Tải bản đầy đủ (.ppt) (76 trang)

Tài liệu Huong dan Lap BCTC Hop nhat-Ketoan Dau tu Lien doanh_lien ket docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 76 trang )





Kế toán các khoản đầu tư vào
Kế toán các khoản đầu tư vào
cty liên kết, vốn góp liên
cty liên kết, vốn góp liên
doanh và báo cáo tài chính
doanh và báo cáo tài chính
hợp nhất
hợp nhất
GV: Ths. Lê Thị Minh Châu
GV: Ths. Lê Thị Minh Châu
BUỔI 7 & 8


2
Nội dung
Nội dung

Đầu tư vào công ty liên kết:
Đầu tư vào công ty liên kết:

Khái quát
Khái quát

Phương pháp kế toán tại cty đầu tư (BCTC riêng)
Phương pháp kế toán tại cty đầu tư (BCTC riêng)

Lập BCTC hợp nhất (nếu có)


Lập BCTC hợp nhất (nếu có)

Đầu tư góp vốn liên doanh:
Đầu tư góp vốn liên doanh:

Khái quát
Khái quát

Kế toán HĐKD đồng kiểm soát
Kế toán HĐKD đồng kiểm soát

Kế toán Tài sản đồng kiểm soát
Kế toán Tài sản đồng kiểm soát

Kế toán khoản vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng
Kế toán khoản vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng
kiểm soát:
kiểm soát:

Trên BCTC riêng của nhà đầu tư
Trên BCTC riêng của nhà đầu tư

Trên BCTC hợp nhất (nếu có)
Trên BCTC hợp nhất (nếu có)

Trường hợp chuyển đổI các khoản đầu tư
Trường hợp chuyển đổI các khoản đầu tư


3

Đầu tư vào công ty liên kết
Đầu tư vào công ty liên kết

Khái quát
Khái quát

Phương pháp kế toán tại công ty đầu
Phương pháp kế toán tại công ty đầu
tư (BCTC riêng)
tư (BCTC riêng)

Lập BCTC hợp nhất (nếu có)
Lập BCTC hợp nhất (nếu có)


4

Khi có ảnh hưởng đáng kể: Có quyền
Khi có ảnh hưởng đáng kể: Có quyền
tham gia vào việc đưa ra các quyết
tham gia vào việc đưa ra các quyết
định về chính sách tài chính và hoạt
định về chính sách tài chính và hoạt
động của bên nhận đầu tư nhưng
động của bên nhận đầu tư nhưng
không kiểm soát các chính sách đó
không kiểm soát các chính sách đó

Thể hiện qua việc:
Thể hiện qua việc:


Nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền
Nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền
biểu quyết (trực tiếp/gián tiếp); hoặc
biểu quyết (trực tiếp/gián tiếp); hoặc

Có thỏa thuận khác về vấn đề này.
Có thỏa thuận khác về vấn đề này.
Đầu tư vào công ty liên kết
Đầu tư vào công ty liên kết


5
Báo cáo tài chính riêng
Báo cáo tài chính riêng
– nhà đầu tư trực tiếp –
– nhà đầu tư trực tiếp –

TK 223 – Đầu tư vào cty liên kết
TK 223 – Đầu tư vào cty liên kết

Chênh lệch đánh giá lại tài sản mang
Chênh lệch đánh giá lại tài sản mang
đi đầu tư được ghi ngay vào thu
đi đầu tư được ghi ngay vào thu
nhập khác (hay chi phí khác) trong
nhập khác (hay chi phí khác) trong
kỳ.
kỳ.
Hướng dẫn hạch toán

Hướng dẫn hạch toán


223
SD
111,112,131…
111,112
Mua c phi u ho c ổ ế ặ
góp vốn bằng tiền
152,153,156,211…
Góp bằng
tài sản
811 , 711
Chênh lệch giảm
515
Chuy n nh ng kho n u ể ượ ả đầ

635
tăng
Giá
gtrò
ghi
sổ
Gt vốn
góp
được
đánh
giá
XXX
XXX

228, 128
XXX
Chuyển đổi
228, 128
Chuyển đổi


7
Thí dụ
Thí dụ

Ngày 1.1.200x, Công ty Y đầu tư vào công
Ngày 1.1.200x, Công ty Y đầu tư vào công
ty K, tài sản đem đi đầu tư gồm:
ty K, tài sản đem đi đầu tư gồm:



200 trđ tiền mặt;
200 trđ tiền mặt;

Một số hàng tồn kho có giá trị ghi sổ là 150 trđ,
Một số hàng tồn kho có giá trị ghi sổ là 150 trđ,
được đánh giá là 120 trđ;
được đánh giá là 120 trđ;

Một số TSCĐ (có nguyên giá 250 trđ, giá trị hao
Một số TSCĐ (có nguyên giá 250 trđ, giá trị hao
mòn 100 trđ), được đánh giá 180 trđ
mòn 100 trđ), được đánh giá 180 trđ


VớI số vốn đầu tư này, Y chiếm 40%
VớI số vốn đầu tư này, Y chiếm 40%
quyền biểu quyết trong K và có ảnh hưởng
quyền biểu quyết trong K và có ảnh hưởng
đáng kể.
đáng kể.

Cuối năm 200x, Y được K thông báo: lãi
Cuối năm 200x, Y được K thông báo: lãi
được chia là 40 triệu
được chia là 40 triệu


8
Lập BCTC hợp nhất
Lập BCTC hợp nhất
- nhà đầu tư trực tiếp -
- nhà đầu tư trực tiếp -

Chỉ lập BCTC hợp nhất khi công ty
Chỉ lập BCTC hợp nhất khi công ty
đầu tư có công ty con.
đầu tư có công ty con.

Trên BCTC hợp nhất, các khoản đầu
Trên BCTC hợp nhất, các khoản đầu
tư vào công ty liên kết được hạch
tư vào công ty liên kết được hạch
toán theo

toán theo
PP VốN CHủ Sở HữU
PP VốN CHủ Sở HữU

Một số trường hợp loạI trừ
Một số trường hợp loạI trừ


9
Lâp BCTC hợp nhất
Lâp BCTC hợp nhất
– nguồn dữ liệu –
– nguồn dữ liệu –

Báo cáo tài chính của cty liên kết và
Báo cáo tài chính của cty liên kết và
các tài liệu liên quan khi mua khoản
các tài liệu liên quan khi mua khoản
đầu tư
đầu tư

BCTC của nhà đầu tư và BCTC của
BCTC của nhà đầu tư và BCTC của
cty liên kết
cty liên kết

Các sổ kế toán phục vụ cho việc hợp
Các sổ kế toán phục vụ cho việc hợp
nhất:
nhất:


Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản
Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản
đầu tư vào cty liên kết
đầu tư vào cty liên kết

Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh
Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh
lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư
lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư


10
Trình tự
Trình tự

Khi mua khoản đầu tư: phân tích để xác
Khi mua khoản đầu tư: phân tích để xác
định:
định:

Giá gốc của khoản đầu tư
Giá gốc của khoản đầu tư

Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ; dự
Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ; dự
kiến phân bổ
kiến phân bổ

LợI thế thương mạI; dự kiến phân bổ

LợI thế thương mạI; dự kiến phân bổ

Hàng năm: xác định và điều chỉnh:
Hàng năm: xác định và điều chỉnh:

Phần lợI nhuận (hoặc lỗ) của nhà đầu tư trong
Phần lợI nhuận (hoặc lỗ) của nhà đầu tư trong
cty liên kết năm báo cáo
cty liên kết năm báo cáo

Phần của nhà đầu tư trong sự thay đổI vốn chủ
Phần của nhà đầu tư trong sự thay đổI vốn chủ
sở hữu của cty liên kết nhưng chưa được phản
sở hữu của cty liên kết nhưng chưa được phản
ảnh trên báo cáo KQKD
ảnh trên báo cáo KQKD

Chênh lệch do áp dụng chính sách kế toán không
Chênh lệch do áp dụng chính sách kế toán không
thống nhất hoặc BCTC được lập khác ngày
thống nhất hoặc BCTC được lập khác ngày


11
Bài toán 1a
Bài toán 1a
Cty I có một cty con là S và thuộc diện phảI lập
Cty I có một cty con là S và thuộc diện phảI lập
BCTC hợp nhất
BCTC hợp nhất

Ngày 1/1/2002, I mua 40% cổ phần trong cty A
Ngày 1/1/2002, I mua 40% cổ phần trong cty A
Dữ liệu:
Dữ liệu:
-
BCĐKT của A ngày 31/12/01
BCĐKT của A ngày 31/12/01
-
BCTC hợp nhất của I & S năm 2002 (chưa
BCTC hợp nhất của I & S năm 2002 (chưa
điều chỉnh)
điều chỉnh)
-
BCTC riêng của A năm 2002
BCTC riêng của A năm 2002
Yêu cầu:
Yêu cầu:
- Lập BCTC hợp nhất của I & S vớI khoản đầu tư
- Lập BCTC hợp nhất của I & S vớI khoản đầu tư
vào A được trình bày theo phương pháp vốn
vào A được trình bày theo phương pháp vốn
chủ sở hữu
chủ sở hữu


12
GiảI quyết vấn đề
GiảI quyết vấn đề

Phân tích khi mua

Phân tích khi mua

Xác định và điều chỉnh phần của I
Xác định và điều chỉnh phần của I
trong kết quả KD của A năm 2002
trong kết quả KD của A năm 2002

Xác định và điều chỉnh phần của I
Xác định và điều chỉnh phần của I
trong thay đổI vốn chủ sở hữu của A
trong thay đổI vốn chủ sở hữu của A
do đánh giá lạI tài sản
do đánh giá lạI tài sản

Bảng điều chỉnh và BCTC hợp nhất
Bảng điều chỉnh và BCTC hợp nhất
của I & S
của I & S


13
Phân tích khi mua
Phân tích khi mua
CHÊNH LỆCH:
GÍA MUA THỰC TẾ - GIÁ TRỊ GHI SỔ CỦA TS THUẦN CTY LK
CHÊNH LỆCH
GT HỢP LÝ - GT GHI SỔ
LỢI THẾ THƯƠNG MẠI:
GIÁ MUA – GT HỢP LÝ
C/L

giá trị
TSCĐ
C/L
giá trị
HTK
C/L
giá trị

Phân bổ theo thời gian thực
hiện giá trị
Phân bổ theo quy định hiện
hành


14

Gía gốc mua khoản đầu tư = 50.000
Gía gốc mua khoản đầu tư = 50.000

Giá trò ghi sổ của TS thuần của S:
Giá trò ghi sổ của TS thuần của S:

180.000 – 70.000 = 110.000
180.000 – 70.000 = 110.000

40% giá trò ghi sổ của TS thuần của S:
40% giá trò ghi sổ của TS thuần của S:

=
=



40% x 110.000 = 44.000
40% x 110.000 = 44.000

Chênh lệch phát sinh khi mua:
Chênh lệch phát sinh khi mua:



50.000 – 44.000 = 6.000
50.000 – 44.000 = 6.000
Bài tốn 1a – phân tích khi mua
Bài tốn 1a – phân tích khi mua


15


Phân tích chênh lệch khi mua
Phân tích chênh lệch khi mua



Các khoản mục có chênh lệch giữa giá
Các khoản mục có chênh lệch giữa giá
trò hợp lý và giá trò ghi sổ:
trò hợp lý và giá trò ghi sổ:





Khoản mục
Khoản mục
GT hợp lý
GT hợp lý
GT ghi sổ
GT ghi sổ
C/lệch
C/lệch
40% c/l
40% c/l
TSCĐ hữu hình
TSCĐ hữu hình
44.000
44.000
50.000
50.000
(6.000)
(6.000)
(2.400)
(2.400)
Cộng
Cộng
44.000
44.000
50.000
50.000
(6.000)
(6.000)

(2.400)
(2.400)

LợI thế thương mạI = 6.000 + 2.400 = 8.400
= 50.000 – (174.000 – 70.000) X 40% = 8.400


16
Sổ theo dõi phân bổ các khoản
Sổ theo dõi phân bổ các khoản
chênh lệch phát sinh khi mua
chênh lệch phát sinh khi mua
NộI dung
NộI dung


phân bổ
phân bổ
Chênh
Chênh
lệch
lệch
ThờI
ThờI
gian PB
gian PB
2002
2002
2003
2003

2004
2004
C/L giá trị TSCĐHH
C/L giá trị TSCĐHH
(2400)
(2400)
5 năm
5 năm
(480)
(480)
(480)
(480)


LợI thế thương mại
LợI thế thương mại
8.400
8.400
20năm
20năm
420
420
420
420


Số PB hàng năm
Số PB hàng năm
1.600
1.600

(60)
(60)
(60)
(60)




17
Xác định lãi (lỗ) trong cty LK
Xác định lãi (lỗ) trong cty LK

B1:
B1:
Lãi (lỗ) của nhà đầu tư trong KQKD
Lãi (lỗ) của nhà đầu tư trong KQKD
của cty liên kết năm báo cáo
của cty liên kết năm báo cáo
Phần LN (lỗ)
Phần LN (lỗ)
của NĐT
của NĐT
trực
trực
tiếp
tiếp
trong
trong
Cty LK
Cty LK

=
=
Tổng vốn góp của
Tổng vốn góp của
NĐT trong Cty LK
NĐT trong Cty LK
Tổng vốn chủ sở
Tổng vốn chủ sở
hữu của cty LK
hữu của cty LK
x
x
100%
100%
x
x
Tổng LN
Tổng LN
(lỗ) trong
(lỗ) trong
kỳ của
kỳ của
cty LK
cty LK
Lưu ý: Nếu cty LK là cty cổ phần:
-
Phần vốn góp để tính lãi (lỗ) được tính theo mệnh
giá cổ phiếu
-
Nếu có cổ phiếu ưu đãi được giữ bởI các cổ đông

bên ngoài: phảI trừ cổ tức ưu đãi trước


18
Xác định lãi (lỗ) trong cty LK
Xác định lãi (lỗ) trong cty LK

B2:
B2:
Điều chỉnh các khoản chênh lệch
Điều chỉnh các khoản chênh lệch
phát sinh khi mua:
phát sinh khi mua:

Số phân bổ chênh lệch GT hợp lý > GT ghi sổ:
Số phân bổ chênh lệch GT hợp lý > GT ghi sổ:
=> điều chỉnh giảm, ghi âm
=> điều chỉnh giảm, ghi âm

Số phân bổ chênh lệch GT hợp lý < GT ghi sổ:
Số phân bổ chênh lệch GT hợp lý < GT ghi sổ:
=> điều chỉnh tăng, ghi thường
=> điều chỉnh tăng, ghi thường

Số phân bổ lợI thế thương mạI: điều chỉnh
Số phân bổ lợI thế thương mạI: điều chỉnh
giảm, ghi âm
giảm, ghi âm




Số phân bổ lợI thế thương mạI âm: điều chỉnh
Số phân bổ lợI thế thương mạI âm: điều chỉnh
tăng, ghi thường
tăng, ghi thường


19
Xác định lãi (lỗ) trong cty LK
Xác định lãi (lỗ) trong cty LK

B3:
B3:


Điều chỉnh khoản cổ tức, lợI
Điều chỉnh khoản cổ tức, lợI
nhuận được chia:
nhuận được chia:
Số lãi được chia từ cty liên kết trong kỳ
Số lãi được chia từ cty liên kết trong kỳ
được điều chỉnh để lập BCTC hợp nhất
được điều chỉnh để lập BCTC hợp nhất
của nhà đầu tư bằng cách trừ vào
của nhà đầu tư bằng cách trừ vào
phần lãi (lỗ) từ cty liên kết trong kỳ
phần lãi (lỗ) từ cty liên kết trong kỳ


20


LN sau thuế của cty A năm 2002
LN sau thuế của cty A năm 2002
= 25.000
= 25.000

Phần của cty I trong LN sau thuế của A
Phần của cty I trong LN sau thuế của A


= 25.000 x 40% = 10.000
= 25.000 x 40% = 10.000

Trong năm 2002, A công bố chia cổ
Trong năm 2002, A công bố chia cổ
tức: 20.000
tức: 20.000

Phần của I trong cổ tức được chia
Phần của I trong cổ tức được chia
= 20.000 x 40% = 8.000
= 20.000 x 40% = 8.000
Bài toán 1a – xác định lãi (lỗ)
Bài toán 1a – xác định lãi (lỗ)
của I trong cty LK A năm 2002
của I trong cty LK A năm 2002


21
Bảng xác định khoản điều chỉnh

Bảng xác định khoản điều chỉnh
khoản đầu tư trong Cty LK A – năm 2002
khoản đầu tư trong Cty LK A – năm 2002
Số
Số
TT
TT
NộI dung điều chỉnh
NộI dung điều chỉnh
Năm nay
Năm nay
Năm
Năm
trước
trước
1
1
Phần LN trong Cty liên kết
Phần LN trong Cty liên kết
10.000
10.000
2
2
P/b chênh lệch giá trị TSCĐ
P/b chênh lệch giá trị TSCĐ
480
480
3
3
Phân bổ lợI thế thương mại

Phân bổ lợI thế thương mại
(420)
(420)
4
4
Cổ tức và LN được chia trong kỳ
Cổ tức và LN được chia trong kỳ
(8.000)
(8.000)
Cộng các khoản điều chỉnh
Cộng các khoản điều chỉnh
2.060
2.060


22
Bút toán điều chỉnh
Bút toán điều chỉnh


Tăng
Tăng
“Đầu tư vào cty LK, LD”(A): 2.060
“Đầu tư vào cty LK, LD”(A): 2.060
Tăng “Lãi (lỗ) từ cty LK” (A): 2.060
Tăng “Lãi (lỗ) từ cty LK” (A): 2.060
BC KẾT QUẢ KINH DOANH HỢP NHẤT
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT



23
Điều chỉnh các khoản thay đổI
Điều chỉnh các khoản thay đổI
trong VCSH của A
trong VCSH của A

Chênh lệch đánh giá lạI tài sản
Chênh lệch đánh giá lạI tài sản

Chênh lệch tỷ giá (phần không được
Chênh lệch tỷ giá (phần không được
ghi nhận là lãi lỗ trong kỳ)
ghi nhận là lãi lỗ trong kỳ)
Các khoản này làm thay đổI vốn chủ sở
Các khoản này làm thay đổI vốn chủ sở
hữu của cty liên kết nhưng không được
hữu của cty liên kết nhưng không được
phản ảnh qua báo cáo KQKD
phản ảnh qua báo cáo KQKD
Sự tăng (giảm) VCSH của cty LK làm cho
Sự tăng (giảm) VCSH của cty LK làm cho
phần lợI ích của nhà đầu tư cũng tăng
phần lợI ích của nhà đầu tư cũng tăng
(giảm) theo tỷ lệ tương ứng vớI phần
(giảm) theo tỷ lệ tương ứng vớI phần
sở hữu
sở hữu


24


Chênh lệch đánh giá lạI HTK của A
Chênh lệch đánh giá lạI HTK của A
= 10.000
= 10.000

Phần lợI ích của I trong số chênh lệch:
Phần lợI ích của I trong số chênh lệch:
= 10.000 x 40% = 4.000
= 10.000 x 40% = 4.000

Bút toán điều chỉnh:
Bút toán điều chỉnh:
Tăng “Đầu tư vào Cty LK” (A): 4.000
Tăng “Đầu tư vào Cty LK” (A): 4.000
Tăng “C/L đánh giá lạI TS”:
Tăng “C/L đánh giá lạI TS”:
4.000
4.000
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Bài toán 1a – Đ/c C/L đánh giá
Bài toán 1a – Đ/c C/L đánh giá
lạI TS của A cuốI năm 2002
lạI TS của A cuốI năm 2002


25
Bài toán 1a
Bài toán 1a


Bảng điều chỉnh và báo cáo tài chính
Bảng điều chỉnh và báo cáo tài chính
hợp nhất năm 2002 của I & S vớI
hợp nhất năm 2002 của I & S vớI
khoản đầu tư vào cty liên kết A được
khoản đầu tư vào cty liên kết A được
trình bày theo phương pháp vốn chủ
trình bày theo phương pháp vốn chủ
sở hữu
sở hữu

×