Đại Học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
--------------------
Ậ
Đ
Ả
Ẩ
Ấ
Ả
Ạ
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHÓA LUẬN THẠ
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 4 năm 2012
Ĩ
Ả
Ấ
i
CƠNG TRÌNH ĐƢỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QU C GIA TP H CHÍ MINH
---------Cán bộ hƣớng dẫn khoa học :
- ọ v t n:
- Ch
uy n
y u n
o n
:
Cán bộ chấm nhận xét 1 :
- ọ v t n:
:
-
Cán bộ chấm nhận xét 2 :
- ọ v t n:
:
-
Khoá luận thạc sĩ đƣợc nhận xét tại HỘI ĐỒNG CHẤM BẢO VỆ KHOÁ LUẬN
Ĩ RƢỜ G ĐẠI HỌC BÁCH KHOA n y
THẠ
Thành phần hội đồn đán
1
ủtc :
2
ƣ
iá
t án
năm
oá luận thạc sĩ ồm:
:
3 Ủy vi n:
CHỦ TỊCH HỘ Đ NG
CÁN BỘ
ƯỚNG DẪN
ii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
-----------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
---------Tp. HCM, ngày 9 tháng 4 năm 2012
NHI M VỤ KHĨA LUẬN THẠ
Giới tính : Nam / N
Nơi sin : án
Họ và tên học viên:
Ngày, tháng, năm sinh : 28-03-1980
uy n n n : uản tr in o n
Khoá (Năm trúng tuyển) : 2010
1- TÊN Đ TÀI:
ả
ấ
ấ
Ĩ
ả
ả
ẩ
ạ Y
2- NHI M VỤ KHÓA LUẬN:
n t c v đán
xuất lốp x t y t
iá n
n mối n uy ại v ản
củ
n ty
I
ƣởn củ c n đ n quy tr n sản
Đ xuất các iải p áp ắc p ục n m n n c o c ất lƣợn
PCB.
3- NGÀY GIAO NHI M VỤ : 5/12/2011
n sản p ẩm lốp x
4- NGÀY HOÀN THÀNH NHI M VỤ : 9/4/2012
5- HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
uy n
y u n
o n
Nội dung và đ cƣơng Khóa luận thạc sĩ đã đƣợc Hội Đồng Chuyên Ngành thông qua.
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và ch ký)
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và ch ký)
iii
LỜI Ả
Khoa Q
T
, tôi
trong Khoa
rƣớc ti n t i xin ởi lời cảm ơn c n t n v s u sắc n ất đ n
u
u n
oá luận
o n n ƣời đã tr c ti p ƣớn
n n
tron vi c o n t n
n
ƣớn
ẫn t i tron suốt t ời i n t
ẫn tận t n v c u đáo củ
o
tron suốt t ời i n t i t m i
ầy các
t n
ạn
in
đã i p t i rất n i u
o
đã truy n đạt c o t i n
oá ọc
uản l c n n
n
i n t ức qu
i p
áu
tại rƣờn
Tôi c n xin c n t n cảm ơn các đồn n
Nam v
c i n
ố luận n y
Tơi xin ởi lời cảm ơn đ n các
rƣờn đại ọc ác
uy n
i p tại
n ty
o o m
i t
đã ỗ trợ, tƣ vấn cho tơi rất nhi u đi u bổ ích i p tôi c t ể o n
i n cứu n y
Sau c n t i xin cảm ơn
ợv
i đn
n
n n ƣời luôn luôn
ỗ trợ v độn vi n t i tron suốt t ời i n t i t m i
n cạn t i
oá ọc Đ y c n l một
n uồn độn vi n rất lớn i p t i vƣợt qu n i u trở n ại để o n t n mục ti u đ
ra.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 04 năm 2012.
iv
Ắ
ron m i trƣờn cạn tr n
ốc li t n y n y các
n ty lu n t m các
p át uy các t mạn củ m n n m tăn cƣờn lợi t cạn tr n trƣớc các đối
t ủ uy n i n l m t n o để p át uy các t mạn củ m n l m t n o để ắc
p ục các vấn đ lớn đ c i t l các vấn đ v c ất lƣợn
đ n tồn tại
n n y tại
Côn ty l một c u ỏi
m mọi n ty đã v đ n t m các trả lời ục ti u củ
n i n cứu n y l áp ụn một m
n l t uy t FMEA v cải ti n c ất lƣợn n m
ắc p ục một tron các vấn đ v c ất lƣợn tại các Công ty.
Để t
c i nn
i n cứu n y tác iả đã áp ụn m
n p n t c lỗi s i ỏn
v tác độn
t ợp với các c n cụ quản l c ất lƣợn
quy tr n sản xuất lốp x t y t
tại o o m i t m
ác để n i n cứu
ác iả đã đ xuất
n ty c o t n lập n m
để c n vi c n i n cứu đƣợc t uận lợi
v o các t n tin tron quá ứ n m ti n n t ảo luận n m áp ụn
t uật
tập t ể n n ĩ để r quy t đ n c ọn ản ti u c uẩn đán iá
c o các
loại s i ỏn ở các c n đoạn ừ ản ti u c uẩn
tác iả x y n n n các
c số R
c o từn loại s i ỏn
t quả n i n cứu đã li t
r đƣợc 36 lỗi s i
ỏn
y ản ƣởn đ n c ất lƣợn củ
n sản p ẩm lốp x t y t
tại
n ty ừ 36 lỗi s i ỏn n y tác iả đã c ọn r ốn lỗi s i ỏn c c số đán
iá mức độ ƣu ti n rủi ro R
c o n ất để ti p tục p n t c truy t m n uy n n n
ốc r v xác đ n đ u l các n uy n n n c n tạo r 4 lỗi s i ỏn ể tr n ốn lỗi
s i ỏn đ l : lốp
n tạp c ất lốp
ọt
lốp t i u c o su v c ất lƣợn
c o su t i n n i n
n ổn đ n Để truy vi c t m n uy n n n đƣợc i u quả tác
iả đã s ụn m
n 5w ys v sơ đồ n n quả để p n t c
ừ các n uy n
n n vừ t m đƣợc tác iả đã đƣ r các iải p áp n m ạn c s xuất i n củ
các lỗi trên.
uy n i n đ t i mới c
ừn lại ở vi c n i n cứu c o một sản p ẩm lốp
PCB, nên c n c ƣ t ể áp ụn một các đại tr tron n máy
vậy ƣớn
n i n cứu
ti p s l c uẩn
p ƣơn p áp để c t ể triển
i đƣợc c o to n
n
máy
v
ABSTRACT
In to y’s stric ly comp tition
usin ss
nvirontm nt comp ni s
lw ys
improve their distinctive competencies to get the competitive advantage from their
competitors. However, how to improve their distinctive competencies, how to solve
the gaps, exspecially quality gaps existing in their daily operating is a hard question
which they have been finding the answer. This thesis attempts to apply a theory
about quality improvement to solve one of the quality gaps in companies.
To implement this thesis, the writter used the FMEA (Failure Modes & Effects
Analysis) theory with other quality control tools to make a case study about PCB tyre
production process at Yokohama Tyre Viet Nam Incorporation (YTVI). The writer
requested to make FMEA group in YTVI for studying purpose. Basing on the past
information in YTVI, the FMEA group held group discussion to make standard for
S, O, D values by the nominal group technique. From S, O, D values, the writer
make RPN data for each failure modes. As the result of case study, the writer already
listed 36 failure modes and their effects to this process. From 36 failure modes, the
writer chose 4 failure modes with the highest RPN value to continue analysising,
finding out the root causes and making the counter measures to reduce that 4 failure
modes . These 4 failure modes are: tyres have foreign materials, tyres have blisters,
tyres are not full filled by rubber and the quality of natural rubber is unstable. To
analyse effectively, the writer used the theories of 5 whys analysis model and Cause
& Effect diagram for analysing purpose. Basing on the results of analysis, the write
made some counter measures to limit the appearance of these failure modes.
However, this thesis is just applied for
tyr s so it c n’t
ppli
for ll
kinds of tyres in YTVI now. Therefore, the next research will standardise the method
which can apply for all kinds of tyres in YTVI.
vi
ỤC LỤ
LỜI Ả
ƠN ................................................................................................................................... iii
Ắ ..........................................................................................................................................iv
ABSTRACT ........................................................................................................................................ v
CHƢƠNG 1 ........................................................................................................................................ 1
MỞ ĐẦ ............................................................................................................................................. 1
Đ
1.1
Ụ
1.2
I
G I
Ứ
G Ĩ
1.3 Ý
I ............................................................................................ 1
Ủ Đ
I
I ........................................................................... 2
Ủ Đ
I.............................................................................. 2
1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................................... 3
Ạ
1.5
1.6
I
Ấ
1.7
IỆ ........................................................................................................ 3
R
Ủ
Ắ
ƢƠNG 1 ......................................................................................................... 4
............................................................................................... 3
CHƢƠNG 2 ........................................................................................................................................ 5
ƢƠ G
CƠ SỞ
2.1
ĐỊ
G I
G Ĩ ........................................................................................................... 5
2.1.1
ất lƣợn l
2.1.2
ất lƣợn sản p ẩm l
......................................................................................... 5
n p ẩm
2.1.3 Sả
ợp l
ỖI
2.2.1 Đ n n
ĩ
2.2.3 Nh ng lợi c
2.3.2 ản
ĐỘ G
.................................... 6
................................................................. 6
ụn
............................................................... 6
.......................................................................................... 7
ục đ n củ vi c s
G Ụ
2.3.1 Lƣu đồ
I Ỏ G
ản
is
n loại
2.3
................................................................ 5
....................................................................................... 6
2.2.2 ác t n p ần củ
2.2.5
........................................................................ 5
n p
2.2
2.2.4
ỨU ............................................................ 5
Ả
low
iểm tr
ụn
Ấ
quy tr n .............................................. 7
ƢỢNG ....................................................................... 8
rt .................................................................................... 8
c
t ....................................................................... 8
2.3.3 iểu đồ tần suất
isto r m ....................................................................... 8
2.3.4 iểu đồ
r to i r m ................................................................. 8
r to
2.3.5 iểu đồ n n quả Cause & Effect Diagram) .............................................. 9
vii
n truy t m n uy n n n ốc r
2.3.6
2.3.7
t uật tập t ể
n n
2.4 PHƢƠ G
5 tại s o
5
ys ....................... 9
ĩ ....................................................................... 10
IỆ ........................................................................................... 12
2.4.1 Phƣơn p áp n i n cứu ........................................................................... 12
2.4.2 uy tr n t
2.5
Ắ
c i n
........................................................................ 14
ƢƠNG 2 ....................................................................................................... 16
CHƢƠNG 3 ...................................................................................................................................... 17
Ấ Đ ..................................................................................................................... 17
G
3.1 SƠ LƢỢ
Ố
IỆ
I ..................... 17
3.1.1 Sơ lƣợc v công ty ..................................................................................... 17
3.1.2
i m vụ c i n lƣợc .................................................................................. 17
3.1.3
n n
in
o n ............................................................................. 17
3.1.4
trƣờng .................................................................................................. 17
3.1.5 ui tr n c n n
3.2
R
Ả
................................................................................... 18
Ấ
Ố
.................................................... 18
3.2.1 Nguyên li u thô .......................................................................................... 19
3.2.2
n đoạn luy n (mixer) ........................................................................... 19
3.2.3
n đoạn đ n
3.2.4
n đoạn cán tráng (tex calendar) ........................................................... 20
3.2.5
n đoạn làm tanh (bead) ........................................................................ 20
3.2.6
n đoạn cán tấm (sheet)......................................................................... 20
3.2.7
n đoạn cắt (bias) .................................................................................. 21
3.2.8
n đoạn thành hình ................................................................................ 21
3.2.9
n đoạn lƣu hóa ..................................................................................... 21
3.2.10
xtru r .......................................................................... 19
n đoạn KCS .................................................................................... 21
3.2.11 Lƣu kho ................................................................................................. 22
R
3.3
3.3.1 Xây d n ti u c
3.3.2 ản p n t c
3.4
3.4.1
G
Ả
c o điểm các c
Ấ
số
Ố
.................................... 22
......................................... 22
............................................................................... 27
Ủ
n t c n uy n n n lốp
ỐI G
..................................... 28
n tạp c ất
........................... 30
viii
n t c n uy n n n lốp
3.4.2
ộp
.............................................. 31
3.4.3
n t c n uy n n n lốp p
o c o su
n đi n đầy
LRC) ................................................................................................................... 33
n t c n uy n n n
3.4.4
Ắ
3.5
ất lƣợn c o su t i n n i n
n ổn đ n
.. 35
ƢƠNG 3 ....................................................................................................... 37
CHƢƠNG 4 ...................................................................................................................................... 39
Đ
Ấ
GIẢI
4.1 GIẢI
G
GIẢ
Ấ
Ệ
ƢỢ G
Ẩ
G Ả
Ố
Ạ
........................ 39
Ấ
....... 39
4.1.1 Giải p áp
ắc p ục s cố m n
4.1.2 Giải p áp
ắc p ục s cố n uy n li u c c ứ tạp c ất .......................... 40
4.2 GIẢI
GIẢ
Ệ
ơi c
Ẩ
Ẩ
n tạp c ất .............................. 39
Ố
n
Ộ
4.2.1 Giải p áp
ắc p ục s cố x m
4.2.2 Giải p áp
ắc p ục s cố án t n p ẩm
................................ 41
................................................. 41
n ốt
................. 43
4.3 GIẢI
GIẢ
Ệ Ố
G ĐI
ĐẦ
LRC) ............................................................................................................................................. 43
4.4 GIẢI
IỆ Ổ Đ
Ấ
ƢỢNG CAO SU THIÊN NHIÊN ................ 45
4.4.1 Giải p áp c o vấn đ t ƣờn xuy n t y đổi n
cun cấp ...................... 45
4.4.2 Giải p áp c o vấn đ c ọn mu n uy n li u với iá r ............................. 45
4.4.3 Giải p áp c o vấn đ c
đn n
cun cấp ởi
n ty m ................... 46
4.4.4 Giải p áp c o vấn đ p ƣơn p áp lƣu tr n uy n li u
Ắ
4.5
n đ n ....... 46
ƢƠNG 4 ....................................................................................................... 47
CHƢƠNG 5 ...................................................................................................................................... 50
Ậ ....................................................................................................................................... 50
Ắ
5.1.
5.2.
Ạ
Ả
................................................................................... 50
ƢỚNG NGHIÊN CỨ
I
....................................................... 51
Ụ Ụ .......................................................................................................................................... 52
1.
ụ lụ
c 1 : ản số li u lốp p
2.
ụ lục 2: ản p n t c
3.
ụ lục 3:
4.
ụ lục 4: ản t ốn
5.
ụ lục 5 :
6.
ụ lục 6: ản t n p
7.
ụ lục 7: ản c u ỏi p ỏn vấn tại
n sác n
năm 2 11 ...................................................................... 52
tại các c n đoạn............................................................ 54
m
...................................................................................... 62
các loại lỗi từ n y 1 2 2 12 đ n n y 1 3 2 12 ...................... 62
n các n uy n li u đầu v o v sản p ẩm đầu r ở các c n đoạn ................. 64
p ẩm tại
I năm 2 11 ............................................................ 66
n ty ................................................................... 67
ix
I IỆ
Ả ................................................................................................................. 70
Ụ
n 2 1: iểu đồ n n quả ạn 5
n 2 2: ui tr n t c i n
n 3 1: ui tr n sản xuất lốp
n 3 2: ơ đồ 5
n 3 3: Đồ t
n 3 4: ơ đồ 5
n 3 5: Đồ t
.........................................................................9
.......................................................................14
......................................................................18
ys p n t c n uy n n n lốp
lỗi o
n tạp c ất ............30
r to p n t c n uy n n n lốp
lỗi o
n tạp c ất .............31
y p n t c n uy n n n lốp
ộp .......................................32
r to p n t c n uy n n n lốp
ộp ......................................33
n 3 6: ơ đồ 5w ys p n t c lốp p
n 3 7: Đồ t
o c o su
n đi n đầy ......................34
r to p n t c n uy n n n lốp
t i u c o su ........................35
n 3 8: ơ đồ n n quả p n t c n uy n n n c ất lƣợn c o su t i n n i n
n ổn đ n ............................................................................................................36
n
1 1: Đồ t
lốp p
năm 2 11 ...........................................................52
n
1 2: Đồ t
lốp p
I năm 2 11 ...............................................................52
n
1 3: Đồ t
lốp p
năm 2 11 ..............................................................53
n
1 4: Đồ t
lốp p
năm 2 11 .......................................................53
n
1 5: Đồ t
lốp p
năm 2 11 .......................................................54
n
1 6: Đồ t
lốp p
LTB năm 2 11 ...........................................................54
n
5 1:
n
5 2: ấu tạo lốp
uy n li u đầu v o v sản p ẩm đầu r tại các c n đoạn ..............64
Ả G
ản 3 1: i u c uẩn đán
.................................................................................65
Ụ
iá mức độ n
i m trọn củ tác độn
..................23
ản 3 2: i u c uẩn x p loại tần xuất xảy r củ các s i ỏn
.......................24
ản 3 3: i u c uẩn x p loại
.......................25
ản 3 4:
ntc
ả năn p át i n các s i ỏn
c o một số s i ỏn đán
ể tại
n ty.....................27
x
ản 3 5: ản li t c o điểm mức độ ản ƣởn củ các n uy n n n l n c ất
lƣợn c o su t i n n i n ...........................................................................................37
ản 4 1:
oạc
iảm t l p
p ẩm
ản 4 2:
m cải ti n c ất lƣợn
y ởi 4 loại s i ỏn c n .................48
n sản p ẩm
.......................................49
ản
2 1: ản p n t c
tại các c n đoạn ..........................................54
ản
3 1:
ản
4 1: ản t ốn
lỗi lốp
n tạp c ất từ 1 2 2 12 đ n 10/3/201 .....62
ản
4 2: ản t ốn
lỗi lốp
ộp từ 1 2 2 12 đ n 1 3 2 12 ..................63
ản
4 3: ản t ốn
lỗi lốp
t i u c o su từ 1 2 2 12 đ n 1 3 2 12 .....63
ản
6 1 : ản p
p ẩm
n t án củ
ộ p ận sản xuất 1 .........................66
ản
6 2: ản p
p ẩm
n t án củ
ộ p ận sản xuất 2 ..........................67
n sác t n vi n n
m
...................................................62
xi
Ừ I
1.
: án t n p ẩm
2.
:
Ắ
rtific t of ssur nc
iấy c ứn n ận p n t c
ompoun : ỗn ợp c o su t n p ẩm
3.
4. I
: In proc ss control st n r
5.
:
ti u c uẩn iểm soát quá tr n
uy n vật li u
6. PCB: Pascenger car bias (lốp x t y t
7. RPN (Risk Priority Number): c
số đán
iá mức độ ƣu ti n rủi ro củ từn loại
s i ỏn
8.
: t n r op r tin proc ur
9.
I : o o m tyr
i t
10. R : o o m ru
11. ác lỗi t ƣờn
r comp ny
p ở lốp
: ir un r tr
: list r i
i t
ƣới m t lốp
ộp
ọt
ở
R : list r Rim us ion
n
ọt
ởv n t n
: r c lin r nứt mối nối
R : r c Rim us ion nứt tại v n t n )
FM: or i n
t ri l lốp
FMB: or i n
r n lốp lƣu
I
: Insi
plic
: in
LB : i
: i
r c
lốp
t
n tạp c ất
t ri l on l
IG: Inv rs
n ty o o m
n ty m
ọt
n
:
: list r in r lốp
ẫn t o tác vận
m Incorpor tion
ƣớn
o
r lốp
n tạp c ất từ m n
lộn c i u
nứt m t tron mối nối
con t n
t i u c o su v n
t lin r t i u c o su v n lin r
tt n
ơi
m
xii
R : i
: i
t Rim us ion t i u c o su v n
t i
t i u c o su v n
MPCI : Miss PCI (lỗi đ n
R :
iss r wor
:
: p n mol
: v r v nt r u
: inc
rrow
PS: ly
SPC: pr
n
lốp s
n
n đạt
l c t n
u n
or
n
n
n tr n lốp
lốp
p r tion
ép
ố
ố
ƣ c o su ở v n t n
tác lớp
ạt c
n t n
1
ƣơng 1
Ư
1
Ở ĐẦ
Đ
1.1 L
ron n
t
n t ập
ần đ y
c ất lƣợn củ sản p ẩm
o n n i p
trƣờn
in
i
i ầu
t các sản p ẩm c cun lớn ơn cầu
c vụ trở t n vấn đ sốn c n củ mỗi tổ c ức
uy n
n
uy n
o n n y n y ở ất
y
n n n
u n
n o
c ất lƣợn n u n ƣ ạn
n muốn
tr n
u các p át iểu tr n c
(Bill Beckel, 2012).
o n 2004). Trong m i
loại
ạn c n cần p ải c lợi t
ỏi cuộc c ơi ởi các đối t ủ cạn
n t c n đã t ấy đƣợc tầm
qu n trọn củ c ất lƣợn sản p ẩm đối với s tồn von củ các o n n
n i u các m các o n n i p x y
củ m n . Tuy nhiên, c o
ất
n c i n lƣợc để p át uy lợi t
c i n lƣợc n o đi n
t
i p
cạn tr n
y u tố c ất lƣợn lu n
lu n i n i n v đ n v i tr t n c ốt
để c đƣợc một sản p ẩm c c ất lƣợn
tốt t
i p p ải sở
n
đi u cơ ản đầu ti n l các o n n
t c
ợp v
m t o đ l p ải x y
u đƣợc một qui tr n c n
n c o m n một
t ốn quản l c ất
lƣợn tốt, để tạo r đƣợc các sản p ẩm c t ể đáp ứn
o c vƣợt qu s mon đợi
củ
ác
n . C n ty
m (YTVI) c n n m tron
xu t
đ
ấn đ c ất lƣợn l một tron 4 ti u c
t o đuổi
ốn ti u c
o o m
i t
đ t o t ứ t lần lƣợt l 1.
ip
(Quality), 3.
lốp
ost 4
ời i n i o
n
n v vậy vấn đ c ất lƣợn lu n đƣợc
tập trun n uồn l c để p át triển uy n i n
đƣợc t
c i n tốt ở
n ty t l p
n đạt c ất lƣợn đ n t y
vi c xuất i n các p
lãn đạo tại
đã
tác iả
p
f ty
2
ất lƣợn
liv ry
n lãn đạo
n ty qu n t m
i n n y vấn đ c ất lƣợn vẫn c ƣ
n
x m p ụ lục 1).
uy n n n c n củ
p ẩm n y đ n n y vẫn c n l một c u ỏi lớn m các cấp
n n ỏ c o
lớn m
n to n
I i nđ n
p ẩm vẫn c n c o vẫn c n các sản p ẩm
n ty đ n t m lời iải đáp.
y tổn t ất
oản c
ác
n đầu m
n s xuất i n củ các p
n ty v uy t n tr n t
n ty p ải án c u.
n t n n nđ t i
n n
p ẩm n y
trƣờn c n n ƣ một
n l
o tr n đã t
ấ
it
ả
c
2
ƣơng 1
ả
ẩ
V
”. Đ y l
N
i n tại
ấ
oản 3
t
n sản p ẩm
c o n ất ở
ác t l p
n ty tron t ời điểm
p ẩm trun
n sản p ẩm lốp x t y t
riêng
p ẩm đ n l một vấn đ nổi cộm củ
c ức các cuộc ọp để nắm ắt t n
n p
n uy n n n v đƣ r các i n p áp
t án
n ty
xuất 2 tổn
t lại t n
l m đƣợc
n y
oạc
n p
iảm p
vậy s u
it
c o t án tới
p ẩm trƣớc i v t l p
củ tác iả n m đán
n t c v đán
iá n
Đ xuất các iải p áp
lốp x
p ẩm
n
p ẩm đƣợc cập n ật
n
n
iải p áp m tác iả đƣ
n ty áp ụn để từ đ so sác t
c i n các đ xuất iảm p
p ẩm
n mối n uy ại v ản
n đ n quy
củ Công ty YTVI.
ắc p ục n m n n c o c ất lƣợn
n sản p ẩm
Ủ Đ
Cun cấp c o
n ƣn
ƣởn củ c
.
Ĩ
n ty một ức tr n r r n
n vấn đ
Cun cấp c o
m
it
p
u c củ đ t i
tr n sản xuất lốp x t y t
1.3
m trƣớc p n t c
Ủ Đ
1.2 MỤ
n ty đ u tổ
ộ p ận sản xuất 1 v sản
ố li u p
n iám đốc
p ẩm
iá mức độ
n n y
n đi u đã l m đƣợc v c ƣ
c i n xon đ t i n y với n
ản t n tác iả s t uy t p ục
l p
n
n
n o để iảm
ắc p ục n m ạn c
p ẩm tron t án
trun
mt
p ẩm củ n y
n ty c tổ c ức cuộc ọp t án để các trƣởn
n tron năm
t l p
năm 2 11 đã l n đ n 13% (xem c i ti t ở p ụ lục 1 .
t iểu p
r
(PCB) ạ Yokohama
n sản p ẩm c t l p
u n ƣ ở các
2 11 v o
tron
ả
ơn v t n
n sản xuất c n
i n tại củ quy tr n sản xuất lốp
n ty một p ƣơn p áp mới v cải ti n c ất lƣợng
v o
n
Gi p c o n
quản l t ấy đƣợc các mối uy ại ti m ẩn tron quy tr n sản
xuất lốp x t y t
Gi p c o
củ
n ty v o t ời điểm i n tại.
n ty ti t i m đƣợc một
cố v c ất lƣợn
oản c i p
đán
ể
i iảm các s
3
ƣơng 1
Gi p c o
ác
n cảm t ấy
il n
ơn
is
ụn sản p ẩm củ
n
ty, khi đƣợc Công ty cun cấp các sản p ẩm với c ất lƣợn tốt n ất.
Gi p c o ản t n tác iả lĩn
quản l c ất lƣợn v s
ội t m đƣợc một
ụn c
1.4 P Ư
ối lƣợn lớn i n t ức v
n tron c n vi c s u n y
U
ron p ạm vi đ t i n y tác iả s áp ụn l t uy t v n
tn
ron đ
tác iả s ti p cận vấn đ t o p ƣơn p áp n
i n cứu đ n
i n cứu t n
(case study). Để vi c n i n cứu đƣợc t uận lợi tác iả đã đ n
t n lập n n n
cụ t u t ập
m
tập trun n
li u c n đƣợc s
p i u iểm tr
từ p
n
c c s
m
v p
n
i n cứu n y l p ỏn vấn
t ợp với ản c u ỏi
t . Đối với n uồn
t uật
n iám đốc
i n cứu quy tr n sản xuất lốp
ụn tron n
p ỏn vấn cá n n v cả t ảo luận n
uốn
o ồm
ảo sát v các
li u t ứ cấp tác iả s t u t ập c n
n sản xuất
li u s u
i t u t ập s đƣợc p n
t c n ờ v o các c n cụ quản l c ất lƣợn v các p ƣơn p áp t ốn
.
1.5 P Ạ
i n tại
n ty lốp
okohama
c n đ l lốp x t y t
n n
s
In ustri l tir
I
lốp x
ắn máy
t truc
o ồm lốp c s
lốp x scoost r
c i n:
i n đ t i s đƣợc t
n sản p ẩm
i s
lốp x
ụn ruột v
n
ron p ạm vi đ t i n y, tác
PCB.
c i n từ t án 12 2 11 đ n
4 2 12.
Ủ
1.6 CẤ
ố cục củ
s n u l
o
i vi t s
o ồm 5 c ƣơn . ron đ
c ƣơn đầu ti n tác iả
n t n nên đ t i Ở c ƣơn 2 tác iả s n u cơ sở
t i với vi c áp ụn các m
củ Công ty lốp
o
ọc củ đ
n l t uy t v quản l c ất lƣợn để p n t c v
quy t vấn đ Ở c ƣơn 3 tác iả s
t yt
i
tập trun v o vi c p n t c quy tr n sản xuất lốp x t y t
ời i n t
t án
m đ n sản xuất 5
(PCB) lốp x tải n
ụn ruột (Motocycle
iả c
i t
o o m
p n t c v đán
i t
iải
iá quy tr n sản xuất lốp x
m v o t ời điểm i n tại Ở c ƣơn 4
tác iả s đ xuất một số iải p áp iải quy t các vấn đ đƣợc t m t ấy tron quá
4
ƣơng 1
tr n p n t c v c ƣơn cuối c n l
qu n trọn đạt đƣợc tron quá tr n n
i n n i n cứu để từ đ c t ể t
Ắ
1.7 T
Ư
n y
ạn c
ƣơn
tron quá tr n t
c
i n cứu s u đƣợc tốt ơn
ái quát v vấn đ nổi cộm i n n y củ
n lốp
oản 13%)
i n cứu n m l m iảm t l p
ừ mục ti u n i n cứu tác iả áp ụn p ƣơn p áp n
c s stu y
cứu
c i n đƣợc các n
p ẩm c o ất t ƣờn củ
tác iả đã đ t r mục ti u n
i n cứu nh n
t quả
1
ron c ƣơn 1 tác iả n u
đ l t l p
t luận tác iả s t m tắt lại các
tr n l t uy t n
c o
n ty
ừ vấn đ n y
n sản p ẩm
i n cứu t n
uốn
i n cứu đ n t n n m iải quy t vấn đ n y.
ti p tác iả s n u c i ti t ơn v cơ sở l t uy t v p ƣơn p áp n
i n
5
ƣơng 2
Ư
2
Ở
ƣơn
m
Ư
ơ sở lý thuy t v p ƣơn p áp n
i n cứu s tr n
n p n t c lỗi s i ỏn v tác độn FMEA
quản l c ất lƣợn để p n t c v đán
ĐỊ
2.1 C
t ợp với các c n cụ tron
iá quy tr n sản xuất lốp x t y t
.
Ĩ
ấ
2.1.1
y vi c áp ụn
?
Theo Heizer/Render (2004) các ái ni m c ất lƣợn đƣợc p n loại n ƣ s u:
t o
:
ất lƣợn l đ c t n v t n năn đ c i t củ sản p ẩm
ản
ƣởn đ n s t oả mãn củ
t o n ƣời s
n muốn s o t
ụn
s r-
n
s
:
ất lƣợn l n
n
m n ƣời ti u
n l n ƣ vậy
t o sản xuất
nuf cturin –
sản p ẩm tu n t o đ c t n
ác
tr n sản p ẩm
s
:
ất lƣợn l mức độ m một
t uật t i t
ro uct –
s
:
ất lƣợn l mức độ củ đ c t n sản
p ẩm đo đƣợc
Theo Deming,
,
ất lƣợn l mức độ
cậy đƣợc tại mức c i p
đoán trƣớc v t n đồn n ất đồn
t ấp v đƣợc t
ạn
v c t ể tin
trƣờn c ấp n ận
Theo Philip B. Crosby,
ất lƣợn l s p
Loan, 2004),
ấ
2.1.2
ả
ẩ
ợp với y u cầu .
?
o tổ c ức quốc t v ti u c uẩn oá I
p ần t uật n
9
đã đƣ r đ n n
ĩ :
tron
ộ ti u c uẩn I
9
ất lƣợn sản p ẩm l mức độ t ỏ
mãn củ một tập ợp các t uộc t n đối với các y u cầu
2.1.3 ả
ẩ
Theo ISO 9000 : 2 5 sản p ẩm
đƣợc y u cầu
y mon đợi m đã đƣợc c n
n p
ố
ợp l sản p ẩm
n đáp ứn
6
ƣơng 2
ĐỘ
2.2 M
2.2.1 Đ
n t c lỗi s i ỏn v tác độn
ỏn ti m ẩn tron tron một
sản p ẩm v quản l vận
n
n
i m trọn v xác suất m c
l một m
t ốn
n p n t c các lỗi s i
đƣợc áp ụn tron các lĩn v c p át triển
ron đ
các ỏn
c đƣợc p n loại ởi mức độ
n c
ả năn xảy r (Haapane Pentti, Helminen
Atte, 2002).
ầ
2.2.2
ả
Theo Carla Estorilio (2009), các t n p ần củ
n đoạn
u tố s i ỏn
ác độn
ản
o ồm:
o s i ỏn
số sắp x p mức độ ƣu ti n
n độn
Nguyên nhân
n trạn
iểm soát i n tại
Đ xuất iải p áp
2.2.3
Theo Haapane Pentti, Helminen Atte (2002), các lợi c
is
ụn
l :
ải ti n c ất lƣợn
độ tin cậy v độ n to n củ sản p ẩm
Gi p i tăn lợi t
cạn tr n củ
Gi tăn s t ỏ mãn củ
Giảm t ời i n v c i p
Gi p t u t ập các t
ắt đƣợc các i n t ức
Gi p p át i n n
ác
n ty.
n
p át triển sản p ẩm
n tin n m iảm các lỗi s i ỏn tron tƣơn l i nắm
t uật
n lỗi ti m ẩn c t ể xảy r v mức độ n
i m trọn củ
từn lỗi đ
ác đ n n
quy tr n
n đ c điểm qu n trọn c n n ƣ n
n đ c điểm
n tốt củ
7
ƣơng 2
n loại n
n s i ỏn ti m t n tron t i t
v s t i u ụt củ quá
tr n
Gi p n ƣời s
ụn sớm p át i n v loại trừ n
n lỗi xuất i n o c c
ả
năn xuất i n
Giảm
ả năn xuất i n các lỗi tƣơn t tron tƣơn l i
Đƣ r n
n
n độn
r nđ yl n
từn
n ty
iảm rủi ro tron sản xuất v t i t
n lợi c cơ ản củ
s đ m lại các lợi c
t y v o vi c áp ụn t
ct ở
ác n u
ạ
2.2.4
c t ể đƣợc p n l m 6 loại s u:
Theo Haapane Pentti, Helminen Atte (2002),
qui tr n : đƣợc
FME
t ốn :
t i t
:
t i t
:
n để p n t c các quy tr n sản xuất lắp ráp
n để p n t c các c ức năn củ to n ộ
n để p n t c các sản p ẩm trƣớc
n t c các máy m c t i t
trƣớc
t ốn
i sản xuất
iđ t
n
c vụ: p n t c các quy tr n tron n n c n n
trƣớc
in
y tác độn đ n
ác
i p
c vụ
n
p ầm m m: p n t c các c ức năn củ p ần m m
o mục ti u củ đ t i l p n t c các lỗi s i ỏn v t m iải p áp iảm p
p ẩm tron
ả
ấ
vậy tác iả s áp ụn m
n m đạt đƣợc các mục ti u tr n.
2.2.5
Theo Carla Estorilio (2009), s
ụn
qui tr n n m mục đ c :
n t c quy tr n sản xuất mới
n t c quy tr n sản xuất i n
ận ạn s t i u ụt củ vi c iểm soát quy tr n sản xuất
ọn l
các
u
n độn cải ti n t o mức độ ƣu ti n
ạo r s cải ti n li n tục c o quy tr n
Ƣớc lƣợn rủi ro củ vi c t y đổi qui tr n
n
8
ƣơng 2
ƣớn
ẫn p át triển một quy tr n sản xuất mới
Ụ
2.3
ác iả
ồm: lƣu đồ
Ả
đn s
ản
Ấ
ụn các c n cụ s u để ỗ trợ c o vi c p n t c
iểm tr
iểu đồ
r to
v m
s o
5 w ys
Ư
o
iểu đồ n n quả,
n p n t c n uy n n n ốc r
5 tại
NHS Institute for Innovation and Improvement, 2008)
2.3.1
một c n cụ t ể i n
n n ƣt
n
n ản rất i u quả các quá tr n đƣợc ti n
n o Đ y l một c n cụ rất qu n trọn tron vi c ti n
n
iểm soát
to n ộ quá tr n sản xuất v quản l
2.3.2 ả
ản
iểm tr đƣợc x m n ƣ l một c n cụ c n để t u t ập số li u
đ c c n củ
một các
ản
iểm tr l l m c o n ƣời s
i u quả
p ntc
i vi t n y n ƣời vi t s s
đ c điểm n ƣ l lỗi
ầ
2.3.3
y
n i u ạn
ụn
ản
n n t ấy n
t ƣờn
li u
iểm tr n ƣn tron p ạm vi
n để p n loại t o
c vụ cần đƣợc iểm tr .
ấ (Histogram)
n
n ản v s
n mẫu t ốn
iểu đồ cột
y iểu đồ p n ố mật độ đ y
i n t i n củ một số li u
n
ơn l
in nc
c o p ép c
i n độn củ các
n con số tƣởn c ừn n ƣ v n
số s c o t t ấy đƣợc ạn
li u một
ĩ
l
n
n t
n tron một ản số
t ể n i lợi c c n củ p ƣơn p áp n y l tạo r đƣợc một
tổn qu n v
n
ản
iểm tr p n loại,
uy t tật củ sản p ẩm
iểu đồ tần suất c n đƣợc ọi l
l một t m tắt
ụn t u t ập v tổ c ức
ục
ạn đ c trƣn
n
n ản
n n đƣợc từ
n ản củ số li u một iểu đồ tần
i n đổi củ số li u
2.3.4
uy n tắc
r to tron quản l c ất lƣợn c t ể đƣợc p át iểu r n c
n i u n uy n n n ản
ƣởn đ n
v i n uy n n n qu n trọn
n i u n uy n n n
yr
n qu n trọn
ả năn t
c i n v p ải p n i t đƣợc một
t quả sản p ẩm
ác.
n t ể c ấp n ận đƣợc với
9
ƣơng 2
ả (Cause & Effect Diagram)
2.3.5
iểu đồ n n quả l một c
ti n quá tr n
v
ục đ c c n củ
ậu quả
o ir
đồ Is i w
i
i
n uy n n n
n các n ăn c n các n uy n n n
iểu đồ n n quả c n rất
iểu đƣợc tác độn
n tin n m mục đ c cải
iểu đồ l t ể i n mối qu n
c t ể i p loại ỏ các vấn đ
củ c n
ụn
để t u t ập t
u c tron vi c i p n ƣời s
các y u tố tron quá tr n
ƣời t c n ọi đ l sơ
y iểu đồ xƣơn cá
Con người
Tinh thần
Máy móc
thiết bị
Kỹ năng
An toàn
Đo lường
Dụng cụ
Công
nghệ
Vắng mặt
Điểm
kiểm tra
Nhiệt độ
nh sáng
Chất lượng
Môi trường làm
việc
Vấn đề
Chất lượng
Hiệu quả
Nguyên vật
liệu
An toàn
Phương pháp
2 1: iểu đồ n n quả ạn 5
5 ạ
2.3.6
” 5 Whys)
2.3.6.1
n truy t m n uy n n n ốc r
n uồn ốc củ vấn đ
n uy n n n
vấn đ
ỏi
trả lời đƣợc s
ụn để
n các lập lại các c u ỏi tại s o
ạn c t ể lần lƣợt
Giốn n ƣ l các lớp vỏ củ một củ
n
ƣớc ti p cận đƣợc n uy n n n ốc r củ một vấn đ
o c t ơn 5 lần c u ỏi tại s o trƣớc
nên
một
c tác r đƣợc các
đi u n y s
i pt
c t ểđ tn i u
i t m đƣợc n uy n n n cuối c n , t y
t uộc v o từn vấn đ
2.3.6.2
ảo sát các mối li n
t quả n m mục đ c xác đ n đƣợc n uy n n n ốc r củ
lớp củ một vấn đ
từn
n các
5 tại s o l một p ƣơn p áp truy t m
hys?
10
ƣơng 2
i các vấn đ c li n qu n đ n y u tố con n ƣời o c c mối qu n
tác
độn lẫn n u
n 5 hys c t ể s
quả
ụn độc lập o c n ƣ l một p ần củ sơ đồ n n
i tất cả các n uy n n n ti m ẩn đƣợc li t
c t ểs
ụn m
2.3.6.3
n 5
tron sơ đồ n n quả t
để đi s u v o các n uy n n n ốc r
hys
Theo NHS Institute for Innovation and Improvement (2008), lợi c củ 5w ys l :
Gi p n ƣời s
ụn xác đ n đƣợc n uy n n n ốc r củ vấn đ
ác đ n đƣợc mối li n
i
các n uy n n n ốc r
ác n u củ một
vấn đ
Đ y l một tron n
s
ụn v
n c n cụ p n t c n uy n n n đơn iản
n cần s
ọc
ỗ trợ củ các c n cụ t ốn
ậ ậ
2.3.7
Theo Randall B. Dunham (1998) t
t uật tập t ể
n n
ĩ đƣợc m tả n ƣ s u:
2.3.7.1
t uật tập t ể
luận n
n n
ĩ l một p ƣơn p áp r quy t đ n t
m n m đạt đƣợc s đồn t uận c o n ất
các t u t ập
i n củ các cá n n tron n
m đƣợc n i u n ƣời tron n
m
t uật n y đƣợc t
c i n
n
uy t đ n cuối c n l quy t đ n
m đồn t uận n ất
2.3.7.2
m
n
ọp:
n c
p ần mở củ
n qu t ảo
uẩn
v
p
n
ản rộn
ọp với sức c ứ từ 5 đ n 9 n ƣời
o c tập iấy lớn c đ n
r n
n
áy xoắn tại v tr cuối
nc
ác ụn cụ ỗ trợ : i t c
iấy vi t vi t ản
đủ s
ụn c o tất cả các
t n vi n
át iểu đầu cuộc ọp: trƣởn n
ms t
n
áo các t n vi n tron n
m
n một p át iểu n ắn v v i tr củ từn t n vi n v mục ti u củ cuộc
ọp
2.3.7.3
11
ƣơng 2
ạo
tƣởn : rƣởn n
m s đƣ r các c u ỏi o c vấn đ cần iải quy t
s u đ các t n vi n s t vi t
G i n ận
i n: rƣởn n
i n củ m n r
iấy
m s lần lƣợt vi t r
i n củ từn t n vi n
l n ản lớn để mọi n ƣời đ u t ấy
ảo luận:
m lần lƣợt t ảo luận
r n tất cả các t n vi n tron n
c ọn:
i n củ các t n vi n để đảm ảo
m đ u iểu r mọi
i n đƣợc n u r
ác cá n n s lần lƣợt x p ạn ƣu ti n các
quy t đ n cuối c n l c ọn
i n đƣợc n u r
i n đƣợc n i u n ƣời đồn t uận n ất
2.3.7.4
t uật tập t ể
n n
ĩ đƣợc s
ụn tốt n ất tron trƣờn
đ n cần s đồn t uận c o củ các t n vi n tron n
ợp r quy t
m
2.3.7.5
u cầu s c uẩn
trƣớc
tập trun v o một mục ti u uy n ất v vậy s rất
t ời điểm i
ần s đồn
t y đổi đ t i v o
cuộc ọp
củ tất cả các t n vi n t m
p áp tron suốt quá tr n
để c n áp ụn một p ƣơn
ọp đi u n y c t ể
p p ải s
án c củ một
số t n vi n
2.3.7.6
ạo r đƣợc n i u
tƣởn
ơn các t ảo luận n
m truy n t ốn
n
m iảm áp l c v s cạn tr n n ờ v o vi c lấy
uy n
c
n s ản
ƣởn củ các cá n n
i n c un củ n
c các cá n n đƣơn đầu với các vấn đ v t m các
m
iải quy t
n
o p ép n
m x p ạn ƣu ti n các
ạo s t oải mái c o các t n vi n
p áp t ảo luận n
m truy n t ốn
tƣởn một các c n
i
tt
n
c cuộc ọp ơn l p ƣơn
12
ƣơng 2
2.4 P Ư
2.4.1
ơ
2.4.1.1Lựa chọ
á
ứu
trƣờn p ái cơ ản tron n
đn tn
n
i n cứu đ n lƣợn v n
t n t ƣờn li n qu n tới vi c
lƣợn t ƣờn đƣợc
i n cứu ỗn ợp
o ồm:
ron đ
o
uốn
Đ
i n cứu đ n
ọc n
i n cứu đ n
i n cứu ỗn ợp l s
ợp cụ t ể s c các
, 2011).
c s stu y l một p ần củ n
n c t ể đƣợc ứn
i n cứu
n
i n cứu tr n t y v o từn trƣờn
ụn để n
i n cứu tổn t ể c s
i n cứu các vấn đ
ty o c n i n cứu c n một vấn đ n ƣn ở n i u n
một
ọc
ám p á r các l t uy t
ác n u (Nguy
i n cứu t n
r s rc
o
n để iểm đ n các iả t uy t v n
t ợp củ 2 p ƣơn p áp n
mức độ p ối ợp
i n cứu
ác n u ở một
cản
n
ác n u tron c n
n ty (Chris Voss, 2002).
ới mục ti u c n củ đ t i l
từ đ đ xuất các iải p áp
x
n n tác iả l
iá n
n mối n uy ại
ắc p ục n m n n c o c ất lƣợn
c ọn p ƣơn p áp n
n n tản l t uy t t o ƣớn n
2.4.1.2
n t c v đán
i n cứu t n
n sản p ẩm lốp
uốn
c s stu y với
i n cứu đ n t n .
ng và công c dùng trong nghiên cứu
Để n uồn
ụn cả
li u đƣợc t u t ập một các đầy đủ v c n xác n ất tác iả áp
n t ức p ỏn vấn cá n n lẫn t ảo luận n
c ọn p ỏn vấn v t ảo luận l n
x t yt
c n n ƣ
m Đối tƣợn đƣợc tác iả
n n ƣời m iểu s u v quy tr n sản xuất lốp
t ốn quản l c ất lƣợn củ
vi n đƣợc c ọn lọc từ ộ p ận sản xuất
ộ p ận
n ty
t uật
o ồm các t n
v cả iám đốc n
máy
Đối với
li u sơ cấp tác iả s t u t ập
ti p với các ản c u ỏi đƣợc tác iả t i t
t ập
t
li u l n
s n
n p ƣơn p áp p ỏn vấn tr c
ác mẫu m tác iả c ọn để t u
n c n n n t m i tr c ti p v o quá tr n sản xuất lốp x t y
n n vi n ộ p ận
iám sát
o n uy n vật li u các iám sát sản xuất các
trƣởn
ộ p ận sản xuất trƣởn
ộ p ận
v
trƣờn
ợp tác iả s tổ c ức các cuộc t ảo luận n
iám đốc n
máy
ron một số
m để xác n ận lại các thông tin