Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Ôn Kiểm Tra 1 Tiết HKI Lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 16 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 1
Câu 1: Dung dịch etylamin không tác dụng được với dung dịch
A. NaOH.
B. CuSO 4.
C. HCl.
D. CH3COOH.
Câu 2: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O 4, Fe2O3 , CuO, thu
được m gam chất rắn và hỗn hợp khí Y. Hấp thụ Y vào nước vôi trong dư, thu được 27 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 8,14.
B. 12,50.
C. 11,28.
D. 6,96.
Câu 3: Xenlulozơ thuộc loại hợp chất
A. lipit.
B. đisaccarit.
C. polisaccarit.
D. monosaccarit.
Câu 4: Cho các tính chất vật lí sau: tính dẻo (1), tính dẫn nhiệt (2), khối lượng riêng (3), nhiệt độ nóng
chảy (4), tính ánh kim (5), tính dẫn điện (6), độ cứng (7). Các tính chất vật lí chung của kim loại là
A. (3), (4), (5), (6).
B. (2), (3), (4), (7).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (5) ,(6).
Câu 5: Dãy gồm các chất đều khơng có phản ứng tráng bạc là
A. fructozơ, tinh bột, metyl fomat.
B. saccarozơ, etyl axetat, metylamin.
C. glucozơ, xenlulozơ, triolein.
D. vinyl fomat, saccarozơ, glyxin.
Câu 6: Từ 2,8 tấn etilen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu tấn PVC với hiệu suất của cả quá trình
là 80%?


A. 7,50 tấn.
B. 6,25 tấn..
C. 5,50 tấn.
D. 5,00 tấn.
Câu 7: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít (đktc) khí Y khơng
màu nhưng bị hóa nâu trong khơng khí. Cơ cạn X, thu được 6,375m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 1,2.
Câu 8: Tiến hành lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 80%. Hấp thụ hết khí sinh ra vào dung dịch
nước vơi trong, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 320.
B. 160.
C. 400.
D. 200.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn chất X trong môi trường axit, thu được dung dịch có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc. Chất X không thể là
A. Tripamitin.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Vinyl axetat.
Câu 10: Để xà phịng hóa hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm etyl fomat và metyl axetat thì thể tích
dung dịch NaOH 1M cần dùng là
A. 400 ml.
B. 100 ml.
C. 300 ml.
D. 200 ml.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Al.

B. Li.
C. Na.
D. Mg.
Câu 12: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nitơ?
A. Xenlulozơ.
B. Tristearin.
C. Tơ lapsan.
D. Protein.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam đipeptit X (tạo bởi hai   amino axit) trong dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp muối; trong đó có 9,7 gam muối Y chứa 23,71% Na về khối lượng. Biết
trong phân tử X,   amino axit đầu N có phân tử khối lớn hơn. Cơng thức viết gọn của X là
A. Gly-Ala.
B. Val-Gly.
C. Ala-Gly.
D. Gly-Val.
Câu 14: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. CH3COO(CH2)2CH(CH3)2 .
B. CH3 COOCH2C6H 5.
C. CH3(CH2)2COOC 2H5.
D. CH3CH 2COOC2H5 .
Câu 15: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt
cháy hồn tồn 26,8 gam X, thu được 22,4 lít CO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của este có khối lượng
phân tử lớn hơn trong X là
A. 45,09%.
B. 55,22%.
C. 67,25%.
D. 39,18%.




1


Câu 16: Hòa tan hết 5,4 gam Al trong dung dịch HNO 3 lỗng dư, thu được V lít N2O (đktc, là sản
phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 1,68.
D. 1,12.
Câu 17: Khi trùng ngưng amino axit X, thu được tơ nilon-6. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N(CH2 )5COOH.
B. H2N(CH2)6COOH.
C. (CH3)2 CHCH(NH2)COOH.
D. H2N(CH2 )4CH(NH2)COOH.
Câu 18: Cho 30 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được
tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 4M, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 69,5.
B. 35,1.
C. 38,8.
D. 73,9.
Câu 19: Để nhận biết glucozơ và fructozơ, có thể dùng dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Br2 .
D. AgNO3 trong NH3.
Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung
dịch Zn(NO3)2?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.

D. Cu.
Câu 21: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C5H 10O2 là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 22: Cho dãy gồm các kim loại sau: K, Cu, Ag, Al, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy trên tác dụng
được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 100 ml dung dịch saccarozơ nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của a là
A. 2.
B. 1,0.
C. 0,5.
D. 1,5.
Câu 24: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren.
B. Tơ capron.
C. Amilozơ.
D. Nhựa PVC.
Câu 25: Cho 20 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam muối. Giá trị của V là
A. 350.
B. 200.
C. 320.
D. 250.
Câu 26: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là

A. Cu, Mg, Fe.
B. K, Al, Cu.
C. Zn, Na, Mg.
D. Ag, Fe, Al.
Câu 27: Amino axit nào sau đây có hai nhóm –NH2 trong phân tử?
A. Valin.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Axit glutamic.
Câu 28: Trong các ion sau, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+.
B. Fe2+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
Câu 29: Hòa tan hết 9,95 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung
dịch Y khơng chứa muối amoni và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O. Biết tỉ khối của Z so
với H2 là 16,75. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 62,65.
B. 71,95.
C. 53,35.
D. 68,85.
Câu 30: Thủy phân triglixerit X trong dung dịch axit, thu được axit stearic và axit oleic theo tỉ lệ mol
tương ứng là 1 : 2. Phân tử khối của X là
A. 888.
B. 852.
C. 850.
D. 886.




2


KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 1
Câu 1: Dung dịch etylamin không tác dụng được với dung dịch
A. NaOH.
B. CuSO 4.
C. HCl.
D. CH3COOH.
Câu 2: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O 4, Fe2O3 , CuO, thu
được m gam chất rắn và hỗn hợp khí Y. Hấp thụ Y vào nước vôi trong dư, thu được 27 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 8,14.
B. 12,50.
C. 11,28.
D. 6,96.
Câu 3: Xenlulozơ thuộc loại hợp chất
A. lipit.
B. đisaccarit.
C. polisaccarit.
D. monosaccarit.
Câu 4: Cho các tính chất vật lí sau: tính dẻo (1), tính dẫn nhiệt (2), khối lượng riêng (3), nhiệt độ nóng
chảy (4), tính ánh kim (5), tính dẫn điện (6), độ cứng (7). Các tính chất vật lí chung của kim loại là
A. (3), (4), (5), (6).
B. (2), (3), (4), (7).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (5) ,(6).
Câu 5: Dãy gồm các chất đều khơng có phản ứng tráng bạc là
A. fructozơ, tinh bột, metyl fomat.
B. saccarozơ, etyl axetat, metylamin.

C. glucozơ, xenlulozơ, triolein.
D. vinyl fomat, saccarozơ, glyxin.
Câu 6: Từ 2,8 tấn etilen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu tấn PVC với hiệu suất của cả quá trình
là 80%?
A. 7,50 tấn.
B. 6,25 tấn..
C. 5,50 tấn.
D. 5,00 tấn.
Câu 7: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít (đktc) khí Y khơng
màu nhưng bị hóa nâu trong khơng khí. Cơ cạn X, thu được 6,375m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 1,2.
Câu 8: Tiến hành lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 80%. Hấp thụ hết khí sinh ra vào dung dịch
nước vơi trong, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 320.
B. 160.
C. 400.
D. 200.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn chất X trong môi trường axit, thu được dung dịch có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc. Chất X không thể là
A. Tripamitin.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Vinyl axetat.
Câu 10: Để xà phịng hóa hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm etyl fomat và metyl axetat thì thể tích
dung dịch NaOH 1M cần dùng là
A. 400 ml.
B. 100 ml.

C. 300 ml.
D. 200 ml.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Al.
B. Li.
C. Na.
D. Mg.
Câu 12: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nitơ?
A. Xenlulozơ.
B. Tristearin.
C. Tơ lapsan.
D. Protein.
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam đipeptit X (tạo bởi hai   amino axit) trong dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp muối; trong đó có 9,7 gam muối Y chứa 23,71% Na về khối lượng. Biết
trong phân tử X,   amino axit đầu N có phân tử khối lớn hơn. Cơng thức viết gọn của X là
A. Gly-Ala.
B. Val-Gly.
C. Ala-Gly.
D. Gly-Val.
Câu 14: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. CH3COO(CH2)2CH(CH3)2 .
B. CH3 COOCH2C6H 5.
C. CH3(CH2)2COOC 2H5.
D. CH3CH 2COOC2H5 .
Câu 15: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt
cháy hồn tồn 26,8 gam X, thu được 22,4 lít CO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của este có khối lượng
phân tử lớn hơn trong X là
A. 45,09%.
B. 55,22%.
C. 67,25%.

D. 39,18%.



1


Câu 16: Hòa tan hết 5,4 gam Al trong dung dịch HNO 3 lỗng dư, thu được V lít N2O (đktc, là sản
phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 1,68.
D. 1,12.
Câu 17: Khi trùng ngưng amino axit X, thu được tơ nilon-6. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N(CH2 )5COOH.
B. H2N(CH2)6COOH.
C. (CH3)2 CHCH(NH2)COOH.
D. H2N(CH2 )4CH(NH2)COOH.
Câu 18: Cho 30 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được
tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 4M, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 69,5.
B. 35,1.
C. 38,8.
D. 73,9.
Câu 19: Để nhận biết glucozơ và fructozơ, có thể dùng dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Br2 .
D. AgNO3 trong NH3.
Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung

dịch Zn(NO3)2?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 21: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C5H 10O2 là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 22: Cho dãy gồm các kim loại sau: K, Cu, Ag, Al, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy trên tác dụng
được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 100 ml dung dịch saccarozơ nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của a là
A. 2.
B. 1,0.
C. 0,5.
D. 1,5.
Câu 24: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren.
B. Tơ capron.
C. Amilozơ.
D. Nhựa PVC.
Câu 25: Cho 20 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam muối. Giá trị của V là
A. 350.

B. 200.
C. 320.
D. 250.
Câu 26: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Cu, Mg, Fe.
B. K, Al, Cu.
C. Zn, Na, Mg.
D. Ag, Fe, Al.
Câu 27: Amino axit nào sau đây có hai nhóm –NH2 trong phân tử?
A. Valin.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Axit glutamic.
Câu 28: Trong các ion sau, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+.
B. Fe2+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
Câu 29: Hịa tan hết 9,95 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung
dịch Y khơng chứa muối amoni và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O. Biết tỉ khối của Z so
với H2 là 16,75. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 62,65.
B. 71,95.
C. 53,35.
D. 68,85.
Câu 30: Thủy phân triglixerit X trong dung dịch axit, thu được axit stearic và axit oleic theo tỉ lệ mol
tương ứng là 1 : 2. Phân tử khối của X là
A. 888.
B. 852.
C. 850.

D. 886.



2


KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 2
Câu 1: Thủy phân 1 kg mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ về khối lượng) trong dung dịch axit, thu được
m kg glucozơ. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m gần nhất với
A. 0,60.
B. 0,50.
C. 0,45.
D. 0,55.
Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Cao sun Buna.
B. Nhựa PE.
C. Tơ lapsan.
D. Cao su isopren.
Câu 3: Cho 1,55 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào 30 ml dung dịch AgNO 3 2M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,8 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 82,58%.
B. 65,16%.
C. 61,94%.
D. 72,26%.
Câu 4: Để chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau, người ta cho glucozơ tác dụng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. dung dịch AgNO 3 trong NH3.
C. H2, xúc tác Ni, nung nóng.
D. O2, nung nóng.

Câu 5: Dãy gồm các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Cu, Mg, Zn.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Zn, Cu.
D. Zn, Na, Ag.
Câu 6: Cho 24 gam axit axetic tác dụng với 23 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng), thu
được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 36,50%.
B. 48,55%.
C. 50,00%.
D. 31,25%.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilozơ có khối lượng phân tử lớn hơn amilopectin.
B. Anilin tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước brom.
C. Chất béo là đieste của glixerol với các axit béo.
D. Ion Ag+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu 2+.
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 30 ml dung dịch KOH 1M, thu được
dung dịch Y. Biết rằng, Y tác dụng được tối đa với 40 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z
chứa 8,45 gam muối. Phần trăm khối lượng của lysin trong hỗn hợp X là
A. 33,49%.
B. 66,82%.
C. 66,51%.
D. 33,18%.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Để nhận biết glucozơ và fructozơ, có thể dùng dung dịch AgNO 3 trong NH3.
(b) Tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn trong điều kiện thường.
(c) Trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử.
(d) Khi thủy phân hồn tồn lịng trắng trứng sẽ thu được các   amino axit.
(e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.

Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 10: Dãy gồm các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. glucozơ, anbumin, metyl fomat.
B. saccarozơ, glucozơ, metylamin.
C. tinh bột, saccarozơ, glyxin.
D. etyl axetat, anbumin, xenlulozơ.
Câu 11: Chất nào sau đây được gọi là đường mía?
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy
hoàn toàn X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của hai amin trên là
A. C4H11N và C5H13N. B. C3H9N và C4H11N. C. C2H7N và C3H9N.
D. CH5N và C2H7N.
Câu 13: Trong dung dịch, Fe khử được ion nào sau đây?
A. Ba2+.
B. Zn2+.
C. Na+.
D. Cu2+.



1



Câu 14: Cho dãy gồm các chất sau: stiren, vinyl axetat, saccarozơ, caprolactam, isopren, metylamin.
Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Tơ nào sau đây không thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ enang.
D. Tơ lapsan.
Câu 16: Thủy phân triglixerit X, thu được hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic và axit oleic. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 9,72 gam H2 O. Giá trị của V là
A. 17,472.
B. 21,280.
C. 17,024.
D. 18,144.
Câu 17: Hịa tan hồn toàn hỗn hợp m gam X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) trong dung
dịch H2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được 0,672 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S +6). Giá trị
của m là
A. 0,92.
B. 1,08.
C. 0,80.
D. 1,14.
Câu 18: Amin X no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 là 29,5. Số nguyên tử hiđro trong
phân tử X là
A. 7.
B. 13..
C. 11.
D. 9.

Câu 19: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với H 2 là 44. Cho X tác dụng vừa đủ với 120 gam dung
dịch NaOH 4%, thu được 5,52 gam ancol Y và m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,07.
B. 9,84.
C. 11,86.
D. 12,13.
Câu 20: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C 5H 10O2 có thể tham gia phản ứng tráng
bạc là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol tetrapeptit X (mạch hở, được tạo từ các amino axit no) rồi hấp
thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 21,67 gam kết tủa. Biết cứ 1 mol X thì
phản ứng được tối đa với 5 mol NaOH hoặc 4 mol HCl. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 20.
B. 16.
C. 18.
D. 14.
Câu 22: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của các kim loại?
A. Tính dẻo.
B. Tính ánh kim.
C. Tính dẫn điện.
D. Tính cứng.
Câu 23: Đốt cháy hồn tồn amino axit X cần vừa đủ 4,76 lít O 2, thu được 3,36 lít CO2; 3,15 gam H 2O
và 0,56 lít N2. Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tên gọi của X là
A. valin.
B. lysin.
C. glyxin.
D. alanin.

Câu 24: Kim loại nào sau đây là cứng nhất?
A. Nhôm.
B. Đồng.
C. Sắt.
D. Crom.
Câu 25: Cho dãy gồm các chất sau: glucozơ, tinh bột, vinyl axetat, triolein, fructozơ, metylamin. Số
chất trong dãy trên có thể là mất màu nước brom là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Dẫn luồng khí H2 dư qua hỗn hợp X gồm MgO, Fe3O4, CuO (nung nóng), thu được chất rắn
Y. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Chất rắn Y chứa
A. Mg, Fe, Cu.
B. MgO, Fe3O 4, Cu.
C. MgO, Fe, Cu.
D. MgO, Fe, CuO.
Câu 27: Hợp chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng bạc?
A. Tristearin.
B. Glucozơ.
C. Axit fomic.
D. Fructozơ.
Câu 28: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2 SO4 đặc, nguội?
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 29: Este nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Metyl propionat.
B. Metyl fomat.

C. Vinyl fomat.
D. Etyl axetat.
Câu 30: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại vào dung dịch HCl
dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 26,15 gam muối và 5,6 lít CO 2 (đktc). Giá trị của m là
A. 22,2.
B. 23,4.
C. 24,5.
D. 20,8.



2


KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 2
Câu 1: Thủy phân 1 kg mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ về khối lượng) trong dung dịch axit, thu được
m kg glucozơ. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m gần nhất với
A. 0,60.
B. 0,50.
C. 0,45.
D. 0,55.
Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Cao sun Buna.
B. Nhựa PE.
C. Tơ lapsan.
D. Cao su isopren.
Câu 3: Cho 1,55 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào 30 ml dung dịch AgNO 3 2M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,8 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 82,58%.
B. 65,16%.

C. 61,94%.
D. 72,26%.
Câu 4: Để chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau, người ta cho glucozơ tác dụng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. dung dịch AgNO 3 trong NH3.
C. H2, xúc tác Ni, nung nóng.
D. O2, nung nóng.
Câu 5: Dãy gồm các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Cu, Mg, Zn.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Zn, Cu.
D. Zn, Na, Ag.
Câu 6: Cho 24 gam axit axetic tác dụng với 23 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng), thu
được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 36,50%.
B. 48,55%.
C. 50,00%.
D. 31,25%.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilozơ có khối lượng phân tử lớn hơn amilopectin.
B. Anilin tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước brom.
C. Chất béo là đieste của glixerol với các axit béo.
D. Ion Ag+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu 2+.
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 30 ml dung dịch KOH 1M, thu được
dung dịch Y. Biết rằng, Y tác dụng được tối đa với 40 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z
chứa 8,45 gam muối. Phần trăm khối lượng của lysin trong hỗn hợp X là
A. 33,49%.
B. 66,82%.
C. 66,51%.

D. 33,18%.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Để nhận biết glucozơ và fructozơ, có thể dùng dung dịch AgNO 3 trong NH3.
(b) Tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn trong điều kiện thường.
(c) Trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử.
(d) Khi thủy phân hồn tồn lịng trắng trứng sẽ thu được các   amino axit.
(e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 10: Dãy gồm các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. glucozơ, anbumin, metyl fomat.
B. saccarozơ, glucozơ, metylamin.
C. tinh bột, saccarozơ, glyxin.
D. etyl axetat, anbumin, xenlulozơ.
Câu 11: Chất nào sau đây được gọi là đường mía?
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy
hoàn toàn X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của hai amin trên là
A. C4H11N và C5H13N. B. C3H9N và C4H11N. C. C2H7N và C3H9N.
D. CH5N và C2H7N.
Câu 13: Trong dung dịch, Fe khử được ion nào sau đây?
A. Ba2+.
B. Zn2+.
C. Na+.

D. Cu2+.



1


Câu 14: Cho dãy gồm các chất sau: stiren, vinyl axetat, saccarozơ, caprolactam, isopren,
metylamin. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Tơ nào sau đây không thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ enang.
D. Tơ lapsan.
Câu 16: Thủy phân triglixerit X, thu được hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic và axit oleic. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 9,72 gam H2 O. Giá trị của V là
A. 17,472.
B. 21,280.
C. 17,024.
D. 18,144.
Câu 17: Hịa tan hồn toàn hỗn hợp m gam X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) trong dung
dịch H2 SO4 đặc (nóng, dư), thu được 0,672 lít SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị
của m là
A. 0,92.
B. 1,08.
C. 0,80.

D. 1,14.
Câu 18: Amin X no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 là 29,5. Số nguyên tử hiđro trong
phân tử X là
A. 7.
B. 13..
C. 11.
D. 9.
Câu 19: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với H 2 là 44. Cho X tác dụng vừa đủ với 120 gam dung
dịch NaOH 4%, thu được 5,52 gam ancol Y và m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,07.
B. 9,84.
C. 11,86.
D. 12,13.
Câu 20: Số đồng phân cấu tạo este ứng với cơng thức phân tử C 5H 10O2 có thể tham gia phản ứng tráng
bạc là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol tetrapeptit X (mạch hở, được tạo từ các amino axit no) rồi hấp
thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 21,67 gam kết tủa. Biết cứ 1 mol X thì
phản ứng được tối đa với 5 mol NaOH hoặc 4 mol HCl. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 20.
B. 16.
C. 18.
D. 14.
Câu 22: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của các kim loại?
A. Tính dẻo.
B. Tính ánh kim.
C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.
Câu 23: Đốt cháy hồn tồn amino axit X cần vừa đủ 4,76 lít O 2, thu được 3,36 lít CO2; 3,15 gam H 2O
và 0,56 lít N2. Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tên gọi của X là
A. valin.
B. lysin.
C. glyxin.
D. alanin.
Câu 24: Kim loại nào sau đây là cứng nhất?
A. Nhôm.
B. Đồng.
C. Sắt.
D. Crom.
Câu 25: Cho dãy gồm các chất sau: glucozơ, tinh bột, vinyl axetat, triolein, fructozơ, metylamin. Số
chất trong dãy trên có thể là mất màu nước brom là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Dẫn luồng khí H2 dư qua hỗn hợp X gồm MgO, Fe3O4, CuO (nung nóng), thu được chất rắn
Y. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Chất rắn Y chứa
A. Mg, Fe, Cu.
B. MgO, Fe3O 4, Cu.
C. MgO, Fe, Cu.
D. MgO, Fe, CuO.
Câu 27: Hợp chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng bạc?
A. Tristearin.
B. Glucozơ.
C. Axit fomic.
D. Fructozơ.
Câu 28: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2 SO4 đặc, nguội?

A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 29: Este nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Metyl propionat.
B. Metyl fomat.
C. Vinyl fomat.
D. Etyl axetat.
Câu 30: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại vào dung dịch HCl
dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 26,15 gam muối và 5,6 lít CO 2 (đktc). Giá trị của m là
A. 22,2.
B. 23,4.
C. 24,5.
D. 20,8.



2


KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 3
Câu 1: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. Al và FeCl2.
B. Mg và ZnCl2.
C. Zn và AlCl3.
D. Fe và CuCl2.
Câu 2: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch HNO 3 dư, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm
NO2 và NO có tỉ khối của X so với H2 là 19,8 (không có sản phẩm khử khác của N +5). Giá trị của V là
A. 5,60.

B. 2,24.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 3: Chất nào sau đây không bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH?
A. Etyl axetat.
B. Tristearin.
C. Xenlulozơ.
D. Alanylglyxin.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Liti (Li).
B. Vonfram (W).
C. Crom (Cr).
D. Thủy ngân (Hg).
Câu 5: Thủy phân triglixerit X thu được hỗn hợp gồm ba axit béo. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Cho 24 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe (tỉ lệ mol là 1 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu
được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 7: Trong phân tử polime nào sau đây không chứa nitơ?
A. Tơ olon.
B. Tơ nilon-7.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ capron.
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm valin và axit glutamic (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) tác dụng hết với 198 ml

dung dịch KOH 2M (dư 10% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch X chứa m gam chất tan. Giá
trị của m là
A. 61,024.
B. 49,708.
C. 49,986.
D. 61,416.
Câu 9: Ngâm lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO 3 0,2M. Giả sử toàn bộ lượng Ag sinh ra đều bám
trên lá Zn. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá Zn thay đổi như thế nào so với ban đầu?
A. Giảm 0,775 gam.
B. Tăng 1,510 gam.
C. Tăng 0,755 gam.
D. Giảm 1,510 gam.
Câu 10: Công thức phân tử của etyl propionat là
A. C4H6O2 .
B. C5H10O2.
C. C3H6O2 .
D. C4H8O2 .
Câu 11: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo tinh thể mạng lập phương tâm khối là
A. K, Ca, Mg.
B. Ca, Na, Ba.
C. Mg, Ca, Ba.
D. Na, K, Ba.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây khi phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm sẽ tạo ra hợp chất
màu tím đặc trưng?
A. Triolein.
B. Anilin.
C. Hồ tinh bột.
D. Lòng trắng trứng.
Câu 13: Hòa tan hết 4,87 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn trong 230 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu
được dung dịch Y chỉ chứa 22,83 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2, N 2O. Biết tỉ khối

của Z so với H2 là 18,8. Giá trị của V là
A. 0,84.
B. 0,56.
C. 1,12.
D. 0,28.
Câu 14: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất chất dẻo?
A. Polietilen.
B. Poliacrilonitrin.
C. Policaproamit.
D. Poliisopren.
Câu 15: Thủy phân 63,5 gam hỗn hợp X gồm Ala-Gly-Gly và Ala-Ala-Ala-Gly, thu được hỗn hợp Y
gồm 21,9 gam Ala-Gly; 6,6 gam Gly-Gly; 7,5 gam Gly; Ala-Ala và Ala. Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn 63,5 gam X trong 250 ml dung dịch NaOH 4M, thu được dung dịch Z chứa m gam chất tan. Giá
trị của m gần nhất với
A. 112.
B. 96.
C. 100.
D. 90.
Câu 16: Một loại polime X (M X = 79500) có hệ số polime hóa là 1500. Monome tạo ra X là
A. etilen.
B. acrilonitrin.
C. caprolactam.
D. vinyl clorua.
Câu 17: Hợp chất (CH3)2CHCH(NH2)COOH có tên là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. glyxin.




1


Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở (kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) cần vừa đủ 2,016 lít O 2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 thì
thấy khối lượng dung dịch giảm 10,8 gam so với ban đầu. Phần trăm khối lượng của este có khối
lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là
A. 28,85%.
B. 57,69%.
C. 71,15%.
D. 38,14%.
Câu 19: Cho dãy gồm các kim loại sau: Na, Fe, Cu, Ba, K, Al. Số kim loại trong dãy trên tan được
trong nước là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 20: Dẫn khí CO qua 28 gam hỗn hợp X gồm hai oxit kim loại (nung nóng), thu được 26,4 gam
chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua nước vơi trong dư thì thấy thốt ra 3,36 lít khí (đktc). Tỉ khối
của Z so với H2 là
A. 16,8.
B. 15,5.
C. 18,0.
D. 17,2.
Câu 21: Phát biểu biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Anilin có tính bazơ mạnh hơn metylamin.

Câu 22: Dãy gồm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Cu, Zn, Ba.
B. K, Mg, Ag.
C. Na, Zn, Pb.
D. Ag, Cu, Fe.
Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra q trình ăn mịn điện hóa?
A. Đốt dây Cu trong khí Cl2.
B. Nhúng thanh Al và dung dịch CuSO4.
C. Hòa tan Na vào nước.
D. Cho bột Fe vào dung dịch HCl.
Câu 24: Cho amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được 10,95 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo amin bậc hai của X là
A. 3.
B. 8.
C. 4.
D. 1.
Câu 25: Cho dãy gồm các chất sau: fructozơ, anilin, etylamin, axit glutamic, glucozơ, metyl fomat. Số
chất trong dãy trên có phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 26: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75%. Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH) 2
dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54.
B. 27.
C. 36.
D. 48.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.

(b) Tất cả các amin đều khơng độc nên được dùng trong công nghiệp thực phẩm.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên là do sự thủy phân protein.
(d) Tơ visco và tơ axetat đều là những loại tơ nhân tạo.
(e) Khi thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm, luôn thu được ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Anilin.
B. Saccarozơ.
C. Alanin.
D. Etyl axetat.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và một triglixerit được tạo từ hai axit trên. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,56 mol CO 2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng
vừa đủ với 45 ml dung dịch NaOH 2M, thu được a gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 27,75.
B. 26,40.
C. 25,86.
D. 27,31.
Câu 30: Hợp chất nào sau đây là amin bậc một?
A. Đimetylamin.
B. Trimetylamin.
C. Đietylamin.
D. Propylamin.



2



KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 3
Câu 1: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. Al và FeCl2.
B. Mg và ZnCl2.
C. Zn và AlCl3.
D. Fe và CuCl2.
Câu 2: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch HNO 3 dư, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm
NO2 và NO có tỉ khối của X so với H2 là 19,8 (không có sản phẩm khử khác của N +5). Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 3: Chất nào sau đây không bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH?
A. Etyl axetat.
B. Tristearin.
C. Xenlulozơ.
D. Alanylglyxin.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Liti (Li).
B. Vonfram (W).
C. Crom (Cr).
D. Thủy ngân (Hg).
Câu 5: Thủy phân triglixerit X thu được hỗn hợp gồm ba axit béo. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Cho 24 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe (tỉ lệ mol là 1 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu

được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 7: Trong phân tử polime nào sau đây không chứa nitơ?
A. Tơ olon.
B. Tơ nilon-7.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ capron.
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm valin và axit glutamic (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) tác dụng hết với 198 ml
dung dịch KOH 2M (dư 10% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch X chứa m gam chất tan. Giá
trị của m là
A. 61,024.
B. 49,708.
C. 49,986.
D. 61,416.
Câu 9: Ngâm lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO 3 0,2M. Giả sử toàn bộ lượng Ag sinh ra đều bám
trên lá Zn. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá Zn thay đổi như thế nào so với ban đầu?
A. Giảm 0,775 gam.
B. Tăng 1,510 gam.
C. Tăng 0,755 gam.
D. Giảm 1,510 gam.
Câu 10: Công thức phân tử của etyl propionat là
A. C4H6O2 .
B. C5H10O2.
C. C3H6O2 .
D. C4H8O2 .
Câu 11: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo tinh thể mạng lập phương tâm khối là
A. K, Ca, Mg.

B. Ca, Na, Ba.
C. Mg, Ca, Ba.
D. Na, K, Ba.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây khi phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm sẽ tạo ra hợp chất
màu tím đặc trưng?
A. Triolein.
B. Anilin.
C. Hồ tinh bột.
D. Lòng trắng trứng.
Câu 13: Hòa tan hết 4,87 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn trong 230 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu
được dung dịch Y chỉ chứa 22,83 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2, N 2O. Biết tỉ khối
của Z so với H2 là 18,8. Giá trị của V là
A. 0,84.
B. 0,56.
C. 1,12.
D. 0,28.
Câu 14: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất chất dẻo?
A. Polietilen.
B. Poliacrilonitrin.
C. Policaproamit.
D. Poliisopren.
Câu 15: Thủy phân 63,5 gam hỗn hợp X gồm Ala-Gly-Gly và Ala-Ala-Ala-Gly, thu được hỗn hợp Y
gồm 21,9 gam Ala-Gly; 6,6 gam Gly-Gly; 7,5 gam Gly; Ala-Ala và Ala. Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn 63,5 gam X trong 250 ml dung dịch NaOH 4M, thu được dung dịch Z chứa m gam chất tan. Giá
trị của m gần nhất với
A. 112.
B. 96.
C. 100.
D. 90.
Câu 16: Một loại polime X (M X = 79500) có hệ số polime hóa là 1500. Monome tạo ra X là

A. etilen.
B. acrilonitrin.
C. caprolactam.
D. vinyl clorua.
Câu 17: Hợp chất (CH3)2CHCH(NH2)COOH có tên là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. glyxin.



1


Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở (kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) cần vừa đủ 2,016 lít O 2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư
thì thấy khối lượng dung dịch giảm 10,8 gam so với ban đầu. Phần trăm khối lượng của este có khối
lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là
A. 28,85%.
B. 57,69%.
C. 71,15%.
D. 38,14%.
Câu 19: Cho dãy gồm các kim loại sau: Na, Fe, Cu, Ba, K, Al. Số kim loại trong dãy trên tan được
trong nước là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 20: Dẫn khí CO qua 28 gam hỗn hợp X gồm hai oxit kim loại (nung nóng), thu được 26,4 gam

chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua nước vơi trong dư thì thấy thốt ra 3,36 lít khí (đktc). Tỉ khối
của Z so với H2 là
A. 16,8.
B. 15,5.
C. 18,0.
D. 17,2.
Câu 21: Phát biểu biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.
B. Polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Anilin có tính bazơ mạnh hơn metylamin.
Câu 22: Dãy gồm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Cu, Zn, Ba.
B. K, Mg, Ag.
C. Na, Zn, Pb.
D. Ag, Cu, Fe.
Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra q trình ăn mịn điện hóa?
A. Đốt dây Cu trong khí Cl2.
B. Nhúng thanh Al và dung dịch CuSO4.
C. Hòa tan Na vào nước.
D. Cho bột Fe vào dung dịch HCl.
Câu 24: Cho amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được 10,95 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo amin bậc hai của X là
A. 3.
B. 8.
C. 4.
D. 1.
Câu 25: Cho dãy gồm các chất sau: fructozơ, anilin, etylamin, axit glutamic, glucozơ, metyl fomat.
Số chất trong dãy trên có phản ứng tráng bạc là
A. 3.

B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 26: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75%. Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH) 2
dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54.
B. 27.
C. 36.
D. 48.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(b) Tất cả các amin đều khơng độc nên được dùng trong công nghiệp thực phẩm.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên là do sự thủy phân protein.
(d) Tơ visco và tơ axetat đều là những loại tơ nhân tạo.
(e) Khi thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm, luôn thu được ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Anilin.
B. Saccarozơ.
C. Alanin.
D. Etyl axetat.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và một triglixerit được tạo từ hai axit trên. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,56 mol CO 2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng
vừa đủ với 45 ml dung dịch NaOH 2M, thu được a gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 27,75.
B. 26,40.

C. 25,86.
D. 27,31.
Câu 30: Hợp chất nào sau đây là amin bậc một?
A. Đimetylamin.
B. Trimetylamin.
C. Đietylamin.
D. Propylamin.



2


KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 4
Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Hg, Na, Ba.
B. Al, Zn, Fe.
C. Cu, Zn, Na.
D. Mg, Ag, Fe.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết tỉ lệ khối lượng
của cacbon và nitơ trong X tương ứng là 10 : 7. Hai amin trên là
A. C2H5N và C3H7N.
B. CH5N và C2H7N.
C. C2H7N và C3H9N.
D. C3H9N và C4H11N.
Câu 3: Hòa tan 1,18 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H 2 SO4 lỗng (dư), thu được dung
dịch Y; 0,672 lít H2 (đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 0,32.
C. 0,96.

D. 0,48.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Thủy
phân 3,98 gam X trong 30 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 2,3 gam một ancol duy
nhất có tỉ khối so với H2 là 23. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn Z. Phần trăm khối lượng của muối
có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với
A. 54,5.
B. 40,0.
C. 44,5.
D. 50,0.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Amilozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Amilopectin.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,09 gam hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở, thu được 4,032 lít CO 2
(đktc) và 3,15 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,09 gam X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu
được m gam hỗn hợp gồm muối của Gly và Ala. Giá trị của m là
A. 7,89.
B. 7,35.
C. 8,47.
D. 9,01.
2+
Câu 7: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu hơn Zn ?
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Mg2+.
D. Fe2+.
Câu 8: Số este có cùng cơng thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 2.

C. 5.
D. 3.
Câu 9: Hòa tan hết 5,6 gam Fe vào dung dịch H 2SO4 đặc (nóng, dư), thu được V lít SO2 (đktc, là sản
phẩm khử duy nhất của S +6). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi chế hóa một phần polime thiên nhiên sẽ thu được polime nhân tạo.
(b) Tất cả các protein đều tan tốt trong nước tạo ra dung dịch keo.
(c) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính oxi hóa.
(d) Metyl fomat và fructozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(e) Amilopectin và amilozơ đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 11: Dẫn khí CO dư qua 5,72 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe 3O4 (nung nóng), thu được m gam chất
rắn Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,792 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z,
thu được 23,64 gam muối. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,44.
B. 2,20.
C. 5,65.
D. 3,68.
Câu 12: Thủy phân pentapeptit X, thu được Gly-Val-Ala, Ala-Ala và Ala-Gly. Số peptit X thỏa mãn
điều kiện trên là
A. 1.
B. 2.

C. 4.
D. 3.
Câu 13: Thủy phân 34,2 gam saccarozơ trong dung dịch axit (hiệu suất phản ứng là 80%), thu được
dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,24.
B. 29,70.
C. 34,56.
D. 43,20.



1


Câu 14: Dãy gồm các polime được dùng để sản xuất chất dẻo là
A. poliacrilonitrin, polietilen, policaprolactam.
B. poli(vinyl clorua), polibutađien, poliisopren.
C. polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).
D. poli(metyl metacrylat), policloropren, polietilen.
Câu 15: Kim loại nào sau đây không tan được trong nước?
A. Ba.
B. K.
C. Zn.
D. Na.
Câu 16: Lên men m kg tinh bột với hiệu suất của cả quá trình là 80%, thu được 3,68 lít dung dịch
etanol 25o. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 1,296.
B. 1,458.
C. 1,215.

D. 1,620.
Câu 17: Chất nào sau đây khi tác dụng với nước brom sẽ tạo ra kết tủa trắng?
A. Glyxin.
B. Triolein.
C. Glucozơ.
D. Anilin.
Câu 18: Cho 3,6 gam kim loại M (có hóa trị khơng đổi) tác dụng vừa đủ với 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm Cl2 và O2 , thu được 11,5 gam hỗn hợp gồm oxit và muối. Kim loại M là
A. Ba.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 19: Cho m gam valin vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch X. Biết X phản ứng
được tối đa với 100 ml dung dịch chứa KOH 1M và NaOH 0,5M. Giá trị của m là
A. 9,36.
B. 14,04.
C. 17,55.
D. 11,70.
Câu 20: Công thức phân tử của trimetylamin là
A. C3H7N.
B. C2H5N.
C. C3H9N.
D. C2H7N.
Câu 21: Điện phân dung dịch Zn(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dịng điện 2A khơng đổi và trong
19300 giây, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,7.
B. 13,0.
C. 26,0.
D. 9,1.
Câu 22: Amino axit nào sau đây có khối lượng mol là 146?

A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Axit glutamic.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4  C2H2  C2H3 Cl  PVC. Từ 336 m3 (đktc) khí thiên nhiên
(chứa 80% CH4 về thể tích), người ta tổng hợp được m kg PVC theo sơ đồ trên với hiệu suất của cả
quá trình là 50%. Giá trị của m là
A. 358,4.
B. 293,0.
C. 375,0.
D. 187,5.
Câu 24: Thủy phân chất béo X (C57H110 O6), chỉ thu được axit Y và glixerol. Tên gọi của Y là
A. Axit linoleic.
B. Axit stearic.
C. Axit panmitic.
D. Axit oleic.
Câu 25: Khi điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ không thu được kim loại?
A. AgNO3.
B. FeCl2.
C. NaNO3.
D. CuSO4 .
Câu 26: Hợp chất nào sau đây có phản ứng thủy phân và phản ứng tráng bạc?
A. Etyl fomat.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Valin.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được 9,18 gam
hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,755 mol O 2, thu được 0,54 mol
CO2. Giá trị của m là
A. 8,42.

B. 12,63.
C. 16,84.
D. 4,21.
Câu 28: Kim loại nào sau đây là nhẹ nhất?
A. Cr.
B. Hg.
C. Li.
D. Mg.
Câu 29: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein hóa hồng?
A. Glucozơ.
B. Glyxin.
C. Anilin.
D. Metylamin.
Câu 30: Cho 3,09 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 0,4M và
AgNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,34 gam chất rắn Z gồm ba kim loại.
Tỉ lệ mol của Mg và Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với
A. 0,8.
B. 0,6.
C. 0,5.
D. 0,7.



2


KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐỀ 4
Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Hg, Na, Ba.
B. Al, Zn, Fe.

C. Cu, Zn, Na.
D. Mg, Ag, Fe.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết tỉ lệ khối lượng
của cacbon và nitơ trong X tương ứng là 10 : 7. Hai amin trên là
A. C2H5N và C3H7N.
B. CH5N và C2H7N.
C. C2H7N và C3H9N.
D. C3H9N và C4H11N.
Câu 3: Hòa tan 1,18 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H 2 SO4 lỗng (dư), thu được dung
dịch Y; 0,672 lít H2 (đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 0,32.
C. 0,96.
D. 0,48.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Thủy
phân 3,98 gam X trong 30 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 2,3 gam một ancol duy
nhất có tỉ khối so với H2 là 23. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn Z. Phần trăm khối lượng của muối
có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với
A. 54,5.
B. 40,0.
C. 44,5.
D. 50,0.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Amilozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Amilopectin.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,09 gam hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở, thu được 4,032 lít CO 2
(đktc) và 3,15 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,09 gam X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu
được m gam hỗn hợp gồm muối của Gly và Ala. Giá trị của m là

A. 7,89.
B. 7,35.
C. 8,47.
D. 9,01.
2+
Câu 7: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu hơn Zn ?
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Mg2+.
D. Fe2+.
Câu 8: Số este có cùng cơng thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 9: Hòa tan hết 5,6 gam Fe vào dung dịch H 2SO4 đặc (nóng, dư), thu được V lít SO2 (đktc, là sản
phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi chế hóa một phần polime thiên nhiên sẽ thu được polime nhân tạo.
(b) Tất cả các protein đều tan tốt trong nước tạo ra dung dịch keo.
(c) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính oxi hóa.
(d) Metyl fomat và fructozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(e) Amilopectin và amilozơ đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 4.
Câu 11: Dẫn khí CO dư qua 5,72 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 (nung nóng), thu được m gam chất
rắn Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch HNO3 dư, thu được 1,792 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cơ cạn Z,
thu được 23,64 gam muối. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,44.
B. 2,20.
C. 5,65.
D. 3,68.
Câu 12: Thủy phân pentapeptit X, thu được Gly-Val-Ala, Ala-Ala và Ala-Gly. Số peptit X thỏa mãn
điều kiện trên là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 13: Thủy phân 34,2 gam saccarozơ trong dung dịch axit (hiệu suất phản ứng là 80%), thu được
dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,24.
B. 29,70.
C. 34,56.
D. 43,20.



1


Câu 14: Dãy gồm các polime được dùng để sản xuất chất dẻo là
A. poliacrilonitrin, polietilen, policaprolactam.

B. poli(vinyl clorua), polibutađien, poliisopren.
C. polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).
D. poli(metyl metacrylat), policloropren, polietilen.
Câu 15: Kim loại nào sau đây không tan được trong nước?
A. Ba.
B. K.
C. Zn.
D. Na.
Câu 16: Lên men m kg tinh bột với hiệu suất của cả quá trình là 80%, thu được 3,68 lít dung dịch
etanol 25o. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 1,296.
B. 1,458.
C. 1,215.
D. 1,620.
Câu 17: Chất nào sau đây khi tác dụng với nước brom sẽ tạo ra kết tủa trắng?
A. Glyxin.
B. Triolein.
C. Glucozơ.
D. Anilin.
Câu 18: Cho 3,6 gam kim loại M (có hóa trị khơng đổi) tác dụng vừa đủ với 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm Cl2 và O2 , thu được 11,5 gam hỗn hợp gồm oxit và muối. Kim loại M là
A. Ba.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 19: Cho m gam valin vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch X. Biết X phản ứng
được tối đa với 100 ml dung dịch chứa KOH 1M và NaOH 0,5M. Giá trị của m là
A. 9,36.
B. 14,04.
C. 17,55.

D. 11,70.
Câu 20: Công thức phân tử của trimetylamin là
A. C3H7N.
B. C2H5N.
C. C3H9N.
D. C2H7N.
Câu 21: Điện phân dung dịch Zn(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dịng điện 2A khơng đổi và trong
19300 giây, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,7.
B. 13,0.
C. 26,0.
D. 9,1.
Câu 22: Amino axit nào sau đây có khối lượng mol là 146?
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Axit glutamic.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4  C2H2  C2H3 Cl  PVC. Từ 336 m3 (đktc) khí thiên nhiên
(chứa 80% CH4 về thể tích), người ta tổng hợp được m kg PVC theo sơ đồ trên với hiệu suất của cả
quá trình là 50%. Giá trị của m là
A. 358,4.
B. 293,0.
C. 375,0.
D. 187,5.
Câu 24: Thủy phân chất béo X (C57H110 O6), chỉ thu được axit Y và glixerol. Tên gọi của Y là
A. Axit linoleic.
B. Axit stearic.
C. Axit panmitic.
D. Axit oleic.
Câu 25: Khi điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ không thu được kim loại?

A. AgNO3.
B. FeCl2.
C. NaNO3.
D. CuSO4 .
Câu 26: Hợp chất nào sau đây có phản ứng thủy phân và phản ứng tráng bạc?
A. Etyl fomat.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Valin.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được 9,18 gam
hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,755 mol O 2, thu được 0,54 mol
CO2. Giá trị của m là
A. 8,42.
B. 12,63.
C. 16,84.
D. 4,21.
Câu 28: Kim loại nào sau đây là nhẹ nhất?
A. Cr.
B. Hg.
C. Li.
D. Mg.
Câu 29: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein hóa hồng?
A. Glucozơ.
B. Glyxin.
C. Anilin.
D. Metylamin.
Câu 30: Cho 3,09 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 0,4M và
AgNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,34 gam chất rắn Z gồm ba kim loại.
Tỉ lệ mol của Mg và Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với
A. 0,8.

B. 0,6.
C. 0,5.
D. 0,7.



2



×