Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn tin học đại cương EG41 Đại học mở hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.09 KB, 51 trang )

Câu 1: Hãy chỉ ra đặc điểm của tin nhắn tức thời?
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn
b. Có thể gửi tin nhắn bảo mật
c. Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số
d. Có thể có nhiều thơng điệp cùng một lúc, tức thời
Câu 2: Nội dung nào dưới đây thuộc loại phần mềm máy tính giá rẻ?
Chọn một câu trả lời:
a. Phần mềm giảm giá cho sinh viên, phần mềm chia sẻ, bán lẻ.
b. Phiên bản dùng thử, bán lẻ, phần mềm miễn phí.
c. Phần mềm miễn phí, phần mềm chia sẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên.

d. Bán lẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên, phiên bản thử nghiệm.
Câu 3: Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà khơng cần thanh tốn trên cơ sở
thử nghiệm mà thường bị giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính
sẵn có, hoặc thuận tiện
b. Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn cho hệ điều hành Microsoft
Windows và chứa thông tin và cài đặt cho phần cứng
c. Một cơng nghệ cho phép theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất kiểm
soát sự tương tác của người dùng với máy tính


d. Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính mà
khơng được phép

Câu 4: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?
Chọn một câu trả lời:
a. Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
b. Khơng có đáp án đúng


c. Khơng có ánh sáng chiếu vào
d. Khơng đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.
Câu 5: Loại tài liệu bằng văn bản có thể được sử dụng mà không cần sự cho phép
của bản quyền?
Chọn một câu trả lời:
a. Tài liệu có bản quyền
b. Các tài liệu thương hiệu
c. Tài liệu phạm vi công cộng

d. Tài liệu chưa được công bố
Câu 6: Người truy cập trái phép vào máy tính của bạn và lấy cắp thơng tin được
gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Staker
b. Docker


c. Hacker

d. Cracker

Câu 7: Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại do điện
khi chuyển đổi giữa các hệ thống điện.
Chọn một câu trả lời:
a. Bộ triệt sóng
b. Bộ lưu điện UPS

c. Bộ chuyển đổi
d. Bộ nguồn
Câu 8: Định nghĩa của một giấy phép bản quyền là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Một sự bảo đảm pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như mô tả trong các tài
liệu sản phẩm.
b. Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào một hệ điều hành hoặc ứng dụng
c. Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm

d. Khả năng đăng nhập vào hệ thống máy tính đa người dùng
Câu 9: Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập của sinh viên
với các mạng và Internet?
Chọn một câu trả lời:


a. Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn
hình và các hoạt động trực tuyến bộ lọc

b. Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc
c. Tất cả các đáp án trên
d. Xác định một người dùng cụ thể trên mạng
Câu 10: Giáo dục và đào tạo qua internet thường được gọi là…
Chọn một câu trả lời:
a. Kết nối mạng xã hội
b. Phát thanh qua web (podcasting)
c. Giáo dục tại gia đình
d. Học trực tuyến (e-learning)
Câu 11: Cho phép sinh viên sử dụng thông tin thuộc sở hữu của người khác trong
cùng một báo cáo nghiên cứu khoa học mà không cần sự cho phép của chủ sở hữu
là:
Chọn một câu trả lời:
a. Luật bản quyền sáng chế
b. Luật bản quyền tác giả

c. Luật sở hữu trí tuệ
d. Quy tắc sử dụng tài liệu hợp lý (không phải xin phép trong 1 số trường hợp nhất
định) phải sử dụng.


Câu 12: Thiết bị nào chịu được nguy hại do từ tính?
Chọn một câu trả lời:
a. DVD ROM

b. Đĩa cứng trong
c. Bộ nhớ Flash
d. Đĩa cứng mở rộng

Câu 13: Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mở một văn bản mới
b. Đóng văn bản đang mở
c. Mở một văn bản đã có
d. Lưu văn bản vào đĩa
Câu 14: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Page Layout/Font
b. Page Layout/Style
c. Page Layout/Object
d. Page Layout/Spacing
Câu 15: Trong khi soạn thảo văn bản, muốn đặt tiêu đề chân trang cho văn bản, ta
phải làm như thế nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Insert / Symbol



b. Insert/ Footer
c. Inset / Page Numbers
d. Insert / Header
Câu 16: Trong MS Word 2013, thao tác nào dùng để căn lề các đối tượng hình vẽ
đang được chọn theo lề trái, phải hoặc căn giữa?
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl+ L
b. Format/Align/Chọn kiểu căn lề phù hợp
c. Format/Rotate
d. Format/Group

Câu 17: Muốn in tất cả các trang trong văn bản trước hết ta làm bằng cách chọn
File, chọn Print trong vùng Page range chọn
Chọn một câu trả lời:
a. Curent page
b. All
c. Pages
d. Selection
Câu 18: Trước khi in nếu muốn đặt lề cho trang in ta thực hiện chọn Page Layout,
trong mục Page Setup tiếp tục chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Normal view
b. Margins
c. Layout
d. Page break


Câu 19: Thao tác nào cho phép đánh ký hiệu tự động ở đầu dòng cho các đoạn văn
bản?

Chọn một câu trả lời:
a. Home/ Bullets
b. Home/ Change Case
c. Home/ Border and Shading
d. Home/ Paragraph
Câu 20: Trước khi in ta phải chọn cỡ giấy định in bằng cách, chọn Page Layout,
trong mục Page Setup tiếp tục chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Normal view
b. Margins
c. Size
d. Page break
Câu 21: Trước khi in nếu muốn thay đổi hướng in cho trang in ta thực hiện chọn
Page Layout, trong mục Page Setup tiếp tục chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Size
b. Orientation
c. Page break
d. Margins
Câu 22: Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào dùng để thay thế cho thao tác click
vào nút B trên thẻ Home?
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl+ Shift+ B
b. Shift+ B


c. Ctrl+ B
d. Alt+ C
Câu 23: Khi đang soạn thảo, muốn thay đổi màu chữ ta thực hiện thao tác nào?
Chọn một câu trả lời:

a. Insert/Font và chọn màu phù hợp
b. Home/Font/Font color và chọn màu phù hợp
c. Page Layout/Font và chọn màu phù hợp
d. View/Font và chọn màu phù hợp
Câu 24: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang
1 trang mới thì:
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm tổ hợp phím Alt – Enter
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
c. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
d. Bấm phím Enter

Câu 25: Trong MS Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta
thiết lập tại?
Chọn một câu trả lời:
a. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout
b. Ô Line Spacing trong thẻ Page Layout
c. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
d. Ô Before và After trong thẻ Page Layout
Câu 26: Trong MS Word 2016, để xoá bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản
đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím gì?
Chọn một câu trả lời:


a. Ctrl+ Space
b. Ctrl+ Enter
c. Shift+ Space
d. Ctrl+ Delete
Câu 27: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Home/Font/Underline, ta
có thể dùng tổ hợp phím nào:

Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl + Shift + W
b. Ctrl + Shift + K
c. Ctrl + Shift + A
d. Ctrl + Shift + D
Câu 28: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word 2013, muốn chèn thêm
một cột ở phía trước cột hiện tại, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Layout / Rows & Columns/ Insert Below
b. Layout / Rows & Columns/ Insert Above
c. Layout / Rows & Columns/ Insert Left
d. Layout / Rows & Columns/ Insert Right
Câu 29: Trong MS Word 2013, để chọn nhiều hình vẽ trên văn bản, bạn cần nhấn
thêm phím gì khi click vào hình vẽ?
Chọn một câu trả lời:
a. Tab
b. Shift
c. Alt
d. Enter


Câu 30: Để thiết lập mật khẩu bảo vệ cho văn bản, bạn cần thực hiện thao tác nào
sau đây:
Chọn một câu trả lời:
a. File>Recent
b. File>Save
c. File>Info>Protect Document
d. File>Share
Câu 32: Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy,bạn nhấn tổ hợp phím
nào sau đây:

Chọn một câu trả lời:
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl – O
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl – T
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – H
Câu 33: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Trả về dạng mặc định
b. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
c. Bật hoặc tắt chỉ số trên
d. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi

Câu 34: Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. File - Exit
b. View - Exit


c. Window - Exit
d. Edit - Exit
Câu 35: Để tạo định dạng khổ giấy mặc định là A4 khi soạn thảo văn bản trên
Word 2013 ta thực hiện theo cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào Page Layout, Size là A4
b. Vào Fle/Print, chọn Page size A4
c. Vào Page Layout/Size/ More Paper Size. Trong thẻ Paper chọn Paper size là A4,
nhấn nút Set As Default
d. Vào Page Layout/Size/ More Paper Size, chọn Paper với Paper size là A4
Câu 36: Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
Chọn một câu trả lời:

a. Tạo tệp văn bản mới
b. Định dạng chữ hoa
c. Chức năng thay thế trong soạn thảo
d. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 37: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô
đen), ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Bấm phím Space
b. Bấm phím mũi tên di chuyển
c. Bấm phím Enter
d. Bấm phím Tab
Câu 38: Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào dùng để giảm cỡ chữ cho nội dung
văn bản?
Chọn một câu trả lời:


a. Ctrl+ [
b. Ctrl+ >
c. Ctrl+ <
d. Ctrl+]
Câu 39: Muốn thay đổi màu nền hoặc tạo khung cho một đoạn văn bản đã được
chọn ta chọn Page Layout sau đó chọn:
Chọn một câu trả lời:
a. Page Borders
b. Tab Stop
c. Clipboad
d. Font
Câu 40: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Page Layout/Font

b. Page Layout/Spacing
c. Page Layout/Style
d. Page Layout/Object
Câu 41: Để thay đổi màu của đường gạch dưới các từ, bạn thực hiện thao tác nào
sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Home/Font/Underline/Underline Color
b. Home/Font/Underline
c. Home/Font/Font Color
d. Home/Font/Text Highlight Color
Câu 42: Trong hộp thoại Border and Shading, muốn thay đổi cách tính lề (Margin)
cho đường viền ta thực hiện thao tác nào?


Chọn một câu trả lời:
a. Page Border/Options/Measure from
b. Page Border/Style
c. Page Border/Apply to
d. Page Border/Setting
Câu 43: Trong Word 2013, bạn thực hiện thao tác nào để hiển thị thanh thước
ngang và dọc?
Chọn một câu trả lời:
a. View / Toolbars / Formating
b. View / Toolbars / Drawing
c. View / Ruler
d. View / Toolbars/ Standard
Câu 44: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word 2013, muốn chèn thêm
một dòng ở phía dưới dịng hiện tại, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Layout / Rows & Columns/ Insert Left

b. Layout / Rows & Columns/ Insert Above
c. Layout / Rows & Columns/ Insert Right
d. Layout / Rows & Columns/ Insert Below
Câu 45: Trong MS Word 2013, mỗi tập tin MS Word 2013 được lưu lại sẽ có đi
(phần mở rộng) mặc định là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. .DOC
b. .DOCX
c. .PDF
d. .XLS


Câu 46: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn
bản đang soạn thảo?
Chọn một câu trả lời:
a. Ctrl + A
b. Alt + F
c. Alt + A
d. Ctrl + F
Câu 47: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại kích thước giấy in, ta thực
hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. File - Properties
b. File - Print Preview
c. Page Layout - Print
d. Page Layout – Size
Câu 48: Trong mục Insert/Drop Cap/Drop Cap Options, phần Distance from text
dùng để xác định khoảng cách:
Chọn một câu trả lời:
a. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản

b. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
c. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
d. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
Câu 49: Trong Word 2013, cách nào dưới đây không dùng để tạo khoảng cách giữa
các dòng là 1.5 lines?
Chọn một câu trả lời:
a. Vào Home/Line and Paragraph Spacing, chọn 1.5
b. Vào Home/Line and Paragraph Spacing/ Line Spacing Options, chọn Line
Spacing là 1.5 lines


c. Vào Home/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 lines
d. Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5
Câu 50: Trong MS Word 2013, thao tác nào dùng để căn lề các đối tượng hình vẽ
đang được chọn theo lề trái, phải hoặc căn giữa?
Chọn một câu trả lời:
a. Format/Group
b. Format/Align/Chọn kiểu căn lề phù hợp
c. Format/Rotate
d. Ctrl+ L
Câu 51: Trong MS Word 2013, để thay đổi hướng của văn bản trong ô của bảng
(Table) ta thực hiện như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Page Layout/Page Border
b. Page Layout/AutoFit
c. Layout/ Cell Margin
d. Layout/Text Direction
Câu 52: Trong MS Word 2013, để thực hiện các chức năng trộn thư, bạn vào thẻ
nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:

a. Mailings
b. References
c. Review
d. View
Câu 53: Trong MS Word 2013, chức năng nào sau đây cho phép chọn kiểu trộn
thư?
Chọn một câu trả lời:


a. Preview Results
b. Insert Merge Field
c. Select Recipients
d. Start Mail Merge

Câu 54: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy đúp chuột phải
b. Nháy phải chuột vào
c. Nhấp đúp chuột trái vào biểu tượng
d. Nháy chuột trái vào
Câu 55: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Dialog box
b. Text box
c. List box
d. Control box
Câu 56: Recyle Bin được dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Lưu trữ các tài liệu đã được xóa tạm thời
b. Lưu trữ các văn bản

c. Lưu trữ các hình ảnh
d. Lưu trữ các chương trình
Câu 58: Theo hình minh hoạ, muốn đổi tên tệp tin thì việc đầu tiên phải làm là gì?
Chọn một câu trả lời:


a. nhắp chọn tệp tin cần đổi tên
b. nhắp chọn thực đơn File
c. nhắp chọn thực đơn View
d. nhắp chọn thực đơn Edit

Câu 59: Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để
kiểm tra và diệt virus là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác
b. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho
chương trình này loại bỏ virus
c. Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm
virus
d. Lưu trữ dự phịng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng
những tập tin dự phòng này
Câu 60: Loại tập tin nào thường được ẩn?
Chọn một câu trả lời:
a. Tập tin hệ thống
b. Tập tin nén
c. Tập tin tải về
d. Tập tin tài liệu
Câu 61: Sau khi bạn kích đúp vào một tập tin trong Windows, nó mở chương trình
phần mềm sai. Ngun nhân có khả năng nhất của vấn đề là gì ?
Chọn một câu trả lời:

a. Tập tin không thể mở


b. Liên kết sai
c. Từ chối truy cập tập tin
d. Tập tin khơng thể tìm thấy
e. Tập tin bị hỏng
Câu 62: Recyle Bin được dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Lưu trữ các chương trình
b. Lưu trữ các hình ảnh
c. Lưu trữ các văn bản
d. Lưu trữ các tài liệu đã được xóa tạm thời
Câu 63: Trong Windows Explorer, ngoài các thành phần như Explorer bar,
Explorer view, Tool bar, Menu bar, cịn có thành phần nào khác?
Chọn một câu trả lời:
a. Status bar
b. Menu bar
c. Task bar
d. Đáp án khác
Câu 64: Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và
chọn...
Chọn một câu trả lời:
a. Properties -> Folder
b. New , Folder
c. New Folder
d. Properties -> New Folder
Câu 65: Loại tập tin nào thường được ẩn?



Chọn một câu trả lời:
a. Tập tin hệ thống
b. Tập tin nén
c. Tập tin tải về
d. Tập tin tài liệu
Câu 66: Theo hình minh họa dưới đây, Shortcut to Game.txt là biểu tượng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Biểu tượng lối tắt cho thư mục Game
b. Biểu tượng lối tắt cho tệp tin Game.txt (bên phải)
c. Biểu tượng của tệp tin Game.txt
d. Biểu tượng của thư mục Game
Câu 67: Làm thế nào để xóa bỏ tệp tin?
Chọn một câu trả lời:
a. mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search
b. nhắp chọn Internet Explorer.
c. mở cửa sổ My Computer.
d. mở cửa sổ Files Manager
Câu 68: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
b. Tất cả đều sai
c. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
d. Đóng các cửa sổ đang mở
Câu 69: Theo hình minh hoạ, nhấn chọn mục Copy trong thực đơn Edit là để làm
gì?


Chọn một câu trả lời:
a. sao lưu tệp tin
b. di chuyển tệp tin đến thư mục khác

c. cắt dán tệp tin
d. sao chép tệp tin
Câu 71: Trong các ký tự sau đây, ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập
tin, thư mục?
Chọn một câu trả lời:
a. *, /, \, <, >
b. + - ~$, #
c. MICROSOFT WORD
d. @, 1, % - (,)

Câu 72: Khi một máy in mới một trang thử nghiệm sau khi nó được bật, điều này
có nghĩa rằng ...
Chọn một câu trả lời:
a. cài đặt trình điều khiển in đã thành cơng
b. máy in là máy móc chức năng
c. máy in trực tuyến với máy tính
d. trình điều khiển máy in là chính xác / hiện tại
Câu 73: Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. có hai máy in đã được cài đặt nhưng HP Laser Jet 5N là máy in ưu tiên
b. để cài thêm máy in, nhắp chọn thực đơn File.
c. để chuyển đổi máy in ưu tiên, nhắp chọn thực đơn Edit.


d. máy in ưu tiên là HP Laser Jet 6L
d. Biểu tượng lối tắt cho thư mục Game
Câu 74: Biểu tượng Caculator dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả đều đúng
b. Thực hiện các phép tính số muc, logarit, lượng giác

c. Thực hiện các phép toán so sánh, chuyển đổi các số thập phân, thập phân, nhị
phân
d. Thực hiện các phép toán số học
Câu 75: Để di chuyển thư mục hoặc tệp tin ra ổ đĩa hoặc thư mục khác ta thực hiện
như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Cut, đưa đến cửa sổ đích nháy
chuột phải chọn Paste
b. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Rename, đưa đến cửa sổ đích
nháy chuột phải chọn Paste
c. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Copy, đưa đến cửa sổ đích nháy
chuột phải chọn Paste
d. Nháy chuột phải vào thư mục hoặc tệp tin, chọn Remove, đưa đến cửa sổ đích
nháy chuột phải chọn Paste
Câu 76: Một thiết bị video khơng tương thích gây ra màn hình của bạn ngừng hoạt
động. Làm thế nào bạn có thể khắc phục vấn đề ?
Chọn một câu trả lời:
a. Khởi động lại máy tính trong chế độ An tồn (Safe Mode)
b. Khởi động lại máy tính trong chế độ Gỡ lỗi (Debug Mode)
c. Thay thế màn hình
d. Cài đặt lại hệ điều hành


Câu 77: Khởi động máy tính thuộc giai đoạn nào của dịng chảy thơng tin trong
một máy tính?
Chọn một câu trả lời:
a. Mở một tập tin trong một chương trình ứng dụng
b. Xóa các tập tin khơng mong muốn
c. Bắt đầu từ một chương trình ứng dụng
d. Khởi động của máy tính

Câu 78: Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới
đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
b. nhấn nút số 3 để mở My Documents
c. nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web
d. nhấn nút số 4 để mở chương trình MS-Word
Câu 79: Phím tắt Windows + Pause/Break có tác dụng gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Đáp án khác
b. Giống như phím tắt Alt + F4
c. Mở hộp thoại (System Properties)
d. Đăng xuất windows (Log Off…)
Câu 80: Phát biểu nào dưới đây là sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
b. MS-Windows là phần cứng
c. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
d. NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản.


Câu 81: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục
trên đĩa, ta có thể sử dụng ...
Chọn một câu trả lời:
a. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
b. My Computer hoặc Windows Explorer
c. My Computer hoăc My Network Places
d. My Computer hoặc Recycle Bin
Câu 82: Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert-> New
Slide là để

Chọn một câu trả lời:
a. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
b. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
c. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
d. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 83: Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
Chọn một câu trả lời:
a. Esc
b. Tab
c. End
d. Home
Câu 84: Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta
thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. Nháy chuột phải, rồi chọn Exit
b. Nháy chuột phải, rồi chọn End Show


c. Nháy chuột phải, rồi chọn Return
d. Nháy chuột phải, rồi chọn Screen
Câu 85: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải
Chọn một câu trả lời:
a. chọn Table -> Insert Table
b. chọn Insert -> Table
c. chọn Table -> Insert
d. chọn Format -> Table
Câu 86: Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang
màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà
khơng kết thúc việc trình chiếu, ta phải
Chọn một câu trả lời:

a. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
b. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
c. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
d. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
Câu 87: Để tơ màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn View -> Background
b. Chọn Insert-> Background
c. Chọn Format->Background
d. Chọn Slide Show -> Background


Câu 88: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản,
hình ảnh,… ta thực hiện:
Chọn một câu trả lời:
a. View – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
b. Animation, rồi chọn Add Animation
c. Insert – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
d. Format – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
Câu 89: Âm thanh đưa vào bài trình diễn
Chọn một câu trả lời:
a. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
b. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
c. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
d. không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
Câu 90: Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox
đó ta thực hiện
Chọn một câu trả lời:
a. Chọn View-> Chọn Placcholder và chọn màu cần tô
b. Chọn Format ->Chọn Placcholder và chọn màu cần tô

c. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô
d. Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô
Câu 91: Thao tác chọn File -> Close dùng để
Chọn một câu trả lời:
a. Mở một tập tin nào đó
b. Lưu tập tin hiện tại
c. Đóng tập tin hiện tại


×