Tải bản đầy đủ (.docx) (97 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh bất động sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 97 trang )

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
•••
KHOA KINH TẾ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
••
TÊN ĐỀ TÀI

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN : THS. HUỲNH THỊ XUÂN THÙY
SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ TƯỜNG VY
MÃ SỐ SV: 1323403010120
CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN LỚP : D13KT01 NIÊN KHĨA :
2013-2017
Bình Dương năm 2017


LỜI CẢM ƠN
Em xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến tồn thể q thầy cơ trường Đại học Thủ
Dầu Một và đặc biệt là cô Huỳnh Thị Xuân Thùy đã hướng dẫn cho em hoàn thành
báo cáo thực tập này.
Những kiến thức lí thuyết được học ở trường mà thầy cơ đã tận tình truyền đạt
nó cho em sự hiểu biết và niềm tin vững bước trên con đường học tập và sự nghiệp
Em chân thành cảm ơn Ban giám đốc Công ty Cổ Phần Đầu Tư và Kinh Doanh
Bất Động Sản, các cô chú, anh chị trong công ty, đặc biệt là cô Nguyễn Kim Chưởng
đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình thu thập tài liệu để hoàn thành
tốt báo cáo này.


Cuối cùng em kính chúc q thầy, cơ đồng thời kính chúc các cô, chú, anh, chị
trong Công ty luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong cơng
tác và cuộc sống.
Bình Dương, ngày.... tháng.... năm....
Sinh viên thực hiện
( kí ghi rõ họ tên)


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP ...... 1
1.1. Cơ sở lí luận về nội dung kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
1.1.1 Kế tốn doanh thu bán hàng.......................................................................1
1.1.1.1 Nội dung .................................................................................................1
1.1.1.2 Tài khoản sử dụng ..................................................................................1
1.1.1.3 Chứng từ, sổ sách kế toán........................................................................1
1.1.1.4 Phương pháp hạch toán ...........................................................................2
1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .....................................................2
1.1.2.1 Nội dung .................................................................................................2
1.1.2.2 Tài khoản sử dụng ..................................................................................2
1.1.2.3 Chứng từ, sổ sách kế toán........................................................................3
1.1.2.4 Phương pháp hạch toán ...........................................................................3
1.1.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính......................................................3
1.1.3.1 Nội dung .................................................................................................3
1.1.3.2 Tài khoản sử dụng ..................................................................................3
1.1.3.3 Chứng từ, sổ sách kế toán........................................................................3
1.1.3.4 Phương pháp hạch toán ...........................................................................4
1.1.4 Kế toán giá vốn hàng bán ...........................................................................4

1.1.4.1 Nội dung .................................................................................................4
1.1.4.2 Tài khoản sử dụng ..................................................................................4
1.1.4.3 Chứng từ, sổ sách kế toán........................................................................4
1.1.4.4 Phương pháp hạch tốn ...........................................................................5
1.1.5 Kế tốn chi phí bán hàng.............................................................................6
1.1.5.1 Nội dung .................................................................................................6
1.1.5.2 Tài khoản sử dụng ..................................................................................6
1.1.5.3
Chứng từ, sổ sách kế toán........................................................................6
1.1.5.4
Phương pháp hạch toán ..........................................................................7
1.1.6 Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp ........................................................8
1.1.6.1
Nội dung .................................................................................................8
1.1.6.2
Tài khoản sử dụng ..................................................................................8
1.1.6.3
Chứng từ, sổ sách kế toán........................................................................9
1.1.6.4
Phương pháp hạch toán ..........................................................................9
1.1.7 Kế tốn chi phí tài chính .............................................................................10
1.1.7.1
Nội dung .................................................................................................10
1.1.7.2
Tài khoản sử dụng ..................................................................................10
1.1.7.3
Chứng từ, sổ sách kế toán........................................................................10
1.1.7.4
Phương pháp hạch toán ..........................................................................10
1.1.8 Kế toán doanh thu khác ..............................................................................11



1.1.8.1
Nội dung .................................................................................................11
1.1.8.2
Tài khoản sử dụng ..................................................................................11
1.1.8.3
Chứng từ, sổ sách kế tốn........................................................................11
1.1.8.4
Phương pháp hạch tốn ..........................................................................11
1.1.9 Kế tốn chi phí khác ...................................................................................12
1.1.9.1
Nội dung .................................................................................................12
1.1.9.2
Tài khoản sử dụng ..................................................................................12
1.1.9.3
Chứng từ, sổ sách kế toán........................................................................12
1.1.9.4
Phương pháp hạch toán ..........................................................................12
1.1.10 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..........................................13
1.1.10.1
Nội dung ................................................................................................13
1.1.10.2
Tài khoản sử dụng .................................................................................13
1.1.10.3
Chứng từ, sổ sách kế toán.......................................................................13
1.1.10.4
Phương pháp hạch toán ..........................................................................14
1.1.11 Kế toán kết quả kinh doanh .....................................................................14
1.1.11.1

Nội dung ................................................................................................14
1.1.11.2
Tài khoản sử dụng .................................................................................14
1.1.11.3 Chứng từ, sổ sách kế tốn......................................................................14
1.1.11.4 Phương pháp hạch tốn .........................................................................15
1.2 Phương pháp phân tích báo cáo tài chính ..................................................... 15
1.2.1 Phân tích theo chiều ngang ........................................................................ 15
1.2.2 Phân tích theo chiều dọc............................................................................. 16
1.2.3 Phân tích tỉ số ............................................................................................. 16
1.2.3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ............................................................. 17
1.2.3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản.................................................................... 17
1.2.3.3 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu .................................................... 17
1.2.3.4 Lợi nhuận mỗi cổ phiếu .......................................................................... 18
1.2.3.5 Tỷ lệ chi trả cổ tức .................................................................................. 18
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
••~

ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN......................................................................................19
2.1 Giới thiệu khái quát về công ty CP Đầu Tư Và Kinh Doanh Bất Động Sản . 19
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty CP Đầu Tư Và Kinh
Doanh Bất Động Sản................................................................................... 19
2.1.1.1 Giới thiệu sơ lược về cơng ty...................................................................19
2.1.1.2 Qúa trình hình thành và phát triển ........................................................... 19
2.1.1.3 Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ................................................ 20
2.1.2 Tổ chức bộ máy quản lí cơng ty ................................................................ 20
2.1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí .................................................................. 20
2.1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban ...................................................... 21
2.1.3 Tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty ......................................................... 23
2.1.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ...................................................... 23

2.1.3.2 Chức năng nhiệm vụ ............................................................................... 24
2.1.4 Hình thức kế tốn tại cơng ty.....................................................................24
2.1.4.1 Chính sách kế tốn .................................................................................. 24


2.1.4.2 Hệ thống chứng từ kế toán....................................................................... 25
2.1.4.3 Hệ tống tài khoản sử dụng ...................................................................... 25
2.1.4.4 Chế độ kế toán và hình thức kế tốn áp dụng.......................................... 26
2.2 Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
của cơng ty................................................................................................................ 27
2.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng......................................................................27
2.2.1.1 Nội dung .................................................................................................27
2.2.1.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 28
2.2.1.3 Chứng từ, sổ sách kế toán........................................................................28
2.2.1.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh.....................................28
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................... 35
2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính....................................................35
2.2.3.1 Nội dung .................................................................................................35
2.2.3.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 35
2.2.3.3 Chứng từ, sổ sách kế toán.......................................................................35
2.2.3.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh.....................................35
2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán ......................................................................... 39
2.2.4.1 Nội dung .................................................................................................39
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 39
2.2.4.3 Chứng từ, sổ sách kế toán.......................................................................39
2.2.4.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh.....................................39
2.2.5 Kế tốn chi phí bán hàng...........................................................................42
2.2.6 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................42
2.2.6.1 Nội dung ................................................................................................. 42
2.2..2 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 42

2.2.6.3 Chứng từ, sổ sách kế toán.......................................................................42
2.2.6.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh.....................................42
2.2.7 Kế tốn chi phí tài chính .......................................................................... 57
2.2.8 Kế tốn thu nhập khác ............................................................................. 57
2.2.9 Kế tốn chi phí khác ..................................................................................57
2.2.10 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................ 57
2.2.10.1 Nội dung ...............................................................................................57
2.2.10.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 57
2.2.10.3 Chứng từ, sổ sách kế toán.....................................................................57
2.2.10.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh .................................. 57
2.2.11
Kế toán kết quả kinh doanh ................................................................... 60
2.2.11.1 Nội dung ...............................................................................................60
2.2.11.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 60
2.2.11.3 Chứng từ, sổ sách kế toán.....................................................................60
2.2.11.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh .................................. 60
2.2.12
Kế toán phân phối lợi nhuận...................................................................64
2.2.12.1 Nội dung ...............................................................................................64
2.2.12.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 64
2.2.12.3 Chứng từ, sổ sách kế toán.....................................................................64
2.2.12.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh .................................. 64


2.2.13
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh...................................................68
2.3 Phân tích biến động các yếu tố ...................................................................... 69
2.3.1
Phân tích theo chiều ngang ....................................................................... 69
2.3.2

Phân tích theo chiều dọc ........................................................................... 71
2.3.3
Phân tích tỉ số (đánh giá khả năng sinh lợi) ............................................ 72
2.3.3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ............................................................ 72
2.3.3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản................................................................. 73
2.3.3.3 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ................................................... 73
2.3.3.4 Lợi nhuận mỗi cổ phiếu ......................................................................... 74
2.3.3.5 Tỷ lệ chi trả cổ tức ................................................................................. 74

CHƯƠNG 3 NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP................................................... 75
3.1 Nhận xét...........................................................................................................75
3.1.1
Ưu điểm........................................................................................................75
3.1.2
Nhược điểm, nguyên nhân .......................................................................... 77
3.1.3
Về phân tích báo cáo tài chính .................................................................... 77
3.1.3.1 Phân tích chiều ngang.............................................................................77
3.1.3.2 Phân tích chiều dọc ................................................................................ 78
3.1.3.3 Phân tích tỉ số..........................................................................................79
3.2 Giải pháp và kiến nghị .................................................................................. 79
3.2.1 Về tổ chức quản lí ....................................................................................... 79
3.2.2 Về tổ chức kế tốn ....................................................................................... 80
3.2.3 Về chứng từ, sổ sách kế toán ....................................................................... 80
3.3.4 Nâng cao lợi nhuận công ty ......................................................................... 80
KẾT LUẬN
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU KHAM KHẢO



DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................2
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu............................................3
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................4
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán................................................................5
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế tốn chi phí bán hàng.................................................................7
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế tốn chi phí quản lí doanh nghiệp..............................................9
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính ..............................................................10
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán doanh thu khác.................................................................11
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ kế tốn chi phí khác......................................................................12
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ..............13
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ..........................................15
Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lí ................................................................20
Hình 2.2: Cơ cấu bộ máy kế tốn ............................................................................23
Hình 2.3: Sơ đồ hình thức nhật kí chung ................................................................26


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Học đi đơi với hành, đây là chân lí ln ln đúng mà ai cũng phải thừa nhận,
lí luận và thực tế là hai vấn đề gắn kết hỗ trợ kiến thức cho người sinh viên trong bất
cứ ngành nào, đặc biệt là đối với ngành kinh tế. Chính vì đó mà chúng em phải cố
gắng thực tập trực tiếp tình hình thực tế cơng tác tại doanh nghiệp để tìm hiểu , khảo
sát thực tế công tác và đây là những kiến thức quý báu sẽ giúp em hiểu hơn về công
tác thực tế .
Ai cũng biết được rằng mục tiêu cuối cùng và cao nhất của doanh nghiệp là
tối đa hóa lợi nhuận. Vì vậy, vấn đề quan trọng đặt ra đối với họ là phải cố gắng đem
hết khả năng của công ty và con người, khai thác triệt để khả năng của mình nhằm
mục đích tồn tại và phát triển, kịp thời thích ứng với thị trường trong và ngồi nước..
Để biết được doanh nghiệp có đạt được lợi nhuận hay khơng thì doanh nghiệp đó

trước hết phải xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Như vậy
hơn ai hết, các nhà hoạt động kinh tế, các nhà lãnh đạo của doanh nghiệp phải hiểu
được việc tăng doanh thu và giảm chi phí là tầm quan trọng đặc biệt, nó quyết định
doanh nghiệp đó hoạt động kinh doanh lời hay lỗ.
Cơng tác kế tốn doanh thu - chi phí và xác định kết quả kinh doanh đóng
một vai trị hết sức quan trọng giúp cho các nhà lãnh đạo nắm được tình hình kinh
doanh của doanh nghiệp. Kết quả kinh doanh tốt hay xấu đều có tác động thúc đẩy
hay kiềm hãm sự phát triển của doanh nghiệp. Xác định kết quả kinh doanh sau một
thời gian hoạt động giúp doanh nghiệp nhìn thấy được những điểm mạnh, yếu để từ
đó xem xét, phân tích, lựa chọn kế hoạch sản xuất kinh doanh tối ưu nhất mang lại
hiệu quả cao nhất nhằm ngày càng phát triển doanh nghiệp.
Đó là lý do em chọn đề tài “Doanh thu, Chi phí và Xác Định Kết Quả
Kinh tại Cơng Ty Cổ Phần Đầu Tư & Kinh Doanh Bất Động Sản”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Cơ sở lí luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí vá xác định kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp.


- Phân tích, đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí vá xác định kết
quả kinh doanh tại cơng ty. Phân tích các chỉ số tài chính của cơng ty.
- Đề xuất một số giải pháp, kiến nghị hồn thiện cơng tác kế tốn tại cơng ty nhằm
đưa ra những mặt tích cực và hạn chế mặt tiêu cực giúp doanh nghiệp đưa ra những
quyết định quản lý, kinh doanh kịp thời, tối ưu và có hiệu quả.
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Đối tượng: kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
- Phạm vi nghiên cứu

• Không gian: đề tài được nghiên cứu tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư & Kinh
Doanh Bất Động Sản.


• Thời gian: năm 2015.
4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu
- Phương pháp quan sát, tổng hợp.
- Phỏng vấn trực tiếp người liên quan .
- Tham gia trực tiếp vào các q trình cơng việc.
- Thu thập, phân tích, đánh giá được lấy số liệu năm 2015.
- Kham khảo một số sách chuyên nghành kế toán.
5. Ý nghĩa của đề tài
Qua việc phân tích đánh giá tình hình thực tế tại cơng ty, đề tài này sẽ giúp
doanh nghiệp nhìn thấy được những điểm mạnh, yếu để từ đó xem xét, phân tích, lựa
chọn kế hoạch sản xuất kinh doanh tối ưu nhất mang lại hiệu quả cao nhất nhằm
ngày càng phát triển doanh nghiệp.
6. Kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, bài khóa luận gồm có ba chương:
Chương 1: Cơ sở lí luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh của công ty Cổ phần Đầu Tư và Kinh Doanh Bất Động Sản.
Chương 3: Nhận xét và giải pháp .


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP
1.2. Cơ sở lí luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
1.1.1

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


1.1.1.1

Nội dung
Doanh thu là tồn bộ số tiền cơng ty thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch

và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như hoạt động sản xuất, bán sản phẩm, hàng hóa,
cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
Doanh thu được ghi nhận tuân thủ đầy đủ 5 điều kiện ghi nhận doanh thu quy
định tại chuẩn mực kế tốn số 14 đó là :doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro
và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;doanh
nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc
quyền kiểm sốt hàng hóa;doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; doanh
nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; xác định
được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.1.2

Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
Tài khoản 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

1.1.1.3
-

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng

Chứng từ sử dụng: Phiếu thu (01-TT), Giấy báo có của ngân hàng; Hóa đơn GTGT
(hóa đơn bán hàng) (01GTKT3/001).


-

Sổ sách kế tốn: Sổ nhật kí chung (S03a-DN),Sổ cái 511; Sổ chi tiết 5113, 5117
(S03b-DN)

1


333

511
Các khoản thuế

---------------------►
521

______ 111, 112
Bán hàng thu bằng tiền

113

Khách hàng thanh toán
- - - - - - -——--------►
Cuối kỳ kết chuyển các -khoản
bằng thẻ tín dụng
131
giảm trừ doanh thu
Bán chịu


911
Kết chuyển doanh
thu bán hàng

----------:-----►
331
Doanh thu được

-----;- - -:----:----►
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.2

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.1.2.1

Nội dung

Để xác định doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ, gồm:
-

Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách
hàng mua hàng với khối lượng lớn.

-

Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất,
sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.

-


Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
1.1.2.2

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 5211- Các khoản giảm trừ doanh thu
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 5211: Chiết khấu thương mại
Tài khoản 5212: Hàng bán bị trả lại
Tài khoản 5213: Giảm giá hàng bán.


1.1.2.3
-

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng

Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT; Phiếu xuất kho, nhập kho; ...


- Sổ sách kế tốn: Sổ nhật kí chung (S03a-DN),Sổ cái 521; Sổ chi tiết 5211,
5212,5213 (S03b-DN)
1.1.1.4

Phương pháp hạch toán
111, 131
Các khoản giảm trừ doanh thu phát

521 511

Kết chuyển các khoản
=—=——=►
giảm trừ doanh thu

sinh
3331
Thuế GTGT hoàn lại

------------------►
cho khách hàng

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.1.3
1.1.3.1

Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Nội dung

- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu
tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng hoá, dịch
vụ;...

Cổ tức, lợi nhuận được chia. Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.

Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái.
1.1.3.2

Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ.


1.1.3.3

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng

-

Chứng từ sử dụng: Giấy báo có.

-

Sổ sách kế tốn: Sổ nhật kí chung (S03a-DN),Sổ cái 515(S03b-DN).


911 5

5______
Kết£huyểnJoanhJh^
hoạt động tài chính

413
111,112,138

lãi tỷđược
giá hối
CổKết
tức,chuyển
lợi nhuận
chigđối do đánh giá
lại số dư ngoại tệ cuối kỳ


Sơ đồ 1.3:
Sơkỳ
đồ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính 331
cuối
Chiết khấu thanh toán
--------------—------------------► mua hàng
Kế toán giá vốn hàng bán
được hưởng

1.1.4

1.1.4.1 Nội dung
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã được bán( hoặc
gồm chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra trong kỳ- đối với doanh nghiệp
thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã xác định là
tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh
trong kì.
1.1.4.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán.
Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ.
1.1.4.3 Chứng từ sử dụng, sổ sách kế toán
-

Chứng từ sử dụng: Hóa đơn, báo cáo nhập xuất tồn.

-

Sổ sách kế tốn: Sổ nhật kí chung (S03a-DN); Sổ cái TK 632(S03b-DN)



1.1.4.4 Phương pháp hạch toán
154, 155

632 155, 156

Trị giá vốn của sản phẩm,
dịch vụ xuất bán
156, 157

Hàng bán bị trả lại

-----------:
-----------►
nhập kho

911
jK*cWn2VHB.
cuối kỳ

6

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán


1.1.4.4 Phương pháp hạch toán

7



1.1.5
1.1.5.1

Kế tốn chi phí bán hàng
Nội dung
Chi phí bán hàng là chi phí liên quan phát sinh trong q trình tiêu thụ sản

phẩm, hàng hóa, dịch vụ bao gồm chi phí nhân viên bán hàng; chi phí vật liệu bao bì;
chi phí dụng cụ, đồ dùng; chi phí khấu hao tài sản cố định; chi phí dịch vụ mua
ngồi; chi phí khác bằng tiền.
1.1.5.2

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng.
Tài khoản 641 khơng có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng có 7 tài khoản cấp 2:
TK 6411 - Chi phí nhân viên
TK 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì
TK 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
TK 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6415 - Chi phí bảo hành
TK 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngồi
TK 6418 - Chi phí bằng tiền khác
1.1.5.3

Chứng từ, sổ sách kế tốn sử dụng:
- Chứng từ sử dụng: Bảng phân bổ tiền lương, bảng lương; Phiếu xuất kho cơng

cụ dụng cụ; Hố đơn GTGT

-

Sổ sách kế tốn: Sổ nhật kí chung (S03a-DN),Sổ cái 6411; Sổ chi tiết (S03b- DN).

8


334, 338

641

Tính lương và các
——;- - - —
----------►
khoản trích theo lương
152, 153

111, 112
Các khoản thu làm

---------------►
911

Chi phí ngun vật liệu,

-------------------►
cơng cụ dụng cụ

Kết chuyển chi phí
bán hàng cuối kỳ


214
Chi phí khấu hao

------- -----------►
TSCĐ

242, 335
Chi phí phân bổ dần,

-------- ----------►
chi phí trích trước

111, 112, 141, 331
Chi phí dịch vụ

------------:-------►

mua ngồi

133
Thuế GTGT

---—--►


1.1.6

Kế tốn chi phí quản lí doanh nghiệp


1.1.6.1

Nội dung
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các tài khoản chi phí có liên quan đến hoạt

động quản lý kinh doanh, quản lý hành chánh và quản lý điều hành chung của tồn
doanh nghiệp, gồm:
- Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp: gồm các khoản tiền lương và các khoản
phụ cấp, ăn giữa ca phải trả cho giám đốc, nhân viên các phịng ban và các khoản
trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí cơng đồn, bảo hiểm thất nghiệp.
- Chi phí dụng cụ, đồ dùng phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ chung cho toàn doanh nghiệp như nhà
văn phòng, vật kiến trúc, phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn, thiết bị văn
phòng ....
-

Thuế, phí, lệ phí như thuế mơn bài, thuế nhà đất và các khoản phí khác.

-

Chi phí dịch vụ mua ngồi phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp như: chi phí
điện, nước, điện thoại, fax, chi phí sửa chữa TSCĐ, tiền th nhà làm văn phịng

-

Chi phí khác bằng tiền đã chi ra để phục vụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp
như: chi phí tiếp khách cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, chi phí tổ chức hội nghị,
hội họp, cơng tác phí, chi phí kiểm tốn.

1.1.6.2


Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Tài khoản 642 khơng có số dư cuối kỳ
TK 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
TK 6423 - Chi phí đồ dùng văn phịng
TK 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6425 - Thuế, phí và lệ phí
TK 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngồi
TK 6428 - Chi phí bằng tiền khác


1.1.6.3

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng

- Chứng từ sử dụng: Hóa đơn mua hàng ,phiếu chi(02-TT) ,bảng thanh tốn lương và
trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ,bảng trích khấu haoTSCĐ,bảng phân bổ chi phí
CCDC.
- Sổ sách kế tốn: Sổ nhật kí chung (S03a-DN); Sổ cái TK 642và sổ chi tiết TK
6421,6423,6424,6425,6427,6428(S03b-DN) .
1.1.6.4

Phương pháp hạch tốn
334, 338

111, 112

642
Tính lương và các


------------------------------►
khoản trích theo lương
152, 153
Chi phí ngun vật liệu,

-------------------------------►
cơng cụ dụng cụ

Các khoản thu làm

--------------►
Kết chuyển chi phí
QLDN cuối kỳ

214
Chi phí khấu hao
TSCĐ
242,' 335
Chi phí phân bổ dần,
chi phí trích trước
111, 112, 141, 331
Chi phí dịch vụ
mua ngồi
133
Thuế GTGT

- - -——- ►

Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý doanh

nghiệp

1
1

911


1.1.7

Kế tốn chi phí tài chính

1.1.7.1

Nội dung
Chi phí tài chính là những khoản chi phí và những khoản lỗ liên quan đến ,hoạt

động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, vốn liên doanh lỗ chuyển
nhượng chứng khốn, chi phí giao dịch chứng khốn,.. ; khoản lập và hồn lập dự
phịng giảm giá chứng khốn, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, lỗ về chênh
lệch tỷ giá ngoại tệ.
1.1.7.2

Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 - Chi phí tài chính.
Tài khoản 635 khơng có số dư cuối kỳ.

1.1.7.3

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng:


-

Chứng từ sử dụng: Phiếu chi ; Giấy báo nợ.

-

Sổ sách kế tốn: Sổ nhật kí chung (S03a-DN),Sổ cái 635(S03b-DN).
1.1.7.4

Phương pháp hạch toán

dự 2292
413Xử lý lỗ tỷ giá do đánh giá lại635 Hoàn nhập số chênh lệch
2291,
các khoản mục tiền phịng
tệ có gốc
giảm giá đầu tư chứng
ngoại tệ cuối kỳ
khốn và tổn thất đầu tư vào
111, 112, 331

đơn vị khác
911

Chiết khấu thanh toán cho

--------------------------------►
người mua


Kết chuyển doanh thu

,hoạt
7 động
7 7tài chính
1*

111, 112, 335, 242, ...
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ

---------------------------------►
lãi mua hàng trả chậm, trả góp

Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế tốn chi phí tài
chính

12

cuối kỳ


1.1.8
1.1.8.1

Kế toán doanh thu khác
Nội dung
Thu nhập khác là khoản thu mà doanh nghiệp khơng dự tính trước được, khơng mang

tính thường xuyên như: thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định; bán và thuê lại tài sản;
thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền các tổ

chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp; ...
1.1.8.2

Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 - Thu nhập khác.
Tài khoản 711 khơng có số dư cuối kỳ.

1.1.8.3

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng

-

Chứng từ sử dụng: Phiếu thu; Giấy báo có.

-

Sổ sách kế tốn: Sổ nhật kí chung (S03a-DN),Sổ cái 711(S03b-DN).
1.1.8.4

Phương pháp hạch tốn
911

khó địi đã xóa sổ
1______ 111,112
333

______7

Thunhập

phạt khách hàng vi phạm
Các khoản thuế xuất
Kếtchuyểnthunhậpkhác
hợp đồng
khẩu,tiêu thụ đặc biệt,...
được kinh tế, tiền các tổ*
cuối kỳ
chức lại
bảo hiểm bồi thường
ngân sách nhà nước hồn
333
152, 156, 211
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế tốn thu nhập khác
Các khoản thuế trừ
Nhận tài trợ, biếu tặng
-----------------'—►
1.1.9
Kế toán chi phí khác
vật tư, hàng hóa, TSCĐ
-------------►
1.1.9.1
Nội dung vào thu nhập khác
111, 112
Chi phí khác của doanh nghiệp gồm: chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định; giá
Thu được khoản phải thu
trị còn lại của tài sản cố định bị phá dỡ; giá trị còn lại của tài sản cố định thanh lý, nhượng
bán tài sản cố định (nếu có); tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế, phạt hành
chính; các khoản chi phí khác...
1.1.9.2


Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 811 - Chi phí khác.
Tài khoản 811 khơng có số dư cuối kỳ.

1.1.9.3

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng:

-

Chứng từ sử dụng: Phiếu chi (02-TT), Giấy báo nợ.

-

Sổ sách kế tốn: Sổ nhật kí chung (S03a-DN),Sổ cái 811(S03b-DN).
13


1.1.9.4

Phương pháp hạch tốn
111, 112, 131, 141

1

111, 112,

Các chi phí khác phát sinh

Thu bán hồ sơ thầu hoạt


(chi hoạt động thanh lý,

động thanh lý, nhượng
bán TSCĐ

nhượng bán TSCĐ.)
338, 331

*
91 1

Khi nộp
Khoản bị phạt do
-------— ---------k

vi phạm hợp đồng
phạt

Kết chuyển chi phí khác
cuối kỳ

Sơ đồ 1.9: Sơ đồ kế tốn chi phí khác
1.1.10

Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

1.1.10.1

Nội dung


- Để xác định lợi nhuận sau thuế trong kì phải theo dõi chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp
và xác định chênh lệch trên tài khoản 821 “ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp” được kết
chuyển sang TK 911.

• Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành và chi phí thuế doanh nghiệp hỗn lại khi xác định lời nhuận hoặc lỗ của một kì.



Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.



Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là số thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp

trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch làm tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
trong năm hiện hành.
1.1.10.2

Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Tài khoản 821 khơng có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 821 có 2 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. Tài khoản 8212 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
14



1.1.10.3

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng

-

Chứng từ sử dụng: Tờ khai tạm nộp; Thông báo thuế.

-

Sổ sách kế toán: Sổ nhật ký chung (S03a-DN); Sổ cái TK 821, Sổ chi tiết TK 8211(S03bDN).
1.1.10.4 Phương pháp hạch toán
333 (3334) 8211 911
Số thuế TNDN hiện hành phải
Kết chuyển chi phí
nộp
---------------------:---------------►
thuế TNDN hiện hành
trong kỳ do DN tự xác định
Số chênh lệch giữa thuế TNDN
tạm nộp lớn hơn số phải nộp
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

15


1.1.11

Kế toán xác định kết quả kinh doanh


1.1.11.1

Nội dung
Tài khoản 911 được mở chi tiết cho từng hoạt động( hoạt động sản xuất chế biến, kinh

doanh thương mại, dịch vu,...). Trong từng loại hoạt động có thể mở chi tết cho từng loại sản
phẩm, từng nghành kinh doanh, từng loại hình phụ vụ.
1.1.11.2

Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 911 khơng có số dư cuối kỳ.

1.1.11.3

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng

- Sổ sách kế toán: Sổ nhật ký chung (S03a-DN); Sổ cái TK 911(S03b-DN).
1.1.11.4

Phương pháp hạch toán
đồ 1.11:
911định kết quả kinh doanh511, 515, 711
632, 635, 641,Sơ642,
811 Sơ đồ kế toán
_____xác

Kết chuyển chi phí
----------------------------►
1.2 Phương

pháp phân tích báo
cáo tài chính

Kết chuyển doanh thu
k
i---í----77-vàchúng
thu nhập
Các con số tự nó khơng có nhiều ý nghĩa. Chính mối
quan hệ của
với những con
khác
8211, 8212
số khác hoặc những thay đổi của chúng từ kỳ này so với kỳ khác mới là quan trọng. Các
8212
Kếttài
chuyển
phísử
thuế
cơng cụ phân tích
chínhchi
được
dụng để chỉ ra các mối quan hệ và những sự thay đổi đó.
TNDN
và chi
phíkĩ thuật sau được sử dụng rộng rãi hơn: phân
Trong số các kĩ thuật
phân hiện
tích hành
tài chính,
các

--------■'— - ----- Kết chuyển khoản giảm chi
tích theo chiều ngang,
phân
tích
theo
chiềuhỗn
dọc và phân tích tỉ số.
--------►
thuế
TNDN
phí thuế TNDN hỗn lại
lại
1.2.1 Phân tích theo chiều ngang
Ngun tắc kế tốn được thừa nhận chung địi hỏi phải trình bày thơng tin của năm
421
421
hiện hành và năm trước trên báo cáo tài chính. Điểm khởi đầu chung cho việc nghiên cứu
Kết chuyển
lỗ hoạt
các báo cáo tài chính
là phânlãitích
chiều ngang,
bằng cách
tính động
số tiền chênh lệch và
Kếtđóchuyển
hoạttheo
động
===========►
kinh

doanh lệch
trongphải
kỳ được tính tốn để
tỷ lệ % chênh lệch từ năm
này
so với
nămkỳtrước. Tỷ lệ
% chênh
kinh
doanh
trong
cho thấy quy mô thay đổi tương quan ra sao với qui mô số tiền liên quan.
Số tiền chênh lệch
Tỷ lệ chênh lệch = ----— -----------■--- x 100%
Số tiền năm trước
1.2.2

Phân tích theo chiều dọc

Trong phân tích theo chiều dọc, tỷ lệ % sử dụng để chỉ mối quan hệ giữa các bộ phận
khác nhau so với tổng số trong một báo cáo. Con số tổng cộng của một báo cáo sẽ được đặt
16


×