Giới thiệu chung về dây quấn máy
điện xoay chiều
án tt nghip
1
MỤC LỤC
Lời mở đầu
Chng I Gii thiu chung v dây qun máy in xoay chiu.
I .i cng v dây qun máy in không ng b Roto lng sóc.
II. Dây qun mt lp .
1.Dây qun kiu ng tâm.
2. Dây qun kiu ng khuôn .
III. Dây qun hai lp
1.Dây qun xp
2.Dây qun sóng
IV Kt lun
Chng II : Xác nh thông s kt cu
I.i cng
II.Xác nh thông s kt cu
Chng III Xác nh thông s dây qun Stato
I.i cng
II.Xác nh thông s dây qun
III. Kt lun
Chng IV:Tính toán tham s mch t và s mch in thay th
I.Tính toán tham s mch
II.Tính toán s mch in thay th
1.Tính toán in tr
2.Tính toán in kháng
a.Tính toán Stato
b.Tính toán Roto
3.Tính toán tn hao thép và tn hao c
4. c tính làm vic
án tt nghip
2
II.Kt lun
Chng V:Tính toán kim tra ch khi ng
I i cng
II. Tham s ca ng c in khi xét n hiu ng mt ngoài vi s = 1
III.Tham s ca ng c in khi xét n c hiu ng mt ngoài và s
bão hòa mch t tn
IV. Các tham s ngn mch khi xét n hiu ng mt ngoài và s bão hòa
mch t tn
V. Kt lun.
Chng VI:Tính toán nhit
I.i cng.
II.Tính toán nhit trên s thay th
III.Các nhit tr trên s thay th
IV. Kt lun
Chong VII Kt lun chung
Tài liu tham kho
án tt nghip
3
LI NÓI U
Kể từ khi năng lượng điện được phát hiện và đi đôi với nó là các thiết bị
điện mới được ra đời. Máy điện được ra đời và phát triển từ đó, nó là một
thiết bị không thể thiếu được trong mọi lĩnh vực của cuộc sống và trong
nền công nghiệp.Máy điện là một hệ
điện từ gồm có mạch từ và mạch
điện liên quan với nhau.Mạch từ gồm các bộ phận dẫn từ và khe hở
không khí.Các mạch điện gồm hai hay nhiều dây quấn có thể chuyển
động tương đối với nhau cùng với các bộ phận mang chúng. Ngày nay
động cơ được sử dụng rộng rãi nhất là động cơ không đồng bộ Roto lồng
sóc ,có thể nói nó đã thay thế gần h
ết các loại động cơ khác. Nguyên
nhân là do động cơ không đồng bộ Roto lồng sóc kết cấu đơn giản, vận
hành chắc chắn, sử dụng bảo dưỡng thuận tiện và đặc biệt là giá thành
hạ.Do vậy việc thiết kế dây là một phần rất quan trọng và không thể thiếu
được trong mỗi động cơ.Đặc biệt dây quấn máy điện không đồng bộ Roto
lồng sóc có rất nhiề
u kiểu như : dây quấn một lớp và dây quấn hai lớp .
Trong đó dây quấn một lớp chia ra có kiểu dây quấn xép, kiểu dây quấn
đồng tấm, kiểu dây quấn đồng khuôn.Còn dây quấn hai lớp có kiểu dây
quấn xếp và dây quấn sóng.
Tuy nhiên việc thiết kế dây quấn phải đảm bảo nhiều điều kiện khác
nhau như :
● Bền về các mặt điện, cơ, nhiệt
● Ti
ết kiệm được kim loại màu
● Chế tạo, lắp ráp, sửa chữa dễ dàng…..
Với tầm quan trọng như vậy,việc thiết kế này giúp cho sinh viên nắm
được phương pháp thiết kế dây quấn cho động cơ, đồng thời cũng chính
án tt nghip
4
là làm quen với công việc sau này sau khi ra trường là hoàn toàn bổ ích
và quan trọng.
Với tấm lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc,em xin chân thành cảm ơn các
thầy cô giáo trong bộ môn TBĐ- ĐT đã giúp đỡ em trong suốt quá trình
học tập tại trường và đặc biệt là cô giáo TS Nguyễn Hồng Thanh- người
đã trực tiếp hướng dẫn,giúp đỡ để em hoàn thành nhiệm vụ thiết kế tốt
nghiệp với đề
tài :”Thiết kế dây quấn động cơ không đồng bộ ba pha
Roto lồng sóc”.
án tt nghip
5
CHƯƠNG I : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DÂY QUẤN
MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀUMÁY IN
XOAY CHIU
I. I CNG
Dây qun phn ng có nhim v cm ng c mt sc in ng nht
nh .Khi có chuyn ng tng i vi t trng khe h. Dây qun phn
ng c
a máy in xoay chiu bao gm dây quán Stato và dây qun Roto.
Cng ging nh dây qun ca máy in mt chiu, dây qun phn ng
ca máy in xoay chiu gm nhiu phn t ni vi nhau theo mt quy
lut nào ó. Phn t ây cng chính là bi dây và c t vào trong
các rãnh phn ng. Bi dây có th ch là mt vòng dây (gi là dây qun
ki
u thanh dn, bi dây thng ch to dng 1/2 phn t và tit din
thng ln), cng có th nhiu vòng dây (tit din dây nh và gi là dây
qun kiu ng dây). S vòng dây ca mi bi, s bi dây ca mi pha và
cách ni ph thuc vào công sut, in áp, tc , iu kin làm vic ca
máy và quá trình tính toán in t.
Yêu cu chính
i vi dây qun ng c không ng b Roto lng sóc
nh sau :
1) in áp ca ba pha bng nhau. Trong dây qun ba pha, in áp ba pha
lch nhau 120° góc in.
2) in tr và in kháng ca các mch song song và ca ba pha bng
nhau.
3) Có th u thành các mch song song mt cách d dàng khi cn thit.
4) Dùng vt liu dây dn in ít nht, phn u ni càng ngn càng tt
thu gn chiu dài ca máy và tn vt liu.
5) D ch to và sa cha.
6) Cách in ga các vòng dây, các pha và vi t ít tn kém và chc
chn .
án tt nghip
6
7) Kt cu chc chn, có th chu c ng lc c khi máy b ngn mch
t ngt hay khi khi ng.
Dây qun phn ng ca máy in xoay chiu c c trng bng nhng
s liu sau :
1) S rãnh Z
2) S cc t 2p
3) S mch nhánh song song a
4) S pha m
5) S vòng ca mt pha W
6) Cách ni dây ( hay Y )
7) S rãnh ca mt pha di mt bc cc :
pm
Z
q
2
=
8) Bc dây y……
Trong thc t có nhiu kiu dây qun cho máy in không ng b Roto
lng sóc, tuy nhiên theo phng pháp b trí ca các cnh ca dây qun
trong rãnh thì dây qun phân làm hai loi : mt lp và hai lp.
Trong khuôn kh ca cun án này ta ch cp ti mt s kiu dây
qun hay dùng ch yu nht.
II .DÂY QUN MT LP
Dây qun mt lp thng c dùng trong các ng c in công sut
di 10kw và trong các máy phát in tuabin nc.Trong dây qun mt
lp, s rãnh ca mt pha di mt bc c
c q thng là s nguyên, cnh
ca bi dây chim c rãnh nên s cnh ca bi dây ca mt pha di mt
bc cc úng bng q và di mi ôi cc mi pha có mt t bi dây
gm q bi dây.Trc khi i vào c th tng kiu, ta nghiên cu s sp
xp các u ni ca bi dây trong mt pha phân loi các kiu dây qun
mt lp
án tt nghip
7
a) a’)
b) b’)
c) c’)
Hình 1.1 Cách sắp xếp đầu nối của dây quấn 1 lớp
Hình 1.1 ch q là s l (q=3) và s chn (q=4). Dây qun sp xp theo
hình 1.1a và 1.1a’ có khó khn vì các bi dây kích thc khác nhau mà
li è chng lên nhau. Vì vy trên thc t ngi ta sp xp dây qun theo
hai kiu chính
Kiu th nht có c im là kích thc các bi dây không gi
ng nhau và
xp ng tâm vi nhau nên không è chng lên nhau( hình 1.1b và
1.1b’).Kiu th hai có c im là kích thc các bi dây ging nhau
(hình 1.1c và 1.1c’) nhng phn u ni è chng lên nhau nên gi là dây
qun i xng hay ng khuôn. Mi kiu dây qun li chia làm nhiu
loi. Sau ây s phân tích tng loi mt.
1.DÂY QUN KIU NG TÂM :
Trong dây qun mt lp, vì di mi ôi cc, mt pha có m
t t bi dây
qun có 3p t bi dây.Nu p là s chn thì dây qun có s t bi dây là s
án tt nghip
8
chn. Trong trng hp ó có th chia 1/2 s t bi dây t trong mt
mt phng còn li t lên mt mt phng khác (hình 1-2) và c gi là
dây qun ng tâm hai mt phng.
Nu p là s l thì s t bi dây chia chn cho ba do ó có th t các bi
dây lên ba mt phng khác nhau (hình 1.2) và gi là dây qun ng tâm
ba m
t phng. Nu mun t vào hai mt phng thì mt bi dây phi un
li (nh hình 1-3).
Khi q là s chn thì có th chia t bi dây ra làm hai na t và u dây
ca các na t này b ngot v hai phía khác nhau. Nh vy trong mt
pha s na t bi dây bng s cc nên phn u ni ca dây qun mt
pha s chi
m tt c chu vi b mt phn u ni ca Stato, do ó phn u
H×nh 1.2 d©y quÊn ®ång t©m 3 mÆt ph¼ng
víi p lμ sè ch½n
p= 2
q= 2
q= 4
p= 1
H×nh 1.5 d©y quÊn ®ång t©m ph©n t¸n
p= 1
án tt nghip
9
nói ca dây qun mi pha phân b trên mt mt phng và ta có loi dây
qun ba pha ng tâm ba mt phng (hinh 1-5), loi này còn gi là dây
qun ng tâm phân tán.
c im ca dây qun ng tâm là các bi dây có hình dáng và chiu dài
khác nhau. Khi có mch nhánh song song thì c im này có nh hng
rt ln. cho in tr và in kháng trong các mch nhánh ca dây
qun hai mt phng b
ng nhau thì trong mi mch nhánh s bi dây trong
hai mt phng phi nh nhau. Gi a là s mch nhánh song song trong
mt pha thì s bi dây trong mi mch nhánh ca mt mt phng phi là
(p/2a).Vì ch trong trng hp (p/2a) là s nguyên chúng ta mi có th
thc hin c dây qun có tr kháng i xng. Khi a = 2 ch có p = 4, 8,
12….mi thc hin c iu ó.
i vi dây qun ba mt phng, vì dây qu
n mi pha t trong mt mt
phng nên tng tr ca các mch song song ca mt pha có th bng nhau
nhng tng tr ca các pha li không th bng nhau c. tránh c
iu ó, trong thc t ngi ta c qun các t bi dây hoàn toàn nh nhau
và lúc t dây vào các mt phng thì c ép dây sao cho va vào các ch
trng.
Tóm li dây qun ng tâm hai mt phng và ba mt ph
ng thc cht là
dây qun không i xng.
2. DÂY QUN NG KHUÔN :
Ngc li vi dây qun ng tâm, dây qun ng khuôn là loi dây
qun i xng vì nó do nhng bi dây ging nhau hp li. Dây qun ng
khuôn có th chia làm ba loi : n gin, phân tán và móc xích.
S ca mt pha dây qun ng khuôn n gin nh hình1-1,ca loi
ng khuôn phân tán nh hình 2-1. So vi loi dây qun ng tâm phân
tán ch khác nhau hình dáng ca u dây ni.
án tt nghip
10
Dây qun móc xích có th gi là dây qun kiu phân tán, ch khác nhau là
cnh dài và cnh ngn ca bi dây trong t bi dây trong t bi dây xen
vào nhau nh hình 2-3.
H×nh 1.6 D©y quÊn ®ång khu«n ph©n t¸n
q= 4
p= 2
H×nh 1.7 D©y quÊn mãc xÝch
p = 2
q = 4
q = 3
p = 2
H×nh 1.6 D©y quÊn ®ång khu«n ph©n t¸n
q= 4
p= 2
án tt nghip
11
Vì mi bi dây do hai cnh ngn và dài hp li nên bc dây phi là s
l. Dây qun ng tâm và ng khuôn n gin, phân tán u thuc loi
dây qun bc còn dây qun móc xích có th là bc hay bc
ngn. V quan h in và t, dây qun móc xích có th là bc ngn
nhng nhìn toàn b dây qun thì ging nh mt dây qun b
c , vì
vy u im ca dây qun này là tit kim ng phn u ni.
II. DÂY QUN HAI LP
Cng nh máy in mt chiu,dây qun hai lp ca máy in xoay
chiu gm nhiu bi dây c lp hp li, có bao nhiêu rãnh thì có by
nhiêu bi dây.Dây qun hai lp là loi dây qun mà trong mi rãnh có t
hai cnh tác dng, nh vy s bi dây bng s rãnh S = Z, s t bi dây
trong mt pha bng Z/mq=2mpq/mq=2p, ngha là bng s cc c
a máy.
Khi qun dây, cnh th nht ca mi bi dây c t lp trên ca mt
rãnh, còn cnh th hai c t lp di ca mt rãnh khác vi khong
cách y gia hai cnh bi dây hay bc dây qun bng hoc gn bng
bc cc . Thng thì dây qun hai lp có bc ngn ( y < ) làm yu
sc in
ng bc cao do ó ci thin c dng sóng sc in ng, ó
là u im ca nó so vi dây qun mt lp. Ngoài ra dùng dây qun hai
lp còn gim nh lng tiêu hao ng phn u ni khi máy ln và khi
án tt nghip
12
ch to có th c gii hóa do ó gim giá thành và có th chn s vòng
dây ca mi pha tng i d dàng khi mun duy trì t l gia Avà B
.
Ngoài ra có kh nng chn q là phân s ci thin dng sóng sc in
ng.iu này có mt giá tr c bit i vi máy in ng b nhu cc
công sut ln.
Tuy nhiên nó cng có nhc im là vic lng dây qun vào rãnh cng
nh vic sa cha gp khó khn hn.
Dây qun hai lp ca máy i
n xoay chiu có th ch to thành dây qun
xp hoc dây qun sóng.Trong ó dây qun xp là ch yu còn dây qun
sóng ch dùng i vi Roto dây qun ca ng c in không ng b và
i vi máy phát in tuabin nc công sut ln.
Bây
gi ta s nghiên cu vic thc hin trin khai mt s qun dây c
th :
Hình trình bày s trin khai ca dây qun xp,di mi cc mt
phacó hai bi dây ni tip nhau thành mt nhóm.Vì các nhóm bi dây
c t liên tip di các cc S và N nên sc in ng cm ng ca
chúng có chiu ngc nhau,u ca các nhóm bi dây,chng hn nh pha
A có kí hiu là “*”. các sc in ng ó cùng chiu và cng li vi
nhau phi ni cui ca nhóm bi dây trc vi u ca nhóm bi dây tip
theo.Nu mun mi pha có nhiu mch nhánh song song phi ni u ca
các nhóm bi dây ca pha ó vi nhau và cui ca các nhóm bi dây ó
1
2
3
4
5
6
A
Z
B
X
C
Y
N
S
A
Z
B
C
X
Y
án tt nghip
13
vi nhau.Nói chung s nhánh song song ca mi pha là k vi iu kin k
chia úng 2p.
Hình trình bày s qun dây kiu qun sóng. n gin trên hình ch
trình bày cách ni dây ca mt pha.Vì mi pha vn gm nhng phn t
ging nh ca dây qun xp nên s.. cm ng ca hai loi dây qun ó
hoàn toàn bng nhau mc dù cách qun dây ca chúng khác nhau.i vi
dây qun sóng mi pha hình thành hai nhóm bi dây: các bi dây di
các cc N ni ni tip nhau thành nhóm th nht và các bi dây di các
cc S ni ni tip nhau thành nhóm th hai.Thí d nh nu bt u t A
1
n X
1
thì sau khi i quanh phn ng q vòng ( ây q =2) ta t nhóm các
bi dây 2 ,14,1,13 nm di các cc N.Cng nh vy nu bt u t X
2
n A
2
thì sau khi i vòng quanh phn ng hai vòng ta có nhóm các bi
dây 8, 20 ,7 ,19 nm di các cc S.Sc in ng ca hai nhóm bi dây
nm di các cc khác tên s có chiu ngc nhau, u ca hai nhóm bi
dây ó có kí hiu là “*”.Vì vy nu mun mi pha có mt nhánh thì phi
ni X
1
vi A
2
s.. ca hai nhóm cùng chiu nhau.
IV. KT LUN :
Do vy vi nhiu kiu loi dây qun nh trên nhim v thit k dây qun
cho ng không ng b ba pha lng sóc ca ta là phi làm sao chn
c kiu dây qun nào phù hp nht vi công sut ca ng c và còn
phi làm sao m bo c các ch tiêu v mt k thut cng nh kinh t
c tt nht.
Tóm li qua phn lý thuyt v dây qun va nêu vi các thông s ã cho
bài ta hoàn toàn có th chn kiu dây qun xp hai lp t vào rãnh
na kín và s dng bc dây qun là bc ngn.Vì nó có nhiu u im
nh : có th chn bc dây qun tt nht ci thin dng sóng sc in
ng,gim nh lng tiêu hao ng ph
n u ni khi máy ln…
án tt nghip
14
CHƯƠNG II : XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ KÊT CẤU
I. I CNG
Vic xác nh thông s kt cu nhm ch to ra máy kinh t hp lý nht
mà tính nng phù hp vi tiêu chun nhà nc.Tính kinh t ca máy
không phi ch là vt liu s dng ch to ra máy mà còn xét n quá
trình ch to trong nhà máy,nh tính thông dng ca các khuôn dp, vt
úc,các kích thc và chi tit tiêu chun hóa ….
II.XÁC NH THÔNG S KT CU
2.1Ch
n loi lõi st stato máy làm bng thép k thut in cán ngui dy
0,5(
mm) (do nó có u im nh là sut tn hao nh ,cng t cm
cao,cht lng b mt tt, bng phng tt nên h s ép cht lá thép
cao…)và có kí hiu là 2212.
+ng thi chn kt cu cách in rãnh là cp B
2.2 Bc cc :
cm12,0166
4
15.3
p2
D
=
×
=
×
=
2.3 Dòng in pha nh mc :
A22,0196
0,870,873
11.10
cos.3.
.10P
II
33
m1
=
××
===
ϕ
2.4 ng kính ngoài Roto :
cm15,210,045215,32DD
'
=×−=−=
2.5 Bc rng Stato :
cm
p
D
t 3352,1
36
3,15
2
1
=
×
=
×
=
ππ
án tt nghip
15
2.6 Bc rng Roto :
cm1,4054
34
15,21
Z
D
t
2
'
2
=
×
=
×
=
2.7 B rng rng Stato :
()
( )
cm0,69520,71
36
0,710,05215,3
b
Z
h2bD
b
2
1
412
'
Z
1
=−
+×+×
=−
++×
=
() ( )
cm0,66760,980
36
1,790215,3
b
Z
h2D
b
1
1
1r
"
Z
1
=−
×+×
=−
+
=
vy ta có:
cm0,6814
2
0,66760,6952
2
bb
b
"
Z
'
Z
Z
11
1
=
+
=
+
=
2.8 B rng rng Roto :
( )
()
cm1,0413
0,32
34
0,07520,3215,21
d
Z
h2.dD
b
1
2
411
'
'
Z
2
=
−
×−−×
=
−
−−
=
( )
()
cm0,8587
0,2
34
0,21,978215,21
d
Z
dh2D
b
2
2
21r
'
"
2Z
'
=
−
+×−×
=
−
+−
=
cm
bb
b
ZZ
Z
9496,0
2
87578,00413,1
2
"
2
'
2
2
=
+
=
+
=⇒
2.9 Kích thc rãnh cách in stato :
-Tit din thc ca rãnh
() ()
2
n12
21
'
r
mm131,8201,817,40
2
7,109,80
hh
2
bb
S =−×
+
=−×
+
=
Trong ó : * h
12
= h
r1
-h
41
=17,90-0,5=17,40mm
án tt nghip
16
* h
n
= 1,8mm :chiu cao nêm trong rãnh stato.
Din tích cách in rãnh :
S
c
= c.(2h
42
+b
1
)+b
2
.c
= 0,4.(2×17,40+9,80) + 7,10×0,5=21,39mm
2
Trong ó : do chn cp cách in rãnh là cp B nên tra bng ph lc VIII-
1 ph lcVIIItrang 629 sách thit k máy in (TKM) ca tác gi Trn
khánh Hà và Nguyn Hng Thanh ta c :
- c =0,4mm :chiu dy cách in rãnh.
- c’=0,5mm :chiu dy cách in gia hai lp cách in.
Vy din tích có ích ca rãnh là :
S
r
=S’
r
-S
c
=131,82-21,39=110,43mm
2
2.10 Chiu cao gông Stato :
cmh
DD
h
r
n
g
21,2790,1
2
3,153,23
2
11
=−
−
=−
−
=
2.11 Chiu cao gông Roto :
cmdh
DD
h
r
t
g
894,22,0
6
1
798,1
2
4,521,15
6
1
2
'
222
=+−
−
=−−
−
=
2.12 Làm nghiêng rãnh Roto và nghiêng 1/16 vòng tròn ngha là mt
bc rng Stato nh vy :
b
n
t
1
=1,3352 cm
2.13 Din tích rãnh Roto là :
()
()
()
2
22
21
422r
21
2
2
2
1
2r
mm48,3072
2
2,03,2
0,7519,78
2
2,03,2
2
2,03,2
2
dd
hh
2
dd
2
dd
S
=
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
−−×
+
+
+×
=
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
−−
+
+
+
=
án tt nghip
17
CHƯƠNG III: XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ DÂY QUẤN STATO
I I CNG
Vic xác nh thông só dây qun Stato cho máy là công vic ht sc quan
trng vi nhiu yêu cu khác nhau.Nói chung cho dây qun phi m bo
các yêu cu nh : phi to ra c khe h không khí mt t trng
phân b hình sin hoc m bo có c mt sc in ng và mt dòng
in tng ng vi công sut in t c
a máy,tit kim c vt liu….
Nhng yêu cu này có liên quan n c tính làm vic ca máy.
II XÁC NH THÔNG S KT CU
3.1 Xác nh kiu dây qun:
-Nh phn kt lun chng I ta ã chn dây qun xp hai lp s dng
bc ngn vi y =7
-Vy ta có :
778,0
9
7
===
τ
β
y
Vi :
9
4
36
2
1
===
p
Z
τ
Nh vy ta có s dây qun nh hình v vi các thông s :
Z
1
=36; m=3; y =7 ; =9 ; q=3
Trong ó :
3
12
36
2
1
===
mp
Z
q
s rãnh mt pha di mt bc cc
3.2 H s dây qun :
-H s bc ngn :
9397,0
29
7
sin
2
sin =×=×=
ππ
β
y
k
án tt nghip
18
-H s bc ri :
9598,0
2
20
sin3
2
20
3sin
2
sin
2
sin
=
×
×
=
×
×
=
α
α
q
q
r
k
Trong ó :
°
=×== 20
36
360
2
360
1
Z
p
α
Vy ta có : k
dq
= k
y
×k
r
= 0,9397×0,9598 = 0,9019
án tt nghip
1
S DÂY QUN XP 3 PHA HAI LP VI Z =36; 2p= 4 ; q =3; =7/9 ; m =3
án tt nghip
1
3.3S vòng dây ni tip mt pha :
vòng101
01046,0509019,011,14
220962,0
.f.k.k4
Uk
W
dqs
1E
'
1
=
××××
×
=
Φ
×
=
Trong ó : - chn : =0,64 ; k
s
=1,11 ; B
δ
= 0,85 ; k
E
=0.962
-lung t thông khe h không khí là :
δ
= B’
δ
×
δ
×l
δ
× ×10
-4
= 0,85×0,64×16×12,0166×10
-4
= 0,0146
3.4 S thanh dn tác dng ca mt rãnh là :
16,83
32
1011
qp
Wa
u'
'
11
1r
=
×
×
=
×
×
=
Vy ta ly: u
r1
=17
Nh vy s vòng dây chính xác ng vi u
r1
=17 là :
vòng102
1
1732
a
uqp
W
1
1r
1
=
××
=
××
=
Trong ó : - a
1
=1 s mch nhánh song song.
3.5 Xác nh li chính xác
, B
:
wb01036,0
501029019,011,14
220962,0
f.W.k.k.4
Uk
1dqs
1E
=
××××
×
=
×
=Φ
T84,0
0166,121664,0
10.01036,0
l
10.
B
44
=
××
=
τ××α
Φ
=
δδ
δ
Ta có :
%5%17,1100
85,0
84,085,0
100
B
BB
B
'
<=×
−
=×
−
=Δ
δ
δδ
δ
Vy vic chn B
là hoàn toàn tha mãn.
3.6 Tit din và ng kính dây dn :
chon kích thc dây trc ht ta phi xác nh c mt dòng in
j ca dây dn.Vic chn mt dòng in nh hng n hiu sut và s
án tt nghip
2
phát nóng n ca máy mà s phát nóng ca máy ph thuc vào tích s
AJ.Tích s này t l vi sut ti nhit ca máy.Do ó trong máy in
không ng b thì AJ ph thuc vào ng kính ngoài lõi st Stato D
n
.
Do vy theo hình 10-4 trang 237sách TKM ca tac gi Trn Khánh Hà
và Nguyn Hng Thanh vi D
n
=23,3cm ta chn c tích s AJ=
-
1900A
2
/cm.mm
2
.
Vy ta có mt dòng in là :
2
1
/7735,6
504,280
1900
mmA
A
AJ
J ===
Trong ó : - A: ti ng
A/cm280,504
15,3
10222,019632
D
WIm2
A
11
=
×
×××
=
×
×××
=
- tit din dây s b
2
111
m
'
1
mm1,625
6,773511
22,0196
Jna
I
s =
××
=
××
=
×
Trong ó: - chn n
1
= 2 :s si chp song song .
-I
m
=22,0196A : dòng in nh mc (theo 1.3).
Vy theo tiêu chun bng VI-1 ph lc VI ta chn dây ng tráng men
PETV có ng kính dây không k cách in là d =1.45mm ,ng kích
k c cách in là d
c
=1,535mm va tit din dây là s=1,651mm
2
3.7 H s lp y rãnh :
725,0
430,110
535,1217
S
dnu
k
2
1r
2
c11r
l
=
××
=
××
=
Trong ó : + S
r
=110,43mm
2
:din tích có ích ca rãnh(theo 1.9).
Nhvy h s k
l
=0,725 là hoàn toàn thõa mãn công ngh cho phép
(k
l
=0,70 – 0,75).
án tt nghip
3
PHẦN 4 :TÍNH TOÁN THAM SỐ MẠCH TỪ
VÀ SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN THAY THẾ
I. TÍNH TOÁN THAM S MCH T
Tính toán mch t là xác nh sc t ng cn thit to ra khe h
không khí mt t thông có th sinh ra sc in ng ã xác nh dây
qun phn ng. tính toán tng sc t ng ca máy ngi ta chia làm
5 phn :
Sc t ng khe h không khí.
Sc t ng r
ng Stato.
Sc t ng gông Stato.
Sc t ng rng Roto.
Sc t ng gông Roto.
4.1 Sc t ng khe h không khí :
tính sc t ng khe h không khí ngi ta a ra h s khe h
không khí (h s Carter) k
.
H s này th hin s phân b t trng không u khe h không khí
do có rng rãnh ca Stato và Roto.H s này c tính nh sau: k
=k
1
×
k
2
Vi : -k
1
h s khe h không khí do rng rãnh ca Stato.
-k
2
h s khe h không khí do rng rãnh ca Roto.
Trong ó :
1899,1
045,07343,43352,1
3352,1
11
1
1
=
×−
=
−
=
δν
δ
t
t
k
án tt nghip
4
Vi :
7343,4
45,0
5,3
5
45,0
5,3
5
2
41
2
41
1
=
+
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
=
+
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
=
δ
δ
ν
b
b
0446,1
045,03333,14054,1
4054,1
22
2
2
=
×−
=
−
=
δν
δ
t
t
k
Vi :
3333,1
45,0
5,1
5
045
5,1
5
2
42
2
42
2
=
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
=
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
+
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
=
δ
δ
ν
b
b
Vy k
= k
1
× k
2
=1,1899 × 1,0446 =1,2429
Ta có sc t ng khe h không khí là :
F
=1,6.B
.k
..10
4
=1,6×0,84×1,2429×0,045×10
4
=751,7059A
4.2 Sc t ng rng Stato : F
z1
tìm c F
z1
ta phi tìm li chính xác mt t thông trên rng Stato:
T1,73
0,95160,681
1,3352160,84
klb
tlB
B
c11Z
1
1Z
=
××
××
=
××
××
=
Trong ó : k
c
=0,95 h s ép cht lõi st.
Theo bng V-6 ph lc V trang 608 sách TKM ca tác gi Trn Khánh
Hà và Nguyn Hng Thanh ta tra c cng t trng trên rng
Stato là H
Z1
=20,7 A/cm.
Nh vy sc t ng trên rng Stato là :
F
Z1
=2.h
z1.
H
Z1
=2×1,790×20,7 =74,106 A
Trong ó : h
Z1
=h
r1
=1,790 cm.
4.3 Sc t ng trên rng Roto là : F
Z2
-Ta có mt t thông rng Roto :
T1,31
0,9516,00,9496
1,405416,00,84
klb
tlB
B
c22z
22
2Z
=
××
××
=
××
××
=
Trong ó : b
z2
=0,9496 cm –b rng rng Roto (theo 2.8).
t
2
=1,4054cm bc rng Roto (theo 2.5).
án tt nghip
5
-T B
Z2
=1,31T tra bng ph lc V-6 ph lc V trang 608 sách TKM
ca tác gi Trn Khánh Hà và Nguyn Hng Thanh ta c cng t
trng trên rng Roto là : H
Z2
= 7,38A/cm.
-Vy sc t ng trên rng Roto :
F
Z2
= 2.h’
z2
.H
Z2
= 2×1,871×7,38 = 27,6159 A
Trong ó chiu cao tính toán ca rng Roto bng :
cm1,871
3
0,32
1,978
3
d
hh
1
1r1z
=−=−=
4.4 Tính sc t ng gông Stato F
g1
:
-Mt t thông gông Stato :
T1,54
0,9516,02,212
100,01036
klh2
10
B
4
c11g
4
1g
=
×××
×
=
××
×
=
-T B
g1
=1,54T theo bng V-9 ph lc V trang 611sách TKM ca tác
gi Trn Khánh Hà và Nguyn Hng Thanh ta tra c cng t
trng trên gông Stato là H
g1
=10,4A/cm .
-Chiu dài mch t gông Stato :
( )
( )
cm16,5556
4
2,2123,3
p2
hD
L
1gn
1g
=
−×
=
−
=
trong ó : - D
n
=23,3 cm ng kính ngoài ca Stato
- h
g1
=2,21 cm chiu cao gông Stato (theo 2.10).
-Vy sc t ng gông Stato bng :
F
g1
= L
g1
×H
g1
=16,5556× 10,4 =172,178 A
4.5 Sc t ng gông Roto F
g2
:
-Mt t thông gông Roto :
T1,18
0,9516,02,8942
100,01036
klh2
.10
B
4
c22g
4
2g
=
×××
×
=
××
=