VIIA.
Câu 12: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là
A. 19 K, 11Na, 12Mg, 13 Al.
B. 11Na, 12Mg, 13 Al, 19 K.
C. 12 Mg, 13 Al, 19 K, 11Na.
D. 13 Al, 12 Mg, 11Na, 19 K.
Câu 13: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIIA?
A. K (Z = 19).
B. Cl (Z = 17).
C. He (Z = 2).
D. Mg (Z = 12).
Câu 14: Trong hợp chất khí với hiđro, nguyên tố R (thuộc nhóm VIIA) chiếm 97,26% về khối lượng.
Phần trăm khối lượng của R trong oxit cao nhất có giá trị gần nhất với
A. 61.
B. 60.
C. 40.
D. 39.




1


Câu 15: Cho 23,4 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại (kế tiếp nhau trong nhóm
IIA) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 26,15 gam muối clorua. Hai kim
loại trên là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137)
A. Sr và Ba.
B. Ca và Sr.
C. Mg và Ca.
D. Be và Mg.
Câu 16: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 và nhóm VA. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là
A. 10.
B. 5.
C. 7.
D. 14.
Câu 17: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. tính kim loại và độ âm điện đều giảm dần.
B. tính kim loại giảm dần và độ âm điện tăng dần.
C. tính kim loại và độ âm điện đều tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần và độ âm điện giảm dần.
Câu 18: Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R thuộc chu kì 3 và nhóm VIA là
A. H2RO4 .
B. H2RO3 .
C. HRO4 .
D. H3RO4 .
Câu 19: Số nguyên tố trong chu kì 1 và chu kì 4 lần lượt là
A. 8 và 18.
B. 2 và 18.
C. 8 và 8.
D. 18 và 8.

Câu 20: Để hịa tan hồn tồn 5,6 gam hỗn hợp gồm M và MO (M là kim loại thuộc nhóm IIA) cần
vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là
A. Ca (M = 40).
B. Mg (M = 24).
C. Ba (M = 137).
D. Be (M = 9).
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Hãy sắp xếp (có giải thích) các ngun tố sau theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần:
B (Z = 5), F (Z = 9), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), Ca (Z = 20)
Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai oxit của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hòa tan hết 10,15 gam
X trong nước dư, thu được 200 ml dung dịch Y. Để trung hòa hết Y cần vừa đủ 125 ml dung dịch
H2SO4 1M.
a) Xác định hai oxit trên.
b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp X.
c) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch Y.
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được dùng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.



2


ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN – ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho 1,95 gam kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít
khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. K.
B. Na.
C. Cs.
D. Rb.

Câu 2: Nguyên tử của các ngun tố trong một chu kì có cùng
A. số nơtron.
B. số proton.
C. số electron hóa trị.
D. số lớp electron.
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hạt mang điện là 30. Vị trí của X trong bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học là
A. chu kì 3 và nhóm IIIA.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 3 và nhóm VA.
D. chu kì 4 và nhóm VIIIB.
Câu 4: Cho các phát biểu sau về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
(a) Nhóm VIIA gồm các halogen.
(b) Nhóm B gồm các nguyên tố s và p.
(c) Có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
(d) Chu kì 2 và 4 là những chu kì nhỏ.
(e) Nhóm IA chỉ gồm các nguyên tố kim loại. (f) Nhóm VA gồm các nguyên tố khí hiếm.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Nguyên tố M thuộc nhóm IVA. Trong hợp chất oxit cao nhất, nguyên tố M chiếm 27,27% về
khối lượng. Nguyên tố M là
A. photpho.
B. cacbon.
C. silic.
D. lưu huỳnh.
Câu 6: Hai nguyên tố X, Y (ZX < ZY) đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và ZX + ZY = 23. Phát biểu
nào sau đây là sai?

A. X dễ dàng tác dụng với nước.
B. Y thuộc chu kì 3 và nhóm IIA.
C. X có độ âm điện lớn hơn Y.
D. X có tính kim loại mạnh hơn Y.
2+
Câu 7: Tổng số hạt trong ion M là 78; trong đó, số hạt mang điện gấp 1,6 lần số hạt khơng mang
điện. Vị trí của M trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm VIIB.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 4 và nhóm VB.
D. chu kì 4 và nhóm VIIA.
Câu 8: Nhà khoa học nào sau đây có vai trị to lớn trong việc tìm ra bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học?
A. Mendeleev.
B. Chadwick.
C. Rutherford.
D. Thomson.
Câu 9: Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là R 2O7. Vậy cơng thức hợp chất khí với hiđro là
A. RH2.
B. RH7 .
C. RH3.
D. RH.
Câu 10: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố có độ âm điện lớn nhất là
A. kali.
B. oxi.
C. flo.
D. clo.
Câu 11: Nguyên tố X có hóa trị trong oxit cao nhất bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Ngun
tố X thuộc
A. nhóm VIA.

B. nhóm IVA.
C. nhóm VA.
D. nhóm VIIA.
Câu 12: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là
A. 19 K, 11Na, 12Mg, 13 Al.
B. 11Na, 12Mg, 13 Al, 19 K.
C. 12 Mg, 13 Al, 19 K, 11Na.
D. 13 Al, 12 Mg, 11Na, 19 K.
Câu 13: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIIA?
A. K (Z = 19).
B. Cl (Z = 17).
C. He (Z = 2).
D. Mg (Z = 12).
Câu 14: Trong hợp chất khí với hiđro, nguyên tố R (thuộc nhóm VIIA) chiếm 97,26% về khối lượng.
Phần trăm khối lượng của R trong oxit cao nhất có giá trị gần nhất với
A. 61.
B. 60.
C. 40.
D. 39.



1


Câu 15: Cho 23,4 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại (kế tiếp nhau trong nhóm
IIA) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 26,15 gam muối clorua. Hai kim
loại trên là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137)
A. Sr và Ba.
B. Ca và Sr.

C. Mg và Ca.
D. Be và Mg.
Câu 16: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 và nhóm VA. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là
A. 10.
B. 5.
C. 7.
D. 14.
Câu 17: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. tính kim loại và độ âm điện đều giảm dần.
B. tính kim loại giảm dần và độ âm điện tăng dần.
C. tính kim loại và độ âm điện đều tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần và độ âm điện giảm dần.
Câu 18: Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R thuộc chu kì 3 và nhóm VIA là
A. H2RO4 .
B. H2RO3 .
C. HRO4 .
D. H3RO4 .
Câu 19: Số nguyên tố trong chu kì 1 và chu kì 4 lần lượt là
A. 8 và 18.
B. 2 và 18.
C. 8 và 8.
D. 18 và 8.
Câu 20: Để hịa tan hồn tồn 5,6 gam hỗn hợp gồm M và MO (M là kim loại thuộc nhóm IIA) cần
vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là
A. Ca (M = 40).
B. Mg (M = 24).
C. Ba (M = 137).
D. Be (M = 9).
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Hãy sắp xếp (có giải thích) các ngun tố sau theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần:

B (Z = 5), F (Z = 9), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), Ca (Z = 20)
Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai oxit của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hòa tan hết 10,15 gam
X trong nước dư, thu được 200 ml dung dịch Y. Để trung hòa hết Y cần vừa đủ 125 ml dung dịch
H2SO4 1M.
a) Xác định hai oxit trên.
b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp X.
c) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch Y.
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được dùng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.



2


ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN – ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. canxi.
B. flo.
C. cacbon.
D. nitơ.
Câu 2: Nguyên tố X có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Trong
oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa X và oxi tương ứng là 2 : 3. Nguyên tố X là
A. clo.
B. lưu huỳnh.
C. cacbon.
D. photpho.
Câu 3: Nguyên tố X nào sau đây thuộc nhóm VIIIB?
A. Cr (Z = 24).
B. Ar (Z = 18).

C. Ni (Z = 28).
D. Cu (Z = 29).
Câu 4: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VA là
A. X2O3.
B. XO2.
C. XO3.
D. X2O5.
Câu 5: Nhóm IA trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học gồm các nguyên tố
A. kim loại kiềm.
B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ.
D. khí hiếm.
Câu 6: Tổng số hạt trong ion M + là 57; trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang
điện là 1. Vị trí của M trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IB.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 3 và nhóm IIA.
D. chu kì 4 và nhóm IA.
Câu 7: Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết
A. số hiệu nguyên tử.
B. số nơtron trong nguyên tử.
C. số lớp electron trong nguyên tử.
D. số electron hóa trị trong nguyên tử.
Câu 8: Cặp ngun tố nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau?
A. K (Z = 19) và Ca (Z = 20).
B. F (Z = 9) và Cl (Z = 17).
C. Mg (Z = 12) và O (Z = 8).
D. Na (Z = 11) và Al (Z = 13).
Câu 9: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học có bao nhiêu chu kì?
A. 7.

B. 6.
C. 8.
D. 9.
Câu 10: Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO 3. Vậy cơng thức hợp chất khí với hiđro là
A. H2R.
B. RH4 .
C. RH3.
D. HR.
Câu 11: Hai nguyên tố X, Y (Z X < ZY ) đứng kế tiếp nhau trong một nhóm và Z X + ZY = 24. Phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các nguyên tố kim loại.
B. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 và nhóm VIA.
C. X có độ âm điện nhỏ hơn Y.
D. Công thức hiđroxit cao nhất của Y là H2YO4 .
Câu 12: Số nguyên tố trong chu kì 2 là
A. 32.
B. 18.
C. 8.
D. 2.
Câu 13: Cơng thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X là HX. Nguyên tố X thuộc
A. nhóm VIIA.
B. nhóm IA.
C. nhóm IIA.
D. nhóm VIA.
Câu 14: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là
A. 17Cl, 12 Mg, 20Ca, 9 F.
B. 20Ca, 12 Mg, 17Cl, 9 F.
C. 9F, 17Cl, 12Mg, 20Ca.
D. 12 Mg, 17Cl, 9 F, 20Ca.
Câu 15: Hỗn hợp E gồm kim loại X thuộc nhóm IA và kim loại Y thuộc nhóm IIA (M X < MY ). Cho

7,1 gam E vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là
A. K và Ba.
B. Na và Mg.
C. Li và Be.
D. K và Ca.
Câu 16: Hợp chất khí với hiđro của ngun tố X có cơng thức XH 3 . Trong oxit cao nhất của X, phần
trăm khối lượng của oxi là 74,07 %. Nguyên tố X là
A. cacbon.
B. lưu huỳnh.
C. nitơ.
D. photpho.



1


Câu 17: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần.
Câu 18: Hịa tan hết 5,05 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA vào nước dư,
thu được 1,68 lít H2 (đktc). Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 19: Cho các phát biểu sau về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học:
(a) Các chu kì 1, 2 và 3 được gọi là chu kì nhỏ.

(b) Nhóm VIIA gồm các ngun tố halogen.
(c) Các ngun tố thuộc cùng nhóm thì có số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau.
(d) Nhóm B gồm các ngun tố d và f.
(e) Khơng có ngun tố nào thuộc chu kì 3 và nhóm VIIIB.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80 và số khối là 54. Vị trí của X trong bảng tuần
hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IIA.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 4 và nhóm VIIIA.
D. chu kì 4 và nhóm VIIIB.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Nguyên tố R thuộc chu kì 3 và nhóm VA.
a) Viết cấu hình electron của nguyên tử R.
b) Viết công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hiđro, hiđroxit cao nhất của R.
c) Trong hiđroxit cao nhất của R, oxi chiếm 65,31% về khối lượng. Xác định nguyên tố R.
Câu 2: Hòa tan hết 2,7 gam kim loại M thuộc nhóm IIIA vào 200 ml dung dịch H 2 SO4 2M, thu được
dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc).
a) Xác định kim loại M.
b) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng
đáng kể.
c) Tính khối lượng dung dịch KOH 10% cần để trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch X.
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được dùng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.




2


ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN – ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. canxi.
B. flo.
C. cacbon.
D. nitơ.
Câu 2: Nguyên tố X có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Trong
oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa X và oxi tương ứng là 2 : 3. Nguyên tố X là
A. clo.
B. lưu huỳnh.
C. cacbon.
D. photpho.
Câu 3: Nguyên tố X nào sau đây thuộc nhóm VIIIB?
A. Cr (Z = 24).
B. Ar (Z = 18).
C. Ni (Z = 28).
D. Cu (Z = 29).
Câu 4: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VA là
A. X2O3.
B. XO2.
C. XO3.
D. X2O5.
Câu 5: Nhóm IA trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học gồm các nguyên tố
A. kim loại kiềm.
B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ.

D. khí hiếm.
Câu 6: Tổng số hạt trong ion M + là 57; trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang
điện là 1. Vị trí của M trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IB.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 3 và nhóm IIA.
D. chu kì 4 và nhóm IA.
Câu 7: Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết
A. số hiệu nguyên tử.
B. số nơtron trong nguyên tử.
C. số lớp electron trong nguyên tử.
D. số electron hóa trị trong nguyên tử.
Câu 8: Cặp ngun tố nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau?
A. K (Z = 19) và Ca (Z = 20).
B. F (Z = 9) và Cl (Z = 17).
C. Mg (Z = 12) và O (Z = 8).
D. Na (Z = 11) và Al (Z = 13).
Câu 9: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học có bao nhiêu chu kì?
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Câu 10: Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO 3. Vậy cơng thức hợp chất khí với hiđro là
A. H2R.
B. RH4 .
C. RH3.
D. HR.
Câu 11: Hai nguyên tố X, Y (Z X < ZY ) đứng kế tiếp nhau trong một nhóm và Z X + ZY = 24. Phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các nguyên tố kim loại.

B. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 và nhóm VIA.
C. X có độ âm điện nhỏ hơn Y.
D. Công thức hiđroxit cao nhất của Y là H2YO4 .
Câu 12: Số nguyên tố trong chu kì 2 là
A. 32.
B. 18.
C. 8.
D. 2.
Câu 13: Cơng thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X là HX. Nguyên tố X thuộc
A. nhóm VIIA.
B. nhóm IA.
C. nhóm IIA.
D. nhóm VIA.
Câu 14: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là
A. 17Cl, 12 Mg, 20Ca, 9 F.
B. 20Ca, 12 Mg, 17Cl, 9 F.
C. 9F, 17Cl, 12Mg, 20Ca.
D. 12 Mg, 17Cl, 9 F, 20Ca.
Câu 15: Hỗn hợp E gồm kim loại X thuộc nhóm IA và kim loại Y thuộc nhóm IIA (M X < MY ). Cho
7,1 gam E vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là
A. K và Ba.
B. Na và Mg.
C. Li và Be.
D. K và Ca.
Câu 16: Hợp chất khí với hiđro của ngun tố X có cơng thức XH 3 . Trong oxit cao nhất của X, phần
trăm khối lượng của oxi là 74,07 %. Nguyên tố X là
A. cacbon.
B. lưu huỳnh.
C. nitơ.
D. photpho.




1


Câu 17: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại giảm dần và tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần.
Câu 18: Hịa tan hết 5,05 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA vào nước dư,
thu được 1,68 lít H2 (đktc). Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 19: Cho các phát biểu sau về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học:
(a) Các chu kì 1, 2 và 3 được gọi là chu kì nhỏ.
(b) Nhóm VIIA gồm các ngun tố halogen.
(c) Các ngun tố thuộc cùng nhóm thì có số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau.
(d) Nhóm B gồm các ngun tố d và f.
(e) Khơng có ngun tố nào thuộc chu kì 3 và nhóm VIIIB.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80 và số khối là 54. Vị trí của X trong bảng tuần
hồn các ngun tố hóa học là

A. chu kì 4 và nhóm IIA.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 4 và nhóm VIIIA.
D. chu kì 4 và nhóm VIIIB.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Nguyên tố R thuộc chu kì 3 và nhóm VA.
a) Viết cấu hình electron của nguyên tử R.
b) Viết công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hiđro, hiđroxit cao nhất của R.
c) Trong hiđroxit cao nhất của R, oxi chiếm 65,31% về khối lượng. Xác định nguyên tố R.
Câu 2: Hòa tan hết 2,7 gam kim loại M thuộc nhóm IIIA vào 200 ml dung dịch H 2 SO4 2M, thu được
dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc).
a) Xác định kim loại M.
b) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng
đáng kể.
c) Tính khối lượng dung dịch KOH 10% cần để trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch X.
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được dùng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.



2


ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN – ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cấu hình electron ở lớp ngồi cùng của ion X– là 3p6 . Vị trí của X trong bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học là
A. chu kì 3 và nhóm VA.
B. chu kì 3 và nhóm VIIA.
C. chu kì 4 và nhóm IB.
D. chu kì 4 và nhóm IA.

Câu 2: Nguyên tố X nào sau đây khơng thuộc nhóm VIIIB?
A. Cu (Z = 29).
B. Co (Z = 27).
C. Ni (Z = 28).
D. Fe (Z = 26).
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron trong các phản ứng
hóa học?
A. Cl (Z = 17).
B. Al (Z = 13).
C. Na (Z = 11).
D. Ca (Z = 20).
Câu 4: Nhóm VIIIA trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học gồm các nguyên tố
A. kim loại kiềm.
B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.
Câu 5: Cho X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp và ở hai chu kì nhỏ. Tổng số hiệu
nguyên tử của X và Y là 23. Biết rằng ở trạng thái đơn chất, X không tác dụng với Y. Các nguyên tố X
và Y là
A. O (Z = 8) và P (Z = 15).
B. Na (Z = 11) và Mg (Z = 12).
C. F (Z = 9) và Si (Z = 14).
D. N (Z = 7) và S (Z = 16).
Câu 6: Nhà hóa học Pauling (người Mĩ, 1901 – 1994) đã quy ước lấy độ âm điện của nguyên tố nào để
xác định độ âm điện tương đối của các ngun tố cịn lại trong bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học?
A. Clo.
B. Hiđro.
C. Flo.
D. Oxi.
Câu 7: Hỗn hợp E gồm hai kim X và Y (M X < MY) loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hịa tan hoàn
toàn 0,3 gam hỗn hợp gồm vào nước dư, thu được 0,224 lít khí hidro (đktc). Phần trăm khối lượng của

X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)
A. 20,0.
B. 17,5.
C. 25,5.
D. 23,0.
Câu 8: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X (thuộc nhóm VIIA) là 28. Nguyên tố X ở ô
A. 35.
B. 53.
C. 17.
D. 9.
Câu 9: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học. Biết rằng:
- Hòa tan oxit cao nhất của X trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ.
- Hịa tan oxit cao nhất của Y trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
- Oxit cao nhất của Z vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH.
Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là
A. X, Z, Y.
B. Y, Z, X.
C. Z, X, Y.
D. X, Y, Z.
Câu 10: Nguyên tố có tính chất hóa học tương tự kali (Z = 19) là
A. clo (Z = 17).
B. nhôm (Z = 13).
C. liti (Z = 3).
D. magie (Z = 12).
Câu 11: Dãy gồm các ion được xếp theo chiều bán kính ion tăng dần từ trái sang phải là
A. 9F– , 11Na +, 12Mg2+ , 8O2–.
B. 12 Mg2+ , 11Na +, 9 F–, 8O2–.
C. 8O2–, 9F–, 11Na +, 12Mg2+.

D. 11Na+, 12 Mg2+ , 8O2–, 9 F–.
Câu 12: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO 4 . Trong hợp chất khí với hiđro của R,
hiđro chiếm 2,74% theo khối lượng. Nguyên tố R là
A. lưu huỳnh.
B. brom.
C. photpho.
D. clo.
Câu 13: Trong oxit cao nhất của nguyên tố R, oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. nhôm.
B. photpho.
C. lưu huỳnh.
D. clo.



1


Câu 14: Hiđroxit nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. HClO4 .
B. Al(OH)3.
C. NaOH.
D. Mg(OH)2 .
Câu 15: Hợp chất tạo thành giữa hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 15) là
A. X2Y3.
B. X2Y5 .
C. X5Y2.
D. X3Y2.
Câu 16: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng
A. hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.

B. nhường electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học.
C. nhận electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học.
D. đẩy electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
Câu 17: Ion X2– có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3p6. Cơng thức oxit cao nhất của X là
A. XO.
B. X2O7 .
C. XO3.
D. XO2.
Câu 18: Nguyên tố Zn (Z = 30) thuộc
A. nhóm IIA.
B. nhóm IIB.
C. nhóm IB.
D. nhóm IA.
Câu 19: Nguyên tố hóa học Medelevi được đặt tên theo nhà bác học Mendeleev để tưởng nhớ đến
đóng góp của ơng trong việc tìm ra bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Ngun tố trên thuộc ô
A. 101.
B. 92.
C. 88.
D. 47.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học?
A. Chu kì là dãy gồm các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Số thứ tự của ô nguyên tố bằng với số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
C. Nhóm VIIIA gồm các nguyên tố có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm.
D. Các nguyên tố cùng thuộc một nhóm thì có tính chất hóa học tương tự nhau.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho các nguyên tố sau: Si (Z = 14), P (Z = 15), S (Z = 16), Cl (Z = 17).
a) Viết công thức hiđroxit cao nhất của các nguyên tố trên.
b) Hãy sắp xếp các hiđroxit trên theo chiều tính axit giảm dần. Giải thích.
Câu 2: Hịa tan hết 15,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (thuộc nhóm IIA) và oxit của nó vào 600 ml
dung dịch HCl 1,2M (dư 20% so với lượng phản ứng). Sau phản ứng, thu được dung dịch Y và 2,24 lít

CO2 (đktc).
a) Xác định kim loại M.
b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
c) Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch Y. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng
kể.



2


ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN – ĐỀ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cấu hình electron ở lớp ngồi cùng của ion X– là 3p6 . Vị trí của X trong bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học là
A. chu kì 3 và nhóm VA.
B. chu kì 3 và nhóm VIIA.
C. chu kì 4 và nhóm IB.
D. chu kì 4 và nhóm IA.
Câu 2: Nguyên tố X nào sau đây khơng thuộc nhóm VIIIB?
A. Cu (Z = 29).
B. Co (Z = 27).
C. Ni (Z = 28).
D. Fe (Z = 26).
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron trong các phản ứng
hóa học?
A. Cl (Z = 17).
B. Al (Z = 13).
C. Na (Z = 11).
D. Ca (Z = 20).

Câu 4: Nhóm VIIIA trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học gồm các nguyên tố
A. kim loại kiềm.
B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.
Câu 5: Cho X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp và ở hai chu kì nhỏ. Tổng số hiệu
nguyên tử của X và Y là 23. Biết rằng ở trạng thái đơn chất, X không tác dụng với Y. Các nguyên tố X
và Y là
A. O (Z = 8) và P (Z = 15).
B. Na (Z = 11) và Mg (Z = 12).
C. F (Z = 9) và Si (Z = 14).
D. N (Z = 7) và S (Z = 16).
Câu 6: Nhà hóa học Pauling (người Mĩ, 1901 – 1994) đã quy ước lấy độ âm điện của nguyên tố nào để
xác định độ âm điện tương đối của các ngun tố cịn lại trong bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học?
A. Clo.
B. Hiđro.
C. Flo.
D. Oxi.
Câu 7: Hỗn hợp E gồm hai kim X và Y (M X < MY) loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hịa tan hoàn
toàn 0,3 gam hỗn hợp gồm vào nước dư, thu được 0,224 lít khí hidro (đktc). Phần trăm khối lượng của
X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)
A. 20,0.
B. 17,5.
C. 25,5.
D. 23,0.
Câu 8: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X (thuộc nhóm VIIA) là 28. Nguyên tố X ở ô
A. 35.
B. 53.
C. 17.
D. 9.
Câu 9: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa

học. Biết rằng:
- Hòa tan oxit cao nhất của X trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ.
- Hịa tan oxit cao nhất của Y trong nước, thu được dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
- Oxit cao nhất của Z vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH.
Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là
A. X, Z, Y.
B. Y, Z, X.
C. Z, X, Y.
D. X, Y, Z.
Câu 10: Nguyên tố có tính chất hóa học tương tự kali (Z = 19) là
A. clo (Z = 17).
B. nhôm (Z = 13).
C. liti (Z = 3).
D. magie (Z = 12).
Câu 11: Dãy gồm các ion được xếp theo chiều bán kính ion tăng dần từ trái sang phải là
A. 9F– , 11Na +, 12Mg2+ , 8O2–.
B. 12 Mg2+ , 11Na +, 9 F–, 8O2–.
C. 8O2–, 9F–, 11Na +, 12Mg2+.
D. 11Na+, 12 Mg2+ , 8O2–, 9 F–.
Câu 12: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO 4 . Trong hợp chất khí với hiđro của R,
hiđro chiếm 2,74% theo khối lượng. Nguyên tố R là
A. lưu huỳnh.
B. brom.
C. photpho.
D. clo.
Câu 13: Trong oxit cao nhất của nguyên tố R, oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. nhôm.
B. photpho.
C. lưu huỳnh.

D. clo.



1


Câu 14: Hiđroxit nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. HClO4 .
B. Al(OH)3.
C. NaOH.
D. Mg(OH)2 .
Câu 15: Hợp chất tạo thành giữa hai nguyên tố X (Z = 20) và Y (Z = 15) là
A. X2Y3.
B. X2Y5 .
C. X5Y2.
D. X3Y2.
Câu 16: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng
A. hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
B. nhường electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học.
C. nhận electron của nguyên tử đó trong các phản ứng hóa học.
D. đẩy electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
Câu 17: Ion X2– có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3p6. Cơng thức oxit cao nhất của X là
A. XO.
B. X2O7 .
C. XO3.
D. XO2.
Câu 18: Nguyên tố Zn (Z = 30) thuộc
A. nhóm IIA.
B. nhóm IIB.

C. nhóm IB.
D. nhóm IA.
Câu 19: Nguyên tố hóa học Medelevi được đặt tên theo nhà bác học Mendeleev để tưởng nhớ đến
đóng góp của ơng trong việc tìm ra bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Ngun tố trên thuộc ô
A. 101.
B. 92.
C. 88.
D. 47.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học?
A. Chu kì là dãy gồm các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Số thứ tự của ô nguyên tố bằng với số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
C. Nhóm VIIIA gồm các nguyên tố có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm.
D. Các nguyên tố cùng thuộc một nhóm thì có tính chất hóa học tương tự nhau.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho các nguyên tố sau: Si (Z = 14), P (Z = 15), S (Z = 16), Cl (Z = 17).
a) Viết công thức hiđroxit cao nhất của các nguyên tố trên.
b) Hãy sắp xếp các hiđroxit trên theo chiều tính axit giảm dần. Giải thích.
Câu 2: Hịa tan hết 15,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (thuộc nhóm IIA) và oxit của nó vào 600 ml
dung dịch HCl 1,2M (dư 20% so với lượng phản ứng). Sau phản ứng, thu được dung dịch Y và 2,24 lít
CO2 (đktc).
a) Xác định kim loại M.
b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
c) Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch Y. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng
kể.



2



ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN – ĐỀ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIB?
A. Ni (Z = 28).
B. Ca (Z = 20).
C. Cl (Z = 17).
D. Mn (Z = 25).
Câu 2: Phi kim nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Cacbon.
B. Hiđro.
C. Clo.
D. Oxi.
3+
5
Câu 3: Ion M có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3d . Vị trí của M trong bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IIB.
B. chu kì 4 và nhóm VIB.
C. chu kì 4 và nhóm VIIIB.
D. chu kì 3 và nhóm VA.
Câu 4: Hợp chất khí của ngun tố R với hiđro có dạng RH 4 . Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm
53,33% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. clo.
B. silic.
C. photpho.
D. cacbon.
Câu 5: Trong nhóm A, số electron hóa trị bằng với
A. số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. số hiệu nguyên tử.
C. số thứ tự nhóm.

D. số lớp electron.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hai nguyên tố P (Z = 15) và Cl (Z = 17)?
A. Tính phi kim P mạnh hơn Cl.
B. Độ âm điện của P lớn hơn Cl.
C. Bán kính nguyên tử của P nhỏ hơn Cl.
D. P và Cl cùng thuộc một chu kì.
Câu 7: Nguyên tố nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro?
A. Mg (Z = 12).
B. Al (Z = 13).
C. Cl (Z = 17).
D. K (Z = 19).
Câu 8: Hiđroxit nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. HClO4 .
B. H2 SiO3.
C. H3PO4.
D. H2SO4.
Câu 9: Cấu hình electron ở lớp ngồi cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là
A. ns2 np2.
B. ns2np4.
C. ns2 np5.
D. ns2 np3.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 6 phân lớp electron, phân lớp có mức năng lượng cao nhất
chứa 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IA.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 4 và nhóm IIA.
D. chu kì 3 và nhóm IIA.
Câu 11: Trong các phản ứng hóa học, các kim loại kiềm có xu hướng
A. nhường 2e.
B. nhận 1e.

C. nhường 1e.
D. nhận 2e.
Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là phi kim mạnh nhất?
A. Oxi.
B. Clo.
C. Flo.
D. Cacbon.
Câu 13: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, nhóm chỉ gồm các nguyên tố s là
A. IVA và VIIIA.
B. IA và IIA.
C. IB và IIIB.
D. VA và VIIA.
Câu 14: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là
A. 8O, 16S, 11Na, 19 K. B. 19 K, 11Na, 16S, 8O. C. 16S, 8O, 11Na, 19 K. D. 11Na, 19 K, 8O, 16 S.
Câu 15: Ion X+ có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3p6 . Công thức oxit cao nhất của X là
A. X2O.
B. X2O7 .
C. XO3.
D. XO2.
Câu 16: Dãy gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau là
A. N, F, Cl.
B. Na, Mg, Al.
C. Mg, S, O.
D. F, Cl, Br.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hịa tan hồn tồn X vào nước dư,
thu được dung dịch Y và 336 ml khí (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
Z chứa 2,075 gam muối. Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)
A. Rb và Cs.
B. K và Rb.
C. Na và K.

D. Li và Na.



1


Câu 18: Nguyên tố R có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro.
Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. clo.
B. silic.
C. photpho.
D. lưu huỳnh.
Câu 19: Trong oxit cao nhất của nguyên tố X, khối lượng oxi gấp 1,577 lần khối lượng X. Nguyên tố
X là
A. lưu huỳnh.
B. cacbon.
C. photpho.
D. clo.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học?
A. Bán kính ngun tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Nhóm VIIA gồm các ngun tố khí hiếm khó tham gia các phản ứng hóa học
C. Tính phi kim của một ngun tố càng mạnh khi nguyên tử của nó càng dễ nhường electron.
D. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo ion âm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
a) Nguyên tố X ở ô thứ 29.
b) Nguyên tố Y ở chu kì 3 và nhóm IVA.
c) Ngun tố Z ở chu kì 2 và nhóm VIIIA.
d) Ngun tố T ở chu kì 4 và nhóm IIIB.

Câu 2: Hịa tan hồn tồn 28,1 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm (thuộc
hai chu kì kế tiếp nhau) vào 200 gam dung dịch HCl thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y.
a) Xác định công thức của hai muối cacbonat.
b) Biết lượng HCl được dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng. Tính nồng độ phần trăm các chất
trong dung dịch Y.



2


ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN – ĐỀ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIB?
A. Ni (Z = 28).
B. Ca (Z = 20).
C. Cl (Z = 17).
D. Mn (Z = 25).
Câu 2: Phi kim nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Cacbon.
B. Hiđro.
C. Clo.
D. Oxi.
3+
5
Câu 3: Ion M có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3d . Vị trí của M trong bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IIB.
B. chu kì 4 và nhóm VIB.
C. chu kì 4 và nhóm VIIIB.

D. chu kì 3 và nhóm VA.
Câu 4: Hợp chất khí của ngun tố R với hiđro có dạng RH 4 . Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm
53,33% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. clo.
B. silic.
C. photpho.
D. cacbon.
Câu 5: Trong nhóm A, số electron hóa trị bằng với
A. số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. số hiệu nguyên tử.
C. số thứ tự nhóm.
D. số lớp electron.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hai nguyên tố P (Z = 15) và Cl (Z = 17)?
A. Tính phi kim P mạnh hơn Cl.
B. Độ âm điện của P lớn hơn Cl.
C. Bán kính nguyên tử của P nhỏ hơn Cl.
D. P và Cl cùng thuộc một chu kì.
Câu 7: Nguyên tố nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro?
A. Mg (Z = 12).
B. Al (Z = 13).
C. Cl (Z = 17).
D. K (Z = 19).
Câu 8: Hiđroxit nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. HClO4 .
B. H2 SiO3.
C. H3PO4.
D. H2SO4.
Câu 9: Cấu hình electron ở lớp ngồi cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là
A. ns2 np2.
B. ns2np4.

C. ns2 np5.
D. ns2 np3.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 6 phân lớp electron, phân lớp có mức năng lượng cao nhất
chứa 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IA.
B. chu kì 4 và nhóm IIB.
C. chu kì 4 và nhóm IIA.
D. chu kì 3 và nhóm IIA.
Câu 11: Trong các phản ứng hóa học, các kim loại kiềm có xu hướng
A. nhường 2e.
B. nhận 1e.
C. nhường 1e.
D. nhận 2e.
Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là phi kim mạnh nhất?
A. Oxi.
B. Clo.
C. Flo.
D. Cacbon.
Câu 13: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, nhóm chỉ gồm các nguyên tố s là
A. IVA và VIIIA.
B. IA và IIA.
C. IB và IIIB.
D. VA và VIIA.
Câu 14: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần từ trái sang phải là
A. 8O, 16S, 11Na, 19 K. B. 19 K, 11Na, 16S, 8O. C. 16S, 8O, 11Na, 19 K. D. 11Na, 19 K, 8O, 16 S.
Câu 15: Ion X+ có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3p6 . Công thức oxit cao nhất của X là
A. X2O.
B. X2O7 .
C. XO3.
D. XO2.

Câu 16: Dãy gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau là
A. N, F, Cl.
B. Na, Mg, Al.
C. Mg, S, O.
D. F, Cl, Br.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Hịa tan hồn tồn X vào nước dư,
thu được dung dịch Y và 336 ml khí (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
Z chứa 2,075 gam muối. Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133)
A. Rb và Cs.
B. K và Rb.
C. Na và K.
D. Li và Na.



1


Câu 18: Nguyên tố R có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro.
Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. clo.
B. silic.
C. photpho.
D. lưu huỳnh.
Câu 19: Trong oxit cao nhất của nguyên tố X, khối lượng oxi gấp 1,577 lần khối lượng X. Nguyên tố
X là
A. lưu huỳnh.
B. cacbon.
C. photpho.
D. clo.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học?
A. Bán kính ngun tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Nhóm VIIA gồm các ngun tố khí hiếm khó tham gia các phản ứng hóa học
C. Tính phi kim của một ngun tố càng mạnh khi nguyên tử của nó càng dễ nhường electron.
D. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo ion âm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
a) Nguyên tố X ở ô thứ 29.
b) Nguyên tố Y ở chu kì 3 và nhóm IVA.
c) Ngun tố Z ở chu kì 2 và nhóm VIIIA.
d) Ngun tố T ở chu kì 4 và nhóm IIIB.
Câu 2: Hịa tan hồn tồn 28,1 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm (thuộc
hai chu kì kế tiếp nhau) vào 200 gam dung dịch HCl thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y.
a) Xác định công thức của hai muối cacbonat.
b) Biết lượng HCl được dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng. Tính nồng độ phần trăm các chất
trong dung dịch Y.



2


ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN – ĐỀ 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Chu kì nào sau đây là chu kì nhỏ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 2: Nguyên tố X ở chu kì 3 và nhóm IIIA. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X là

A. 22.
B. 13.
C. 26.
D. 11.
Câu 3: Cơng thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X (Z = 16) là
A. H2R.
B. HR.
C. RH3.
D. RH4.
Câu 4: Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có dạng RH 3. Trong oxit cao nhất của R, tỉ lệ khối
lượng giữa oxi và R tương ứng là 1,29. Nguyên tử khối của R là
A. 12.
B. 32.
C. 14.
D. 31.
Câu 5: Vị trí của nguyên tố M (Z = 29) trong bảng tuần hoàn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IA.
B. chu kì 4 và nhóm VIIIB.
C. chu kì 3 và nhóm VIIIA.
D. chu kì 4 và nhóm IB.
Câu 6: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 12), Y (Z = 17), Z (Z = 19), T (Z = 20). Dãy gồm các nguyên tố
được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là
A. Y, X, T, Z.
B. Z, T, X, Y.
C. X, Y, Z, T.
D. T, Z, Y, X.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học?
A. Mg (Z = 12).
B. Al (Z = 13).
C. Cl (Z = 17).

D. K (Z = 19).
Câu 8: Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R (Z = 15) là
A. HRO4 .
B. H2RiO3.
C. H3RO4 .
D. H2RO4 .
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp p là 11. Vị trí của ngun tố X
trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 2 và nhóm VIIA.
B. chu kì 3 và nhóm VIIA.
C. chu kì 3 và nhóm VIA.
D. chu kì 4 và nhóm IA.
Câu 10: Ngun tố R có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 7 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro.
Ngun tố X thuộc
A. nhóm VIIA.
B. nhóm IVA.
C. nhóm VA.
D. nhóm VIA.
Câu 11: Hịa tan hết 6,24 gam kim loại M (thuộc nhóm IA) vào 80 gam nước, thu được 1,792 lít khí
(đktc) và dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là
A. 8,72%.
B. 19,05%.
C. 15,63%.
D. 10,41%.
Câu 12: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim yếu hơn photpho (Z = 15)?
A. Silic (Z = 14).
B. Clo (Z = 17).
C. Nitơ (Z = 7).
D. Lưu huỳnh (Z = 16).
Câu 13: Nhóm gồm các nguyên tố khó tham gia phản ứng hóa học là

A. nhóm IIIA.
B. nhóm IIA.
C. nhóm VIA.
D. nhóm VIIIA.
Câu 14: Dãy gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg(OH)2 , Al(OH)3, NaOH.
B. NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3.
C. Al(OH) 3, Mg(OH)2, NaOH.
D. NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhóm IA chỉ chứa các nguyên tố kim loại.
(b) Số thứ tự chu kì của một nguyên tố bằng số lớp electron trong nguyên tử nguyên tố đó.
(c) Trong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố biến đổi tuần hồn.
(d) Nhóm A gồm các ngun tố d và f, nhóm B gồm các nguyên tố s và p.
(e) Tất cả các nguyên tố trong một chu kì đều tạo được hợp chất khí với hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.



1


Câu 16: Ion X– có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3p6. Cơng thức oxit cao nhất của X là
A. X2O.
B. X2O7 .
C. XO3.

D. XO2.
Câu 17: Dãy gồm các ngun tố có tính chất hóa học tương tự nhau là
A. Li, Na, K.
B. Na, Ca, Al.
C. Si, C, O.
D. F, Al, Br.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Để hịa tan
hết 19,1 gam X cần vừa đủ 150 ml dung dịch HCl 2M. Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39;
Rb = 85,5; Cs = 133)
A. Rb và Cs.
B. K và Rb.
C. Na và K.
D. Li và Na.
Câu 19: Công thức của hợp chất được tạo bởi nguyên tố X (Z = 12) và Y (Z = 16) là
A. XY.
B. XY2.
C. X3Y.
D. XY3.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học?
A. Trong một chu kì, các ngun tố đều có cùng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Nhóm VIIIA gồm các ngun tố khí hiếm, khó tham gia phản ứng hóa học.
C. Flo là phi kim mạnh nhất và cũng là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
D. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo ion âm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một nhóm. Biết rằng, Z X + ZY = 22 và Z X < ZY .
a) Xác định vị trí của X và Y trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
b) So sánh tính phi kim, bán kính nguyên tử, độ âm điện của X và Y. Giái thích.
c) Viết cơng thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hiđro và hiđroxit cao nhất của Y.
Câu 2: Hòa tan hết 8,4 gam muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA trong 73 gam dung dịch HCl
20%, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí (đktc).

a) Xác định cơng thức của muối cacbonat trên.
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch X.



2


ÔN TẬP BẢNG TUẦN HOÀN – ĐỀ 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Chu kì nào sau đây là chu kì nhỏ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 2: Nguyên tố X ở chu kì 3 và nhóm IIIA. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X là
A. 22.
B. 13.
C. 26.
D. 11.
Câu 3: Cơng thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X (Z = 16) là
A. H2R.
B. HR.
C. RH3.
D. RH4.
Câu 4: Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có dạng RH 3. Trong oxit cao nhất của R, tỉ lệ khối
lượng giữa oxi và R tương ứng là 1,29. Nguyên tử khối của R là
A. 12.
B. 32.
C. 14.

D. 31.
Câu 5: Vị trí của nguyên tố M (Z = 29) trong bảng tuần hoàn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 4 và nhóm IA.
B. chu kì 4 và nhóm VIIIB.
C. chu kì 3 và nhóm VIIIA.
D. chu kì 4 và nhóm IB.
Câu 6: Cho các nguyên tố sau: X (Z = 12), Y (Z = 17), Z (Z = 19), T (Z = 20). Dãy gồm các nguyên tố
được xếp theo chiều độ âm điện giảm dần từ trái sang phải là
A. Y, X, T, Z.
B. Z, T, X, Y.
C. X, Y, Z, T.
D. T, Z, Y, X.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học?
A. Mg (Z = 12).
B. Al (Z = 13).
C. Cl (Z = 17).
D. K (Z = 19).
Câu 8: Công thức hiđroxit cao nhất của nguyên tố R (Z = 15) là
A. HRO4 .
B. H2RiO3.
C. H3RO4 .
D. H2RO4 .
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp p là 11. Vị trí của ngun tố X
trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là
A. chu kì 2 và nhóm VIIA.
B. chu kì 3 và nhóm VIIA.
C. chu kì 3 và nhóm VIA.
D. chu kì 4 và nhóm IA.
Câu 10: Ngun tố R có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 7 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro.
Ngun tố X thuộc

A. nhóm VIIA.
B. nhóm IVA.
C. nhóm VA.
D. nhóm VIA.
Câu 11: Hịa tan hết 6,24 gam kim loại M (thuộc nhóm IA) vào 80 gam nước, thu được 1,792 lít khí
(đktc) và dung dịch X. Nồng độ phần trăm của dung dịch X là
A. 8,72%.
B. 19,05%.
C. 15,63%.
D. 10,41%.
Câu 12: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim yếu hơn photpho (Z = 15)?
A. Silic (Z = 14).
B. Clo (Z = 17).
C. Nitơ (Z = 7).
D. Lưu huỳnh (Z = 16).
Câu 13: Nhóm gồm các nguyên tố khó tham gia phản ứng hóa học là
A. nhóm IIIA.
B. nhóm IIA.
C. nhóm VIA.
D. nhóm VIIIA.
Câu 14: Dãy gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg(OH)2 , Al(OH)3, NaOH.
B. NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3.
C. Al(OH) 3, Mg(OH)2, NaOH.
D. NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhóm IA chỉ chứa các nguyên tố kim loại.
(b) Số thứ tự chu kì của một nguyên tố bằng số lớp electron trong nguyên tử nguyên tố đó.
(c) Trong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố biến đổi tuần hồn.
(d) Nhóm A gồm các ngun tố d và f, nhóm B gồm các nguyên tố s và p.

(e) Tất cả các nguyên tố trong một chu kì đều tạo được hợp chất khí với hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.



1


Câu 16: Ion X– có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3p6. Cơng thức oxit cao nhất của X là
A. X2O.
B. X2O7 .
C. XO3.
D. XO2.
Câu 17: Dãy gồm các ngun tố có tính chất hóa học tương tự nhau là
A. Li, Na, K.
B. Na, Ca, Al.
C. Si, C, O.
D. F, Al, Br.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IA. Để hịa tan
hết 19,1 gam X cần vừa đủ 150 ml dung dịch HCl 2M. Hai kim loại trên là (Li = 7; Na = 23; K = 39;
Rb = 85,5; Cs = 133)
A. Rb và Cs.
B. K và Rb.
C. Na và K.
D. Li và Na.
Câu 19: Công thức của hợp chất được tạo bởi nguyên tố X (Z = 12) và Y (Z = 16) là

A. XY.
B. XY2.
C. X3Y.
D. XY3.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học?
A. Trong một chu kì, các ngun tố đều có cùng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Nhóm VIIIA gồm các ngun tố khí hiếm, khó tham gia phản ứng hóa học.
C. Flo là phi kim mạnh nhất và cũng là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
D. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có xu hướng nhường electron để tạo ion âm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một nhóm. Biết rằng, Z X + ZY = 22 và Z X < ZY .
a) Xác định vị trí của X và Y trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
b) So sánh tính phi kim, bán kính nguyên tử, độ âm điện của X và Y. Giái thích.
c) Viết cơng thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hiđro và hiđroxit cao nhất của Y.
Câu 2: Hòa tan hết 8,4 gam muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA trong 73 gam dung dịch HCl
20%, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí (đktc).
a) Xác định cơng thức của muối cacbonat trên.
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch X.



2



×