Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

ĐỒ án hệ THỐNG TƯƠNG tác lớp học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.37 MB, 78 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
-----🙢🕮🙡-----

ĐỒ ÁN 2
ĐỀ TÀI:

HỆ THỐNG
TƯƠNG TÁC LỚP HỌC
-SE DIGITAL CLASSGiảng viên hướng dẫn: ThS Lê Thanh Trọng
Sinh viên thực hiện:
1. Hồ Trần Thiện Đạt

17520330

2. Đào Hữu Duy Quân

17520136

Tp. Hồ Chí Minh, 15 tháng 01 năm 2021


Đồ án 2

SE Digital Class

LỜI CẢM ƠN
Nhóm em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của thầy Lê Thanh Trọng - giảng
viên đã hỗ trợ cho nhóm trong q trình nghiên cứu để nhóm hồn thành đề tài này.
Trong quá trình thực hiện, cũng như quá trình làm báo cáo, tụi em khó tránh khỏi những


sai sót, tụi em hi vọng thầy bỏ qua cũng như tụi em rất mong nhận được ý kiến đóng góp
của thầy để tụi em học thêm được nhiều kinh nghiệm để hoàn thành tốt những đồ án lần
sau. Một lần nữa nhóm em xin chân thành cảm ơn thầy.
Nhóm thực hiện

2


Đồ án 2

SE Digital Class

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

3


Đồ án 2

SE Digital Class


MỤC LỤC
Giới thiệu đề tài

I.

6

1. Nhu cầu thực tế của đề tài

6

3. Vấn đề

6

4. Nhu cầu thực tế

6

4. Giải pháp hiện tại

7

II. Giải pháp

7

1. Đề xuất ứng dụng

7


4. Kết quả phân tích và thiết kế

9

5. Các API
a.

47

auth

47

b. users

48

c.

48

Classes

d. File

49

6. Giao diện
a.


50

Login

50

b. Giảng viên

51

c.

57

Sinh viên

d. Admin

61

7. Công nghệ

71

NestJS

71

ReactJS


72

Docker

73

Git/Github

74

8. Hướng dẫn cài đặt và sử dụng

III.

74



Chạy backend

74



Adminer

75




Api

75

Phân chia công việc

75
4


Đồ án 2

SE Digital Class

IV.

Mơ hình áp dụng: Scrum

75

Cơng cụ sử dụng: Trello, messenger

76

Backlog phân chia công việc

76

Kết quả đạt được


77

Ưu điểm:

77

Nhược điểm:

77

Chức năng đã hoàn thành:

77

V. Tài liệu tham khảo

77

5


Đồ án 2

SE Digital Class

I.

Giới thiệu đề tài


1. Nhu cầu thực tế của đề tài
-

Tạo nên một hệ thống nhằm giúp giảng viên và sinh viên hoặc giữa các sinh
viên trong lớp, trong cùng một nhóm có thể tương tác trực tiếp với nhau trên
lớp học (face-to-face). Giúp cho không khí lớp học trở nên đỡ nhàm chán
hơn ngồi ra cịn thu lại được các số liệu tức thì để giúp cho việc đánh giá
sinh viên cũng như giáo viên được hiểu quả hơn.

2. Hiện trạng
-

Khảo sát ở trường ĐH Công nghệ Thông tin, hiện vẫn theo phương pháp
Giảng viên tương tác với sinh viên thông qua máy chiếu, và bảng. Sinh viên
tương tác với Giảng viên bằng hình thức giơ tay.

-

Việc đánh giá Giảng viên được thực hiện ở cuối mỗi học kì.

-

Tài liệu học tập được upload trên website môn học. Sinh viên sử dụng tài liệu
bằng thiết bị di động hoặc in giấy. Mọi thắc mắc được giải đáp chính qua
Mail hoặc trực tiếp trên lớp.

3. Vấn đề
-

Sinh viên gặp khó khăn trong việc tương tác trực tiếp với giảng viên trên lớp do

sự tự ti và ngại giao tiếp.

-

Sinh viên khó tiếp cận slide bài giảng do ngồi xa cuối lớp, đối với những lớp có
gần 100 sinh viên.

-

Giáo viên mất nhiều thời gian cho việc điểm danh hoặc tiền bạc cho việc in giấy
nhằm tổ chức kiểm tra tại lớp.

4. Nhu cầu thực tế
-

Sinh viên có một nơi phù hợp để tự tin trao đổi với giáo viên, nếu có thể trao đổi
kín - khơng ai biết, thì càng tiện lợi.

6


Đồ án 2

SE Digital Class

-

Sinh viên có thể theo dõi bài giảng trực tiếp trên thiết bị laptop, hay điện thoại cá
nhân.


-

Điểm danh hàng loạt trên hệ thống thông qua thiết bị laptop, hay điện thoại cá
nhân thay vì đọc miệng truyền thống.

4. Giải pháp hiện tại
-

Điểm danh trên 1 ứng dụng riêng của trường. (Ứng dụng này chỉ dùng để xem thời
khóa biểu và điểm danh)

-

Điểm danh bằng thẻ ở một số địa điểm nhất định.

-

Giáo viên điểm danh bằng cách gọi tên từng sinh viên theo danh sách trên laptop.

-

Sinh viên xem bài giảng trên slide trình chiếu hoặc tải bài giảng về từ website môn
học và xem trên laptop, điện thoại.

II.

Giải pháp

1. Đề xuất ứng dụng
-


Ứng dụng quản lý tương tác lớp học SE Digital Class bao gồm 2 nền tảng web
và ứng dụng. Thông qua sản phẩm giảng viên có thể dễ dàng trình chiếu tài liệu
cho sinh viên xem trực tiếp trên thiết bị cá nhân, mà sinh viên chỉ cần đăng nhập
bằng tài khoản của trường. Ngồi ra, tất cả người dùng cịn có thể tương tác qua
chatbox ngay trong lúc học để đặt các câu hỏi (có thể ẩn danh).

-

Đối tượng sử dụng: giảng viên, trợ giảng, sinh viên.

-

Thiết bị sử dụng: laptop, smart phone. (hỗ trợ tối ưu trên trình duyệt Chrome)

2. Mô tả nghiệp vụ

- Giảng viên:
o Quản lý các tài liệu. (docx, pdf, ppt,..)
o Quản lý các bài kiểm tra. (trắc nghiệm, tự luận)
o Quản lý việc điểm danh.
o Quản lý các vùng thảo luận. (đặt câu hỏi, gởi ý kiến, chia sẻ,
nhận xét,…)
o Quản lý vùng đánh giá (đánh giá, góp ý của sinh viên sau mỗi
buổi học.)
7


Đồ án 2


SE Digital Class

o Xem thống kê (Điểm kiểm tra trung bình, danh sách điểm danh,
số lượng tương tác, mức độ hài lòng,…)
- Sinh viên:
o Tải, xem các tài liệu.
o Làm bài kiểm tra.
o Thảo luận trong vùng thảo luận.
o Điểm danh mỗi buổi học.
o Thực hiện đánh giá sau mỗi buổi học.
- Quản trị viên:
o Quản lý giảng viên, sinh viên.
o Quản lý lớp học.
3. Yêu cầu

- Yêu cầu nghiệp vụ.
STT
Nghiệp vụ
1
Quản lý lớp học

2
3
4
5

Quản lý giảng
viên
Quản lý sinh viên
Quản lý các bài

kiểm tra
Quản lý vùng
đánh giá

Quản lý điểm
danh
- Yêu cầu tiến hóa
STT
Nghiệp vụ
1
Quản lý lớp học
6

Quy định
Có từ 1-2 giảng viên dạy
lý thuyết, 1-2 giảng viên
dạy thực hành. Lớp học
không quá 50 sinh viên
(CLC), không quá 120
sinh viên (Đại trà). Có thể
tạo trước 2 tuần, có thể
nhập nhanh bằng file theo
định dạng.
Có thể nhập nhanh bằng
file theo định dạng.
Có thể nhập nhanh bằng
file theo định dạng.
Thang điểm 100.

Ghi chú


Mức độ hài lịng (1-5, 1:
khơng hài lịng, 2: ít hài
lịng, 3: bình thường, 4:
hài lịng, 5: rất hài lịng),
Hai trạng thái: Có mặt,
khơng có mặt.

Thơng sinh
người đánh giá
nặc danh.

Quy định
Thay đổi tham số số
lượng sinh viên và giảng
viên.

Ghi chú

8


Đồ án 2

SE Digital Class

4. Kết quả phân tích và thiết kế
a. Sơ đồ usecase

9



Đồ án 2

SE Digital Class

10


Đồ án 2

SE Digital Class

I. Danh sách các Actor
STT
1

Tên Actor
Giảng viên

Ý nghĩa/Ghi chú
Tạo các đối tượng tương tác.
11


Đồ án 2

SE Digital Class

2


Sinh viên

3

Quản trị viên

Tương tác với tài liệu, vùng thảo luận, vùng đánh giá,
vùng kiểm tra do giảng viên tạo ra
Quản lý chính việc tạo Giảng viên, Sinh viên, Lớp học,
và các chức năng khác.

II. Danh sách các Use-case
STT
1
2

Tên Use-case
Đăng nhập vào trang người
dùng
Tạo đối tượng tương tác

3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15

Tạo vùng điểm danh
Tạo vùng đánh giá
Tạo document
Tạo vùng thảo luận
Tạo vùng kiểm tra
Tương tác ở vùng thảo luận
Đặt câu hỏi
Trả lời câu hỏi
Report người dùng
Đặt trạng thái pending
Chấm điểm bài kiểm tra
Xem điểm của từng lớp
Mở tài liệu

16
17

Tải tài liệu
Chọn chế độ ẩn danh

18
19
20
21

22
23
24
25

Đánh giá giảng viên
Điểm danh
Đăng nhập vào trang quản trị
Tạo giảng viên
Tạo sinh viên
Tạo lớp học
Nhập danh sách lớp
Đặt lại mật khẩu cho tài khoản

26

Nhập danh sách từ file excel

Ý nghĩa/Ghi chú
Cho phép giảng viên, sinh đăng nhập vào hệ thống.
Giảng viên tạo các đối tượng tương tác: vùng điểm
danh, vùng đánh giá, document,...
Tạo nơi điểm danh cho sinh viên.
Tạo nơi để sinh viên đánh giá giảng viên.
Tạo các tài liệu dạng docx,pdf,pptx,...
Tạo nơi thảo luận cho các buổi học.
Tạo nơi để kiểm tra.
Sinh viên, giảng viên có thể tương tác ở vùng thảo luận.
Sinh viên đặt câu hỏi ở vùng thảo luận.
Giảng viên, sinh viên trả lời câu hỏi ở vùng thảo luận.

Giảng viên, sinh viên report người dùng vi phạm.
Giảng viên đặt câu hỏi ở trạng thái chờ.
Giảng viên chấm bài kiểm tra.
Giảng viên xem điểm của từng lớp mình dạy.
Giảng viên, sinh viên có thể mở tài liệu do giảng viên
tải lên.
Giảng viên, sinh viên có thể tải ttài liệu về máy.
Sinh viên có thể đặt cậu hỏi, đánh giá giảng viên ẩn
danh.
Sinh viên đánh giá giảng viên sau mỗi buổi học.
Sinh viên điểm danh ở mỗi buổi học.
Quản trị viên đăng nhập vào trang quản trị.
Quản trị viên có thể Tạo giảng viên.
Quản trị viên có thể Tạo sinh viên.
Quản trị viên có thể Tạo lớp học.
Quản trị viên có thể Nhập danh sách.
Quản trị viên có thể Đặt lại mật khẩu cho Sinh viên,
Giảng viên.
Quản trị viên có thể tạo giảng viên, sinh viên, và nhập
danh sách lớp bằng file excel.

12


Đồ án 2

SE Digital Class

III. Đặc tả Use-case
Đặc tả Use-case “Đăng nhập vào trang người dùng”


III.1
III.1.1

Tóm tắt

Use case bắt đầu khi có người dùng đăng nhập vào trang người dùng. Hệ thống sẽ dẫn
đến trang chủ nếu đăng nhập thành cơng.
III.1.2

Dịng sự kiện

III.1.2.1

Dịng sự kiện chính

1. Xác thực tên đăng nhập và mật khẩu.
2. Thông báo đăng nhập thành công.
3. Điều hướng đến trang chủ, lưu lại session của người dùng.
III.1.2.2

Các dòng sự kiện khác

Xử lý tài khoản hoặc mật khẩu khơng hợp lệ.
III.1.3

Các u cầu đặc biệt

Khơng có
III.1.4


Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống ở trang Đăng nhập và người dùng chưa thực hiện đăng nhập vào hệ thống.
III.1.5

Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Thành công: Hệ thống ở Trang chủ.
Thất bại: Hệ thống ở trang Đăng nhập và báo lỗi.
III.1.6

Điểm mở rộng

Không có
Đặc tả Use-case “Tạo đối tượng tương tác”

III.2
III.2.1

Tóm tắt

Use case bắt đầu khi có Giảng viên tạo các đối tượng tương tác.
III.2.2

Dịng sự kiện

III.2.2.1

Dịng sự kiện chính


1.Giảng viên chọn lớp học của đối tượng.

13


Đồ án 2

SE Digital Class

2. Giảng viên chọn đối tượng tương tác cần tạo.
3.Hệ thống tạo đối tượng
3. Điều hướng về trang chủ.
III.2.2.2

Các dòng sự kiện khác

Xử lý khi tạo thất bại.
III.2.3

Các yêu cầu đặc biệt

Giảng viên phải Đăng nhập thành công vào hệ thống.
III.2.4

Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống ở trang chủ.
III.2.5


Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Thành công: Hệ thống quay lại Trang chủ.
Thất bại: Hệ thống ở trang Tạo và báo lỗi.
III.2.6

Điểm mở rộng

Tạo vùng điểm danh
Tạo vùng đánh giá
Tạo document
Tạo vùng thảo luận
Tạo vùng kiểm tra
Đặc tả Use-case “Tạo vùng điểm danh”

III.3
III.3.1

Tóm tắt

Use case bắt đầu khi Giảng viên tạo Đối tương tương tác và muốn tạo vùng điểm danh.
III.3.2

Dịng sự kiện

III.3.2.1

Dịng sự kiện chính

1. Giảng viên chọn ngày điểm danh, thời gian bắt đầu và kết thúc.

2. Hệ thống tạo đối tượng.
3. Điều hướng về trang chủ.
III.3.2.2

Các dòng sự kiện khác

Xử lý khi tạo thất bại.

14


Đồ án 2

SE Digital Class

III.3.3

Các yêu cầu đặc biệt

Giảng viên phải Đăng nhập thành công vào hệ thống.
III.3.4

Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống ở trang chủ.
III.3.5

Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Thành công: Hệ thống quay lại Trang chủ.

Thất bại: Hệ thống ở trang Tạo và báo lỗi.
III.3.6

Điểm mở rộng

Khơng có
Đặc tả Use-case “Tạo vùng đánh giá”

III.4
III.4.1

Tóm tắt

Use case bắt đầu khi Giảng viên tạo Đối tương tương tác và muốn tạo vùng đánh giá.
III.4.2

Dịng sự kiện

III.4.2.1

Dịng sự kiện chính

1. Giảng viên chọn ngày đánh giá.
2. Hệ thống tạo đối tượng.
3. Điều hướng về trang chủ.
III.4.2.2

Các dòng sự kiện khác

Xử lý khi tạo thất bại.

III.4.3

Các yêu cầu đặc biệt

Giảng viên phải Đăng nhập thành công vào hệ thống.
III.4.4

Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống ở trang chủ.
III.4.5

Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Thành công: Hệ thống quay lại Trang chủ.
Thất bại: Hệ thống ở trang Tạo và báo lỗi.
III.4.6

Điểm mở rộng

Khơng có
15


Đồ án 2

SE Digital Class

Đặc tả Use-case “Tạo document”


III.5
III.5.1

Tóm tắt

Use case bắt đầu khi Giảng viên tạo Đối tương tương tác và muốn tạo document.
III.5.2

Dịng sự kiện

III.5.2.1

Dịng sự kiện chính

1. Giảng viên upload tài liệu lên hệ thống.̉
2. Hệ thống tạo đối tượng.
3. Điều hướng về trang chủ.
III.5.2.2

Các dòng sự kiện khác

Xử lý khi upload tài liệu thất bại.
Xử lý khi tạo tài liệu thất bại.
III.5.3

Các yêu cầu đặc biệt

Giảng viên phải Đăng nhập thành công vào hệ thống.
III.5.4


Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống ở trang chủ.
III.5.5

Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Thành công: Hệ thống quay lại Trang chủ.
Thất bại: Hệ thống ở trang Tạo và báo lỗi.
III.5.6

Điểm mở rộng

Khơng có
Đặc tả Use-case “Tạo vùng thảo luận”

III.6
III.6.1

Tóm tắt

Use case bắt đầu khi Giảng viên tạo Đối tượng tương tác và muốn tạo vùng thảo luận
III.6.2

Dịng sự kiện

III.6.2.1

Dịng sự kiện chính


1. Giảng viên chọn ngày thảo luận.
2. Hệ thống tạo đối tượng.
3. Điều hướng về trang chủ.
16


Đồ án 2

SE Digital Class

III.6.2.2

Các dòng sự kiện khác

Xử lý khi tạo thất bại.
III.6.3

Các yêu cầu đặc biệt

Giảng viên phải Đăng nhập thành công vào hệ thống.
III.6.4

Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống ở trang chủ.
III.6.5

Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Thành công: Hệ thống quay lại Trang chủ.

Thất bại: Hệ thống ở trang Tạo và báo lỗi.
III.6.6

Điểm mở rộng

Khơng có
Đặc tả Use-case “Tạo vùng kiểm tra”

III.7
III.7.1

Tóm tắt

Use case bắt đầu khi Giảng viên tạo Đối tương tương tác và muốn tạo document.
III.7.2

Dòng sự kiện

III.7.2.1

Dịng sự kiện chính

1. Giảng viên chọn loại bài kiểm tra, thang điểm, thời gian.
2. Giảng viên tạo câu hỏi cho bài kiểm tra.
4. Hệ thống tạo đối tượng.
3. Điều hướng về trang chủ.
III.7.2.2

Các dòng sự kiện khác


Xử lý khi tạo bài kiểm tra thất bại.
III.7.3

Các yêu cầu đặc biệt

Giảng viên phải Đăng nhập thành công vào hệ thống.
III.7.4

Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống ở trang chủ.
III.7.5

Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Thành công: Hệ thống ở Trang chủ.
17


Đồ án 2

SE Digital Class

Thất bại: Hệ thống ở trang Đăng nhập và báo lỗi.
III.7.6

Điểm mở rộng

Khơng có
Đặc tả Use-case “Tương tác ở vùng thảo luận”


III.8
III.8.1

Tóm tắt

Use case bắt đầu khi người dùng vào vùng thảo luận.
III.8.2

Dòng sự kiện

III.8.2.1

Dòng sự kiện chính

1. Người dùng truy cập vào vùng thảo luận của lớp học.
2. Khi tương tác sẽ thông báo đến các đối tượng liên quan có trong lớp.
III.8.2.2

Các dịng sự kiện khác

Khơng có
III.8.3

Các u cầu đặc biệt

Người dùng phải đăng nhập thành công vào hệ thống
Phải ở trong lớp học được thêm vào
III.8.4


Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống ở Vùng thảo luận của lớp học
III.8.5

Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Hệ thống ở Vùng thảo luận của lớp học
III.8.6

Điểm mở rộng

Khơng có
Đặc tả Use-case “Đặt câu hỏi”

III.9
III.9.1

Tóm tắt

Use case bắt đầu khi sinh viên đặt câu hỏi ở vùng thảo luận.
III.9.2

Dòng sự kiện

III.9.2.1

Dòng sự kiện chính

1. Sinh viên truy cập vào vùng thảo luận của lớp học.


18


Đồ án 2

SE Digital Class

2. Khi sinh viên đặt câu hỏi sẽ có thơng báo đến giảng viên và các sinh viên khác.
III.9.2.2

Các dịng sự kiện khác

Khơng có
III.9.3

Các u cầu đặc biệt

Người dùng phải đăng nhập thành công vào hệ thống
Phải ở trong lớp học được thêm vào
III.9.4

Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống ở Vùng thảo luận của lớp học
III.9.5

Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Hệ thống ở Vùng thảo luận của lớp học

III.9.6

Điểm mở rộng

Chọn chế độ ẩn danh
III.10

Đặc tả Use-case “Trả lời câu hỏi”

III.10.1 Tóm tắt

Use case bắt đầu khi Giảng viên trả lời câu hỏi ở vùng thảo luận.
III.10.2 Dòng sự kiện

III.10.2.1 Dịng sự kiện chính
1. Giảng viên truy cập vào vùng thảo luận của lớp học.
2. Giảng viên chọn câu hỏi.
3. Khi Giảng viên trả lời xong sẽ có thơng báo đến các sinh viên.
III.10.2.2 Các dịng sự kiện khác
Khơng có
III.10.3 Các u cầu đặc biệt

Người dùng phải đăng nhập thành công vào hệ thống
Phải ở trong lớp học được thêm vào
III.10.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống ở Vùng thảo luận của lớp học

19



Đồ án 2

SE Digital Class

III.10.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Hệ thống ở Vùng thảo luận của lớp học
III.10.6 Điểm mở rộng

Khơng có
III.11

Đặc tả Use-case “Report người dùng”

III.11.1 Tóm tắt

Use case bắt đầu khi Sinh viên phát ngôn không đúng mực ở Vùng thảo luận. Người dùng
khác (Giảng viên, Sinh viên) sẽ báo cáo Sinh viên đó.
III.11.2 Dịng sự kiện

III.11.2.1 Dịng sự kiện chính
1. Người dùng truy cập vào vùng thảo luận của lớp học.
2. Người dùng chọn bình luận khơng đúng mực để báo cáo.
3. Nếu có quá nửa số người tham gia, hệ thống sẽ cho hiện tên người dùng ẩn danh.
4. Gửi thông báo về mail của Giảng viên.
III.11.2.2 Các dịng sự kiện khác
Khơng có
III.11.3 Các yêu cầu đặc biệt


Người dùng phải đăng nhập thành công vào hệ thống
Phải ở trong lớp học được thêm vào
III.11.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống ở Vùng thảo luận của lớp học
III.11.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Hệ thống ở Vùng thảo luận của lớp học
III.11.6 Điểm mở rộng

Không có

20


Đồ án 2

SE Digital Class

III.12

Đặc tả Use-case “Đặt trạng thái pending”

III.12.1 Tóm tắt

Use case bắt đầu khi Giảng viên muốn trả lời câu hỏi ở vùng thảo luận vào cuối buổi
học.
III.12.2 Dịng sự kiện

III.12.2.1 Dịng sự kiện chính

1. Giảng viên truy cập vào vùng thảo luận của lớp học.
2. Giảng viên chọn câu hỏi.
3. Khi Giảng viên đưa câu hỏi về trạng thái chờ sẽ có thơng báo đến các sinh viên.
III.12.2.2 Các dịng sự kiện khác
Khơng có
III.12.3 Các u cầu đặc biệt

Người dùng phải đăng nhập thành công vào hệ thống
Phải ở trong lớp học được thêm vào
III.12.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống ở Vùng thảo luận của lớp học
III.12.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Hệ thống ở Vùng thảo luận của lớp học
III.12.6 Điểm mở rộng

Khơng có
III.13

Đặc tả Use-case “Chấm điểm bài kiểm tra”

III.13.1 Tóm tắt

Giảng viên chọn chức năng Chấm bài kiểm tra trên menu
III.13.2 Dòng sự kiện

III.13.2.1 Dịng sự kiện chính
1. Người dùng chọn lớp cần chấm bài
2. Chọn danh sách bài kiểm tra chưa được chấm


21


Đồ án 2

SE Digital Class

3. Thực hiện chấm từng bài
4. Thực hiện lưu và xuất file (nếu có)
5. Đóng tác vụ
III.13.2.2 Các dòng sự kiện khác
Dừng chấm tạm thời
III.13.3 Các u cầu đặc biệt

Khơng có
III.13.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Người dùng đã thực hiện đăng nhập thành công và đang ở giao diện trang chủ
III.13.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Thành công: Hệ thống ở giao diện chọn Danh sách bài kiểm tra chưa được chấm
Thất bại: Hệ thống ở giao diện chọn Danh sách bài kiểm tra chưa được chấm và báo lỗi
III.13.6 Điểm mở rộng

Khơng có
III.14

Đặc tả Use-case “Xem điểm của từng lớp”


III.14.1 Tóm tắt

Người dùng chọn chức năng Xem điểm trên menu
III.14.2 Dịng sự kiện

III.14.2.1 Dịng sự kiện chính
1. Người dùng chọn lớp cần xem điểm
2. Chọn danh sách điểm cần xem
3. Người dùng thực hiện đóng trang xem điểm
III.14.2.2 Các dịng sự kiện khác
Khơng có
III.14.3 Các u cầu đặc biệt

Khơng có

22


Đồ án 2

SE Digital Class

III.14.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Người dùng thực hiện đăng nhập thành công và đang ở giao diện trang chủ
III.14.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Thành công: Hệ thống ở tại trang Chọn danh sách điểm cần xem
Thất bại: Hệ thống ở tại trang Chọn danh sách điểm cần xem và báo lỗi
III.14.6 Điểm mở rộng


Khơng có
III.15

Đặc tả Use-case “Mở tài liệu”

III.15.1 Tóm tắt

Người dùng chọn chức năng Mở tài liệu trên menu
III.15.2 Dòng sự kiện

III.15.2.1 Dòng sự kiện chính
1. Người dùng chọn lớp cần Mở tài liệu
2. Người dùng chọn tài liệu cần mở
3. Người dùng thực hiện chỉnh sửa hoặc trình chiếu
4. Người dùng thực hiện lưu (nếu có)
5. Đóng tác vụ.
III.15.2.2 Các dịng sự kiện khác
Khơng có
III.15.3 Các u cầu đặc biệt

Khơng có
III.15.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Người dùng thực hiện đăng nhập thành công và đang ở giao diện trang chủ
III.15.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Thành công: Hệ thống ở giao diện danh sách lớp cần mở tài liệu
Thất bại: Hệ thống ở giao diện danh sách lớp cần mở tài liệu và báo lỗi


23


Đồ án 2

SE Digital Class

III.15.6 Điểm mở rộng

Khơng có
III.16

Đặc tả Use-case “Tải tài liệu”

III.16.1 Tóm tắt

Người dùng chọn chức năng Mở tài liệu trên menu
III.16.2 Dòng sự kiện

III.16.2.1 Dòng sự kiện chính
1. Người dùng chọn lớp cần mở tài liệu
2. Người dùng chọn tài liệu cần mở
3. Người dùng thực hiện tải tài liệu đó
4. Đóng tác vụ.
III.16.2.2 Các dịng sự kiện khác
Khơng có
III.16.3 Các u cầu đặc biệt

Khơng có
III.16.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case


Người dùng thực hiện đăng nhập thành công và đang ở giao diện trang chủ
III.16.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Thành công: Hệ thống ở giao diện danh sách lớp
Thất bại: Hệ thống ở giao diện danh sách lớp và báo lỗi
III.16.6 Điểm mở rộng

Khơng có
III.17

Đặc tả Use-case “Chọn chế độ ẩn danh”

III.17.1 Tóm tắt

Use case bắt đầu khi Sinh viên muốn đặt câu hỏi, hoặc đánh giá ở chế độ ẩn danh.

24


Đồ án 2

SE Digital Class

III.17.2 Dòng sự kiện

III.17.2.1 Dòng sự kiện chính
1. Sinh viên chọn chế độ ẩn danh.
III.17.2.2 Các dịng sự kiện khác
Khơng có

III.17.3 Các u cầu đặc biệt

Khơng có
III.17.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống ở Vùng thảo luận hoặc Đánh giá
III.17.5 Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case

Hệ thống ở Vùng thảo luận hoặc Đánh giá
III.17.6 Điểm mở rộng

Khơng có
III.18

Đặc tả Use-case “Đánh giá giảng viên”

III.18.1 Tóm tắt

Người dùng là học sinh đang trong lớp học và cần đánh giá giảng viên
III.18.2 Dịng sự kiện

III.18.2.1 Dịng sự kiện chính
1. Người dùng chọn vùng đánh giá
2. Người dùng nhập nội dung đánh giá
3. Người dùng thực hiện gửi đánh giá
III.18.2.2 Các dịng sự kiện khác
Khơng có
III.18.3 Các u cầu đặc biệt

Khơng có

III.18.4 Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Hệ thống đang ở giao diện diễn ra lớp học.

25


×