Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tài liệu Báo cáo hợp nhất: Chuyển đổi BCTC tại cơ sở nước ngoài pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.85 KB, 27 trang )


Báo cáo hợp nhất
Chuyển đổi BCTC tại cơ
sở nước ngoài

Nội dung

Khaí niệm

Kỹ thuật chuyển đổi BCTC tại cơ sở nước
ngoài

Thí dụ 1: Sở hữu 100%

Thí dụ 2: Nắm quyền kiểm soát, có lợi thế
thương mại

Khái niệm

Cơ sở ở nước ngoài: Là một hoạt động ở nước ngoài,
mà các hoạt động của nó là một phần độc lập đối với
doanh nghiệp lập báo cáo.

Chuyển đổi báo cáo tài chính của hoạt động ở nước
ngoài khi hợp nhất các báo cáo này vào báo cáo tài
chính của doanh nghiệp bằng phương pháp hợp nhất
hoặc phương pháp vốn chủ sở hữu

(Chuẩn mực kế toán VN số 10 và Hướng dẫn theo
Thông tư 105/2003/TT-BTC)


Phương pháp xử lý

Khi chuyển đổi báo cáo tài chính của cơ sở ở nước ngoài để
tổng hợp vào báo cáo tài chính của doanh nghiệp báo cáo phải
tuân theo những quy đònh sau:

a) Tài sản và nợ phải trả (cả khoản mục tiền tệ và phi tiền tệ)
của cơ sở ở nước ngoài được quy đổi theo tỷ giá cuối kỳ;

b) Các khoản mục về doanh thu, thu nhập khác và chi phí của
cơ sở ở nước ngoài được quy đổi theo tỷ giá tại ngày giao dòch.
Trường hợp báo cáo của cơ sở ở nước ngoài được báo cáo bằng
đồng tiền của một nền kinh tế siêu lạm phát thì doanh thu, thu
nhập khác và chi phí được quy đổi theo tỷ giá cuối kỳ;

c) Tất cả các khoản chênh lệch hối đoái khi chuyển đổi báo cáo
tài chính của cơ sở ở nước ngoài để tổng hợp vào báo cáo tài
chính của doanh nghiệp báo cáo phải được phân loại như là vốn
chủ sở hữu của doanh nghiệp báo cáo cho đến khi thanh lý
khoản đầu tư thuần đó.

Tuy nhiên

Trường hợp tỷ giá trung bình xấp xỉ tỷ
giá thực tế thì tỷ giá trung bình được sử
dụng để chuyển đổi các khoản mục
doanh thu, thu nhập khác và chi phí của
cơ sở ở nước ngoài.

Cơ sở

nước ngoài
TS và Nợ
phải trả
Thu nhập
Chi phí
Chênh lệch
tỷ giá
Tỷ giá cuối
kỳ
Tỷ giá phát
sinh/Trung bình
Vốn chủ
sở hữu

Thí dụ 1

Công ty A có một CSNN (sở hữu 100%) có
BCTC trong kỳ như sau (USD):

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản Nguồn vốn
Tiền 9.000 Phải trả NB 10.000
Nợ phải thu 15.000 Vay dài hạn 20.000
Hàng tồn kho 26.000 Nguồn vốn KD 68.000
Tài sản cố đònh 60.000 LN chưa PP 12.000
Cộng 110.000 Cộng 110.000

BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐ KINH DOANH
Doanh thu 100.000
Giá vốn hàng bán 60.000

Lãi gộp 40.000
CP bán hàng 6.000
CP quản lý DN 12.000
LN trước thuế 12.000
Thuế TNDN 4.000
LN sau thuế 8.000


Các dữ liệu khác

Tỷ giá cuối năm: 15.700

Tỷ giá bình quân trong kỳ: 15.500

Tỷ giá lúc đầu tư ban đầu: 14.000

Số dư LNCPP đầu kỳ: 6.000

Chia lãi trong kỳ: 2.000 (tỷ giá: 15.600)


Giả sử tỷ giá trong năm ít biến động. Sử dụng tỷ
giá bình quân để quy đổi BCKQHĐKD
Doanh thu 100.000 15.500 1.550.000.000
GV hàng bán 60.000 15.500 930.000.000
Lãi gộp 40.000 15.500 620.000.000
CP bán hàng 6.000 15.500 93.000.000
CP quản lý DN 12.000 15.500 186.000.000
LN trước thuế 12.000 15.500 186.000.000
Thuế TNDN 4.000 15.500 62.000.000

LN sau thuế 8.000 15.500 124.000.000

×