Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

PHỤ lục 3 KHTN6 theo công văn 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.42 KB, 39 trang )

TRƯỜNG: THCS LƯƠNG THẾ VINH
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Họ và tên giáo viên: Long Thị Nga

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: KHTN, LỚP 6
Năm học 2021 - 2022
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Bài học/
STT Chuyên đề
(1)
1

Bài 1. Giới
thiệu về
khoa học tự
nhiên

Số
tiết
(2)

Thời
điểm
(3)

1



Tuần 1

Hình thức
Địa điểm
tổ chức
Yêu cầu cần đạt
dạy học
dạy học/
(6)
(7)
KTĐG (5)
Mở đầu
- Tivi
Học theo 1. Kiến thức:
Lớp học
- Hình 1.1 đến lớp, học
- Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.
nhóm
1.6 – SGK.
- Hình ảnh từ
– Trình bày được vai trị của Khoa học tự nhiên trong
hình 1.7 đến
cuộc sống.
1.10 – SGK.
2. Năng lực
- Phiếu học tập,
* Năng lực chung:
- Tờ A0
- Tự chủ và tự học: Chủ động tìm hiểu về khoa học tự

nhiên qua các nguồn học liệu khác nhau;
- Giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm hiệu quả, đảm
bảo các thành viên trong nhóm đều tích cực tham gia;
Thiết bị dạy
học
(4)


2
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thảo luận với các
thành viên trong nhóm hồn thành nhiệm vụ học tập.
* Năng lực khoa học tự nhiên:
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Nêu được khái niệm
khoa học tự nhiên;
- Tìm hiểu tự nhiên: Quan sát các hoạt động trong
cuộc sống và nhận ra đâu là hoạt động nghiên cứu
khoa học, đối tượng nghiên cứu của chúng là gì;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Trình bày được
vai trò của khoa học tự nhiên trong đời sống.
3. Phẩm chất
- Tham gia tích cực hoạt động nhóm phù hợp với khả
năng của bản thân;
- Trung thực, trách nhiệm trong nghiên cứu và học
tập khoa học tự nhiên;

2

Bài 2. Các
lĩnh
vực

chủ
yếu
của khoa
học
tự
nhiên

2

Tuần 1

- Tivi
- Dụng cụ, hóa
chất, vật liệu,
vật thể sau:
- Quả nặng 50g;
Lị xo; Thước đo.
- Giá thí nghiệm;
Cốc thủy tinh;
đũa thủy tinh;
chiếc thìa; Muối
ăn, đường, dầu

- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và
học tập khoa học tự nhiên.
Học theo 1. Kiến thức
Lớp học
lớp,
- Phân biệt được các lĩnh vực khoa học tự nhiên dựa
học nhóm vào đối tượng nghiên cứu.

- Phân biệt được vật sống và vật không sống dựa vào
các đặc điểm đặc trưng.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Chủ động tìm hiểu các lĩnh vực
chủ yếu của khoa học tự nhiên qua các nguồn học
liệu khác nhau;
- Giao tiếp và hợp tác: Thành lập nhóm theo đúng
yêu cầu, nhanh và trình bày được kết quả của nhóm


3
ăn, xăng, nước;
Một ít hạt đậu
xanh; Chậu nhỏ;
Nước; Bơng.
- Đất; Quả Địa
Cầu; Đèn pin.

3

Bài 3. Quy
định
an
tồn trong
phịng thực
hành. Giới
thiệu một
số dụng cụ
đo –

Sử
dụng

4

Tuần
1,2

- Ti vi
- Kính lúp, kính
hiển vi quang
học. Bộ mẫu vật
tế bào cố định
hoặc mẫu vật
tươi, lamen, lam
kính, nước cất,

trước lớp;
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thảo luận với các
thành viên trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ tìm
hiểu các lĩnh vực của khoa học tự nhiên.
* Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Trình bày được một
số lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên;
- Tìm hiểu tự nhiên: Tìm hiểu các lĩnh vực của khoa
học tự nhiên thơng qua thực hiện và quan sát các thí
nghiệm trong SGK;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Phân biệt được
các lĩnh vực của khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng
nghiên cứu; Phân biệt được vật sống và vật không

sống dựa vào các đặc điểm đặc trưng.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, tích cực tham gia hoạt động nhóm phù hợp
với khả năng của bản thân;
- Có ý thức ứng xử với thế giới tự nhiên theo hướng
thân thiện với môi trường và phát triển bền vững;
- Trung thực, cẩn thận và trách nhiệm trong q trình
thực hiện thí nghiệm; Có niềm say mê, hứng thú với
việc khám phá các lĩnh vực của khoa học tự nhiên.
Học theo 1. Kiến thức
Lớp học
lớp, học - Nêu được các quy định an tồn khi học trong phịng
nhóm
thực hành.
- Phân biệt được các ký hiệu cảnh báo trong phòng
thực hành.
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an
tồn trong phịng thực hành.
- Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo


4
kính lúp và
kính hiển
vi quang
học.

que cấy....
- Một số dụng
cụ đo lường

thường gặp: Cân
đồng hồ, nhiệt
kế, ống đong,
pipet, cốc đong..
- Phiếu học tập
- Trò chơi sử
dụng câu hỏi liên
quan đến bài.

thường gặp khi học tập môn Khoa học tự nhiên.
- Biết cách sử dụng kính lúp và kính h.vi quang học.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực tìm hiểu các
quy định an tồn trong phòng thực hành; cách sử
dụng một số dụng cụ đo thường gặp, kính lúp và kính
hiển vi quang học trong phòng thực hành;
- Giao tiếp và hợp tác: Hoạt động nhóm một cách
hiệu quả theo đúng yêu cầu của GV trong phòng thực
hành, đảm bảo các thành viên trong nhóm đều được
tham gia và trình bày báo cáo;
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thảo luận với các
thành viên trong nhóm nhằm giải quyết các vấn đề
trong bài học để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
* Năng lực khoa học tự nhiên:
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Nêu được các quy
định an toàn khi học thực hành; Phân biệt được các
ký hiệu cảnh báo trong phòng thực hành;
- Tìm hiểu tự nhiên: Đọc và phân biệt được các hình
ảnh quy định an tồn trong phịng thực hành; Trình

bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thường
gặp khi học tập môn Khoa học tự nhiên;

- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết cách sử
dụng một số dụng cụ đo thường gặp, kính lúp và kính
hiển vi quang học khi học tập mơn Khoa học tự
nhiên.
Chủ đề 1. Các phép đo


5
4

5

Bài 4. Đo
chiều dài

Bài 5. Đo
khối lượng

6

Bài 6. Đo 2
thời gian

7

Bài
Thang

nhiệt

7.
độ

2

2

Tuần
2,3

Tuần
2,3

Tuần
2,3

3

Tuần 4

Học theo
- Tivi
- 1 số loại thước lớp, học
đo chiều dài: nhóm
thước dây, thước
cuộn, thước mét,
thước kẻ.
- Phiếu học tập

Học theo
- Tivi
lớp, học
- Cân Robecval, nhóm
cân địn, cân
đồng hồ, cân
điện tử...
- Phiếu học tập
- Cân đồng hồ,
quất,
đường,
nước, bình chia
độ, cốc, thìa, ống
hút...
Học theo
- Tivi
lớp, học
- Phiếu học tập
nhóm
- Đồng hồ điện
tử, đồng hồ bấm
giờ cơ học.
- Tivi
- Các loại nhiệt
kế: nhiệt kế thủy

Học theo
lớp, học
nhóm


1. Kiến thức:

Lớp học

– Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta
có thể cảm nhận sai một số hiện tượng.
– Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường
dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời gian.
– Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao Lớp học
tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số
thao tác sai đó.
– Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng
thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, khơng
u cầu tìm sai số).
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”,
“lạnh” của vật.
- Củng cố các kiến thức đã học. Thơng qua đó giúp
giáo viên nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của Lớp học
học sinh, qua đó rút kinh nghiệm việc truyền thụ
kiến thức của thầy và việc học của trò.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự học theo hướng dẫn của GV.
- Giao tiếp và hợp tác: Thành lập nhóm theo đúng Lớp học
yêu cầu, nhanh và đảm bảo trật tự; Thảo luận với các
thành viên trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ học


6
Celsius. Đo

nhiệt độ

8

Ôn tập chủ
đề 1

1

ngân, nhiệt kế
rượu, nhiệt kế
điện tử…
- Cốc nước có
nhiệt độ khác
nhau
- Phiếu học tập
Tuần 5 - Tivi
- Phiếu học tập

tập; Khiêm tốn học hỏi các thành viên trong nhóm;
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện và nêu
được tình huống có vấn đề.
- Tự chủ và tự học: Thực hiện các nhiệm vụ của bản
thân trong chủ đề ôn tập;
- Giao tiếp và hợp tác: Chủ động, gương mẫu, phối
hợp các thành viên trong nhóm hồn thành các nội
Học theo dung ơn tập chủ đề;
Lớp học
lớp, học - Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết vấn đề
nhóm

thơng qua việc giải bài tập.
- Hệ thống hoá được kiến thức về các phép đo.
* Năng lực khoa học tự nhiên:
- Nhận thức khoa học tự nhiên
- Tìm hiểu tự nhiên
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
3. Phẩm chất
- Khách quan, trung thực trong thu thập và xử lý số
liệu, viết và nói đúng với kết quả thu thập khi thực
hiện phép đo chiều dài;
- Kiên trì, tỉ mỉ, cẩn thận trong quá trình quan sát,
thu thập và xử lý số liệu, có ý chí vượt qua khó khăn
khi thực hiện các nhiệm vụ học tập vận dụng, mở
rộng.
- Có ý thức tìm hiểu về chủ đề học tập, say mê và có
niềm tin vào khoa học;
- Quan tâm đến bài tổng kết của cả nhóm, có ý chí
vượt qua khó khăn khi thực hiện các nhiệm vụ học


7

9
10

Bài 8. Sự
đa dạng và
các thể cơ
bản
của

chất. Tính
chất
của
chất

3

5

tập vận dụng, mở rộng.
Chủ đề 2. Các thể của chất
Lớp học
Bộ TN để đo Học theo 1. Kiến thức
lớp, học - Nêu được sự đa dạng của chất.
nhiệt độ sơi của
nhóm
nước: giá TN,
- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn;
đèn cồn, bật lửa,
lỏng; khí) thơng qua quan sát.
bình cầu, nước
cất, nhiệt kế,
- Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ
ống thủy tinh
bản ba thể của chất.
chữ l, nút cao
- Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí,
su.
tính chất hố học).
+ Bộ TN tìm

hiểu tính tan: 2
- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sơi; sự bay
cốc nước, dầu
hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
ăn, muối, đũa.
+ Bộ TN đun
- Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (tr.thái)
nóng đường: bát
của chất.
sứ, đường, giá
TN, đèn cồn, bật
- Trình bày được q trình diễn ra sự chuyển thể:
lửa.
Nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi.
+ Bộ TN làm
nóng chảy nến:
- Hệ thống hóa kiến thức chủ đề 2. Các thể của chất
bát sứ, nến, giá
- Các dạng bài tập chủ đề 2. Các thể của chất
TN, đèn cồn, bật
2. Năng lực
lửa.
* Năng lực chung:
+ Bộ TN đun sơi
- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực tìm hiểu về
và làm lạnh


8
sự đa dạng của chất trong cuộc sống và tính chất của

chất.
- Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ khoa học
để diễn đạt về tính chất của chất, các quá trình
chuyển đổi thể của chất.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thảo luận với các
- Phiếu học tập
thành viên trong nhóm nhằm giải quyết các vấn đề
- Tivi
Học theo trong bài học để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
Lớp học
- Hệ thống câu lớp, học * Năng lực khoa học tự nhiên
hỏi bài tập chủ nhóm
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Nêu được sự đa
đề 2
dạng của chất (chất có xung quanh ta trong các vật
thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật thể vô sinh, vật thể
hữu sinh …). Trình bày được một số đặc điểm cơ bàn
ba thể rắn, lỏng, khí thơng qua quan sát. Nêu được
một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất
hố học). Nêu được các khái niệm về sự nóng chảy,
sự sơi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đơng đặc. Trình
bày được q trình diễn ra sự chuyển thể: nóng chảy,
sơi, bay hơi, đơng đặc, ngưng tụ.
- Tìm hiểu tự nhiên: Tiến hành được thí nghiệm về
sự chuyển thể của chất.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Đưa ra được
ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
3. Phẩm chất
- Tham gia tích cực hoạt động nhóm phù hợp với khả
năng của bản thân;

- Cẩn thận, trung thực và thực hiện an tồn trong q
trình làm thực hành.
nước: cốc thủy
tinh chứa nước,
giá TN, đèn cồn,
bật lửa, bình cầu
chứa nước lạnh.
11

Ơn tập chủ
đề 2

1

6


9
- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá các lĩnh
vực của khoa học tự nhiên.

12

Bài
9.
Oxygen

1

6


13

Bài
10.
Khơng khí
và bảo vệ
mơi trường
khơng khí

2

7

- ‘Quan tâm đến bài tổng kết của cả nhóm, kiên nhẫn
thực hiện các nhiệm vụ học tập vận dụng, mở rộng.
Chủ đề 3. Oxygen và khơng khí
- Tivi
Học theo 1. Kiến thức
Lớp học
lớp,
học
- Dụng cụ, hóa
- Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái,
chất
cho
6 nhóm
màu sắc, tính tan, ... ).
nhóm: 06 bình
tam giác có nắp

- Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự
kín chứa đầy khí
sống, sự cháy và q trình đốt nhiên liệu.
oxygen có dán
STT nhóm, 12
- Nêu được thành phần của khơng khí (oxygen, nitơ,
carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước.
que đóm dài, 6
bật lửa.
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định
- Phiếu học tập
thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong
- 1 quả bóng nhỏ
khơng khí.
bằng nhựa dẻo.
- Tivi
Học theo – Trình bày được vai trị của khơng khí đối với tự Lớp học
- 4 bộ thí lớp, học nhiên.
nghiệm, mỗi bộ nhóm
– Trình bày được sự ơ nhiễm khơng khí: các chất gây
gồm: 1 cây nến
ơ nhiễm, nguồn gây ơ nhiễm khơng khí, biểu hiện của
nhỏ, 1 bật lửa, 1
chậu thủy tinh
khơng khí bị ô nhiễm.
nhỏ, nước màu
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ mơi trường
(dd
NaOH
khơng khí.

lỗng, có pha


10

14

Ơn tập chủ
đề 3

1

7

vài giọt dung
- Hệ thống hóa kiến thức chủ đề 3.
dịch
phenol
- Các dạng bài tập chủ đề 3 Oxygen và khơng khí.
phtalein), 1 ống
2. Năng lực
thủy tinh hình
* Năng lực chung:
trụ thẳng đứng,
- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực tìm hiểu về
trong suốt, có
tính chất và ứng dụng của oxygen trong cuộc sống.
chia vạch, 1 đầu
- Giao tiếp và hợp tác: Hoạt động nhóm một cách
hở, 1 đầu kín, 1

hiệu quả đảm bảo các thành viên trong nhóm đều
khay để đồ.
được tham gia và trình bày báo cáo.
- 8 sticker mini
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thảo luận với các
thành viên trong nhóm nhằm giải quyết các vấn đề
có hình mặt
trong bài học để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
cười.
* Năng lực khoa học tự nhiên:
- Bảng đánh giá
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Nêu được một số
của mỗi nhóm.
tính chất của oxygen. Nêu được tầm quan trọng của
- Hình ảnh dập
oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt cháy
tắt đám cháy.
nhiên liệu.
- Video mơ tả về
- Tìm hiểu tự nhiên: Làm thí nghiệm tìm hiểu vai trị
thành
phần
của oxygen đối với sự cháy.
khơng khí.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vận dụng tính
- Thẻ bài phiếu
chất của oxygen giải thích các hiện tượng liên quan
học tập.
đến thực tế.
- Tivi

Học theo 3. Phẩm chất
Lớp học
- Các dạng câu lớp, học
- Tham gia tích cực hoạt động nhóm phù hợp với khả
hỏi, bài tập chủ nhóm
năng của bản thân;
đề 3. Oxygen và
- Cẩn thận, khách quan và trung thực trong thực
khơng khí.
hành. Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá các
lĩnh vực của khoa học tự nhiên.


11
Chủ đề 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực − thực phẩm thơng dụng; tính chất và ứng dụng của chúng
15 Bài
11.
2
Tuần 7 - Tivi.
Học theo 1. Kiến thức
Lớp học
Một số vật
lớp,
học
- Phiếu học tập
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số
liệu thơng
- Dụng cụ, hóa nhóm
vật liệu, nhiên liệu, ngun liệu, lương thực, thực
dụng

chất:
phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như:
+ TN 1: giấm
ăn, đinh sắt,
+ Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm,
miếng
kính,
thuỷ tinh, ...);
miếng
nhựa,
miếng cao su,
+ Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu,..); sơ lược về
cốc thủy tinh.
an ninh năng lượng.
+ TN 2: đinh
+ Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...);
sắt, dây đồng,
mẩu gỗ, mẩu
+ Một số lương thực – thực phẩm.
nhôm,
miếng
nhựa,
miếng
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính
kính, đèn cồn,
chất (tính cứng, khả năng bị ăn mịn, bị gỉ, chịu nhiệt,
kẹp sắt, diêm/
...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương
bật lửa.
thực –thực phẩm thông dụng.

+ TN3: dây cao
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để
su, tẩy, xăng,
rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu,
nước nóng, nước
nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực–thực phẩm.
lạnh, cốc thủy
tinh.
16 Bài
12.
2
Tuần 7, Tivi
Học theo – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên Lớp học
Nhiên liệu
8
lớp, học liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát
và an ninh
nhóm
triển bền vững.
năng lượng


12
17
18

19

20


Bài
13.
Một
số
ngun liệu
Bài 14. Một
số lương
thực − thực
phẩm
Ơn tập giữa
học kì I

1

Tuần 8 Tivi

2

Tuần 8

2

Tuần 9

Kiểm tra
giữa học kì
I

2


Tuần 9

Học theo
lớp, học
nhóm
Học theo
lớp, học
nhóm

- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức từ chủ đề 1 đến 4.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
Tivi
- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực tìm hiểu kiến
thức.
- Giao tiếp và hợp tác
- Tivi
Học theo - Giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Hệ thống hóa lớp, học * Năng lực khoa học tự nhiên:
kiến thức chủ đề nhóm
- Nhận thức khoa học tự nhiên.
4.
- Tìm hiểu tự nhiên.
- Các dạng bài
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học vào thực tế.
tập chủ đề 3.
Đề kiểm tra, Kiểm tra - Hệ thống hóa kiến thức chủ đề 4. Một số vật liệu,
hướng dẫn chấm viết
nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm
thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng.

- Các dạng bài tập chủ đề 3. Một số vật liệu, nhiên
liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm thơng
dụng; tính chất và ứng dụng của chúng.
3. Phẩm chất
- Cẩn thận, khách quan và trung thực;
- Tuyên truyền viên tích cực cho việc sử dụng vật liệu
tiết kiệm, thân thiện môi trường;
- Tham gia tích cực hoạt động nhóm phù hợp với khả
năng của bản thân;
- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và
học tập khoa học tự nhiên.
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức từ các chủ đề 1 đến
4. Chủ động, tự giác ôn tập các chủ đề để làm tốt bài

Lớp học
Lớp học

Lớp học

Lớp học


13

21

Bài 15.
Chất tinh
khiết –
Hỗn hợp


3

22

Bài
16.
Một
số
phương
pháp tách
chất
ra
khỏi hỗn
hợp

2

kiểm tra.
Chủ đề 5. Chất tinh khiết – Hỗn hợp – Phương pháp tách các chất
Tuần 10 - Tivi
Học theo 1. Kiến thức
- Hình ảnh mô tả lớp, học
- Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết.
về hỗn hợp đồng nhóm
nhất và khơng
- Thực hiện được thí nghiệm để biết dung mơi, dung
đồng nhất.
dịch là gì; phân biệt được dung mơi và dung dịch.
- Phiếu học tập,

phiếu gợi ý hoạt
- Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không
động học, sản
đồng nhất.
phẩm đính kèm,
- Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân
phiếu hướng dẫn
biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương.
tại các trạm.
- Một số vật
- Nhận ra được một số khí cũng có thể hồ tan trong
liệu: cốc giấy,
nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hồ
cốc nhựa, giấy
tan và khơng hồ tan trong nước.
báo, chai nhựa,
lon nước ngọt…
Tuần
- Dụng cụ, hóa Học theo - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn
10, 11
chất theo bảng nhóm, dự hồ tan trong nước.
sau:
án
học - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra
+ Hóa chất: tập
khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó.
Nước, cát, muối
ăn, dầu ăn.
- Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để
+ Dụng cụ: Bình

tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn,
tam giác, Phễu
chiết.
lọc; Giấy lọc;
Đũa thủy tinh;

Lớp học

Phịng bộ
mơn Hóa Sinh


14

23

Ôn tập chủ
đề 5

1

Cốc thủy tinh;
- Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một
Giá thí nghiệm;
số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra
Bát sứ; Kiềng
khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực
sắt;
Lưới
amiăng;

Đèn
tiễn.
cồn; Bật lửa.
- Hệ thống hóa kiến thức chủ đề 5. Chất tinh khiết - Phiếu học tập.
Tuần 11 - Ti vi
Học theo Hỗn hợp, phương pháp tách các chất.
Lớp học
Các
dạng
bài
tập
chủ
đề
5.
Chất
tinh
khiết
Hỗn
- Các dạng bài lớp, học
hợp, phương pháp tách các chất.
tập chủ đề 5.
nhóm
- Đề, đáp án
2. Năng lực
kiểm tra thường
* Năng lực chung
xuyên chủ đề 5.
- Tự chủ và tự học: Tự học theo hướng dẫn của GV
các nội dung về chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch,
huyền phù và nhũ tương;

- Giao tiếp và hợp tác: Hoạt động nhóm một cách
hiệu quả, đảm bảo các thành viên trong nhóm đều
được tham gia và trình bày báo cáo;
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thảo luận hiệu quả
với các thành viên trong nhóm để hồn thành các
phương án tìm hiểu chất tinh khiết, hỗn hợp, dung
dịch, huyền phù và nhũ tương.
* Năng lực khoa học tự nhiên:
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Nêu được khái niệm
chất tinh khiết, hỗn hợp; Phân biệt được hỗn hợp
đồng nhất, hỗn hợp khơng đồng nhất; Nhận ra được
một số khí cũng có thể hịa tan trong nước để tạo
thành một dung dịch, các chất rắn hịa tan và khơng
hịa tan trong nước; Nêu được các yếu tố ảnh hưởng


15

24

Bài 17. Tế
bào

4

Tuần
11,12

đến lượng chất rắn hòa tan trong nước;
- Tìm hiểu tự nhiên: Thực hiện được thí nghiệm để

biết dung mơi, dung dịch là gì; Phân biệt được dung
mơi và dung dịch;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học vào thực tiễn.
3. Phẩm chất
- Tham gia tích cực các hoạt động nhóm phù hợp với
khả năng của bản thân;
- Cẩn thận, khách quan và trung thực trong thực hành,
hồn thành các bảng số liệu;
- Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và
học tập khoa học tự nhiên.
- Quan tâm đến bài tổng kết của cả nhóm, có ý chí
vượt qua khó khăn khi thực hiện các nhiệm vụ học
tập vận dụng, mở rộng.
Chủ đề 6. Tế bào – Đơn vị cơ sở của sự sống
- Tivi
Học theo 1. Kiến thức
Lớp học
lớp,
học
Nêu
được
khái
niệm
tế
bào,
chức
năng
của
tế
bào;

- Hình vẽ: 17.1- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại
SGK/85; 17.2, nhóm
tế bào;
17.3 - SGK/86;
- Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi
17.4, 17.5 –
thành phần chính của tế bào;
SGK/87; 17.6
- Phân biệt được tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực;
(a,b), 17.7 (a,b),
tế bào động vật và tế bào thực vật. Nhận biết được
lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở
17.8 –SGK/88 ).
cây xanh;
- Tranh cấu tạo
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức
tế bào, sự lớn
năng của sự sống;
lên và phân chia


16

25

Bài 18.
Thực hành
quan sát tế
bào sinh
vật


2

Tuần
12

26

Ôn tập chủ
đề 6

1

Tuần
13

của tế bào.
- Phiếu học tập
- Tivi.
- Tranh, hình
ảnh tế bào thực
vật và động vật
minh họa.
- Dụng cụ: Kính
hiển vi quang
học, kính lúp
cầm tay, đĩa
kính đồng hồ,
lam kính, lamen,
pipette, kim mũi

mác, panh, bình
thủy tinh.
- Hóa chất: Xanh
methylene, nước
cất.
- Bộ mẫu vật
tươi: Trứng cá, củ
hành, ếch sống.
- Tivi
- Hệ thống câu
hỏi bài tập chủ
đề 6. Tế bào Đơn vị cơ sở
của sự sống.

Thực
hành theo
lớp, theo
nhóm

Học theo
lớp, học
nhóm

- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh
sản của tế bào và nêu được ý nghĩa của q trình đó.
- Quan sát được tế bào lớn bằng mắt thường, tế bào
nhỏ bằng kính lúp cầm tay và kính hiển vi quang học.
- Hệ thống hóa kiến thức chủ đề 6. Tế bào - Đơn vị
cơ sở của sự sống.
2. Năng lực

* Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực thực hiện các
nhiệm vụ được phân công trong học tập khi tìm hiểu
về tế bào;
- Giao tiếp và hợp tác: Xác định nội dung hợp tác
nhóm, trao đổi về đặc điểm cấu tạo và sự phân chia
của tế bào;
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Vận dụng linh hoạt
các kiến thức, kĩ năng đã học được của bài để giải
quyết vấn đề liên quan trong học tập, cuộc sống.
* Năng lực khoa học tự nhiên:
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Nêu được khái niệm
tế bào, chức năng của tế bào; Nêu được hình dạng và
kích thước của một số loại tế bào; Trình bày được cấu
tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần chính của tế
bào; Nhận biết được sự lớn lên và phân chia của tế
bào và nêu được ý nghĩa của q trình đó.
- Tìm hiểu tự nhiên: Quan sát, phân biệt được tế bào
nhân sơ, tế bào nhân thực, tế bào động vật, tế bào
thực vật;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Nhận ra và giải
thích được một số hiện tượng liên quan trong thực
tiễn.
- Tìm hiểu tự nhiên: Quan sát được tế bào bằng mắt

Phịng bộ
mơn Hóa
- Sinh

Lớp học



17

27

Bài 19. Cơ
thể đơn bào
và cơ thể
đa bào

2

Tuần
13

28

Bài 20. Các
cấp độ tổ
chức trong
cơ thể đa

2

Tuần
13,14

thường, bằng kính lúp cầm tay và dưới kính hiển vi.
3. Phẩm chất

- Yêu thích thế giới tự nhiên, yêu thích khoa học;
- Quan tâm đến nhiệm vụ của nhóm;
- Có ý thức hồn thành tốt các nội dung thảo luận
trong môn học.
- Trung thực trong quá trình thực hành, báo cáo kết
quả thực hành của cá nhân và nhóm.
Chủ đề 7. Từ tế bào đến cơ thể
- Tivi
Học theo 1. Kiến thức
Lớp học
lớp,
học
- Kính hiển vi
- Thơng qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào
nhóm
quang học.
hình thành nên mơ, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ
- Bộ mẫu vật tế
tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ
bào cơ thể đơn
cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được
bào và cơ thể đa
các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy
bào cố định
được các ví dụ minh hoạ.
hoặc mẫu vật
tươi (vi khuẩn
– Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào
lactic,
nấm

thơng qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể
men...), lamen,
đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào:
lam kính, nước
thực vật, động vật,...).
cất, que cấy....
- Phiếu học tập
– Thực hành:
cá nhân; Phiếu
học tập nhóm.
+ Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo,
Học theo
Lớp học
- Tivi
trùng roi, ...);
lớp, học
- Phiếu học tập. nhóm
+ Quan sát và mơ tả được các cơ quan cấu tạo cây


18
bào

29

30

Bài 21.
Thực hành
quan sát

sinh vật

Ơn tập chủ
đề 7

- Mơ hình, tranh
ảnh mơ phỏng
cấu tạo cơ thể đa
bào.
2

1

Tuần
14

Tuần
14

- Dụng cụ: Kính
hiển vi, lam
kính,
lamen,
pipette,
giấy
thấm, bơng, giấy
bìa, kim chỉ, keo
dán.

xanh;


Thực
hành theo
lớp, theo
nhóm

- Tranh ảnh về
các bộ phận, cấu
tạo thực vật.
- Mơ hình, tranh
ảnh mô phỏng
cấu tạo cơ thể
người.
- Tivi
Học theo
- Hệ thống câu lớp, học
hỏi bài tập chủ nhóm
đề 7.

+ Quan sát mơ hình và mơ tả được cấu tạo cơ thể
người.
- Hệ thống hóa kiến thức chủ đề 7. Từ tế bào đến cơ
thể.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực thực hiện các
nhiệm vụ của bản thân khi tìm hiểu kiến thức;
- Giao tiếp và hợp tác: Xác định nội dung hợp tác
nhóm trao đổi;
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Vận dụng linh hoạt

các kiến thức, kỹ năng để giải quyết vấn đề liên quan
trong tự nhiên và thực tiễn.
* Năng lực khoa học tự nhiên:
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Nhận biết được cơ thể
đơn bào, cơ thể đa bào, các cấp độ tổ chức trong cơ
thể đa bào. Lấy được ví dụ minh họa; Trình bày được
các bước làm tiêu bản hiển vi. Mơ tả và vẽ được hình
cơ thể đơn bào, các cơ quan cấu tạo cây xanh và cấu
tạo cơ thể người;
- Tìm hiểu tự nhiên: Quan sát, mô phỏng được cấu
tạo cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Liên hệ, nhận
biết được cơ thể đơn bào, đa bào xung quanh em.
- Tìm hiểu tự nhiên: Quan sát và vẽ được cơ thể đơn
bào (tảo lam, trùng roi, trùng giày,...); Quan sát và mơ

Phịng bộ
mơn Hóa
- Sinh

Lớp học


19
tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; Quan sát mơ
hình và mơ tả được cấu tạo cơ thể người;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Liên hệ giải
thích được sự hoạt động có tổ chức của các cơ quan,
hệ cơ quan trong cơ thể.
- Hệ thống hóa được kiến thức về cơ thể đơn bào và

cơ thể đa bào, thơng qua đó chứng minh mọi cơ thể
sống đều được cấu tạo từ tế bào;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học tham gia giải
quyết các nhiệm vụ ơn tập.
3. Phẩm chất
- Hình thành sự tị mị đối với thế giới tự nhiên, tăng
niềm u thích khoa học;
- Quan tâm đến nhiệm vụ của nhóm;
- Có ý thức hoàn thành tốt các nội dung thảo luận
trong mơn học.

31

Bài
Phân
thế
sống

22.
loại
giới

4

Tuần
15

- Trung thực trong q trình thực hiện các nhiệm vụ
và bài tập ôn tập.
Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống

- Tivi
Học theo 1. Kiến thức
Lớp học
- Tranh, hình lớp, học
– Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới
ảnh thực vật, nhóm
sống.
động vật, nấm,
vsv,…
– Thơng qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng
- Poscard tên và
khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khố
hình ảnh một số
lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
lồi sinh vật.


20
32

Bài 23.
Thực hành
xây dựng
khoá lưỡng
phân

33

2
Bài

Virus

34

1

24.

Bài 25. Vi
khuẩn

1

Tuần
16

- Phiếu học tập.
- Tivi
- Hình vẽ: 23.1;
Sơ đồ khóa lưỡng
bảy bộ cơn trùng.
- H. 23.2. Đại
diện, đặc điểm
bảy bộ côn trùng.
- Bộ ảnh đại
diện 5 giới sv.
- Mẫu báo cáo.
- Tivi, phiếu học
tập 1, 2, thông
tin về thể thực

khuẩn, video về
hậu quả của
virut corona.
- Tivi. Tranh ảnh
về vi khuẩn
- Phiếu học tập
- 3 Máy tính
hoặc điện thoại
thơng minh có
kết nối mạng
internet.
- Mẫu vật: thức
ăn được bảo quản
tốt, thức ăn bị ôi

– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật.
Thực
Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới.
hành theo
lớp, theo
– Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại
nhóm
từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp,
ngành, giới.

Lớp học

– Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng
về số lượng loài và đa dạng về mơi trường sống.
– Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa

Học theo phương và tên khoa học.
lớp, học – Quan sát hình ảnh và mơ tả được hình dạng và cấu
nhóm
tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp
vỏ protein) và vi khuẩn.
Học theo – Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo
lớp, học tế bào và đã có cấu tạo tế bào).
nhóm
– Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi
khuẩn.
– Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra.
Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do
virus và vi khuẩn gây ra.
– Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi

Lớp học

Lớp học


21

35

Bài
26.
Thực hành
quan sát vi
khuẩn. Tìm
hiểu

các
bước làm
sữa chua

2

Tuần
17

thiu, nước bị ơ
nhiễm.
- Dụng cụ: găng
tay cao su, khẩu
trang y tế.
Dụng cụ, hóa
chất:
- Xanh methylene
- Kính hiển vi
- Lam kính,
lamen, pipette,
giấy lọc
- Chậu thủy tinh
- Phích nước
nóng, bình nước
lạnh
- Mẫu báo cáo
thực hành.

khuẩn trong thực tiễn.


Stem

– Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào
giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì
sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn
Phòng bộ
ôi thiu; Biết cách làm sữa chua)
mơn Hóa
- Sinh
– Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan
sát được dưới kính hiển vi quang học.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực thực hiện các
nhiệm vụ của bản thân khi tìm hiểu về phân loại thế
giới sống;
- Giao tiếp và hợp tác: Xác định nội dung hợp tác
nhóm trao đổi về cách phân loại sinh vật và khóa
lưỡng phân;
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Vận dụng linh hoạt
các kiến thức, kĩ năng để giải quyết vấn đề liên quan
trong tự nhiên và thực tiễn hoặc trong học tập.
* Năng lực khoa học tự nhiên:
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Nêu được sự cần thiết
của việc phân loại thế giới sống; nhận biết được năm
giới sinh vật và lấy được ví dụ minh họa cho mỗi
giới; phân biệt được các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn
theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới; nhận
biết được cách gọi tên sinh vật và cách xây dựng
khóa lưỡng phân. Lấy được ví dụ chứng minh thế



22
giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về mơi
trường sống;
- Tìm hiểu tự nhiên: Thực hành xây dựng được khóa
lưỡng phân để phân loại sinh vật; Tìm kiếm thơng tin
về lợi ích và tác hại do virus gây nên; viết được báo
cáo mô tả các bệnh biểu hiện bệnh do virus gây nên
và cách phòng chống để tuyên truyền, phổ biến về
bệnh do virus; Tìm kiếm thơng tin về lợi ích và tác
hại do vi khuẩn gây ra; viết được báo cáo mô tả các
biểu hiện bệnh và cách phòng chống để tuyên truyền,
phổ biến về bệnh do vi khuẩn; Làm được tiêu bản vi
khuẩn, quan sát hình ảnh vi khuẩn;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vận dụng được
làm sữa chua.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Giải thích được
sự đa dạng của sinh vật trong tự nhiên và phân loại
được một số sinh vật xung quanh em.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Xây dựng khóa
lưỡng phân phân loại một số sinh vật xung quanh em;
Vận dụng những hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích
một số hiện tượng trong thực tiễn như: thức ăn để lâu
bị ôi thiu, không nên ăn thức ăn ôi thiu, cách bảo
quản thực phẩm đã chế biến và thực phẩm tươi sống.
- Tương tác tích cực với các thành viên trong nhóm
để tìm hiểu về virus, các bệnh do virus gây ra và biện
pháp phòng chống;
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải thích được một

số bệnh do virus gây ra trong thực tiễn dựa trên kiến
thức đã học.


23
3. Phẩm chất
Bồi dưỡng tình yêu đối với thiên nhiên, có ý thức bảo
vệ thiên nhiên.
- Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân và cộng
đồng thông qua hiểu biết về bệnh do virus, vi khuẩn.
- Thông qua hiểu biết về vi khuẩn, biết chủ động
phòng chống bệnh do vi khuẩn gây ra;

36

Ơn tập cuối
học kì I

2

Tuần
17

- Trung thực trong quá trình thực hành, báo cáo kết
quả thực hành của cá nhân và nhóm.
- Tivi
Học theo 1. Kiến thức
Lớp học
- Hệ thống câu lớp, học Hệ thống hóa các kiến thức đã học ở các chủ đề (từ
hỏi, bài tập từ nhóm

chủ đề 1 đến chủ đề 8)
chủ đề 1 đến bài
2. Năng lực
26 của chủ đề 8.
* Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực thực hiện việc
ơn tập và hệ thống hóa kiến thức đã học của các chủ
đề;
- Giao tiếp và hợp tác: Lắng nghe, chia sẻ với bạn
cùng nhóm để thực hiện nội dung ôn tập;
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Vận dụng linh hoạt
các kiến thức, kỹ năng để giải quyết vấn đề liên quan
trong thực tiễn và trong các nhiệm vụ học tập.
* Năng lực khoa học tự nhiên:
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Hệ thống hóa được
kiến thức đã học ở các chủ đề;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vận dụng kiến
thức đã học tham gia giải quyết các nhiệm vụ ôn tập.
3. Phẩm chất
Trung thực trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ và


24
37

Kiểm tra
cuối học kì
I

2


Tuần
18

38

Bài 27.
Ngun
sinh vật

2

Tuần
18

bài tập ơn tập.
Đề kiểm tra, Kiểm tra 1. Kiến thức:
Lớp học
hướng dẫn chấm viết
Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức từ các chủ đề 1 đến
Bài 26 của chủ đề 8.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Chủ động, tự giác ôn tập các chủ đề để làm tốt bài
kiểm tra
* Năng lực KHTN:
- Nhận thức KHTN: Nắm được kiến thức đã học ở
các chủ đề để làm tốt bài kiểm tra;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Vận dụng linh
hoạt các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi, giải

bài tập trong đề kiểm tra;
3. Phẩm chất
- Trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra.
Tivi, phiếu học Học theo 1. Kiến thức
Lớp học
tập 1. Video về lớp, học - Dựa vào hình thái nhận biết được một số đại diện
hình ảnh ngun nhóm
ngun sinh vật trong tự nhiên (ví dụ: trùng roi, trùng
sinh vật trong
giày, tảo lục đơn bào, tảo silic,...). Nêu được sự đa
một giọt nước.
dạng của nguyên sinh vật.
- Hình ảnh
- Nêu được một số bệnh do ngun sinh vật gây ra.
thơng tin một số
Trình bày được biện pháp phòng chống bệnh do
bệnh do nguyên
nguyên sinh vật gây ra.
sinh vật gây ra
- Quan sát và vẽ được một số đại diện nấm.
như: amip ăn
não, trùng bệnh
- Nêu được sự đa dạng của nấm. Phân biệt được nấm
ngủ, cầu trùng...
đơn đa bào, nấm đa bào, nấm đảm; nấm túi; nấm ăn
Hình ảnh một số
được, nấm độc.
nguyên sinh vật
- Trình bày được vai trị của nấm trong tự nhiên và
có lợi như:



25

39

Bài 28.
Nấm

4

Tuần
19

40

Ôn tập

1

Tuần
20, 21

41

Bài 29.
Thực vật

5


42

Bài 30.
Thực hành
phân loại
thực vật

2

Trùng lỗ, tảo
trong thực tiễn. Nêu được một số bệnh do nấm gây ra.
đơn bào, trùng
Trình bày được biện pháp phịng chống bệnh do nấm.
roi sống kí sinh
- Giải thích được một số khâu trong kĩ thuật trồng
trong ruột mối…
nấm.
- Tranh, ảnh một Học theo
lớp, học - Phân biệt được các nhóm thực vật trong tự nhiên:
số loại nấm.
Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
- Mẫu vật thật: nhóm
- Trình bày được vai trò của thực vật trong tự nhiên
một số loại nấm
và trong đời sống.
phổ biến (nấm
- Trình Bày được vai trò của thực vật với vấn đề bảo
đùi gà, nấm
vệ mơi trường.
hương, nấm sị,

- Phân loại được các mẫu thực vật và phân chia
nấm mộc nhĩ,...)
chúng vào các nhóm thực vật theo các tiêu chí đã
học.
- Kính lúp, khẩu
trang cá nhân,
- Phân biệt được hai nhóm động vật khơng xương
sống và động vật có xương sống. Lấy được ví dụ
găng tay, kim
minh họa.
mũi nhọn, panh,
- Nhận biết được các nhóm động vật khơng có xương
kính đồng hồ.
sống trong tự nhiên: Ruột khoang, Giun, Thân mềm,
- Phiếu học tập.
Học theo Chân khớp. Gọi được tên một số đại diện điển hình.
- Tivi
lớp, học - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống
- Phiếu học tập
trong tự nhiên: Cá, Lưỡng cư, Bị sát, Chim, Thú
nhóm
- Tivi
Học theo (Động vật có vú). Gọi tên được một số đại diện điển
lớp, học hình của các nhóm.
- Phiếu học tập
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời
nhóm
sống.
- Kính lúp, kéo, Thực
hành

- Quan sát hoặc chụp ảnh được một số động vật ngồi
bút chì, dán nhãn
thiên nhiên.
- Mẫu vật thuộc
- Thực hành kể tên, phân loại được một số động vật
các nhóm: rêu,

Lớp học

Lớp học
Lớp học
Phịng bộ
mơn Hóa
- sinh


×