Tải bản đầy đủ (.pptx) (71 trang)

Tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao các hạng mục MEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.78 KB, 71 trang )

Đào tạo chuyên môn

TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU,
BÀN GIAO CÁC HẠNG MỤC
M&E


MỤC TIÊU



Hiểu và ứng dụng được các tiêu chuẩn nghiệm thu, bàn
giao các hạng mục M&E


NỘI DUNG

1

ĐIỆN, ĐIỆN NHẸ TRONG CĂN HỘ

2

Cấp thoát nước căn hộ

3

Điện, điện nhẹ, hành lang, trục kỹ thuật

4


Trục cấp nước, cụm đồng hồ và phòng bơm

5

Điều hòa trung tâm – chiller

6

Điều hịa khơng khí và thơng gió

7

PCCC

8

KHÁC


TIÊU CHUẨN
NGHIỆM THU BÀN GIAO
PHẦN ĐIỆN, ĐIỆN NHẸ TRONG CĂN HỘ


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU TỦ CẤP ĐIỆN

Quy phạm trang bị điện: TCN-20:2006
Các Aptomat, thiết bị trong tủ điện đ ược dán đ ịa ch ỉ rõ ràng, ho ạt đ ộng đúng đ ịa ch ỉ;
Đủ thiết bị, thông số thiết bị đúng thi ết k ế, phê duy ệt. T ủ đ ược l ắp đ ặt cân đ ối, các khe h ở c ủa n ắp đ ậy đ ều và không v ượt quá
1mm, mặt mica không bị nh ững vết s ước sâu và l ộ;

Dây dẫn điện, được đấu vào các Aptomat, thi ết bị, dây E đ ấu vào c ầu đ ấu một cách ch ắc ch ắn. T ừ c ỡ dây 6mm2 tr ở lên ph ải
dùng đầu cốt để đấu nối;
Các mối n ối (nếu có) được nối ch ắc chắn, riêng t ừng dây và bọc cách đi ện b ằng băng dính cách đi ện. T ừ c ỡ dây 6 mm2 tr ở lên,
bắt buộc n ối bằng ống nối và ép bằng kìm ép hoặc s ử d ụng cầu đ ấu t ương ứng v ới c ỡ dây;
Dây trong tủ được cố định gọn gàng bằng dây thít và khơng ảnh h ưởng đ ến thao tác tháo, l ắp các thi ết b ị trong t ủ đi ện.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU LẮP ĐẶT THIẾT B Ị BẾP

Bếp + Chậu rửa bếp: Lắp đặt ngay ngắn, cố định chắc chắn vào mặt bàn bằng v ật li ệu đi kèm theo thi ết bị. B ề
mặt không bị xước, nứt hoặc sứt;
Dây cấp nguồn đấu với dây chờ của thiết bị bằng cầu đấu đặt trong box điện;
Hút mùi: Lắp đặt chắc chắn. Đấu nối ống gió kín khít vào đường chờ. Khi chạy tiếng gió đều, khơng có tiếng va.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU H Ệ TH ỐNG CHIẾU SÁNG

Số lượng, chủng loại đèn đúng thiết kế phê duyệt. Độ sáng theo tiêu
chuẩn thiết kế;
Đèn Downlight thẳng hàng sai số lệch tim đèn nhỏ hơn 3mm, mặt ốp đèn
sát trần, các đèn ánh sáng đồng màu;
Đèn hắt âm trần và các thiết bị kèm theo khơng bị nhìn thấy khi đứng tại
mọi vị trí trong căn hộ, ánh sáng đồng màu, không bị ngắt quãng;
Đèn chùm: Đế đèn ôm sát trần, xích treo đèn khơng bị chùng, các tay đỡ
cân đối, bóng đèn ngay ngắn, ánh sáng đồng màu.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU CƠNG TẮC, Ổ CẮM

TCVN 9206-2012.

Mặt cơng tắc, ổ cắm l ắp đúng vị trí, thăng bằng ngang, sai l ệch cao đ ộ không quá ± 5mm, mép kín khít v ới t ường, v ệ sinh s ạch;
Ổ cắm trong khu WC và ổ cắm máy giặt ngồi Logia có n ắp che ch ống n ước;
Đối với vị trí có nhiều thiết bị, các mặt cơng t ắc, ổ c ắm ph ải có cùng cao đ ộ đáy ho ặc trùng tim đ ứng, sai s ố cao đ ộ không quá
±1mm;
Các hạt Bật - Tắt cùng hướng l ắp đ ặt, cùng h ướng tr ạng thái, ho ạt đ ộng ổn đ ịnh;
Phần đế của mặt công tắc, ổ cắm l ắp ch ắc chắn trên đ ế âm bằng vít c ủa thi ết bị;
Viền mặt ổ cắm, công tắc lắp trên mặt gạch ốp phải che kín l ỗ cắt g ạch và áp sát mặt g ạch ốp.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU CHNG HÌNH

Thiết bị lắp đặt ngay ngắn, chắc chắn. Hoạt động ổn định, hình ảnh, âm thanh rõ ràng.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU THÔNG TIN LIÊN LẠC, TRUY ỀN HÌNH CÁP

Các mặt gắn thiết bị kết nối tuân thủ yêu cầu như phần mặt công tắc, ổ cắm;
Lắp đặt đầy đủ các thiết bị kết nối, thiết bị chia tín hiệu trong căn hộ theo thiết kế. Độ dài đầu chờ tối thiểu
400mm.


TIÊU CHUẨN
NGHIỆM THU BÀN GIAO
CẤP THOÁT NƯỚC CĂN HỘ


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU CẤP NƯỚC VÀ LẮP Đ ẶT THIẾT BỊ

TCVN 4519: 1988.
Các mối nối phải kín, các chi tiết và các giá đỡ trên toàn bộ hệ thống phải chắc chắn, giá đỡ phải đảm bảo kích

thước chủng loại khoảng cách thiết kế đối với từng đường ống;
Các van khoá và van điều chỉnh, thiết bị bảo hiểm và các dụng cụ kiểm tra đo lường phải làm việc bình thường;
Thiết bị lắp đặt đầy đủ, đúng vị trí theo thiết kế, bao gồm thiết bị sử dụng và thiết bị khống chế nước như van
đường ống, van thiết bị, đồng hồ nước (nếu có);
Áp suất tối thiểu tại đầu vịi khi xả nước khơng nhỏ hơn 0,5kg/cm2;
Thời gian có nước nóng sau khi mở vịi lần đầu khơng q 30 giây, khi đó nhiệt độ đầu vịi không nhỏ hơn
o
45±2 C . Các thiết bị bằng kim loại hoặc mạ khơng có hiện tượng gỉ hoặc cháy mạ;


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU CẤP NƯỚC VÀ LẮP Đ ẶT THIẾT BỊ

Khơng có hiện tượng rị rỉ n ước tại tất cả các vị trí;
Chụp chân sen ốp sát tường, chắc chắn, không h ở l ỗ khoét g ạch;
Thân sen, cài sen được l ắp đặt ở vị trí cân đ ối và h ợp lý, cao đ ộ theo thi ết k ế.
Vòi nước lắp đặt chắc chắn, cân đối, hoạt đông nh ẹ nhàng, n ước ch ảy đ ều;
Dây mềm cấp nướ c không gập, không vặn xo ắn, không vướng vào h ệ khác, v ị trí ti ếp giáp v ới t ường khơng l ộ ống n ước, ph ụ
kiện và đượ c che kín bằng ốp chụp;
Các thiết bị khác như lơ giấy, vắt khăn...: L ắp đ ặt ch ắc ch ắn, đ ầy đ ủ vít c ủa thi ết b ị, v ị trí đúng thi ết k ế;
Chậu âm bàn: Khơng rị r ỉ n ước qua mép gi ữa ch ậu và mặt bàn, Silicone ngăn n ước mi ết đ ều, không l ồi lõm, không nhìn th ấy khi
đứng trước bàn;
Chậu dương bàn: Lắp đặt ngay ngắn, chắc ch ắn trên mặt bàn, l ớp Silicon c ố đ ịnh ch ậu không đ ược l ộ ra ngoài ph ạm vi mép s ứ
của cạnh chậu;


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU CẤP NƯỚC VÀ LẮP Đ ẶT THIẾT BỊ

Chậu treo: Lưng chậu ốp khít vào tường, l ớp Silicone ngăn n ước t ại l ưng ch ậu không l ộ trên l ớp s ứ. Ch ậu đ ược l ắp đ ầy đ ủ tai
treo, vít hãm. Chân ch ậu (n ếu có) l ắp khít, ch ắc ch ắn vào thân ch ậu, đ ầy đ ủ vít hãm và khơng ảnh h ưởng đ ến các thi ết b ị c ủa vòi
nước;

Chậu rửa bát: Khơng bị ố và móp bẹp. Mép ch ậu g ắn khít vào mặt bàn bằng keo c ủa thi ết b ị ho ặc Silicone cùng màu m ặt bàn,
nước khơng lọt qua được;
Hệ thốt n ước của các loại chậu đ ấu n ối đ ầy đ ủ thi ết bị kèm theo, khơng rị r ỉ n ước t ại các m ối n ối, m ối ghép;
Bồn cầu: Lắp đầy đủ thiết bị kèm theo: Gioăng đ ế, van kh ống ch ế (n ếu có), dây x ịt. Khơng xê d ịch khi ng ồi lên, khơng có hi ện
tượng rị rỉ nướ c. Khoảng cách từ l ưng thi ết bị đ ến t ường theo Catalo thi ết bị;
Vòi nước chờ cho máy giặt đúng loại. Đ ường ch ờ thoát n ước đ ảm bảo n ằm sau ho ặc bên s ườn máy gi ặt (đúng thi ết k ế).


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU THỐT NƯỚC

TCVN 4519: 1988.
Thốt nước thiết bị: Khơng có biểu hiện ứ nước, tắc. Nước thốt đều, ống thốt khơng rị nước và độ dốc của ống
đảm bảo theo thiết kế;
Ga thoát sàn: Mặt ga thoát sàn thấp hơn gạch lát xung quanh từ 1mm đến 5mm. Khoảng cách từ mép gạch đến
cạnh của ga thoát nước khơng vượt q 7mm;
Khơng có mùi hơi trong phịng khi đã đậy tất cả các ga thoát sàn, đổ đầy nước vào ga và các vị trí thốt nước của
thiết bị.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU TRẠM BƠM

Lắp đặt bơm chắc chắn trên bệ bệ tơng, bệ qn tính và h ệ lị xo gi ảm ch ấn (n ếu có). H ệ th ống b ơm, đ ường ống, c ụm van
khơng rị rỉ;
Đấu nối cụm bơm với đườ ng ống đúng theo bản vẽ thi ết kế phát hành. Lò xo gi ảm ch ấn không b ị bi ến d ạng quá nhi ều, ph ải
còn đủ khe hở để co giãn. Lò xo giảm ch ấn l ắp đ ặt th ẳng đ ứng sai s ố cho phép 5mm;
Khớp nối mềm đấu nối giữa đ ường ống và thiết bị l ắp đ ặt theo ph ương n ằm ngang ho ặc ph ương th ẳng đ ứng;
Các máy bơm được dán tem nhãn đầy đủ và trùng kh ớp v ới các thi ết bị đi ều khi ển trong t ủ đi ện;


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU TRẠM BƠM


Các loại van được dán tem nhãn theo đúng ch ức năng s ử d ụng và đ ảm b ảo van đang ở tr ạng thái đúng theo ch ức năng c ủa nó
(van thườ ng đóng, van th ường mở);
Các van điện từ, van xả áp hoạt động tốt ở ch ế đ ộ t ự đ ộng.
Các bình tích áp, bình giãn n ở: Đảm bảo ho ạt đ ộng t ốt, áp l ực khí trong bình đáp ứng thơng s ố yêu c ầu c ủa thi ết b ị và phù h ợp
với áp lực nước trong hệ thống;
Kiểm tra vận hành các bơm ở chế độ MAN (bằng tay) và ch ạy bơm ở t ần s ố 50Hz (v ới b ơm s ử d ụng bi ến t ần): B ơm ho ạt đ ộng
tốt, đảm bảo bơm chạy đúng chiều quay, không bị air, không có ti ếng kêu l ạ, áp l ực n ước đ ạt yêu c ầu thi ết k ế. B ơm và đ ường
ống không rung lắc mạnh;
Kiểm tra hoạt động của các bơm ở ch ế độ AUTO (tự đ ộng): Đ ảm bảo các bơm ho ạt đ ộng t ốt theo đúng quy trình đi ều khi ển.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU TRẠM BƠM

Lắp đặt bơm chắc chắn trên bệ bệ tơng, bệ qn tính và h ệ lị xo gi ảm ch ấn (n ếu có). H ệ th ống b ơm, đ ường ống, c ụm van
khơng rị rỉ;
Đấu nối cụm bơm với đườ ng ống đúng theo bản vẽ thi ết kế phát hành. Lò xo gi ảm ch ấn không b ị bi ến d ạng quá nhi ều, ph ải
còn đủ khe hở để co giãn. Lò xo giảm ch ấn l ắp đ ặt th ẳng đ ứng sai s ố cho phép 5mm;
Khớp nối mềm đấu nối giữa đ ường ống và thiết bị l ắp đ ặt theo ph ương n ằm ngang ho ặc ph ương th ẳng đ ứng;
Các máy bơm được dán tem nhãn đầy đủ và trùng kh ớp v ới các thi ết bị đi ều khi ển trong t ủ đi ện;


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU H Ệ TH ỐNG NH ẠC NƯỚC

Đường ống và thiết bị l ắp đặt theo đúng thi ết k ế phát hành;
Vật liệu của đường ống và thiết bị phải là loại ch ịu đ ược trong môi tr ường n ước, không b ị oxy hóa, khơng rị r ỉ đi ện;
Hệ thống hoạt động ổn định, bơm không bị rung l ắc mạnh, không có ti ếng kêu l ạ. Đèn chi ếu sáng và vòi phun ho ạt đ ộng t ốt;
Bộ điều khiển: Điều khiển thứ tự phun, hiệu ứng đèn sáng, đ ộ cao c ủa c ột n ước ho ạt đ ộng ổn đ ịnh, đ ồng th ời v ới c ường đ ộ
nhạc.



TIÊU CHUẨN
NGHIỆM THU BÀN GIAO
ĐIỆN, ĐIỆN NHẸ HÀNH LANG, TRỤC KỸ
THUẬT


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU ĐÈN SỰ CỐ, ĐÈN CH Ỉ D ẪN THOÁT N ẠN, LOA Ở KHU HÀNH LANG

TCVN 3890:2009:
Đèn chiếu sáng kh ẩn cấp sáng tối thi ểu 45 phút, đèn Exit sáng đ ược t ối thi ểu 2h khi m ất đi ện;
Âm thanh, camera hành lang: L ắp đ ặt đúng thi ết k ế, ho ạt đ ộng ổn đ ịnh. Âm thanh, hình ảnh rõ ràng, không rè, méo;


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU PHÒNG KỸ THUẬT ĐI ỆN

Quy phạm trang bị điện: TCN-18:2006;
Tủ Công-tơ cấp điện căn hộ, Tủ điện hành lang, thang thoát hi ểm:
Dây tiếp địa máng cáp, tiếp đ ịa máng cáp xu ống ti ếp đ ịa t ủ ở v ị trí d ễ quan sát. C ỡ dây không nh ỏ h ơn 1,5 mm2;
Các Aptomat các lộ điện khác được dán địa ch ỉ đ ầy đ ủ, chính xác. Cánh t ủ dán s ơ đ ồ nguyên lý c ủa t ủ;
Tủ công tơ ngay ngắn, không nghiêng, vặn. T ủ đ ược c ố đ ịnh ch ắc ch ắn vào sàn ho ặc t ường. Cánh c ửa t ủ đóng m ở d ể dàng,
khơng bị kẹt. Các chốt, khóa hoạt động tr ơn tru;
Đèn báo pha đầy đ ủ, đúng th ứ tự màu, đ ồng h ồ đi ện đ ầy đ ủ theo thi ết k ế đã phê duy ệt. Chuy ển m ạch nh ẹ nhàng, đúng tr ạng
thái;
Các Cơng-tơ phải có tem kiểm định và kẹp chì, ch ạy ổn đ ịnh, đ ược dán nhãn đ ịa ch ỉ chính xác. V ới công t ơ đo gián ti ếp thì các
biến dịng (TI) phải được l ắp chắc ch ắn và đ ược thí nghi ệm theo yêu c ầu c ủa c ơ quan ch ức năng c ủa Nhà n ước.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU PHÒNG KỸ THUẬT ĐI ỆN


Thang, máng cáp trục (Theo trục):
Giá đỡ đượ c lắp đặt ch ắc chắn đ ược s ơn ho ặc mạ ch ống g ỉ đ ầy đ ủ. Bu-lông n ối thanh đ ầy đ ủ, đúng c ỡ. Dây ti ếp đ ịa n ối các
thanh với nhau đầy đủ;
Dây, cáp điện đượ c cố định chắc chắn vào thang, máng, theo tr ục, l ộ b ằng dây thít t ương ứng.
Thanh dẫn điện (Busway)- theo tr ục:
Thanh dẫn có sự đàn hồi trên hệ giá đ ỡ, l ắp đ ầy đ ủ các thi ết bị ph ụ tr ợ. Bu-lông hãm n ối các thanh ở tr ạng thái đã đ ược xi ết đ ủ
lực (theo nhà sản xu ất);
Tap-off chắc chắn, cáp xuất sang t ủ Công-tơ đúng ch ủng lo ại, đ ược ép côt đ ấu đúng kỹ thu ật.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU PHỊNG KỸ THUẬT ĐI ỆN

Điện nhẹ:





Tồn bộ dây cáp tín hiệu được phân tách, bó gọn theo hệ chức năng, cố đ ịnh chắc chắn theo máng cáp và đ ược đánh d ấu rõ ràng;
Các hộp đấu nối, hộp chia tín hiệu được gia cố treo trên tường đ ảm bảo ngay ngắn và chắc chắn;
Dây tín hiệu vào/ra các hộp đấu nối, hộp chia phải chạy g ọn gàng, cố đ ịnh vào tường, máng cáp, đ ộ dài đ ủ đ ấu n ối, c ắt b ỏ dây th ừa không s ử d ụng.

Phần chung:





Sàn phịng kỹ thuật được lắp đặt vật liệu chống cháy lan. Tất cả các hệ xuyên sàn ho ặc xuyên tường đều chèn kín b ằng v ật li ệu chống cháy;
Đèn chiếu sáng, công tắc hoạt động ổn định.;

Sàn và các thiết bị trong phòng kỹ thu ật vệ sinh s ạch sẽ.


TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU H Ệ TH ỐNG BMS

Công tác kéo dây, l ắp đặt tủ, đấu n ối thi ết bị, đ ấu n ối c ảm bi ến... đúng theo thi ết k ế phát hành. Dây h ệ th ống BMS đi chung v ới
máng điện nhẹ hoặc đi riêng trong ống lu ồn dây, không kéo dây BMS chung v ới máng đi ện đ ộng l ực. Dây đ ược lu ồn trong ống
luồn dây chống cháy và được c ố đ ịnh ch ắc ch ắn;
Kiểm tra tủ DDC: Đảm bảo tủ đã được vệ sinh s ạch sẽ, các t ấm che bụi đ ường cáp vào t ủ ph ải kín, tên t ủ th ể hi ện đ ầy đ ủ v ị trí
đúng theo bản vẽ tủ, có bản vẽ đ ầy đ ủ trên cánh t ủ;
Các thiết bị trong t ủ: Bộ đi ều khi ển Bacnet, modul in/out, switch, r ơ le, ... ho ạt đ ộng t ốt, th ể hi ện tem nhãn đúng v ới ph ần
mềm, chân số đánh dấu đầy đủ theo bản vẽ, cáp kẹp cốt th ẳng, g ọn gàng;
Test kiểm tra vận hành của từng thi ết bị: Đ ảm bảo các thi ết bị ho ạt đ ộng t ốt, th ể hi ện rõ ràng các tín hi ệu giám sát, tín hi ệu
điều khiển theo đúng chức năng trong bảng đi ểm phát hành;
Vận hành BMS chạy bằng tay và chạy tự động hệ th ống đ ảm bảo ho ạt đ ộng t ốt, đúng yêu c ầu thi ết k ế.


×