Tải bản đầy đủ (.pdf) (148 trang)

Lập hồ sơ dự thầu công trình xây lắp trụ sở làm việc cục thống kê thành phố kon tum đatn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 148 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU TẠI KON TUM

TRỊNH HỮU PHI

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
CƠNG TRÌNH: XÂY LẮP TRỤ SỞ LÀM VIỆC CỤC
THỐNG KÊ THÀNH PHỐ KON TUM

Kon Tum, tháng 6 năm 2016


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU TẠI KON TUM

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
CƠNG TRÌNH: XÂY LẮP TRỤ SỞ LÀM VIỆC CỤC
THỐNG KÊ THÀNH PHỐ KON TUM

GVHD1

: BÙI THỊ THU VĨ

GVHD2

: PHẠM KIÊN

SVTH



: TRỊNH HỮU PHI

LỚP

: K511KX

MSSV

: 111400029

Kon Tum, tháng 6 năm 2016


MỤC LỤC
CHƢƠNG I: TỔNG QT GĨI THẦU VÀ CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
1
1. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT GÓI THẦU: .............................................................. 1
1.1. Chủ đầu tƣ: ......................................................................................................... 1
1.2. Tên gói thầu: ....................................................................................................... 1
1.3. Địa điểm xây dựng: ............................................................................................ 1
1.4. Giải pháp kiến trúc và kết cấu cơng trình:.......................................................... 1
2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ........................................................................................ 2
2.1. Vị trí địa lý, địa điểm xây dựng cơng trình: ....................................................... 2
2.2. Điều kiện khí hậu: .............................................................................................. 2
2.3. Điều kiện địa hình, địa chất: ............................................................................... 4
CHƢƠNG II; TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG NHẬN
THẦU ......................................................................................................................... 5
1. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP ...................................................................... 5
1.1. Tên công ty ......................................................................................................... 5

1.2. Thông tin thành lập ............................................................................................. 5
1.3. Địa chỉ trụ sở chính ............................................................................................ 5
1.4. Ngành nghề kinh doanh chính: ........................................................................... 5
1.5. Bộ máy quản lý của công ty: .............................................................................. 6
1.5.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức: ....................................................................................... 6
1.5.2. Thuyết minh sơ đồ tổ chức: ............................................................................... 6
1.6. năng lực chuyên môn của đội ngũ cán bộ quản lý và kỹ thuật .......................... 9
1.7. Năng lực về thiết bị công nghệ phục vụ thi cơng. .............................................. 9
1.8. Năng lực và trình độ của lực lƣợng lao động của đơn vị. .................................. 9
1.9. NĂNG LỰC VỀ TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP. ................................... 9
1.10. MỘT SỐ DỰ ÁN CÔNG TY ĐÃ VÀ ĐANG THỰC HIỆN ............................ 9
CHƢƠNG III: PHÂN TÍCH KHĨ KHĂN VÀ THUẬN LỢI CỦA DỰ ÁN ..... 11
1. TÍNH PHỨC TẠP VÀ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CỦA DỰ ÁN ......................... 11
1.1. Thuận lợi: ........................................................................................................ 11
1.2. Khó khăn: ........................................................................................................ 11
2. NHỮNG YÊU CẦU VỀ SỐ LƢỢNG, CHẤT LƢỢNG VẬT LIỆU, NHÂN
CƠNG, CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CƠNG CƠNG TRÌNH ............................ 11
2.1. Thuận lợi: ........................................................................................................ 11
2.2. Khó khăn: ........................................................................................................ 12
3. YÊU CẦU VỀ THỜI GIAN THI CƠNG CƠNG TRÌNH, THỜI ĐIỂM KHỞI
CƠNG VÀ HỒN THÀNH. .................................................................................... 12
3.1. Thuận lợi: ........................................................................................................ 12
3.2. Khó khăn: ........................................................................................................ 12

i


4. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG, ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, ĐỊA CHẤT
THỦY VĂN .............................................................................................................. 13
4.1. Thuận lợi: ........................................................................................................ 13

4.2. Khó khăn ......................................................................................................... 13
5. TÌNH TRẠNG GIAO THƠNG, CUNG CẤP ĐIỆN NƢỚC ............................... 13
5.1. Thuận lợi: ........................................................................................................ 13
5.2. Khó khăn ......................................................................................................... 13
6. SỨC CHỨA CỦA MẶT BẰNG XÂY DỰNG .................................................... 14
6.1. Thuận lợi: ........................................................................................................ 14
6.2. Khó khăn : ....................................................................................................... 14
CHƢƠNG IV: THÀNH LẬP BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TRƢỜNG ............. 15
1. BỐ TRÍ NHÂN LỰC DỰ KIẾN CHO CƠNG TRÌNH ...................................... 15
1.1. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ NHÂN LỰC DỰ KIẾN CHO CƠNG TRÌNH ...................... 15
1.2. THUYẾT MINH SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY TẠI CÔNG TRƢỜNG ........ 15
1.2.1. Ban chỉ huy cơng trình .................................................................................... 15
1.2.2. LỰC LƢỢNG CƠNG NHÂN TRỰC TIẾP .............................................. 20
1.2.3. GIỚI THIỆU CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY ........................................... 21
CHƢƠNG V: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ TỔNG
QUÁT ....................................................................................................................... 22
1.1. CĂN CỨ ĐỂ LẬP CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ .............. 22
1.2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ TỔNG QUÁT ......... 22
1.3. BIỆN PHÁP VÀ HƢỚNG THI CÔNG TỔNG QT CHO CƠNG TRÌNH 22
1.3.1. Cơng tác đất: .................................................................................................... 22
1.3.2. Công tác bê tông: ............................................................................................. 22
1.3.3. Công tác xây: ................................................................................................... 22
1.3.4. Cơng tác hồn thiện: ........................................................................................ 22
1.3.5. Phần mái và các công tác khác: ....................................................................... 23
1.3.6. Phƣơng án phân chia đợt, phân đoạn trong tổ chức thi công .......................... 23
2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP THI CƠNG CHO CƠNG TÁC CHÍNH ..................... 23
2.1. Thiết kê biện pháp thi công cho công tác đất .................................................. 23
2.1.1. Lựa chọn giải pháp đào đất hố móng: ............................................................. 23
2.1.2. Tính tốn khối lƣợng cơng tác: ....................................................................... 25
2.1.3. Chọn tổ hợp máy thi công: .............................................................................. 26

2.1.4. So sánh và chọn phƣơng án tối ƣu: ................................................................. 32
2.2.2. Cơng tác đổ bê tơng móng:.............................................................................. 37
2.3. Thiết kế biện pháp thi công công tác phần thân .............................................. 38
2.3.1. Công tác bêtông cốt thép phần thân: ............................................................... 38
2.3.2. Công tác bê tông phần thân: ............................................................................ 56
2.4. Công tác xây: ................................................................................................... 58
2.5. Cơng tác hồn thiện: ........................................................................................ 58
ii


3. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG.................................................................................. 60
3.1. Những căn cứ lập tiến độ thi cơng: ................................................................. 60
3.2. Lựa chọn hình thức tiến độ và tổ chức thi công: ............................................. 60
3.3. Thống kê khối lƣợng va hao phí lao động cho từng công việc: ...................... 60
3.4. Phối hợp thực hiện các dây chuyền: ................................................................ 62
4. LẬP BIỂU ĐỒ SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN - CUNG ỨNG, VÀ DỰ TRỮ VẬT
TƢ ........................................................................................................................ 65
4.1. Xác định khối lƣợng-cƣờng độ sử dụng vật liệu................................................ 65
4.2. Lựa chọn phƣơng tiện vận chuyển và xác định năng suất vận chuyển của xe
theo các phƣơng án tổ hợp ........................................................................................ 65
4.3. Lựa chọn tổ hợp máy thi công: ......................................................................... 67
5. THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CƠNG CƠNG TRÌNH ............................. 70
5.1. Diện tích kho bãi chứa vật liệu: ....................................................................... 71
5.2. Tính tốn nhân khẩu cơng trƣờng: .................................................................. 73
5.3. Diện tích các loại nhà tạm: .............................................................................. 73
5.4. Đánh giá sử dụng tổng mặt bằng thi công: ...................................................... 76
6. BIỆN PHÁP AN TỒN LAO ĐỘNG ............................................................. 76
6.1. Nội quy an tồn trên công trƣờng: .................................................................. 77
6.2. Biện pháp thực hiện: ........................................................................................ 77
CHƢƠNG VI: PHÂN TÍCH GIÁ DỰ TỐN ...................................................... 81

CHƢƠNG VII: PHÂN TÍCH GIÁ DỰ TỐN .................................................... 83
1. Lựa chọn chiến lƣợc tranh thầu ............................................................................. 85
2. Đề xuất chiến lƣợc dự thầu ................................................................................... 86
2.1 Căn cứ vào yêu cầu của gói thầu:....................................................................... 84
2.3 Căn cứ vào môi trƣờng đấu thầu và tình hình xây dựng hiện nay: ..................... 84
3. Phƣơng pháp xác định giá dự thầu ........................................................................ 87
3.1 Các phƣơng pháp lập giá dự thầu: ..................................................................... 85
3.2 Phƣơng pháp phân tích chia thành các yếu tố khoản mục chi phí: .................... 86
4 Căn cứ lập giá dự thầu............................................................................................ 88
5. Xác định đơn giá dự thầu ...................................................................................... 86
5.1. Xác định chi phí vật liệu: ................................................................................... 86
5.2 Xác định chi phí nhân cơng:.............................................................................. 102
5.3 Xác định trực tiếp phí khác: .............................................................................. 130
5.4 So sánh giá dự thầu dự kiến với giá dự toán và đƣa ra giá dự thầu chính thức:
................................................................................................................................. 140
CHƢƠNG VIII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................. 146

iii


CHƢƠNG I
TỔNG QT GĨI THẦU VÀ CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT GÓI THẦU:
1.1. Chủ đầu tƣ:
- Cục Thống kê thành phố Kon Tum
-

Địa chỉ: Số 310 Hoàng Diệu - TP Kon Tum
Nguồn vốn đầu tƣ : Ngân sách Trung Ƣơng
Điện thoại: 0511.3 827 680- 3 822 768


-

Fax: 0511.3 872 069

-

Email:

-

Cục trƣởng: Lê Đức Tráng
Điện thoại: 0511.3 872 522

1.2.
-

Tên gói thầu:
Xây lắpTrụ sở làm việc Cục Thống kê thành phố Kon Tum

1.3. Địa điểm xây dựng:
- Công trình đƣợc xây dựng tại 310 Hồng Diệu -TP Kon Tum.
- Vị trí khu đất đƣợc giới hạn bởi:
 Phía Bắc giáp đƣờng kiệt 308 Hồng Diệu
 Phía Tây giáp nhà dân
 Phía Nam cơng ty TNHH MTV Cơng Thành
 Phía Đơng giáp đƣờng Hồng Diệu
1.4. Giải pháp kiến trúc và kết cấu cơng trình:
1.4.1. Quy mơ và kiến trúc:
1.4.1.1. Quy mơ:

- Cơng trình cấp III
- Bậc chịu lửa: Bậc II
- Số tầng: 5 tầng +1 tầng tum mái
- Chiều cao nhà : 22,25m2 (tính từ nền đến tum mái)
- Diện tích sử dụng khu đất: 1065,3 m2
- Diện tích xây dựng: 471 m2
- Diện tích sàn xây dựng: 2205 m2(chƣa kể tầng tum mái)
- Mật độ xây dựng: 43,13%
- Diện tích sân đƣờng nội bộ: 432,05m2
- Diện tích sân vƣờn, cây xanh: 130m2, chiếm mật độ 12,21%
- Chiều cao tầng:
+ Tầng 1: 4,2m
1


+ Tầng 2-4 : 3,6 m
+ Tầng 5: 4,2m.
+ Tầng mái: 2,7 m
1.4.1.2. Kiến trúc:
- Mặt bằng tầng 1 (sảnh+gara + phịng làm việc+kho): Diện tích : 550 m2
- Mặt bằng 2 (Phịng họp+phịng làm việc+phịng nghỉ khách+ban cơng): Diện
tích: 535 m2
- Mặt bằng tầng 3 (Phòng làm việc): Diện tích: 471m2
- Mặt bằng tầng 4 (Phịng làm việc) : Diện tích: 471 m2
- Mặt bằng tầng 5 (Phịng hội trƣờng+sảnh+ban cơng+kho) : Diện tích: 436
m2
- Mặt bằng tầng mái (bể nƣớc kỹ thuật) : Diện tích: 147,66 m2
1.4.2. Kết cấu:
- Móng băng giao thoa.
- Kết cấu móng, cột, dầm, sàn đƣợc sử dụng bê tông cấp độ bền mác 350 đá

10x20, cốt thép chịu lực có cƣờng độ AI, AII và AIII.
- Mái BTCT có sử dụng gạch ống thơng gió chống nóng, lợp tole phần mái;
2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

Vị trí địa lý, địa điểm xây dựng cơng trình:

2.1.

Khu đất xây dựng tại số 310 đƣờng Hồng Diệu-TP Kon Tum – Tỉnh Kon Tum.
 Phía Bắc giáp kiệt 308 Hồng Diệu
 Phía Tây giáp nhà dân
 Phía Nam giáp cơng ty TNHH MTV Cơng Thành
 Phía Đơng giáp đƣờng Hồng Diệu

Điều kiện khí hậu:

2.2.

Kon Tum nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhiệt độ cao
và ít biến động. Khí hậu Kon Tum là nơi chuyển tiếp đan xen giữa khí hậu
miền Bắc và miền Nam, với tính trội là khí hậu nhiệt đới điển hình ở phía
Nam.
Mỗi năm có 2 mùa rõ rệt: mùa mƣa kéo dài từ tháng 8 đến tháng 12 và mùa
khơ từ tháng 1 đến tháng 7, thỉnh thoảng có những đợt rét mùa đông nhƣng không
đậm và không kéo dài. Điều kiện tự nhiên tại nơi xây dựng Cục Thống kê thành phố
Kon Tum nằm trong trung tâm thành phố đƣợc tìm hiểu chi tiết và khảo sát cụ thể
nhƣ sau:
2.2.1. Nhiệt độ:
-


Nhiệt độ trung bình năm

: 256C
2


-

Nhiệt độ cao nhất trung bình

: 290C

-

Nhiệt độ thấp nhất trung bình

: 227C

-

Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối

: 409C

-

Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối

: 102C


-

Biên độ dao động nhiệt giữa các ngày và các tháng liên tiếp trong năm khoảng

3-5C.
2.2.2. Độ ẩm khơng khí:
- Độ ẩm khơng khí trung bình năm
- Độ ẩm khơng khí cao nhất trung bình

: 82%
: 90%

-

Độ ẩm khơng khí thấp nhất trung bình : 75%

-

Độ ẩm khơng khí thấp nhất tuyệt đối

2.2.3. Mƣa:
- Lƣợng mƣa trung bình năm
-

Lƣợng mƣa năm lớn nhất (1964)
Lƣợng mƣa năm lớn nhất (1974)
Lƣợng mƣa ngày lớn nhất
Số ngày mƣa trung bình năm
Số ngày mƣa trung bình nhiều nhất


2.2.4. Nắng:
- Số giờ nắng trung bình
- Số giờ nắng trung bình nhiều nhất

: 10%
: 2.066mm.
: 3.307mm.
: 14.000mm.
: 332mm.
: 144 ngày.
: 22 ngày (vào tháng 10 hàng năm).
: 2.158 giờ/năm.
: 248 giờ/tháng.

Số giờ nắng trung bình ít nhất

: 120 giờ/tháng.

2.2.5. Bốc hơi mặt nƣớc:
- Lƣợng bốc hơi trung bình
- Lƣợng bốc hơi trung bình nhiều nhất
- Lƣợng bốc hơi trung bình thấp nhất

: 2.107mm/năm.
: 241mm/năm.
: 119mm/năm.

-

2.2.6. Gió:

- Hƣớng gió thịnh hành mùa hè: gió Đơng (tháng 4-9).
- Tốc độ gió trung bình: 3,3m/s; 14m/s.
- Hƣớng gió thịnh hành mùa Đơng: gió Bắc, gió Tây Bắc (tháng 10-3).
- Tốc độ gió mạnh nhất: 20-25m/s. Trong một số trƣờng hợp có bão, tốc độ
lên tới 40m/s.

3


TỐC ĐỘ GIĨ TRUNG BÌNH & GIĨ MẠNH NHẤT TRONG NĂM
Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

Tốc độ gió
trung bình

4,4

4,2

4,5

4,5

4,2

4,0

4,2

4,6

5,0

4,3

Tốc độ gió

Mạnh nhất

19

18

18

18

25

20

27

17

28

40

24

18

Hƣớng gió

B


B

B

B

TN

B

TN

TB,T ĐB

TB

B

ĐB,B

Ghi chú:
 Tốc độ tính m/s
 Hƣớng gió B (Bắc), N (Nam), Đ (Đông), T (Tây)
 TB (Tây Bắc), ĐB (Đông Bắc), TN (Tây Nam)
2.2.7. Bão:
- Đặc biệt trong những năm gần đây, khí hậu trên Trái đất diễn biến phức tạp
nên việc dự báo đƣờng đi, tốc độ cũng nhƣ cƣờng độ của các cơn bão đổ bộ vào đất
liền Kon Tum cũng khó chính xác.

2.3.


Điều kiện địa hình, địa chất:

2.3.1. Địa hình
Địa hình khu vực xây dựng cơng trình ngun là sân và nền nhà cũ nên
tƣơng đối bằng phẳng, mặt bằng thoáng rộng.
2.3.2. Địa chất
Theo kết quả khoan khảo sát tại trong phạm vi mặt bằng cơng trình thì ta
thấy địa chất của khu vực khá ổn định, công trình đƣợc xây dựng trên nền đất cấp II
thuộc loại đất sét pha, nên cần có những lƣu ý trong q trình đào đất thủ cơng vì
đất khá cứng, đặc biệt chú ý đến những tính chất cơ lý của đất khi đào lên đảm bảo
sử dụng cho đắp lại.

4


CHƢƠNG II
TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG NHẬN THẦU
1. THƠNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1.1. Tên cơng ty
-

Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐĂNG HẢI

-

Tên tiếng Anh: LIGHTHOUSE JOINT STOCK COMPANY

-


Tên viết tắt

: LIGHTHOUSE CORP

1.2. Thông tin thành lập
-

Thời gian thành lập: 27/05/2005

-

Giấy chứng nhận ĐKKD số 0400493448 do Sở Kế hoạch đầu tƣ TP Đà Nẵng
cấp

-

Đăng ký lần đầu ngày 27 tháng 05 năm 2005.
Đăng ký thay đổi lần thứ bảy: ngày 28 tháng 06 năm 2011
Mã số thuế : 0400493448
Vốn điều lệ: 20.000.000.000 đồng

1.3. Địa chỉ Trụ sở chính
Địa chỉ số 1254- Đại lộ Xơ Viết Nghệ Tĩnh- Phƣờng Hòa Cƣờng Nam
- Quận Hải Châu – TP. Đà Nẵng – Việt Nam
Điện Thoại: 0511 364488
Fax: 0511 36448891.3.1.1.
1.4. Ngành nghề kinh doanh chính:
-

Xây dựng dân dụng và cơng nghiệp,thủy lợi

Xây dựng cầu đƣờng và cơ sở hạ tầng
Tƣ vấn thiết kế cơng trình xây dựng dân dụng
Tƣ vấn giám sát và quản lý dự án các cơng trình xây dựng cơ bản
Tƣ vấn các giải pháp công nghệ thơng tin và lập trình ứng dụng
Cung cấp bê tơng thƣơng phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn

-

Kinh doanh bất động sản
Kinh doanh vật liệu xây dựng (gạch,cát,đá,xi măng bán tại chân cơng trình)
Trang trí nội thất
Kinh doanh thiết bị tin học,điện tử và thiết bị văn phòng.
Thiết kế,xây dựng các cơng trình chun ngành bƣu chính viễn thơng,điện tử,tin
học.

5


1.5. Bộ máy quản lý của Công ty:
1.5.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức:

1.5.2. Thuyết minh sơ đồ tổ chức:
1.5.2.1. Trụ sở chính :
- Có trách nhiệm thực hiện đúng nội dung hợp đồng đã ký kết với chủ công trình
trong phạm vi cơng việc mà nhà thầu sẽ trúng thầu.
- Quản lý và điều hành các dự án trực thuộc để thực hiện các u cầu của chủ
cơng trình.
- Các phịng ban trực thuộc Cơng ty căn cứ vào chức năng nhiệm vụ của mình có
trách nhiệm phối hợp với văn phòng hiện trƣờng thực hiện nhiệm vụ đã đƣợc công
ty giao, giải quyết các công việc phát sinh trong q trình thi cơng, cử cán bộ

chun trách giám sát việc thi hành nhiệm vụ của văn phòng hiện trƣờng.
- Trên cơ sở hồ sơ thiết kế, hồ sơ đấu thầu và hợp đồng đã ký với chủ công trình,
Giám đốc dự án sẽ lập kế hoạch sản xuất kinh doanh, biện pháp thực hiện hợp
đồng và giao nhiệm vụ cụ thể cho văn phòng hiện trƣờng
6


- Giám đốc dự án: Là ngƣời có trách nhiệm và quyền hạn cao nhất trong các công
việc với chủ đầu tƣ, các kỹ sƣ tƣ vấn và các đơn vị có liên quan để giải quyết các
cơng việc thuộc phạm vi của dự án.
a. Trách nhiệm của Giám đốc dự án:
- Quản lý tồn diện q trình thực hiện dự án
- Phân công cho các bộ phận quản lý trực tiếp và tổ kỹ sƣ giám sát kỹ thuật, thực
hiện tốt các bƣớc tổ chức và thực hiện thi cơng cơng trình đúng tiến độ đúng kỹ
thuật đảm bảo an tồn lao động, vệ sinh mơi sinh, mơi trƣờng theo đúng qui
phạm....
b. Quyền hạn của Giám đốc dự án:
- Dựa vào giá thành cơng trình để quyết định giá thanh tốn cho các đội thi cơng.
- Giám đốc dự án có quyền kỷ luật hoặc cho thơi việc các nhân viên trực thuộc dự
án.
1.5.2.2. Văn phòng hiện trƣờng (VPHT):
- Đƣợc thành lập có trách nhiệm tổ chức triển khai thi cơng tồn bộ dự án sẽ đƣợc
trúng thầu theo đúng hồ sơ thiết kế kỹ thuật, đảm bảo đúng tiến độ trong hồ sơ dự
thầu dƣới sự giám sát của Kỹ sƣ tƣ vấn. Đứng đầu văn phòng hiện trƣờng là Kỹ sƣ
trƣởng
- VPHT công trƣờng thay mặt cho Công ty trong mọi công tác liên hệ làm việc
trực tiếp với Chủ đầu tƣ, với Công ty giám sát và tƣ vấn về mọi lĩnh vực có liên
quan đến công trƣờng những vấn đề liên quan đến việc triển khai thi cơng cơng
trình, giải quyết những vấn đề vƣớng mắc trong qúa trình thi cơng, những thay đổi
phát sinh khơng quan trọng với mục đích đẩy nhanh tiến độ tránh hiện tƣợng lãng

công trƣớc khi báo cáo cho Giám đốc dự án. Trong trƣờng hợp những vấn đề quan
trọng ảnh hƣởng nhiều đến tiến độ cơng trình, đến giá trị cơng trình và tiến độ
thanh quyết tốn cần phải có ý kiến của Kỹ sƣ trƣởng thì VPHT sẽ ghi nhận và
chuyển cho Giám đốc dự án giải quyết cùng với các phịng ban liên quan của Cơng
ty.
- VPHT cịn có nhiệm vụ tổ chức nghiệm thu từng giai đoạn kỹ thuật cùng với
Giám sát tƣ vấn và Chủ đầu tƣ. Có trách nhiệm chuẩn bị số liệu cụ thể để Cơng ty
tiến hành thủ tục thanh quyết tốn từng phần ở điểm dừng kỹ thuật hoặc giai đoạn
thi cơng.
- VPHT cịn có trách nhiệm tổ chức và quản lý nhân sự trên công trƣờng, thực
hiện tốt các nội quy về an tồn lao động, an ninh trên cơng trƣờng, đảm bảo vệ sinh
mơi trƣờng trên tồn bộ khu vực cơng trƣờng và mơi trƣờng xung quanh có liên
quan.

7


- Ngồi những nhiệm vụ cụ thể đựơc phân cơng, các thành viên của VPHT có thể
đƣợc Giám đốc dự án ủy quyền giải quyết những vấn đề khác tại công trƣờng để
triển khai các chủ trƣơng trong sản xuất kinh doanh của Cơng ty.
*Trách nhiệm của văn phịng hiện trƣờng:
- Báo cáo tồn bộ tình hình triển khai thi công tại hiện trƣờng và kế hoạch thực
hiện nhiệm vụ cho Giám đốc dự án.
- Trực tiếp điều hành các đơn vị trực thuộc (các đội thi công) trong phạm vi công
việc đƣợc giao.
- Chịu trách nhiệm trƣớc Giám đốc dự án về chất lƣợng cơng trình, an tồn sản
xuất và tiến độ thi cơng.
- Quyền hạn của văn phịng hiện trƣờng:
- Quan hệ với Kỹ sƣ tƣ vấn để giải quyết các công việc thi công.
- Trực tiếp giao nhiệm vụ và bảng khoán cho các đơn vị sản xuất trực thuộc.

- Quan hệ với địa phƣơng và các cơ quan hữu quan để giải quyết các công việc có
liên quan đến việc xây dựng cơng trình nhƣ: an ninh, đảm bao giao thông, vệ sinh
môi trƣờng...
- Ngừng hoặc đình chỉ thi cơng khi thấy mất an tồn về con ngƣời, cơng trình và
thiết bị.
- Đình chỉ cơng tác đối với nhân viên thuộc quyền khi không thực hiện đầy đủ các
u cầu của Văn phịng cơng trƣờng.
Kỹ sƣ trƣởng cơng trình: Là ngƣời phụ trách quản lý kỹ thuật, tiến độ thi công và
điều động nhân công trực tiếp, tổ chức nhân sự phục vụ cho công trƣờng kiêm phụ
trách quản lý phần kế toán, vật tƣ, thiết bị thi công cho công trƣờng. Làm việc hàng
ngày với chủ đầu tƣ, tƣ vấn giám sát.
1.5.2.3. Các đội thi cơng cơng trình:
- Là các đơn vị trực tiếp thi cơng các hạng mục cơng trình đƣợc Giám đốc dự án
giao dƣới sự giám sát của Kỹ sƣ trƣởng công trƣờng.
- Đội trƣởng thi công là ngƣời đƣợc sự điều hành của kỹ sƣ trƣởng tổ chức các
mũi sản xuất và các tổ sản xuất trực tiếp thi công công trình đúng hồ sơ thiết kế
theo biện pháp thi cơng và cơng nghệ thi cơng đƣợc duyệt.
- Đội trƣởng có trách nhiệm trực tiếp trả lƣơng cho công nhân thuộc đội quản lý
và đôn đốc các tổ sản xuất thực hiện các nhiệm vụ đƣợc giao để đạt hiệu quả cao
nhất.
1.5.2.4. Mối quan hệ giữa trụ sở chính và hiện trƣờng:
Quan hệ giữa trụ sở chính và hiện trƣờng là mối quan hệ trực tiếp theo sự chỉ
đạo của Giám đốc dự án. Giám đốc dự án sẽ thƣờng xuyên thị sát công trƣờng để
chỉ đạo thi công.
8


1.6. Năng lực chuyên môn của đội ngũ cán bộ quản lý và kỹ thuật
Xem phụ lục 1
Bảng 1.1- Danh sách cán bộ kỹ thuật chủ chốt của Doanh nghiệp

1.7. Năng lực về thiết bị công nghệ phục vụ thi công.
Xem phụ lục 1
Bảng 2.1-Bảng kê khai năng lực thiết bị thi cơng chính
Bảng 2.2-Bảng kê khai máy móc thiết bị thi cơng chủ yếu bố trí cho gói thầu
Bảng 2.3-Bảng kê khai dụng cụ, thiết bị kiểm tra tại hiện trường thi cơng
1.8. Năng lực và trình độ của lực lƣợng lao động của đơn vị.
Xem phụ lục 1
Bảng 3.1- Danh sách công nhân kỹ thuật của doanh nghiệp
Bảng 3.2- Tổng hợp công nhân dự kiến tham gia thực hiện tại cơng trình
1.9. Năng lực về tài chính của doanh nghiệp.
Xem phụ lục 1
Bảng 4.1- Bảng vốn điều lệ của Doanh nghiệp
Bảng 4.2- Giá trị doanh thu của Doanh nghiệp trong 3 năm gần đây
 Chứng nhận đăng ký ISO 9001-2008 đã thiết lập và áp dụng hệ thống
quản lý chất lƣợng vào sản xuất kinh doanh
Công ty đã đƣợc đánh giá và chứng nhận phù hợp với các tiêu chuẩn của ISO
9001:2000 về thi cơng các cơng trình dân dụng, công nghiệp sơ sở hạ tầng.
Năm 2008, công ty cũng đã nhận đƣợc cúp vàng ISO do Bộ khoa học và
công nghệ trao tặng.
1.10. Một số dự án Công ty đã và đang thực hiện
Tên dự án

Chủ đầu tƣ

Địa điểm

CT CPTM Nguyễn
Kim ĐN

Tình trạng

Đã thực
hiện

Khách sạn D & C

Hải Phòng, TP Đà
Nẵng

01 Mai Hắc Đế,
Sơn Trà, Đà Nẵng

Đã thực
hiện

Queen Bee Coffee

09 Bạch Đằng Thành Phố Đà
Nẵng

Công ty CP XD
Bắc Nam 79

Đã thực
hiện

Khu đô thị Công nghệ
FPT Đà Nẵng

Công ty Cổ phần
Đơ thị FPT Đà

Nẵng

phƣờng Hịa Hải,
Quận Ngũ Hành
Sơn, Đà Nẵng

Đã thực
hiện

Khách Sạn DIAMOND

CT TNHH MTV
Nhã Thành Phát

Nguyễn Văn Linh, Đã thực
TP Đà Nẵng
hiện
9


Tên dự án
Nhà Đào Tạo Sau Đại
Học

Chủ đầu tƣ
Đại Học Đà Nẵng

Địa điểm

Tình trạng


41 Lê Duẩn, TP

Đã thực

Đà Nẵng

hiện

Đƣờng Hồ Xuân
Hƣơng, Quận Ngũ Đã thực

Khách sạn

Hành Sơn , TP Đà hiện
Nẵng

SEAPHOENIX
Mở rộng nhà điều hành
sản xuất Trung Tâm

Tập Đoàn Điện

80 Duy Tân - TP

Đang thực

Điều Độ Hệ Thống Điện

Lực Việt Nam


Đà Nẵng

hiện

Khu du lịch tổ hợp

Công ty TNHH

Thôn Cù Dù, xã
Lộc Vĩnh, huyện

Đang thực

Laguna Lăng Cô.

Laguna Việt Nam

Miền Trung

UBND
Nhà khách UBND TP Đà
Thành phố Đà
Nẵng
Nẵng

Phú Lộc, Thừa
Thiên Huế

hiện


16 Lý Tự Trọng TP Đà Nẵng

Đang thực
hiện

10


CHƢƠNG III
PHÂN TÍCH KHĨ KHĂN VÀ THUẬN LỢI CỦA DỰ ÁN
1. TÍNH PHỨC TẠP VÀ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CỦA DỰ ÁN
1.1. Thuận lợi:
- Mặt bằng các tầng tƣơng đối giống nhau (diện tích sàn khoảng 500m2), các kiến
trúc đơn giản khơng có chi tiết phức tạp tạo điều kiện thuận lợi cho q trình thi
cơng.
- Cơng trình khơng ứng dụng các công nghệ thi công hiện đại mà chỉ sử dụng kết
cấu bê tông cốt thép thƣờng và phổ biến nên Nhà thầu có kinh nghiệm hơn trong
thiết kế biện pháp thi cơng.
- Mặt bằng cơng trình tƣơng đối bằng phẳng, không bị đọng nƣớc và sinh lầy,
thiết bị thi cơng và máy móc có thể ra vào trực tiếp công trƣờng một cách dễ dàng
và thuận tiện.
- Công ty Cổ phần Đăng Hải đã có nhiều kinh nghiệm trong thi cơng xây dựng
các cơng trình có tính chất tƣơng tự nằm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng nên có
thể lƣờng trƣớc đƣợc những khó khăn nảy sinh và có biện pháp xử lý kịp thời.
1.2. Khó khăn:
- Cơng trình đƣợc thi cơng xây dựng trong trung tâm Thành phố, gần các cơng
trình đã có nhƣ nhà dân nên trong q trình thi cơng cần phải có những biện pháp
để đảm bảo môi sinh, cảnh quan đô thị, an tồn cho các cơng trình lân cận.
- Thiết kế kỹ thuật còn một số điểm chƣa hợp lý và thống nhất.

- Về đặc điểm kỹ thuật của cơng trình:
 Phần móng: Cơng trình có kết cấu móng băng giao thoa nên việc tính tốn
và thi cơng phân đoạn phức tạp.
 Phần thân:Các cấu kiện nhƣ cột và dầm có nhiều loại tiết diện nên gây khó
khăn trong việc thiết kế ván khn và bố trí cốt thép.
2. NHỮNG U CẦU VỀ SỐ LƢỢNG, CHẤT LƢỢNG VẬT LIỆU, NHÂN
CÔNG, CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CƠNG CƠNG TRÌNH
2.1. Thuận lợi:
- Cơng trình khơng sử dụng các vật liệu mới mà sử dụng các vật liệu khá thông
dụng, dễ khai thác trên thị trƣờng. Đặc biệt Tổng công ty Đăng Hải là chủ đầu tƣ
của nhà máy bê tông Đăng Hải với những sản phẩm chất lƣợng cao, máy móc hiện
đại nhất thế giới nên việc cung ứng bê tông thƣơng phẩm chất lƣợng cao đƣợc đảm
bảo và giá thành đƣợc giảm đáng kể.
- Đội ngũ nhân công của doanh nghiệp có đủ điều kiện đáp ứng tiến độ đề ra, cả
khi trƣờng hợp thực hiện nhiều dự án cùng một lúc (vì cơng trình nằm ngay trung
11


tâm Thành phố). Bên cạnh đó việc huy động lực lƣợng lao động phổ thông trong
khu vực cũng khá thuận tiện. Số lƣợng công nhân yêu cầu trong giai đoạn hồn
thiện khơng lớn nên Doanh nghiệp có thể điều phối qua lại giữa các cơng trình
đang thi cơng đồng thời.
- Các máy móc chủ đạo cần cho cơng trình nhƣ máy đào, máy tời điện, vận thăng
lồng công ty đều có đủ khơng phải th ngồi tốn kinh phí và thời gian.
- Nhà thầu cũng đang thi công dự án Nhà khách UBND TP Đà Nẵng ở đƣờng Lý
Tự Trọng và mở rộng nhà điều hành sản xuất Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện
Miền Trung đƣờng Duy Tân nên có thể sử dụng các máy móc thiết bị qua lại trong
thời gian máy không làm việc ở công trƣờng.
2.2. Khó khăn:
- Trong thời gian xây dựng ta cần đầu tƣ một số máy móc ban đầu nhƣ máy tời

điện mặt đất; máy bơm nƣớc; máy thủy bình, vì vậy sẽ có chi phí máy móc ban đầu
mà doanh nghiệp phải tự đầu tƣ.
3. YÊU CẦU VỀ THỜI GIAN THI CƠNG CƠNG TRÌNH, THỜI ĐIỂM
KHỞI CƠNG VÀ HỒN THÀNH.
3.1. Thuận lợi:
- Không cần thiết phải sử dụng các loại phụ gia đơng kết nhanh vì thời gian thi
cơng u cầu mà Chủ đầu tƣ đƣa ra khá dài (390 ngày kể cả ngày nghỉ) so với tiến
độ mà Nhà thầu đã lên kế hoạch (264 ngày). Vì vậy chất lƣợng sản phẩm cũng nhƣ
tính thẩm mỹ của cơng trình sẽ đƣợc đảm bảo.
- Dựa trên lực lƣợng cán bộ Công ty, với đội ngũ cán bộ có khả năng thiết kế kỹ
thuật thi công tốt, đây cũng là điều kiện để làm cho tiến độ đƣợc thi công đúng thời
hạn.
- Thời điểm thi cơng cơng trình trong lúc các cơng trình mà Nhà thầu đang thi
cơng vào giai đoạn hồn thiện nên dễ dàng huy động các máy đào, ô tô chở đất và
ô tô vận chuyển vật liệu dự trữ.
3.2. Khó khăn:
- Thời gian thi cơng bắt đầu đào hố móng vào mùa đơng, thƣờng xun có mƣa
lớn nên chi phí cho cơng tác dự phịng nhƣ máy bơm, máy phát điện là không nhỏ.
- Điều kiện thời tiết bất thƣờng trong giai đoạn thực hiện dự án sẽ ảnh hƣởng trực
tiếp đến thi công công trƣờng.
- Tốn kém thêm chi phí quản lý tiến độ vì Chủ đầu tƣ yêu cầu công ty phải cập
nhật bảng tiến độ thi công chi tiết 7ngày/1 lần.

12


4. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG, ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, ĐỊA
CHẤT THỦY VĂN
4.1. Thuận lợi:
- Vị trí cơng trình ở trung tâm Thành phố, thuận tiện cho việc cung cấp vật tƣ,

nhân lực để thi công công trình.
- Cơng trình cơ bản đã hồn thiện phần thơ và tƣờng bao che trƣớc mùa hoạt động
của cơn bão trên biển Đơng nên Nhà thầu có thể di chuyển tƣ liệu sản xuất nhƣ
máy móc - thiết bị, vật liệu…từ nhà tạm hay nhà kho vào bên trong công trình để
giảm mức độ thiệt hại.
4.2. Khó khăn
- Cơng trình đƣợc xây dựng ngay trung tâm thành phố, nằm vị trí gần 2 mặt
đƣờng giao thơng nên q trình thi cơng cần phải có biện pháp đảm bảo vệ sinh
mơi trƣờng thích hợp, đảm bảo lƣu thơng cho đƣờng phố, tránh làm rơi vãi đất đá,
vật liệu trong quá trình vận chuyển ảnh hƣởng đến việc giao thông trên tuyến
đƣờng chính của thành phố.
- Vị trí xây dựng cơng trình nằm ở khu phố trung tâm do vậy việc vận chuyển
ngun vật liệu ra vào cơng trình phải đƣợc xin phép hoặc chỉ đƣợc vận chuyển
vào buổi tối, vì vật cần có kế hoạch tổ chức, dự trù một cách khoa học.
(Quyết định của UBND tỉnh Kon Tum về "Quy định phân luồng tuyến và giờ hoạt
động đối với các phương tiện vận tải đường bộ tham gia hoạt động trên địa bàn"
bắt đầu có hiệu lực từ ngày 20/9/2001. Theo đó, giờ cao điểm trên các tuyến
đường tại thành phố được quy định từ 6h đến 7h30" và từ 16h30" đến 18h.)
- Cơng trình hồn thiện vào các tháng 10,11 nên các cơng tác hồn thiện ngồi
trời cần lƣu ý thực hiện tránh những ngày có mƣa, đảm bảo an tồn lao động và
chất lƣợng cơng trình.
5. TÌNH TRẠNG GIAO THÔNG, CUNG CẤP ĐIỆN NƢỚC
5.1. Thuận lợi:
- Đƣờng xá bằng phẳng sẽ là điều kiện thuận lợi cho phƣơng tiện giao thơng đi
lại.
- Cơng trình đƣợc xây dựng trên nền cơng trình cũ nên hệ thống điện và nƣớc đều
sẵn có.
5.2. Khó khăn
- Do việc xây cơng trình ngay trung tâm thành phố nên việc vận chuyển vật tƣ
cũng nhƣ rác thải xây dựng cần đảm bảo vệ sinh mơi trƣờng, an tồn giao thơng.

- Do mặt bằng chật hẹp sẽ khó khăn cho phƣơng tiện cơ giới khi di chuyển trong
cơng trƣờng. Qúa trình vận chuyển vật tƣ cho cơng trƣờng cũng gặp khó khăn, vật

13


tƣ vật liệu phục vụ thi công hầu nhƣ phải tốn thêm nhiều cơng trong q trình vận
chuyển vật tƣ bằng thủ công để vào đƣợc công trƣờng, kho chứa tạm.
6. SỨC CHỨA CỦA MẶT BẰNG XÂY DỰNG
6.1. Thuận lợi:
- Bên cạnh cơng trình là kiệt 308 Hồng Diệu rộng 3,5m nên thuận tiện xe bê tông
ra vào cũng nhƣ công tác đổ bê tông cột, dầm, sàn…
- Tận dụng đƣợc nhà bảo vệ của cơng trình cũ.
6.2. Khó khăn :
- Vị trí xây dựng cơng trình nằm ở khu phố trung tâm do vậy việc vận chuyển
nguyên vật liệu ra vào cơng trình phải đƣợc xin phép hoặc chỉ đƣợc vận chuyển
vào buổi tối, vì vật cần có kế hoạch tổ chức, dự trữ một cách khoa học.
- Sau khi định vị cơng trình, diện tích cịn lại chật hẹp gây khó khăn trong việc tập
kết vật liệu và máy móc thiết bị thi cơng. Nhà thầu phải rút ngắn thời gian dự trữ
vật liệu để giảm diện tích kho bãi.

14


CHƢƠNG IV
THÀNH LẬP BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TRƢỜNG
1. BỐ TRÍ NHÂN LỰC DỰ KIẾN CHO CƠNG TRÌNH
Để tiến độ thực hiện cũng nhƣ chất lƣợng cơng trình đƣợc đảm bảo thì việc bố trí
nhân lực hợp lí tại cơng trƣờng là rất cần thiết và quan trọng.
1.1. Sơ đồ bố trí nhân lực dự kiến cho cơng trình


1.2. Thuyết minh sơ đồ tổ chức bộ máy tại công trƣờng
1.2.1. Ban chỉ huy cơng trình
Ban chỉ huy cơng trình chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Giám đốc công ty. Tại cơng
trƣờng có Ban chỉ huy cơng trƣờng chịu trách nhiệm trƣớc công ty về mọi mặt:
chất lƣợng thi công, tiến độ thi cơng, nhân lực, an tồn lao động, vệ sinh mơi
trƣờng... Ban chỉ huy cơng trƣờng có trách nhiệm báo cáo công việc theo định kỳ
và theo vụ việc lớn cần xử lý về công ty. Hàng tuần họp giao ban giữa công ty và
ban chỉ huy công trƣờng để báo cáo và chỉ đạo công việc.
1.2.1.1.

Chỉ huy trƣởng

 Nhiệm vụ:
15


-

Đảm bảo dự án hoàn thành tốt đẹp, đáp ứng yêu cầu tiến độ, chất lƣợng và ngân
sách;

-

Đảm bảo việc bố trí cơng việc cho nhân viên thuộc quyền thật hợp lý và hiệu
quả;

-

Đảm bảo chi phí cơng trình khơng vƣợt phƣơng án tài chính của Cơng ty;


-

Đảm bảo an tồn cho cơng nhân, cán bộ làm việc tại cơng trƣờng, các hộ dân
xung quanh, ngƣời đi đƣờng…
Đảm bảo sự thông suốt, không chồng chéo trong việc phối hợp các bộ phận liên

-

quan với nhà thầu phụ, tổ khoán để giải quyết công việc.
 Trách nhiệm:
-

Đại diện cho công ty chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật và công ty về mọi vấn đề
của cơng trình.

-

Quản lý, tổ chức và triển khai thi cơng, hồn thiện theo kế hoạch và tiến độ do
BGĐ duyệt.

-

Chịu trách nhiệm trực tiếp về chất lƣợng, kỹ thuật, tiến độ cơng trình.

-

Thƣờng xun theo dõi và kiểm tra hồ sơ nghiệm thu bàn giao theo đúng quy
định, tổ chức cơng tác bảo trì và bảo hành.


-

Phối hợp với các phịng ban Cty để thực hiện cơng việc đƣợc giao.

-

Báo cáo Ban TGĐ/BQLDA về việc triển khai kế hoạch và kiểm sốt tiến độ thi
cơng.

-

Bố trí cơng việc, giao nhiệm vụ cho cán bộ thuộc quyền, kiểm sốt các hoạt
động thơng qua các cuộc họp giao ban, báo cáo của nhân viên.

-

Tổ chức, vận hành, kiểm soát hoạt động thi công;

-

Báo cáo, thống kê khối lƣợng – chi phí thực hiện cơng trình.

-

Kiểm sốt an tồn lao động.

 Quyền hạn:
-

Thiết lập hệ thống hồ sơ quản lý chất lƣợng của dự án: chỉ đạo nhân viên theo

dõi, kiểm tra và đốc thúc công trƣờng thi công theo hệ thống.

-

Lập các hồ sơ, sản phẩm vật liệu đệ trình cho chủ đầu tƣ để sử dụng cho cơng
trình.

-

Chỉ thị các kỹ sƣ tại công trƣờng và nhà thầu phụ thi công theo bản vẽ, biện
pháp đƣợc duyệt hoặc các yêu cầu của tƣ vấn, chủ đầu tƣ.

-

Tổ chức thi công, quản lý việc triển khai thi công theo tiến độ và kế họach đã
đƣợc , Chủ đầu tƣ, BQLDA xét duyệt;
16


-

Tổ chức công việc, giao nhiệm vụ cho cán bộ thuộc quyền;

-

Tạm đình chỉ cơng tác đối với cán bộ thuộc quyền gây thiệt hại hoặc làm ảnh
hƣởng đến lợi ích, uy tín của Công ty;

-


Đề xuất khen thƣởng cán bộ thuộc quyền;

-

Đình chỉ thi cơng các cơng nhân, tổ đội thuộc quyền quản lý hoặc các nhà thầu
phụ làm ảnh hƣởng đến chất lƣợng, kỹ thuật, an toàn, an ninh công trƣờng.

1.2.1.2.

Quản lý khối lƣợng (QS), chất lƣợng (QA, QC) ATLĐ & VSMT

 Quản lý khối lƣợng-QS
 Nhiệm vụ:
-

Đảm bảo các khối lƣợng công việc, vật tƣ, thiết bị phục vụ cho thi cơng, thanh
tốn là hồn tồn chính xác.

 Trách nhiệm
-

Tính tốn các khối lƣợng cơng việc dựa trên bản vẽ thiết kế, thi cơng

-

Tính tốn khối lƣợng vật tƣ để đề xuất bộ phận vật tƣ cung cấp

-

Cùng kiểm tra, xác nhận khối lƣợng hoàn thành của các tổ đội thầu phụ


-

Kiểm tra khối lƣợng công việc theo định kỳ, kiểm tra tồn bộ cơng tác, tài liệu

-

Kiểm tra quản lý khối lƣợng phát sinh

-

Lập kế hoạch hàng tuần, hàng tháng báo cáo cho BCH

-

Đề xuất những phƣơng pháp cải tiến, phát triển công việc đạt hiệu quả cao hơn.

-

Thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của GĐ Dự án và BTGĐ

-

Thu thập thông tin thị trƣờng về chất lƣợng hàng hoá, về giá cả, sự tác động của
chúng đến ngân sách dự án.

 Quản lý chất lƣợng, hồ sơ nghiệm thu – QA, QC:
 Nhiệm vụ
-


Bảo đảm chất lƣợng của cơng trình đúng nhƣ tiêu chuẩn, yêu cầu của dự án

-

Bảo đảm đầy đủ hồ sơ chất lƣợng cần thiết của dự án đúng nhƣ luật pháp quy
định


-

Trách nhiệm
Đọc tài liệu tiêu chuẩn kỹ thuật, hợp đồng.
Lập ra các quy trình quản lý chất lƣợng thi công
Hƣớng dẫn, kiểm tra các tổ đội thi cơng thực hiện đúng các quy trình quản lý
chất lƣợng đã lập
Nghiệm thu chất lƣợng các công tác của tổ đội thi công

-

17


-

Tiến hành thực hiện các công tác kiểm tra chất lƣợng nhƣ lấy mẫu thí nghiệm,
thí nghiệm…

-

Đề xuất các biện pháp khắc phục chất lƣợng nếu công tác thi công khơng đạt


-

Lập các hồ sơ nghiệm thu chất lƣợng, trình các bên liên quan ký nhƣ biên bản
nghiệm thu công việc, biên bản lấy mẫu, biên bản nghiệm hoàn thành giai đoạn,

-

biên bản nghiệm thu đƣa vào sử dụng…
Lƣu trữ các hồ sơ chất lƣợng của dự án

 An toàn lao động và vệ sinh môi trƣờng
 Nhiệm vụ:
- Đảm bảo các vấn đề ATLĐ&VSMT trong thi công tại công trình.
-

Đảm bảo kiểm sốt, thực hiện các vấn đề về ATLĐ&VSMT đúng theo qui định
của pháp luật.

 Trách nhiệm:
- Thực hiện giám sát An toàn lao động trong khi đào đất, an toàn khi làm việc

-

trên cao trong xây dựng, an toàn khi làm việc trên mái nhà, an toàn trong việc
sử dụng thiết bị nâng, an toàn trong việc sử dụng thiết bị điện cầm tay, an toàn
đối với điện cao thế, an toàn trong khi làm việc với bình chứa khí nén, an tồn
trong hàn hơi và hàn điện.
Kiểm tra năng lực nhân sự và pháp lý máy móc thiết bị của Nhà thầu trƣớc khi
đƣa vào cơng trình.

Giám sát An tồn lao động, vệ sinh mơi trƣờng thƣờng xuyên trên công trƣờng
theo các biện pháp và qui trình đƣợc phê duyệt.
Cảnh báo, nhắc nhở thƣờng xuyên các vi phạm về biện pháp đảm bảo an toàn
lao động của Nhà thầu và đình chỉ thi cơng (nếu thấy cần thiết).
Triển khai các qui tắc an toàn - vệ sinh lao động - phòng chống cháy nổ theo
quy định của cơ quan chuyên ngành để Nhà thầu thực thi.
Lập báo cáo, kế hoạch và biên bản họp An toàn lao động và vệ sinh công
trƣờng hàng tuần.
Liên hệ các Cơ quan chức năng để giải quyết các vụ tai nạn lao động (nếu có).
Thực hiện các cơng việc khác theo yêu cầu của BCH.
Tổ chức huấn luyện, đào tạo cho tồn thể cơng nhân về an tồn lao động và vệ
sinh môi trƣờng hàng tháng theo đúng yêu cầu.

1.2.1.3. Thiết bị - vật tƣ
 Nhiệm vụ:
- Đảm bảo cung ứng đủ vật tƣ, thiết bị cho công tác thi công
 Trách nhiệm:
- Luôn cập nhật các bản vẽ thi công, bản vẽ chi tiết
18


-

Chuẩn bị danh mục vật tƣ, thiết bị phục vụ thi cơng để trình BGD phê duyệt

-

Lập kế hoạch cung ứng vật tƣ, thiết bị để đề xuất cung ứng vật tƣ

-


Kiểm sốt q trình, khối lƣợng cung ứng vật tƣ để đề xuất kịp thời

-

Kiểm tra khối lƣợng vật tƣ, thiết bị nhập đúng chủng loại, xuất xứ nhƣ yêu cầu
Theo dõi tình trạng hoạt động của thiết bị để đề nghị sửa chữa, thay thế

-

Lập báo cáo tình trạng xuất nhập vật tƣ thiết bị hàng tuần để báo cáo

1.2.1.4. Shopdrawing, bản vẽ hồn cơng
 Nhiệm vụ:
- Đảm bảo cung cấp bản vẽ chi tiết ra cơng trình để thi cơng.
-

Đảm bảo cung cấp các qui trình đƣợc phê duyệt trƣớc khi thi công.

 Trách nhiệm:
- Đọc hồ sơ kỹ thuật.
-

Phối họp với Chỉ huy trƣởng cơng trình để triển khai chi tiết thi công.
Phối họp với BCH lập qui trình thi cơng.

-

Phối họp với BCH hƣớng dẫn cho tổ đội thi công về bản vẽ chi tiết, biện pháp
thi cơng, quy trình thi cơng

Phối hợp làm rõ giải đáp các thắc mắc của tổ đội thi công về bàn vẽ chi tiết
Lập bản vẽ hồn cơng đầy đủ đúng nhƣ luật pháp quy định

-

1.2.1.5. Kết cấu, hoàn thiện

-

Nhiệm vụ:
Đảm bảo hồn thành cơng việc do BCH giao


-

Trách nhiệm
Luôn cập nhật các bản vẽ thi công, bản vẽ chi tiết
Chuẩn bị mặt bằng mà tổ đội của mình quản lý chuẩn bị thi cơng
Phối hợp lập qui trình và biện pháp thi cơng.
Thƣờng xun theo dõi, kiểm sốt lỗi kỹ thuật từng vị trí, quản lý khối lƣợng
theo bản vẽ phê duyệt, báo cáo hàng ngày công tác thi công:
+ Tiến độ khối lƣợng thực hiện trong ngày.
+
+
+
+
-

Ghi nhật ký các công việc hàng ngày.
Hƣớng dẫn tổ đội thi cơng theo đúng qui trình và kỹ thuật.

Giám sát định mức vật tƣ ( nguyên vật liệu) và số lƣợng công nhân hàng ngày.
Tổ chức nghiệm thu khối lƣợng và chất lƣợng theo qui trình.
Theo dõi nhu cầu vật tƣ phụ của tổ đội để phục vụ thi công, báo cáo trực tiếp
cho chỉ huy về yêu cầu vật tƣ của tổ đội mình;
Giám sát, lƣu ý, quan tâm các vấn đề về an tồn trên cơng trƣờng.
Tính tốn các khối lƣợng mà tổ đội mình trực tiếp giám sát thi công.
19


1.2.1.6. Bộ phận hành chính - kế tốn
Phụ trách cơng tác kế toán văn thƣ, lập kế hoạch cân đối và phân bổ nguồn vốn.
Có trách nhiệm bảo vệ tài sản, giữ an ninh trật tự và đảm bảo sức khỏe cho ngƣời
lao động trong suốt thời gian thi công cơng trình .
1.2.1.7. Thƣ ký cơng trƣờng
-

Lập kế hoạch, tổ chức và quản lý công việc hàng ngày của BCH
Tiếp nhận công văn, thƣ từ trao đổi, hồ sơ tài liệu, bản vẽ thiết kế từ nhà thầu, tƣ
vấn, thiết kế và các đơn vị đối tác.

-

Phân loại, lƣu giữ hợp đồng và tài liệu phục vụ cho việc theo dõi thi công, thầu,
giám sát, mua bán, ...của các dự án.

-

Tổ chức sắp xếp, lƣu giữ công văn, hồ sơ tài liệu, bản vẽ thiết kế.
Trích xuất cung cấp các công văn, hồ sơ, bản vẽ hỗ trợ theo dõi việc giám sát,
thi công và các yêu cầu công tác.

Xem tính hợp lệ các chứng từ trƣớc khi trình lên CHT ký và luân chuyển trả
chứng từ
Viết công văn gửi chính quyền, đối tác, đơn vị thi cơng.
Viết thƣ trao đổi, công văn, chỉ thị công trƣờng .
Tham dự và ghi biên bản các buổi họp của Ban TGĐ và Công ty với đối tác, tƣ
vấn, nhà thầu hoặc các cuộc họp nội bộ Công ty (khi đƣợc yêu cầu).
Theo dõi, báo cáo các công tác cần làm theo biên bản họp.
Kiểm tra, đối chiếu và dịch các tài liệu, hợp đồng
Liên hệ, trao đổi công việc với các cá nhân, đơn vị đối tác
Lƣu giữ các hồ sơ tài liệu, bản vẽ các dự án cho hệ thống của công ty.

1.2.2. Lực lƣợng công nhân trực tiếp
- Công ty chọn và bố trí một lƣợng bao gồm đủ các loại thợ : Thợ nề, thợ mộc,
thợ sắt, thợ bêtông, thợ điện, nƣớc và thợ vận hành máy xây dựng có đủ trình độ
tay nghề do ban chỉ huy cơng trƣờng trực tiếp quản lý, điều hành nhằm đáp ứng
yêu cầu của việc thi công xây lắp bảo đảm chất lƣợng và tiến độ thi công đã lập.
-

Đƣợc điều động bố trí phù hợp theo tiến độ thi cơng.
Tay nghề thợ bình quân :
Thợ bậc 5/7  7/7 : Chiếm 25%
Thợ bậc 3/7  4/7 : Chiếm 45%
Lao động phổ thông và các nghành nghề khác : chiếm 30%
Thời gian làm việc : 8h / 1 ca.
Ngày làm việc từ 1 ca.
Tuần làm việc 6 ngày trừ ngày lễ và ngày chủ nhật.

20



×