HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG RA ĐỀ THI MÔN HỌC, HỌC PHẦN
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Mơn: TỐN CAO CẤP 1
DÙNG CHO ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY KHỐI NGÀNH KINH TẾ
MỖI ĐỀ 4 CÂU (Mỗi phần A, B, C, D chọn một câu và tổng điểm bài thi bằng 10)
A) PHẦN A
Loại 2 điểm
Câu A 1.2: Tìm giới hạn
lim ( x + 2
3
1
x sin x
)
x →0
.
Câu A 2.2: Tìm giới hạn
lim ( 1 − cos3 x ) .
x
x →0
Câu A 3.2: Tìm giới hạn
x
1
lim+ ÷ .
x →0 x
Câu A 4.2: Tìm giới hạn
x
3
xe
.
x →+∞ e x + 1
lim
Câu A 5.2: Tìm A để hàm số sau liên tục tại x = 1
( x 3 − 1) arctan x
nÕu x ≠ 1 .
f ( x) =
x2 −1
A
nÕu x = 1
Câu A 6.2: Tìm A để hàm số sau liên tục tại x = 0
ln ( 1 + x 4 )
nÕu x ≠ 0
f ( x ) = x 2 (cos x − 1)
.
nÕu x = 0
A
1
Câu A 7.2: Tìm giới hạn sau:
1
1
lim
− .
x → 0 ln( x + 1)
x
Câu A 8.2: Tìm giới hạn
lim+
x →0
1
2x + e
.
1
3x
Câu A 9.2: Tìm giới hạn
2
lim
x →0−
Câu A 10.2: Tìm giới hạn
3+ e
1
4x
.
(
)
lim cos x + 1 − cos x .
x →+∞
Loại 3 điểm
Câu A 1.3:
a) Tìm giới hạn
arcsin 5 x
.
x → 0 ( x + 4)sin x
lim
b) Tính tích phân sau:
∫x
2
arccos x dx.
Câu A 2.3:
a) Chứng tỏ rằng phương trình
x5 − 4 x3 + 5 x + 1
=0
x2 − 4
có ít nhất một nghiệm thực.
b) Tính tích phân sau:
π
4
sin 3 x
∫0 cos2 xdx.
Câu A 3.3:
a) Tìm số A để hàm số sau liên tục trên ¡
2
4
1
f ( x) = 1 + 3 x
A + x
nÕu x < 0
nÕu x ≥ 0
b) Tính tích phân sau:
π
∫ x sin
2
2 x dx.
0
Câu A 4.3:
a) Xét sự liên tục của hàm số sau:
sin π x nÕu x ≤ 2
f ( x) =
.
2 − x nÕu x > 2
b) Tính tích phân sau:
∫
x + 2arcsin x
1− x
2
dx.
Câu A 5.3:
a) Tìm giới hạn
e2 x − 1 1
lim
ln .
x →0+ x + 2
x
b) Tính tích phân sau:
sin 5 x
∫ cosx − 1dx.
Câu A 6.3:
a) Tìm giới hạn
lim x ln(1+ x ) .
x →0+
b) Tính tích phân sau:
2
∫
Câu A 7.3:
a) Tìm giới hạn sau:
2
x2 − 1
dx.
2x
x + cos x
.
x →+∞ 2 x − sin x
lim
b) Tính tích phân sau:
3
.
3
∫ x arctanx dx.
0
Câu A 8.3:
a) Tìm A để hàm số sau liên tục trên ¡ .
nÕu x ≤ 1
A
πx
f ( x ) = cos 2
2
2
( x − 1)
b) Tính tích phân sau:
∫
(2+
nÕu x > 1
)
x−3 x
x−3
dx.
Câu A 9.3:
a) Tìm giới hạn
1
1
lim x 2 2 x − 2 x +1 ÷.
x →+∞
b) Tính tích phân sau:
∫e
x
dx.
Câu A 10.3:
a) Tìm giới hạn
lim ( x + 4
x →+∞
x
)
1
x
.
b) Tính tích phân sau:
1
∫( x
0
xdx
2
+ 1) 2 x + 1
2
B) PHẦN B
Loại 2 điểm
4
.
.
Câu B 1.2:
1
Cho y = x 3 x . Tính dy (2).
Câu B 2.2:
Cho y =
x2 + 1
. Tính d 2 y (2).
x
e
Câu B 3.2:
Tính đạo hàm của hàm số f ( x) = 3 x − 6 .
Câu B 4.2:
Cho f ( x) =
1
. Tính f ( n ) ( x).
x −9
2
Câu B 5.2:
Chứng tỏ rằng
với mọi a, b ∈ (−1,1), a < b.
arcsin b − arcsin a ≥ b − a
Câu B 6.2:
Hàm số
0
f ( x ) = ( x + 1) ln 2 x
x −1
nÕu x ≤ 1
nÕu x > 1
có khả vi tại x = 1 hay khơng?
Câu B 7.2:
Tính đạo hàm cấp 25 của hàm số f ( x) = x cos 3 x.
Câu B 8.2:
Tính đạo hàm của hàm số:
sin 3 x
f ( x) = x
0
nÕu x ≠ 0
nÕu x = 0
Câu B 9.2:
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số
5
.
f ( x) = 3 2 x + 1.
Câu B 10.2:
Tính đạo hàm cấp n của hàm số
f ( x) =
3x − 1
.
4x + 3
Loại 3 điểm
Câu B 1.3:
a) Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên [ 0,1] , khả vi trên ( 0,1) . Chứng minh rằng tồn
f ′(c)
.
3c 2
tại c ∈ (0,1) sao cho f (1) − f (0) =
+∞
b) Tính tích phân suy rộng sau:
dx
∫ ( x − 1) .
3
2
Câu B 2.3:
a) Tính đạo hàm cấp 30 của hàm số
f ( x ) = x 2 sin 4 x.
b) Tính tích phân suy rộng sau:
−2
xe x
∫−∞ ( x + 1)2 dx.
Câu B 3.3:
a) Chứng minh rằng
3b − 3a
>b−a
ln 3
b) Tính tích phân suy rộng sau:
với 0 < a < b.
+∞
∫x
1
dx
.
+x
2
Câu B 4.3:
a) Cho f ( x) = ( x − 1)( x − 2)( x − 5)( x − 6) . Tính df (2).
b) Tính tích phân suy rộng sau:
3
∫
2
4− x
dx.
3
2− x
Câu B 5.3:
6
x2
t
a) Cho F ( x) = ∫ te dt. Tính F ′( x).
x
b) Tính tích phân suy rộng sau:
+∞
∫x
4
dx
.
x −1
Câu B 6.3:
a) Cho f ( x) =
x
, tính d 2 f (1).
2
x +2
b) Tính tích phân suy rộng sau:
+∞
∫
5
5
x9 e − x dx.
3
Câu B 7.3:
a) Tính gần đúng số A = sin(arccos 0, 01).
b) Tính tích phân suy rộng sau:
2
dx
.
x −1
∫
1
Câu B 8.3:
x3 + x − 1
. Tính d n f ( x) với n > 2.
2x +1
b) Tính tích phân suy rộng sau:
a) Cho f ( x) =
4
∫
2
dx
4x − x2
.
Câu B 9.3:
ln ( 1 + 3x 2 )
a) Cho f ( x) =
x
A
nÕu x ≠ 0
nÕu x = 0
Tìm A để f khả vi tại x = 0. Khi đó, hãy tính f ′(0).
b) Tính tích phân suy rộng sau:
π
2
cosx + 3 sin 7 x
∫0 3 sin x dx.
Câu B 10.3:
a) Chứng minh rằng x 7 + 3 x + 2 cos x + sin x ≥ 2 với mọi x ≥ 0.
7
b) Tính tích phân suy rộng sau:
+∞
∫e
0
dx
.
+4
x
C) PHẦN C
Loại 2 điểm
x2 y + y
. Tính df (1,1).
Câu C 1.2: Cho f ( x, y ) = 2
x − y2 +1
Câu C 2.2: Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số
f ( x, y ) = y 2 sin xy.
Câu C 3.2: Cho f ( x, y ) = arctan
x
. Tính df (2,1).
x + 2 y2
2
Câu C 4.2: Cho f ( x, y ) = 2 x − y . Tính d 2 f (1, 0).
Câu C 5.2: Cho y = y ( x) là hàm số ẩn xác định từ hệ thức
4 x + 2 y + arctany = 0.
Tính y ′( x ), y ′′( x ).
Câu C 6.2: Cho z = yf ( x 2 + y 3 ) trong đó f là hàm số có đạo hàm liên tục.
Tính A =
1
1
1
z′x − 2 z ′y + 3 z.
2x
3y
3y
Câu C 7.2: Tìm cực trị của hàm số
f ( x , y ) = x 3 + y 3 − 3 x 2 y − y.
Câu C 8.2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x, y ) = x 3 y + xy − x + 1
trên miền D xác định bởi 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2.
Câu C 9.2: Tìm cực trị của hàm số
1 3
x − x2 y + y 2.
3
Câu C 10.2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x, y ) =
f ( x, y ) = xy 2 − x − y
trên miền tam giác ABC , A(0,0), B (3,0), C (0,3).
Loại 3 điểm
8
Câu C 1.3:
a) Cho z = x + 2 y 2 , x = u + 2v − w, y = u − v + 2w .
Tính các đạo hàm riêng zu′ (u , v, w), zv′ (u , v, w), zw′ (u , v, w).
b) Tìm cực trị của hàm số f ( x, y ) =
1 4
x − 2 xy 2 + y 4 .
2
Câu C 2.3:
1
x
a) Cho z = f (3 y − ) trong đó f là hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục.
Tính A = z′′xx +
2
1
z′x − 2 z′′xy .
x
3x
b) Tìm cực trị của hàm số
f ( x, y ) = x 2 − xy + y 2 +
12
.
y
Câu C 3.3:
a) Cho f ( x, y ) = x x + y 2 + ye xy . Tính df ( x, y ).
b) Cho z = e − x f ( x + 3 y ) trong đó f là hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục.
Tính A = z′′xx −
1
2
z′′yy + z′y − z.
9
3
Câu C 4.3:
a) Cho f ( x, y ) =
x4
+ y . Tính df (1,0).
x2 + y 2
b) Cho y = y ( x) là hàm số ẩn xác định từ hệ thức
x + xy + arcsin y =
π
.
6
Tính y ′( x ), y ′(0).
Câu C 5.3:
x y
a) Cho z = z ( x, y ) là hàm số ẩn xác định từ hệ thức cos + = 2.
z z
Tính dz (0,1).
b) Tìm cực trị của hàm số
f ( x, y ) = e x ( x 2 − x − y 2 + 2 y ).
9
Câu C 6.3:
a) Tính các đạo hàm riêng cấp một của hàm số sau:
y
f ( x, y ) = x 2 y cos .
x
b) Cho u = u ( x, y ), v = v( x, y ) là các hàm số ẩn xác định bởi hệ thức
u + v = y
3
3
u + v = x − x + y
Tính du ( x, y ), dv( x, y ).
Câu C 7.3:
a) Tính gần đúng
A = 3e0,02 + 0,992 .
b) Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số
z = ( x 2 − 3xy ) cos y.
Câu C 8.3:
3
a) Cho u = x 2 + xy − cos z và x = 2 s + t , y = s − 2t , z = s + st.
Tính các đạo hàm riêng u′s ( s, t ), ut′ ( s, t ).
b) Tìm cực trị của hàm số
f ( x, y ) = ( x + y 2 )( x + 2 y 2 ).
Câu C 9.3:
a) Tính các đạo hàm riêng và vi phân toàn phần của hàm số
u ( x, y , z ) = x y z 2 .
( x > 0)
b) Cho z = f ( x, y ) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình
y
z
− xarctany − ln = 0 .
z
x
Tính gần đúng giá trị f (0,99; 0,02) .
Câu C 10.3:
a) Cho z =
−2 t
t
x 2 + y 2 và x = e , y = te .
Tính đạo hàm z′(t ).
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x, y ) = 2 x 2 + y
trên miền D xác định bởi x 2 + y 2 ≤ 1.
10
D) PHẦN D
Loại 2 điểm
Câu D 1.2: Tìm nghiệm của phương trình vi phân
y′′ − 3 y′ + 2 y = 2 xe x
thỏa mãn điều kiện y (0) = 2, y ′ (0) = 1.
Câu D 2.2: Giải phương trình vi phân:
ydx − xdy = x 3e x dx.
Câu D 3.2: Tìm tích phân tổng qt của phương trình:
y 2 − x 2 y′ − xyy′ = 0.
Câu D 4.2: Giải phương trình vi phân:
y′′ + y = 2sin x.
Câu D 5.2: Giải phương trình vi phân
y′ −
3
1
y − = 0.
x ln x
x
Câu D 6.2: Giải phương trình vi phân sau:
y′ −
2 2
x
x + 1) = 2
y.
(
y
x +1
Câu D 7.2: Giải phương trình vi phân sau:
y′′ + y′ = e 2 x cos x.
Câu D 8.2: Giải phương trình vi phân sau
y′′ + 2 y′ + 2 y = 3cos x.
Câu D 9.2: Giải phương trình vi phân sau:
y +1
3y2 − x
dx +
dy = 0.
y
y2
Câu D 10.2: Tìm nghiệm của phương trình
( y sin y + 1) 3 + 2 x − x 2 dy − sin ydx = 0
thỏa mãn điều kiện y (1) =
π
.
2
Loại 3 điểm
11
Câu D 1.3:
a) Giải phương trình vi phân
( x + 3 y )dx − xdy = 0.
b) Tìm nghiệm của phương trình vi phân
y′′ − 2 y′ + y = 2e x
thỏa mãn điều kiện y′(0) = 3, y′′(0) = 6.
Câu D 2.3:
Giải các phương trình vi phân sau:
÷dx + 1 +
x2 + y 2 ÷
b) y′′ + 2 y′ + 5 y = sin 2 x.
÷dy = 0.
x2 + y 2 ÷
x
a) 2 x +
y
Câu D 3.3:
Giải các phương trình vi phân sau:
(
)
2
x
2
a) x y + e dx − x dy = 0.
b) y′′ − 2 y′ − 3 y = 2e3 x + 3 x 2 .
Câu D 4.3:
a) Tìm nghiệm của phương trình vi phân
( x − 2)dy + ydx = 0
thỏa mãn điều kiện y (0) = 2.
b) Giải phương trình vi phân
y′′ + y′ − 2 y = 4 x 2e 2 x .
Câu D 5.3:
Giải các phương trình vi phân sau:
a) y′ − 3 y = y 2e x .
b) y′′ + 4 y = cos 2 x + 3.
Câu D 6.3:
a) Tìm tích phân tổng qt của phương trình
( x + y ) y′ = 1.
b) Giải phương trình vi phân
12
y′′ + 2 y′ + y =
1 3
x.
6
Câu D 7.3:
a) Giải phương trình vi phân
( y − 2e ) dx − dy = 0.
−x
b) Tìm nghiệm của phương trình
y′′ + 4 y = 3cos 4 x
thỏa mãn điều kiện y (0) = 1, y′(0) = 4 .
Câu D 8.3:
Giải các phương trình vi phân sau:
a) xy 2 y′ − x 2 = y 3 .
b) y′′ − 4 y = 3 x cos x + sin x.
Câu D 9.3:
Giải các phương trình vi phân sau:
a) y′ +
y
= x2 y2.
x
b) y′′ + 2 y′ − 3 y = e −3 x + cosx.
Câu D 10.3:
Giải các phương trình vi phân sau:
a) y 2 dx + (2 xy + 7)dy = 0 .
b) y′′ − 3 y′ = sin 2 2 x.
13