Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Tài liệu 10 Đề thi Vật lý đại học pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.49 KB, 49 trang )

ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến dâu 40)
Cõu 1: Trong quang phổ vạch H
2
hai bước sóng đầu tiên của dóy Laiman là 0,1216 àm và 0,1026
m
µ
. Bước
sóng dài nhất của dóy Banme cú giỏ trị nào
A. 0,7240
m
µ
B. 0,6860
m
µ
C. 0,6566
m
µ
D. 0,7246
m
µ
Cõu 2: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là
m
µλ
48,0
1
=

m
µλ


64,0
2
=
. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng trung tâm và vân sáng cùng màu
với vân sáng trung tâm.
A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm
Cõu 3: Mạch R, L , C mắc nối tiếp , đặt vào hai đầu đoạn mạch
( )
tUu
ω
cos
0
=
, điều kiện có cộng hưởng
A. LC
ω
2
= R
2
B. R = L/C C.
ω
= 1/LC D. LC
ω
2
= 1
Cõu 4: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong
khoảng thời gian T/3 quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là
A. A
3.
B. 1,5A C. A D. A.

2
Cõu 5: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi
210
;; fff
lần
lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho
maxmaxmax
;;
CLR
UUU
. Ta có
A.
2
0
0
1
f
f
f
f
=
B.
210
fff +=
C.
2
1
0
f
f

f =
D. một biểu thức quan hệ khác
Cõu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn
A. ngược pha với li độ B. vuông pha với li độ C. lệch pha
4/
π
với li độ D. cùng pha với li độ
Cõu 7: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng
( )
xtu
ππ
5,2100cos05,0 −=
(m,s). Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 40m/s B. 80m/s C. 50m/s D. 100m/s
Cõu 8: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây
A. Hiện tượng từ hóa B. Hiện tượng công hưởng điện
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng tự cảm
Cõu 9: Với máy biến áp, nếu bỏ qua điện trở của các dây quấn thì ta luôn có:
A.
2
1
U
U
=
2
1
N
N
B.
2

1
I
I
=
1
2
U
U
C.
1
2
U
U
=
2
1
N
N
D.
1
2
I
I
=
1
2
N
N
Cõu 10: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì
thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi

truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật được truyền
vận tốc,chiều dương hướng lên. Lấy
2
/10 smg =
. Phương trình dao động của vật là:
A. x =
t10cos22
(cm) B. x =
t10cos2
(cm)
C. x =
)
4
3
10cos(22
π
−t
(cm) D. x =
)
4
10cos(2
π
+t
(cm)
Cõu 11: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô.
A. Trong đáy Balmer có bốn vạch H

, H
β


, H
γ

, H
δ

thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Các vạch trong đáy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.
C. Các vạch trong đáy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K.
D. Các vạch trong đáy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.

Cõu 12: Đoạn mạch có cảm kháng 10

và tụ
π
4
10.2

=C
F mắc nối tiếp. Dòng qua mạch






+=
4
100sin22
π

π
ti
(A). Mắc thêm điện trở R nối tiếp vào mạch bằng bao nhiêu để tổng trở Z = Z
L
+ Z
C
:
A. 40
6
(

) B. 0 (

) C. 20(

) D. 20
5
(

)
Cõu 13: Một sóng ngang lan truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng
( )
xtu
ππ
5,2100cos05,0 −=
(m,s). Độ dời của một phần tử môi trường có tọa độ
40
=
x
cm ở thời điểm

5,0=t
s
A.
05,0−=u
m B. .
05,0=u
m C.
1,0−=u
m D.
1,0=u
m
Cõu 14: Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 20
3

,L=0,6/
π
(H ), C = 10
-3
/4
π
(F).Đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp u = 200
2
cos(100
π
t) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
A.
( )
3/100cos25
ππ

+= ti
(A) B.
( )
6/100cos25
ππ
−= ti
(A)
C.
( )
6/100cos25
ππ
+= ti
(A) D.
( )
3/100cos25
ππ
−= ti
(A)
Cõu 15: Sóng (cơ học) ngang truyền được trong môi trường
A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn
Cõu 16: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên
A. Hiện tượng tự cảm
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
C. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
Cõu 17: Chọn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần
số:
A. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thành phần
B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng không
C. Biên độ của dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần mà còn phụ thuộc độ

lệch pha của hai dao động thành phần
D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành phần
Cõu 18: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì
T
. Tại một thời
điểm nào đó, chất điểm có li độ và vận tốc là
1
x

1
v
. Tại một thời điểm sau đó một khoảng thời gian
t

, li
độ và vận tốc của nó được xác định theo biểu thức:
A.























=







+







=
T
t
x
T

t
vv
T
t
v
T
t
xx
π
ω
π
π
ω
π
sin.cos.
sin.cos.
1
12
1
12
B.























=







+







=

T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
πωπ
π
ω
π
2sin..2cos.
2sin.2cos.
112
1
12
C.















+







=







+








=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
π
ω
π
π
ω
π
2sin2cos.
2sin.2cos.
1
12
1
12
D.























=







+








=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
πωπ
π
ω
π
sin..cos.
sin.cos.
112
1
12
Cõu 19: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là
sT 3,0
1
=


sT 6,0
2
=
được kích thích cho bắt đầu dao
động nhỏ cùng lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc này bằng:
A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Cõu 20: Nếu đưa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Không đổi B. Giảm C. Tăng lên D. Có thể tăng hoặc giảm
Cõu 21: Dòng quang điện bão hoà có cường độ I= 2.10
-3
A . Công suất bức xạ của chùm sáng tới là 1,515W.
Bước sóng của ánh sáng kích thích là
0,546 m
λ µ
=
. Hiệu suất lượng tử là
A. 0,3% B. 3% C. 30% D. 5%

Cõu 22: Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân nguyên tử Hiđro là lực Culông. Tính vận tốc của e trên quỹ đạo
K
A. 2,00.10
6
m/s B. 2,53.10
6
m/s C. 0,219.10
6
m/s D. 2,19.10
6
m/s

Cõu 23: Một con lắc đơn chiều dài
l
được treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là
T
. Bây
giờ, trên đường thẳng đứng qua O, người ta đóng 1 cái đinh tại điểm O’ bên dưới O, cách O một đoạn
4/3l

sao cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vướng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này
là:
A.
4/3T
B.
T
C.
4/T
D.
2/T
Cõu 24: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cường độ dòng điện qua
mạch 1 góc
4
π
. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Z
C
= 2 Z
L
B.
RZZ
CL

=−
C. Z
L
= Z
C
D. Z
L
= 2Z
C
Cõu 25: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60
o
một chùm ánh sáng trắng hẹp. Biết
góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng kính đối
với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54
A. 40,72
0
B. 51,2
o
C. 60
o
D. 29,6
o
Cõu 26: Chọn phỏt biểu sai về thang sóng điện từ:
A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thỡ càng dễ làm phỏt quang cỏc chất và gõy ion hoỏ chất khớ
B. Cỏc súng cú tần số càng nhỏ thỡ càng dễ quan sỏt hiện tượng giao thoa của chúng
C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thỡ càng dễ tỏc dụng lờn kớnh ảnh
D. Cỏc súng cú tần số càng nhỏ thỡ tớnh đâm xuyờn càng mạnh
Cõu 27: Tỡm kết luận sai: Để phát hiện ra tia X, người ta dùng .
A. máy đo dùng hiện tượng iôn hoá B. màn huỳnh quang
C. Điện nghiệm có kim điện kế D. tế bào quang điện

Cõu 28: Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt một bức xạ có bước sóng
λ
=
0,2
m
µ
. Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một electron nào về được anốt?
A. U
AK
2,07V≤ −
B. U
AK
2,7V≤ −
C. U
AK
2,07V≤
D. Một giá trị khác
Cõu 29: Sóng âm không thể truyền được trong môi trường
A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Chân không
Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2=C
pF, cuộn cảm L = 10
µ
H, Giả sử tại thời điểm ban đầu
cường độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cường độ dòng điện là
A.
)10.2cos(10.4
82−
=i
(A) B.

)10.2cos(10.4
82
ti

=
(A)
C.
)10cos(10.4
82
ti

=
(A) D.
)10.2cos(10.4
82
ti
π

=
(A)
Cõu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh,
Ω= 250R
,
VUU
RL
2100==
,
VU
C
200=

. Công
suất tiêu thụ của mạch là
A. 100
2
W B. 200
2
W C. 200 W D. 100 W
Cõu 32: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch là
( )
tUu
π
100cos
0
=
(V) ,
π
2
10
4−
=C
(F) ,
π
8,0
=L
(H) .Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của R
bằng
A. 120

B. 50


C. 100

D. 200

Cõu 33: Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một hiệu điện thế không đổi U =
100 V vào hai đầu đoạn mạch thì thấy
AI 1=
. Xác định các phần tử trong mạch và giá trị của các phần tử đó.
A. Cuộn dây không thuần cảm
Ω=
100R
B. Cuộn dây thuần cảm,
Ω=100
L
Z
C. Cuộn dây không thuần cảm
Ω== 100
L
ZR
D. Điện trở thuần và tụ điện,
Ω== 100
C
ZR
Cõu 34: Một hộp đen chứa một phần tử và một linh kiện nào đó. Nếu ta mắc dòng điện một chiều
AI 2=
qua
hộp thì thấy công suất là P, khi ta thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng đúng
bằng 2 A thì thấy công suất chỉ còn là P/2. Phần tử và linh kiện trong hộp X là
A. Tụ điện và điot B. Cuộn dây không thuần cảm


C. Cuộn dây thuần cảm và điot D. Điện trở thuần và điot
Cõu 35: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2=C
pF, cuộn cảm
HL
µ
10=
. Giả sử tại thời điểm ban đầu cường
độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
( )
( )
Vtu
8
1.2sin80=
B.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin40=
C.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin80=
D.
( )
( )

Vtu
8
10.2sin80
π
=
Cõu 36: Hiện tượng cộng hưởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi
A. Lực ma sát của môi trường nhỏ không đáng kể
B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng
D. Cả 3 điều kiện trên
Cõu 37: Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5
o
A
. Cho điện tích electron
( )
Ce
19
10.6,1

=
; hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s. Hiệu điện thế giữa anốt
và catốt là
A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V
Cõu 38: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của môi trường
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liờn tục

C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của môi trường
Cõu 39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây:
A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần
C. Tăng khối lượng của vật lên 2 lần D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần
Cõu 40: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao
thoa trên màn ảnh sẽ thay đổi như thế nào. Chọn đáp án đúng.
A. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí
B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
C. Khoảng vân không đổi
D. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A hoặc B
A. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH THUỘC BAN CHUẨN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục.Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ
phát quang:
A. ánh sáng màu vàng B. ánh sáng màu tím C. ánh sáng màu đỏ D. ánh sáng màu da cam
Câu 42: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:
A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
C. Tạo ra sao động điện từ cao tần
D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm
Câu 43: Đơn vị Mev/c
2
có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
A. Năng lượng liên kết B. Độ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Độ hụt khối
Câu 44: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 160
2
Cos100
t

π
(v) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều thấy
biểu thức dòng điện là i =
2
Cos(100
2
π
π
+t
)A. Mạch này có những linh kiện gì ghép nối tiếp với nhau?
A. C nối tiếp L B. R nối tiếp L C. R nối tiếp L nối tiếp C D. R nối tiếp C
Câu 45: Khi gắn một quả cầu nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với một chu kỳ T
1
= 1,2(s); khi gắn quả
nặng m
2
vào cũng lò xo đó nó dao động với chu kỳ T
2
= 1,6(s). Khi gắn đồng thời 2 quả nặng (m
1
+ m
2
) thì nó
dao động với chu kỳ:
A. T = T
1
+ T
2

= 2,8(s) B. T =
2
2
2
1
TT +
= 2(s) C. T =
2
2
2
1
TT +
= 4(s) D. T =
21
11
TT
+
= 1,45(s)

Câu 46: Trong chuỗi phân rã phóng xạ
PbU
207
82
235
92

có bao nhiêu hạt
α

β

được phát ra:
A. 7
α
và 4
β
B. 7
α
và 2
β
C. 4
α
và 7
β
D. 3
α
và 4
β
Câu 47: Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz, quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai nút ở đầu dây).
Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s B. 20m/s C. 250m/s D. 32m/s
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ
thay đổi như thế nào?
A. Vân nằm chính giữa trường giao thoa B. Không còn các vân giao thoa nữa
C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn
Câu 49: Xét đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có mang điện dung
C. Nếu tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch thoả mãn hệ thức
LC
1
2
=

ω
thì kết quả nào sau
đây không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cả đoạn mạch
B. Tổng trở của mạch bằng không
C. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện
Câu 50:Cho 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:
( )
tx
π
100cos4
1
=
(cm),






+=
2
100cos4
2
π
π
tx
(cm). Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động này là:
A. x = 4cos

t
π
100
(cm) B. x = 4
2
cos






+
4
100
π
π
t
(cm)
C. x = 4
2
cos
t
π
100
(cm) D. x = 4cos







+
4
100
π
π
t
(cm)
B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH THUỘC BAN KHTN (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
n
E
về trạng thái dừng có năng lượng
m
E
thấp hơn, nó có thể phát ra một phôtôn có tần số xác định theo công thức nào sau đây? Biết h là hằng số
Plăng,
0
E
là năng lượng ở trạng thái dừng cơ bản. Chọn đáp án đúng.
A.
( )
22
0
mn
E
h
f −=
B.







−=
22
0
11
nm
E
h
f
C.






−=
22
0
11
nm
h
E
f
D.

( )
22
0
mn
h
E
f −=
Câu 52: Phương trình nào dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ góc và thời gian trong chuyển động
quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định
A.
2
5,05,02 tt −+=
ϕ
B.
2
5,05,02 tt −−=
ϕ
C.
t5,02 +=
ϕ
D.
2
5,05,02 tt +−=
ϕ
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phương trình
( )
6/5cos3
ππ
−= tx
(cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng

A. 5 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 4 lần
Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ tăng dần bề rộng của
hai khe
21
,SS
thì:
A. Độ sáng của các vân sáng tăng dần
B. Khoảng vân tăng dần
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng không có gì thay đổi
D. Bề rộng các vân sáng tăng dần
Câu 55: Một cái cột dài 2 m đồng chất tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng nhẹ,
cột bị ngã xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dưới của cột không bị xê dịch. Tốc độ của đầu trên
của cột ngay trước khi nó chạm đất là

A.
sm /85,10
B.
sm /7,7
C.
sm /3,15
D.
sm /3,6
Câu 56: Tia tử ngoại phát ra mạnh nhất từ
A. Hồ quang điện B. Màn hình máy vi tính C. Lò sưởi điện D. Lò vi sóng
Câu 57: Một thanh đồng chất khối lượng M có chiều dài L có thể quay tự do một đầu quanh một bản lề gắn
vào tường cố định. Thanh được giữ nằm ngang rồi thả cho rơi tự do. Mô men quán tính của thanh là
2
3
2
mLI =

. Gia tốc rơi tự do là g. Tại thời điểm bắt đầu thả, gia tốc góc và gia tốc dài của thanh lần lượt bằng
A.
L
g6
2
/ srad

0
2
/ sm
B.
L
g
2
3
2
/ srad

0
2
/ sm
C.
L
g6
2
/ srad

2
6g
2

/ sm
D.
L
g
2
3
2
/ srad

2
3g
2
/ sm
Câu 58: Một đường dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Hiệu
điện thế và công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm
2
và điện trở suất
m.10.5,2
8
Ω=

ρ
. Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đường dây bằng:
A. 85,5% B. 92,1% C. 94,4% D. Một đáp án khác
Câu 59: Mô men quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. kích thước và hình dạng của nó B. tốc độ của nó C. vị trí của trục quay D. khối lượng của nó
Câu 60: Khi sóng truyền đi trong một môi trường, năng lượng của sóng sẽ bị giảm đi nhanh nhất đối với:
A. Sóng âm và sóng trên mặt nước B. Sóng âm
C. Sóng trên dây thẳng D. Sóng trên mặt nước
o0o Hết o0o

Đáp án đề 1
(1C)(2C)(3D)(4A)(5A)(6A)(7A)(8D)(9A)(10C)
(11D)(12D)(13A)(14B)(15D)(16B)(17D)(18B)(19C)(20C)
(21A)(22D)(23A)(24B)(25A)(26D)(27A)(28A)(29D)(30B)

(31A)(32A)(33C)(34D)(35C)(36A)(37A)(38B)(39A)(40A)
(41B)(42B)(43D)(44A)(45B)(46A)(47A)(48D)(49B)(50B)
(51C)(52B)(53A)(54D)(55B)(56A)(57D)(58C)(59B)(60B)
Đ Ề 3
Cõu 1: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha.
Mạch có hệ số công suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây không quá 10% thỡ điện trở của đường dây phải có
giá trị là:

A. R ≤ 6,4Ω. B. R ≤ 4,6Ω. C. R ≤ 3,2Ω. D. R ≤ 6,5Ω.
Cõu 2: Tỡm phỏt biểu sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của õm dựa trờn tần số và biờn độ.
B. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to.
C. Tần số õm càng thấp õm càng trầm.
D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của õm tớnh theo cụng thức
O
I
I
dbL lg10)( =
.
Cõu 3: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo
khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với
vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.
A. 9 võn. B. 6 võn. C. 5 võn. D. 7 võn.
Cõu 4: Một kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện là λ
O

= 0,6µm. Chiếu một chựm tia tử ngoại có bước
sóng λ

= 0,2µm vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cực đại của kim loại nói trên.
A. 4,1V. B. 2,07 V. C. 4,14V. D. – 4,14V.
Cõu 5: Cho n
1
, n
2
, n
3
là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n
1
> n
2
> n
3
. B. n
3
> n
2
> n
1
. C. n
1
> n
3
> n
2

. D. n
3
> n
1
> n
2
.
Cõu 6: Một con lắc lũ xo dao động điều hoà với biên độ A (xác định). Nếu tăng độ cứng của lũ xo lờn 2 lần và giảm khối
lượng đi hai lần thỡ cơ năng của vật sẽ:
A. không đổi. B. Tăng 4 lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Cõu 7: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn
sắc khác nhau.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Cõu 8: Mạch dao động (L, C
1
) cú tần số riờng f
1
= 7,5MHz và mạch dao động (L, C
2
) cú tần số riờng f
2
= 10MHz. Tỡm tần
số riờng của mạch mắc L với C
1
ghộp nối tiếp C
2
.

A. 12,5MHz. B. 15MHz. C. 8MHz. D. 9MHz.
Cõu 9: Một mỏy biến thế cú số vũng dõy của cuộn sơ cấp là 1000 vũng, của cuộn thứ cấp là 100 vũng. Hiệu điện thế và
cường độ dũng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 2,4 V và 1 A. B. 2,4 V và 10 A. C. 240 V và 1 A. D. 240 V và 10 A.
Cõu 10: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C .
Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dũng điện, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây.
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch.
Cõu 11: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,30µm. Biết hằng số Plank là h = 6,625.10
– 34
J.s và vận tốc truyền sỏng
trong chõn khụng là c = 3.10
8
m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là:
A. 8,625.10
– 19
J. B. 8,526.10
– 19
J. C. 6,665.10
– 19
J. D. 6,625.10
– 19
J.
Cõu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thỡ thấy LC = 1/ 4f
2
π
2

. Khi thay đổi R thỡ:
A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. Cụng suất tiờu thụ trên mạch không đổi.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi.

Cõu 13: Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành do hiện tượng nào:
A. Toả nhiệt Jun – Lenxơ. B. Truyền sóng điện từ.
C. Cộng hưởng điện. D. Tự cảm.
Cõu 14: Một con lắc lũ xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x
1
= - A đến
vị trí có li độ x
2
= A/2 là 1s. Chu kỡ dao động của con lắc là:
A. 6(s). B. 1/3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).
Cõu 15: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5Ω, độ tự cảm 275µH và một tụ điện có điện dung
4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trỡ dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ
là 6V.
A. 137mW. B. 137µW. C. 2,15mW. D. 513µW.
Cõu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cỏch nhau 0,8mm;
khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trớ cỏch võn trung tõm 3mm cú những võn sỏng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm. B. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm.
C. λ

1
= 0,47µm và λ
2
= 0,64µm. D. λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,56µm.
Cõu 17: Khung dõy kim loại phẳng cú diện tớch S = 100cm
2
, cú N = 500 vũng dõy, quay đều với tốc độ 3000 vũng/phỳt
quay quanh trục vuụng gúc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1T. Chọn gốc thời gian t = 0s là lúc pháp tuyến n của
khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong
khung dây là:
A. e = 157cos(314t - π/2) (V). B. e = 157cos(314t) (V).
C. e = 15,7cos(314t - π/2) (V). D. e = 15,7cos(314t) (V).
Cõu 18: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A. Tia hồng ngoại khụng cú cỏc tớnh chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.
B. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
C. Chỉ cỏc vật cú nhiệt độ cao hơn 37
oC
phỏt ra tia hồng ngoại.
D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0
O
K đều phát ra tia hồng ngoại.
Cõu 19: Tỡm phỏt biểu sai về súng điện từ:
A. Các vectơ E và B cùng tần số và cùng pha.
B. Các vectơ E và B cùng phương, cùng tần số.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v ≈ 3.10
8

m/s.
D. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ.
Cõu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000
2
cos(100πt) (V). Nếu roto quay với vận
tốc 600 vũng/phỳt thỡ số cặp cực là:
A. 4. B. 5. C. 10. D. 8.
Cõu 21: Một chùm sáng đơn sắc được chiếu vào kathode của một tế bào quang điện. Hiệu điện thế giữa anode và kathode
là U
AK
= 2V, nhận thấy khụng cú dũng quang điện. Để có dũng quang điện chạy trong mạch cần chọn phương án đúng nào
trong các cách sau:
A. Giảm bước sóng chiếu vào. B. Tăng U
AK
.
C. Làm cho anode gần kathode hơn. D. Tăng cường độ chùm sáng chiếu vào.
Cõu 22: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện
trở R = 40Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100πt (V). Dũng điện trong mạch có cường độ
hiệu dụng là 2A và lệch pha 45
O
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là:
A. 10Ω và 0,159H. B. 25Ω và 0,159H. C. 10Ω và 0,25H. D. 25Ω và 0,25H.
Cõu 23: Giá trị nào là hiệu điện thế hóm của tế bào quang điện khi trong thí nghiệm với một tế bào quang điện, dũng
quang điện bằng O khi hiệu điện thế có giá trị:
A. U
AK
= - 2,5V. B. U
AK
= - 3,2V. C. U
KA

= + 1,4V. D. U
AK
= - 2,3V.

Cõu 24: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước
nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A. Đứng yên không dao động. B. Dao động với biên độ bé nhất.
C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Dao động với biên độ có giá trị trung bỡnh.
Cõu 25: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dũng điện qua mạch lần lượt có biểu thức u =
100
2
sin(ωt + π/3)(V) và i = 4
2
cos(100πt - π/6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200 3 W. B. 0 C. 400W. D. 200W.
Cõu 26: Trong một mạch dao động cường độ dũng điện dao động là i = 0,01cos100πt(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là
0,2H. Tính điện dung C của tụ điện.
A. 5.10
– 4
(F). B. 0,001 (F). C. 5.10
– 5
(F). D. 4.10
– 4
(F)
Cõu 27: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dũng điện xoay chiều i
1
= I
o
cos(ωt + ϕ
1

) và i
2
= I
o
cos(ωt + ϕ
2
) đều cùng có giá
trị tức thời là 0,5I
o
, nhưng một dũng điện đang giảm, cũn một dũng điện đang tăng. Hai dũng điện này lệch pha nhau một góc
bằng.
A.
6
5
π
. B.
3
4
π
. C.
6
π
D.
3
2
π
.
Cõu 28: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C,
mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Cường độ dũng điện trong mạch lệch pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.

B. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R.
D. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng.
Cõu 29: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ:
A. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác.
B. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau.
C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không
trong suốt.
D. Là hiện tượng xảy ra khi hai súng ỏnh sỏng kết hợp gặp nhau.
Cõu 30: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. Cùng bước sóng. B. Cựng tần số. C. Cựng vận tốc truyền. D. Cùng biên độ.
Cõu 31: Với ε
1
, ε
2

3
,lần lượt là năng lượng của photon ứng với cỏc bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng
ngoại thỡ:
A. ε
2
> ε
1
> ε
3
B. ε
1
> ε
2
> ε

3
. C. ε
2
> ε
3
> ε
1
. D. ε
3
> ε
1
> ε
2
.
Cõu 32: Dũng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
2
cos(100πt - π/2)(A), t tớnh bằng giõy (s). Trong khoảng
thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dũng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm:
A.
s
200
1

s
200
3
. B.
s
400
1


s
400
3
. C.
s
600
1

s
600
3
. D.
s
600
1

s
600
5
.
Cõu 33: Với f
1
, f
2
,f
3
,lần lượt là tần số của các bức xạ hồng ngoại, bức xạ tử ngoại và tia gamma thỡ:
A. f
1

> f
2
> f
3
. B. f
2
> f
1
> f
3
. C. f
2
> f
3
> f
1
. D. f
3
> f
2
> f
1
.
Cõu 34: Một vật dao động theo phương trỡnh x = 2cos(5πt + π/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao
động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 3 lần B. 2 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Cõu 35: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trỡnh
u
1
= acos(40πt) cm và u

2
= bcos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên
đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tỡm số cực đại trên EF.
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.

Cõu 36: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ
O
. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức
xạ có bước sóng λ = λ
O
/3 thỡ động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. A. B. 3A/4. C. A/2. D. 2A.
Cõu 37: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rừ nột khi:
A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trường càng lớn.
C. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Cõu 38: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị
cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s
1
= 2cm đến li độ s
2
= 4cm là:
A.
s
120
1
B.
s
60
1
. C.

s
80
1
. D.
s
100
1
.
Cõu 39: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng
0,7m thỡ cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6m. B. 2,5m. C. 1,2m. D. 0,9m.
Cõu 40: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thỡ vận tốc là 30π (cm/s), cũn khi vật cú li độ 3cm thỡ vận tốc là
40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A = 12cm, f = 12Hz. B. A = 5cm, f = 5Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f = 10Hz.
Cõu 41: Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trỡnh
súng tại O là u
o
= 5cos(5πt - π/6) (cm) và tại M là: u
M
= 5cos(5πt + π/3) (cm). Xác định khoảng cách OM và chiều truyền
sóng.
A. truyền từ O đến M, OM = 0,5m. B. truyền từ M đến O, OM = 0,25m.
C. truyền từ O đến M, OM = 0,25m. D. truyền từ M đến O, OM = 0,5m.
Cõu 42: Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là:
A. Biên độ. B. Pha ban đầu. C. Chu kỡ. D. Năng lượng.
Cõu 43: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 200V. Biết rằng công suất của động cơ
5,61kW và hệ số công suất bằng 0,85. Cường độ dũng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 42,4A. B. 30A. C. 10A. D. 14
2
A.

Cõu 44: Một vật dao động điều hoà với phương trỡnh x = 4cos(4πt + π/3). Tớnh quóng đường lớn nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s).
A. 3 cm. B. 3 3 cm. C. 2 3 cm. D. 4 3 cm.
Cõu 45: Con lắc lũ xo dao động theo phương ngang với phương trỡnh x = Acos(ωt + ϕ). Cứ sau những khoảng thời gian
bằng nhau và bằng π/40 (s) thỡ động năng của vật bằng thế năng của lũ xo. Con lắc dao động điều hoà với tần số gúc bằng:
A. 20 rad.s
– 1
. B. 40 rad.s
– 1
. C. 80 rad.s
– 1
. D. 10 rad.s
– 1
.
Cõu 46: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:
A. 48cm. B. 4cm. C. 3 cm. D. 9,05 cm.
Cõu 47: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A. ngược pha với vận tốc. B. cựng pha với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. trễ pha π/2 so với vận tốc.
Cõu 48: Một đèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 (V) và tần số f = 50 (Hz). Biết đèn sáng
khi điện áp giữa hai cực của nó không nhỏ hơn 110
2
(V). Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu
kỡ của dũng điện là:
A. 2:1. B. 1: 2. C. 2: 5. D. 1:1.
Cõu 49: Chọn phỏt biểu sai khi núi về quang phổ vạch phỏt xạ:
A. Quang phổ vạch phỏt xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riờng rẽ trờn một nền tối.
B. Quang phổ vạch phỏt xạ của cỏc nguyờn tố khỏc nhau thỡ khỏc nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ đối của các
vạch đó.


C. Quang phổ vạch phỏt xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trờn nền quang phổ liờn tục.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng cho
nguyên tố đó.
Cõu 50: Trong thí nghiệm đối với một tế bào quang điện, kim loại dùng làm kathode có bước sóng giới hạn là λ
O
. Khi
chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng λ
1
< λ
2
< λ
3
< λ
O
đo được hiệu điện thế hóm tương ứng là U
h1
, U
h2
và U
h3
. Nếu chiếu
đồng thời cả ba bức xạ nói trên thỡ hiệu điện thế hóm của tế bào quang điện là:
A. U
h1
+ U
h2
+ U
h3
B. U
h1

. C. U
h2
. D. U
h3
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mó 132
cauhoi dapan
1 A
2 B

3 B
4 C
5 C
6 C
7 D
8 A
9 C
10 A
11 D
12 C
13 D
14 D
15 B
16 A
17 A
18 D
19 B
20 B

21 A
22 A
23 C
24 B
25 C
26 C
27 D
28 B
29 C
30 B
31 A
32 B
33 D
34 A
35 B
36 D
37 C
38 B
39 D
40 B
41 D
42 A
43 C
44 D
45 A
46 D
47 C
48 A
49 C
50 B

Đề 4
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8 ĐIỂM)
Câu 1. Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 2. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là
phương trình dao động của vật
A. x = Acos(
2
2
ππ
+t
T
) B. x = Asin(
2
2
ππ
+t
T
)
C. x = Acos
t
T
π
2
D. x = Asin
t

T
π
2
Câu 3. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:
cmtx )
2
cos(3
π
π
+=
, pha dao động của chất điểm tại
thời điểm t = 1s là
A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5π (rad). D. 0,5(Hz).
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng
Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động
D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Câu 7. Treo một vật nặng vào một lò xo, lò xo dãn 10cm, lấy g = 10m/s
2
. Kích thích cho vật dao động với biên độ
nhỏ thì chu kỳ dao động của vật là

A. 0,63s B. 0,87s C. 1,28s D. 2,12s
Câu 8. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
x
1
= 5sin(10t + π/6) và x
2
= 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 10sin(10t - π/6) B. x = 10sin(10t + π/3)
C. x = 5
3
sin(10t - π/6) D. x = 5
3
sin(10t + π/3)
Câu 9. Hai lò xo L
1
và L
2
có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L
1
thì chu kỳ dao động của vật là T
1
= 0,3s, khi
treo vật vào lò xo L
2
thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai đầu để được một lò xo cùng
độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s
Câu 10. Treo một vật nhỏ có khối lượng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục tọa độ
có phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên. Vật được kích thích dao động
tự do với biên độ 5cm. Động năng E

đ1
và E
đ2
của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x
1
= 3cm và x
2
= - 3cm là
A. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= - 0,18J B. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= 0,18J
C. E
đ1
= 0,32J và E
đ2
= 0,32J D. E
đ1
= 0,64J và E
đ2
= 0,64J
Câu 11. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của dây treo con
lắc là:

A. l = 24,8cm. B. l = 99,2cm. C. l = 1,56m. D. l = 2,45m.
Câu 12. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng 10g, điện tích q = 2.10
-7
C treo vào sợi
dây mảnh cách điện không dãn có khối lượng không đáng kể (Gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
). Khi không có điện
trường chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2s. Đặt con lắc vào trong điện trường đều E = 10
4
V/m có phương thẳng
đứng hướng xuống. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 0,99s B. 1,01s C. 1.25s D. 1,98s

x
A
t
0
Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối
hai nguồn sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 14. Khi biên độ sóng tại một điểm tăng lên gấp đôi, tần số sóng không đổi thì
A. năng lượng sóng tại điểm đó không thay đổi. B. năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 2 lần.
C. năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 4 lần. D. năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 8 lần.
Câu 15. Một sợi dây đàn dài 1,2m được giữ cố định ở hai đầu. Khi kích thích cho dây đàn dao động gây ra một sóng
dừng lan truyền trên dây có bước sóng dài nhất là
A. 0,3m B. 0,6m C. 1,2m D. 2,4m
Câu 16. Một dây AB dài 2,40m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung với tần số
100Hz. Khi bản rung hoạt động trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng, với A xem như một nút. Bước sóng và vận tốc
truyền sóng trên dây lần lượt là

A. λ = 0,30m; v = 30m/s B. λ = 0,30m; v = 60m/s
C. λ = 0,60m; v = 60m/s D. λ = 0,80m; v = 80m/s
Câu 17. Trên mặt chất lỏng yên lặng người ta gây ra một dao động điều hòa tại 0 với tần số 60Hz. Vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng 2,4m/s. Điểm M cách 0 30cm có phương trình dao động là u
M
= 2sin(ωt -15π)cm, Điểm N
cách 0 120cm nằm trên cùng một phương truyền từ 0 đến M có phương trình dao động là
A. u
N
= sin(60πt + 45π)cm B. u
N
=
2
sin(60πt - 45π)cm
C. u
N
= 2sin(120πt + 60π)cm D. u
N
= sin(120πt - 60π)cm
Câu 18. Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S
1
, S
2
cách nhau 8cm đ−ợc gắn vμo đầu của một cần rung dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầu S
1
, S
2
chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt
n−ớc quan sát được một hệ vân giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 3,2m/s. Số gợn lồi quan sát được

trong khoảng S
1
S
2
là:
A. 4 gợn B. 5 gợn C. 6 gợn D. 7 gợn
Câu 19. Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U
0
công suất tiêu thụ trên
R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U
0
thì công suất tiêu thụ trên R là
A. P B. 2P C.
2
P D. 4P
Câu 20. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R không đổi, C =
F
µ
π
10
. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50Hz. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì độ tự cảm L của
mạch là
A.
H
π
10
B.
H
π

5
C.
H
π
1
D.
H50
Câu 21. Hiệu điện thế ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. Khi cường độ hiệu
dụng trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh các thông số khác
của mạch. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là.
A. 200W B. 100W C. 100
2
W D. 400W
Câu 22. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu một cuộn dây và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là
Vtu )
6
1000sin(2100
π
+=

Ati )
6
1000sin(2
π
−=
. Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây là
A. R = 50Ω; L = 50
H3
B. R = 25Ω; L =
H087,0

C. R =
Ω250
; L =
H650
D. R =
Ω225
; L =
H195,0
Câu 23. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu điện
thế ở hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu cả mạch thì thấy vôn kế chỉ cùng một giá trị. Hệ số công suất
ϕ
cos

của mạch là
A.
4
1
B.
2
1
C.
2
2
D.
2
3

Câu 24. Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
B



vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức φ = 2.10
-2
cos(720t +
6
π
)Wb. Biểu
thức của suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 14,4sin(720t -
3
π
)V B. e = -14,4sin(720t +
3
π
)V
C. e = 144sin(720t -
6
π
)V D. e = 14,4sin(720t +
6
π
)V
Câu 25. Cho dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I
0
lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu dụng
và cường độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lượng toả ra ở điện trở R trong thời gian t là
A. Q = Ri
2
t B. Q = RI
0

2
t C. Q = RI
2
t D. Q = R
2
It
Câu 26. Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220
2
sin(100πt)V. Đèn chỉ phát
sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức U
đ


220
2
3
V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là
A.

t =
300
2
s B.

t =
300
1
s C.

t =

150
1
s D.

t =
200
1
s
Câu 27. Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =
π
1
(H), tụ điện có điện dung C =
π
4
10.2

(F). Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha
6
π
so
với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là
A.
3
100
Ω B. 100
3
Ω C. 50
3
Ω D.
3

50

Câu 28. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
π
2
H. Tụ điện có điện dung C
=
π
4
10

F, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 200sin100πt (V). Điều chỉnh
R sao cho công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị của R và công suất mạch khi đó là
A. R = 100Ω, P = 200W B. R = 200Ω, P =
3
400
W
C. R = 100Ω, P = 100W D. R = 200Ω, P = 100W
Câu 29. Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW được truyền bằng đường dây dẫn có điện trở tổng
cộng là 4Ω. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đường dây tải là cosϕ = 0,8. Có
bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện do toả nhiệt?
A. 10% B. 20% C. 25% D. 12,5%
Câu 30. Khung dao động ở lối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được từ 20pF đến
400pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 8µH. Lấy π
2
= 10. Máy có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng
nào sau đây?
A. 88kHz

f


100kHz B. 88kHz

f

2,8MHz
C. 100kHz

f

12,5MHz D. 2,8MHz

f

12,5MHz
Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,64µm. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm
Câu 33. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen


D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 34. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, nếu ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
thì cường độ dòng quang điện bão hoà
A. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích.
B. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
C. tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
D. tăng tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 35. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi từ
hai khe sáng đó đến điểm sáng được xác định bằng công thức nào?
A.
d

=
D
xa.
B.
d

= 2
D
xa.
C.
d

=
D
xa
2
.

D.
d

=
x
Da.
Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1,5mm, màn E đặt song song
và cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,48µm. Trên màn E
quan sát được các vân giao thoa trên một khoảng rộng L = 2,5cm. Số vân sáng quan sát được là
A. 39 vân B. 40 vân C. 41 vân D. 42 vân
Câu 37. Chiếu lần lượt hai bức xạ
1
λ
= 0,555µm và
2
λ
= 0,377µm vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy xảy
ra hiện tượng quang điện và dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Hiệu điện thế
hãm đối với bức xạ
2
λ

A. - 1,340V B. - 0,352V C. - 3,520V D. - 1,410V
Câu 38. Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là 15kV. Coi rằng electron bật ra từ Catôt có vận
tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là
A. 3,50.10
-9
m B. 7,13.10
-9
m C. 2,87.10

-10
m D. 8,28.10
-11
m
Câu 39. Các mức năng lượng trong nguyên tử Hyđrô được xác định theo công thức
eV
n
E
2
6,13
−=
(n = 1,2,3....).
Nguyên tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng
A. 6,00eV B. 8,27eV C. 12,75eV D. 13,12eV.
Câu 40. Chọn câu phát biểu không đúng
Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do
A. Vận tốc của các tia màu trong lăng lính khác nhauB. Năng lượng của các tia màu khác nhau
C. Tần số sóng của các tia màu khác nhau D. Bước sóng của các tia màu khác nhau
II. PHẦN DÀNH CHO MỖI LOẠI THÍ SINH (2 ĐIỂM)
(Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phần A hoặc B)
A. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN KHTN
Câu 41. Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc không đổi có độ lớn 3 rad/s
2
.
Góc mà bánh xe quay được kể từ lúc hãm đến lúc dừng là
A. 96 rad B. 108 rad C. 180 rad D. 216 rad
Câu 42. Chọn câu phát biểu không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó
lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay

C. Mômen lực khác không tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
Câu 43. Tác dụng một ngẫu lực không đổi vào một ròng rọc được treo cố định (Mặt phẳng ngẫu lực vuông góc với
trục quay) thì đại lượng nào của ròng rọc thay đổi?
A. gia tốc góc B. vận tốc góc C. mômen quán tính D. khối lượng
Câu 44. Một vận động viên trượt băng đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên một chân, khi người ấy dang hai tay
ra thì

A. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính tăng và mômen động lượng tăng
B. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính tăng và mômen động lượng không đổi
C. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính giảm và mômen động lượng giảm
D. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính giảm và mômen động lượng không đổi
Câu 45. Một đĩa đặc có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác
dụng của một mômen lực không đổi M = 6Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s.
Mômen quán tính của đĩa là
A. 0,25 kgm
2
B. 3,75 kgm
2
C. 7,50 kgm
2
D. 9,60 kgm
2
Câu 46. Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lượng P = 100N, dài L = 2,4m. Thanh được đỡ nằm ngang trên 2
điểm tựa A,B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên trái 1,6m. Áp lực của thanh lên điểm tựa A là
A. 25N B. 40N C. 50N D. 75N
Câu 47. Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lượng 60N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục
nằm ngang đi qua O gắn vào tường thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định
vào tường. Cả thanh và dây đều hợp với tường góc ỏ = 60
0

. Lực căng của sợi dây là
A. 10
3
N B. 30N C. 25
3
N D. 45N
Câu 48. Một vật rắn có khối lượng 2kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang dưới tác dụng của trọng lực.
Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay là d = 10cm, cho g = 10m/s
2
.
Mômen quán tính của vật đối với trục quay là
A. 0,05kgm
2
B. 0,25kgm
2
C. 0,50kgm
2
D. 1,25kgm
2
Câu 49. Một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h về phía người quan sát. Tiếng còi xe có tần số 1000Hz,
vận tốc âm trong không khí là 330m/s thì người quan sát nghe được âm có tần số bao nhiêu?
A. f = 924,86Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1064,50Hz.
Câu 50. Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49µm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52µm.
người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp
thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn
đến sự phát quang của dung dịch là
A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%
ĐỀ SỐ 5

Câu 1.on mch in xoay chiu gm in tr thun R, cun dõy thun cm (cm thun) L v t

in C mc ni tip. Kớ hiu u
R
, u
L
, u
C
tng ng l hiu in th tc thi hai u cỏc phn t R,
L v C. Quan h v pha ca cỏc hiu in th ny l
A. u
R
sm pha /2 so vi u
L
B. u
L
sm pha /2 so vi u
C
C. u
R
tr pha /2 so vi u
C
D. u
C
tr pha so vi u
L
2
2
sớm pha hơn dòng điện là
trễ pha hơn dòng điện là
L
C

u
HD :
u









Câu 2.Dng in xoay chiu trong on mch ch cú in tr thun
A. lun lch pha /2 so vi hiu in th hai u on mch.
B. cựng tn s v cựng pha vi hiu in th hai u on mch.
C. cú giỏ tr hiu dng t l thun vi in tr ca mch.
D. cựng tn s vi hiu in th hai u on mch v cú pha ban u luụn bng 0.
Mạch chỉ R thì u và i cùng tần số cùng phaHD :
Câu 3.on mch in xoay chiu AB ch cha mt trong cỏc phn t: in tr thun, cun dõy
hoc t in. Khi t hiu in th u = U
0
cos(t - /6) lờn hai u A v B th dng in trong
mch cú biu thc i = I
0
cos(t + /3). on mch AB cha
A. in tr thun B. cun dõy cú in tr thun
C. cun dừy thun cm (cm thun) D. t in
2
u i
HD :



= =
Câu 4.Tt c cỏc hnh tinh u quay quanh Mt Tri theo cựng mt chiu c gii thớch nh sau :
Trong quỏ trnh hnh thnh h Mt Tri cỳ:
A. s bo ton vn tc (nh lut 1 Newton) B. S bo ton ng lng
C. S bo ton momen ng lng D. S bo ton nng lng
Định luật bảo toàn momen động lượngHD :
Câu 5.Súng in t l quỏ trnh lan truyn ca in t trng bin thiờn, trong khụng gian. Khi
núi v quan h gia in trng v t trng ca in t trng trờn th kt lun no sau õy l
ỳng?
A. Vộct cng in trng v cm ng t cựng phng v cựng ln.
B. Ti mi im ca khụng gian, in trng v t trng luụn luụn dao ng ngc pha.
C. Ti mi im ca khụng gian, in trng v t trng luụn luụn dao ng lch pha nhau /2.
D. in trng v t trng bin thiờn theo thi gian vi cựng chu k.
Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng chu kì.HD :
Câu 6.t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh mt hiu in th xoay chiu u =
U
0
sint. K hiu U
R
, U
L
, U
C
tng ng l hiu in th hiu dng hai u in tr thun R, cun
dõy thun cm (cm thun) L v t in C. Nu U
R
= 0,5U
L

= U
C
th dng in qua on mch
A. tr pha /2 so vi hiu in th hai u on mch.
B. tr pha /4 so vi hiu in th hai u on mch.
C. sm pha /2 so vi hiu in th hai u on mch.
D. sm pha /4 so vi hiu in th hai u on mch.

×