Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tài liệu CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC CỦA HỆ THỐNG VI XỬ LÝ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.01 KB, 25 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
SỐ TÍN CHỈ: 4

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC CỦA HỆ THỐNG VI XỬ LÝ


Câu 1: Bộ vi xử lý là:
a) Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động
theo chương trình.
b) Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo
chương trình.
c) Là một vi mạch tương tự hoạt động theo
chương trình
d) Là một vi mạch số hoạt động theo chương
trình.

Câu 2: Một lệnh của bộ vi xử lý là:
a) Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý. b) Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ.
c) Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để
nó thực hiện được một chức năng số cơ bản
d) Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ.

Câu 3: Chương trình của hệ thống vi xử lý là:
a) Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung
cấp
b) Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải
thuật của một bài toán hay một công việc
nào đó.
c) Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách
ngẫu nhiên.


d) Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý
hoạt động.

Câu 4: Hệ thống vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng chính?
a) 1 b) 2
c) 3 d) 4

Câu 5: Trong hệ thống vi xử lý Bus là:
a) Đường truyền thông tin giữa các khối mạch
của hệ thống vi xử lý.
b) Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối
mạch của hệ thống vi xử lý.
c) Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng
trong hệ thống vi xử lý
d) Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý.

Câu 6: Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để:
a) Lấy lệnh để thực hiện. b) Lấy địa chỉ vào vi xử lý.
c) Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử
lý.
d) Truyền dữ liệu với vi xử lý

Câu 7: Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong:
a) Các bộ đệm trong vi xử lý b) Trong bộ nhớ bán dẫn.
c) Trong cổng vào ra. d) Trên Bus dữ liệu.

Câu 8: Bus địa chỉ là:
a) Các ngõ vào của vi xử lý b) Các ngõ ra của vi xử lý
c) Các đường hai chiều của bộ vi xử lý d) Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ.


Câu 9: Bus dữ liệu là:
a) Các ngõ vào của vi xử lý b) Các ngõ ra của vi xử lý
c) Các đường hai chiều của bộ vi xử lý d) Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ

Câu 10: Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý:

1
a) Thông qua các cổng vào ra b) Thông qua bộ nhớ
c) Thông qua Bus dữ liệu d) Thông qua Bus địa chỉ

Câu 11: Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là:
a) Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM b) Bộ nhớ RAM
c) Bộ nhớ ROM d) Bộ nhớ băng từ.

Câu 12: Khi không được chọn Bus dữ liệu của bộ nhớ ở trạng thái:
a) 0 b) 1
c) High Z d) Ngẫu nhiên.

Câu 13: Khi các tín hiệu điều khiển đọc và điều khiển ghi bộ nhớ không tích cực thì BUS dữ liệu
của bộ nhớ sẽ ở trạng thái
a) 0 b) 1
c) High Z d) Ngẫu nhiên.

Câu 14: Bus điều khiển của bộ nhớ là:
a) Ngõ ra của bộ nhớ b) Ngõ vào của bộ nhớ
c) Là các đường hai chiều của bộ nhớ d) Có đường là ngõ vào, là ngõ ra, hai chiều.

Câu 15: Khi tín hiệu cho phép không tích cực, ngõ ra của cổng đệm 3 trạng thái sẽ
a) Giống trạng thái ngõ vào trước đó. b) Luôn bằng 0
c) Luôn bằng 1. d) High Z


Câu 16: Khi không được chọn, ngõ ra của mạch cài (chốt):
a) Giống trạng thái ngõ vào trước đó. b) Luôn bằng 0
c) Luôn bằng 1. d) High Z

Câu 17: Nếu địa chỉ đầu của một vùng nhớ 642KB là 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này là (mỗi
ô nhớ chứa 1 byte)
a) 64200H b) 00642H
c) A07FFH d) A700FH

Câu 18: Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lượng nhớ 1MB
a) 100 b) 112
c) 128 d) 256

Câu 19: Cần 8 bộ nhớ bao nhiều KB để có dung lượng nhớ 1MB
a) 256 b) 128
c) 64 d) 32

Câu 20: Trong hệ nhị phân một byte bằng:
a) 7 bit b) 8 bit
c) 9 bit d) 10 bit

Câu 21: Trong hệ nhị phân s
ố âm có:
a) Bit MSB bằng 1 b) Bit LSB bằng 1
c) Bit MSB bằng 0 d) Bit LSB bằng 0

Câu 22: Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng:
a) Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0
lên 1.

b) Là số bù hai của số dương tương ứng
c) Là số bù 1 của số dương tương ứng d) Là số bù 10 của số dương tương ứng.


2
Câu 23: Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng:
a) 1111 1111 1111 1111B b) 1000 0000 0000 0001B
c) 0000 0000 1000 0001B d) 0000 0000 1111 1111B

Câu 24: Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?
a) 2 b) 3
c) 4 d) 5

Câu 25: Nếu địa chỉ đầu của vùng nhớ 2K bằng 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này tính theo Hex
sẽ là:
a) 2000H b) 07FFH
c) 0800H d) 2048H

Câu 26: Mạch điện tử cộng một bit bất kỳ trong một mạch cộng hai số nhị phân nhiều bit sẽ có:
a) Hai ngõ vào một ngõ ra. b) Hai ngõ vào hai ngõ ra.
c) Ba ngõ vào một ngõ ra. d) Ba ngõ vào hai ngõ ra.

Câu 27: Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất:
a) 5 bit b) 6 bit
c) 7 bit d) 8 bit

Câu 28: Với mã BCD không nén thì có thể sử dụng bao nhiêu bit biểu diễn cho một số thập phân?
a) 4 bit b) 8 bit
c) 16 bit d) Không xác định.


Câu 29: Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Kathode chung sáng cần cấp cho chúng dữ liệu mức:
a) 0 b) 1
c) High Z d) Bất kỳ

Câu 30: Mã ASCII của số 5 là:
a) 05H b) 15H
c) 25H d) 35H

Câu 31: Mã ASCII của ESC (escape) là:
a) 13H b) 23H
c) 1BH d) 27H
Câu 32: Số 11H




CHƯƠNG 2: NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC CỦA HỌ VI XỬ LÝ 80X86


Câu 1: Trong CPU 80286 BUS địa chỉ được nối tới khối:
a) Tạo địa chỉ AU. b) Khối giao tiếp Bus (BU).
c) Cả hai khối AU và BU d) Khối lệnh IU.

Câu 2: Khối tạo địa chỉ trong 80286 tạo ra địa chỉ:
a) Vật lý. b) Logic
c) Địa chỉ đoạn d) Địa chỉ độ dời

Câu 3: Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do:
a) Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn b) Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn


3
c) Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với
quá trình thực hiện lệnh
d) Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ.

Câu 4: Khi có bộ giải mã lệnh
a) Mã các lệnh sẽ ngắn hơn. b) Các lệnh sẽ được thực hiện nhanh hơn.
c) Mã các lệnh sẽ dài hơn d) Một số lệnh trong chương trình sẽ không
phải thực hiện.

Câu 5: Để truy cập bộ nhớ CPU cung cấp địa chỉ gì cho bộ nhớ
a) Đoạn (Segment) b) Độ dời (offset)
c) Vật lý. d) Logic

Câu 6: Các thanh ghi đa năng của 80286 có
a) 4 bit b) 8 bit
c) 16 bit d) 32 bit

Câu 7: Thanh ghi DX là một thanh ghi
a) Đa năng b) Địa chỉ
c) Dữ liệu d) Đoạn

Câu 8: Số thanh ghi đoạn của 80286 là
a) 3 b) 4
c) 5 d) 6

Câu 9: Thanh ghi BX có thể sử dụng để
a) Chứa một dữ liệu b) Chứa một địa chỉ độ dời.
c) Một địa chỉ đoạn
d) Cả a và b đều đúng


Câu 10: Thanh ghi ES sử dụng để truy cập
a) Vùng nhớ dữ liệu b) Vùng nhớ mã lệnh
c) Vùng nhớ ngăn xếp d) Cả a và c đều đúng.

Câu 11: Nhóm các thanh ghi nào sau đây đều có thể sử dụng giữ địa chỉ độ dời khi truy cập bộ
nhớ dữ liệu?
a) AX, BX, CX, DX b) CS, DS, SS, ES
c) BX, BP, DI, SI d) IP, SP, AH, AL

Câu 12: Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ?
a) AX b) BX
c) CX d) DX

Câu 13: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ?
a) AX và BX b) AX và CX
c) AX và DX d) AX và DI

Câu 14: Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 80286 truy cập vùng nhớ lệnh ?
a) CS b) DS
c) ES d) SS

Câu 15: Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 80286 truy cập vùng nhớ ngăn xếp?
a) BP và SP b) Chỉ có SP
c) BX và SP d) Chỉ có BP

Câu 16: CPU 80286 có bao nhiêu cờ trạng thái?

4
a) 6 b) 7

c) 8 d) 9

Câu 17: Cờ nhớ (CF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi:
a) Kết quả các phép tính bằng 0 b) Kết quả các phép tính tràn khỏi dụng lượng
chứa của toán hạng đích
c) Kết quả các phép tính khác không d) Kết quả phép tính không vượt quá dung
lượng chứa của toán hạng đích.

Câu 18: Cờ zero (ZF) của CPU 80286 được lập lên 1 khi:
a) Kết quả các phép tính bằng 0 b) Kết quả các phép tính lớn hơn 0.
c) Kết quả các phép tính khác không d) Kết quả phép tính nhỏ hơn 0.

Câu 19: CPU có bao nhiêu chu kỳ máy truy xuất bộ nhớ và vào ra.
a) 1 b) 2
c) 3 d) 4

Câu 20: Khi đọc bộ nhớ CPU thực hiện các công việc
a) Cấp địa chỉ, cấp tín hiệu điều khiển đọc bộ
nhớ, nhận dữ liệu.
b) Cấp địa chỉ, nhận tín hiệu điều khiển đọc bộ
nhớ, nhận dữ liệu
c) Cấp địa chỉ, cấp dữ liệu, cấp tín hiệu điều
khiển đọc bộ nhớ
d) Nhận địa chỉ, nhận dữ liệu, cấp tín hiệu yêu
cầu đọc bộ nhớ.

Câu 21: Khi xảy ra ngắt CPU 80286 sẽ:
a) Ngưng hoạt động. b) Thực hiện lại chương trình.
c) Chuyển qua thực hiện chương trình ngắt. d) Tiếp tục thực hiện chương trình hiện hành.


Câu 22: Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 bắt đầu tại địa chỉ
a) 00000H b) FFFFFH
c) 00001H d) FFFF0H

Câu 23: Bảng vecter ngắt trong hệ thống 80286 sử dụng để
a) Chứa chương trình ngắt b) Chứa địa chỉ chương trình ngắt
c) Chứa dữ liệu cho chương trình ngắt d) Chứa dữ liệu cho chương trình chính

Câu 24: Trước khi thực hiện chương trình ngắt, CPU 80286 sẽ thực hiện các công việc:
a) Lưu giá trị trong các thanh ghi đa năng vào
đỉnh ngăn xếp
b) Lưu giá trị trong các thanh ghi CS, IP và
thanh ghi cờ vào đỉnh ngăn xếp.
c) Lưu giá trị trong các thanh ghi đoạn vào đỉnh
ngăn xếp
d) Lưu giá trị trong các thanh ghi chỉ số vào
đỉnh ngăn xếp.

Câu 25: Trong hệ thống 80286 sau khi lấy dữ liệu từ ngăn xếp thanh ghi con trỏ ngăn xếp sẽ
a) Tự động tăng b) Tự động giảm
c) Không thay đổi d) Xoá về 0





CHƯƠNG 3: LẬP TRÌNH ASSEMBLY CHO HỆ VI XỬ LÝ INTEL


Câu 1: Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là:

a) Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích b) Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích

5
c) Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng d) Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích.

Câu 2: Các lệnh nào sau đây là các lệnh chỉ dẫn hợp dịch.
a) .Model, .Stack , .Data, .Code b) equ, segment, public, extrn, include
c) db, dd, dw, dt d) Tất cả các lệnh trên đều là chỉ thị hợp dịch.

Câu 3: Trong các chuỗi ký tự sau, chuỗi nào có thể làm nhãn đúng trong dòng lệnh hợp ngữ?
a) ANH b) @49N:
c) 1NH: d) N KH:

Câu 4: Các khai báo dữ liệu sau, khái báo nào không bị lỗi:
a) Xon DB 1,2,3,fh b) Yes DB 4,7,h,9
c) Rcl DB 19,7,6,10,3 d) Anh DB 9,3,8,7,0

Câu 5: Cho biết khi viết chương trình hợp ngữ theo khung chương trình sau, chương trình dịch sẽ
dịch ra file chạy dưới dạng đuôi nào?
. Model Small
.Stack 100h
. Data
; Các định nghĩa cho biến và hằng để tại phần này
.Code
Start: MOV AX,@Data ; khởi tạo DS
MOV DS, AX ; nếu cần phải viết thêm lệnh
MOV ES,AX

; các lệnh của chương trình chính.


MOV AH,4CH
INT 21H ; Trở về DOS

; các chương trình con để tại phần này.

End Start ; kết thúc toàn bộ chương trình

a) .exe b) .com
c) .bat d) .com hoặc .exe

Câu 6: Trong mã lệnh phân chỉ thị toán hạng (Operand) sử dụng để mã hoá:
a) Loại lệnh b) Vị trí sẽ thực hiện lệnh
c) Vị trí chứa dữ liệu sử dụng trong lệnh d) Độ dài dữ liệu sử dụng trong lệnh

Câu 7: Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi dữ liệu là:
a) Một số được mã hoá trong lệnh b) Giá trị trong một thanh ghi
c) Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá
trong lệnh
d) Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ
trong một thanh ghi.

Câu 8: Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có
địa chỉ bằng
a) Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI. b) Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng
với một số độ dời.
c) Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP. d) Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá

6
trị chứa trong DI hoặc SI.


Câu 9: Sau khi thực hiện lệnh MOV AL,0 sẽ xác định được:
a) ZF = 0 b) CF = 0
c) PF = 0 d) Không cờ nào bị thay đổi.

Câu 10: Sau khi thực hiện các lệnh: MOV AH,05
MOV AL,03
XCHG AH,AL
a) AH=AL=03 b) AH=AL=05
c) AH=03; AL=05 d) AH=05; AL=03

Câu 11: Nếu có khai báo dữ liệu:
ORG 1000H
LP DB 0,1,8,27,64,125,216
Thì sau khi thực hiện các lệnh:
MOV AL,3
LEA BX,LP
XLAT
Sẽ được:
a) BX=1000H; AL= 1BH b) BX=1000H, AL=27H
c) BX=0000H; AL=27 d) BX=0027H, AL= 0

Câu 12: Giả sử có: AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H. Sau khi thực hiện các lệnh:
PUSH AX
PUSH BX
PUSH CX
POP AX
POP BX
POP CX
sẽ được:
a) AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H b) AX=2000H; BX=3000H; CX=1000H

c) AX=3000H; BX=1000H; CX=2000H d) AX=3000H; BX=2000H; CX=1000H

Câu 13: Các lệnh truyền dữ liệu với vào ra (IN và OUT) và các l
ệnh truyền dữ liệu với bộ nhớ:
a) Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bit
địa chỉ cung cấp khác nhau.
b) Có tín hiệu điều khiển khác nhau và số bít
địa chỉ cung cấp giống nhau.
c) Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa
chỉ cung cấp khác nhau
d) Có tín hiệu điều khiển giống nhau, số bit địa
chỉ cung cấp giống nhau.

Câu 14: Giả sử AX=2; BX=3 sau lệnh ADC AX,BX thì:
a) AX=5; BX=3 b) AX=5; BX=0
c) AX=5 hoặc 6; BX=0 d) AX=5 hoặc 6; BX=3

Câu 15: Giả sử có AL=9; AH=7; BL=5 sau khi thực hiện các lệnh sau AX sẽ có giá trị bằng:
ADD AL,BL
DAA
AND AL,0FH
ADD AX,3020H
ADD AL,AH
AAA
a) 3133H b) 3031H
c) 0103H d) 3001H


7
Câu 16: Giả sử AX =9; BX=12 sau lệnh CMP AX,BX sẽ có:

a) CF=0; ZF=0 b) CF=0; ZF=1
c) CF=1; ZF=0 d) CF=1; ZF=1

Câu 17: Giả sử AH=02; AL=03 sau lệnh MUL AH sẽ được:
a) AH=0 b) AH=06
c) AH=02 d) AH=03

Câu 18: Giả sử AL chứa mã ASCII của một số từ 0 tới 9 sau lệnh AND AL,0FH thì:
a) AL vẫn là mã ASCII của số đó. b) AL là mã BCD của số đó*
c) AL bằng 0. d) AL=0FH

Câu 19: Để đảo trạng thái các bit trong một thanh ghi có thể:
a) OR nó với FFH b) AND nó với FFH
c) XOR nó với 00H d) XOR nó với FFH

Câu 20: Để lập một bit trong một thanh ghi lên 1 mà không làm thay đổi các bit khác có thể sử
dụng lệnh:
a) AND b) OR
c) XOR d) NOT

Câu 21: Giả sử AL=35H, CL=4 sau lệnh SHR AL,CL sẽ được
a) AL=5; CL=0 b) AL=3; CL=0
c) AL=5; CL=4 d) AL=3; CL=4

Câu 22: Giả sử có CX=00F0H; DX=0007H, sau lệnh CMP CX,DX lệnh nào sau đây chuyển điều
khiển chương trình tới nhãn N:
a) JB N b) JE N
c) JL N d) JG N

Câu 23: Lệnh JPE M chuyển điều khiển chương trình tới nhãn M khi

a) PF = 0 b) PF = 1
c) ZF = 0 d) ZF = 1

Câu 24: Sau lệnh LOOP các giá trị nào có thể bị thay đổi.
a) CX và CF b) BX và CF
c) BX và ZF d) CX và ZF

Câu 25: Giả sử có AL = 61H, CL = 4 sau lệnh ROL AL,CL sẽ được.
a) AL=16; CF=0 b) AL=16; CF=1
c) AL=60; CF=0 d) AL=60; CF=1

Câu 26: Hàm 02 ngắt 21H của DOS là hàm
a) Nhập một ký tự
từ bàn phím.
b) Hiện một ký tự lên màn hình
c) Hiện một chuỗi lý tự lên màn hình d) Trả điều khiển về hệ điều hành

Câu 27: Giả sử có hai số 32 bit AXDX=50002000H và BXCX=40003000H sau khi thực hiện hai
lệnh sau thì:
SUB DX,CX
SBB AX,BX
a) AXDX=10001000H b) AXDX=1000F000H
c) AXDX=0FFF1000H d) AXDX=0FFFF000H

Câu 28: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

8
mov bx, 3235h
and bx, 0f0fh
mov dx, bx

shl bh, 4
or bl, bh
xor bh, bh
mov al, dh
mov cl, 10
mul cl
add al, dl
a) al=19h; bl=25h* b) al=25h; bl=25h
c) al=19h; bl=19h d) al=0; bl=0

Câu 29: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
mov ax,VALUE
mov bx,ax
shl ax,2
add ax,bx
shl bx,3
sub ax,bx
a) AX=(-2)* VALUE b) AX=(-3)* VALUE
c) AX=(-4)* VALUE d) AX=(-5)* VALUE

Câu 30: Giả sử SI=2 sau khi thực hiện các lệnh sau:
add si, si
add si, OFFSET TABLE
mov ax, cs:[si]
jmp ax
TABLE: DW TWO
DW ONE
DW ZERO
TWO: ;mã lệnh cho TWO
.

.
ONE: ;mã lệnh cho ONE
.
.
ZERO: ; mã lệnh cho ZERO
.
.
a) Điều khiển chương trình sẽ được chuyển tới
nhãn ZERO.
b) Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn
ONE
c) Điều khiển ch
ương trình sẽ chuyền tới nhãn
TWO
d) Điều khiển chương trình sẽ chuyền tới nhãn
TABLE

Câu 31: Khác lệnh JMP trước khi chuyển điều khiển chương trình qua vị trí mới lệnh CALL sẽ:
a) Cất địa chỉ của nó vào đỉnh ngăn xếp. b) Cất địa chỉ của chương trình con vào đỉnh
ngăn xếp.
c) Cất địa chỉ của lệnh kế tiếp vào đỉnh ngăn
xếp.
d) Cất địa chỉ của chương trình chính vào đỉnh
ngăn xếp.

Câu 32: Sau đoạn chương trình sau sẽ được:
MOV CX,99
MOV AX,0

9

MOV BX,1
TIEP: ADD AX,BX
INC BX
CMP AX,CX
JNA TIEP
a) BX=44 b) BX=34
c) BX=24 d) BX=14*

Câu 33: Sau đoạn chương trình sau sẽ được:
MOV CX,99
MOV AX,0
MOV BX,1
TIEP: ADD AX,BX
ADD BX,2
LOOP TIEP
a) AX=5050 b) AX=9850
c) AX=5050H d) AX=9850H


CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG VI XỬ LÝ CHUYÊN DỤNG

Câu 1: Hệ thống vi xử lý chuyên dụng có cấu hình phần cứng:
a) Đơn giản nhất để có thể thực hiện được
nhiệm vụ yêu cầu.
b) Phức tạp nhất đẻ thực hiện nhiệm vụ yêu
cầu.
c) Có cấu hình phần cứng để có thể thực hiện
nhiều công việc.
d) Tất cả các câu trên đều đúng.


Câu 2: Tốc độ của hệ thống vi xử lý phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
a) Tốc độ CPU b) Tốc độ truy xuất của bộ nhớ.
c) Chương trình. d) Cả 03 yếu tố trên.

Câu 3: Chương trình phần mềm là yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ hoạt động của hệ thống vi xử lý
như thế nào?
a) Không ảnh hưởng b) Là yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất.
c) Có ảnh hưởng nhưng không phải là yếu tố
quan trọng nhất.
d) Cả ba câu trên đều sai.

Câu 4: Các yếu tố để lựa chọn bộ vi xử lý bao gồm:
a) Tốc độ b) Độ lớn BUS dữ liệu
c) Độ lớn BUS địa chỉ d) Cả ba yếu tố trên

Câu 5: Trong bản đồ bộ nhớ sau nếu bộ nhớ SRAM1 có địa chỉ bắt đầu từ 0, thì bộ nhớ EPROM1
có vùng địa chỉ là:
EPROM2 (256KB)
EPROM1 (256KB)
SRAM2 (256KB)
SRAM1 (256KB)







a) 40000H – 7FFFFH b) 50000H - 8FFFFH
c) 90000H – CFFFFH d) D0000H – FFFFFH


Câu 6: Khi toàn bộ dung lượng nhớ mà CPU có thể quản lý được nằm trong một chip nhớ thì tín

10

×