Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Kế hoạch giáo dục Toán 9 năm học 2021 - 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.69 KB, 11 trang )

TRƯỜNG: THCS
TỔ: TỐN
Giáo viên:

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MƠN TỐN 9
(Năm học 2021 - 2022)

Kế hoạch dạy học:
Phân phối chương trình:
Phần I: Đại số
HỌC KỲ I
S
Tiết
TT
1
2

3
4
5
6

01
02
;
03
04
;


05
06
;
07
08

Số Thời
Thiết bị dạy học
tiết điểm
Chương I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
§1. Căn bậc hai
1
01
phấn màu
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
A2 = A
2
01; 02 hệ thống bài tập
Luyện tập
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai
Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
phương.
2
02; 03 phấn màu
Luyện tập
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai
Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
phương

2 03; 04
hệ thống bài tập
Luyện tập
§5.Bảng căn bậc hai:
§6.Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức 4 Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
Bài học

Địa điểm
dạy học

Ghi chú

Phịng học
Phịng học

Phịng học
Phịng học
Khơng dạy
Phòng học
1


7

bậc hai.
; 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
09 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
;
10 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
; 4. Trục căn thức ở mẫu số

11 Luyện tập (của mục 1; 2 )
Luyện tập (của mục 3; 4 )
12
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
;
Luyện tập
13

04;
05; 06 hệ thống bài tập

Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
2 06; 07 phấn màu, hệ thống bài
tập
Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
§9. Căn bậc ba
1
07
phấn màu, phiếu học tập
Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
Ôn tập chương I
2
phấn màu, hệ thống bài
08
tập
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
§1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm
Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
số
2

phấn màu, hệ thống bài
09
Luyện tập
tập

8

14

9

15
;
16

10

17
;
18

11

§2. Hàm số bậc nhất”
19 1.Khái niệm hàm số bậc nhất
;
2.Tính chất.
20
; 3.Đồ thị của hàm số bậc nhất.
21

Luyện tập

12

22 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng
; cắt nhau.
23 Luyện tập

Phòng học
Phòng học
Phòng học

Phòng học

03

Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
10; 11 phấn màu, MTBT, hệ
thống bài tập

- Không yêu cầu học
sinh vẽ đồ thị hàm số
hàm số y = ax + b với
a, b là số vơ tỉ.
Phịng học
- Khơng chứng minh
các tính chất của hàm
số bậc nhất.
Bài 19 tự làm


2

Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
11; 12 phấn màu, MTBT, hệ
thống bài tập

Phòng học
2


13

14

15
16
17

18

19

24 §5. Hệ số góc
; y = ax + b (a ≠ 0)
25 Luyện tập
26
; Ôn tập chương II
27

của


đường

thẳng
2

Thước thẳng, bảng phụ,
Tuần
phấn màu, MTBT, hệ
12; 13
thống bài tập

Phịng học

Ví dụ 2: Không dạy
Bài tập 31 tự làm

Thước thẳng, bảng phụ,
Tuần
Bài tập 37d; 38c tự
2
phấn màu, MTBT, hệ
Phòng học
13; 14
làm
thống bài tập
Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Thước thẳng, bảng phụ,
Tuần
28 §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn

1
phấn màu, MTBT, hệ
Phịng học
14
thống bài tập
29
Thước thẳng, bảng phụ,
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Tuần
;3
2
phấn màu, MTBT, hệ
Phịng học
Luyện tập
15
0
thống bài tập
Thước thẳng, bảng phụ,
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp
Tuần
31
1
phấn màu, MTBT, hệ
Phịng học
thế
16
thống bài tập
32
;
Thước thẳng, bảng phụ,

Tuần
33 Ôn tập cuối học kỳ I
3
phấn màu, MTBT, hệ
Phịng học
16; 17
;
thống bài tập
34
35
Đại số và hình học gộp
Kiểm tra cuối học kỳ I ( Cả đại số và hình
Tuần
;
2
Đề kiểm tra
Phịng học chung trong 1 đề 90
học)
18
36
phút

3


HỌC KỲ II
S
Tiết
TT
1


37

2

38
;
39

3

40
;
41

Bài học
Luyện tập (Giải hệ phương trình bằng phương
pháp thế)
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp
cộng đại số.
Luyện tập
§5. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương
trình.
1. Các bước giải bài tốn bằng cách lập hệ
phương trình.
2. Ví dụ

Số
tiết
1


Thời
điểm
Tuần
19

Thiết bị dạy học
Thước thẳng, bảng phụ,
phấn màu

Địa điểm
dạy học

Ghi chú

Phịng học

2

Tuần Máy tính Casio, hệ thống
19; 20 bài tập

Phịng học

2

Máy tính Casio, thước
Tuần
thẳng, bảng phụ, phấn
20; 21

màu

Phịng học

2

Tuần Máy tính Casio, thước
21; 22 thẳng, bảng phụ, phấn
màu

Kết quả của câu hỏi 2
đưa vào cuối trang 10
Phòng học
và được sử dụng để
làm các bài tập khác.

Luyện tập
4

42
; Ôn tập chương III
43

4


Chương IV: HÀM SỐ
5

y = ax 2 ( a ≠ 0)


44
; Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo chủ
47 đề: Đường Parabol.
; Báo cáo hoạt động trải nghiệm sáng tạo
48

3

. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

Tuần Máy chiếu, thước thẳng,
22; 24 bảng phụ, phấn màu

Phịng học

6

45
; §1.Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
46
; Luyện tập
49

3

Tuần Máy chiếu,bảng phụ,
23; 25 phấn màu

- Chỉ nhận biết các

tính chất của hàm số y
= ax2 nhờ đồ thị.
Khơng chứng minh
Phịng học các tính chất đó bằng
phương pháp biến đổi
- Chỉ u cầu vẽ đồ thị
của hàm số y = ax2(a ≠
0) với a là số hữu tỉ.

7

50 §3. Phương trình bậc hai một ẩn

1

Tuần
25

Thước thẳng, bảng phụ,
phấn màu

Phòng học

3

Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
26; 29 phấn màu, phiếu học tập

Phịng học


2

Tuần
27

Phịng học

2

Tuần
28

8

9
10
11

51
;
52
;
57
53
;
54
55
;
56
58

;

§4. Cơng thức nghiệm của phương trình bậc
hai.
Luyện tập
Ơn tập giữa học kì II
Kiểm tra giữa học kỳ II( Cả đại số và hình
học)
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Luyện tập

2

Máy tính Casio, hệ thống
bài tập
Đề kiểm tra

Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
29; 30 phấn màu, MTBT

Đại số và hình học gộp
Phịng học chung trong 1 đề 90
phút
Phòng học Bài 33 tự làm
5


12
13
14


15

16

59
60
;
61
62
;
63
64
;
65
66
;
67
;
68
69
;
70

§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Luyện tập

2

Tuần Thước thẳng, bảng phụ,

30; 31 phấn màu, MTBT

Phịng học

§8. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
Luyện tập

2

Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
31; 32 phấn màu, MTBT

Phịng học

Ơn tập chương IV

2

Tuần Thước thẳng, bảng phụ,
32; 33 phấn màu, MTBT

Phòng học Bài 66 tự làm

3

Máy chiếu, thước thẳng,
Tuần
bảng phụ, phấn màu,
33; 34
MTBT


Phòng học

2

Tuần
35

Đại số và hình học gộp
Phịng học chung trong 1 đề 90
phút

Ôn cuối năm

Kiểm tra cuối học kỳ II (Cả đại số và hình
học)

Đề kiểm tra

Phần II: Hình học
HỌC KỲ I
S
T Tiết
T

Tên bài dạy

Số
tiết


Thời
điểm

Thiết bị dạy học

Địa điểm
dạy học

Ghi chú

Chương I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
6


1

2

01
;
02
;
03
;
04
05
;
06
;
07

;
08

§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông ( 2 Tiết )
Luyện tập ( 2 Tiết )

4

Tuần
01; 02

Thước thẳng, bảng phụ,
phấn màu, thước đo góc,
SGK, hệ thống bài tập.

Phịng học

Sửa lại kí hiệu tang
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( 2 Tiết )
Luyện tập ( 2 Tiết )

§3. Bảng lượng giác ( Cả bài khơng dạy )
Thay bằng: bài: “Sử dụng máy tính bỏ túi tìm
tỉ số lượng giác”.

α

tan α


Tuần
03; 04

Thước thẳng, bảng phụ,
phấn màu, thước đo góc,
SGK, MTBT, hệ thống bài
tập.

1

Tuần
05

bảng phụ, phấn màu, thước
đo góc, SGK, MTBT, hệ
thống bài tập.

Thay bằng: bài:
Phịng học “Sử dụng máy tính
bỏ túi tìm tỉ số
lượng giác”.

4

Tuần
05;
06; 07

Thước thẳng, bảng phụ,
phấn màu, sách giáo khoa,

thước đo góc

Phịng học

4

3

09

4

10
;
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam
11;
giác vuông ( 2 Tiết )
12
Luyện tập ( 2 Tiết )
;
13

5

14

§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của
góc nhọn. Thực hành ngồi trời.

1


Tuần
07

6

15
;
16

Ơn tập chương I

2

Tuần
08

bảng phụ, phấn màu, sách
giáo khoa, dụng cụ thực
hành
Thước thẳng, bảng phụ,
phấn màu, sách giáo khoa,
thước đo góc, hệ thống bài
tập

của góc

Phịng học , cotang của góc
α




cot α

Sân bãi

Phịng học

7


7

17
;
18

8

19
;
20

9

21
;
22

23

10 ;
24
25
11 ;2
6
27
12 ;
28
29
13 ;
30
31
14 ;
32
15

33

Kiểm tra giữa học kì I ( Cả đại số và hình
học)

2

Tuần
09

Đề kiểm tra

Chương II: ĐƯỜNG TRỊN
Thước thẳng, bảng phụ,

§1. Sự xác định đường trịn. Tính chất đối
Tuần
xứng của đường trịn
2
phấn màu, sách giáo khoa,
10
Luyện tập
compa
Thước thẳng, bảng phụ,
§2. Đường kính và dây của đường trịn.
Tuần
2
phấn màu, sách giáo khoa,
Luyện tập
21
compa
Thước thẳng, bảng phụ,
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm
Tuần
đến dây
2
phấn màu, sách giáo khoa,
22
Luyện tập
compa
Thước thẳng, bảng phụ,
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và
Tuần
đường tròn.
2

phấn màu, sách giáo khoa,
23
Luyện tập
compa
Thước thẳng, bảng phụ,
§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường
Tuần
2
phấn màu, sách giáo khoa,
trịn
24
compa
Thước thẳng, bảng phụ,
Tuần
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
2
phấn màu, sách giáo khoa,
25
compa
§7. Vị trí tương đối của hai đường trịn
1. Ba vị trí tương đối của hai đường trịn.
Thước thẳng, bảng phụ,
2.Tính chất đường nối tâm
Tuần
2
phấn màu, sách giáo khoa,
3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán
26
compa
kính

4. Tiếp tuyến chung của hai đường trịn
Ơn tập chương II
2
Tuần
Thước thẳng, bảng phụ,
32

Đại số và hình học
Phịng học gộp chung trong 1
đề 90 phút
Phòng học

Phòng học

Phòng học

Phòng học

Phòng học

Phòng học

Phòng học

Phòng học
8


16


34

Ôn tập cuối học kỳ I

2

Tuần
33

17

35
;
36

Trả bài kiểm tra cuối học kì II (Cả đại số và
hình học)

2

Tuần
35

phấn màu, sách giáo khoa,
compa, hệ thống bài tập
Thước thẳng, bảng phụ,
phấn màu, sách giáo khoa,
compa, hệ thống bài tập
Đề kiểm tra, đáp án
Thước thẳng, phấn màu,

compa,

Phòng học

Phòng học

HỌC KỲ II
S
T Tiết
T

Số
tiết

Tên bài dạy

Thời
điểm

Thiết bị dạy học

Địa điểm
dạy học

Ghi chú

Chương III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRỊN
1

37

38

§1. Góc ở tâm. Số đo cung
Luyện tập

Tuần
19

Thước thẳng, bảng phụ,
phấn màu, sách giáo khoa,
compa

Phòng học

1

Tuần
20

Thước thẳng, bảng phụ,
phấn màu, sách giáo khoa,
compa

Phịng học

2

2

39


§2. Liên hệ giữa cung và dây

3

40
;
41

§3. Góc nội tiếp
Luyện tập

2

Tuần
20; 21

§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Luyện tập

2

Tuần
21; 22

§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.

2

Tuần


4
5

42
;
43
44

Thước thẳng, bảng phụ,
phấn màu, sách giáo khoa,
compa
Thước thẳng, bảng phụ,
phấn màu, sách giáo khoa,
compa
Thước thẳng, bảng phụ,

Phòng học

Phòng học
Phòng học
9


;
45

6

46

;
47

7

48
;
49

8

50

9

51
;
52

53
10 ;
54
11 55

56
;
12 59
;
60


Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn
Luyện tập

22; 23

phấn màu, sách giáo khoa,
compa

Mục 1:
Khơng u cầu học
Thước thẳng, bảng phụ,
§6. Cung chứa góc
Tuần
sinh thực hiện ?2.
2
phấn màu, sách giáo khoa, Phịng học
Luyện tập
23; 24
Khơng u cầu học
compa, máy chiếu, máy tính
chứng minh phần a,
b.
Thước thẳng, bảng phụ,
Mục 3: Khơng
§7. Tứ giác nội tiếp
Tuần
Phịng
học
2
phấn màu, sách giáo khoa,

yêu cầu chứng
Luyện tập
24; 25
minh định lí đảo
compa
Thước thẳng, bảng phụ,
§8. Đường trịn ngoại tiếp. Đường trịn nội
Tuần
1
phấn màu, sách giáo khoa, Phịng học
tiếp
25
compa
Thước thẳng, bảng phụ,
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Tuần
2
phấn màu, sách giáo khoa, Phòng học ?1 tự làm
Luyện tập
26
compa
Thước thẳng, bảng phụ,
phấn màu, sách giáo khoa, Phịng học
§10. Diện tích hình trịn, hình quạt trịn
Tuần
2
Luyện tập
27
compa, máy chiếu , máy
tính bỏ túi

Thước thẳng, bảng phụ,
Tuần
Ơn tập chương III
1
phấn màu, sách giáo khoa, Phòng học Bài tập 99 tự làm
28
compa
Chương IV: Hình trụ, hình nón, hình cầu
Tổ chức hoạt động - báo cáo hoạt động trải
nghiệm sáng tạo chủ đề: Hình lăng trụ đứngHình trụ.

3

Tuần
28; 30

Máy chiếu, thước thẳng,
bảng phụ, phấn màu

Phòng học

10


57
13 ;5
8
61
14 ;
62

63
15 ;
64
65
16 ;
66
67
17 ;
68
69
18 ;
70

§1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể
tích của hình trụ
Luyện tập
§2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung
quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt.
Luyện tập
§3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích
hình cầu.
Luyện tập

2

Tuần
29

Máy chiếu, máy tính


Phịng học

2

Tuần
31

Máy chiếu, bảng phụ

Phịng học

2

Tuần
32

Máy chiếu, bảng phụ

Phòng học

Bài tập 36; 37 tự
làm

2

Tuần
33

Máy chiếu, bảng phụ,
MTBT


Phịng học

Bài tập 44 tự làm

Ơn tập cuối năm

2

Tuần
34

Thước thẳng, bảng phụ,
phấn màu, sách giáo khoa,
compa, MTBT

Trả bài kiểm tra cuối học kì II (Cả đại số và
hình học)

2

Tuần
35

Đề kiểm tra, đáp án

Ơn tập chương IV

Duyệt của chun mơn


Phịng học Bài tập 14; 17 tự
làm
Phòng học

CưkBang, ngày 26 tháng 07 năm 2021
Ng ười l ập k ế ho ạch

11



×