Tải bản đầy đủ (.docx) (300 trang)

Ký túc xá trường trung cấp đông nam thành phố thủ dầu một

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.27 MB, 300 trang )

ĐỊ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
KÍ TÚC XÁ TRƯỜNG TRUNG CẤP ĐƠNG NAM
TP. THỦ DÀU MỘT - BÌNH DƯƠNG

GVHD
KC
GVHD
TC
SVTH

: Th.s NGUYỄN MINH
HÙNG
: Th.s NGUYỄN MINH
THI
: HUỲNH NGỌC HỮU

MSSV
LỚP

: 111C670013
: C11XD01

KHÓA

: 2011 -2014

Bình Dương - 2015


LỜI CẢM ƠN:


Kính gửi các thầy cơ!
Qua q trình 3 năm học tập tại trường Đại học Thủ Dầu Một, với sự giảng
dạy tận tình của các thầy, các cơ trong Khoa Xây dựng đã mang lại cho em rất nhiều
kiến thức giúp em tích lũy được những kinh nghiệm quý báu. Em xin gửi lời cảm ơn
đến các thầy, các cô đã chỉ dạy, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập.
Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành đồ án này, em đã nhận được sự
hướng dẫn, giúpđỡ quý báu của các thầy cô và các bạn. Với lịng kính trọng và biết
ơn sâu sắc em xin được bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới:
Thạc sĩ Nguyễn Minh Hùng - giáo viên hướng dẫn kết cấu đồ án tốt nghiệp,
một người thầy kính mến trong công việc cũng như trong cuộc sống. Thầy đã
độngviện giúp đỡ, chỉ bảo và chia sẽ cho em rất nhiều kinh nghiệm để em có thể
hồn thành được đồ án tốt nghiệp này.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Thi giáo viên hướng dẫn thi cơng đồ án tốt nghiệp,
người thầy kính mến đã hết lịng giúp đỡ, tận tình dạy bảo, ln động viên và tạo mọi
điều kiện thuận lợi cho em trong suốt q trình hồn thành đồ án tốt nghiệp.
Cuối cùng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới những ngườithân trong gia
đình, bạn bè những người ln bên em, động viên tôi và giúp đỡ em trong suốt q
trình hồn thành đồ án tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viên

Huỳnh Ngọc Hữu


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
PHẦN KẾT CẤU

1.1.1.................................................................................................................

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG - AN TỒN LAO ĐỘNG TRONG
THI CƠNG
4.1.
5.2.1.........................................................................................................................
4.2.

PHỤ LỤC 1: NỘI LỰC DẦM KHUNG TRỤC B PHỤ LỤC 2: NỘI LỰC

CỘT KHUNG TRỤC B PHỤ LỤC 3: CHUYỂN VỊ KHUNG TRỤC B TÀI LIỆU
THAM KHẢO


4.3.

LỜI NÓI ĐẦU:

4.4.

Trong xã hội ngày nay, cùng với sự phát triển của nền kinh tế thì sự phát triển mạnh mẽ của
các ngành công nghiệp càng được nâng cao, trong đó có ngành xây dựng hiện nay. Ngành xây dựng
góp phần to lớn trong việc phát triển kinh tế cũng như các bộ mặt của xã hội với các khu công nghiệp,
khu nhà máy sản xuất, các khu đô thị cũng như cơ sở hạ tầng được xây dựng theo quy mơ lớn và hiện
đại hóa..

4.5. Trong suốt thời gian 3 năm học tập vừa qua tại Trường Đại học Thủ Dầu Một, được sự giảng
dạy và dìu dắt của các thầy cô trong Khoa Xây Dựng, em đã được học rất nhiều kiến thức cơ bản về
ngành xây dựng qua các mơn như: Ngun lí cấu tạo kiến trúc, Cơ học kết cấu, Kĩ thuật thi công và Tổ
chức thi cơng .v.v.. Đó là các mơn nền tảng rất cần thiết cho kiến thức của em. Bên cạnh đó em cịn
được học những mơn bổ trợ khác như: Cấp thốt nước, An tồn lao động, Vật liệu xây dựng
.v.v..cũngrất cần thiết cho em.

4.6.

Qua quá trình học lý thuyết và thực tập tốt nghiệp cuối khóagiúp cho em có điều kiện xâm
nhập với các công việc kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn xây dựng. Với việc củng cố, bổ xung và tổng
hợp các kiến thức chuyên môn em đã được giao đề tài đồ án tốt nghiệp:

4.7.

Thiết kế: KÍ TÚC XÁ TRƯỜNG TRUNG CẤP ĐƠNG NAM TP. THỦ DẦU MỘT - BÌNH
DƯƠNG.

4.8.

Đồ án tốt nghiệp của em gồm 2 phần:

4.9.
4.10.
4.11.

Phần 1: Kiến truc - Kết cấu - Nền móng35%.
Phần 2: Thi cơng 65 %.
Hồn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính tốn phức tạp,
gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Cùng vớ sự nổ lực của bản thân cộng với sự hướng dẫn tận tình
của các thầy cơ giáo, cơ bản em hoàn thành xong đồ án tốt nghiệp.
4.12.
Với tất cả tấm lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn:
4.13. Thầy Nguyễn Minh Hùng và Thầy Nguyễn Minh Thi là hai giáo viên đã hướng dẫn em trong
suốt q trình hồn thanh đồ án tốt nghiệp
4.14. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính tốn, nên
đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để

em có thêm những kiến thức hồn thiện hơn sau này.
4.15.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong Khoa Xây Dựng đã cho
em những kiến thức vô cùng quý giá làm hành trang cho em bước vào đời.

4.16.

Thủ Dầu Một, ngày tháng năm

4.17.

4.18.
4.19.

Sinh viên

Hu ỳnh Ngọc Hữu

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2011 - 2014


4.20.

4.21.

PHẦN I

KẾT CẤU
(35%)


4.22.

4.23.GVHD KẾTCẤU :Th.SNGUYỄN MINH HÙNG
4.24.

SVTH : HUỲNH NGỌC HỮU

4.25.LỚP : C11XD01
4.26.MSSV : 111C670013

4.27.
4.28.

Niênkhóa 2011 - 2014

TỔNG QUAN VỀĐÈ TÀI

1. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH

4.29. - Nhằm tạo điều kiện đáp ứng nhu cầu cho sinh viên sinh hoạt, ăn ở ngay tại
trường phục vụ tốt nhất cho việc học tập của sinh viên, lãnh đạo Trường Trung cấp


Đông Nam đã ra quyết định đầu tư xây dựng Kí túc xá Trường Trung cấp Đơng
Nam.
2. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH.
4.30. - Địa điểm: khu dân cư Hiệp thành 3.
4.31.
- Diện tích khu đất: 2310 m2
4.32. - Diện tích xây dựng: 454,25 m2

4.33. - Cơng trình nằm trong khu vực có vùng gió : IA. Địa chất : Bình Dương.
4.34. - Cơng năng sử dụng: Cơng trình được xây dựng nhằm phục vụ nơi ở cho học
sinh các xã vùng cao trong tỉnh về học tại trường, nhằm nâng cao trình độ chăm sóc sức khoẻ
cho nhân dân các xã vùng cao, cịn chậm phát triển kinh tế. Cơng trình được thiết kế phù hợp
với chức năng của nhà ký túc xá phục vụ việc sinh hoạt và học tập của học sinh.
4.35. - Cơng trình cao 7 tầng bao gồm các tầng: tầng 1, tầng điển hình từ tầng 2:7,
chiều cao tầng 1 là 4,1m, tầng 2:7 cao 3,4m, cầu thang cao 3m. Chiều cao tồn
4.36. cơng trình: 24,5m
4.37.

4.38. Mặt ĐứngCơng Trình
4.39. - Cơng trình được bố cục gồm: tầng 1^7 mỗi tầng có 8 phịng ở, mỗi bên 4
phòng ở và 1 khu vệ sinh dùng chung. Lưu thơng giữa các phịng là hành lang, giữa các tầng là
cầu thang bộ. Mỗi phịng ở điều có ban cơng, hàng lang và hệ thống cửa tạo lên sự thơng
thống cho học sinh học tập và nghỉ ngơi.
4.41.
4.42.

4.40.

4.43.
4.44.
4.45.------ĩ-----------------;-----------------ĩ----------ĩ------------------------™—I------------I----------------------ĩ ĩ
4.46.
-ộ-ộ-ệ-ộ-ộ-ộ-ộ--Ạ-


4.47.
-


-

Mặt Bằng Cơng Trình

Cơng trình xây dựng ngồi mục đích thoả mãn nhu cầu sử dụng còn đảm bảo về kiến
trúc cảnh quan quy hoạch độ thị của thị xã, tạo lên sự hài hoà và đồng nhất trong kiến
trúc tổng thể của cảnh quan của nhà trường và các cơng trình lân cận.
Mặt đứng của cơng trình thể hiện một vẻ đẹp kiến trúc hiện đại nhưng đơn giản, kết
hợp với hệ thống cửa và các mảng tường, được phối hợp với nhau cùng các màu sơn
hợp lý tạo lên vẻ đẹp đồng bộ với các cơng trình xung quanh.

2. GIẢI PHÁP VỂ KẾT CẤU VÀ VẬT LIỆU.
a. Giải pháp kết cấu:
- Cơng trình dùng giải pháp kết cấu chịu lực là khung BTCT, tường chèn, hệ thống
khung ngang và dầm dọc cùng sàn BTCT đổ toàn khối tạo lên hệ kết cấu chịu lực chính
cho cơng trình.
- Việc chọn giải pháp BTCT tồn khối có các ưu điểm, thoả mãn tính đa dạng cần thiết
cho việc bố trí khơng gian và hình khối kiến trúc. Tận dụng được các loại vật liệu địa
phương có sẵn như cát, đá sỏi...Nhờ những tiến bộ kỹ thuật cơ giới hoá trong thi công
đảm bảo cho thời gian thi công được rút ngắn, chất lượng cơng trình được đảm bảo, hạ
giá thành cho cơng trình, nâng cao hiệu quả kinh tế.
b. Vật liệu sử dụng:
4.48.
- Cơng trình dùng giải pháp kết cấu chịu lực khung BTCT, tường chèn vì vậy
vật liệu sử dụng cho cơng trình gồm:
4.49.
+ Tường bao che xây gạch ống 75#, vữa xi măng 50#, trát trong, ngoài vữa xi
măng 50#, dày 15. Tường sơn Silicat.
4.50. + Nền sàn lát gạch men liên doanh Viglacera KT 300x300, nền khu vệ sinh lát
gạch chống trơn, tường khu vệ sinh ốp gạch men kính cao 1,8m. Mái chống nóng bằng gạch

thơng tâm và gạch lá nem.
4.51. + Cơng trình sử dụng bê tơng mác 250, đá 10x20 , cốt thép nhóm AI và AIII
3. GIẢI PHÁP VỂ NỀN MĨNG.
- Cơng trình nằm trong khu quy hoạch tổng thể của thị xã, khơng bị giới hạn bởi các
cơng trình lân cận, mặt bằng xây dựng cơng trình tương đối bằng phẳng.
- Căn cứ vào phương án kết cấu chịu lực của nhà, giá trị tải trọng tính tốn
4.52.................................................................................................................................được và số
liệu khảo sát địa chất cơng trình ta sơ bộ chọn phương pháp móng .........................
4. GIẢI PHÁP VỂ GIAO THƠNG.
- Giao thơng theo phương ngang thơng giữa các phịng là hàng lang giữa, rộng 2,1m.
Giao thông theo phương đứng thông giữa các tầng là cầu thang bộ. Hàng lang ở các
tầng giao với cầu thang tạo ra nút giao thông thuân tiện và thơng thống cho người đi
lại, đảm bảo sự thốt hiểm khi có sự cố như cháy, nổ...


5. GIẢI PHÁP VỀ THƠNG GIĨ, CHIẾU SÁNG.
a. Giải pháp thơng gió:
- Về quy hoạch: xung quanh cơng trình trồng hệ thống cây xanh để dẫn gió, che nắng,
chắn bụi, điều hồ khơng khí. Tạo nên mơi trường trong sạch thốt mát.
- Về thiết kế: Các phịng ở trong cơng trình được thiết kế hệ thống cửa sổ, cửa đi, ơ
thống, tạo nên sự lưu thơng khơng khí trong và ngồi cơng trình. Đảm bảo mơi trường
khơng khí thoải mái, trong sạch.
b. Giải pháp ánh sáng:
4.53. Kết hợp ánh sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo.
- Chiếu sáng tự nhiên: Các phịng đều có hệ thống cửa để tiếp nhận ánh sáng từ bên
ngoài kết hợp cùng ánh sáng nhân tạo đảm bảo đủ ánh sáng trong phòng.
- Chiếu sáng nhân tạo: Được tạo ra từ hệ thống điện chiếu sáng theo tiêu chuẩn Việt Nam
về thiết kết điện chiếu sáng trong cơng trình dân dụng.
6. GIẢI PHÁP VỂ ĐIỆN, NƯỚC.
a. Hệ thống điện:

4.54. - Điện được cấp từ mạng điện sinh hoạt của thành phố, điện áp 3 pha xoay chiều
380v/220v, tần số 50Hz. Đảm bảo nguồn điện sinh hoạt ổn định cho tồn cơng trình. Hệ thống
điện được thiết kế đúng theo tiêu chuẩn Việt Nam cho cơng trình dân dụng, dể bảo quản, sửa
chữa, khai thác và sử dụng an toàn, tiết kiệm nằng lượng.
b. Hệ thống cấp, thoát nước:
4.55. - Cấp nước: Nước được lấy từ hệ thống cấp nước sạch của thị xã thông qua bể
chứa nước sinh hoạt của nhà trường được đưa vào cơng trình bằng hệ thống bơm đẩy lên 2 bể
chứa tạo áp. Dung tích bể chứa được thiết kết trên cơ sở số lượng người sử dụng và lượng nước
dự trữ khi xẩy ra sự cố mất điện và chữa cháy. Từ bể chứa nước sinh hoạt được dẫn xuống các
khu vệ sinh, tắm giặt tại mỗi tầng bằng hệ thống ống thép tráng kẽm đặt trong các hộp kỹ thuật
4.56. - Thoát nước:
4.57. + Thoát nước mưa: Nước mưa trên mái được thốt xuống dưới thơng qua hệ
thống ống nhựa đặt tại những vị trí thu nước mái nhiều nhất. Từ hệ thống ống dẫn chảy xuống
rãnh thu nước mưa quanh nhà đến hệ thơng thốt nước chung của thị xã.
4.58. + Thoát nước thải sinh hoạt: Nước thải khu vệ sinh được dẫn xuống bể tự hoại
làm sạch sau đó dẫn vào hệ thống thốt nước chung của thị xã. Đường ống dẫn phải kín, khơng
dị rỉ, đảm bảo độ dốc khi thoát nước.
7. GIẢI PHÁP VỀ PHÒNG HOẢ.
4.59. - Tại mỗi tầng và tại nút giao thông giữa hành lang và cầu thang. Thiết kết đặt
hệ thống hộp họng cứa hoả được nối với nguồn nước chữa cháy.Mỗi tầng đều được đặt biển chỉ
dẫn về phòng và chữa cháy.Đặt mỗi tầng 4 bình cứu hoả CO2MFZ4 (4kg) chia làm 2 hộp đặt
hai bên khu phòng ở.


8.
GIẢI
PHÁP
VỀmỗi
MƠI
TRƯỜNG.

4.60.
- Tại
tầng
đặt
thùng
chứa
rác,
rồi
từtrường
đó
chuyển
đếncảnh
kế
các
xe
quan
đổ
khn
rác
của
viên,
thị
cây
xã,xanh
quanh
tạo
cơng
nên
trình
mơi

được
thiết
sạch
đẹp.


Chương 1: Tính tốn sàn sườn BTCT tồng khối tầng điển hình

4.61.
4.62.
4.63.

CHƯƠNG1:
r

A

A

X

r

_Ạ

TÍNH TỐN SÀN SƯỜN BÊ TƠNG CỐT THÉP TỒN
KHỐITẦNG ĐIỂN HÌNH

1.1 TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
4.64.

- Tải trọng được sử dụng trong tính tốn là lấy từ tài liệu “Tiêu chuẩn tải
trọng và tác động TCVN 2737 - 1995”[ 1 ] do Viện khoa học kỹ thuật xây
dựngBộ xây dựng biên soạn.
4.65.

- Các công cụ và phần mềm dự kiến sử dụng trong suốt q trình tính

tốn là:


ETABS 9.7. (Dùng để tính tốn nội lực. Có độ tin cậy cao hiện nay đang sử dụng phổ
biến);



Các lý thuyết tính tốn trong cơ học kết cấu sử dụng để tính nội lực các cấu kiện cơ
bản.

1.2 LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN
4.66. Việc bố trí mặt bằng kết cấu của sàn phụ thuộc vào mặt bằng kiến trúc và
cáchsắp xếp các kết cấu chịu lực chính.
4.67. Sàn phải đủ độ cứng để không bị rung động, dịch chuyển khi chịu tải trọng
ngang (gió, bão, động đất ...) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng.Sàn được đúc
bằng bê tông cốt thép toàn khối đổ tại chỗ. Quan điểm xem bản sản liên kết với các
dầm dọc, dầm ngang, vách cứng là liên kết cứng. Bản sàn nhận tải, sau đó truyền
xuống hệ dầm, tùy theo kích thước từng ơ sàn mà sàn có thể làm việc một phương hoặc
hai phương.
4.68. Trên sàn, hệ tường ngăn khơng có hệ dầmđỡ có thể được bố tríở bất kỳ vị trí
nào trên sàn mà khơng làm tăng đáng kể độ võng sàn.Kích thước tiết diện các bộ phận
sàn phụ thuộc vào nhịp của sàn trên mặt bằng và tải trọng tác dụng.

1.2.1
Kích thước sơ bộ tiết diện dầm:
4.69. Sơ bộ chọn chiều cao dầmtheo cơng thức sao:
4.70.

1
4.71.

4.72.
4.73. Trong đó:

4.74.
md
:hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng. md
= 10 12 : đối với hệ dầm chính, khung một nhịp.
4.75. md = 12 16 : đối với hệ dầm chính, khung nhiều nhịp. md = 16 + 20 : đối
với hệ dầm phụ.
10


Chương 1: Tính tốn sàn sườn BTCT tồng khối tầng điển hình

4.76.

Ld

: nhịp dầm (khoảng cách giữa hai trục dầm)

4.77. Bề rộng dầm được chọntheo cơng thức sau:
4.78.


‘=(I: >

b

4.79. Kích thước tiết diện dầm được trình bày trong bảng 2.1
4.80.
4.81. Loạ
i dầm

4.90. Dầ
m
chínhDầ
4.97.
m
phụ Dầ
4.104.
m D1

4.112.
4.113.

Bảng1.1 Sơ bộ tiết diện dầm

4.83.

N 4.85.
4.87. C 4.88. Bề
Hệ số
hiều cao

hịp dầm
rộng bd
hd (mm)
(mm)
4.84. L 4.86.
m
d
4.91. 1-2-3-4- 4.92.
4.93.
4.94. 45 4.95. 22
d (mm)5
5-6-7-8
500
12
8 31 4.102.
9 15
4.98. A-B-C- 4.99. 5 4.100. 4.101.
000 4 4.107.
16
2 25 4.109.
6 12
4.105. D2-3-4-5- 4.106.
4.108.
000dầm sàn16trên mặt bằng:
0
5 vẽ)
4.111. 6-7
1.2.2 Bố trí hệ
(như hình


4.82.

4.116. 4.115.

Trục

4.89. Chọn
tiết diện hdxbd
(mmxmm)
4.96. 500x300
4.103. 500x300
4.110. 300x200

4.114.

Hình1.1 MẶT BẰNG DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

11


Chương 1: Tính tốn sàn sườn BTCT tồng khối tầng điển hình

4.117. 1.2.3 Xác định kích thước cácơ sàn, điều kiện làm việc:
4.118. Bảng1.2 Phân loạiơ sàn
4.120. Kích thước
4.119. Ơ
4.122. Phân
4.121. Chức năng
4.124. L1 4.125. L2
sàn

loại
(mm)
(mm)
4.129. 4.130. 5500
4.131. Phòng ngủ KTX 4.132. Sàn 2
4.128. 1
500040 4.135. 5000
phươngSàn 2
4.136. Hành lang
4.137.
4.133. 2 4.134.
00
4.138.
4.139.
4.140. 6500
4.141. Phòng ngủ KTX phương
4.142. Sàn 2
3
5500
phương
4.143. 4 4.144. 22 4.145. 4000
4.146. Hành lang
4.147. Sàn 2
00
phương
4.148. 5
4.149. 4.150. 5000
4.151. Ban công
4.152. Sàn 1
1500

phương
4.154. 4.155. 6500
4.156. Ban công
4.157. Sàn 1
4.153. 6
1500
4.158. 7
4.159. 4.160. 5500 4.161. Nhà vệ sinh chung phương
4.162. Sàn 2
phương
4.163. Chọn chiều dày5000
sàn:
4.164. - Chiều dày sàn được chọn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng, có thể sơ bộ xác
định4.165.
chiều dày sàn theo cơng thức sơ bộ như sau:
4.166.

hs =

max

4.167. Trong đó: lmax = 6500 mm
4.168.
4.169.

hs = (-1 - X 6500 = (144 Chọn hs = 12 cm.

1.3 XÁCĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN Tải trọng tác dụng lên sàn
gồmcó :
1.3.1

Tĩnh tải:

4.170.
4.171.
❖ Tải trọng các lớp cấu tạo sàn (văn phòng, kho, hành lang...)
4.172. gs = gS =^(ĩix i)
n

12


Chương 1: Tính tốn sàn sườn BTCT tồng khối tầng điển hình

4.173.

4.174.
ST
4.175. Lớp cấu tạo
T

Bảng1.3 Tải trọng lớp cấu tạo sàn

4.176.
õ(mnì)

4.177. Y(da
3

N/m)


4.181.
4.182. Gạch Ceramic 4.183.
1
400x400
10
4.188. 4.189. Vữa lót
4.190.
2
20
4.195. 4.196. Sàn BTCT
4.197.
3
120
4.202.4.203. Vữa trát trần
4.204.
4
15
4.209. Tổng cộng
4.212.

4.184. 2000
4.191. 1800
4.198. 2500
4.205. 1800

4.178. 4.179. g‘c
n
(daN/m2)

4.180. gS

(daN/m2)

4.185.
1.1
4.192.
1.2
4.199.
1.1
4.206.
1.2

4.186. 20

4.187. 22

4.193. 36

4.194. 43.2

4.200. 300

4.201. 330

4.207. 27

4.208. 32.4

4.210. 383

4.211. 427.4


4.213.❖ Trọng lượng tường xây trên sàn gây ra:
4.214.
Tải trọng do tường xây trên sàn gây ra được quy đổi thành tải phân bố,
xác định bởi công thức sau:
4.215. Gt
lt Xht xSt XỴXn
(daN/m2)
=
=
4.216. A L X L
gt

4.217.

2

Trong đó :

■ lt , ht , St: chiều dài, chiều cao và chiều dày tường (m)
■ Y : trọng lượng tường (daN/m3) = 1800 daN/m3
■ L1 X L2: diện tíchơ sàn (m2)
4.218.
Bảng 1.4 Tải trọng tường xây trên sàn
4.219. 4.220. L 4.221. L 4.222. 4.223. h 4.224.
4.225.
4.226.4.227. gt
St
Ô sàn i (m)
2 (m)

lt (m)
t (m)
Y (daN/m3) n
(daN/m2)
4.228. 4.229. 5 4.230. 5 4.231. 4.232. 2 4.233.
4.234. 1800 4.235. 4.236. 223.2
74.237.
.5
15.5
0.1
1.1
(m)

-

1.3.2
Hoạt tải:
Tiêu chuẩn về hoạt tải tùy thuộc vào chức năng sử dụng củaô sàn
Xác định giá trị hoạt tải trong “Tải trọng và tác động, TCVN 2737 - 1995”
X
4.238.
Ptt =
Pc (daN/m2)
n

13


Chương 1: Tính tốn sàn sườn BTCT tồng khối tầng điển hình


4.239.

Trong đó:ptc : tải trọng tiêu chuẩn lấy trong bảng 3 TCVN 2737-1995
4.240.
n : hệ số tin cậy n = 1.3 khi ptc< 200 (daN/m2) n = 1.2 khi ptc >
200 (daN/m2)
4.241.

Bảng1.6 Giá trị hoạt tải của sàn:

4.244. Pt 4.246.
4.242.
4.247. ptt
4.243. Chức năngô sàn
c
STT
n
(daN/m2)
4.245. (d
4.248.
4.249. Căn hộ nhàở,
4.250. 15 4.251. 4.252. 195
1
phịng
ngủlang
0 30 4.256.
1.3
4.253.
4.254.
Hành

4.255.
4.257. 360
2
0 20 4.261.
1.2
4.258.
4.259. Ban cơng
4.260.
4.262. 240
3
0
1.2
4.268.4.263. 4.264. Nhà vệ sinh chung 4.265. 20 4.266. 4.267. 240
4
0
1.2
4.269.
4.270. Bảng1.7 Thống kê tải trọng tính tốn tác dụng lên sàn
4.273. Tĩnh 4.275. Hoạt 4.276. Tổn
4.271.
tải
Ô
4.272. Chức năng
tải p
g tải q
sàn
4.274. g
2
2
(daN/m195

)
(daN/m
)
4.277. 4.278. Phòng ngủ KTX
4.279. 427.4
4.280.
4.281.
622.
1
4
4.282.
4.283. Hành lang
4.284. 427.4
4.285. 360 4.286. 787.
2
4
4.287. 4.288. Phòng ngủ KTX
4.289. 427.4
4.290. 195 4.291. 622.
3
4
4.292.
4.293. Hành lang
4.294. 427.4
4.295. 360 4.296. 787.
4
4
4.297.
4.298. Ban công
4.299. 427.4

4.300. 240 4.301. 667.
5
4
4.302.
4.303. Ban công
4.304. 427.4
4.305. 240 4.306. 667.
6
4
4.307.4.308. Nhà vệ sinh chung
4.309. 650.6
4.310. 240 4.311. 890.
7
6
4.312.

-

1.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CHO CÁC Ô SÀN:
1.4.1
Sàn làm việc 1 phương:
Xét liên kết giữa dầm và sàn là liên kết ngàm.
Bản làm việctheo phương cạnh ngắn. Cắt một dải rộng 1m theo phương cạnh ngắn chịu
tải phân bố đều q = g + p . Sơ đồ tính là 2 đầu ngàm :

14


Chương 1: Tính tốn sàn sườn BTCT tồng khối tầng điển hình


4.313.
4.314. nh 24

q.L2

q

> Monment lớn nhất tại nhịp: M

4.334.

*
*

(daN.m)

4.315.
Bảng1.8 Tính moment sàn 1 phương
4.316. 4.317. z
4.318. 4.319. q
4.320. Mnh
2
Ơ sàn
(m
(daN/m )
(daNm)
7 (m)
4.322. 4.323. 1 4.324. 5 4.325. 667 4.326. 125.1
5
.5

.4
4.328. 4.329. 1 4.330. 6 4.331. 667 4.332. 125.1
6
.5
.5
.4

4.321. Mg
(daNm)
4.327. 62.5
4.333. 62.5

1.4.2
Sàn làm việc 2 phương:
Xét liên kết giữa sàn và dầm là liên kết ngàm.
- Ta xác định moment âmở gối và moment dươngở giữa bản theo sơ đồ số 9
Moment dương giữa bản:
4.335.
M1 = m91 X p (daN.m)
4.336.
M2 = m92 X p (daN.m)
Moment ẩmở gối:
4.337.
MỊ = k91 X p (daN.m)
4.338.
MỊỊ = k92 X p (daN.m)
4.339.

Trong đó:
4.340. P = q xL1 X L2 (daNm/m) : toàn bộ tải phân bố trên bản.


4.341. J m91, m92, k91, k92: hệ số tính moment, phụ thuộc tỷ số L2 / L1
4.343.

te——

4.342. Li, L2 : kích thước củ sàn (m).

ii


Chương 1: Tính tốn sàn sườn BTCT tồng khối tầng điển hình

4.346.
4.345.
L2
4.348. q
Ơ
(daN/m2)
sàn 4.347.
Li

4.370.4.371.
1
1.1
4.382.4.383.
2
1.25
4.394.4.395.
3

1.18
4.406.4.407.
4
1.81
4.418.4.419.
7
1.1
4.430.

4.372.
2.4
4.384.
7.4
4.396.
2.4
4.408.
7.4
4.420.
0.6

62
78
62
78
89

4.344. Bảng1.9 Tính Moment sàn 2 phương
4.354. Mome
nt nhịp
4.349.

4.350. 4.351. 4.352. 4.353.
P
rn
fc91
^92
m91
4.355. Mnh
(daN)
4.366. 4.367.
M2
Mi
4.373. 4.374. 4.375. 4.376. 4.377. 4.378. 4.379.
18216 0.019 0.016 0.045 0.037 353.4 293.3
4.385. 4.386. 4.387. 4.388. 4.389. 4.390. 4.391.
15748 0.020 0.013 0.047 0.030
326
209.4
4.397. 4.398. 4.399. 4.400. 4.401. 4.402. 4.403.
22250 0.020 0.014 0.046 0.032 453.9
316
4.409. 4.410. 4.411. 4.412. 4.413. 4.414. 4.415.
6929. 0.019 0.006 0.042 0.013 135.1 41.6
4.421. 4.422. 4.423. 4.424. 4.425. 4.426. 4.427.
8683. 0.019 0.016 0.045 0.037 168.5 139.8

Sơ đồ tính bản 2 phương:

92

4.356. Mome

nt gối
4.357. Mg
4.368. M 4.369.

Mn
4.380. 8 4.381.
19.7
677.
4.392. 7 4.393.
44.9
477.
4.404. 1 4.405.
041.3
723.
4.416. 2 4.417.
93.1
90.8
4.428. 3 4.429.
90.8
323

Ạ MI

AMI

VMI

L2

Mnh


4.431.
1.5 TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO CÁC Ơ SÀN:
4.432.
4.433.

-Ơ bản được tính như cấu kiện chịu uốn.
- Bê tơng có cấp độ bền chịu nénB20 (M250) : Rbt = 0.9 Mpa; Rb =11.5 Mpa

4.434.

- Cốt thép bản sàn sử dụngloạiA -I : Rs = 225Mpa

16


Chương 1: Tính tốn sàn sườn BTCT tồng khối tầng điển hình

4.435. Ta cho: a = 20mm - là khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo.
M
ĩ bRbbh2

í = 1-J1 - 2am

ệĩb b
Rs

R bh

o


ho = hs - a = 120 - 20 = 100 (mm)
4.436.
4.437.
- Kiểm tra hàm lượng cốtthép :
4.438.....'........................................... As
4.439.
ựmin = 0.05% <ự = - X 100% < 0.9%
4.440.
bh0
-

Thép mũ chịu lực tính từ mép dầm kéo ra bản sàn có độ dài L/4
Với nhữngô bản nằm kề nhau lấy cốt thép mũởô lớn hơn bố trí cho ơ bản cịn lại.
Với những ô bản có nhịp< 1.5 m: cho cốt thép mũ chạy hếtơ sàn.

4.442. 4.444.
Ơ
Tiết
4.443.
diện
Bả
4.464.
4.463. Mnh
5
4.474.
Mg
4.484.
4.483. Mnh
6

4.494.
4.503. Mg

4.441. Bảng1.10 Tính cốt thép sàn 1 phương
4.446.
4.450. A 4.452. CỐT THÉP CHỌN
s
4.445. M
ho
4.448. 4.449.
a
m
í
(daN.m)
4.451. ( 4.460. T 4.461. 2A 4.462.
4.447.
HÉP
s (mm )
(%)
mm2)
(mm) 4.467. 4.468. 4.469. 8 4.470. 0
4.465. 12 4.466.
4.471. 4.472.
5.1
100
0.010 0.011
2.64
8a200
252
.25

4.475. 62 4.476. 4.477. 4.478. 4.479. 4 4.480. 0
4.481. 4.482.
.5
100
0.005 0.005
1.17
8a200
252
.25
4.485. 12 4.486. 4.487. 4.488. 4.489. 8 4.490. 0
4.491. 4.492.
5.1
100
0.010 0.011
2.64
8a200
252
.25
4.495. 62 4.496. 4.497. 4.498. 4.499. 4 4.500. 0
4.501. 4.502.
.5
100
0.005 0.005
1.17
8a200
252
.25

4.504. Bảng1.11 Tính cốt thép sàn 2 phương
4.509.

4.513. A 4.515. CỐT THÉP CHỌN
4.505. 4.507.
ho
s
4.508. M
Ơ
4.511. 4.512.
Tiết
4.525.
a
m
í
4.506.
(daNm/m) 4.510.
4.514. ( 4.523. T 4.524. A
diện
ự (%)
Bản
HÉP
s (mm)
mm)
(mm)
4.527. 4.528. 353 4.529. 4.530. 4.531. 4.532. 2 4.533. 0
4.534. 4.535.
M1
.4
100 0.030 0.031
35.87
8a200
252

0.25
4.537. 4.538. 293 4.539. 4.540. 4.541. 4.542. 1 4.543. 0
4.544. 4.545.
4.526. M2
.3
100 0.025 0.025
95.22
8a200
252
0.25
1
4.547. 4.548. 819 4.549. 4.550. 4.551. 4.552. 5 4.553. 0
4.554. 4.555.
MI
.7
100 0.071 0.724
59.24 10a140
561
0.56
4.557. 4.558. 677 4.559. 4.560. 4.561. 4.562. 4 4.563. 0
4.564. 4.565.
MII
.6
100 0.058 0.061
59.14 10a150
523
0.52
4.566. 4.567. 4.568. 326 4.569. 4.570. 4.571. 4.572. 2 4.573. 0
4.574. 4.575.
2

M1
100 0.028 0.029
17.31
8a200
252
0.25
4.576.

17


0
0
0
0


Chương 1: Tính tốn sàn sườn BTCT tồng khối tầng điển hình

4.577.
4.578.

4.579.
M2
209.4
4.588.
4.589.
MI
744.9
4.598. 4.599.

MII
477.2
4.608. 4.609.
Ml
453.9
4.618. 4.619. 316
4.607. M2
3
4.628. 4.629. 104
MI
1.3
4.638. 4.639.
MII
723.2
4.648. 4.649.
M1
135.1
4.658. 4.659. 41.
4.647. M2
6
4
4.668.
4.669.
MI
293.1
4.678. 4.679. 90.
MII
8
4.688. 4.689.
M1

168.5
4.698. 4.699.
4.687. M2
139.8
4.708.
4.709.
7
MI
390.8
4.718. 4.719. 323
4.727. MII

4.580.4.581.
100 0.018
4.590.4.591.
100 0.064
4.600.4.601.
100 0.041
4.610.4.611.
100 0.039
4.620.4.621.
100 0.027
4.630.4.631.
100 0.090
4.640.4.641.
100 0.062
4.650.4.651.
100 0.011
4.660.4.661.
100 0.003

4.670.4.671.
100 0.025
4.680.4.681.
100 0.007
4.690.4.691.
100 0.014
4.700.4.701.
100 0.012
4.710.4.711.
100 0.034
4.720.4.721.
100 0.028

4.582.
0.018
4.592.
0.067
4.602.
0.042
4.612.
0.040
4.622.
0.028
4.632.
0.095
4.642.
0.065
4.652.
0.012
4.662.

0.004
4.672.
0.026
4.682.
0.008
4.692.
0.015
4.702.
0.012
4.712.
0.035
4.722.
0.029

4.583. 1
38.85
4.593.
506.3
4.603. 3
20.31
4.613.
304.3
4.623. 2
10.54
4.633. 7
18.28
4.643. 4
91.11
4.653. 8
9.29

4.663. 2
7.38
4.673. 1
58.75
4.683. 5
9.89
4.693. 1
11.53
4.703. 9
2.41
4.713. 2
61.27
4.723. 2
15.28

4.584. 0
8a200
4.594. 0
10a150
4.604. 0
8a150
4.614. 0
8a200
4.624. 0
8a200
4.634. 0
10a100
4.644. 0
10a150
4.654. 0

8a200
4.664. 0
8a200
4.674. 0
8a200
4.684. 0
8a200
4.694. 0
8a200
4.704. 0
8a200
4.714. 0
8a200
4.724. 0
8a200

4.585.
252
4.595.
523
4.605.
335
4.615.
252
4.625.
252
4.635.
785
4.645.
523

4.655.
252
4.665.
252
4.675.
252
4.685.
252
4.695.
252
4.705.
252
4.715.
252
4.725.
252

4.586.
0.25
4.596.
0.52
4.606.
0.25
4.616.
0.25
4.626.
0.25
4.636.
0.78
4.646.

0.52
4.656.
0.25
4.666.
0.25
4.676.
0.25
4.686.
0.25
4.696.
0.25
4.706.
0.25
4.716.
0.25
4.726.
0.25

1.6 TÍNH TỐNKIỂM TRA ĐỘ VÕNG :
4.728.
Tính tốn về biến dạng cần phân biệt 2 trường hợp, một là khi bê tông vùng kéo của tiết
diện chưa hình thành khe nứt và hai là khi bê tơng vùng kéo của tiết diện đã có khe nứt hình thành
4.729.

❖ Tính tốn độ võng sàn:

4.730.
Từ mặt bằng kết cấu của sàn ta thấy ơ sàn3 có nhịp tính tốn và tải trọng truyền xuống là
lớn nhất do đó để kiểm tra độ võng của toàn sàn ta chỉ cần kiểm tra độvõng của ô sàn 3. Tiết diện tính
tốn chữ nhật có b = 1m

4.731.

Để thiên về an tồn ta xem ơ bản là tựa đơn. Ơ sàn3 có L1 = 5.5 m, L2 = 6.5 m.
4.732.Tải trọng tiêu chuẩn: qtc = 383 + 150 = 533 daN/m2
4.733. Exh3
27X1Ũ9XŨ.123
4.734.
Độ cứng củasàn: D =
4.735.

12(l-v2) 12(1-0.32)
4.736.Trong đó: E - là môđun đàn hồi của bê tông B20

= 4272527.743 daN. m

4.737. V - hệ số Poisson, V = 0.3
18


Chương 1: Tính tốn sàn sườn BTCT tồng khối tầng điển hình

4.738.Độ võng của sàn:
4.739.
4.740.
4.741.

5 qLị 5 533 X 6.54
f=X-=X
= 0.0029m
J

384 D 384
4272527.743

4.742.Độ võng tiêu chuẩn:
4.743. L2 6.5
4.744. [ ] [/] = . = = 0.0325™
4.745. 200 200
4.746.
f <[/]
4.747.-I- Kết luận: Vậy sàn có độ dày hs = 120 mm thỏa điều kiện về độ võng.
1.7 BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH :
4.748. Cốt thép sàn tầng điển hình được bố trí trong bản vẽ kết cấu.

19


Chương 2: Tính tốn khung trục 3

4.749.

CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN KHUNG TRỤC 3

2.1 TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
❖ Những tiêu chuẩn sau được sử dụng trong qua trình tính tốn:
- TCVN 2737 - 1995 : “ Tiêu chuẩn tải trọng và tác động”.
- TCVN 5574 - 2012 : “ Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép”.
- TCXD 198 - 1997 : “ Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối”.
❖ Phần mềm sử dụng trong suốt q trình tính tốn là:
- ETABS 9.5 (dùng để tính tốn nội lực. Có độ tin cậy cao hiện nay đang sử dụng phổ
biến).

2.2 TRÌNH TỰ TÍNH TỐN
- Xác định tiết diện khung ngang : tiết diện dầm - cột.
- Xác định tải trọng tác dụng lên khung.
- Xác định trường hợp tải trọng tác dụng lên cơng trình.
- Dựng mơ hình khơng gian và giải mơ hình bằng phần mềm ETABS Versoin
4.750.
9.5.
- Xác định nội lực tươngứng với các trường hợp tải trọng.
- Tổ hợp nội lựctheo TCVN 2737 - 1995.
- Tính tốn và bố trí cốt thép cho cột, dầm.
2.3 SƠ ĐỒ KẾT CẤU KHUNG NGANG:
4.751. Khung là kết cấu chịu lực quan trọng nhất của cơng trình, khung nhận tồn bộ tải
trọng ngang (gió) cộng với tải trọng đứng ... Hai bộ phận chính của khung là cột và dầm, tùy
theo yêu cầu kiến trúc mà xà ngang có thể cong hay là thẳng.
4.752. Khung toàn khối là dạng khung được dùng nhiều nhất cho các cơng trình xây
dựng dân dụng và cơng nghiệp. Trong đồ án này, cơng trình được thiết kế với giải pháp kết cấu
là khung chịu lực chính. Với liên kết cứng thì độ cứng của khung càng cao, biến dạng ít,
mơmen phân phối đều đặn hơn.
4.753.

Quan niệm tính khung :

-

Xem khung ngàm tại vị trí đài móng.

-

Liên kết cột với dầm là nút cứng.


-

Chuyển vị của nút trên cùng một xà ngang là như nhau.

-

Sàn không tham gia chịu lực trong khung

-

Hoạt tải gió tác dụng xuống đến chân cột.

4.754.

• Vật liệu sử dụng :

20


Chương 2: Tính tốn khung trục 3

■ Bêtơng B20 (M250) có : Rb = 11.5 Mpa ; Rbt = 0.9 Mpa
■ Thép đai sử dụng loại A-I có : Rs = 225 Mpa ; Rsw = 175 Mpa
■ Thép dọc sử dụng loại A-II có : Rs = 280 Mpa ; Rsw = 225 Mpa
■ Thép dọc sử dụng loại A-III có : Rs = 365 Mpa ; Rsw = 290 Mpa
2.4 SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG:
4.755.

2.4.1 Chọn tiết diện dầm khung: (giống như phần tính tồn sàn)
4.756. Bảng2.1 Tiết diện dầm khung sơ bộ


4.757. Loạ

4.758. Ký

i dầm
4.766. Dầ
m
chínhDầ
4.773.
m phụ Dầ
4.780.
4.787.
m phụ

hiệu

4.788.

2.4.2
4.791.

4.767.
DC
4.774.
DP
4.781.
D1

4.759. N


4.761.

4.763. Chi

4.764. Bề

4.765. Chọn tiết

hịp dầm
4.760.
4.768. L
55d

Hệ số

ều cao hd
(mm)458
4.770.
4.777. 312
4.784. 250

diện bdxhd
(mmxmm)
4.772. 300x400
4.779. 300x400
4.786. 200x300

00


16

rộng bd
(mm)22
4.771.
9 15
4.778.
6 12
4.785.
5

4.762.
4.769.
00
12
4.775. 50 4.776.
00 40 4.783.
16
4.782.

4.789.

4.790. Hình 2.1 MẶT BẰNG DẦM CỘT TẦNG ĐIỂN HÌNH
Chọn tiết diện cột khung
Xác định sơ bộ tiết diện cộttheo công thức:

21


Chương 2: Tính tốn khung trục 3


4.792.







Trong đó :

4.793. - k : hệ số kể đến sự lệch tâm của cột
k = 1.1 : đối với cột giữa.
k = 1.2 : đối với cột biên.
k = 1.3 : đối với cột góc.
Rb : cường độ chịu nén tính tốncủa bê tông.
ZN:
lực nén tác dụng lên cột. 'EM = ms.qs. F
ms : số tầng bên trên tầngđang xét.
qs : tổng tải trọng tác dụng 1 m2 sàn ; ( với nhà chung cư qs = 1000 + 1500 daN/m2). Ta
lấy qs = 1300 daN/m2.
F : diện tích truyền tải
4.794.

Bảng2.2 Tiết diện cột khung sơ bộ

4.802.
4.798.
N
4.801.

4.795. 4.796. 4.797. lx 4.799. 4.800.
Cột
Tầng
m
qs Fs (m2) 4.803.
ly (m)
s

4.827. 4.829.
Biên 4.843.
7
4.828. 4.857.
A
4.870. 4.872.
Giữa 4.886.
4.871. 4.900.
B
4.913.
4.915.
Giữa 4.929.
7
4.914. 4.943.
C
4.956. 4.958.
Biên 4.972.
4.957. 4.986.
D4.999.
1;2;3

(m)


4.804.
k

(kN)

4.805.
Rb
(daN/c
m2)

4.830.4.831.4.832. 4.833.4.834.4.835.
14.844.4.845.
5
5.5
27.5
275
4.846. 14.847.4.848.4.849.
4.858.4.859.4.860. 4.861.4.862.4.863.
4.873.4.874.4.875. 4.876.4.877.4.878.
4.887.4.888.4.889. 4.890.4.891.4.892.
4.901.4.902.4.903. 4.904.4.905.4.906.
4.916.4.917.4.918. 4.919.4.920.4.921.
14.930.4.931.
5
9.5
47.5
475
4.932. 14.933.4.934.4.935.
4.944.4.945.4.946. 4.947.4.948.4.949.

4.959.4.960.4.961. 4.962.4.963.4.964.
4.973.4.974.4.975. 4.976.4.977.4.978.
4.987.4.988.4.989. 4.990.4.991.4.992.

4.836.
4.837.
1.
115
4.850.
4.851.
4.864.
4.865.
4.879.
4.880.
4.893.
4.894.
4.907.
4.908.
4.922.
4.923.
1.
115
4.936.
4.937.
4.950.
4.951.
4.965.
4.966.
4.979.
4.980.

4.993.
4.994.

6

1.

5

5.5

1

27.5

1650

115

4.807. C
4.806. 4.820.4.823.4.808.
Ac
A
(cm2)

b

h

chọn


4.821.4.824.
4.838. 4.839.4.840.4.841.
287
20
30
4.852.4.853.
4.854.4400
.855.
4.866.4.867.4.868.4.869.
4.881. 4.882.4.883.4.884.
4.895.4.896.4.897.4.898.
4.909.4.910.4.911.4.912.
4.924. 4.925.4.926.4.927.
454
20
30
4.938.4.939.
4.940.4500
.941.
4.952.4.953.4.954.4.955.
4.967. 4.968.4.969.4.970.
4.981.4.982.4.983.4.984.
4.995. 4.996.4.997.4.998.
1722

40

40


22

1600


Chương 2: Tính tốn khung trục 3

Ci300
x-00;

0
(300x4

ŨÍ30ŨX-00)

c.300x
^00:

0(3
00x40

0(300x
-00:

0.
3)0x30

0(300x
400:


ŨÍ30ŨX-00:

0.
3)0x300:

Ci,300
x-00:

Qi3 00x00i

0(300x
-00i

p.
300x3

0(300x
400':

0(300x
400:

0(300x
400:

0.300x
300:

0(300
X-00:


Hình 2.2 SƠ ĐỒ BỐ TRÍ KHUNG TRỤC 3
4.1000.
2.5 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG:
4.1001.
Tải trọng tác dụng lên khung bao gồm tải trọng đứng và tải trọng ngang
(gió) thể hiện bằng các lực phân bố trên dầm và cột.
2.5.1
4.1002.

Tĩnhtải :
❖ Tải trọng lớp cấu tạo sàn :

23


Chương 2: Tính tốn khung trục 3

4.1003.
4.1004.
4.1005.
ST
T

Lớp cấu
tạo

4.1035.
4.1036.
4.1037.


4.1006. 4.1007.
õ(mm)

4.1011.
4.1012.
Gạch
1
Ceramic 400x400
4.1018.
4.1019.
Vữa lót
2
4.1025.4.1026.
Vữa trát
3
trần
4.1032.

Bảng2.3 Tải trọng lớp cấu tạo sàn

v(daN / m3)

4.1013. 4.1014.
10
2000
4.1020. 4.1021.
20
1800
4.1027. 4.1028.

15
1800
Tổng cộng

❖ Tải trọng tường xây trên dầm:

4.1008.4.1009.
n
g‘c (daN/m2)

4.1010.
gS (daN/m2)

4.1015.4.1016.
1.1
20
4.1022.4.1023.
1.2
36
4.1029.4.1030.
1.2
27
4.1033.
83

4.1017.
22
4.1024.
43.2
4.1031.

32.4
4.1034.
97.6

4.1038.
Bảng2.4 Tải trọng tường xây
4.1041. 4.1043. 4.1045.
4.1039. 4.1040.
ht
bt
Y
STT
Trục
(daN/m3)
4.1042.
4.1044.
4.1048.
4.1049.
4.1050. 4.1051. 4.1052.
1
Dầm chính 4.1057.
2.9
0.2
1800
4.1055.
4.1056.
4.1058.
4.1059.
4.1062.
2

Dầm phụ
2.9
0.2
1800
4.1063.
❖ Tải trọng bản thân dầm - sàn:

4.1046.4.1047.
n
gt (daN/m2)
4.1053.4.1054.
1.1 4.1061.
1148.4
4.1060.
1.1
1148.4

4.1064.
Vì trong phần mềm ETABS khi tính tốn đã xét đến trọng lượng bản thân
vật liệu nênta không cần tính tốn trọng lượng bản thân vật liệu.

2.5.2

Hoạt tải:
4.1065.

4.1066.
4.1067.
STT
4.1072. 4.1073.

1
4.1077.
4.1078.
2
4.1082. 4.1083.
3
4.1087.
4.1088.
4
4.1092.
4.1093.
4.1097.
5

Bảng2.5 Giá trị hoạt tải
4.1068.
4.1070.4.1071.
Loại sàn
2
Ptc
n
tt (daN/m )
Phòng ngủ 4.1069.
4.1074.
4.1075.4.1076.
KTXHành lang 4.1079.
150
1.3 4.1081.95
4.1080.
300

1.2 4.1086.60
Sàn mái
4.1084.
4.1085.
75
1.3 4.1091.7.5
Ban công 4.1089.
4.1090.
200
1.2 4.1096.40
Nhà vệ sinh 4.1094.
4.1095.
chung
200
1.2
40

p
1
3
9
2
2

24


Chương 2: Tính tốn khung trục 3

2.5.3 Hoạt tảigió :

4.1098.
Tải trọng gió gồm 2 thành phần tĩnh và động.Cơng trình có chiều cao dưới
40m và tỉ số chiều cao cơng trình trên nhịp nhỏ hơn 1.5 nên thành phần động của tải gió
khơng cần xét đến.
4.1099.
Áp lực gió tĩnh phân bố theo bề rộng mặt đón gió của cơng trình được tính theo
4.1100.cơngthức :

4.1102.Trong đó :

4.1101.
Wtt = W0.B.n.c.k (daN/m)
4.1103.
W0 = 55 daN/m2 , cơng trình ở Bình Dương, địa
hình IA. n = 1.2 hệ số đáng tin cậy.
4.1104.
c : hệ số khí động (đón gió c = 0.8, khuất gió c
= 0.6)
4.1105.
B: bề rộng đón gió
4.1106.
k: hệ số xét đến sự thay đổiáp lực gió theo độ
cao

4.1107. Bảng2.6 Giá trị gió X (Wx)
4.1108.
4.1109.
4.1111.
4.1114. B
4.1113.

4.1122. G 4.1123. G
4.1119.

rộng
ió hút
Cao
4.1110.
4.1117. 4.1118.C ĩ. 4.1121.
Hệ số
ió đẩy
Tầng
Wo
n
Chút
đón gió
4.1124. (
độ
4.1120.
(daN/m) daN/m)
k
đẩy
4.1115. B
4.1112.
4.1125.
4.1126. 4.1127.
4.1128. 4.1129.
4.1130.4.1131.4.1132.
4.1133. 4.1134.
14.1135.
4.1

1.039
4.1
55
1.2
0.8
0.6
225
4.1136. 4.1137.
4.1138. 4.1139.
4.1140.4.1141.4.1142.
4.1143. 169
4.1144.
24.1145.7.5
1.125
3.4
55
1.2
0.8
0.6
202
4.1146.4.1147.
4.1148. 4.1149.
4.1150.4.1151.4.1152.
4.1153. 151
4.1154.
34.1155.10.9
1.191
3.4
55
1.2

0.8
0.6
214
4.1156.4.1157.
4.1158. 4.1159.
4.1160.4.1161.4.1162.
4.1163. 160
4.1164.
44.1165.14.3
1.232
3.4
55
1.2
0.8
0.6
221
4.1166.4.1167.
4.1168. 4.1169.
4.1170.4.1171.4.1172.
4.1173. 166
4.1174.
54.1175.17.7
1.267
3.4
55
1.2
0.8
0.6
227
4.1176.4.1177.

4.1178. 4.1179.
4.1180.4.1181.4.1182.
4.1183. 171
4.1184.
64.1185.21.1
1.3
3.4
55
1.2
0.8
0.6
233
4.1188. 4.1189.
4.1190.4.1191.4.1192.
4.1193. 175
4.1194.
4.1195. 4.1186.4.1187.
7

4.1196.

24.5

1.326

3.4

55

1.2


0.8

0.6

238

179

4.1197. Bảng2.7 Giá trị gióY (Wy)
4.1199.
4.1202.
4.1209. 4.1211. G
4.1201.
Bề rộng 4.1205. 4.1206.
4.1198. Cao
4.1207. 4.1208. Gió hút
Hệ số
ió đẩy
Tầng
Wo
n
Cđẩy
Chút 4.1210.
đón gió
độ
k
(daN/m) (daN/m)
4.1203.
4.1200.

4.1212.
4.1213. 4.1214.
4.1215.
4.1216.
4.1217.4.1218.
4.1219.
4.1220. 4.1221.
B
14.1222.
4.1
1.039
4.1
55
1.2
0.8
0.6
225
4.1223. 4.1224.
4.1225. 4.1226.
4.1227.4.1228.
4.1229.
4.1230. 169
4.1231.
24.1232.7.5
1.125
3.4
55
1.2
0.8
0.6

202
4.1233.4.1234.
4.1235. 4.1236.
4.1237.4.1238.
4.1239.
4.1240. 151
4.1241.
34.1242.10.9
1.191
3.4
55
1.2
0.8
0.6
214
4.1243.4.1244.
4.1245. 4.1246.
4.1247.4.1248.
4.1249.
4.1250. 160
4.1251.
44.1252.14.3
1.232
3.4
55
1.2
0.8
0.6
221
4.1255. 4.1256.

4.1257.4.1258.
4.1259.
4.1260. 166
4.1261.
4.1262. 4.1253.4.1254.
5

17.7

1.267

3.4

55

1.2

0.8

0.6

227

171

25


×