Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Lập hồ sơ dự thầu xây lắp công trình trường cao đẳng xây dựng và công nghiệp quảng ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 147 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU TẠI KON TUM

TRẦN QUỐC HUY

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP
CƠNG TRÌNH TRƯỜNG CAO ĐẲNG
XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

Kon Tum, tháng 01 năm 2018


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU TẠI KON TUM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP
CƠNG TRÌNH TRƯỜNG CAO ĐẲNG
XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN : PGS. TS. ĐẶNG VĂN MỸ
Th.S ĐỖ HOÀNG LÂM
SINH VIÊN THỰC HIỆN

: TRẦN QUỐC HUY

LỚP


: K713KX

MSSV

: 131400017
Kon Tum, tháng 01 năm 2018


LỜI CẢM ƠN
Trong những năm học tập tại trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
vừa qua, bên cạnh sự cố gắng nỗ lực của bản thân, em đã được các thầy cô trong
trường tạo mọi điều kiện thuận lợi trong việc học tập, nghiên cứu và thu thập kiến
thức. Những kiến thức khoa học, những bài học thực tế sinh động, bổ ích mà em có
được chính là nhờ sự tận tâm, tận tình giảng dạy của những thầy cô giáo bộ môn và
những thầy cô hướng dẫn thực tập.
Là một sinh viên ngành Kinh tế Xây dựng, ngoài việc nắm bắt những kiến thức
về khoa học xây dựng, chúng em còn được đào tạo thêm những kiến thức về Kinh tế.
Với những kiến thức thu thập được cùng với sự hướng dẫn, với sự giúp đỡ của:
- PGS.TS. Đặng Văn Mỹ
- ThS. Đỗ Hoàng Lâm
Em đã chọn đề tài thực tế cho đồ án tốt nghiệp là Lập hồ sơ dự thầu xây lắp:
Cơng trình

: Trường Cao Đẳng Xây dựng và Cơng nghiệp Quảng Ninh

Gói thầu

: Xây lắp

Địa chỉ


: Phường Phương Đơng, thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh.

Trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp, em đã được Th.S Đỗ Hoàng Lâm là giáo
viên hướng dẫn kỹ thuật và PGS.TS Đặng Văn Mỹ là giáo viên hướng dẫn phần kinh
tế đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp. Đề tài tốt nghiệp đã giúp
em hồn thiện những kiến thức cịn thiếu của kỹ sư kinh tế xây dựng để có thể làm tốt
công việc về sau này.
Em xin chân thành cảm ơn thầy cô!
Kon Tum, ngày 10 tháng 01 năm 2018
Sinh viên thực hiện

Trần Quốc Huy

i


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................I
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................... VIII
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................................ X
DANH MỤC SƠ ĐỒ............................................................................................................. XII
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ HỒ SƠ MỜI THẦU .................................. 1
1.1. TỔNG QUÁT VỀ GÓI THẦU ......................................................................................... 1
1.1.1. Chủ đầu tư cơng trình .................................................................................................. 1
1.1.2. Tên cơng trình, gói thầu ............................................................................................... 1
1.1.3. Quy mơ cơng trình ....................................................................................................... 1
1.1.4. Địa điểm xây dựng cơng trình ..................................................................................... 1
1.1.5. Nguồn vốn .................................................................................................................... 1
1.1.6. Hình thức hợp đồng ..................................................................................................... 1

1.2. ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG..................................................................... 1
1.2.1. Điều kiện tự nhiên........................................................................................................ 1
1.2.2. Điều kiện hạ tầng kỹ thuật ........................................................................................... 3
1.2.3. Điều kiện kinh tế .......................................................................................................... 3
1.2.4. Điều kiện xã hội ........................................................................................................... 4
1.3. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH.............................................................................................. 4
1.3.1. Đặc điểm kiến trúc ....................................................................................................... 4
1.3.2. Đặc điểm kết cấu.......................................................................................................... 5
1.3.3. Đặc điểm về kỹ thuật cơng trình .................................................................................. 5
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NỘI DUNG TRONG HỒ SƠ MỜI THẦU .................... 6
2.1. PHÁT HIỆN LỖI CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU ................................................................. 6
2.1.1. Phát hiện lỗi chính tả của hồ sơ mời thầu .................................................................... 6
2.1.2. Phát hiện lỗi không nhất quán của hồ sơ mời thầu ...................................................... 6
2.2. NỘI DUNG HÀNH CHÍNH PHÁP LÝ ........................................................................... 6
2.3. NỘI DUNG VỀ KỸ THUẬT ............................................................................................ 6
2.3.1. Nhân sự chủ chốt ......................................................................................................... 6
2.3.2. Thiết bị thi công chủ yếu ............................................................................................. 6
2.3.3. Kỹ thuật thi công.......................................................................................................... 7
2.3.4. Tiến độ ......................................................................................................................... 7
2.4. NỘI DUNG VỀ GIÁ DỰ THẦU ...................................................................................... 8
2.5. NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU .................................. 8
2.6. Ý KIẾN CỦA NHÀ THẦU ............................................................................................... 8
ii


2.7. KIỂM TRA KHỐI LƯỢNG MỜI THẦU ....................................................................... 8
2.8. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN .......................................................................... 9
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHÀ THẦU ............................................. 11
3.1. GIỚI THIỆU VỀ NHÀ THẦU ....................................................................................... 11
3.2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG ............................................................................................. 11

3.3. NĂNG LỰC HÀNH CHÍNH .......................................................................................... 11
3.4. NĂNG LỰC VỀ NHÂN LỰC......................................................................................... 12
3.5. NĂNG LỰC MÁY MÓC ................................................................................................ 14
3.6. NĂNG LỰC KINH NGHIỆM ........................................................................................ 14
3.7. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TY ....................................................................................... 15
3.8. SƠ ĐỒ BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TRƯỜNG .......................................................... 15
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT THI CÔNG PHẦN NGẦM ............ 18
4.1. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ................................................................................................. 18
4.1.1. Công tác dọn dẹp mặt bằng........................................................................................ 18
4.1.2. Tiêu nước bề mặt ....................................................................................................... 18
4.1.3. Cơng tác định vị cơng trình........................................................................................ 18
4.2. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐÀO ĐẤT ............................................................................. 18
4.2.1. Kỹ thuật thi cơng đào đất ........................................................................................... 18
4.2.2. Tính tốn khối lượng công tác đất ............................................................................. 19
4.2.3. Chọn tổ hợp máy thi công đất .................................................................................... 21
4.2.4. Tổ chức thi công đào đất............................................................................................ 28
4.3. CƠNG TÁC BÊ TƠNG MĨNG ..................................................................................... 29
4.3.1. Thiết kế biện pháp thi cơng bê tơng móng ................................................................. 29
4.3.2. Tính tốn thiết kế ván khn móng ........................................................................... 30
4.3.3. Thi cơng bê tơng móng .............................................................................................. 37
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN ............. 43
5.1. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ............................................................................ 43
5.2. THIẾT KẾ HỆ THỐNG VÁN KHUÔN (CỘT, DẦM, SÀN) ..................................... 44
5.2.1. Thiết kế ván khuôn cột............................................................................................... 44
5.2.2. Thiết kế ván khuôn sàn .............................................................................................. 45
5.2.3. Thiết kế ván khuôn dầm............................................................................................. 51
5.2.4. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ ............................................................................... 58
5.3. CÁC YÊU CẦU KĨ THUẬT ĐỐI VỚI THI CƠNG PHẦN THÂN ........................... 62
5.3.1. Cơng tác cốt thép ....................................................................................................... 62
5.3.2. Công tác gia công lắp dựng ván khuôn ...................................................................... 62

iii


5.3.3. Công tác đổ bê tông ................................................................................................... 63
CHƯƠNG 6: BIỆN PHÁP KĨ THUẬT THI CƠNG PHẦN HỒN THIỆN ................... 64
6.1. CÔNG TÁC XÂY ............................................................................................................ 64
6.2. CÔNG TÁC TRÁT .......................................................................................................... 64
6.3. CÔNG TÁC ỐP ............................................................................................................... 64
6.4. CÔNG TÁC LÁT............................................................................................................. 65
6.5. CÔNG TÁC GIA CÔNG LẮP DỰNG LAN CAN, TAY VỊN .................................... 65
6.6. CÔNG TÁC KHÁC ......................................................................................................... 65
CHƯƠNG 7: LẬP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CƠNG CƠNG TRÌNH.................................... 66
7.1. NHỮNG CĂN CỨ LẬP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG .............................................. 66
7.1.1. Căn cứ về kĩ thuật ...................................................................................................... 66
7.1.2. Căn cứ về năng lực và giải pháp của nhà thầu ........................................................... 66
7.1.3. Căn cứ vào kết quả tính tốn và mối quan hệ kỹ thuật của các hạng mục ................ 66
7.2. LỰA CHỌN HÌNH THỨC TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG ........................... 66
7.2.1. Lựa chọn hình thức tiến độ ........................................................................................ 66
7.2.2. Lựa chọn hình thức tổ chức thi công ......................................................................... 66
7.3. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG VÀ HAO PHÍ CHO TỪNG CƠNG TÁC ..................... 67
7.3.1. Xác định khối lượng cho từng công tác ..................................................................... 67
7.3.2. Xác định hao phí cho từng cơng tác........................................................................... 67
7.4. PHỐI HỢP THỰC HIỆN CÁC DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ ................................ 73
7.4.1. Kiểm tra và điều chỉnh tiến độ ................................................................................... 74
7.4.2. Kiểm tra và điều chỉnh tiến độ ................................................................................... 74
7.4.3. Phương án thi công .................................................................................................... 75
7.5. LẬP KẾ HOẠCH VÀ VẼ BIỂU ĐỒ CUNG CẤP, SỬ DỤNG VÀ DỮ TRỮ VẬT
LIỆU ..................................................................................................................................... 76
7.5.1. Tính tốn cho các vật liệu chính ................................................................................ 76
7.5.2. Xác định phương tiện vận chuyển và thời gian vận chuyển vật liệu ......................... 76

7.5.3. Vẽ biểu đồ dự trữ vật liệu .......................................................................................... 77
7.6. LỰA CHỌN MÁY THI CÔNG...................................................................................... 78
7.6.1. Lựa chọn cần trục tháp............................................................................................... 78
7.6.2. Lựa chọn vận thăng tải ............................................................................................... 80
7.6.3. Lựa chọn máy vận thăng lồng .................................................................................... 81
7.6.4. Lựa chọn máy trộn vữa .............................................................................................. 81
7.6.5. Lựa chọn máy trộn bê tông ........................................................................................ 82
7.6.6. Máy đầm dùi .............................................................................................................. 83
iv


7.6.7. Máy đầm bàn ............................................................................................................. 83
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG .............................................. 84
8.1. NHỮNG NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CƠNG ................... 84
8.2. TÍNH TỐN DIỆN TÍCH KHO BÃI ............................................................................ 84
8.2.1. Diện tích kho chứa xi măng ....................................................................................... 84
8.2.2. Diện tích bãi chứa cát ................................................................................................ 85
8.2.3. Diện tích bãi chứa đá ................................................................................................. 85
8.2.4. Diện tích bãi chứa gạch.............................................................................................. 85
8.3. TÍNH TỐN NHÀ TẠM ................................................................................................ 85
8.3.1. Tính tốn nhân lực ..................................................................................................... 86
8.3.2. Diện tích các loại nhà tạm.......................................................................................... 86
8.4. TÍNH TỐN ĐIỆN, NƯỚC PHỤC VỤ THI CƠNG ................................................... 87
8.4.1. Tính tốn điện phục vụ thi cơng ................................................................................ 87
8.4.2. Tính tốn nước phục vụ thi cơng ............................................................................... 88
8.5. ĐÁNH GIÁ SỬ DỤNG TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ........................................... 90
CHƯƠNG 9: BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN LAO ĐỘNG ....................................... 91
9.1. NỘI QUY AN TỒN TRÊN CƠNG TRƯỜNG .......................................................... 91
9.2. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN ............................................................................................. 91
9.3. TỔ CHỨC MẶT BẰNG THI CÔNG ............................................................................ 91

9.4. BIỆN PHÁP KĨ THUẬT AN TỒN KHI SỬ DỤNG MÁY THI CƠNG ................. 91
9.5. CÔNG TÁC LẮP DỰNG, SỬ DỤNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO, GIÁ ĐỠ ................. 91
9.6. BIỆN PHÁP AN TOÀN KHI THI CÔNG ĐẤT ........................................................... 92
9.6.1. Đào đất bằng máy: .................................................................................................... 92
9.6.2. Đào đất bằng thủ công: ............................................................................................. 92
9.7. CÁC SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC .............................................................. 92
9.8. BIỆN PHÁP AN TỒN CHO CƠNG TÁC VÁN KHN, CỐT THÉP, BÊ TƠNG
............................................................................................................................................... 93
9.8.1. Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn: .................................................................... 93
9.8.2. Công tác cốt thép: ...................................................................................................... 94
9.8.3. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tơng: ................................................................................. 94
9.9. BIỆN PHÁP AN TỒN KHI THI CÔNG BÊ TÔNG ................................................. 94
9.10. BIỆN PHÁP AN TỒN KHI THI CƠNG BÊ TƠNG ............................................... 94
9.10.1. Vệ sinh mơi trường .................................................................................................. 94
9.10.2. Phịng cháy chữa cháy ............................................................................................. 95
CHƯƠNG 10: XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ TOÁN ........................................................................ 97
v


10.1. CĂN CỨ LẬP DỰ TOÁN ............................................................................................. 97
10.2. XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ TỐN ......................................................................................... 97
10.2.1. Xác định dự tốn chi phí xây dựng .......................................................................... 97
10.2.2. Xác định dự tốn chi phí hạng mục chung .............................................................. 99
10.2.3. Xác định dự tốn chi phí dự phịng........................................................................ 100
10.2.4. Tổng hợp dự tốn gói thầu thi công xây dựng ....................................................... 101
10.3. XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ TOÁN ....................................................................................... 102
CHƯƠNG 11: XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU ...................................................................... 103
11.1. LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC GIÁ TRANH THẦU .................................................. 103
11.1.1. Giới thiệu về các loại chiến lược giá ..................................................................... 103
11.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU............................................... 106

11.2.1. Phương pháp phân chia thành các khoản mục chi phí ........................................... 106
11.2.2. Phương pháp tính giá dự thầu trên chi phí bất biến và chi phí khả biến................ 107
11.2.3. Phương pháp hình thành giá dựa trên cơ sở và chi phí tính theo tỷ lệ ................... 107
11.2.4. Căn cứ lập giá dự thầu ........................................................................................... 107
11.3. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU ................................. 108
11.4. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ VẬT LIỆU DỰ THẦU........................................................... 108
11.4.1. Cơ sở xác định chi phí vật liệu .............................................................................. 108
11.4.2. Xác định chi phí vật liệu dự thầu ........................................................................... 108
11.5. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG DỰ THẦU ..................................................... 111
11.5.1. Cơ sở xác định chi phí nhân cơng .......................................................................... 111
11.5.2. Xác định chi phí nhân cơng dự thầu ...................................................................... 111
11.6. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ MÁY THI CÔNG DỰ THẦU ............................................... 112
11.6.1. Cơ sở xác định chi phí máy thi cơng ..................................................................... 112
11.6.2. Xác định đơn giá ca máy ....................................................................................... 113
11.6.3. Xác định chi phí máy thi cơng ............................................................................... 113
11.7. CHI PHÍ CHUNG ........................................................................................................ 117
11.7.1. Xác định chi phí chung CC1 ................................................................................... 117
11.7.2. Xác định chi phí chung CC2 ................................................................................... 120
11.8. XÁC ĐỊNH MỨC LÃI DỰ KIẾN GĨI THẦU ........................................................ 120
11.9. CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG ................................................................................ 121
11.9.1. Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công CNT ........... 121
11.9.2. Chi phí một số cơng tác khơng xác định được từ thiết kế CKKL ............................ 121
11.9.3. Chi phí các hạng mục chung cịn lại CK ................................................................ 124
11.10. CHI PHÍ DỰ PHÒNG ............................................................................................... 127
vi


11.11. ĐƠN GIÁ DỰ THẦU CHI TIẾT ............................................................................. 129
11.12. GIÁ DỰ THẦU TỔNG HỢP.................................................................................... 129
11.13. SO SÁNH GIÁ DỰ THẦU VỚI GIÁ DỰ TOÁN ................................................... 129

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 131

vii


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC TỪ VIẾT TẮT
Các ký hiệu:
Fi
Ra
q
Ks
ρo
Tck
Kvt
Kquay
Q
ktg
ktt
Tckx
tcx
Lx
V
tql
tdd
μ
γđ
 max
f max

qtt

PTC
Qo
T
Ktg
Ntrộn
Wca

: đường kính thanh sắt
: cường độ thanh sắt
: Dung tích gàu
: Hệ số đầy vơi
: Hệ số tơi xốp ban đầu của đất
: Chu kì đào đất
: Hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy
: Hệ số phụ thuộc vào góc quay của cần với
: Trọng tải ô tô
: Hệ số sử dụng thời gian của ô tô
: Hệ số sử dụng trọng tải của xe
: Thời gian một chu kì hoạt động của ô tô vận chuyển
: Thời gian chạy xe
:Quãng đường xe chạy đến bãi đổ đất
: vận tốc xe chạy
: Thời gian quay đầu và lùi xe
: Thời gian ben đổ đất ra khỏi xe
: là số gàu làm đầy xe
: trọng lượng riêng của đất
: điều kiện cường độ
: điều kiện độ võng

: tải trọng tính tốn

: tải trọng tiêu chuẩn
: Sức nâng của vận thăng
: Thời gian làm việc trong một ca
: Hệ số lợi dụng thời gian
: Năng suất của máy trộn
: Năng suất của máy trộn

viii


Các chữ viết tắt:
TP
: Thành phố
HĐND : Hội đồng nhân dân
DD&CN : Dân dụng và công nghiệp
HSMT : Hồ sơ mời thầu
HSDT : Hồ sơ dự thầu
KT
: Kinh tế
VLXD : Vật liệu xây dựng
QTKD : Quản trị kinh doanh
ATLĐ : An toàn lao động
QLCL : Quản lý chất lượng
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
KL
: Khối lượng
HP
: Hao phí
NC
: Nhân cơng

VK
: Ván khuôn
GCLD : Gia công lắp dựng
BXD : Bộ xây dựng
CT
: Cốt thép
BT
: Bê tông

ix


DANH MỤC BẢNG
Số hiệu bảng

Tên bảng

Trang

2.1
3.1
3.2
3.3
3.4
4.1
4.2
4.11
4.12

Thiết bị thi công chủ yếu yêu cầu trong HSMT

Kê khai năng lực tài chính trong 3 năm gần nhất
Danh sách cán bộ chủ chốt của Công ty
Tổng hợp nhân công tham gia thực hiện gói thầu
Cơ cấu cán bộ của Cơng ty
Tổng khối lượng đào đất bằng máy
Khối lượng đất đào bằng thủ công
Khối lượng đất đào bằng máy
Tiến độ thi công đào đất
Khối lượng cơng tác các q trình thành phần thi cơng
móng
Hao phí nhân cơng cho từng q trình thi cơng móng
Bảng tổng hợp nhu cầu nhân công lắp đặt cốt thép đài
và cổ móng
Bảng tổng hợp nhu cầu nhân cơng lắp đặt ván khn
đài móng
Bảng tổng hợp nhu cầu nhân cơng lắp đặt ván khn
cổ móng
Bảng tổng hợp nhu cầu nhân cơng đổ bê tơng cổ móng
Bảng tổng hợp nhu cầu nhân cơng tháo ván khn đài
và cổ móng
Bảng tổng hợp nhu cầu nhân công và nhịp công tác
của các phân đoạn
Bảng tổng hợp khối lượng phần ngầm
Bảng các loại xe thi công phần ngầm
Thống kê ván khuôn ô sàn, dầm và cột điển hình
Thống kê khối lượng các cơng tác thi công giằng
Thống kê nhu cầu nhân công các công tác thi cơng
giằng
Bảng kết quả tính tốn thời gian thi cơng của cơng tác
giằng móng

Bảng kết quả tính tốn thời gian thi cơng của cơng tác
bê tơng nền
Hao phí lao động cho công tác ván khuôn phần thân
theo ĐM 1776
Hao phí lao động cho cơng tác SX, LD và TD ván
khuôn phần thân theo ĐM 1776 và 726
Tổng hợp nhu cầu nhân công và thời gian thi công các
công tác phần thân

7
11
12
14
14
19
19
28
28

4.14
4.15
4.16
4.17
4.18
4.19
4.20
4.21
4.22
4.23
5.2

7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6
7.13

x

37
38
38
39
40
40
41
41
42
42
58
67
68
68
69
69
69
71



Số hiệu bảng

Tên bảng

Trang

7.15
7.21
7.23
7.25
7.27
8.1
8.2
10.6
10.7
10.8
10.9
11.1
11.5
11.11
11.13
11.23
11.24
11.28
11.29

Bảng thông số của Tổng tiến độ
Lựa chon cần trục tháp
Lựa chọn vận thăng tải
Lựa chọn máy trộn vữa

Lựa chọn máy trộn bê tông
Tổng hợp thiết kế kho bãi nhà tạm
Công suấ t các loa ̣i máy
Tổng hợp chi phí dự tốn xây dựng cơng trình
Bảng tổng hợp dự tốn chi phí hạng mục chung
Chỉ số giá xây dựng 5 năm 2012-2016
Tổng hợp dự tốn gói thầu thi công xây dựng
Thông tin chung về các đối thủ
Tổng hợp chi phí từng loại vật liệu dự thầu
Chi phí nhân cơng dự thầu
Tổng hợp chi phí máy nhóm 1
Tổng hợp chi phí máy nhóm 2
Tổng hợp chi phí máy nhóm 3
tổng hợp chi phí máy thi cơng
Tổng hợp chi phí trực tiếp
Bảng chi phí tiền lương và phụ cấp cho ban quản lý
cơng trường
Tổng hợp chi phí chung
Tổng hợp chi phí dự thầu xây dựng
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trưởng để điều hành
thi công
Tổng hợp chi phí an tồn lao động
Tổng hợp chi phí thí nghiệm vật liệu
Tổng hợp chi phí CKKL
Tổng hợp chi phí vận chuyển máy thi cơng
Chi phí xây dựng kho bãi chứa vật liệu
Chi phí làm đường giao thơng nội bộ
Các chi phí khác
Tổng hợp chi phí hạng mục chung cịn lại CK
Tổng hợp chi phí hạng mục chung dự thầu

Chỉ số giá xây dựng 5 năm 2012-2016
Tổng hợp giá gói thầu
So sánh giá dự thầu và giá dự toán

75
79
80
82
82
87
87
96
98
99
100
104
109
111
114
115
116
116
117

11.30
11.31
11.32
11.33
11.34
11.35

11.36
11.37
11.38
11.39
11.40
11.41
11.42
11.43
11.44
11.47

xi

117
120
121
121
122
122
124
124
125
126
126
126
127
128
128
130



DANH MỤC SƠ ĐỒ
Số hiệu
sơ đồ
3.1
3.2
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
5.10

Tên sơ đồ

Trang

Tổ chức bộ máy công ty
Tổ chức bộ máy quản lý công trường
Biện pháp thi cơng phần móng

Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm đơn giản
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm liên tục
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm liên tục
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm đơn giản
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm liên tục
Biện pháp thi công phần thân
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm liên tục
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm đơn giản
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm liên tục
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm liên tục
Sơ đồ làm việc của ván khuôn cầu thang
Sơ đồ làm việc của ván khuôn cầu thang
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm đơn giản
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm liên tục
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm liên tục

15
15
29
32
32
33
34
36
43
45
47
47
48
50

50
52
52
53

5.11

Sơ đồ làm việc của cột chống giằng theo hai phương

54

5.12
5.13
5.14
5.15
5.16

Sơ đồ làm việc của cột chống giữa các thanh giằng
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm liên tục
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm liên tục
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm đơn giản
Sơ đồ làm việc của ván khuôn dầm đơn giản

54
56
57
59
60

xii



CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ HỒ SƠ MỜI THẦU
1.1. TỔNG QT VỀ GĨI THẦU
1.1.1. Chủ đầu tư cơng trình
Trường Cao Đẳng Xây dựng và Công nghiệp Quảng Ninh
Địa chỉ:
Phường Phương Đơng, thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh.
Điện thoại: 0333.854.497
Fax:
0333.854.302
1.1.2. Tên cơng trình, gói thầu
Gói thầu xây lắp: Khối hiệu bộ trường Cao đẳng Xây dựng và Công nghiệp
Quảng Ninh
1.1.3. Quy mơ cơng trình
- Cơng trình cấp II, chỉ gồm một khối nhà
- Số tầng: 6 tầng + 1 tầng tum + 1 tầng mái
- Chiều cao nhà: 26,8m
- Diện tích xây dựng: 1000 m2
- Diện tích sàn xây dựng: 505m2
- Chiều cao tầng:
+ Tầng 1: 4,2m
+ Tầng 2-6: 3,6m
+ Tầng tum: 2,7m
+ Tầng mái: 1,8m
1.1.4. Địa điểm xây dựng cơng trình
Phường Phương Đơng, thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh.
1.1.5. Nguồn vốn
Nguồn vốn: Từ ngân sách Nhà nước.

Đồng tiền áp dụng: Việt Nam đồng (VND).
1.1.6. Hình thức hợp đồng
Hợp đồng trọn gói.
1.2. ĐẶC ĐIỂM MƠI TRƯỜNG XÂY DỰNG
1.2.1. Điều kiện tự nhiên
a. Vị trí địa lý
Thành phố ng Bí nằm ở phía tây tỉnh Quảng Ninh, cách Thủ đơ Hà Nội 135
km, cách Hải Phịng gần 30 km, và cách thành phố Hạ Long 45 km. Có toạ độ địa lý từ
20o58’ đến 21o9’ vĩ độ bắc và từ 106o41’ đến 106o52’ kinh độ đơng. Địa giới hành
chính ng Bí ở phía đơng giáp huyện Hồnh Bồ và thị xã Quảng n, phía tây giáp
thị xã Đơng Triều, vùng đất ở phía nam giáp huyện Thuỷ Nguyên, phía bắc giáp huyện
Sơn Động. ng Bí có vị trí đặc biệt quan trọng về quốc phòng, an ninh, là tuyến
phòng thủ phía đơng Bắc của Việt Nam.
b. Địa điểm xây dựng
1


Phường Phương Đơng, thành phố ng Bí, tỉnh Quảng Ninh.
c. Điều kiện khí hậu
Do vị trí địa lý và địa hình nằm trong cánh cung Đơng Triều – Móng Cái, với
nhiều dãy núi cao ở phía bắc và thấp dần xuống phía nam, chính vì lẽ đó đã tạo cho
ng Bí một chế độ khí hậu vừa mang tính chất khí hậu miền núi vừa mang tính chất
khí hậu miền dun hải, có mùa đơng lạnh, mùa hè khá nóng.
Nhiệt độ trung bình năm là 22,2oC. Số giờ nắng trung bình mùa hè 6 – 7
giờ/ngày, mùa đơng 3 – 4 giờ/ngày, trung bình số ngày nắng trong tháng là 24 ngày.
Tổng lượng mưa trung bình năm là 1.600 mm, cao nhất 2.200 mm. Mưa thường tập
trung vào các tháng 6, 7, 8 trong năm, số ngày có mưa trung bình năm là 153 ngày.
Độ ẩm tương đối trung bình năm là 81%, độ ẩm tương đối thấp nhất trung bình là
50,8%.
d. Địa chất, thủy văn

Đặc điểm địa chất lãnh thổ TP ng Bí, tỉnh Quảng Ninh mang những nét đặc
trưng của cấu trúc địa chất thuộc vùng trũng sông Hồng, có bề dày trầm tích đệ tứ chịu
ảnh hưởng rõ rệt của cấu trúc mỏng. Tuy nhiên nằm trong miền kiến tạo Đông Bắc –
Bắc Bộ nên cấu trúc địa chất lãnh thổ Quảng Ninh có những nét cịn mang tính chất
của vịng cung Đơng Triều – Móng Cái. Địa hình đáy biển Quảng Ninh, khơng bằng
phẳng, độ sâu trung bình là 20 m. Có những lạch sâu là di tích các dịng chảy cổ và có
những dải đá ngầm làm nơi sinh trưởng các rặng san hô rất đa dạng.
Thành phố ng Bí Có 3 con sơng chính là sông Sinh, sông Tiên Yên và sông
Uông, các sông này chạy theo hướng Bắc Nam.
Nước ngập mặn xâm nhập vào vùng cửa sông khá xa. Lớp thực vật che phủ
chiếm tỷ lệ thấp ở các lưu vực nên thường hay bị xói lở, bào mịn và rửa trơi làm tăng
lượng phù sa và đất đá trơi xuống khi có lũ lớn do vậy nhiều nơi sông suối bị bồi lấp
rất nhanh, nhất là ở những vùng có các hoạt động khai khoáng như ở các đoạn suối
Vàng Danh.
Tất cả các sơng suối ở ng Bí đều ngắn, nhỏ, độ dốc lớn. Lưu lượng và lưu tốc
rất khác biệt giữa các mùa. Mùa đơng, các sơng cạn nước, có chỗ trơ ghềnh đá nhưng
mùa hạ lại ào ào thác lũ, nước dâng cao rất nhanh. Lưu lượng mùa khô 1,45m3/s, mùa
mưa lên tới 1500 m3/s, chênh nhau 1.000 lần. Các dòng chảy hiện nay nối với các lạch
sâu đáy biển còn tạo nên hàng loạt luồng lạch và hải cảng trên dải bờ biển khúc khuỷu
kín gió nhờ những hành lang đảo che chắn, tạo nên một tiềm năng cảng biển và giao
thơng đường thuỷ rất lớn.
- Phân tích thuận lợi, khó khăn:
Khi thi cơng cơng trình có những thuận lợi nhất định, bên cạnh đó cũng có
những khó khăn.
+ Thuận lợi: Nhìn chung khí hậu ở đây khơng q khắc nghiệt, nhiệt độ khơng q
cao, lớp địa chất có tính ổn định nên khá thuận lợi cho việc thi công.

2



+ Khó khăn: Tuy nhiên chênh lệch nhiệt độ giữa mùa đông và mùa hè khá lớn. Mùa
đông nhiệt độ hạ thấp có thể ảnh hưởng đến việc thi cơng. Mùa mưa có lượng mưa
lớn, cần đề phịng ngập nước gây khó khăn cho việc thi cơng.
Vì vậy đơn vị nhà thầu phải có sự kết hợp với các đơn vị khác để có những giải
pháp thiết kế tổ chức thi công hợp lý đảm bảo đúng tiến độ. Khi đổ bê tông cần chú ý
đến độ ẩm của không khí. Sự gắn kết của vật liệu tăng lên khi độ ẩm tăng và nhiệt độ
giảm.
1.2.2. Điều kiện hạ tầng kỹ thuật
Tỉnh đã phát huy tốt mọi nguồn lực, nhất là nguồn lực ngoài ngân sách để đầu
tư cải tạo, nâng cấp, xây mới các cơng trình quan trọng, động lực. Hệ thống giao thông
phát triển mạnh mẽ với việc cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới: 97,4 km Quốc lộ; 61 km
tỉnh lộ; 1.290 km đường giao thông nông thôn, miền núi.Trở thành trung tâm sản xuất
nhiệt điện, sản xuất xi măng lớn của cả nước; là tỉnh đầu tiên đưa điện lưới quốc gia
đến tất cả các thôn, khu, khe bản trên đất liền và các xã đảo, đặc biệt là đã đưa được
điện lưới ra đảo Cô Tơ.
- Phân tích thuận lợi, khó khăn:
+ Thuận lợi : Tỉnh đã phát huy tốt mọi nguồn lực, nhất là nguồn lực ngoài ngân
sách để đầu tư cải tạo, nâng cấp, xây mới các cơng trình quan trọng, động lực. Hệ
thống giao thông phát triển mạnh mẽ với việc cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới: 97,4
km Quốc lộ; 61 km tỉnh lộ; 1.290 km đường giao thông nông thôn, miền núi.Trở thành
trung tâm sản xuất nhiệt điện, sản xuất xi măng lớn của cả nước. Thuận lợi cho việc
cung cấp ngun vật liệu cho cơng trình xây dựng.
+ Khó khăn: vì mới phát triển mạnh về lĩnh vực cơ sở hạ tầng cho nên mọi thứ chưa
được hoàn thiện, nhưng cũng đảm bảo cung ứng cho thi công.
1.2.3. Điều kiện kinh tế
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh ước đạt 36.000 tỷ đồng, bằng 105% dự
toán, tăng 5% cùng kỳ. Chi ngân sách được quản lý chặt chẽ, điều hành chủ động theo
hướng tiết kiệm chi thường xuyên để tập trung cho chi đầu tư phát triển. Kinh tế tăng
trưởng cao, cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực theo hướng tăng tỷ trọng khu vực dịch
vụ (từ 39,8% năm 2015 lên 41,2% năm 2016); GRDP bình quân đầu người tăng 7,3%

cùng kỳ. Sản xuất công nghiệp, nhất là công nghiệp sản xuất phân phối điện, chế biến,
chế tạo duy trì mức tăng cao. Doanh thu ngành du lịch ước đạt 13,3 nghìn tỷ đồng,
tăng 19% so với cùng kỳ; thu ngân sách từ dịch vụ du lịch đạt 1.559 tỷ đồng, tăng 26%
so với cùng kỳ...
- Phân tích thuận lợi, khó khăn:
+ Thuận lợi : Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh ước đạt 36.000 tỷ đồng,
đảm bảo cho việc hỗ trợ vay vốn đối với việc vay vốn, thuận lợi cho gói thầu đảm bảo
về nguồn kinh tế trong q trình thi cơng.

3


+ Khó khăn: Nền kinh tế đang chuyển dịch tích cực sang tỷ trọng khu vực dịch vụ
và công nghiệp nên cũng có phần hạn chế khi cho các doanh nghiệp vay vốn với số
lượng nhiều.
1.2.4. Điều kiện xã hội
Quản lý nhà nước về quy hoạch, đất đai, đô thị, bảo vệ tài nguyên và môi
trường được tăng cường. An sinh xã hội được đặc biệt quan tâm, chi an sinh xã hội
trên 1.100 tỷ đồng, tăng 10% cùng kỳ, đời sống nhân dân được cải thiện; chất lượng y
tế, giáo dục và đào tạo được nâng lên; thực hiện tốt cơng tác chăm sóc sức khoẻ cho
nhân dân, phịng chống dịch bệnh. Công tác thanh tra, tư pháp, giải quyết khiếu nại, tố
cáo, đấu tranh phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tiếp tục
được đẩy mạnh; hoạt động ứng dụng khoa học, công nghệ được tăng cường. Cuộc bầu
cử Đại biểu Quốc hội khoá XIV, đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 thành
công tốt đẹp, đảm bảo trang trọng, an toàn và đúng luật.
- Phân tích thuận lợi, khó khăn:
Quản lý nhà nước về quy hoạch, đất đai, đô thị, bảo vệ tài nguyên và môi
trường được tăng cường. Đồng thời chú trọng đến các cơ sở hạ tầng, nâng cao cuộc
sống của người dân. Có những chính sách hỗ trợ, giúp đỡ, khuyến khích cho sự phát
triển tồn diện của tỉnh. Vì thế, các doanh nghiệp có cơ sở để phát triển khi được hỗ

trợ quan tâm nhiều hơn.
1.3. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH
1.3.1. Đặc điểm kiến trúc
- Tầng 1: Bố trí sảnh chính, văn phòng, phòng tuyển sinh, phòng khách, phòng
kĩ thuật, kho, khu vệ sinh.
- Tầng 2: Bố trí sảnh tầng, phịng Hiệu Trưởng, phịng Hiệu Phó, phịng Tài
chính, phịng Kế hoạch, khu vệ sinh.
- Tầng 3: Bố trí sảnh tầng, phịng Hiệu Phó, Trung tâm đào tạo, phịng họp,
khu vệ sinh.
- Tầng 4-6: Bố trí sảnh tầng, văn phịng các khoa, phòng Nghiên cứu khoa học,
Trung tâm đào tạo, khu vệ sinh.
- Tầng tum: Bố trí sảnh tầng, kho, khu vệ sinh.
- Giao thơng đứng: bố trí 02 cầu thang bộ và 01 thang máy.
- Giao thơng ngang: bố trí hệ thống hành lang ở mỗi tầng.
- Vật liệu sử dụng chính cho cơng trình:
+ Vật liệu chính là gạch Granit, Ceramic, sơn nước.
+ Mái sử dụng mái bê tông cốt thép, trên xử lý vật liệu chống nóng, chống
thấm, chống gió bão.
+ Phần tường trong và ngồi nhà xây gạch tuy - nen, trát vữa sơn, tường khu vệ
sinh ốp gạch Ceramic.
+ Hệ thống cửa kính khung sắt, khung nhơm.
+ Mặt tiền có một lớp vách kính dày 10mm.
4


1.3.2. Đặc điểm kết cấu
- Kết cấu Móng: Móng băng giao thoa bê tông cốt thép kết hợp hệ giằng móng
liên kết ổn định cho cơng trình. Bên dưới giằng được đỡ bằng lớp móng gạch.
- Kết cấu phần thân: Hệ kết cấu chịu lực chính phần thân là khung BTCT. Sàn
bê tông cốt thép đổ tại chỗ dày 100mm.

- Vật liệu sử dụng:
+ Bê tơng sử dụng cho móng, giằng, cột, dầm, sàn, cầu thang, bể phốt có M250.
Bê tơng lanh tơ có M200.
+ Thép có fi < 10 dùng loại thép có Ra = 2.250kg/cm2.
+ Thép có fi >= 10 dùng loại thép có Ra = 2.800kg/cm2.
1.3.3. Đặc điểm về kỹ thuật cơng trình
- Cơng trình nằm sát đường quốc lộ 18A vì vậy việc giao thơng đi lại vận
chuyển hàng hóa, vật liệu được dễ dàng.
- Cơng trình nằm trong khn viên trường nên có thể tận dụng các cở sở vật
chất có sẵn của trường để dẫn điện dẫn nước vào sử dụng phục vụ cho cơng trình.
- Hệ thống thơng tin liên lạc đảm bảo thơng tin thơng suốt với các vùng miền
khác có đài truyền thanh, truyền hình.
- Tình hình an ninh, trật tự được đảm bảo tốt.
- Đảm bảo khả năng cung cấp nguyên vật liệu gồm sắt, thép, gạch đá, xi
măng..v..v.
- Nhận xét:
+ Hệ thống cơng trình được thiết kế với những tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn
quy định, việc thi công phải đảm bảo vệ mặt kiến trúc của cơng trình.
+ Kết cấu móng băng giao thoa, với nền đất cấp II nên cũng đảm bảo lúc thi
công phần ngầm. Đảm bảo kết cấu cho tồn bộ cơng trình.
+ Cơng trình nằm sát đường quốc lộ 18A, vì vậy việc giao thơng đi lại vận
chuyển hàng hóa, vật liệu được dễ dàng. Thuận tiện cho việc thi cơng cơng trình được
hồn thành theo đúng tiến độ.

5


CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH CÁC NỘI DUNG TRONG HỒ SƠ MỜI THẦU
2.1. PHÁT HIỆN LỖI CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU

2.1.1. Phát hiện lỗi chính tả của hồ sơ mời thầu
Nội dung hồ sơ mời thầ u tương đối rõ ràng, đầy đủ, ít lỗi chính tả và cấu trúc
ngữ pháp hồn thiện.
2.1.2. Phát hiện lỗi không nhất quán của hồ sơ mời thầu
- Không phát hiê ̣n lỗ i nào.
2.2. NỘI DUNG HÀNH CHÍNH PHÁP LÝ
- Đảm bảo tư cách hợp lệ của nhà thầu:
+ Đáp ứng điều kiện về cấp Doanh nghiệp; có Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền cấp cho nhà thầu để chứng minh tư cách tham dự thầu của mình.
+ Nhà thầu phải đảm bảo về độc lập tài chính (hạch tốn kinh tế độc lập).
+ Khơng đang trong q trình giải thể, khơng bị kết luận đang lâm vào tình
trạng phá sản hoặc nợ đọng khơng có khả năng chi trả.
+ Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu: Nhà thầu khơng có liên quan gì với các tổ
chức sau: Chủ đầu tư; Đơn vị tư vấn; Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cơng,
dự tốn; Tư vấn lựa chọn nhà thầu; Đơn vị thẩm định HSMT.
+ Không đang trong giai đoạn bị cấm tham gia đấu thầu.
+ Đã đăng kí trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
- Có đầy đủ một bản gốc và năm bản sao chụp của Hồ sơ dự thầu.
- Có đơn dự thầu được đại diện hợp pháp của Nhà thầu kí tên, đóng dấu.
- Có bảo đảm dự thầu hợp lệ.
2.3. NỘI DUNG VỀ KỸ THUẬT
2.3.1. Nhân sự chủ chốt
- Đối với nhân sự phải đạt những mức yêu cầu tối thiểu sau:
+ Có 1 chỉ huy trưởng là kĩ sư chuyên ngành Xây dựng, có tối thiểu 5 năm liên
tục làm công tác thi công trong lĩnh vực xây dựng và đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy
trưởng ít nhất 1 cơng trình có quy mơ và tính chất như gói thầu này.
+ Cán bộ kĩ thuật thi cơng trực tiếp: có ít nhất 2 kỹ sư xây dựng DD&CN và 01
kỹ sư Cơ Điện có thời gian làm việc tối thiểu 3 năm liên tục làm cơng tác thi cơng
chn ngành phù hợp với gói thầu.

+ Nhà thầu cam kết đảm bảo số lượng công nhân trung bình một ngày ≥ 40.
Trong đó: cơng nhân kỹ thuật ngành xây dựng các loại có tay nghề bậc 3,5 trở lên
chiếm 65% người và lực lượng này phải được phân bổ theo từng loại thợ phù hợp với
khối lượng, tiến độ do nhà thầu đề xuất.
2.3.2. Thiết bị thi công chủ yếu
- Nhà thầu huy động được các thiết bị thi công chủ yếu sau:

6


Bảng 2.1. Thiết bị thi công chủ yếu yêu cầu trong HSMT
Loại thiết bị và đặc điểm
Số lượng tối
Ghi chú
STT
thiết bị
thiểu cần có
1
Máy đào 0,8m3
01 chiếc
Nhà thầu phải có đầy đủ
các loại thiết bị và số
2
Máy ủi 110CV
01 chiếc
lượng lớn hơn hoặc bằng
3
Ơtơ tự đổ 7 T
02 chiếc
mức tối thiểu theo danh

4
Vận thăng tải 0,5T
01 cái
mục trên.
5
Máy trộn BT 250lít
01 cái
Thiết bị thi công trên
6
Máy trộn 80l
01 cái
phải thuộc quyền sở hữu
7
Máy đầm dùi 1,5Kw
04 cái
của nhà thầu. Đối với các
8
Máy đầm bàn 1Kw
02 cái
thiết bị nhà thầu thuê thì
9
Máy cắt gạch đá 1,7Kw
01cái
phải có hợp đồng thuê với
10 Máy cắt uốn cốt thép
01 cái
chủ sở hữu và kèm theo
11 Máy hàn điện 23Kw
01 chiếc
giấy tờ chứng minh chủ sở

hữu thiết bị của bên cho
thuê.
2.3.3. Kỹ thuật thi công
- Yêu cầu về tiêu chuẩn quy phạm : Tồn bộ cơng việc thi cơng xây lắp, thí
nghiệm, an tồn lao động, quản lý chất lượng, nghiệm thu, tiêu chuẩn về vật liệu xây
dựng của gói thầu phải tuân thủ theo các yêu cầu của Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam (
được nêu cụ thể trong Hồ sơ mời thầu).
- Yêu cầu về kỹ thuật – chất lượng thi công : Yêu cầu về tổ chức công trường,
tổ chức bộ máy quản lý, chỉ huy công trường, biện pháp kỹ thuật thi công các công tác
...đã được nêu rõ trong Hồ sơ mời thầu.
- Có bảo hành cơng trình.
2.3.4. Tiến độ
- Thời gian thi công không vượt quá 370 ngày (kể từ ngày khởi cơng cơng trình,
đã tính ln ngày chủ nhật và các ngày nghỉ lễ). Khi chậm trễ tiến độ 10 ngày đầu tiên
phạt 2% giá trị hợp đồng, 10 chậm trễ tiếp theo phạt 0,8% giá trị hợp đồng. Tổng mức
phạt không quá 12%. Đồng thời Nhà thầu sẽ được thưởng nếu hoàn thành các nghĩa vụ
của Hợp đồng sớm hơn so với thời gian quy định.
- Đánh giá: Ta thấy về nội dung kĩ thuật trong HSMT không q khó. Đầu tiên
là khơng có u cầu đặc biệt gì về biện pháp thi cơng, u cầu nhân sự cũng không quá
nhiều, máy thi công là những máy cơ bản bắt buộc phải có khi thi cơng. Nếu muốn
thắng gói thầu này thì ta nên chú trọng vào mặt chất lượng khi thi cơng cơng trình và
rút ngắn tiến độ thi công. Nhà thầu sẽ cố gắng đáp ứng tối đa các yêu cầu trong
HSMT.

7


2.4. NỘI DUNG VỀ GIÁ DỰ THẦU
- Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu, bao gồm tồn bộ các chi
phí (chưa tính giảm giá) để thực hiện gói thầu theo yêu cầu tại Phần 2 – Yêu cầu về

xây lắp của HSMT.
- Nhà thầu phải nộp HSDT cho tồn bộ cơng việc Xây lắp Khối hiệu bộ trường
Cao đẳng Xây dựng và Công nghiệp Quảng Ninh và ghi đơn giá dự thầu, thành tiền
cho tất cả các công việc nêu trong cột “Mô tả công việc mời thầu” tại Bảng tổng hợp
giá dự thầu tại Mẫu số 05 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Trường hợp tại cột “đơn giá
dự thầu” và cột “thành tiền” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là
nhà thầu đã phân bổ giá của công việc này vào các công việc khác thuộc gói thầu, nhà
thầu phải có trách nhiệm thực hiện hồn thành các cơng việc này theo đúng u cầu
nêu trong HSMT và khơng được Chủ đầu tư thanh tốn trong quá trình thực hiện hợp
đồng.
- Nhà thầu phải chào giá trọn gói cho mỗi hạng mục cơng việc. Tổng giá của tất
cả các hạng mục công việc sẽ là giá dự thầu.
- Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính tốn và chào
đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có). Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm các
chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28
ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định và chi phí dự phòng. Trường
hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu khơng bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSDT của nhà
thầu sẽ bị loại.
Trong HSMT sử dụng phương pháp giá thấp nhất để đánh giá về giá của HSDT.
Cách xác định theo các bước sau đây:
- Bước 1: Xác định giá dự thầu.
- Bước 2: Sửa lỗi.
- Bước 3: Hiệu chỉnh sai lệch.
- Bước 4: Xác định giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch.
- Bước 5: Xếp hạng nhà thầu. HSDT có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai
lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp thứ nhất.
2.5. NGHIÊN CỨU TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
Sơ đồ quy trin
̀ h đánh giá HSDT (Xem bản vẽ KT 02/07)
2.6. Ý KIẾN CỦA NHÀ THẦU

- Khơng có ý kiến gì.
2.7. KIỂM TRA KHỐI LƯỢNG MỜI THẦU
Sau quá triǹ h kiể m tra la ̣i tiên lươ ̣ng trong hồ sơ mời thầ u dựa trên tâ ̣p bản vẽ
do bên mời thầ u cung cấ p, phầ n khố i lươ ̣ng do nhà thầ u bóc la ̣i không có sự chênh
lê ̣ch so với tiên lươ ̣ng mời thầ u.
Phục lục – Bảng 2.1. Khối lượng mời thầu

8


2.8. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
Thông qua việc phân tić h hồ sơ mời thầ u, nhà thầu nhận thấy được những thuận
lợi và khó khăn sau:
- Thuâ ̣n lơ ̣i:
+ Đây là gói thầu thực hiện theo hợp đồng trọn gói nên theo điều 62 Loại hợp
đồng của luật đấu thầu thì trong q trình thực hiện gói thầu sau khi đã kí kết sẽ khơng
bị thay đổi đơn giá theo thời gian và biến động thị trường. Căn cứ hoàn toàn vào khối
lượng ban đầu và đơn giá gói thầu đã tính áp dụng cho cả q trình thực hiện gói thầu.
Khơng điều chỉnh như hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh hay hợp đồng theo thời gian
+ Mặt bằng xây dựng rộng rãi, thuận tiện cho việc bố trí máy móc, vật liệu, nhà
xưởng.
+ Các cơ sở vật chất phục vụ thi công tốt: điện, nước, sân, bãi đã có sẵn (tận
dụng cơ sở vật chất ở trường).
+ Cơng trình nằm ở trung tâm thành phố nên việc vận chuyển vật liệu, máy móc
thiết bị đến cơng trình khơng khó khăn liệu khi đã có một hệ thống giao thơng tương
đối hồn chỉnh với các tuyến đường rộng.
+ Cơng trình có kiến trúc, kết cấu khơng quá phức tạp, không yêu cầu cao về
công nghệ thi cơng nên nhà thầu có đầy đủ khả năng để đáp ứng.
+ Yêu cầu về nguyên vật liệu, nhà thầu đáp ứng được. Vì nhìn chung là những
loại vật liệu dễ dàng mua được trên thị trường. Mặt khác, nhà thầu còn được các nhà

phân phối VLXD trên địa bàn TP ng Bí, tỉnh Quảng Ninh có quan hệ uy tín lâu năm
thường xuyên cung cấp VLXD giá gốc, đảm bảo chất lượng. Đây là một lợi thế lớn để
giúp nhà thầu hồn thành tốt gói thầu (khi trúng thầu).
+ u cầu về kỹ thuật – cơng nghệ, máy móc thi công của bên mời thầu, nhà
thầu sử dụng thiết dụng thiết bị máy móc sẵn có của cơng ty đảm bảo phục vụ liên tục
trong suốt quá trình thi công. Yêu cầu kỹ thuật – công nghệ không phức tạp nên nhà
thầu đáp ứng được.
+ Nhà thầu có đội ngũ cán bộ cơng nhân viên có trình độ tay nghề cao, thoả
mãn yêu cầu của bên mời thầu.
+ Đồng thời trên địa bàn có thể tận dụng nguồn nhân cơng lao động phổ thơng
tại chỡ .
- Khó khăn:
+ Gói thầu thực hiện theo hợp đồng trọn gói “ lời ăn lỗ chịu” nên u cầu nhà
thầu phải tính tốn chi tiết kĩ càng để hạn chế rủi ro cho nhà thầu. Trong q trình
thương thảo, hồn thiện hợp đồng, các bên liên quan cần rà soát lại bảng khối lượng
công việc theo thiết kế được duyệt; nếu nhà thầu hoặc bên mời thầu phát hiện bảng số
lượng, khối lượng cơng việc chưa chính xác so với thiết kế, bên mời thầu báo cáo chủ
đầu tư xem xét, quyết định việc điều chỉnh khối lượng công việc để bảo đảm phù hợp
với thiết kế.

9


+ Mặc dù được coi là trọn gói và cố định nhưng trong trường hợp bất khả kháng
thì hợp đồng sẽ cần có thỏa thuận cụ thể, tức là những tình huống thực tiễn xảy ra nằm
ngồi tầm kiểm sốt và khả năng lường trước của chủ đầu tư, nhà thầu, không liên
quan đến sai phạm hoặc sơ xuất của chủ đầu tư, nhà thầu, như: chiến tranh, bạo loạn,
đình công, hỏa hoạn, thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch, cấm vận.
+ Từ một số quy định trên chúng ta có thể thấy hợp đồng trọn gói liên quan đến
khối lượng cơng việc xây lắp cần địi hỏi việc tính tốn khối lượng ban đầu phải hết

sức cẩn thận, chính xác đến từng chi tiết. Ngồi ra, với sự biến động giá nguyên nhiên
liệu, vật liệu hết sức khó lường như trong giai đoạn hiện nay thì việc áp dụng hình thức
hợp đồng trọn gói cũng là một rủi ro đối với nhà thầu.
+ Do vị trí dự án nằm trung tâm thành phố nên trong quá trình xây dựng việc vận
chuyển nguyên vật liệu phải đảm bảo an toàn, hạn chế bụi và tiếng ồn. Nhà thầu đề xuất
biện pháp phịng chống ơ nhiễm mơi trường do bụi bẩn trong thi công, giảm một phần
tiếng ồn của máy móc thiết bị gây ra đó là xung quanh cơng trình thi cơng sẽ có hàng
rào bảo vệ cao trên 2,5m và các sàn công tác, lưới chống bụi. Ngồi ra, thường xun
bơm nước tưới vào cơng trình và vật liệu để tránh gió đưa bụi.
+ Vì kết cấu khơng q phức tạp nên tính cạnh tranh sẽ rất cao, vì vậy khi lập
hồ sơ dự thầu phải cẩn trọng, chi tiết để tăng khả năng trúng thầu.
+ Khi thi công, phải chú ý đặc thù thời tiết ở Quảng Ninh là thường mưa lớn
vào mùa đông. Vì vậy cần có kế hoạch cho việc bảo quản, dự trữ vật liệu tại kho bãi và
trên mặt trận thi cơng.
KẾT ḶN: Qua phân tích những th ̣n lơ ̣i và khó khăn của gói thầ u, thị
trường xây dựng, các đối thủ cạnh tranh, năng lực của nhà thầu, tính phức tạp của gói
thầu và kinh nghiệm thắng thầu những cơng trình tương tự, nhà thầu quyết định tham
gia dự thầ u gói thầ u này.

10


CHƯƠNG 3
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHÀ THẦU
3.1. GIỚI THIỆU VỀ NHÀ THẦU
- Tên đầy đủ: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 1 HÀ NỘI
- Tên giao dịch: HANOI CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY NO 1
- Tên viết tắt: HCC1, JSC
- Vốn điều lệ: 80.000.000.000 VND (Tám mươi tỷ đồng)
- Mã số thuế: 0100105782

- Địa chỉ:
Số 59 Quang Trung - P. Nguyễn Du - Hai Bà Trưng - Hà Nội
- Điện thoại:
(+84) 43 9 426 957
- Fax:
(+84) 43 9 426 956
- Website:
www.hcc1.com.vn
- Email:

3.2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
- Xây dựng công trình dân dụng, cơng nghiệp, giao thơng, thủy lợi.
- Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng các khu đô thị và khu công nghiệp,
đường dây, trạm biến áp.
- Đầu tư kinh doanh phát triển nhà, thương mại du lịch (lữ hành nội địa, quốc tế).
- Sản xuất, kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng (gạch, ngói, cấu kiện bê tông,
cấu kiện và phụ kiện kim loại, đồ mộc, thép).
- Đầu tư kinh doanh bất động sản, nhà hàng, nhà nghỉ, khách sạn (Không bao
gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường).
- Xây dựng và lắp đặt hệ thống phịng cháy chữa cháy, các cơng trình cấp thoát
nước và trạm bơm.
- Lắp đặt và sửa chữa các thiết bị cơ điện nước cơng trình, thiết bị điện dân dụng,
công nghiệp, điện máy, điện lạnh và gia nhiệt.
- Kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị, các loại vật tư, xăng dầu, vật liệu
xây dựng.
- Trang trí nội thất.
- Lắp đặt trang thiết bị cho các cơng trình xây dựng.
- Tư vấn xây dựng, thiết kế kiến trúc các cơng trình xây dựng dân dụng, cơng nghiệp.
3.3. NĂNG LỰC HÀNH CHÍNH
Bảng 3.1. Kê khai năng lực tài chính trong 3 năm gần nhất ĐVT: Triệu đồng

STT
Nội dung
2014
2015
2016
1
Tổng tài sản có
1.678.278
1.744.820 1.861.115
2
Tổng nợ phải trả
1.503.698
1.567.331 1.679.746
3
Tài sản ngắn hạn
1.326.467
1.319.147 1.283.997
4
Tổng nợ ngắn hạn
1.187.755
1.158.216 1.079.766
5
Doanh thu
1.043.116
1.059.618 1.143.304
6
Lợi nhuận trước thuế
16.327
15.501
16.682

7
Lợi nhuận sau thuế
12.262
12.020
12.981
11


×