Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Quy trình nghiệm thu bằng video

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 25 trang )

Đào tạo chun mơn

QUY TRÌNH, CÁC BƯỚC
HƯỚNG DẪN NGHIỆM THU
BẰNG VIDEO


MỤC TIÊU

• Hiểu và ứng dụng được quy định,
quy trình, các bước hướng dẫn
nghiệm thu bằng Video.


NỘI DUNG

1

QUYẾT ĐỊNH NGHIỆM THU BẰNG VIDEO

2

QUY TRÌNH CÁC BƯỚC HƯỚNG DẪN NGHIỆM THU

3

HỎI & ĐÁP


QUY ĐỊNH
VỀ


NGHIỆM
THU
BẰNG
VIDEO


HÌNH THỨC LƯU TRỮ VÀ CHẾ TÀI ÁP DỤNG

• Các Video được ghi vào đĩa CD dưới định dạng đuôi MP4
• Cơng ty Quản lý Xây dựng (“CTQLXD”) định kỳ 01 tu ần/ l ần bàn giao cho
Công ty Bảo vệ Vincom (“BVVC”).
• Việc bàn giao phải được thực hiện bằng biên b ản giao-nh ận, tài li ệu giaonhận gồm: “đĩa CD và danh mục liệt kê các nội dung chính” liên quan đ ến
Video bàn giao.
• Cơng ty BVVC có trách nhiệm kiểm tra xác su ất n ội dung và ch ất l ượng các
Video được quay:
• Tính đến 28/02/2017 tỷ lệ kiểm tra tối thiểu 20%;
• Đến 30/04/2017 tỷ lệ kiểm tra tối thiểu 40%;
• Từ 01/05/2017 trở đi tỷ lệ kiểm tra 100%).

• Tổng thời gian kiểm tra là 01 tuần kể từ khi ký biên b ản giao-nh ận.


HÌNH THỨC LƯU TRỮ VÀ CHẾ TÀI ÁP DỤNG

• Cơng ty BVVC khi kiểm tra nếu phát hiện
Video được quay khơng tn thủ đúng
quy trình, trình tự các bước, nội dung
nghiệm thu khơng đầy đủ thơng tin thì
cần lập Biên bản vi phạm “BBVP” trình
CTTĐ xử lý.

• Sau khi kiểm tra xong, Cơng ty BVVC có
trách nhiệm bàn giao “đĩa CD và danh mục
liệt kê các nội dung chính” cho Trung tâm
lưu trữ (“TTLT”).
• Thời gian lưu trữ tính đến thời điểm
quyết tốn xong dự án (CTQLXD có trách
nhiệm thơng báo cho TTLT mỗi khi quy ết
toán xong dự án để TTLT có kế hoạch tiêu
hủy).


CÁC HẠNG MỤC CƠNG VIỆC NGHIỆM THU BẰNG VIDEO

• Cơng tác cốp pha.







Cơng tác cốt thép.
Cơng tác kết cấu thép.
Cơng tác xây.
Công tác lắp đặt hệ thống dây, ống, thiết bị M&E âm trần.
Cơng tác thi cơng M&E trục chính.
Cơng tác thi công đường giao thông.


DỰ ÁN ÁP DỤNG NGHIỆM THU VIDEO

• Những dự án mới, chuẩn bị triển khai
bắt buộc áp dụng đầy đủ các hạng mục
cơng việc ở trên.
• Riêng đối với Biệt thự, Shophouse và
nhà chia lơ:
• Với biệt thự biển và biệt thự phố:
Nghiệm thu bằng Video tối thiểu 10%
số lượng biệt thự.
• Với Shophouse và nhà chia lơ: Nghiệm
thu bằng Video tối thiểu 20% số lơ.
• Những dự án đang triển khai dở dang:
Thực hiện theo bảng phê duyệt riêng
mà các CTQLXD đã báo cáo và được
CTTĐ phê duyệt.


DỰ ÁN KHƠNG ÁP DỤNG NGHIỆM THU VIDEO
• Các dự án VinEco
• Các gian hàng Vinmart+
• Các hạng mục cải tạo, sửa chữa sau khi đã bàn giao.


NGUYÊN TẮC NGHIỆM THU CHUNG
Khi bắt đầu nghiệm thu bằng Video, đầu tiên phải quay các cán b ộ có m ặt
tham gia nghiệm thu:

• Đại diện của CĐT/Tư vấn nước
ngồi (trong trường hợp th
TVNN):
• Phải trình bày đầy đủ họ và tên,

chức vụ, tên Cơng ty/phịng/ban/bộ
phận, ngày giờ, địa điểm, nội dung
và đối tượng cần nghiệm thu.
• Được phép lựa chọn 2 hình thức: Nói
hoặc Viết thơng tin lên bảng nhưng
phải đảm bảo thông tin rõ ràng, đầy
đủ và quay hình ảnh rõ nét.

Ví dụ: Tơi là Nguyễn Văn A,
Trưởng tịa A1, ban QLXD
ABC thuộc Cơng ty
QLXDVC-9, hơm nay là ngày
06/11/2016 vào lúc 10h30
tơi hiện đang có mặt tại
tầng L8 tịa A1 để thực
hiện nghiệm thu cơng tác
lắp đặt cốt thép dầm, sàn.


NGUYÊN TẮC NGHIỆM THU CHUNG
• Đại diện TVGS (trong
trường hợp có th
TVGS):
• Phải trình bày đầy đủ
họ và tên, chức vụ, tên
Cơng ty.
• Được phép lựa chọn 2
hình thức: Nói hoặc Viết
thông tin lên bảng
nhưng phải đảm bảo

thông tin rõ ràng, đầy
đủ và quay hình ảnh rõ
nét.


NGUYÊN TẮC NGHIỆM THU CHUNG

• Đại diện Nhà thầu:
• Phải trình bày đầy đủ
họ và tên, chức vụ,
tên Cơng ty.
• Được phép lựa chọn
2 hình thức: Nói hoặc
Viết thơng tin lên
bảng nhưng phải
đảm bảo thông tin rõ
ràng, đầy đủ và quay
hình ảnh rõ nét.


NGUYÊN TẮC NGHIỆM THU CHUNG
• Khi quay phải đảm bảo góc quay nhìn rõ được các nội dung nghiệm
thu: đủ độ sáng, hình ảnh, màu sắc, kính thước.
• Quay đến nội dung nghiệm thu nào thì TVGS phải thuyết minh đầy
đủ thơng tin của nội dung nghiệm thu đó.
• Đối tượng nghiệm thu nào phải sử dụng đến công cụ để kiểm tra,
đánh giá thì phải quay đầy đủ trình tự sử dụng cơng cụ khi kiểm tra.
• Kết thúc mỗi đối tượng nghiệm thu, TVGS phải kết luận là đạt hay
không đạt. Trong trường hợp không đạt cần chỉ ra các lỗi và yêu nhà
thầu khắc phục, sửa chữa có quy định thời hạn cụ thể.



QUY
TRÌNH
NGHIỆM
THU


CÔNG TÁC CỐP PHA
T
T

HẠNG MỤC CÔNG
VIỆC NGHIỆM
THU

TÀI LIỆU NGHIỆM THU

NỘI DUNG NGHIỆM THU

1

CÔNG TÁC
CỐP PHA

Phiếu yêu cầu nghiệm thu.
Biên bản nghiệm thu nội bộ.
Nhật ký thi công, nhật ký
giám sát cơng trình.
Bản vẽ thiết kế được duyệt.

Bản vẽ shop được duyệt.
Bản vẽ biện pháp thi công
được duyệt.
Biên bản hiện trường (nếu
có).

Vật liệu làm cốp pha, đà
giáo.
Hình dáng, kích thước,
cao độ, độ nghiêng cốp
pha.
Độ cứng, độ ổn định của
kết cấu cốp pha, đà giáo.
Độ phẳng, độ kín, khít
giữa các tấm cốp pha.
Vệ sinh bên trong cốp
pha.


CÔNG TÁC CỐP THÉP
T
T

HẠNG MỤC CÔNG
VIỆC NGHIỆM
THU

TÀI LIỆU NGHIỆM THU

NỘI DUNG NGHIỆM THU


1

CÔNG TÁC CỐP
THÉP

Phiếu yêu cầu nghiệm thu.
Biên bản nghiệm thu nội bộ.
Nhật ký thi công, nhật ký giám sát
cơng trình.
Bản vẽ thiết kế được duyệt.
Bản vẽ shop được duyệt.
Bản vẽ biện pháp thi cơng được
duyệt.
Các kết quả thí nghiệm.
Biên bản hiện trường (nếu có).

Sự phù hợp của các loại cốt
thép đưa vào sử dụng so với
thiết kế, bao gồm:
Chủng loại, đường kính,
chiều dài thép chủ.
Chủng loại, đường kính,
chiều dài thép cấu tạo.
Chủng loại, đường kính,
chiều dài thép đai.
Chủng loại, đường kính,
chiều dài thép chờ.
Uốn và vệ sinh cốt thép chờ.
Đục tẩy bê tông mạch ngừng,

làm sạch tạo nhám.
Lắp đặt gioăng mạch ngừng.


CÔNG TÁC CỐP THÉP
T
T

HẠNG MỤC CÔNG
VIỆC NGHIỆM
THU

TÀI LIỆU NGHIỆM THU

NỘI DUNG NGHIỆM THU

2

CÔNG TÁC CỐP
THÉP

Phiếu yêu cầu nghiệm thu.
Biên bản nghiệm thu nội bộ.
Nhật ký thi công, nhật ký giám sát
cơng trình.
Bản vẽ thiết kế được duyệt.
Bản vẽ shop được duyệt.
Bản vẽ biện pháp thi cơng được
duyệt.
Các kết quả thí nghiệm.

Biên bản hiện trường (nếu có).

Vị trí các thanh thép.
Vị trí, chiều dài các mối nối.
Chất lượng ren, chiều dài
phần ren.
Kỹ thuật lắp coupler chờ
sẵn.
Chiều dày lớp bê tông bảo
vệ.
Lắp đặt lưới thép mạch
ngừng.
Công tác vệ sinh cốt thép (bề
mặt sạch, khơng dính bùn
đất, dầu mỡ, khơng có vảy
sắt và các lớp gỉ).
Biện pháp cố định thép của
phân đoạn/tầng tiếp theo.


CÔNG TÁC KẾT CẤU THÉP
T
T

HẠNG MỤC CÔNG
VIỆC NGHIỆM
THU

TÀI LIỆU NGHIỆM THU


NỘI DUNG NGHIỆM THU

2

CÔNG TÁC KẾT
CẤU THÉP

Phiếu yêu cầu nghiệm thu.
Biên bản nghiệm thu nội bộ.
Nhật ký thi công, nhật ký giám sát
cơng trình.
Bản vẽ thiết kế được duyệt.
Bản vẽ shop được duyệt.
Bản vẽ biện pháp thi công được
duyệt.
Các kết quả thí nghiệm.
Biên bản hiện trường (nếu có).

Bao gồm các công tác gia
công tại nhà máy và lắp đặt
tại hiện trường:
Chủng loại, quy cách các loại
thép.
Vị trí, cao độ kết cấu thép.
Quy cách các mối hàn.
Quy cách sơn hoàn thiện bề
mặt, độ đồng đều màu sơn.
Chất lượng, phương pháp
hàn.
Quy cách, chất lượng,

phương pháp lặt đặt bu lông.


CÔNG TÁC XÂY
T
T

HẠNG MỤC
CÔNG VIỆC
NGHIỆM THU

TÀI LIỆU NGHIỆM THU

NỘI DUNG NGHIỆM THU

2

CÔNG TÁC XÂY

Phiếu yêu cầu nghiệm thu
Biên bản nghiệm thu nội
bộ
Nhật ký thi cơng, nhật ký
giám sát cơng trình
Bản vẽ thiết kế được
duyệt
Bản vẽ shop được duyệt
Bản vẽ biện pháp thi cơng
được duyệt.
Các kết quả thí nghiệm

Biên bản hiện trường (nếu
có)

Vị trí đường mực.
Nghiệm thu chân cơ.
Khoan cắm thép liên kết tường xây.
Cấp phối vữa XM (kiểm tra KQTN).
Quy cách xây.
Loại gạch được sử dụng cho từng khu
vực, vị trí.
Cơng tác thi cơng trụ tường, giằng
tường, lanh tơ.
Chiều dày mạch.
Độ chặt mạch vữa.
Vệ sinh mạch vữa.
Độ thẳng đứng, vuông góc.
Vị trí, kích thước cửa, kích thước lỗ
mở.
Vệ sinh bề mặt tường xây.


CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG DÂY, ỐNG, THIẾT BỊ
M&E ÂM TRẦN
T
T

HẠNG MỤC
CÔNG VIỆC
NGHIỆM THU


TÀI LIỆU NGHIỆM THU

NỘI DUNG NGHIỆM THU

2

CÔNG TÁC LẮP
ĐẶT HỆ
THỐNG DÂY,
ỐNG, THIẾT BỊ
M&E ÂM TRẦN

Phiếu yêu cầu nghiệm thu.
Biên bản nghiệm thu nội
bộ.
Nhật ký thi công, nhật ký
giám sát cơng trình.
Bản vẽ thiết kế được
duyệt.
Bản vẽ shop được duyệt.
Bản vẽ biện pháp thi công
được duyệt.
Các kết quả thí nghiệm.
Biên bản kiểm tra máy
móc thiết bị thi công.
Biên bản nghiệm thu vật
liệu, thiết bị, sản phẩm
chế tạo sẵn trước khi đưa
vào sử dụng.
Biên bản hiện trường (nếu

có).

Hệ thống đường ống
• Vật tư, vật liệu, phụ kiện sử dụng
• Lấy dấu & lắp đặt tuyến ống.
• Xử lý tuyến ống qua khe lun (khe co
giãn).
• Lắp đặt hộp nối dây, hộp nối chia
ngả.
• giá đỡ (Support) ống.
• Đánh dấu (Xác nhận số hiệu) tuyến
ống.
• Đặt dây mồi (nếu có).


CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG DÂY, ỐNG, THIẾT BỊ
M&E ÂM TRẦN
T
T

HẠNG MỤC
CÔNG VIỆC
NGHIỆM THU

TÀI LIỆU NGHIỆM THU

NỘI DUNG NGHIỆM THU

2


CÔNG TÁC LẮP
ĐẶT HỆ
THỐNG DÂY,
ỐNG, THIẾT BỊ
M&E ÂM TRẦN

Phiếu yêu cầu nghiệm thu.
Biên bản nghiệm thu nội
bộ.
Nhật ký thi công, nhật ký
giám sát cơng trình.
Bản vẽ thiết kế được
duyệt.
Bản vẽ shop được duyệt.
Bản vẽ biện pháp thi công
được duyệt.
Các kết quả thí nghiệm.
Biên bản kiểm tra máy
móc thiết bị thi công.
Biên bản nghiệm thu vật
liệu, thiết bị, sản phẩm
chế tạo sẵn trước khi đưa
vào sử dụng.
Biên bản hiện trường (nếu
có).

Hệ thống dây
• Kiểm tra đối chiếu thiết bị vật liệu,
kích thước và chủng loại cáp.
• Kiểm tra tuyến ống đã thi cơng.

• Bảo vệ vỏ bọc trong q trình kéo
dải dây và cáp điện.
• Cố định và đánh dấu dây và cáp
điện.
• Đấu nối cáp, đầu nối tiếp địa cho
dây và cáp điện.
• Điện trở cách điện tuyến dây và
cấp điện sau khi thi cơng.
• Bảo vệ đầu chờ cáp, chống ẩm,
chống cháy, chống côn trùng.


CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG DÂY, ỐNG, THIẾT BỊ
M&E ÂM TRẦN
T
T

HẠNG MỤC
CÔNG VIỆC
NGHIỆM THU

TÀI LIỆU NGHIỆM THU

NỘI DUNG NGHIỆM THU

2

CÔNG TÁC LẮP
ĐẶT HỆ
THỐNG DÂY,

ỐNG, THIẾT BỊ
M&E ÂM TRẦN

Phiếu yêu cầu nghiệm thu.
Biên bản nghiệm thu nội
bộ.
Nhật ký thi công, nhật ký
giám sát cơng trình.
Bản vẽ thiết kế được
duyệt.
Bản vẽ shop được duyệt.
Bản vẽ biện pháp thi công
được duyệt.
Các kết quả thí nghiệm.
Biên bản kiểm tra máy
móc thiết bị thi công.
Biên bản nghiệm thu vật
liệu, thiết bị, sản phẩm
chế tạo sẵn trước khi đưa
vào sử dụng.
Biên bản hiện trường (nếu
có).

Hệ thống thiết bị M&E âm trần
• Thiết bị, vật liệu và phụ kiện sử
dụng.
• Kiểm tra giá đỡ treo thiết bị.
• Vị trí lắp đặt, tim cốt, cao độ.
• Chất lượng và phương pháo kết nối.
• Cơng tác vệ sinh.



CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
T
T

HẠNG MỤC
CÔNG VIỆC
NGHIỆM THU

TÀI LIỆU NGHIỆM THU

NỘI DUNG NGHIỆM THU

2

CÔNG TÁC THI
CÔNG ĐƯỜNG
GIAO THÔNG

Phiếu yêu cầu nghiệm thu
Biên bản nghiệm thu nội bộ
Nhật ký thi cơng, nhật ký giám sát
cơng trình
Bản vẽ thiết kế được duyệt
Bản vẽ shop được duyệt
Bản vẽ biện pháp thi cơng được
duyệt
Các kết quả thí nghiệm
Biên bản hiện trường (nếu có)


Nghiệm thu từng lớp vật liệu.
Loại vật liệu sử dụng
Kích thước, cao độ, độ dốc,
chiều dày từng lớp vật liệu.
Vị trí nối, để chờ giữa các đợt
thi cơng.
Vị trí tiếp giáp với bó vỉa, vỉa hè.
Vệ sinh bề mặt của từng lớp
trước khi chuyển sang giai
đoạn thi công lớp tiếp theo.


CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG DÂY, ỐNG, THIẾT BỊ
M&E ÂM TRẦN
T
T

HẠNG MỤC
CÔNG VIỆC
NGHIỆM THU

TÀI LIỆU NGHIỆM THU

NỘI DUNG NGHIỆM THU

2

CÔNG TÁC LẮP
ĐẶT HỆ

THỐNG DÂY,
ỐNG, THIẾT BỊ
M&E ÂM TRẦN

Phiếu yêu cầu nghiệm thu.
Biên bản nghiệm thu nội
bộ.
Nhật ký thi công, nhật ký
giám sát cơng trình.
Bản vẽ thiết kế được
duyệt.
Bản vẽ shop được duyệt.
Bản vẽ biện pháp thi công
được duyệt.
Các kết quả thí nghiệm.
Biên bản kiểm tra máy
móc thiết bị thi công.
Biên bản nghiệm thu vật
liệu, thiết bị, sản phẩm
chế tạo sẵn trước khi đưa
vào sử dụng.
Biên bản hiện trường (nếu
có).

Hệ thống thiết bị M&E âm trần
• Thiết bị, vật liệu và phụ kiện sử
dụng.
• Kiểm tra giá đỡ treo thiết bị.
• Vị trí lắp đặt, tim cốt, cao độ.
• Chất lượng và phương pháo kết nối.

• Cơng tác vệ sinh.


TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
(Mr.) | Chức danh
Moblie: | Email:


×