Tải bản đầy đủ (.pptx) (48 trang)

Tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao các hạng mục xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.07 KB, 48 trang )

Đào tạo chuyên môn

TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU,
BÀN GIAO CÁC HẠNG MỤC
XÂY DỰNG VÀ KỸ THUẬT


MỤC TIÊU



Hiểu và ứng dụng được các tiêu chuẩn nghiệm thu, bàn
giao các hạng mục xây dựng, kỹ thuật


NỘI DUNG

1

Phần xây dựng, hoàn thiện, nội thất

2

HỎI & ĐÁP


TIÊU CHUẨN
NGHIỆM THU BÀN GIAO
PHẦN XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN, NỘI
THẤT.



TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU BÀN GIAO

– TRẦN–


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU TRẦN TH ẠCH CAO

Bề mặt phẳng, nhẵn, khơng có vết s ần sùi, g ợn, n ứt, t ụ s ơn,
chảy sơn, khơng có vết n ứt. Sơn đ ồng màu, không vết ch ổi,
lu;
Khe đèn hắt (nếu có), tr ần giật cấp ph ải ph ẳng nh ẵn,
vng góc, góc cạnh s ắc nét, đ ều màu. Sai s ố đ ộ nghiêng
mặt dựng ≤ 2 mm; sai s ố cao độ trần ± 10 mm; sai s ố mặt
phẳng hở khe ≤ 2mm khi áp thước 2m
Nắp thăm trần đúng vị trí, kín khít, bằng ph ẳng, đ ều màu
sơn với trần;
Phào chỉ phải thẳng hàng, các mối n ối đ ảm bảo kỹ, mỹ
thuật.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU TRẦN ỐP GỖ
Gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp

Các thanh gỗ phải được ghép chắc ch ắn, kín khít, khe h ở <=1mm.
Các thanh g ỗ phải tương đ ối đồng mầu (khơng có nh ững thanh g ỗ
quá khác màu n ằm cạnh nhau), bề mặt đảm bảo đ ộ bóng đ ẹp, khơng
trầy xướ c, không rộp bề mặt.



TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU TRẦN TH Ả

TCXDVN 5674-1992;
Các tấm trần phải cùng màu sắc. Bề mặt các tấm phải phẳng,
không có vết nứt, vết gẫy, gẫy góc, ố bẩn;
Khung xương ghép các tấm trần đảm bảo độ kín khít và thẳng
hàng;
Trần phẳng không xô lệch;
Sai số về cao độ trần ≤ 10 mm; sai số về cao độ giữa các tấm
liền kề ≤ 2mm, sai số về hàng tấm so với trục ghép ≤ 1mm.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU TRẦN BÊ TÔNG THÔ

TIÊU CHUẨN XDVN 4453 -1995
Bề mặt bê tông phải đ ược sửa chữa các khuyết tật nh ư: vị trí r ỗ, l ồi
lõm, phình, nứt, hở thép và ph ải đảm bảo độ phẳng nh ẵn theo quy
định, tương đối đồng đều về màu s ắc.
Mức độ gồ ghề khi đo áp bằng thước 2m <=5 mm.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU BÀN GIAO

– TƯỜNG–


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU XÂY TƯỜNG

TIÊU CHUẨN XDVN 4085-2011
Vữa xây: Có cườ ng độ đạt yêu cầu thiết kế. Chiều dày trung bình c ủa

mạch vữa ngang, đứng là 8 mm đến 15 mm. Các mạch vữa đ ứng ph ải
so le nhau ít nhất 50 mm, mạch vữa ph ải no đ ầy;
Khối xây tường rộng >=220; Viên gạch đầu tiên và k ết thúc bắt bu ộc
phải quay ngang, khoảng cách các hàng quay ngang ph ải đ ảm b ảo: 3
hàng dọc, 1 hàng ngang hoặc 5 hàng d ọc 1 hàng ngang. Hàng xây cu ối
chèn đỉnh tường xây d ưới h ầm phải xây vỉa nghiêng, mạch vữa ph ải
no đầy.
Khối xây phải đảm bảo đặc chắc, ngang bằng, th ẳng đ ứng, vng góc,
khơng trùng mạch, đảm bảo yêu c ầu kỹ thu ật kh ối xây.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU XÂY TƯỜNG

 

Sai lệch kích thước hình học của kh ối xây so v ới thi ết k ế: 10 mm.
Sai lệch mặt phẳng và góc giữa hai mặt phẳng c ủa kh ối xây so v ới
Phương thẳng đứng: 10 mm/tầng, 20 mm/toàn nhà.
Độ lệch hàng khối xây so với Phương ngang: 10 mm/10m.
Độ gồ ghề bề mặt thẳng đứng khối xây: 10 mm/2m.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU TRÁT TƯỜNG

TCXDVN 9377.2 -2012
Lớp trát không loang lỗ, khơng cịn t ồn t ại các v ết n ứt, s ứt, g ờ bay.
Lớp trát không bị bộp, các góc ph ải thẳng s ắc nét,
Độ nghiêng theo Ph ương thẳng đ ứng c ủa t ường t ừ sàn đ ến tr ần
<=10mm
Độ lồi lõm của tường trong phạm vi th ước 2 m<=3mm

Đảm bảo cường độ Mác vữa theo thi ết kế.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU SƠN TƯỜNG

TCXDVN 5674-1922
Sơn đồng màu, đugns màu s ắc theo bản duyệt, khơng có v ết ố, khơng
có vết chổi, lu hoặc đóng c ục, khơng còn t ồn t ại v ết n ứt, s ứt, g ờ bay.
Đường ranh giới giữa hai diện tiechs s ơn khác mùa ph ải s ắc nét.
Góc, mép tường sơn sắc nét.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU TƯỜNG ỐP G ẠCH
Ceramic, granite

TCXDVN 9377.2-2012 .
Đảm bảo hình dáng kích thước. Bề mặt khơng bị khuy ết t ật (s ứt c ạnh
góc, rạn n ứt...), phải đồng đều về màu s ắc. Ốp đúng chi ều g ạch và t ạo
hình trang trí (nếu có);
Mạch ốp ngang và d ọc phải đều, th ẳng, s ắc nét, đ ầy mạch và khơng
bị bong tróc. Độ r ộng mạch ốp ≤ 2mm đối với lo ại ≤ 600 mm và ≤ 3
mm đối với loại >600 mm;
Keo liên kết gi ữa gạch và bề mặt ốp ph ải đ ặc ch ắc, không bị bộp;
Độ phẳng khi ốp thước 2 m ≤ 2 mm và khi chi ều cao ốp ≥ 3m ph ải ≤
3mm;
Chênh độ cao giữa 2 mép vật liệu ốp li ền k ề nhau ≤ 0,5 mm.
Độ nhai mạch ≤ 0,5 mm


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU TƯỜNG ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN


TCXDVN 9377.2-2012
Bề mặt khơng bị khuyết tật (sứt c ạnh góc, r ạn n ứt, r ỗ), khơng có
những viên đá khác biệt màu n ằm cạnh nhau. Các đ ường vân c ủa hai
viên đá gần nhau phải hài hòa, mạch ghép ph ẳng đ ều.
Mạch ốp phải đều, thẳng, sắc nét, khơng boong tróc, nhai mạch
<=0.5mm.
Độ phẳng khi ốp thước 2m <=2mm và khi chiều cao ốp >=3m ph ải
<=3mm.
Các viên đá phải được treo vào tường một cách ch ắc ch ắn và đã đ ược
chống thấm
Chênh độ cao giữa 2 mép vật liệu ốp li ền k ề nhau <=0.5 mm.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU BÀN GIAO

– SÀN–


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU SÀN LÁT G ẠCH, ĐÁ TỰ NHIÊN

TCXDVN 9377.2-2012
Bề mặt không bị khuyết tật (sứt c ạnh góc, r ạn n ứt, r ỗ), khơng có
những viên đá khác biệt màu n ằm cạnh nhau. Các đ ường vân c ủa hai
viên đá gần nhau phải hài hòa, mạch ghép ph ẳng đ ều.
Mạch ốp phải đều, thẳng, sắc nét, khơng boong tróc, nhai mạch
<=0.5mm.
Độ phẳng khi ốp thước 2m <=2mm và khi chiều cao ốp >=3m ph ải
<=3mm.
Các viên đá phải được treo vào tường một cách ch ắc ch ắn và đã đ ược

chống thấm
Chênh độ cao giữa 2 mép vật liệu ốp li ền k ề nhau <=0.5 mm.
Khi áp thước 2 m sai số về mặt phẳng ≤ 3 mm


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU SÀN LÁT G Ỗ

TCXDVN 9377.2-2012
Sàn sau khi lát phải đảm bảo độ ph ẳng. Sàn đ ược v ệ sinh s ạch sẽ s ạn, b ụi…tr ước khi thi công ph ần x ốp ho ặc x ương g ỗ.
Các thanh gỗ được ghép đúng chi ều vân g ỗ, khơng có thanh g ỗ không đ ồng màu n ằm c ạnh nhau, b ề m ặt đ ảm b ảo đ ộ bóng
đẹp, các vết xướ c nhỏ (n ếu có) ph ải được xử lý bảo đ ảm th ẩm mỹ.
Các thanh gỗ phải được ghép mí kín khít, khe h ở không đ ược v ượt quá 1 mm, đi l ại không b ị rung và phát ra ti ếng kêu
Phào chân tường phải được n ối, đảm bảo mỹ thuật, phải kín khít, đ ều màu và cùng cao đ ộ. Các khe h ở không đ ược v ượt quá 1
mm. Trường hợp lớn hơn phải xử lý bằng keo silicon nh ưng không quá 2mm.
Nẹp Inox (hoặc n ẹp đồng) phải được lắp đặt chăc ch ắn với sàn, khe h ở <=1mm. N ếu có khe h ở l ớn h ơn thì c ần ph ải b ơm keo
silicon.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU SÀN LÁNG VỮA

 

TCXDVN 9377.1-2012
Mặt láng phải phẳng, không gồ ghề, l ồi lõm c ục bộ. V ị trí ti ếp giáp v ới chân t ường, c ạnh g ờ láng ph ải s ắc nét.
Cao độ, độ dốc và Phương dốc mặt láng đúng thi ết k ế.
Lớp vữa láng phải đặc chắc, bám dính chặt với l ớp n ền, khơng bị bong bộp
Sai số khi ốp thước 3 m<=3mm, cao độ sai s ố <=3mm
Độ cao bề mặt nền láng so với độ cao sàn hoàn thi ện t ương ứng: N ếu tr ải th ảm: th ấp h ơn 8 . Lát g ỗ: th ấp h ơn 15mm. N ếu lát
gỗ có xương là 30 mm (theo chỉ dẫn của TK)



TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU SÀN VINYL

Sàn được vệ sinh s ạch sẽ, khơng cịn bụi bẩn, các v ết d ầu, mỡ, các v ết s ơn bả
Đúng màu sắc được duyệt
Bề mặt khơng có vết tr ầy xước, phồng r ộp
Mép nối giữa các tấm vinyl phải được xử lý đảm bảo th ẩm mỹ.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU SÀN TRẢI TH ẢM

Sàn được vệ sinh s ạch sẽ, khơng cịn bụi bẩn, các v ết s ơn b ả.
Đúng màu sắc được duyệt, bề mặt th ảm phải ph ẳng đ ều, không bị ph ồng r ộp, xô l ệch, dán keo ch ắc ch ắn.
Mép nối giữa các tấm thảm được xử lý chắc ch ắn, ghép n ối kh ớp các hoa văn
Mép thảm tiếp xúc với tường, kính , cửa…ph ải đ ược x ử lý đ ảm bảo th ẩm mỹ
Sai số lồi lõm bề mặt khi ốp thước 3 m <=3 mm.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU SÀN EPOXY

Sàn được vệ sinh s ạch sẽ, khơng cịn bụi bẩn, các v ết d ầu m ỡ…
Đúng màu sơn, chủng loại được duyệt
Bề mặt lớp sơn đẹp, đồng đều, không bị xỉn màu, loang l ổ,
khơng có vết tr ầy xước, phồng r ộp.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU BÀN GIAO

– CỬA–



TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU CỬA GỖ

TCXD 9366.1 -2012
Khe giữa mép dưới của cửa đi chính, c ửa thơng phịng và mặt sàn hoàn thi ện <=5mm.
Khe giữa cánh cửa và hèm khuôn <=3mm
Cửa phải được lắp đặt chắc ch ắn, đóng mở êm khơng có ti ếng kêu c ọt k ẹt. Khi đóng c ửa ph ải ăn vào khóa ch ắc ch ắn.
Tồn bộ bề mặt cánh cửa, nẹp và khuôn đảm bảo đồng màu, không bị tr ầy, x ước, r ộp, n ứt v ỡ. Các v ết vá l ỗ đinh (n ếu có) ph ải
được xử lý đồng màu.
Nẹp cửa phải l ắp đặt chắc chắn với tường và khung c ửa. Khe gi ữa n ẹp và t ường ph ải đ ược bắn Silicon đ ảm b ảo th ẩm mỹ và
khe hở không đượ c vượt quá 1mm, n ếu vượt quá sẽ đ ược x ử lý bằng silicon nh ưng cũng không đ ược quá 2mm.
Nẹp khuôn cao cách mặt sàn không quá 5 mm đ ối v ới phịng khách, phịng ng ủ và khơng q 20 mm đ ối v ới phía trong phịng
vệ sinh.
Vít bắt bản l ề bắt đầy đ ủ, cân đ ối không bị toét, đúng ch ủng lo ại đ ược duy ệt.


×