Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải công ty thức ăn chăn nuôi golden star

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.99 KB, 43 trang )

Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star

MỤC LỤC
Danh mục các bảng và các hình.............................................................................4
Danh mục các từ viết tắt.........................................................................................5
Lời cảm ơn............................................................................................................6
Mở đầu..................................................................................................................7
1. Tình hình sản xuất, tiêu thụ thức ăn chăn nuôi gia súc ở Việt Nam và Thế
giới.........................................................................................................................7
2. Lý do chọn đề tài..........................................................................................8
3. Tổng quan về công nghệ xử lý nước thải công nghiệp ở Việt Nam và trên
Thế giới..................................................................................................................9
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...............................................................11
5. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................11
Chương 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY..............................................12
1. Tổng quan về nhà máy...................................................................................12
1.1. Thông tin liên lạc của công ty...................................................................12
1.2. Tích chất và quy mơ hoạt động.................................................................12
1.3. Cơ cấu tổ chức...........................................................................................12
1.3.1 Giám đốc ...................................................................................................13
1.3.2 Phó giám đốc...............................................................................................13
1.3.3 Phịng tài vụ................................................................................................14
1.3.4 Phòng kế hoạch...........................................................................................14
1.3.5 Phòng kinh doanh – Marketing...................................................................14
1.3.6 Phòng kỹ thuật.............................................................................................14
1.3.7 Phịng KSC..................................................................................................14
1.3.8 Phịng hành chính tởng hợp........................................................................15
1.3.9 Cơng nhân trong công ty.............................................................................15

1



Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn ni golden star
2. Quy trình cơng nghệ sản xuất của nhà máy................................................15
2.1. Nguyên liệu sản xuất.................................................................................15
2.1.1 Ngô..............................................................................................................15
2.1.2. Khô đậu tương, khô lạc..............................................................................16
2.1.3. Rỉ mật.........................................................................................................16
2.1.4. Cám gạo, bột cá, bột xương.......................................................................16
2.1.5 Cacbamit (ure tổng hợp)............................................................................16
2.2. Công nghệ sản xuất...................................................................................17
2.3. Sản phẩm và công suất..............................................................................20
2.4. Thiết bị sử dụng.........................................................................................20
2.5. Các hạng mục xây lắp...............................................................................22
2.6. Lao động sử dụng......................................................................................23
Chương 2 TÌM HIỂU HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CƠNG TY THỨC
ĂN CHĂN NI GOLDEN STAR...................................................................23
I. Những nguồn gây ơ nhiễm.............................................................................23
1. Nguồn phát sinh khi xây dựng nhà máy.....................................................23
1.1. Nguồn ô nhiễm khơng khí, tiếng ồn..........................................................23
1.2. Nguồn ơ nhiễm nước.................................................................................24
1.3. nguồn ô nhiễm chất thải rắn......................................................................24
2. Nguồn phát sinh khi nhà máy hoạt động.....................................................24
2.1. Nguồn gây ơ nhiễm khơng khí và tiếng ồn...............................................24
2.2. Nguồn ô nhiễm nước.................................................................................25
2.3. Nguồn ô nhiễm chất thải rắn.....................................................................25
II. Hệ thống xử lý nước thải của Công ty.........................................................26
1. Nguồn gốc, lưu lượng, thành phần và tính chất của nước thải đầu vào. . .26
1.1 Nguồn gốc..................................................................................................26
1.2 Lưu lượng...................................................................................................26
2



Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn ni golden star
1.3 Thành phần và tính chất của nước thải.......................................................27
2. Công nghệ xử lý nước thải của Cơng ty.......................................................29
2.1 Đề xuất cơng nghệ......................................................................................29
2.2 Quy trình cơng nghệ...................................................................................31
2.3 Thuyết minh quy trình cơng nghệ..............................................................31
2.4 Nguồn tiếp nhận.........................................................................................32
2.5 Chi tiết các cơng trình trong hệ thống xử lý...............................................33
2.5.1 Song chắn rác .............................................................................................33
2.5.2 Hố thu gom – H01.......................................................................................33
2.5.3 Bể điều hòa lưu lượng – B01.......................................................................34
2.5.4 Bể xử lý sinh học FBR – 03 (Fixed Bed Reactor).......................................35
2.5.5 Bể lắng đứng – B04.....................................................................................36
2.5.6 Bể khử trùng – B05......................................................................................37
2.5.7 Bể phân hủy bùn – B06...............................................................................38
Chương 3 ĐÁNH GIÁ KHÁCH QUAN HỆ THỐNG XỬ LÝ .......................39
1. Ưu điểm của hệ thống..................................................................................40
2. Nhược điểm của hệ thống............................................................................40
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................41
1. Kết luận........................................................................................................41
1.1 Về tiêu chuẩn ngành.............................................................................41
1.2 Về môi trường......................................................................................42
2. Kiến nghị......................................................................................................42
Tài liệu tham khảo.............................................................................................43

3



Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star

Danh mục các bảng và các hình
Hình 1: Sơ đờ tở chức của cơng ty
Hình 2: Sơ đờ quy trình sản xuất
Bảng 1: Thiết bị sử dụng của nhà máy
Bảng 2: Các hạng mục xây lắp của nhà máy
Hình 3: Chu trình nước thải của nhà máy.
Bảng 3: Thành phần nước thải của nhà máy
Bảng 4: Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép
trong nước thải sinh hoạt - QCVN 24 :2009/BTNMT nước thải công nghiệp.
Hình 4: Quy trình cơng nghệ xử lí nước tại tại Công ty thức ăn chăn nuôi
GOLDEN STAR

4


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star

Danh mục các từ viết tắt
PC ( Pesonal Computer ): máy tính cá nhân
SMS ( Short Message Services ): gửi tin nhắn
KCN: khu công nghiệp
KCX: khu chế xuất
XLNT: xử lý nước thải
QCCP: quy chuẩn cho phép
FBR: (Fixed Bed Reactor)
H01: hố 1
B01: bể 1
B02: bể 2

B03: bể 3
B04: bể 4
B05: bể 5

LỜI CẢM ƠN
5


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star
Để củng cố kiến thức đã được học và hoàn thành tốt bài báo cáo thực tập
nghề cuối khóa thì BGH nhà trường kết hợp Công ty TNHH thức ăn chăn nuôi
GOLDEN STAR đã tạo mọi điều kiện để em có thể thực tế cơng nghệ sản xuất,
công nghệ xử lý nước thải tại nhà máy trong hai tháng đã qua.
Dù không trực tiếp tham gia sản xuất nhưng qua sự hướng dẫn, giúp đơ
của các cán bộ và công nhân viên trong công ty em đã thu được những kiến thức
thực tế bổ ích cho mình sau này.
Qua đây em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, cán bộ công nhân viên
trong Công ty đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đơ chúng em trong đợt thực tập
vừa qua. Em cũng xin gửi lời cảm ơn tới giảng viên đã hướng dẫn em trong thời
gian vừa qua là Thạc sĩ Nguyễn Đức Diện
Do kiến thức bản thân còn hạn chế nên trong báo cáo này của em khơng
tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, em rất mong được sự giúp đơ của các thầy (cơ )
để bản báo cáo được hồn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP.Vinh Ngày.…..Tháng……Năm 2011
Sinh viên

MỞ ĐẦU
6



Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn ni golden star
1. Tình hình sản xuất, tiêu thụ thức ăn chăn nuôi gia súc ở Việt Nam và Thế
giới.
* Tình hình sản xuất và tiêu thụ thức ăn gia súc ở Việt Nam.
Theo ước tính sản xuất thức ăn công nghiệp năm 2009 đạt:
- Thức ăn hỗn hợp gia súc, gia cầm: 7 triệu tấn
- Thức ăn đậm đặc gia súc, gia cầm 0,7 triệu tấn, quy ra thức ăn hỗn hợp:
2,0 triệu tấn.
Như vậy tổng lượng thức ăn công nghiệp được chế biến trong năm 2009 đạt
10,5 triệu tấn.
Để sản xuất được lượng thức ăn chăn nuôi công nghiệp nuôi gia súc, gia
cầm, động vật công nghiệp nuôi gia súc, gia cầm, động vật thuỷ hải sản theo
hướng chăn nuôi công nghiệp tập trung hàng năm phải nhập khẩu lượng nguyên
liệu từ nước ngoài trên dưới 2 tỷ USD. Trong đó mặt hàng có hàm lượng đạm
cao như khô dầu đậu phộng, bột cá... chiếm tỷ trọng cao nhất: 800-900 triệu
USD/năm. Sau đó là mặt hàng giàu năng lượng như: ngô, cám các loại. Riêng
ngô chỉ tính 8 tháng đầu năm 2009 đã nhập 800.000 tấn. Ngoài ra còn trên dưới
40 mặt hàng nguyên liệu khác nhập khẩu từ 40-50 quốc gia và khu vực.
Thực chất mặt hàng nguyên liệu thức ăn chăn nuôi phụ thuộc thị trường
nước ngồi. Ví dụ như: Ngơ từ Mỹ, Achentina, Braxin; bột cá từ Chi Lê, Pêru...,
khô dầu đậu tương từ Ấn Độ, Achentina, Mỹ, Braxin. Các loại thức ăn bổ sung
khoáng vitamin, acid amine... trong nước chưa sản xuất được.
* Tình hình sản xuất và tiêu thụ thức ăn gia súc trên Thế giới.
Ngành thức ăn chăn nuôi tồn cầu có sản lượng hàng năm khoảng 620 triệu
tấn thức ăn hỗn hợp. Tổ chức Nông lương thế giới (FAO) ước tính sản lượng
thức ăn chăn ni, khơng bao gồm cỏ, có thể là cao hơn, khoảng 1 triệu tấn.

7



Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star
Trong 620 triệu tấn, riêng bốn quốc gia gồm: Trung Quốc, EU (nếu coi là
một nước), Hoa Kỳ và Brazil có sản lượng tới 440 triệu tấn, chiếm tới 74% tổng
sản lượng thức ăn chăn ni tồn cầu.
Do vậy, Liên đồn thức ăn chăn ni quốc tế (IFIF) tổ chức cuộc họp
thường niên cho 4 nước lớn này. Cuộc họp thường niên F4 lần thứ hai tại Trung
Quốc vào đầu tháng sáu nhằm thảo luận các vấn đề cơ bản ảnh hưởng đến ngành
công nghiệp thức ăn chăn nuôi như cúm gia cầm, công nghệ biến đổi gen, kháng
sinh,...
2. Lý do chọn đề tài.
Công nghiệp hóa nhiều lĩnh vực trong đó có cả Nơng nghiệp là một bước
tiến có tính cải tổ. Nơng nghiệp phát triển, bên cạnh trồng trọt thì chăn ni cũng
là một lĩnh vực kinh tế quan trọng của nền nông nghiệp nước ta. Chăn nuôi phát
triển ở nhiều quy mô lớn nhỏ khác nhau. Ở quy mô lớn hơn chúng ta có nhiều
trang trại, đồn điền. Bởi vậy mà các nhà máy, xí nghiệp sản xuất thức ăn chăn
ni ra đời nhiều hơn, nhằm phục vụ cho ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm đang
ngày càng phát triển.
Trong xu hướng phát triển hiện nay phát triển là điều bắt buộc. Việc áp
dụng khoa học công nghệ với những dây chuyền hiện đại trong sản xuất thức ăn
chăn nuôi đang thay đổi bộ mặt của loại hình sản xuất này. Phát triển ngành chăn
nuôi áp dụng công nghệ cao nhằm tăng chất và lượng. Đáp ứng thị hiếu, hiệu quả
sử dụng của sản phẩm và tăng tính cạnh tranh. Tuy nhiên có một mặt trái của sự
phát triển đó là tình hình ô nhiễm môi trường do loại hình kinh tế này gây ra
ngày càng tăng. Đặc biệt trong đó là tình hình ơ nhiễm mơi trường nước do hoạt
động sản xuất này gây ra cho môi trường.
Công nghiệp phát triển, nước sử dụng trong ngành kinh tế này ngày càng
nhiều.Vì vậy mà lượng nước bị ô nhiễm gia tăng theo tỉ lệ thuận cùng với sự
phát triển của các nhà máy, xí nghiệp. Các nguồn nước này sẽ được đổ ra sông,
8



Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star
ra biển. Sẽ như thế nào nêu nguồn nước ô nhiễm này không được xử lý trước khi
xả thải. Việc các nhà máy, xí nghiệp sử dụng các công nghệ xử lý nước thải trước
khi xả thải là điều bắt buộc và cần thiết. Nó thể hiện nghĩa vụ, trách nhiệm đối
với môi trường sống.
Nhằm bổ sung kiến thức cho bản thân và để hoàn thành tốt bài báo cáo tốt
nghiệp của mình em đã chọn vấn đề “ Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Công
ty thức ăn chăn nuôi GOLDEN STAR ” làm đề tài tốt nghiệp của mình. Và
thơng qua đây để biết được một phần nào đó việc các nhà máy, xí nghiệp đã làm
gì để bảo vệ mơi trường.
3. Tổng quan về công nghệ xử lý nước thải công nghiệp ở Việt Nam và trên
Thế giới .
Nước thải nói chung và nước thải cơng nghiệp nói riêng chứa nhiều chất ơ
nhiễm, đòi hỏi các phương pháp xử lý tích hợp khác nhau. Một cách tổng quát,
các biện pháp xử lý nước thải được chia thành các dạng sau:
+ Phương pháp xử lý lý học
+ Phương pháp xử lý hóa học và hóa lý
+ Phương pháp xử lý sinh học
* Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp trên thế giới.
Tại nhiều nước có nền cơng nghiệp phát triển cao như Nhật, Mỹ, Anh,
Pháp,... các hệ thống xử lý nước thải công nghiệp đã được nghiên cứu và đưa
vào ứng dụng từ lâu, đặc biệt các thành tựu tiên tiến trong lĩnh vực tự động hoá
cũng đã được áp dụng và đem lại hiệu quả kỹ thuật, kinh tế xã hội vô cùng to
lớn.Nhiều hãng đi đầu trong lĩnh vực này như USFilter, Aquatec Maxcon, Hunter
Water Corporation (HWC), Global Industries.Inc... đã đưa ra các giải pháp công
nghệ xử lý nước thải hiện đại.
Những cơng nghệ tự động hố của các công ty hàng đầu trên thế giới như
SIEMENS, AB, YOKOGAWA, GF Signet... được sử dụng rộng rãi trong các

9


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn ni golden star
cơng trình xử lý nước thải. Có thể nói trình độ tự động hố xử lý nước thải đã đạt
mức cao, tất cả các công việc giám sát, điều khiển đều có thể thực hiện được tại
một Trung tâm, tại đây người vận hành được hỗ trợ bởi những công cụ đơn giản,
dễ sử dụng như giao diện đồ hoạ trên PC, điều khiển bằng kích chuột,... góp
phần nâng hiệu quả cho cơng việc quản lý điều hành dây chuyền cơng nghệ.
Ngồi ra cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin và viễn thông, khoảng
cách về không gian và thời gian đã được rút ngắn, cho phép người vân hành có
thể điều khiển từ cách xa hàng ngàn kilomet với chỉ một máy tính PC hoặc nhận
được thơng tin về hệ thống thơng qua SMS.
Hơn thế, hệ thống tự động hoá xử lý nước thải còn được tích hợp với các
hệ thống điều hành ở cấp độ điều khiển cao hơn như cấp điều hành sản xuất
(manufacturing execution: workflow, order tracking, resources), cấp xí nghiệp
(enterprise:Production planning, orders, purchase) và trên cùng là cấp quản trị
(administration:Planning, Statistics, Finances) nhằm nâng cao hơn nữa mức tự
động hố và tối ưu hố q trình sản xuất. Ngồi ra, trong lĩnh vực điều khiển đã
có rất nhiều các lý thuyết điều khiển hiện đại được áp dụng như điều khiển mờ,
mạng nơ-ron, điều khiển dự báo trước (predicted control), điều khiển lai ghép
(hybrid control),... được ứng dụng trong xử lý nước thải để nâng cao chất lượng
điều khiển và hiệu suất của các công đoạn xử lý. Lý thuyết hệ chuyên gia cũng
được áp dụng mở ra khả năng tự động hố hồn tồn cho xử lý nước thải.
* Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp ở Việt Nam.
Hiện tại ở nước ta ước tính đã có khoảng 60-70 nhà máy xử lý nước thải
tập trung tại các KCN-KCX, trong số 171 KCN-KCX đưa vào hoạt động (tổng
số có 223 KCN-KCX có quyết định thành lập). Cũng khoảng 60% số khu công
nghiệp và nhiều cụm cụng nghiệp, nhà máy, cơ sở sản xuất, các làng nghề chưa
có trạm XLNT, có nơi đã xây dựng trạm XLNT nhưng không hoạt động. Công

nghệ XLNT thường dùng là phương pháp bùn hoạt tính và lọc sinh học.
10


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star
Công nghệ xử lý nước thải cơng nghiệp khá đa dạng và đặc biệt có xuất xứ
từ nhiều nước. Do đó các thiết bị cũng có xuất xứ từ nhiều nguồn cung cấp. Kết
quả sẽ gây nhiều khó khăn cho việc sửa chữa, thay thế khi cần thiết.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
* Đối tượng nghiên cứu: Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải ở xí nghiệp,
nhà máy để tìm ra hiệu quả xử lý của công nghệ, ưu điểm và nhược điểm của
công nghệ khi vận hành.
* Phạm vi nghiên cứu: Báo cáo tập trung vào việc tìm hiểu và nghiên cứu
hệ thống xử lý nước thải của Công ty thức ăn chăn nuôi GOLDEN STAR
5. Phương pháp nghiên cứu.
Nhằm đạt kết quả cao trong quá trình tìm hiểu và nghiên cứu cho đề tài
của mình em đã sử dụng kết hợp các phương pháp sau:
- Phương pháp tiếp cận thực tế.
- Phương pháp kiểm tra, khảo sát.
- Phương pháp thu thập và xử lý tài liệu.
- Phương pháp thống kê.
- Phương pháp tổng hợp, phân tích.

11


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star

Chương 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠNG TY

1. Tổng quan về nhà máy.
1.1. Thơng tin liên lạc của công ty.
Địa chỉ Công ty TNHH thức ăn chăn nuôi GOLDEN STAR: Đường Đ1,
khu công nghiệp Bắc Vinh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Đại diện: Ông Zheng Mei Ren

Chức Vụ: Tổng giám đốc

Điện thoại: 0383.514.510

Fax: 0383.514.309

1.2. Tích chất và quy mô hoạt động.
Công ty TNHH thức ăn chăn nuôi GOLDEN STAR chuyên sản xuất kinh
doanh thức ăn chăn nuôi với 2 loại sản phẩm cám lợn Leader và cám gia cầm
( gà, vịt ) Leader. Sản phẩm của Công ty sản xuất trên dây chuyền, thiết bị hiện
đại theo tiêu chuẩn EU ( Hà lan ) với công suất 150.000 tấn/năm.
Các nguyên liệu chính dùng cho sản xuất là các sản phẩm nông sản khô
như: ngô, đậu tương… qua tinh chế sẽ cho ra hai dạng thức ăn là dạng bột và
dạng viên.
1.3. Cơ cấu tở chức.
Hình 1: Sơ đồ tổ chức của công ty:

12


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star
Giám đốc

PGĐkỹ thuật


Phòngkỹ
thuật

Phòng
KCS

PGĐ kinh doanh

Phòng tài
vụ kế tốn

Phân xưởng sản
xuất

Phòng
kinh
doanh
thhthdttrươ
trường

Phòng hành chính tổng hợp

Bộ máy quản lý quyết định đến thành công củaviệc kinh doanh trong một
công ty. Bởi vậy nêu bộ máy quản ý này vận hành trơn tru và thống nhất thì hiệu
quả kinh doanh là rất lớn.
1.3.1 Giám đốc.
Chịu trách nhiệm lãnh đạo công ty về mọi mặt. Là người đứng đầu cơng ty
có chức năng và nhiệm vụ lớn nhất. Là người chịu trách nhiệm pháp lý trước
pháp luật. Giám đốc nắm bắt tình hình và giám sát tồn bộ hoạt động của cơng

ty.
1.3.2 Phó giám đốc.
Cơng ty có 2 phó giám đốc có chức trách như nhau.
- Một phó giám đốc phụ trách hoạt động sản xuất và chịu trách
nhiệm về sản xuất trước công ty và giám đốc.
- Một phó giám đốc kinh doanh phụ trách hoạt động sản xuất
13


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star
kinh doanh và chịu trách nhiệm về vấn đề kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm cho
cơng ty.
Hai phó giám đốc ln giám sát cơng việc của nhân viên mình.
1.3.3 Phịng tài vụ.
- Hoạch tốn kế hoạch sản xuất.
- Quản lý và theo dõi đầy đủ giá trị các máy móc thiết bị, nhà xưởng và
các cơng trình khác.
- Thực hiện thu chi đầy đủ, khấu hao đúng thời hạn.
- Tổ chức kiểm kê đầy đủ để phát hiện và xử lý kịp thời các sản phẩm, vật
tư thiếu, thừa.
1.3.4 Phòng kế hoạch.
- Lập kế hoạch cụ thể cho sản xuất và kiến thiết và sữa chữa.
- Đề ra biện pháp thực hiện điều độ hợp lý sản xuất nhằm mang lại hiệu
quả cao trong sản xuất.
1.3.5 Phòng kinh doanh – Marketing.
Nghiên cứu thị trường, chịu trách nhiệm về thu mua nguyên liệu tiêu thụ
sản phẩm.
1.3.6 Phòng kỹ thuật.
- Chỉ đạo sản xuất.
- Lập kế hoạch sản xuất.

- Lập kế hoạch cho sử dụng và bảo dương máy móc- thiết bị.
- Hướng dẫn cơng nhân thực hiện tốt nội quy sản xuất, nâng cao tay nghề
cho công nhân.
- Không ngừng cải tiến và nâng cao kỹ thuật, dây chuyền sản xuất trong
phân xưởng.
1.3.7 Phòng KSC.
Kiểm tra quá trình sản xuất kiểm tra chất lượng nguyên vật liệu và chất
14


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn ni golden star
lượng sản phẩm.
1.3.8 Phịng hành chính tổng hợp.
- Quản lý công văn, công lệnh, giải quyết đầy đủ các chế độ nghỉ của
công nhân, bố trí nơi ăn, chốn ở, cũng như phân phối đầy đủ các tiêu chuẩn được
hưởng của công nhân viên.
- Tổ chức mạng lưới thường trực bảo vệ.
- Tuyển dụng công nhân.
- Lập kế hoạch lương từng ngày, tháng, quý, năm cho tồn bộ cán bộ,
cơng nhân viên cơng ty.
- Thực hiện chế độ khen thưởng, kỷ luật công nhân theo đúng pháp chế
của công ty.
1.3.9 Công nhân trong công ty.
- Trực tiếp sản xuất ra hàng hóa, có trách nhiệm với nhiệm vụ của mình.
- Cơng ty có nội quy quy định riêng và chặt chẽ. Đảm bảo cho sự hoạt
động sản xuất bình thường của cơng ty.
2. Quy trình công nghệ sản xuất của nhà máy.
2.1. Nguyên liệu sản xuất.
Ngun liệu chính: các loại cỏ, phụ phẩm nơng nghiệp, các loại ngũ cốc,
dạng khô của các loại củ nhiều bột, dầu thực vật, mơ động vật….

Các nguyên liệu bổ sung: các khoáng chất Ca, P, Na, Mg, K, Zn, Cu, Fe,
I…Các loại phụ gia tạo mùi thức ăn, chất bảo quản, men tiêu hóa, chất kháng
kh̉n….
Cơng suất sản xuất của Công ty: 24000 tấn sản phẩm/ năm.
2.1.1 Ngô.
Ngô đưa vào sản xuất được định lượng rồi cho qua sàng làm sạch tạp chất.
Tạp chất tách ra ở quá trình này được loại bỏ. Tạp chất của ngô gồm tạp chất vô
cơ, tạp chất hữu cơ và tạp chất sắt. Mục đích là để đảm bảo khơng ảnh hưởng
15


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star
đến giá trị thức ăn cũng như an tồn máy móc của thiết bị. Sau khi làm sạch ngô
phải đảm bảo các yêu cầu sau:
Nguyên liệu:
+ Tạp chất khống (các loại): khơng q 0,25%
+ Tạp chất hữu cơ: không quá 1.5%
+ Tạp chất độc: không quá 0,4%
+ Sâu mọt : không quá 0,25%
2.1.2. Khô đậu tương, khô lạc
Là hai nguyên liệu đều ở dạng khô dầu, dạng viên hoặc bánh nên sau khi
định lượng khô dầu được vào nhỏ rồi mới đưa vào máy nghiền để tạo thuận lợi
cho quá trình nghiền. Ta tiến hành nghiền khô đậu tương và khô lạc trên cùng
một máy nghiền vì chúng có cùng tính chất. Bột khơ dầu cũng được kiểm tra
kích thước bởi rây kiểm tra để tăng hiệu quả khi phối trộn. khi đã đạt kích thước
thích hợp thì bột khơ dầu được chuyển đến các vựa chứa tương ứng nhờ gàu tải.
2.1.3. Rỉ mật
Rỉ mật được đong rồi đưa vào thùng chứa có chứa hệ thống đun nóng bằng
hơi. Ở đây rỉ mật được pha loảng với một tỉ lệ nước thích hợp và được gia nhiệt
bằng hơi nóng đến nhiệt độ khoảng 45÷550C.

2.1.4. Cám gạo, bột cá, bột xương
Các nguyên liệu này ở dạng bột và khi nhập về đã được kiểm tra kĩ về chất
lượng và kích thước bột nên có thể đem vào phối trộn ngay mà không phải qua
giai đoạn nghiền nguyên liệu.
Các nguyên liệu trên được định lượng, đưa qua rây kiểm tra và được
chuyển đến các vựa chứa tương ứng nhờ gàu tải.
2.1.5 Cacbamit (ure tổng hợp)
Được dùng trong công nghiệp chế biến thức ăn bổ sung cho động vật nhai
lại để thay đổi protit. Azôt của cacbamit dùng làm môi trường dinh dương của vi
16


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star
sinh vật. Trong môi trường này enzim ureaza trong dạ cỏ sẽ chuyễn hóa N 2 thành
protit.
Cứ 1% cacbamit thì chuyển thành 2,62% protit. Thường người ta trộn
cacbamit vào thức ăn hỗn hợp với tỉ lệ 4%.
2.2. Cơng nghệ sản xuất.
Hình 2: Sơ đờ quy trình sản xuất

Ngun liệu thơ

Nghiền

Trộn

Hơi nước

Thành phần
đậm đặc

dạng bột

Đóng
bao

Ép viên
Hơi nước
Làm nguội
Thành phần hỗn
hợp cho gia súc

Đóng
bao

Thành phần hỗn
hợp cho gia
cầm

Đóng
bao

Bẻ vụn

sàng

17


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star


Bước 1: Nghiền
Các nguyên liệu thô ( ngô, sắn…) được đưa vào máy nghiền búa, sau khi
được nghiền thành bột có kích thước hạt từ 0,2 - 0,3mm được đưa lên thùng chứa
bằng vít vải, mỗi loại nguyên loại được chứa trong thùng riêng.
Bước 2 : Trộn
Các nguyên liệu có khối lượng lớn sau khi được nghiền thành bột được
đưa lên các thùng chứa bằng vít vải, sau đó được đưa vào thùng của máy trộn
theo các của xả. Khối lượng mỗi nguyên liệu được điều chỉnh tùy theo công thức
sản phẩm và được kiểm tra bằng độ tự động tại cửa xả của thùng chứa. Van xả sẽ
tự động đóng lại khi lượng nguyên liệu đi qua cân đã đủ khối lượng. Việc điều
khiển khối lượng mỗi ngun liệu hồn tồn tự động thơng qua hệ thống điều
khiển bằng máy vi tính.
Các nguyên liệu bổ sung, các chất vi lượng đã trộn sẵn thành Premix và
chất phụ gia (tạo màu, tạo mùi, chất bảo quản… ) được đóng thành từng bao nhỏ
và đưa trực tiếp vào thùng của máy trộn qua thùng chứa riêng.
Các loại dầu béo được hệ thống máy phun, phun đều vào htungf chứa của
máy trộn trong khi máy đang vận hành.
Máy trộn theo nguyên tắc khuấy, sử dụng cánh xoắn quay trong thùng trộn
để trộn đều các nguyên liệu với nhau.
Sau khi ra khỏi thùng trộn thu được sản phẩm đã có đầy đủ thành phần
quy định dưới dạng bột. Khi đó ma sát trong thùng trộn, hỗn hợpsẽ bị nóng hơn
mơi trường xung quanh.
Nếu sản phẩm đậm đặc ( dạng bột ) thì hỗn hợp này sẽ được chuyển thẳng
ra máy đóng bao theo hệ thống băng tải. Hệ thống băng tải này phải đủ độ dài để

18


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star
sản phẩm sau khi chạy tới máy đóng bao sẽ được làm nguội tự nhiên, hạn chế sự

sinh sôi và phát triển của nấm mốc và các vi sinh vật có hại khác.
Nếu sản xuất sản phẩm hỗn hợp dạng viên thì tiếp tục bước 3.
Bước 3: Ép viên
Sản phẩm sau khi được phối trộn theo công thức hỗn hợp dưới dạng bột
được đưa vào máy ép viên bằng vít vải.
Trước khi đi vào khn ép, hỗn hợp bột đi qua bộ phận trộn nhão, được
phun thêm 10% hơi nước từ nồi hơi và được một hệ thống trục vít nhào trộn chín
và trở thành hỗn hợp dẻo có độ ẩm ướt 23 - 25%.
Bước 4: Làm nguội
Sau khi ra khỏi máy ép viên do ma sát và hơi nước sản phẩm sẽ có nhiệt
độ khoảng 800 C và được đưa vào máy làm nguội. Sản phẩm được làm nguội
bừng khơng khí tự nhiên đi qua nhờ hệ thống quạt hút gió. Khi quạt chạy sẽ tạo
nên một luồng khơng khí lưu thơng từ dưới đấy thùng làm ngi lên trên và thốt
ra bên ngồi theo ống dẫn. Nhờ luồng gió tạo ra sản phẩm sẽ được làm nguội và
khơ. Khí thốt ra ngồi chỉ gồm khơng khí và hơi nước.
Nếu sản phẩm hỗn hợp ( dạng viên ) sử dụng cho gia súc thì sau khi ra
khỏi máy làm mát sản phẩm được đưa đến máy đóng bao bằng băng tải.
Nếu sản xuất sản phẩm hỗn hợp ( dạng viên ) sử dụng cho gia cầm thì tiếp
tục bước 5 và bước 6.
Bước 5: Bẻ vụn
Sản phẩm dạng viên sau khi ra khỏi nhà máy làm mát có kích thước phù
hợp cho gia súc. Thức ăn cho gia cầm có kích thước nhỏ hơn vì vậy cần được
đưa vào nhà máy để bẻ vụn.
Bước 6: Sàng
Hạt sau khi bẻ được chuyển tới máy sàng. Máy sàng có 3 cửa xả:

19


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn ni golden star

- Những hạt có kích thước nhỏ hơn kích thước quy định sẽ được chuyển
lại để ép thành viên( thực hiện lại từ bước 3).
- Những hạt to hơn kích thước quy định sẽ được chuyển lại để băm (thực
hiện lại từ bước 5).
- Những hạt đúng kích thước quy định sẽ được chuyển tới máy đóng bao
gói.
Bước 7: Đóng bao
Sản phẩm sau khi qua các cơng đoạn cần thiết được đưa vào máy đóng
bao theo khối lượng quy định. Sau khi đóng gói sẽ hồn thành một chu trình sản
xuất.
Tồn bộ dây chuyền sản xuất được điều khiển bán tự động thông qua bảng
điều khiển do công nhân vận hành máy điều khiển trực tiếp.
2.3. Sản phẩm và công suất.
a. Sản phẩm:
Nhà máy sản xuất 2 loại sản phẩm thức ăn dùng cho chăn nuôi: Đậm đặc
(dạng bột) và hỗn hợp (dạng viên). Bao gồm 4 chủng loại:
+ Thức ăn đậm đặc cho gia súc
+ Thức ăn hợp cho gia súc
+ Thức ăn đậm đặc cho gia cầm
+ Thức ăn hỗn hợp cho gia cầm
Trong mỗi chủng loại, tùy theo giai đoạn tăng trưởng của gia súc, gia cầm lại
có các quy cách phù hợp.
b. Công suất:
Công suất lựa chọn cho dự án là 24000 tấn/ năm.
2.4. Thiết bị sử dụng.
Bảng 1: Thiết bị sử dụng của nhà máy

20



Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35
36

Mô tả
Máng nạp nguyên liệu thơ
Máy bẻ mạnh ngun liệu thơ
Xích tải nạp ngun liệu thô
Máy lọc tạp chất
Gầu tải nạp nguyên liệu thô
Bin trên máy nghiền
Máy nghiền búa 10 tấn/h
Hệ thống lọc bụi máy nghiền
Quạt hút gió cho hệ thống lọc bụi
Máy nạp nguyên liệu phụ bằng Inox
Vít tải phụ bằng Inox
Gầu tải nạp phụ
Bin trên máy trộn
Cụm van trượt trên máy trộn
Máy trộn ngang 4000 lít
Bin dưới máy trộn
Hệ thống bơm dầu béo vào máy trộn
Vít xả liệu sau trộn
Gầu tải sau trộn
Van chữ Y chia liệu rabin thành phẩm hoặc ép

viên
Vít tải phân phối ra 3 bin thành phẩm cám bột
Bin chia thành phẩm cám bột 15 m3
Vít tải đóng gói cám bột
Bin chưa liệu trên máy ép viên 12 m3
Bộ cấp liệu cho máy ép viên
Bộ trộn hơi cho máy ép viên
Máy ép viên
Bộ khóa hơi nước dưới máy ép viên bằng Inox
Máy làm nguội
Quạt hút gió cho máy làm nguội
Máy bẻ viên
Vít xả liệu dưới máy ép viên ø270x3500
Gầu tải xả liệu lên sàng 350x290; h=20m
Máy sàng
Xycon dưới quạt gió ø2000x4300
Bộ khóa gió dưới xycon

Đơn
Số Lượng
vị
Cái
01
Cái
01
Cái
01
Cái
01
Cái

01
Cái
01
Cái
01
Bộ
01
Cái
01
Cái
01
Cái
01
Cái
01
Cái
10
Cái
01
Cái
01
Cái
01
Hệ
01
Cái
01
Cái
01
Bộ


01

Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Cái
Bộ
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ

01
03
03
01
01
01
01
01
01
01

01
01
01
01
01
01
21


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star
37
Van chữ Y chia liệu ra thành phẩm cám viên
Bộ
3
38
Bin thành phẩm cám viên 15m
Cái
39
Thiết bị cảm ứng báo đầy
Bộ
40
Tổng hệ thống đường ống dẫn 600,450,250,200
Hệ
41
Hệ thống thang nâng
Hệ
42
Hệ thống kết cấu thép (khung đơ, sàn, cầu thang) Hệ
43
Hệ thống khí nén

Hệ
44
Hệ thống điện điều khiển
Hệ
45
Hệ thống cân tự động
Hệ
46
Hệ thống điều khiển tự động nạp liệu cho máy ép Hệ
47
Hệ thống nồi hơi
Hệ
48
Bao che tháp phối liệu
Hệ
49
Máy đóng bao bằng tay
Cái
50
Máy trộn vi lượng
Cái
2.5. Các hạng mục xây lắp:

01
02
05
01
01
01
01

01
01
01
01
01
03
01

Bảng 2: Các hạng mục xây lắp của nhà máy
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19


Tên hạng mục
San lấp, chèn đá
Khoan thăm dò địa chất
Nhà sản xuất chính
Phần vượt cao của tháp phối liệu
Ống khói cao 30m
Kho nguyên liệu
Kho thành phẩm
Khu nhà văn phòng, hơi trường,
nhà ăn ( sử dụng cơng trình cũ )
Nhà vệ sinh, thay quần áo của
công nhân
Nhà để xe
Nhà bảo vệ
Bãi tập kết nguyên vật liệu
Hệ thống chiếu sáng
Trạm biến áp
Hệ thống cấp thoát nước
Hệ thống phòng chống cháy nổ
Đường nội bộ
Hệ thống cây xanh và thảm cỏ
Tường bao
22


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star
Bể chứa nước 70m3

20
2.6. Lao động sử dụng.


Khi nhà máy đi vào hoạt động ổn định, dự kiến tổng nhân sự gồm 61
người trong đó:
- Lao động gián tiếp: 26 người
- Lao động trực tiếp: 35 người

Chương 2
TÌM HIỂU HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY THỨC ĂN
CHĂN NUÔI GOLDEN STAR
I. Những nguồn gây ô nhiễm.
1. Nguồn phát sinh khi xây dựng nhà máy.
1.1. Ng̀n ơ nhiễm khơng khí, tiếng ờn.
Trong q trình xây dựng nhà xưởng, đào đất cung cấp vật liệu, vận
chuyển và lắp đặt thiết bị sẽ gây nên một số tác động đến mơi trường khơng khí
do phát sinh các yếu tố gây ơ nhiễm sau:
- Ơ nhiễm bụi do các hoạt động đào đắp, vận chuyển vật liệu
- Khí thải của các phương tiện vận tải và máy thi công cơ giới chứa bụi
SO2, CO, CO2, NOx.
- Tiếng ồn do phương tiện thi công và các phương tiện cận tải
Các nguồn gây ô nhiễm và các tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí trong q
trình xây dựng chư trên chỉ mang tính tạm thời, do việc xây dựng cơng ty chỉ kéo
dài trong thời gian ngắn. Tuy vậy, các nguồn tác động này cũng là một trong
những nguồn đóng góp tác động ảnh hưởng tới mơi trường khơng khí khu vực.

1.2. Nguồn ô nhiễm nước.
23


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn ni golden star
Trong q trình xây dựng do thời gian khơng kéo dài và khơng mang tính

phức tạp, chỉ có hai nguồn có thể tác động tiêu cực tới mơi trường nước đó là:
nước thải sinh hoạt của lực lượng xây dựng và nước mưa tràn qua mặt bằng xây
dựng.
- Nước thải sinh hoạt của các cán bộ côn nhân viên trong khu vực xây
dựng. Nguồn thải này chứa các hợp chất hữu cơ, nitơ, photpho và vi sinh vật.
- Nước mưa chảy tràn từ công trường xây dựng cuốn theo đất cát, rác thải
vào hệ thống sông ngòi của khu vực.
1.3. nguồn ô nhiễm chất thải rắn.
Trong giai đoạn xây dựng một lượng lớn chất thải rắn được sinh ra gồm:
- Vật liệu xây dựng bể vơ, gạch đá, cây que…
- Rác thải sinh hoạt của công nhân làm việc tại công trường.
Những nguồn này nếu không được quan tâm, không thu gom và xử lý phù
hợp cũng sẽ là những nguồn dễ gây ô nhiễm môi trường tự nhiên của khu vực.
2. Nguồn phát sinh khi nhà máy hoạt động.
Qua sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất và kinh doanh của Dự án cho
thấy các hoạt động cuả Công ty đều làm phát sinh các nguồn có thể có những tác
động ảnh hưởng tới môi trường tự nhiên của khu vực như tác động ảnh hưởng
đến mơi trường nước, khơng khí do khí thải và tiếng ồn.
2.1. Nguồn gây ô nhiễm không khí và tiếng ồn.
Trong giai đoạn hoạt động của Công ty, các nguồn gây ơ nhiễm tiếng ồn
bao gồm:
- Q trình vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm khí thải của các phương
tiện cơ giới phát tán vào khơng khí như: CO, NO x, SOx…Các khí này ở nồng độ
cao, sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng sức khỏe của con người. Do vậy, khi khu
chế biến di vào hoạt động số lượng xe cơ giới vận chuyển nguyên vật liệu và sản

24


Tìm hiểu hệ thống xử lý nước thải Cơng ty thức ăn chăn nuôi golden star

phẩm tăng lên kéo theo hàm lượng bụi do các phượng tiện vận chuyển cũng tăng
lên.
- Bụi thải từ ống khói lò hơi do đốt nhiên liệu, bụi phát sinh từ các công
đoạn nghiền, sàng của dây chuyền sản xuất.
- Tiếng ồn từ hoạt động của máy nghiền, sàng, băng tải và các động cơ
được sử dụng trong dây chuyền sản xuất.
2.2. Nguồn ô nhiễm nước.
Khi giai đoạn xây dựng kết thúc, nhà máy đi vào hoạt động sẽ có nhiều tác
động tiêu cực đến môi trường nước. Nguồn ô nhiễm tới môi trường nước đó là
nước vệ sinh máy móc nhà xưởng, nước thải sinh hoạt và nước mưa chảy tràn
qua mặt bằng sản xuất của nhà máy.
* Nước thải sản xuất:
- Thành phần nước thải chủ yếu gồm: chất rắn lơ lửng, các chất hữu cơ,
tinh bột.
* Nước thải sinh hoạt của cán bộ cơng nhân viên có chứa cặn bã, chất rắn
lơ lửng, các chất hữu cơ, các chất dinh dương và vi sinh.
* Nước mưa chảy tràn qua mặt bằng của Công ty cuốn theo đất cát, chất
lắng lơ lửng cũng là tác nhân gây ô nhiễm môi trường.
Trong các nguồn ô nhiễm nêu trên nếu không được quan tâm, thu gom và
xử lý tốt sẽ dẫn đến ô nhiễm môi trường nội bộ và mơi trường xung quanh.
Ngồi ra còn ảnh hưởng đến mơi trường khơng khí, mơi trường đất và sức khỏe
cộng đồng.
2.3. Nguồn ô nhiễm chất thải rắn.
Nguồn chất thải rắn trong q trình hoạt động của Cơng ty bao gồm:
- Rác thải sinh hoạt của công nhân viên
- Các loại sản phẩm bị hỏng, các mẫu thừa, giấy loại, bao bì

25



×