Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Ôn Kiểm Tra 1 Tiết Este chất béo cacbohiđrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 12 trang )

ESTE & LIPIT & CACBOHIĐRAT – ĐỀ 1
Câu 1: Hiđro hóa hợp chất nào sau đây sẽ thu được sobitol?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Triolein.
D. Glucozơ.
Câu 2: Hỗn hợp gồm xenlulozơ mononitrat và xenlulozơ đinitrat có tên gọi là coloxilin, được dùng
nhiều trong công nghệ cao phân tử (nhựa xeluloit, phim ảnh, …). Khi cho m gam xenlulozơ phản ứng
vừa đủ với 40,32 gam HNO3 62,5% (có mặt H2SO 4 đặc), thu được 66,6 gam coloxilin. Giá trị của m là
A. 48,6.
B. 24,3.
C. 54,0.
D. 32,4.
Câu 3: Triolein có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. (C15H31COO)3C3 H5. B. (C17 H35COO)3 C3H5. C. (C17H31COO)3C3 H5. D. (C17H33COO)3C3 H5.
Câu 4: Khi cho axit cacboxylic X tác dụng với ancol Y (xúc tác H 2 SO4 đặc, đun nóng), thu được
metyl propionat. Các chất X và Y lần lượt là
A. HCOOH và C2H5OH.
B. CH3 COOH và C2H5OH.
C. C2H5COOH và CH3OH.
D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 5: Tiến hành lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Hấp thụ hết lượng
CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Nếu đun tiếp dung
dịch X thì lại thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550.
B. 650.
C. 750.
D. 810.
Câu 6: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch KOH, thu được hỗn hợp muối gồm kali panmitat,
kali linoleat (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) và glixerol. Số triglixerit X thỏa mãn tính chất trên là
A. 1.


B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 324 gam tinh bột với hiệu suất 75%, thu được khối lượng glucozơ là
A. 300 gam.
B. 270 gam.
C. 250 gam.
D. 360 gam.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 51,3.
B. 34,2.
C. 85,5.
D. 68,4.
Câu 10: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại hợp chất
A. polisaccarit.
B. monosaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. đisaccarit.
Câu 11: Cho dãy gồm các chất sau: tristearin, tinh bột, fructozơ, etyl axetat, xenlulozơ. Số chất trong
dãy trên bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 12: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 10,5.
C. 10,2.
D. 12,3.
Câu 13: Để nhận biết glucozơ và fructozơ, người ta dùng
A. dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. dung dịch Br2.
C. H2, xúc tác Ni.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 14: Hợp chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ .
C. Saccarozơ.
D. Metyl fomat.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 12,24 gam este X, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 16: Thuốc súng khơng khói được điều chế từ hợp chất nào sau đây?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Tristearin.
D. Fructozơ.
Câu 17: Xà phịng hóa 12,51 gam chất béo bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 12,93 gam muối




1


và m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 1,15.
B. 1,38.
C. 1,84.
D. 0,92.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat và isopropyl fomat, thu được 13,44 lít
CO2 (đktc). Mặt khác, để thủy phân hồn toàn m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch KOH 0,5M. Giá
trị của m và V lần lượt là
A. 11,1 và 250.
B. 13,2 và 300.
C. 11,1 và 300.
D. 13,2 và 250.
Câu 19: Công thức phân tử của sobitol là
A. C6H10O 6.
B. C6H12O6.
C. C6H14O 6.
D. C12H24 O11.
Câu 20: Thủy phân trilinolein trong dung dịch axit, thu được glixerol và chất X. Cho X phản ứng với
lượng dư H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất Y. Phân tử khối của Y là
A. 284.
B. 256.
C. 280.
D. 282.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch saccarozơ khơng hịa tan được Cu(OH) 2 .
B. Axit béo là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở và có số nguyên tử cacbon chẵn.

C. Thủy phân hồn tồn saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được glucozơ.
D. Công thức phân tử của metyl axetat là C 4H8O2.
Câu 22: Trong phân tử xenlulozơ, mỗi mắt xích glucozơ có bao nhiêu nhóm –OH?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 23: Hợp chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với metyl fomat?
A. Tristearin.
B. Saccarozơ.
C. Vinyl fomat.
D. Fructozơ.
Câu 24: Hiđro hóa hồn tồn trilinolein, thu được chất X. Công thức phân tử của X là
A. C54H110O6.
B. C57H 110O6.
C. C57H98 O6.
D. C57H100O6.
Câu 25: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm –CHO, người ta dùng
A. dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
D. dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 26: Hợp chất X có trong máu người với nồng độ hầu như không đổi là 0,1%. Hợp chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. tinh bột.
Câu 27: Số liên kết  trong phân tử tripanmitin là
A. 2.
B. 1.

C. 3.
D. 0.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C xHyCOOH, C xHyCOOCH3 , CH3OH, thu được
2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3 OH. Công thức của CxHyCOOH là
A. C2H5COOH.
B. C3H5 COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H3COOH.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Amilozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(b) Xà phịng hóa triolein, thu được glixerol và axit oleic.
(c) Khi thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, chỉ thu được fructozơ.
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(e) Glucozơ còn được gọi là đường nho.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2, thu được 3,42 mol CO2 và
3,18 mol H2O. Mặt khác, cho 35,44 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam
muối. Giá trị của b là
A. 35,44.
B. 38,08.
C. 40,24.
D. 36,56.




2


ESTE & LIPIT & CACBOHIĐRAT – ĐỀ 1
Câu 1: Hiđro hóa hợp chất nào sau đây sẽ thu được sobitol?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Triolein.
D. Glucozơ.
Câu 2: Hỗn hợp gồm xenlulozơ mononitrat và xenlulozơ đinitrat có tên gọi là coloxilin, được dùng
nhiều trong công nghệ cao phân tử (nhựa xeluloit, phim ảnh, …). Khi cho m gam xenlulozơ phản ứng
vừa đủ với 40,32 gam HNO3 62,5% (có mặt H2SO 4 đặc), thu được 66,6 gam coloxilin. Giá trị của m là
A. 48,6.
B. 24,3.
C. 54,0.
D. 32,4.
Câu 3: Triolein có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. (C15H31COO)3C3 H5. B. (C17 H35COO)3 C3H5. C. (C17H31COO)3C3 H5. D. (C17H33COO)3C3 H5.
Câu 4: Khi cho axit cacboxylic X tác dụng với ancol Y (xúc tác H 2 SO4 đặc, đun nóng), thu được
metyl propionat. Các chất X và Y lần lượt là
A. HCOOH và C2H5OH.
B. CH3 COOH và C2H5OH.
C. C2H5COOH và CH3OH.
D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 5: Tiến hành lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Hấp thụ hết lượng
CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Nếu đun tiếp dung
dịch X thì lại thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550.
B. 650.
C. 750.

D. 810.
Câu 6: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch KOH, thu được hỗn hợp muối gồm kali panmitat,
kali linoleat (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) và glixerol. Số triglixerit X thỏa mãn tính chất trên là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 324 gam tinh bột với hiệu suất 75%, thu được khối lượng glucozơ là
A. 300 gam.
B. 270 gam.
C. 250 gam.
D. 360 gam.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 51,3.
B. 34,2.
C. 85,5.
D. 68,4.
Câu 10: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại hợp chất
A. polisaccarit.
B. monosaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. đisaccarit.
Câu 11: Cho dãy gồm các chất sau: tristearin, tinh bột, fructozơ, etyl axetat, xenlulozơ. Số chất
trong dãy trên bị thủy phân trong môi trường axit là

A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 12: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 10,5.
C. 10,2.
D. 12,3.
Câu 13: Để nhận biết glucozơ và fructozơ, người ta dùng
A. dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. dung dịch Br2.
C. H2, xúc tác Ni.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 14: Hợp chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ .
C. Saccarozơ.
D. Metyl fomat.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 12,24 gam este X, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 16: Thuốc súng khơng khói được điều chế từ hợp chất nào sau đây?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Tristearin.

D. Fructozơ.
Câu 17: Xà phịng hóa 12,51 gam chất béo bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 12,93 gam muối



1


và m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 1,15.
B. 1,38.
C. 1,84.
D. 0,92.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat và isopropyl fomat, thu được 13,44 lít
CO2 (đktc). Mặt khác, để thủy phân hồn toàn m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch KOH 0,5M. Giá
trị của m và V lần lượt là
A. 11,1 và 250.
B. 13,2 và 300.
C. 11,1 và 300.
D. 13,2 và 250.
Câu 19: Công thức phân tử của sobitol là
A. C6H10O 6.
B. C6H12O6.
C. C6H14O 6.
D. C12H24 O11.
Câu 20: Thủy phân trilinolein trong dung dịch axit, thu được glixerol và chất X. Cho X phản ứng với
lượng dư H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất Y. Phân tử khối của Y là
A. 284.
B. 256.
C. 280.

D. 282.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch saccarozơ khơng hịa tan được Cu(OH) 2 .
B. Axit béo là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở và có số nguyên tử cacbon chẵn.
C. Thủy phân hồn tồn saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được glucozơ.
D. Công thức phân tử của metyl axetat là C 4H8O2.
Câu 22: Trong phân tử xenlulozơ, mỗi mắt xích glucozơ có bao nhiêu nhóm –OH?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 23: Hợp chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với metyl fomat?
A. Tristearin.
B. Saccarozơ.
C. Vinyl fomat.
D. Fructozơ.
Câu 24: Hiđro hóa hồn tồn trilinolein, thu được chất X. Công thức phân tử của X là
A. C54H110O6.
B. C57H 110O6.
C. C57H98 O6.
D. C57H100O6.
Câu 25: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm –CHO, người ta dùng
A. dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
D. dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 26: Hợp chất X có trong máu người với nồng độ hầu như không đổi là 0,1%. Hợp chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.

D. tinh bột.
Câu 27: Số liên kết  trong phân tử tripanmitin là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C xHyCOOH, C xHyCOOCH3 , CH3OH, thu được
2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3 OH. Công thức của CxHyCOOH là
A. C2H5COOH.
B. C3H5 COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H3COOH.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Amilozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(b) Xà phịng hóa triolein, thu được glixerol và axit oleic.
(c) Khi thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, chỉ thu được fructozơ.
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(e) Glucozơ còn được gọi là đường nho.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2, thu được 3,42 mol CO2 và
3,18 mol H2O. Mặt khác, cho 35,44 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam
muối. Giá trị của b là
A. 35,44.
B. 38,08.
C. 40,24.

D. 36,56.



2


ESTE & LIPIT & CACBOHIĐRAT – ĐỀ 2
Câu 1: Este nào sau đây có cơng thức phân tử là C4H8O2?
A. Vinyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este X (tạo bởi axit cacboxylic đơn chức và ancol đơn chức), thu
được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Thủy phân 1 tấn mùn cưa (chứa 40% xenlulozơ về khối lượng) trong môi trường axit với hiệu
suất 80%, thu được m kg glucozơ. Giá trị của m là
A. 288,0.
B. 355,6.
C. 444,4.
D. 360,0.
Câu 4: Hợp chất X là chất rắn dạng sợi, khơng tan trong nước và có nhiều trong tế bào thực vật. Hợp
chất X là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.

D. saccarozơ.
Câu 5: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 6: Hiđro hóa hồn tồn m gam glucozơ, thu được 1,82 gam sobitol. Giá trị của m là
A. 0,92.
B. 0,90.
C. 1,84.
D. 1,80.
Câu 7: Chất béo (C17H31COO)3C3 H5 có tên là
A. trilinolein.
B. tripamnitin.
C. triolein.
D. tristearin.
Câu 8: Lên men m kg gạo (chứa 75% tinh bột) với hiệu suất của cả quá trình là 80%, thu được 10 lít
etanol 46o. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 3,600.
B. 6,912.
C. 10,800.
D. 8,100.
Câu 9: Thủy phân chất nào sau đây trong môi trường axit sẽ thu được glixerol?
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Saccarozơ.
D. Tripanmitin.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phịng hóa tristearin, thu được axit oleic và glixerol.
(b) Etyl fomat và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(c) Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.
(d) Amilopectin có phân tử khối lớn hơn amilozơ.
(e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 1: Công thức của xenlulozơ là
A. [C6H7O 4(OH)] n.
B. [C6H 7O(OH)4] n.
C. [C6H7O 3(OH)2] n.
D. [C6H7O 2(OH)3] n.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được natri panmitat và
natri stearat, natri oleat. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 12: Xà phịng hóa hợp chất nào sau đây sẽ thu được hai muối?
A. Tripanmitin.
B. Phenyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl acrylat.
Câu 13: Chất béo còn được gọi là
A. monosaccarit.
B. polime.
C. triglixerit.
D. cacbohiđrat.
Câu 14: Xà phịng hóa isopropyl fomat trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được các sản phẩm là

A. axit fomic và propan-1-ol.
B. natri fomat và propan-1-ol.
C. axit fomic và propan-2-ol.
D. natri fomat và propan-2-ol.
Câu 15: Xà phịng hóa hồn tồn 133,5 gam chất béo trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam
muối và 13,8 gam glixerol. Giá trị của m là
A. 144,9.
B. 137,7.
C. 128,1.
D. 125,7.



1


Câu 16: Trong phân tử cacbohiđrat ln chứa nhóm chức của
A. xeton.
B. axit cacboxylic.
C. anđehit.
D. ancol.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, glucozơ và fructozơ cần
vừa đủ 7,5 mol O2, thu được a mol CO2. Giá trị của a là
A. 7,5.
B. 6,0.
C. 4,5.
D. 9,0.
Câu 18: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Metyl propionat.
B. Isoamyl axetat.

C. Benzyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho glucozơ phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng) sẽ thu được sobitol.
B. Trong một phân tử saccarozơ có chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
C. Saccarozơ và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
D. Cho fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được amoni gluconat.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH có tỉ lệ số mol là 1 : 1. Cho 5,3 gam X tác dụng với
5,75 gam C2H5OH có mặt H2 SO4 đặc (đun nóng), thu được m gam este. Biết hiệu suất của các phản
ứng este hóa đều là 80%. Giá trị của m là
A. 10,12.
B. 16,20.
C. 8,10.
D. 6,48.
Câu 21: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch I2, tạo ra hợp chất màu xanh tím?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 22: Dãy gồm các chất đều có phản ứng tráng bạc là
A. triolein, glixerol, saccarozơ, xenlulozơ.
B. axetilen, fructozơ, etyl fomat, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ, axit fomic, saccarozơ.
D. metyl fomat, glucozơ, axit fomic, fructozơ.
Câu 23: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta dùng phản ứng
A. hiđro hóa.
B. xà phịng hóa.
C. este hóa.
D. tráng bạc.
Câu 24: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là

A. HCOOCH 3, C 2H5OH, CH3COOH.
B. C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH 3.
C. HCOOCH 3, CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, C 2H5OH, HCOOCH3 .
Câu 25: Cho 17,1 gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức X và Y (M X < MY) tác dụng với 250 ml dung
dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 64,91%.
B. 56,73%.
C. 43,27%.
D. 35,09%.
Câu 26: Cho dãy gồm các chất sau: glixerol, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl axetat fructozơ. Số
chất trong dãy trên hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit, thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 , thu được khối lượng Ag là
A. 15,00 gam.
B. 6,75 gam.
C. 13,50 gam.
D. 30,00 gam.
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 2 ancol.
D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 29: Cho lượng dư xenlulozơ tác dụng với V lít dung dịch HNO 3 60% (D = 1,5 g/ml), thu được

53,46 kg xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất của phản ứng là 80%. Giá trị của V là
A. 45,36.
B. 56,70.
C. 47,25.
D. 37,80.
Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X, thu được số mol CO2 bằng 6/7 lần số
mol O 2 phản ứng. Mặt khác, cho m gam X tác dụng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 13,65 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,730.
B. 12,950.
C. 9,250.
D. 13,875.



2


ESTE & LIPIT & CACBOHIĐRAT – ĐỀ 2
Câu 1: Este nào sau đây có cơng thức phân tử là C4H8O2?
A. Vinyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este X (tạo bởi axit cacboxylic đơn chức và ancol đơn chức), thu
được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.

Câu 3: Thủy phân 1 tấn mùn cưa (chứa 40% xenlulozơ về khối lượng) trong môi trường axit với hiệu
suất 80%, thu được m kg glucozơ. Giá trị của m là
A. 288,0.
B. 355,6.
C. 444,4.
D. 360,0.
Câu 4: Hợp chất X là chất rắn dạng sợi, khơng tan trong nước và có nhiều trong tế bào thực vật. Hợp
chất X là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 5: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 6: Hiđro hóa hồn tồn m gam glucozơ, thu được 1,82 gam sobitol. Giá trị của m là
A. 0,92.
B. 0,90.
C. 1,84.
D. 1,80.
Câu 7: Chất béo (C17H31COO)3C3 H5 có tên là
A. trilinolein.
B. tripamnitin.
C. triolein.
D. tristearin.
Câu 8: Lên men m kg gạo (chứa 75% tinh bột) với hiệu suất của cả quá trình là 80%, thu được 10 lít
etanol 46o. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 3,600.

B. 6,912.
C. 10,800.
D. 8,100.
Câu 9: Thủy phân chất nào sau đây trong môi trường axit sẽ thu được glixerol?
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Saccarozơ.
D. Tripanmitin.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phịng hóa tristearin, thu được axit oleic và glixerol.
(b) Etyl fomat và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(c) Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.
(d) Amilopectin có phân tử khối lớn hơn amilozơ.
(e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 1: Công thức của xenlulozơ là
A. [C6H7O 4(OH)] n.
B. [C6H 7O(OH)4] n.
C. [C6H7O 3(OH)2] n.
D. [C6H7O 2(OH)3] n.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được natri panmitat và
natri stearat, natri oleat. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 12: Xà phịng hóa hợp chất nào sau đây sẽ thu được hai muối?
A. Tripanmitin.
B. Phenyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl acrylat.
Câu 13: Chất béo còn được gọi là
A. monosaccarit.
B. polime.
C. triglixerit.
D. cacbohiđrat.
Câu 14: Xà phịng hóa isopropyl fomat trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được các sản phẩm là
A. axit fomic và propan-1-ol.
B. natri fomat và propan-1-ol.
C. axit fomic và propan-2-ol.
D. natri fomat và propan-2-ol.
Câu 15: Xà phịng hóa hồn tồn 133,5 gam chất béo trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam
muối và 13,8 gam glixerol. Giá trị của m là
A. 144,9.
B. 137,7.
C. 128,1.
D. 125,7.



1


Câu 16: Trong phân tử cacbohiđrat ln chứa nhóm chức của
A. xeton.
B. axit cacboxylic.

C. anđehit.
D. ancol.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, glucozơ và fructozơ cần
vừa đủ 7,5 mol O2, thu được a mol CO2. Giá trị của a là
A. 7,5.
B. 6,0.
C. 4,5.
D. 9,0.
Câu 18: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Metyl propionat.
B. Isoamyl axetat.
C. Benzyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho glucozơ phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng) sẽ thu được sobitol.
B. Trong một phân tử saccarozơ có chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
C. Saccarozơ và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
D. Cho fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được amoni gluconat.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH có tỉ lệ số mol là 1 : 1. Cho 5,3 gam X tác dụng với
5,75 gam C2H5OH có mặt H2 SO4 đặc (đun nóng), thu được m gam este. Biết hiệu suất của các phản
ứng este hóa đều là 80%. Giá trị của m là
A. 10,12.
B. 16,20.
C. 8,10.
D. 6,48.
Câu 21: Hợp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch I2, tạo ra hợp chất màu xanh tím?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.

Câu 22: Dãy gồm các chất đều có phản ứng tráng bạc là
A. triolein, glixerol, saccarozơ, xenlulozơ.
B. axetilen, fructozơ, etyl fomat, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ, axit fomic, saccarozơ.
D. metyl fomat, glucozơ, axit fomic, fructozơ.
Câu 23: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta dùng phản ứng
A. hiđro hóa.
B. xà phịng hóa.
C. este hóa.
D. tráng bạc.
Câu 24: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. HCOOCH 3, C 2H5OH, CH3COOH.
B. C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH 3.
C. HCOOCH 3, CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, C 2H5OH, HCOOCH3 .
Câu 25: Cho 17,1 gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức X và Y (MX < MY) tác dụng với 250 ml dung
dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 64,91%.
B. 56,73%.
C. 43,27%.
D. 35,09%.
Câu 26: Cho dãy gồm các chất sau: glixerol, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl axetat fructozơ. Số
chất trong dãy trên hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit, thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 , thu được khối lượng Ag là

A. 15,00 gam.
B. 6,75 gam.
C. 13,50 gam.
D. 30,00 gam.
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 2 ancol.
D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 29: Cho lượng dư xenlulozơ tác dụng với V lít dung dịch HNO 3 60% (D = 1,5 g/ml), thu được
53,46 kg xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất của phản ứng là 80%. Giá trị của V là
A. 45,36.
B. 56,70.
C. 47,25.
D. 37,80.
Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X, thu được số mol CO2 bằng 6/7 lần số
mol O 2 phản ứng. Mặt khác, cho m gam X tác dụng hết với 150 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 13,65 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,730.
B. 12,950.
C. 9,250.
D. 13,875.



2


ESTE & LIPIT & CACBOHIĐRAT – ĐỀ 3

Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 80,6 gam tripanmitin trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 30,6.
B. 83,4.
C. 91,8.
D. 27,8.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat cần vừa đủ 2,24 lít O 2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào dung dịch nước vơi trong dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá
trị của m là
A. 3,04.
B. 4,48.
C. 4,96.
D. 5,92.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn hợp chất nào sau đây (trong môi trường axit) sẽ thu được hai hợp chất
hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau?
A. Benzyl axetat.
B. Tinh bột.
C. Etyl axetat.
D. Tripanmitin.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong 40 kg dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 4,6 kg
glixerol. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH trên là
A. 25%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 20%.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử fructozơ và glucozơ đều có nhóm –CHO.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều khơng tác dụng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường.
C. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit cịn gọi là phản ứng xà phịng hóa.
D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được etylen glicol.

Câu 6: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 486000 đvC. Số gốc glucozơ có
trong phân tử xenlulozơ trên là
A. 2000.
B. 3500.
C. 3000.
D. 2500.
Câu 7: Thủy phân chất béo X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm axit oleic, axit panmitic
và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 16,128.
B. 20,160.
C. 15,680.
D. 17,472.
Câu 8: Hợp chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Triolein.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây còn được gọi là đường mía?
A. Amilopectin.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X thì thấy số mol CO 2 sinh ra bằng số
mol O2 phản ứng. Este X là
A. propyl fomat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 11: Hợp chất X được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh. Hợp chất X là
A. Glucozơ

B. Amilozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 12: Thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được axit X. Công thức phân tử của X là
A. C18H34 O2.
B. C18H 32O2.
C. C16H32 O2.
D. C18H36 O2.
Câu 13: Để chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH, người ta cho glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C. dung dịch CH3COOH.
D. dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 14: Xà phịng hóa hồn toàn chất béo X, thu được hỗn hợp gồm axit stearic và axit linoleic. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
(a)
(b)
(c)
 Tinh bột 
 Glucozơ 
 Etanol. Các
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cacbonic 
phản ứng (a), (b), (c) lần lượt có tên là
A. quang hợp, lên men, thủy phân.
B. thủy phân, quang hợp, lên men.
C. quang hợp, thủy phân, lên men.

D. lên men, thủy phân, quang hợp.



1


Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với nước brom là
A. axit linoleic, glucozơ, triolein.
B. glucozơ, etyl axetat, axit oleic.
C. glixerol, tripanmitin, etyl axetat.
D. tristearin, fructozơ, tinh bột.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức chung của các este no, đơn chức, mạch hở là C nH2nO2.
(b) Amilopectin và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(c) Đun glixerol với axit axetic dư (xúc tác thích hợp), thu được chất béo.
(d) Các dung dịch saccarozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.
(e) Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan trong nước Svayde.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 18: Este đơn chức X chứa 43,24% oxi theo khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19: Tinh bột là hỗn hợp gồm
A. xenlulozơ và amilozơ.

B. amilozơ và amilopectin.
C. amilopectin và saccarozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 20: Cho dãy gồm các chất sau: axetilen, glucozơ, axit fomic, fructozơ, metyl fomat, saccarozơ. Số
chất trong dãy trên có phản ứng tráng bạc là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tristearin và fructozơ đều là các hợp chất tạp chức.
B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sobitol.
C. Ở điều kiện thường, glucozơ là chất lỏng khơng màu, có vị ngọt.
D. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
Câu 22: Thủy phân este X có mùi chuối chín, thu được ancol Y. Công thức phân tử của Y là
A. C6H14O.
B. C3H8O.
C. C5H12O.
D. C4H10O.
Câu 23: Thủy phân triglixerit X trong dung dịch axit, thu được axit panmitic và axit stearic có tỉ lệ
mol tương ứng là 2 : 1. Phân tử khối của X là
A. 834.
B. 888.
C. 832.
D. 862.
Câu 24: Trong phân tử saccarozơ chứa
A. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
B. hai gốc glucozơ.
C. hai gốc fructozơ.
D. một gốc glucozơ và hai gốc fructozơ.

Câu 25: Thủy phân este nào sau đây trong môi trường axit sẽ không thu được ancol?
A. Metyl propanoat.
B. Benzyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Etyl fomat.
Câu 26: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ
hồn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5.
B. 45,0.
C. 18,5.
D. 15,0.
Câu 27: Cho dãy gồm các chất sau: axit fomic, fructozơ, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy trên
vừa có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit và vừa có phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 28: Số nguyên tử hiđro trong phân tử triolein là
A. 104.
B. 110.
C. 99.
D. 98.
Câu 29: Để hiđro hóa hồn tồn 18 gam fructozơ cần vừa đủ V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 2,80.
D. 3,36.
Câu 30: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng hết với 250 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng), thu
được dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 21,8.

B. 25,8.
C. 23,0.
D. 27,6.



2


ESTE & LIPIT & CACBOHIĐRAT – ĐỀ 3
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 80,6 gam tripanmitin trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 30,6.
B. 83,4.
C. 91,8.
D. 27,8.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat cần vừa đủ 2,24 lít O 2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào dung dịch nước vơi trong dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá
trị của m là
A. 3,04.
B. 4,48.
C. 4,96.
D. 5,92.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn hợp chất nào sau đây (trong môi trường axit) sẽ thu được hai hợp chất
hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau?
A. Benzyl axetat.
B. Tinh bột.
C. Etyl axetat.
D. Tripanmitin.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong 40 kg dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 4,6 kg

glixerol. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH trên là
A. 25%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 20%.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử fructozơ và glucozơ đều có nhóm –CHO.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều khơng tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit cịn gọi là phản ứng xà phịng hóa.
D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được etylen glicol.
Câu 6: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 486000 đvC. Số gốc glucozơ có
trong phân tử xenlulozơ trên là
A. 2000.
B. 3500.
C. 3000.
D. 2500.
Câu 7: Thủy phân chất béo X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm axit oleic, axit panmitic
và axit stearic. Đốt cháy hồn tồn 8,6 gam X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 16,128.
B. 20,160.
C. 15,680.
D. 17,472.
Câu 8: Hợp chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Triolein.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây còn được gọi là đường mía?
A. Amilopectin.
B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X thì thấy số mol CO 2 sinh ra bằng số
mol O2 phản ứng. Este X là
A. propyl fomat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 11: Hợp chất X được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh. Hợp chất X là
A. Glucozơ
B. Amilozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 12: Thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được axit X. Công thức phân tử của X là
A. C18H34 O2.
B. C18H 32O2.
C. C16H32 O2.
D. C18H36 O2.
Câu 13: Để chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH, người ta cho glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C. dung dịch CH3COOH.
D. dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 14: Xà phịng hóa hồn tồn chất béo X, thu được hỗn hợp gồm axit stearic và axit linoleic. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
(a)

(b)
(c)
 Tinh bột 
 Glucozơ 
 Etanol. Các
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cacbonic 
phản ứng (a), (b), (c) lần lượt có tên là
A. quang hợp, lên men, thủy phân.
B. thủy phân, quang hợp, lên men.
C. quang hợp, thủy phân, lên men.
D. lên men, thủy phân, quang hợp.



1


Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với nước brom là
A. axit linoleic, glucozơ, triolein.
B. glucozơ, etyl axetat, axit oleic.
C. glixerol, tripanmitin, etyl axetat.
D. tristearin, fructozơ, tinh bột.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức chung của các este no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO 2.
(b) Amilopectin và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(c) Đun glixerol với axit axetic dư (xúc tác thích hợp), thu được chất béo.
(d) Các dung dịch saccarozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường.
(e) Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan trong nước Svayde.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 18: Este đơn chức X chứa 43,24% oxi theo khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19: Tinh bột là hỗn hợp gồm
A. xenlulozơ và amilozơ.
B. amilozơ và amilopectin.
C. amilopectin và saccarozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 20: Cho dãy gồm các chất sau: axetilen, glucozơ, axit fomic, fructozơ, metyl fomat, saccarozơ.
Số chất trong dãy trên có phản ứng tráng bạc là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tristearin và fructozơ đều là các hợp chất tạp chức.
B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với H 2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sobitol.
C. Ở điều kiện thường, glucozơ là chất lỏng khơng màu, có vị ngọt.
D. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
Câu 22: Thủy phân este X có mùi chuối chín, thu được ancol Y. Công thức phân tử của Y là
A. C6H14O.
B. C3H8O.
C. C5H12O.
D. C4H10O.
Câu 23: Thủy phân triglixerit X trong dung dịch axit, thu được axit panmitic và axit stearic có tỉ lệ

mol tương ứng là 2 : 1. Phân tử khối của X là
A. 834.
B. 888.
C. 832.
D. 862.
Câu 24: Trong phân tử saccarozơ chứa
A. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
B. hai gốc glucozơ.
C. hai gốc fructozơ.
D. một gốc glucozơ và hai gốc fructozơ.
Câu 25: Thủy phân este nào sau đây trong môi trường axit sẽ không thu được ancol?
A. Metyl propanoat.
B. Benzyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Etyl fomat.
Câu 26: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ
hồn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5.
B. 45,0.
C. 18,5.
D. 15,0.
Câu 27: Cho dãy gồm các chất sau: axit fomic, fructozơ, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy trên
vừa có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit và vừa có phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 28: Số nguyên tử hiđro trong phân tử triolein là
A. 104.
B. 110.

C. 99.
D. 98.
Câu 29: Để hiđro hóa hồn tồn 18 gam fructozơ cần vừa đủ V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 2,80.
D. 3,36.
Câu 30: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng hết với 250 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng), thu
được dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 21,8.
B. 25,8.
C. 23,0.
D. 27,6.



2



×