Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

PHỤ lục 1 LỊCH sử 9 + PHỤ lục 3 LỊCH sử 7,8 năm học 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.15 KB, 23 trang )

TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI
TỔ: XÃ HỘI

MÔN: LỊCH SỬ 9

PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ 9
NĂM HỌC: 2021-2022
Tổng số tiết trong năm học: 52
tiết/tuần

HKI: 18 tiết

HKII 34 tiết

Số tiết dạy trong tuần: HKI 1 tiết/ tuần, HKII 2

Tuần

Nội dung bài dạy

Số tiết

1

Nước Nga và Liên Xô từ năm
1918 đến năm 1945

1

Tiết


PPCT
1

2

Nước Nga và Liên Xô từ năm
1918 đến năm 1945

1

2

- Nêu được những nét chính về sự thành lập các
nước Đơng Âu.
- Trình bày được những thành tựu và sự hình thành
hệ thống xã hội chủ nghĩa.

1

3

- Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội,
văn hố của Liên Xơ và Đơng Âu từ năm 1945 đến
năm 1991.

(Tiếp theo)
3

Liên Xô và các nước Đông Âu từ
năm 1945 đến năm 1991


Nội dung cần đạt
- Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi
Liên Xơ được thành lập.
- Trình bày được những thành tựu và chỉ ra được
hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
Liên Xơ.

- Giải thích được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ
nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu.

Ghi chú


4
5
6

Liên bang Nga từ năm 1991 đến
nay
Châu Á từ năm 1918 đến năm
1945
Mỹ Latinh từ năm 1945 đến năm
1991

1

4

Nêu được tình hình chính trị, kinh tế của Liên bang

Nga từ năm 1991 đến nay

1

5

Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm
1918 đến năm 1945.

1

6

- Mơ tả được đôi nét về các nước Mỹ La tinh từ năm 1945
đến năm 1991.
- Trình bày được một cách khái quát về cách mạng
Cuba và đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Cuba.

7

Châu Á từ năm 1945 đến năm
1991

1

7

( Tiếp theo )


8

Châu Á từ năm 1991 đến nay

- Giới thiệu được những nét chính về Nhật Bản, Trung
Quốc, Ấn Độ từ năm 1945 đến năm 1991.
- Trình bày được cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc
và quá trình phát triển của các nước Đơng Nam Á, sự
hình thành và phát triển của Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á (ASEAN).

1

8

- Giới thiệu được sự phát triển kinh tế – xã hội của các
nước Đông Bắc Á (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc)
từ năm 1991 đến nay.

- Mơ tả được q trình phát triển của ASEAN từ
năm 1991 đến nay và những nét chính của Cộng
đồng ASEAN.
9

Châu Âu và nước Mỹ từ năm
1918 đến năm 1945

1

9


- Trình bày được những nét chính về: phong trào cách
mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thối
kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở
châu Âu.
- Nhận biết được tình hình chính trị và sự phát triển


kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.

10
11

KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ
năm 1945 đến năm 1991

1

10

Học sinh vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để
giải quyết nhiệm vụ (Các câu hỏi trong đề thi).

1

11

Nêu được những nét chính về chính trị, kinh tế của
nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm

1991.
Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế của nước
Mỹ từ năm 1991 đến nay.
Nhận biết được nguyên nhân, những biểu hiện và hậu
quả của Chiến tranh lạnh.

12

Nước Mỹ từ năm 1991 đến nay

1

12

13

Chiến tranh lạnh (1947 – 1989)

1

13

14

Trật tự thế giới mới (từ 1991 đến
nay)

1

14


Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự
thế giới mới sau Chiến tranh lạnh.

15

Cách mạng khoa học kỹ thuật
và xu thế tồn cầu hóa

1

15

16

1

16

17

Cách mạng khoa học kỹ thuật
và xu thế tồn cầu hóa
( tiếp theo)
Ơn tập học kỳ I

- Mơ tả được những thành tựu chủ yếu của cách mạng
khoa học kĩ thuật trên thế giới và ảnh hưởng của cuộc
cách mạng đó đến Việt Nam.
- Trình bày được những nét cơ bản về xu hướng tồn

cầu hố và đánh giá được tác động của tồn cầu hố
đối với thế giới và Việt Nam.

1

17

18

KIỂM TRA HỌC KÌ I

1

19

Phong trào dân tộc dân chủ
những năm 1918 – 1930

1

- Nắm được các kiến thức lịch sử thế giới đã đã
học.
- Hiểu được các vấn đề cốt yếu của lịch sử thế giới
hiện đại.
18
Học sinh vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để
giải quyết nhiệm vụ (Các câu hỏi trong đề thi).
HỌC KỲ II
- Mơ tả được những nét chính của phong trào dân tộc
19

dân chủ những năm 1918 – 1930.

- Phong trào yêu nước và phong trào công nhân ở
nước ta trong những năm 1919 – 1929.


20

Hoạt động của Nguyễn Ái
Quốc và sự thành lập Đảng
Cộng sản Việt Nam.

1

20

- Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn
Ái Quốc trong những năm 1918 – 1930.
- Nhận biết được quá trình và ý nghĩa của việc thành
lập Đảng Cộng sản Việt Nam; đánh giá được vai trị
của Nguyễn Ái Quốc trong q trình thành lập Đảng
Cộng sản Việt Nam.

Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc
và sự thành lập Đảng Cộng sản
Việt Nam.

1

21


- Sự ra đời và hoạt động của ba tổ chức cộng sản :
Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản
đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.
- Việt Nam Quốc dân đảng và cuộc khởi nghĩa Yên
Bái.

Phong trào cách mạng Việt
Nam thời kì 1930 – 1939

1

22

Phong trào cách mạng Việt Nam
thời kì 1930 – 1939

1

23

Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam: thời
gian, địa điểm, nội dung và ý nghĩa lịch sử.
Vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong việc thành lập
Đảng.

1

24


1

25

1

26

( Tiếp theo)

21

( Tiếp theo)
Phong trào cách mạng Việt Nam
thời kì 1930 – 1939

( Tiếp theo)
22

Phong trào cách mạng Việt Nam
thời kì 1930 – 1939

( Tiếp theo)
Cách mạng tháng Tám năm
1945

- Mô tả được những nét chủ yếu của phong trào
cách mạng giai đoạn 1930 - 1931.
- Phong trào cách mạng trong những năm 1930 –
1931. Trình bày đơi nét về Xơ viết Nghệ - Tĩnh.

Mô tả được những nét chủ yếu của phong trào cách
mạng giai đoạn 1936 – 1939.
- Nêu được tình hình Việt Nam dưới ách thống trị của
Pháp – Nhật Bản.
- Nhận biết được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam
tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng
chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời


của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước.

23

24

Cách mạng tháng Tám năm
1945
( Tiếp theo)
Cách mạng tháng Tám năm
1945
( Tiếp theo)

1

27

- Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng
Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hoà.


1

28

- Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử
của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và đánh giá
được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong
Cách mạng tháng Tám năm 1945.

Việt Nam trong năm đầu sau
Cách mạng tháng Tám

1

29

Việt Nam trong năm đầu sau
Cách mạng tháng Tám.

1

30

- Nhận biết được những biện pháp chủ yếu để xây
dựng và củng cố chính quyền cách mạng, giải quyết
những khó khăn về kinh tế, văn hoá, giáo dục, quân
sự,... trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm
1945.
- Trình bày được những nét chính về cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân

Nam Bộ.

Việt Nam từ năm 1946 đến năm
1954

1

31

- Giải thích được nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng
chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (1946).
- Nhận biết và giải thích được đường lối kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược của Đảng.

Việt Nam từ năm 1946 đến năm
1954

1

32

- Các biện pháp chính của Chính phủ chuẩn bị cho
cuộc kháng chiến lâu dài.

( Tiếp theo )
25

( Tiếp theo )

- Mô tả được những thắng lợi tiêu biểu trên mặt trận

quân sự, kinh tế, văn hoá, ngoại giao,... trong kháng
chiến chống thực dân Pháp.

- Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947: âm
mưu của thực dân Pháp khi tấn công lên Việt Bắc và
cuộc chiến đấu của quân dân ta : tóm tắt diễn biến,


kết quả, ý nghĩa.
26

Việt Nam từ năm 1946 đến năm
1954

1

33

1

34

( Tiếp theo )
Việt Nam từ năm 1946 đến năm
1954

( Tiếp theo )

27


KIỂM TRA GIỮA HK II

1

35

Việt Nam từ năm 1946 đến năm
1954

1

36

( Tiếp theo )

- Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến từ năm
1948 đến năm 1953 : đẩy mạnh kháng chiến toàn
dân, toàn diện. Chiến dịch Biên giới thu − đông
1950. Chủ động mở nhiều chiến dịch đánh địch 1951
– 1952 (chiến dịch Hồ Bình - Tây Bắc).
- Đơi nét về Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ II
của Đảng
(2 − 1951).
- Những kết quả chính đã đạt được trong công cuộc
xây dựng hậu phương về mọi mặt từ năm 1951 đến
năm 1953 ; ý nghĩa của những sự kiện đó.
- Đặt quan hệ ngoại giao với các nước.
- Nhằm kiểm tra đánh giá quá trình học tập bộ môn
lịch sử của học sinh từ đầu học kỳ II đến nay. (Lịch
sử hoạt động của Nguyễn Ái Quốc 1919-1925 

chiến thắng lịch sử ĐBP 1954).
- Cuộc tiến công chiến lược Đông − Xuân 1953 –
1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ.
+ Âm mưu, thủ đoạn mới của thực dân Pháp và can
thiệp Mĩ với kế hoạch Na-va nhằm giành lại thế chủ
động, “kết thúc chiến tranh trong danh dự” và tính
chất nguy hiểm của kế hoạch này đã gây cho ta
khơng ít khó khăn mới.
+ Tác động và ảnh hưởng của việc xây dựng hậu
phương vững mạnh.
+ Chiến lược của ta nhằm chủ động từng bước phá
vỡ kế hoạch Na-va, chiến cuộc Đông − Xuân 1953 1954.


28

Việt Nam từ năm 1946 đến năm
1954

1

37

( Tiếp theo )

+ Diễn biến chính của chiến dịch lịch sử Điện Biên
Phủ. Ý nghĩa thắng lợi.
- Những nét chính về q trình đấu tranh ngoại giao
tại Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954 và tác động của
chiến thắng Điện Biên Phủ ; giới thiệu ngắn gọn nội

dung cơ bản của Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về
Đông Dương.
- Nêu được ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi
của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 –
1954).

29

30

LSĐPTN: Kháng chiến chống
thực dân Pháp xâm lược ở Tây
Ninh ( 1945 – 1954)
Việt Nam từ năm 1954 đến
năm 1975

1

38

1

39

Việt Nam từ năm 1954 đến
năm 1975
(Tiếp theo)

1


40

Việt Nam từ năm 1954 đến
năm 1975
(Tiếp theo)

1

41

- Hiểu được bối cảnh của Tây Ninh từ 1945-1954.
- Biết được quá trình kháng chiến chống Pháp của
người dân ở Tây Ninh
- Nắm được những điểm chính về tình hình nước ta
sau năm 1954.
- Nắm được những thành tựu chính của nhân dân
miền Bắc : hồn thành cải cách ruộng đất, khơi phục
kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất.
- Nắm được những sự kiện chính trong phong trào
đấu tranh của nhân dân miền Nam (1954 - 1960) :
chống “tố cộng”, “diệt cộng”, đòi tự do, dân chủ,
dân sinh ; hoàn cảnh nổ ra, diễn biến và ý nghĩa
của phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960).
- Nắm được hồn cảnh, nội dung chính của Đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9 - 1960).
- Những thành tựu chính về chính trị, kinh tế, văn
hoá của nhân dân miền Bắc trong kế hoạch 5 năm
(1961 - 1965).
- Miền Nam chiến đấu chống chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” của Mĩ (1961 − 1965), âm mưu của

Mĩ ; trận Ấp Bắc. Cuộc đấu tranh chính trị trong các
thành phố ; sự phá sản của chiến lược “Chiến tranh


31

LSĐPTN: Nhân dân Tây Ninh
đấu tranh chống chế độ MỹDiệm (1954 – 1960)
Việt Nam từ năm 1954 đến
năm 1975
(Tiếp theo)

1

42

1

43

Việt Nam từ năm 1954 đến
năm 1975
(Tiếp theo)

1

44

đặc biệt” của Mĩ.
- Nêu được quá trình nhân dân Tây Ninh chống lại

chế độ Mỹ- Diệm
- Nắm được những nét chính của cuộc chiến đấu
của nhân dân miền Nam chống chiến lược “Chiến
tranh cục bộ”, “Việt Nam hố chiến tranh” và
“Đơng Dương hố chiến tranh” của Mĩ : sơ lược
âm mưu của đế quốc Mĩ ; chiến thắng Vạn Tường ;
cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân
(1968).
Nắm được những nét chính cuộc tiến cơng chiến
lược năm 1972 và ý nghĩa của các chiến thắng đó.
- Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá
hoại lần thứ nhất của Mĩ, vừa sản xuất và chi viện
cho miền Nam : chuyển từ sản xuất trong thời bình
sang thời chiến, chống chiến tranh phá hoại, thực
hiện nghĩa vụ hậu phương lớn.
- Nắm được những điểm chính của Hiệp định Pa-ri
năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.

32

Việt Nam từ năm 1954 đến
năm 1975
(Tiếp theo)

1

45

- Nắm được những điểm chính của tình hình nước ta
sau khi kí Hiệp định Pa-ri : Miền Bắc khắc phục hậu

quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế −
văn hoá, chi viện đắc lực cho miền Nam ; miền
Nam đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Pa-ri (1973 1975).
- Nắm được những mốc chính của cuộc Tổng tiến
công và nổi dậy mùa Xuân 1975 và chiến dịch Hồ
Chí Minh : kế hoạch và quyết tâm giải phóng miền


33

Việt Nam từ năm 1954 đến
năm 1975
(Tiếp theo)
Việt Nam trong những năm
1976 – 1991

1

46

1

47

Nam, các chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh hồn tồn giải
phóng miền Nam.
- Bước đầu phân tích được ngun nhân thắng lợi
và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ,
cứu nước.
- Trình bày được sự thống nhất đất nước về mặt nhà

nước, cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc ở vùng biên giới
Tây Nam và vùng biên giới phía Bắc trong những năm
1975 – 1979, đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo.
- Nêu được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam
trong những năm 1976 – 1985.
- Mô tả được đường lối Đổi mới của Đảng và Nhà
nước ta, giải thích được nguyên nhân, nêu được kết quả
và ý nghĩa của công cuộc Đổi mới trong giai đoạn 1986
– 1991.
- Đánh giá được thành tựu và hạn chế trong việc thực
hiện đường lối Đổi mới.

34

Khái lược công cuộc Đổi mới đất
nước từ năm 1991 đến nay

1

48

Thành tựu của công cuộc Đổi
mới đất nước từ năm 1991 đến
nay

1

49

Chuyên đề: BẢO VỆ CHỦ

QUYỀN, CÁC QUYỀN VÀ LỢI
ÍCH HỢP PHÁP CỦA VIỆT
NAM Ở BIỂN ĐƠNG

1

50

- Cơng cuộc đổi mới đất nước, thành tựu ban đầu,
việc mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước trên
thế giới và trong khu vực (là thành viên của tổ chức
ASEAN...).
- Chỉ ra được những thành tựu tiêu biểu (trên các
lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa, quốc
phịng, an ninh,…) của công cuộc Đổi mới đất nước
từ năm 1991 đến nay.
- Nắm được vị trí địa lý Biển Đơng
- Biết địa các quyền hợp pháp của Việt Nam trên
biển Đơng.
- Phân tích được q trình bảo vệ chủ quyền từ xưa


35

ƠN THI HỌC KÌ II

1

51


KIỂM TRA HỌC KÌ II

1

52

đến nay đến với biển , đảo của Việt Nam.
- Trình bày được những nét cơ bản lịch sử Việt Nam
từ 1945 – nay.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập lịch sử.
- Kiểm tra kiến thức lịch sử Việt Nam từ 1945 – nay.
- Có kĩ năng trình bày vấn đề, phân tích, so sánh,
tổng hợp, giải thích và đánh giá vấn đề lịch sử.

PHỤ LỤC III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ..................................................................
TỔ: ..............................................................................
Họ và tên giáo viên: .....................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỊCH SỬ LỚP 7
(Năm học 2021 - 2022)
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết

I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình.
ST

Bài học

Số tiết

Thời

Thiết bị dạy học

Địa điểm dạy


T

(1)

(2)
ST

1

Bài 1.

điểm
TT

(4)


(3)

học
(5)
Lớp học

1

1

1

-

Máy tính
Bảng phụ

1

2

1

-

Máy tính
Bảng phụ

Lớp học


1

3

2

-

Máy tính
Bảng phụ

Lớp học

4

Âu.
Bài 4.

2

4,5

2,3

Máy tính
Bảng phụ

Lớp học


5

Trung Quốc thời phong kiến.
Bài 5.

-

1

6

3

Máy tính
Bảng phụ

Lớp học

6

Ấn Độ thời phong kiến.
Bài 6.

-

2

7,8

4


-

Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ các quốc

Lớp học

Sự hình thành và phát triển của xã hội
2

phong kiến ở châu Âu.
Bài 2.
Sự suy vong của chế độ phong kiến và
sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu

3

Âu.
Bài 3
Cuộc đấu tranh của g/c TS chống
phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu

Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á.
7
8

Bài 7.


1

Những nét chung về xã hội phong kiến.
Làm bài tập lịch sử (phần lịch sử thế 1
giới).

9

5

-

gia ĐNÁ
Máy tính
Bảng phụ

10

5

-

Máy tính
Bảng phụ

Lớp học
Lớp học


9


Bài 8.

1

11

6

Máy tính
Bảng phụ

Lớp học

10

Nước ta buổi đầu độc lập.
Bài 9.

-

2

12,13

6,7

-

Máy tính

Bảng phụ
Lược đồ cuộc

Lớp học

Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê.

kháng chiến chống
11

Bài 10.

1

14

7

Nhà Lý đẩy mạnh cơng cuộc xây dựng

-

Tống lân 1 (981)
Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ nước Đại

đất nước.
12


Bài 11.

2

15,16

8

-

Việt thời Lý
Máy tính
Bảng phụ

2

17,18

9

-

Máy tính
Bảng phụ
Tranh ảnh
Máy tính
Bảng phụ
Máy tính
Bảng phụ
Máy tính

Đề kiểm tra
Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ các cuộc

Cuộc kháng chiến chống quân xâm
13

lược Tống (1075 - 1077).
Bài 12.
Đời sống kinh tế, văn hố.

14

Ơn tập

1

19

10

15

Làm bài tập lịch sử.

1

20


10

16

Kiểm tra giữa kì 1

1

21

11

17

Chủ đề:
Nước Đại Việt dưới thời Trần
Nội dung I:
Nội dung 2:

2

22,23

11,12

kháng chiến chống
4

24,25,2


12,13,14

quân Mông –

Lớp học

Lớp học

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học


Nội dung 3:

6,27
2

18

Bài 16

28,29

Nguyên dưới thời
14,15

2


30,31

15,16

19

XIV
Làm bài tập lịch sử

1

32

16

20

Bài 18.

1

33

17

Sự suy sụp của nhà Trần cuối thế kỉ

Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và


-

Trần
Tranh ảnh
Máy tính
Bảng phụ

-

Máy tính
Bảng phụ
Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ cuộc

phong trào khởi nghĩa chống quân

Lớp học

Lớp học
Lớp học

kháng chiến của

Minh ở đầu thế kỉ XV

nhà Hồ và phong
trào khởi nghĩa
chống quân Minh


21

Ôn tập HK I

2

34,35

17,18

22

Kiểm tra HK I

1

36

18

23

Bài 19.

3

37,38,3

19,20


Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 -

9

-

1427).

ở đầu thế kỉ XV
Máy tính
Lớp học
Bảng phụ
Máy tính
Lớp học
Đề kiểm tra
Máy tính
Lớp học
Bảng phụ
Lược đồ cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn và
các chiến thắng

24

Bài 20.

3

40,41,4


20,21

-

lớn.
Máy tính

Lớp học


Nước Đại Việt thời Lê sơ (1428 -1527).

25
26

2

Làm bài tập lịch sử (phần chương IV) 1
Bài 22

43

22

2

44,45

22,23


2

46,47

23,24

1

48

24

4

49,50,5

25,26

Sự suy yếu của nhà nước phong kiến
27

tập quyền (thế kỉ XVI - XVIII).
Bài 23.
Kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI - XVIII.
Bài 24.
Khởi nghĩa nơng dân Đàng Ngồi thế

28

kỉ XVIII.

Bài 25.
Phong trào Tây Sơn.

1,52

-

Bảng phụ
Lược đồ nước Đại

-

Việt thời Lê sơ.
Máy tính
Bảng phụ
Máy tính
Bảng phụ

-

Máy tính
Bảng phụ
Tranh ảnh
Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ

Lớp học

-


Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ chiến

Lớp học

Lớp học
Lớp học

Lớp học

thắng Rạch GầmXoài Mút và Ngọc
26

Làm bài tập lịch sử (Phần chương V) 1

53

27

27

Ôn tập

1

54

27


28

Kiểm tra giữa kì 2

1

55

28

29

Bài 26.

1

56

28

Quang Trung xây dựng đất nước.

-

Hồi – Đống Đa
Máy tính
Bảng phụ
Máy tính
Bảng phụ

Máy tính
Đề kiểm tra
Máy tính
Bảng phụ

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học


30

Làm bài tập lịch sử.

1

57

29

31

Bài 27

2

58,59

29,30


2

60,61

30,31

33

thế kỉ XVIII - nửa đầu thế kỉ XIX.
Làm bài tập lịch sử

1

62

31

34

Bài 1: Quá trình mở mang, phát triển

1

63

32

Chế độ phong kiến nhà Nguyễn.
32


Bài 28.
Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối

của miền đất Thái Bình

-

Tranh ảnh
Máy tính
Bảng phụ
Máy tính
Bảng phụ
Tranh ảnh
Máy tính
Bảng phụ
Tranh ảnh

-

Máy tính
Bảng phụ
Máy tính
Tài liệu: Lich sử

Lớp học
Lớp học
Lớp học

Lớp học

Lớp học

địa phương Thái
35

Bài 2: Tình hình chính trị xã hội và các 1

64

32

cuộc khởi nghĩa của nông dân Thái
36

-

Bình
Máy tính

Lớp học

Tài liệu: Lich sử địa

Bình chống chế độ phong kiến
Bài 3: Tình hình kinh tế - Văn hóa Thái 1

65

33


Bình

phương Thái Bình
- Máy tính
Tài liệu: Lich sử

Lớp học

địa phương Thái
37

Bài 4: Thái Bình với sự nghiệp đấu

1

66

33

tranh chống ngoại xâm của dân tộc từ
38

thế kỉ X đến thế kỉ XIX
Làm bài tập lịch sử

-

Bình
Máy tính


Lớp học

Tài liệu: Lich sử địa
1

67

34

phương Thái Bình
- Máy tính
- Bảng phụ

Lớp học


39

Ơn tập HK II

2

68,69

34,35

40

Kiểm tra HK II


3

70

35

-

Bảng phụ
Máy tính
Máy tính
Đề kiểm tra

Lớp học
Lớp học

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỊCH SỬ LỚP 8
(Năm học 2021 - 2022)
Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 53 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình.
ST

Bài học

Số tiết


Thời

Thiết bị dạy học

Địa điểm dạy

T

(1)

(2)

điểm

(4)

học

ST
1

Bài 1: Những cuộc cách mạng tư sản 2

TT

(3)

1,2

1


-

Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ CMTS Anh

3,4

2

-

Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ CMTS Pháp

đầu tiên
2

Bài 2. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế 2
kỉ XVIII

(5)
Lớp học

Lớp học


3


Bài 3. Chủ nghĩa tư bản được xác lập 2

5,6

3

trên phạm vi thế giới
4

Bài 5: Công xã Pa ri 1871

1
2

7

4

8,9

4,5
5,6,7

5

Bài 6. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ

6


cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX
Chủ đề: Phong trào công nhân cuối

10,11,

thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX

12,13,

ND 1: Bài 4. Phong trào cơng nhân và 2

14

-

Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ các cuộc CMTS giữa thế

-

kỉ XIX
Máy tính
Bảng phụ
Sơ đồ Cơng xã Pa-ri
Máy tính
Bảng phụ

-


Máy tính
Bảng phụ
Tranh ảnh về C.Mác và Ăng-

Lớp học

Lớp học
Lớp học
Lớp học

Ghen, Lê-nin

sự ra đời của chủ nghĩa Mác.
ND 2: Bài 7. Phong trào công nhân 2
quốc tế cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ 1
XX.
ND 3: I. Cao trào cách mạng (1918
7

1923). Quốc tế Cộng sản thành lập.
Bài 9. Ấn Độ thế kỉ XVIII − đầu thế kỉ

1

15

8

Máy tính
Bảng phụ


Lớp học

8

XX
Bài 10. Trung Quốc giữa thế kỉ XIX -

-

1

16

8

Máy tính
Bảng phụ

Lớp học

9

đầu thế kỉ XX
Bài 11. Các nước Đơng Nam Á cuối

-

1


17

9

10

1

18

9

Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ các nước ĐNÁ
Máy tính

Lớp học

thế kỉ XIX − đầu thế kỉ XX
Bài 12. Nhật Bản giữa thế kỉ XIX - đầu

-

Lớp học


thế kỉ XX
11
12

13

Ơn tập chương I, II
Kiểm tra giữa kì I

1

1

10

1

20

10

21

11

22

11

23,24

12

Bài 13: Chiến tranh thế giới thứ nhất 1

(1914-1918).

14
15

Làm bài tập lịch sử chương I,II,III,IV

1

Bài 15. Cách mạng tháng Mười Nga 2
năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ

-

Bảng phụ
Máy tính
Bảng phụ
Máy tính
Đề kiểm tra
Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ CTTG thứ nhất
Máy tính
Bảng phụ
Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ về CMT10 Nga

Lớp học
Lớp học

Lớp học
Lớp học
Lớp học

16

cách mạng (1917-1921)
Bài 16. Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã

2

25,26

13

Máy tính
Bảng phụ

Lớp học

17

hội (1921 - 1941)
Bài 17: Bài 17. Châu Âu giữa hai cuộc

-

1

27


14

Máy tính
Bảng phụ

Lớp học

18

chiến tranh thế giới (1918-1939)
Bài 18: Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến

-

1

28

14

Máy tính
Bảng phụ

19

tranh thế giới (1918-1939)
Bài 19: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến

-


1

29

15

Máy tính
Bảng phụ

20

tranh thế giới (1918-1939)
Bài 20. Phong trào độc lập dân tộc ở

-

1

30

15

Máy tính
Bảng phụ

Lớp học

21


châu Á (1918 − 1939)
Bài 21. Chiến tranh thế giới thứ hai

-

1

31

16

-

Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ CTTG thứ II
Máy tính
Bảng phụ
Tranh ảnh về thành tựu của

Lớp học

(1939- 1945)
22

Chủ đề: Sự phát triển của khoa học,
kĩ thuật, văn hóa thế kỉ XVIII – XIX

1


32

16

Lớp học
Lớp học

Lớp học


ND 1: Bài 8. Sự phát triển của kĩ thuật,

KHKT

khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỉ
XVIII - XIX.

1

33

17

2

34,35

17,18

1


36

18

37

19

ND 2: Sự phát triển văn hoá, khoa học
− kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX
23
24
25

Ôn tập HKI
Kiểm tra HKI
Bài 24. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 1
đến năm 1873

26

Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra toàn 2

38,39

20,21

40,41


22,23

quốc (1873 − 1884)
27

Bài 26. Phong trào kháng chiến chống 2
Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX.

-

Máy tính
Bảng phụ
Máy tính
Đề kiểm tra
Máy tính
Bảng phụ
Tranh ảnh, lược đồ khởi nghĩa

-

Nam Kì
Máy tính
Bảng phụ
Tranh ảnh
Máy tính
Bảng phụ
Tranh ảnh, lược đơ các cuộc khởi

Lớp học
Lớp học

Lớp học

Lớp học
Lớp học

nghĩa trong phong trào Cần
Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và phong 1

42

24

trào chống Pháp của đồng bào miền núi

-

vương.
Máy tính
Bảng phụ
Lược đồ Căn cứ và diễn bến cuộc

-

khởi nghĩa Yên Thế
Máy tính
Bảng phụ

cuối thế kỉ XIX.
28


Bài 28: Trào lưu cải cách Duy Tân ở 1
Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX

43

25

Lớp học

Lớp học


29

Kiểm tra giữa kì

1

30

Chủ đề: Những chuyển biến về kinh

4

tế, xã hội ở Việt Nam và phong trào

44

26


45,46,

27,28,

47,48

29,30

-

yêu nước chống Pháp từ đâu thế kỉ

Máy tính
Lớp học
Đê kiểm tra
Máy tính
Lớp học
Bảng phụ
Tranh ảnh về cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ nhất, chân dung các

XX đến năm 1918.

nhà yêu nước trong phong trào

Nội dung 1: Chính sách khai thác

yêu nước chống Pháp đầu thế kỉ

thuộc địa của thực dân Pháp.

Nội dung 2: Những chuyển biến kinh

-

tế xã hội ở Việt Nam.

XX đến năm 1918.
Tranh ảnh, lược đồ Nguyễn Tất
Thành ra đi tìm đường cứu nước.

Nội dung 3: Phong trào yêu nước
chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm
31

1918
LSĐP-Bài 1: Phong trào đấu tranh 1

49

31

chống Pháp của nơng dân Thái Bình
32

cuối thế kỉ XIX
LSĐP – Bài 2: Phong trào đấu tranh 2

Máy tính
Tài liệu: Lich sử địa phương Thái


Lớp học

Bình
50,51

32,33

chống Pháp của nơng dân Thái Bình
những năm đầu thế kỉ XX

-

-

Máy tính
Tài liệu: Lich sử địa phương Thái

Lớp học

Bình

(1896-

1918)
33
34

Ơn tập học kì II
Kiểm tra học kì II


1

52

34

1

53

35

-

Máy tính
Bảng phụ
Máy tính
Đề kiểm tra

Lớp học
Lớp học




×