Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Ghi nhớ cách đọc tên một số hợp chất vô cơ hóa 8, hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.34 KB, 6 trang )

Cách đọc tên các chất hóa học lớp 8
I. Cách đọc tên các hợp chất oxit
Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit
Ví dụ: BaO: Bari oxit
NO: nito oxit
Nếu kim loại có nhiều hóa trị: Fe( II, III)… thì ta đọc kè theo hóa trị của chúng
(viết bằng chữ số La mã đặt trong dấu ngoặc)
Tên oxit: Tên kim loại ( kèm hóa trị) + oxit
Ví dụ:
Fe2O3: Sắt (III) oxit
FeO: Sắt (II) oxit
Nếu phi kim có nhiều hịa trị: N (II, III, IV...)
Tên oxit: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố
chỉ nguyên tố oxit)
1: mono
2: đi
3: tri
4: tetra
5: penta
Ví dụ:
CO: cacbon monoxit, đơn giản cacbon oxit
CO2: cacbon đioxit, cách gọi khác (cacbonnic)
N2O5: Đinito penta oxit
NO2: Nito đioxit
Những oxit mà trong phân tử có liên kết dây oxi (-O-O-) thì gọi là peoxit
Ví dụ:
H2O2: hydro peoxit
Na2O2: Natri peoxit
II. Cách đọc tên các axit vơ cơ
1. Axit khơng có oxi
Tên axit = axit + tên phi kim + hidric


VD: HCl: axit clohidric. Gốc axit tương ứng là clorua
H2S: axit sunfuhidric. Gốc axit tương ứng là sunfua
2. Axit có oxi
+ Axit có nhiều oxi:


Tên axit = axit + tên phi kim + ic
VD: H2SO4 : axit sunfuric. Gốc axit: sunfat
HNO3: axit nitric. Gốc axit: nitrat
+ Axit có ít oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ơ
VD: H2SO3: axit sunfuro. Gốc axit sunfit
III. Cách đọc tên các hợp chất có gốc hydroxit (Bazơ)
Tên bazơ = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit
VD: Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit
KOH: kali hidroxit
IV. Cách đọc tên Muối
Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit
VD: Na2SO4 : natri sunfat
CaCO3: canxi cacbonat
FeSO4: sắt (II) sunfat
CaHPO4: canxi hydrophotphat
• Các gốc axit thường dùng:
Gốc axit
Phân tử axit có 1H -> có 1
gốc axit
HCl, HNO3, HBr,...
Phân tử axit có 2H
-> có 2 gốc axit
H2SO4, H2S, H2CO3


- Cl
- NO3

- HSO4
= SO4
- HS
=S
- HCO3
= CO3
H2SO3
- HSO3
- H2PO4
Phân tử axit có 3H -> có 3
= HPO4
gốc axit
≡ PO4 (III)
V. Bài tập luyện tập
Câu 1. Điền các thông tin còn thiếu vào bảng sau:

Tên gọi
Clorua
nitrat
Hidrosunfat
Sunfat
Hidrosunfua
Sunfua
Hidro cacbonat
Cacbonat:
hidrosunfit

Đihidrophotphat
Hidrophotphat
Photphat


Tên gọi oxit

CTHH

Phân loại

Natri oxit
SO2
Cl2O5
Sắt (II) oxit
Fe2O3
Đinito pentaoxit
Câu 2. Lập công thức và gọi tên các bazo hoặc axit tương ứng với các oxit sau:
FeO, MgO, BaO, Cr2O3, N2O5, SO2, SO3, P2O5
Câu 3. Cho các hợp chất vô cơ sau: SO2, Al2O3, Fe(OH)3, KHSO3, Na2CO3, HBr,
P2O5, Ca(H2PO4)2, HCl, CuO, SO3, Al(OH)3, Fe2O3, K2O, H2SO4, H3PO3.
Hãy sắp xếp các hợp chất trên vào cột phù hợp trong bảng sau và gọi tên các hợp
chất đó:
Oxit
Oxit bazo

Axit

Bazơ


Muối

Oxit axit

.Câu 4. Hồn thành bảng sau:
Gốc axit
-Cl
=S
=CO3
=SO3
=SO4

Tên gốc axit

Axit tương ứng

Tên gọi axit


≡PO4
-HSO4
-HCO3
-HS
-H2PO4
=HPO4
Câu 1. Điền các thơng tin cịn thiếu vào bảng sau:
Tên gọi oxit

CTHH


Phân loại

Natri oxit

Na2O

Oxit bazo

Lưu huỳnh đioxit

SO2

Oxit axit

Điclo pentaoxit

Cl2O5

Oxit axit

Sắt (II) oxit

FeO

Oxit bazo

Sắt (III) oxit

Fe2O3


Oxit bazo

Đinito pentaoxit

N2O5

Oxit axit

Câu 2. Lập công thức và gọi tên các bazơ hoặc axit tương ứng với các oxit sau:
FeO, MgO, BaO, Cr2O3, N2O5, SO2, SO3, P2O5
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Oxit
FeO
MgO
BaO
Cr2O5
N2O5
SO2
SO3
P2O5

Bazơ tương ứng

Axit tương ứng

Fe(OH)2
Mg(OH)2
Ba(OH)2
H2Cr2O7
HNO3

H2SO3
H2SO4
H3PO4

Tên gọi
Sắt (II) hidroxit
Magie hidroxit
Bari hidroxit
Axit dicromic
Axit nitric
Axít sunfurơ
Axít sunfuric
Axit Photphoric


Câu 3. Cho các hợp chất vô cơ sau: SO2, Al2O3, Fe(OH)3, KHSO3, Na2CO3, HBr,
P2O5, Ca(H2PO4)2, HCl, CuO, SO3, Al(OH)3, Fe2O3, K2O, H2SO4, H3PO3.
Hãy sắp xếp các hợp chất trên vào cột phù hợp trong bảng sau và gọi tên các hợp
chất đó:
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Oxit
Oxit bazo

Axit

Bazơ

Muối

Oxit axit

SO2

Lưu huỳnh đioxit

Al2O3

Nhôm oxit
Fe(OH)3

Sắt (III) hiđroxit
KHSO3

Kali hiđrosunfit

Na2CO3

natri cacbonat
axit hidro bromic

HBr
P2O5

Điphotpho pentaoxit
Ca(H2PO4)2
HCl

CuO
SO3
Al(OH)3
Fe2O3

K2O
H2SO4
H3PO3
Câu 4. Hoàn thành bảng sau:
Gốc axit
-Cl

Tên gọi

Tên gốc axit
Clorua

Axit tương ứng
HCl

Canxi đihidro
photphat
Axit clohidric
Đồng oxit
lưu huỳnh trioxit
Nhôm
Sắt (II) oxit
Kali oxit
Axit sunfuric
Axit Photphorơ
Tên gọi axit
Axit clohiđric


=S


sunfua

H2S

Axit sunfuahiđric

=CO3

Cacbonat

H2CO3

Axit cacbonic

=SO3

sunfit

H2SO3

Axit sunfurơ

=SO4

Sunfat

H2SO4

Axit sunfuric


≡PO4

Photphat

H3PO4

Axit photphoric

-HSO4

hiđrosunfat

H2SO4

Axit sunfuric

-HCO3

hiđroCacbonat

H2CO3

Axit cacbonic

-HS

hiđrosunfit

H2S


Axit sunfuahiđric

-H2PO4

đihiđroPhotphat

H3PO4

Axit photphoric

=HPO4

hiđroPhotphat

H3PO4

Axit photphoric

........................................
Mời các bạn tham khảo thêm tại />


×