Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tài liệu Sơ đồ Hạch toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.88 KB, 23 trang )


Sơ đồ 1: Hạch toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên
Sơ đồ 2: Hạch toán chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ
Sơ đồ 3: Hạch toán tổng hợp chi phí theo phương pháp KKTX
TK 621
TK 622
TK 154 TK 152, 111...
TK 155, 152
TK 627
TK 157
TK 632
Chi phí NVL trực tiếp
Chi phí nhân công
Chi phí sản xuất chung
Các khoản ghi giảm
Chi phí sản phẩm
Nhập kho vật tư, SF
Gửi bán
Tiêu thụ thẳng
DCK: xxx
DĐK: xxx
trực tiếp
TK 621
TK 622
TK 631 TK 154
TK 632
TK 627
Kết chuyển chi phí
Kết chuyển chi phí
Kết chuyển (hoặc phân bổ)
Giá trị sản phẩm


dịch vụ dở dang cuối kỳ
Tổng giá th nh sà ản xuất
nhân công trực tiếp
nguyên, vật liệu trực
tiếp
chi phí sản xuất chung
của sản phẩm dịch vụ đã
ho n th nh nhà à ập kho, gửi
bán, hay tiêu thụ
Kết chuyển giá trị sản phẩm, dịch vụ dở dang đầu kỳ
TK 152, 151
TK 111, 112, 331
TK 621 TK 154
TK 152
VL dùng trực tiếp
VL dùng cho sản xuất
VAT khấu trừ
Kết chuyển chi phí
NVL trực tiếp
VL dùng không hết
(không nhập
kho)
TK 133
cho sản xuất
nhập lại kho
Sơ đồ 4: Hạch toán tổng hợp chi phí theo phương pháp KKĐK
Sơ đồ 5: Hạch toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp
TK 331,111,112 TK 611 TK 631
TK 152, 151
Giá trị NVL

VAT
Kết chuyển
NVL trực tiếp
TK 133
tăng trong kỳ
khấu trừ
TK 621
Giá trị NVL
dùng sản xuất
Giá trị VL chưa
dùng cuối kỳ
Kết chuyển giá trị VL chưa dùng đầu
kỳ
TK 334
TK 335
TK 622 TK 154
TK 631
TK 338,211,111,112
Tiền lương v phà ụ cấp
Tính trước lương CNSX
Các khoản trích
Các khoản ghi giảm
Chi phí sản phẩm
Kết chuyển chi phí
phải trả cho CNSX
theo lương CNSX
NC trực tiếp (KKĐK)
Sơ đồ 6: Hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất chung
Sơ đồ 7:
Chi phí Chi phí Giá trị bán Giá thành

NVL + chế biến - thành phẩm = bán thành
chính bước 1 dở dang bước 1 phẩm bước 2
Giá thành Chi phí Giá thành
bán thành + chế biến = bán thành
phẩm bước 1 bước 2 phẩm bước 2
Giá thành Chi phí Giá trị sản Tổng giá
bán thành + chế biến - phẩm dở dang = thành sản
phẩm bước (n-1) bước n bước n phẩm
TK 334,338
TK 1521,153(611)
TK 627 TK 111,112,152
TK 154
TK 142, 335
Chi phí nhân viên
Chi phí VL, dụng cụ
Chi phí theo dự toán
Các khoản ghi giảm CFSX chung
(phế liệu thu hồi, vật tư xuất
dùng không hết)
Kết chuyển chi phí
Chi phí sản xuất chung
khác
sản xuất chung (KKTX)
TK 111, 112, 331
VAT khấu trừ
TK 631
Kết chuyển chi phí
sản xuất chung (KKĐK)
TK 133
Sơ đồ 8:

Biểu 1: Một số chỉ tiêu tài chính của công ty trong những năm qua
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 1997 Năm 1998 Năm 1999
Tổng doanh thu Tr. đồng 63.872 85.592 94.785
Giá trị tổng sản lượng - 66.570 78.675 86.621
Tổng lợi nhuận trước thuế - 1.200 1.400 1.508
Nộp ngân sách - 1.300 1.505 1.600
Vốn cố định
Trong đó vốn NS cấp
-
-
12.393
8.000
12.393
8.000
12.393
8.000
Vốn lưu động
Trong đó vốn NS cấp
-
-
4.422
4.180
4.972
4.744
5.620
5.323
Lao động Người 2.300 2.000 2.045
Thu nhập bình quân đ/người/t
háng
628.812 712.231 723.716

Sơ đồ 9: Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm
Sơ đồ 10: Mô hình tổ chức sản xuất của công ty
CFNVL chính nằm trong giá th nh SPà
CFCB bước 1 nằm trong giá th nh SPà
CFCB bước 2 nằm trong giá th nh SPà
CFCB bước n nằm trong giá th nh SPà
Tổng
giá
th nh à
th nh à
phẩm
Nguyên vật
liệu (vải)
Đóng gói
Nhập kho
th nh phà ẩm
Thêu Là
Cắt
trải vải- đặt
mẫu- đánh số-
cắt
May
May cổ- may tay
ghép th nh phà ẩm
Giặt, m i, à
tẩy
CÔNG TY
XN
V
XN

VI
CH
TT
XN
PT
May
NH
May
HP
XN
IV
XN
III
XN
II
XN
I
PX
thêu
PX
m ià
Văn phòng
Tổ đóng gói
Tổ ho n thià ện
Tổ may
Tổ cắt
Tổ kiểm tra chất
lượng sản phẩm

Sơ đồ 11: Cơ cấu tổ chức ỏ công ty may Thăng Long

Tổng giám đốc
GĐĐH nội chínhGĐĐH kỹ thuật GĐĐH sản xuất
Phòng
kỹ
thuật
XNDV
đời
sống
CH
thời
trang
TTTM
v à
GTSF
Phòng
kế
toán
Phòng
kho
Phòng
thị
trườn
g
Phòng
KCS
Phòng
kế
hoạch
CH
dịch

vụ
Văn
phòng
XN I May
Nam Hải
May
HP
XN VIXN VXN IVXN IIIXN II
Xưởng
sản xuất
nhựa
Kho
ngoại quan
XN phụ trợ
Sơ đồ 12: Tổ chức bộ máy kế toán
Biểu số 2:
Công ty may Thăng Long
Số 250 Minh Khai
Mẫu số: 02-VT
phiếu xuất kho
Ngày 1- 30 tháng 3/2001
Họ tên người nhận hàng: Chị Hoa- Địa chỉ: Phòng Kinh Tế
Lý do xuất kho: Sản xuất
Xuất tại kho: Vật liệu
ST Tên, nhãn hiệu Mã Đơn Số lượng Đơn Thành
T quy cách vật tư số vị tính Y/C Thực
xuất
giá tiền
Hàng TEWINNINCT
Vải ngoài m 9,5

Vải lót - 17,6
Vải nữ - 7
Len dạ c 11
Hàng công ty mua
Vải bò xanh 6,5 m 30
Phụ trách bộ phận sử
dụng
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
Kế
toán
công
nợ
Kế
toán
tiền
lương
Kế toán
TSCĐ
v công à
cụ
Kế
toán
NVL

Kế
toán
thanh
toán
Kế
toán
tiêu
thụ
Kế toán
chi phí
v Zà
Thủ
quỹ
Nhân viên hạch toán tại các xí
nghiệp
Biểu số 3:
xí nghiệp I Phiếu theo dõi bàn cắt
Ngày 13/3/2001
Đơn vị tính: m
Số hiệu
bàn cắt
Theo bản vẽ Nhập nguyên liệu Sử dụng nguyên liệu

hiệu
Cỡ
vóc
Mẫu Loại vải Màu sắc Rộng Số lá Chiều
dài
Số lượng
BTP

Số lượng
mét
Đầu bàn
đoạn nối
Rộng Dài Loại
X9-X9 Q 00-
11
L-XL 150 8,4 4 quần Vải
ngoài
Natural 83 8,43 323 164,55 1,76
Mét của
tấm
Số lá đầu
khúc
199,6 25 6,22
251,71 36 7,6
230,02 32 6,51
78,88 3 3,4
760,21 88 14,73
Biều số 4:
Xí nghiệp may I

×