Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT HKI 12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.21 KB, 11 trang )

SỞ GD VÀ ĐT LÂM ĐỒNG
Trường THPT Bảo Lộc
ĐỀ TNKQ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN SINH 12 CƠ BẢN
Thời gian làm bài:30 phút

Mã đề thi 485
Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp:……….
Chọn 1 phương án đúng nhất (A,B,C,D) tơ đen vào ơ tương ứng trong mỗi câu ở bảng trả lời dưới đây:
Câu 1: Trong đột biến lệch bội,thể ba được tạo thành từ :
A. Giao tử n x Giao tử (n+1) B. Giao tử (n+1) x Giao tử (n-1)
C. Giao tử n x Giao tử (n-1) D. Giao tử n x Giao tử 2n
Câu 2: Cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn gồm:
A. các gen cấu trúc, vùng vận hành, vùng khởi động. B. các gen cấu trúc, gen điều hòa, vùng vận hành.
C. các gen cấu trúc, gen điều hòa, vùng khởi động. D. các gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.
Câu 3: Mức xoắn 3 (vùng xếp cuộn) trong cấu trúc siêu hiển vi của NST có đường kính:
A. 30 nm. B. 11 nm. C. 300 nm. D. 700 nm.
Câu 4: Đột biến gen là những biến đổi: A. kiểu gen của cơ thể do lai giống. B. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
C. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. D. trong cấu trúc của gen.
Câu 5: Ở chó,lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài,màu lông do một gen trên NST thường quy đònh. Phép lai P: lông
ngắn thuần chủng lai với lông ngắn không thuần chủng, F
1
như thế nào?
A. Toàn lông dài B. Toàn lông ngắn C. 3 ngắn:1 dài D. 1 ngắn:1 dài
Câu 6: Bằng phương pháp lai xa kết hợp gây đột biến đa bội đã tạo ra dạng đa bội nào sau đây :
A. thể song nhò bội. B. thể tứ nhiễm. C. thể ba. D. thể tứ bội.
Câu 7: F
1
có kiểu gen AaBb lai với nhau,tỉ lệ kiểu gen AaBb ở F
2
là bao nhiêu? A. 1/8 B. 1/16 C. 1/4 D. 1/2
Câu 8: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n + 1) có thể phát triển thành:


A. thể 3 nhiễm kép hoặc thể 4 nhiễm B. thể 4 nhiễm. C. Thể tam bội D. thể 3 nhiễm kép.
Câu 9: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo chủ yếu từ:
A. ADN và protein. B. ARN và protein histon. C. ADN và protein histon. D. ADN và ARN.
Câu 10: Vùùng điều hòa của gen:
A. nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ARN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
B. nằm ở đầu 5’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ADN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
C. nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ADN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
D. nằm ở đầu 5’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ARN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
Câu 11: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 trội : 1 lặn? Biết không có tính trạng trung gian.
A. Aa X Aa. B. Aa X AA. C. AA X aa. D. Aa X aa.
Câu 12: Chiều của mạch mã gốc của gen phiên mã và chiều của phân tử mARN phiên mã được lần lượt là:
A. 3’ → 5’ và 5’ → 3’ B. 3’ → 5’ và 3’ → 5’ C. 5’ → 3’ và 5’ → 3’ D. 5’ → 3’ và 3’ → 5’
Câu 13: Thành phần cấu tạo của riboxom là:
A. mARN và protein. B. ADN và protein. C. rARN và protein. D. tARN và protein.
Câu 14: Anticodon trên Met – tARN là:A. AUG B. UGA C. UXA D. UAX
Câu 15: Một phân tử mARN trưởng thành dài 5100 A
0
, được dùng làm khuôn tổng hợp một phân tử protein cần môi trường
cung cấp số axit amin là: A. 498 B. 499 C. 249 D. 500
Câu 16: Lúa 2n=24.Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể bốn? A. 25 B. 23 C. 26 D. 48
Câu 17: Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:
A. dòch mã B. phiên mã C. sau phiên mã D. sau dòch mã
Câu 18: Một phân tử mARN ở sinh vật nhân sơ có 1500 rinu được dùng làm khuôn để tổng hợp một phân tử protein có số
axit amin là: A. 498 B. 500 C. 248 D. 499
Câu 19: Mã mở đầu trên mARN là: A. AUA B. AUG C. AGU D. UGA

Câu 20: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các tính trạng. B. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
C. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1. D. sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân.
Câu 21: Trong nhân đôi ADN, chỉ có 1 mạch của ADN được tổng hợp liên tục,mạch còn lại tổng hợp gián đoạn là do :

A. ADN có 2 mạch 3’→ 5’và 5’→ 3’ B. Chỉ có mạch 3’→ 5’ là mạch khuôn
C. Enzim ADN–Polimeraza chỉ tổng hợp mạch đơn mới theo chiều 5’→ 3’
D. Hai mạch đơn mới được tổng hợp dựa trên NTBS
Câu 22: Tỉ lệ phân ly kiểu gen trong phép lai các thể tứ bội Bbbb x Bbbb là :
A. 100% Bbbb B. 1 Bbbb : 1 bbbb C. 1 BBBb : 5 BBbb : 5 Bbbb : 1 bbbb D. 1 BBbb : 2 Bbbb : 1 bbbb
Câu 23: Bộ NST của thể đột biến lệch bội có dạng 2n -1. Thể đột biến đó là:
A. thể không. B. thể ba. C. thể một. D. thể bốn.
Câu 24: Khác nhau cơ bản về phiên mã ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là:
A. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã là mARN sơ khai, còn ở tế bào nhân thực mARN sau phiên mã là mARN
trưởng thành.
B. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn, còn ở tế bào nhân thực mARN sau phiên mã mới chỉ
là mARN sơ khai.
C. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn, còn ở tế bào nhân thực mARN ngay sau phiên mã là
mARN trưởng thành.
D. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã chỉ là mARN sơ khai, còn ở tế bào nhân thực mARN ngay sau phiên mã trực
tiếp dùng làm khuôn.
Câu 25: Các bệnh sau đây,bệnh nào gây nên do đột biến số lượng NST: 1.Ung thư máu , 2.Hội chứng tiếng mèo kêu, 3.Hội
chứng Đao , 4.Hội chứng Claiphentơ , 5.Bạch tạng, 6.Hội chứng Tơcnơ. Câu trả lời đúng là:
A. 1,2,3 B. 4,5,6 C. 2,3,5 D. 3,4,6
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về cặp NST tương đồng :
A. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và số lượng gen.
B. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST khác nhau về hình dạng, kích thước và trình tự các gen.
C. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và cùng nguồn gốc.
D. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và trình tự các gen.
Câu 27: Mất đoạn NST gây hậu quả:
A. tăng số lượng gen nên làm tăng sản phẩm của gen. B. làm mất cân bằng gen nên thường gây chết.
C. làm thay đổi nhóm gen liên kết. D. làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
Câu 28: Tế bào có kiểu gen Aaa thuộc thể :A. thể ba B. thể ba hoặc tam bội C. tam bội D. đa bội
BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

A
O O O O O O O O O O O O O O
B
O O O O O O O O O O O O O O
C
O O O O O O O O O O O O O O
D
O O O O O O O O O O O O O O
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
A
O O O O O O O O O O O O O O
B
O O O O O O O O O O O O O O
C
O O O O O O O O O O O O O O
D
O O O O O O O O O O O O O O

SỞ GD VÀ ĐT LÂM ĐỒNG
Trường THPT Bảo Lộc
ĐỀ TNKQ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN SINH 12 CƠ BẢN
Thời gian làm bài:30 phút
Mã đề thi 209
Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp:................
Chọn 1 phương án đúng nhất (A,B,C,D) tơ đen vào ơ tương ứng trong mỗi câu ở bảng trả lời dưới đây:
Câu 1: Ở chó,lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài,màu lông do một gen trên NST thường quy đònh. Phép lai P: lông
ngắn thuần chủng lai với lông ngắn không thuần chủng, F
1
như thế nào?
A. 1 ngắn:1 dài B. Toàn lông ngắn C. Toàn lông dài D. 3 ngắn:1 dài

Câu 2: Vùùng điều hòa của gen :
A. nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ADN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
B. nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ARN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
C. nằm ở đầu 5’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ARN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
D. nằm ở đầu 5’của mạch mã gốc gen, có trình tự nu đặc biệt giúp ADN-polimeraza nhận biết và khởi động phiên mã.
Câu 3: Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:
A. sau dòch mã B. phiên mã C. sau phiên mã D. dòch mã
Câu 4: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo chủ yếu từ:
A. ADN và protein. B. ARN và protein histon. C. ADN và protein histon. D. ADN và ARN.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về cặp NST tương đồng :
A. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST khác nhau về hình dạng, kích thước và trình tự các gen.
B. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và số lượng gen.
C. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và trình tự các gen.
D. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và cùng nguồn gốc.
Câu 6: F
1
có kiểu gen AaBb lai với nhau,tỉ lệ kiểu gen AaBb ở F
2
là bao nhiêu? A. 1/4 B. 1/8 C. 1/16 D. 1/2
Câu 7: Một phân tử mARN trưởng thành dài 5100 A
0
, được dùng làm khuôn tổng hợp một phân tử protein cần môi trường
cung cấp số axit amin là: A. 498 B. 499 C. 249 D. 500
Câu 8: Bộ NST của thể đột biến lệch bội có dạng 2n -1. Thể đột biến đó là:
A. thể bốn. B. thể một. C. thể ba. D. thể không.
Câu 9: Mất đoạn NST gây hậu quả:
A. làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến. B. tăng số lượng gen nên làm tăng sản phẩm của gen.
C. làm thay đổi nhóm gen liên kết. D. làm mất cân bằng gen nên thường gây chết.
Câu 10: Chiều của mạch mã gốc của gen phiên mã và chiều của phân tử mARN phiên mã được lần lượt là:
A. 5’ → 3’ và 3’ → 5’ B. 3’ → 5’ và 3’ → 5’ C. 5’ → 3’ và 5’ → 3’ D. 3’ → 5’ và 5’ → 3’

Câu 11: Bằng phương pháp lai xa kết hợp với gây đột biến đa bội đã tạo ra dạng đa bội nào sau đây :
A. thể ba. B. thể tứ nhiễm. C. thể tứ bội. D. thể song nhò bội.
Câu 12: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các tính trạng. B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. D. sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân.
Câu 13: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n + 1) có thể phát triển thành:
A. thể 3 nhiễm kép hoặc thể 4 nhiễm B. thể 4 nhiễm. C. Thể tam bội D. thể 3 nhiễm kép.
Câu 14: Mức xoắn 3 (vùng xếp cuộn) trong cấu trúc siêu hiển vi của NST có đường kính:
A. 11 nm. B. 30 nm. C. 300 nm. D. 700 nm.
Câu 15: Khác nhau cơ bản về phiên mã ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là:
A. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn, còn ở tế bào nhân thực mARN ngay sau phiên mã là
mARN trưởng thành.
B. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã chỉ là mARN sơ khai, còn ở tế bào nhân thực mARN ngay sau phiên mã trực
tiếp dùng làm khuôn.

C. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã là mARN sơ khai, còn ở tế bào nhân thực mARN sau phiên mã là mARN
trưởng thành.
D. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn, còn ở tế bào nhân thực mARN sau phiên mã mới chỉ
là mARN sơ khai.
Câu 16: Tế bào có kiểu gen Aaa thuộc thể : A. thể ba hoặc tam bội B. đa bội C. tam bội D. thể ba
Câu 17: Mã mở đầu trên mARN là: A. AUA B. AUG C. UGA D. AGU
Câu 18: Lúa 2n=24.Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể bốn? A. 48 B. 25 C. 23 D. 26
Câu 19: Tỉ lệ phân ly kiểu gen trong phép lai các thể tứ bội Bbbb x Bbbb là :
A. 1 BBbb : 2 Bbbb : 1 bbbb B. 1 Bbbb : 1 bbbb C. 1 BBBb : 5 BBbb : 5 Bbbb : 1 bbbb D. 100% Bbbb
Câu 20: Cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn gồm:
A. các gen cấu trúc, vùng vận hành, vùng khởi động.B. các gen cấu trúc, gen điều hòa, vùng khởi động.
C. các gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động. D. các gen cấu trúc, gen điều hòa, vùng vận hành.
Câu 21: Một phân tử mARN ở sinh vật nhân sơ có 1500 rinu được dùng làm khuôn để tổng hợp một phân tử protein có số
axit amin là: A. 500 B. 498 C. 499 D. 248
Câu 22: Trong các bệnh sau đây,bệnh nào gây nên do đột biến số lượng NST: 1.Ung thư máu ,2.Hội chứng tiếng mèo kêu ,

3.Hội chứng Đao , 4.Hội chứng Claiphentơ , 5.Bạch tạng, 6.Hội chứng Tơcnơ. Câu trả lời đúng là:
A. 4,5,6 B. 1,2,3 C. 3,4,6 D. 2,3,5
Câu 23: Trong đột biến lệch bội,thể ba được tạo thành từ :
A. Giao tử (n+1) x Giao tử (n-1) B. Giao tử n x Giao tử 2n
C. Giao tử n x Giao tử (n+1) D. Giao tử n x Giao tử (n-1)
Câu 24: Thành phần cấu tạo của riboxom là:
A. rARN và protein. B. mARN và protein. C. ADN và protein. D. tARN và protein.
Câu 25: Đột biến gen là những biến đổi:
A. kiểu gen của cơ thể do lai giống. B. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường.
C. trong cấu trúc của gen. D. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 26: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 trội : 1 lặn? Biết không có tính trạng trung gian.
A. Aa X aa. B. AA X aa. C. Aa X AA. D. Aa X Aa.
Câu 27: Trong nhân đôi ADN, chỉ có 1 mạch của ADN được tổng hợp liên tục,mạch còn lại tổng hợp gián đoạn là do :
A. Chỉ có mạch 3’→ 5’ là mạch khuôn B. Hai mạch đơn mới được tổng hợp dựa trên NTBS
C. ADN có 2 mạch 3’→ 5’và 5’→ 3’ D. Enzim ADN–Polimeraza chỉ tổng hợp mạch đơn mới theo chiều 5’→ 3’
Câu 28: Anticodon trên Met – tARN là:A. UGA B. UXA C. UAX D. AUG
BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
A
O O O O O O O O O O O O O O
B
O O O O O O O O O O O O O O
C
O O O O O O O O O O O O O O
D
O O O O O O O O O O O O O O
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
A
O O O O O O O O O O O O O O
B

O O O O O O O O O O O O O O
C
O O O O O O O O O O O O O O
D
O O O O O O O O O O O O O O

SỞ GD VÀ ĐT LÂM ĐỒNG
Trường THPT Bảo Lộc
ĐỀ TNKQ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN SINH 12 CƠ BẢN
Thời gian làm bài:30 phút
Mã đề thi 357
Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp:................
Chọn 1 phương án đúng nhất (A,B,C,D) tơ đen vào ơ tương ứng trong mỗi câu ở bảng trả lời dưới đây:
Câu 1: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo chủ yếu từ:
A. ADN và ARN. B. ADN và protein histon. C. ARN và protein histon. D. ADN và protein.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về cặp NST tương đồng :
A. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và cùng nguồn gốc.
B. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và trình tự các gen.
C. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST khác nhau về hình dạng, kích thước và trình tự các gen.
D. Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, kích thước và số lượng gen.
Câu 3: Lúa 2n=24.Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể bốn? A. 23 B. 48 C. 26 D. 25
Câu 4: Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:
A. sau dòch mã B. sau phiên mã C. phiên mã D. dòch mã
Câu 5: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 trội : 1 lặn? Biết không có tính trạng trung gian.
A. Aa X Aa. B. AA X aa. C. Aa X aa. D. Aa X AA.
Câu 6: Tỉ lệ phân ly kiểu gen trong phép lai các thể tứ bội Bbbb x Bbbb là :
A. 1 BBbb : 2 Bbbb : 1 bbbb B. 100% Bbbb C. 1 Bbbb : 1 bbbb D. 1 BBBb : 5 BBbb : 5 Bbbb : 1 bbbb
Câu 7: Trong đột biến lệch bội,thể ba được tạo thành từ : A. Giao tử n x Giao tử 2n B. Giao tử (n+1) x Giao tử (n-1)
C. Giao tử n x Giao tử (n+1) D. Giao tử n x Giao tử (n-1)
Câu 8: Tế bào có kiểu gen Aaa thuộc thể : A. tam bội B. thể ba C. đa bội D. thể ba hoặc tam bội

Câu 9: Bộ NST của thể đột biến lệch bội có dạng 2n -1. Thể đột biến đó là:
A. thể không. B. thể một. C. thể bốn. D. thể ba.
Câu 10: Đột biến gen là những biến đổi:
A. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. B. kiểu gen của cơ thể do lai giống.
C. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường. D. trong cấu trúc của gen.
Câu 11: Khác nhau cơ bản về phiên mã ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là:
A. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn, còn ở tế bào nhân thực mARN sau phiên mã mới chỉ
là mARN sơ khai.
B. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn, còn ở tế bào nhân thực mARN ngay sau phiên mã là
mARN trưởng thành.
C. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã là mARN sơ khai, còn ở tế bào nhân thực mARN sau phiên mã mới là mARN
trưởng thành.
D. ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã chỉ là mARN sơ khai, còn ở tế bào nhân thực mARN ngay sau phiên mã trực
tiếp dùng làm khuôn.
Câu 12: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n + 1) có thể phát triển thành:
A. thể 3 nhiễm kép. B. thể 3 nhiễm kép hoặc thể 4 nhiễm. C. thể tam bội D. thể 4 nhiễm.
Câu 13: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân. B. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
C. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1. D. sự phân li độc lập của các tính trạng.
Câu 14: Một phân tử mARN trưởng thành dài 5100 A
0
, được dùng làm khuôn tổng hợp một phân tử protein cần môi trường
cung cấp số axit amin là: A. 249 B. 498 C. 500 D. 499
Câu 15: Chiều của mạch mã gốc của gen phiên mã và chiều của phân tử mARN phiên mã được lần lượt là:
A. 3’ → 5’ và 3’ → 5’ B. 5’ → 3’ và 3’ → 5’ C. 5’ → 3’ và 5’ → 3’ D. 3’ → 5’ và 5’ → 3’

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×