TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐỒ ÁN MÔN
ĐỒ ÁN 1
Đề tài:
Ứng dụng của hàng thuốc thú y
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Huỳnh Hồ Thị Mộng Trinh
Sinh viên thực hiện:
Đặng Thiên Sinh
18521338
Lưu Trung Nguyên
18521158
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU NỘI DUNG ĐỀ TÀI ........................................ 1
1. BỐI CẢNH CHỌN ĐỀ TÀI ...................................................................................1
2. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI .....................................................................................2
CHƯƠNG 2: ĐẶC TẢ YÊU CẦU ................................................................. 4
1. SƠ ĐỒ USE CASE ...............................................................................................4
1.1.
Use case Quản lý .......................................................................................4
1.2.
Use case khách hàng .................................................................................5
2. ĐẶC TẢ USE CASE .............................................................................................5
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ .............................................................................. 34
1. THIẾT KẾ DỮ LIỆU ..........................................................................................34
1.1.
Sơ đồ lớp ..................................................................................................34
1.2.
Sơ đồ cơ sở dữ liệu..................................................................................41
2. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC .....................................................................................45
3. THIẾT KẾ GIAO DIỆN ......................................................................................45
3.1.
Sơ đồ liên kết các màn hình ...................................................................46
3.2.
Mơ tả từng màn hình .............................................................................46
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN ............................................................................ 85
1. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC .......................................................................................85
2. NHỮNG HẠN CHẾ VÀ KHÓ KHĂN....................................................................99
3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN .......................................................................................99
CHƯƠNG 5: TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................. 100
Chương 1: GIỚI THIỆU NỘI DUNG ĐỀ TÀI
1. Bối cảnh chọn đề tài
-
Hiện nay khi đời sống mỗi gia đình hầu như tốt lên do xã hội và thế giới càng
ngày càng phát triển thì gần như mỗi gia đình đều ni cho mình những con
thú cưng để chăm sóc và vui chơi trong ngồi nhà ấm áp vào khoảng thời gian
gia đình bên nhau.
-
Nhưng có những lúc thú cưng của chúng ta chán hay bị bệnh nhẹ thì chúng ta
lại cứ đi ra các tiệm thú ý để khám hay mua thêm các đồ chơi cho thú cưng thì
nhiều khi bất cập cũng như tốn quá nhiều thời gian để di chuyển và không phải
lúc nào chúng ta cũng rãnh rang cả.
-
So sánh với các ứng dụng liên quan trên thị trường:
Pet Shop
Zoobio
Đăng nhập
x
x
Đăng ký
x
x
Đăng xuất
x
x
Thay đổi các thông tin
x
x
Đổi mật khẩu
x
x
Tìm kiếm sản phẩm
x
x
Xem thơng tin sản
x
x
cá nhân
phẩm
1
Thêm sản phẩm vào
x
x
Đặt mua sản phẩm
x
x
Xem danh sách đơn
x
x
giỏ hàng
hàng
-
Chính vì những vấn đề này nhóm chúng em quyết định chọn đề tài ứng dụng
cửa hàng thuốc thú y.
2. Mục đích của đề tài
-
Ứng dụng mua bán hàng hàng VeterinaryStore chạy trên nền Android được
thực hiện dựa trên hai mục đích chính sau:
+ Thứ nhất là nghiên cứu các cơng nghệ lập trình như: lập trình ứng dụng
với Android
+ Thứ hai nhóm cố gắng phát triển ứng dụng để phục vụ tốt hơn nhu cầu
của khách hàng và quản lý của cửa hàng trong hoạt động kinh doanh
cũng như khách hàng chỉ cần các thao tác đơn giản trên điện thoại di
động là có thể đặt hàng được ngay cũng như thoải mái lựa chọn các
sản phẩm trong các thời gian khác nhau.
-
Đề tài “Ứng dụng cửa hàng thuốc thú y” là một ứng dụng chạy trên điện thoại
sử dụng hệ điều hành Android.
-
Ứng
dụng
gồm
có
2
phần:
Ứng
dụng
VeterinaryStore
và
VeterinaryStoreAdmin cả hai ứng dụng đều chạy trên hệ điều hành Android
và viết bằng ngôn ngữ dart
+ Ứng dụng VeterinaryStore: Dành cho người tiêu dùng
Đăng ký, đăng nhập và đăng xuất
2
Thay đổi các thông tin cá nhân
Hỗ trợ quên mật khẩu
Tìm kiếm sản phẩm theo tên
Xem thông tin sản phẩm
Thêm các sản phẩm vào giỏ hàng
Đặt mua sản phẩm
Xem lại các đơn mua hàng cũng như xác nhận đơn hàng đã thành
công
+ Ứng dụng VeterinaryStoreAdmin: Dành cho người quản trị
Quản lý sản phẩm
Quản lý đơn hàng
-
Mục tiêu của đề tài này là:
+ Tìm hiểu các hoạt động kinh doanh trong thực tế.
+ Tìm hiểu cách thức xây dựng một ứng dụng trên android.
+ Tìm hiểu các cơng nghệ đang thịnh hành như Flutter
3
Chương 2: ĐẶC TẢ YÊU CẦU
1. Sơ đồ Use case
1.1.
Use case Quản lý
Hình 2.1. Use case Quản lý
4
1.2.
Use case khách hàng
Hình 2.2. Use case Khách hàng
2. Đặc tả Use case
2.1.
Đăng ký
STT
1
Tên use case
Đăng ký
Mục đích
Tạo một tài khoản mới.
Người dùng
Khách hàng
5
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào “Đăng Ký” trên app.
Điều kiện trước
Không
Điều kiện sau
1. Người dùng tạo một tài khoản mới thành công.
2. Đăng nhập thành công vào hệ thống.
1. Người dùng vào app.
Luồng sự kiện chính
2. Người dùng bấm vào “Đăng ký”
3. Hệ thống yêu cầu nhập các thông tin như:
Email,Password,Họ và tên,số điện thoại
4. Người dùng bấm vào nút “Đăng ký”
5. Hệ thống kiểm tra tài khoản có tồn tại từ trước hay
khơng
6. Thơng báo đăng kí tài khoản thành công và lưu
thông tin vào dữ liệu.
7. Hệ thống đăng nhập vào app và hiển thị màn hình
home
Luồng sự kiện phụ
Khơng
Các ngoại lệ
1. Người dùng nhập sai loại email hoặc để trống
trường nhập liệu
2. Hệ thống thông báo lỗi
Kích hoạt sự kiện khác
Khơng
Bảng 2.1. Đặc tả Use case Đăng ký
2.2.
Đăng nhập
STT
2
Tên use case
Đăng nhập
6
Đăng nhập vào app để tiến hành các hoạt động mua
Mục đích
sản phẩm
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Khi người dùng mở app lên và chưa đăng nhập vào
app
Điều kiện trước
Người dùng đã tạo tài khoản từ trước
Điều kiện sau
1. Người dùng đăng nhập thành công.
2. Hệ thống tiến hành lấy thông tin của người dùng.
1. Người dùng vào app.
Luồng sự kiện chính
2. Người dùng nhập vào Email và Mật khẩu
3. Người dùng bấm vào nút “Đăng nhập”
4. Hệ thống xác thực và cho phép người dùng được
truy cập vào hệ thống.
5. Hệ thống tiến hành lấy thông tin của người dùng.
Luồng sự kiện phụ
Không
Các ngoại lệ
1. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập thất bại
như là: sai mật khẩu ,loại email không đúng hoặc
email không tồn tại
2. Hệ thống thơng báo lỗi.
Kích hoạt sự kiện khác
Khơng
Bảng 2.2. Đặc tả Use case Đăng nhập
2.3.
Đăng xuất
STT
3
Tên use case
Đăng xuất
7
Mục đích
Đăng xuất khỏi app
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Khi người dùng mở app lên và đã đăng nhập vào app
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Không
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Thông tin khách hàng”
3. Người dùng bấm vào nút “Đăng xuất”
4. Hệ thống xác thực và xóa xác thực người dùng
đang đăng nhập
5. Hệ thống quay lại màn hình đăng nhập
Luồng sự kiện phụ
Khơng
Các ngoại lệ
Khơng
Kích hoạt sự kiện khác
Không
Bảng 2.3. Đặc tả Use case Đăng xuất
2.4.
Xem danh sách sản phẩm
STT
4
Tên use case
Xem danh sách sản phẩm
Mục đích
Xem danh sách các sản phẩm mà cửa hàng bán
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Khi người dùng mở app lên và đã đăng nhập vào app
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Không
8
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Trang chủ”
3. Hệ thống lấy thông tin các sản phẩm và hiện lên
Luồng sự kiện phụ
Người dùng chỉ cần đăng nhập vào là sẽ ở sẳn tab
“Trang chủ”
Các ngoại lệ
Khơng
Kích hoạt sự kiện khác
Khơng
Bảng 2.4. Đặc tả Use case Xem danh sách sản phẩm
2.5.
Tìm kiếm sản phẩm
STT
5
Tên use case
Tìm kiếm sản phẩm
Mục đích
Tìm kiếm sản phẩm theo tên sản phẩm
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào nút “Tìm kiếm”
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Khơng
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào nút “Tìm kiếm” ở tab “Trang
chủ”
3. Hệ thống chuyển sang màn hình tìm kiếm
4. Người dùng nhập vào tên sản phẩm muốn tìm
5. Hệ thống lọc ra và hiện lên danh sách sản phẩm
trùng với tên sản phẩm người dùng đã nhập
Luồng sự kiện phụ
Không
9
Sản phẩm muốn tìm khơng tồn tại hệ thống sẽ để
Các ngoại lệ
thơng báo ở màn hình tìm kiếm
Kích hoạt sự kiện khác
Khơng
Bảng 2.5. Đặc tả Use case Tìm kiếm sản phẩm
2.6.
Xem thông tin sản phẩm
STT
6
Tên use case
Xem thông tin sản phẩm
Mục đích
Xem chi tiết thơng tin sản phẩm mình chọn
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào sản phẩm ở tab “Trang chủ”
hoặc ở màn hình tìm kiếm
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Không
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào sản phẩm ở tab “Trang chủ”
3. Hệ thống lấy thông tin sản phẩm và chuyển sang
màn hình chi tiết sản phẩm
Luồng sự kiện phụ
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào nút “Tìm kiếm” ở tab “Trang
chủ”
3. Hệ thống chuyển sang màn hình tìm kiếm
4. Người dùng nhập vào tên sản phẩm muốn tìm
5. Hệ thống lọc ra và hiện lên danh sách sản phẩm
trùng với tên sản phẩm người dùng đã nhập
6. Người dùng bấm vào sản phẩm
10
7. Hệ thống lấy thông tin sản phẩm và chuyển sang
màn hình chi tiết sản phẩm
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Giỏ hàng”
3. Hệ thống lấy thông tin giỏ hàng và các sản phẩm
trong giỏ hàng
4. Người dùng bấm vào sản phẩm
5. Hệ thống lấy thông tin sản phẩm và chuyển sang
màn hình chi tiết sản phẩm
Các ngoại lệ
Khơng
Kích hoạt sự kiện khác
Khơng
Bảng 2.6. Đặc tả Use case Xem thông tin sản phẩm
2.7.
Quản lý thông tin cá nhân
STT
7
Tên use case
Quản lý thơng tin cá nhân
Mục đích
Xem và thay đổi các thông tin cá nhân
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào tab “Thơng tin khách hàng”
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Không
11
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Thông tin khách hàng”
3. Hệ thống chuyển sang màn hình thơng tin khách
hàng
4. Người dùng có thể bấm vào chỉnh sửa để chỉnh
sửa thông tin cũng như cập nhật thông tin địa chỉ
hoặc đổi mật khẩu
5. Hệ thống cập nhật lại thông tin người dùng nếu
người dùng đã thay đổi thông tin
Luồng sự kiện phụ
Không
Các ngoại lệ
1. Người dùng thay đổi thông tin nhưng lại để trống
trường nhập liệu
2. Hệ thống thơng báo lỗi
Kích hoạt sự kiện khác
Không
Bảng 2.7. Đặc tả Use case Quản lý thông tin cá nhân
2.8.
Xem giỏ hàng
STT
8
Tên use case
Xem giỏ hàng
Mục đích
Xem chi tiết giỏ hàng đã có sản phẩm gì giá bao nhiêu
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào tab “Giỏ hàng”
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Không
12
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Giỏ hàng”
3. Hệ thống lấy thông tin giỏ hàng và các sản phẩm
trong giỏ hàng
Luồng sự kiện phụ
Khơng
Các ngoại lệ
Nếu khơng có sản phẩm nào trong giỏ hàng, hệ thống
sẽ thơng báo ở màn hình “Giỏ hàng”
Kích hoạt sự kiện khác
Không
Bảng 2.8. Đặc tả Use case Xem giỏ hàng
2.9.
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng
STT
9
Tên use case
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Mục đích
Thêm sản phẩm mình muốn mua vào giỏ hàng
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào nút “Thêm vào giỏ hàng” ở
trong màn hình chi tiết sản phẩm
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Khơng
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào sản phẩm ở tab “Trang chủ”
3. Hệ thống lấy thơng tin sản phẩm và chuyển sang
màn hình chi tiết sản phẩm
4. Người dùng bấm vào nút “Thêm vào giỏ hàng” ở
trong màn hình chi tiết sản phẩm
13
5. Hệ thống thêm sản phẩm vào cart
Luồng sự kiện phụ
Khơng
Các ngoại lệ
1. Nếu sản phẩm đã có trong giỏ hàng thì sẽ tăng
thêm số lượng là 1
2. Khơng được thêm sản phẩm q số lượng của sản
phẩm đang có
Kích hoạt sự kiện khác
Không
Bảng 2.9. Đặc tả Use case Thêm sản phẩm vào giỏ hàng
2.10. Chỉnh sửa sản phẩm trong giỏ hàng
STT
10
Tên use case
Chỉnh sửa sản phẩm trong giỏ hàng
Mục đích
Thay đổi số lượng của sản phẩm trong giỏ hàng
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào nút “+” hoặc “-” ở sản phẩm ở
trong giỏ hàng
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Khơng
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Giỏ hàng”
3. Hệ thống lấy thông tin giỏ hàng và các sản phẩm
trong giỏ hàng
4. Người dùng bấm vào nút “+” hoặc “-” ở sản phẩm
ở trong giỏ hàng
5. Hệ thống cập nhật lại số lượng sản phẩm trong giỏ
hàng và tổng tiền
14
Luồng sự kiện phụ
Khơng
Các ngoại lệ
1. Nếu khơng có sản phẩm nào trong giỏ hàng thì
khơng thể chỉnh sửa
2. Nếu số lượng của sản phẩm là 1 thì nếu bấm nút “” thì sẽ xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng
3. Nếu số lượng sản phẩm đã đạt giới hạn thì sẽ
khơng thểm bấm nút “+” nữa
Kích hoạt sự kiện khác
Khơng
Bảng 2.10. Đặc tả Use case Chỉnh sửa sản phẩm trong giở hàng
2.11. Xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng
STT
11
Tên use case
Xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng
Mục đích
Xóa sản phẩm khơng muốn mua nữa ra khỏi giỏ hàng
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào nút xóa có icon thùng rác trên
sản phẩm
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Không
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Giỏ hàng”
3. Hệ thống lấy thông tin giỏ hàng và các sản phẩm
trong giỏ hàng
4. Người dùng bấm vào nút xóa có icon thùng rác
trên sản phẩm
5. Hệ thống cập nhật lại giỏ hàng và tổng tiền
15
Luồng sự kiện phụ
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Giỏ hàng”
3. Hệ thống lấy thông tin giỏ hàng và các sản phẩm
trong giỏ hàng
4. Nếu số lượng của sản phẩm là 1 thì nếu bấm nút “” thì sẽ xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng
5. Hệ thống cập nhật lại giỏ hàng và tổng tiền
Các ngoại lệ
Nếu khơng có sản phẩm nào trong giỏ hàng thì khơng
thể xóa
Kích hoạt sự kiện khác
Khơng
Bảng 2.11. Đặc tả Use case Xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng
2.12. Thanh tốn giỏ hàng
STT
12
Tên use case
Thanh tốn giỏ hàng
Mục đích
Xác nhận đặt các sản phẩm trong giỏ hàng
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào nút “Thanh toán” ở tab “Giỏ
hàng”
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Khơng
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Giỏ hàng”
3. Hệ thống lấy thông tin giỏ hàng và các sản phẩm
trong giỏ hàng
4. Người dùng bấm vào nút “Thanh toán”
16
5. Hệ thống kiểm tra hợp lệ và chuyển sang màn
hình thanh tốn
Luồng sự kiện phụ
Khơng
Các ngoại lệ
1. Nếu khơng có sản phẩm nào sẽ khơng được thanh
tốn
2. Hệ thống thơng báo lỗi
Kích hoạt sự kiện khác
Khơng
Bảng 2.12. Đặc tả Use case Thanh toán giỏ hàng
2.13. Xác nhận thanh toán giỏ hàng
STT
13
Tên use case
Xác nhận Thanh tốn giỏ hàng
Mục đích
Xác nhận đặt các sản phẩm trong giỏ hàng
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào nút “Thanh tốn” ở tab “Giỏ
hàng”
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập và đã bấm vào nút “Thanh
tốn” ở tab “Giỏ hàng”
Điều kiện sau
Khơng
Luồng sự kiện chính
1. Hệ thống hiện thơng tin người nhận và các thông
tin về đặt hàng
2. Người dùng kiểm tra lại thơng tin và bấm vào nút
“Thanh tốn”
17
3. Hệ thống xác nhận người dùng đặt các sản phẩm
và tạo ra hóa đơn
4. Hệ thống xóa các sản phẩm có trong giỏ hàng và
chuyển về màn hình “Trang chủ”
Luồng sự kiện phụ
Không
Các ngoại lệ
1. Nếu sản phẩm không cịn đủ số lượng
2. Hệ thống thơng báo lỗi và khơng tiến hành tạo hóa
đơn
Kích hoạt sự kiện khác
Khơng
Bảng 2.13. Đặc tả Use case Xác nhận thanh toán giỏ hàng
2.14. Xem danh sách các đơn hàng
STT
14
Tên use case
Xem danh sách các đơn hàng
Mục đích
Xem lại lịch sử mua hàng cũng như các đơn hàng mới
đặt
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào nút “Lịch sử mua hàng” ở tab
“Thông tin khách hàng”
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Khơng
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Thông tin khách hàng”
3. Người dùng bấm vào nút “Lịch sử mua hàng”
4. Hệ thống lấy thông tin các đơn hàng và hiển thị cho
người dùng
18
Luồng sự kiện phụ
Khơng
Các ngoại lệ
Người dùng chưa có đơn hàng nào sẽ đc thơng báo ở
màn hình danh sách các đơn hàng
Kích hoạt sự kiện
Khơng
khác
Bảng 2.14. Đặc tả Use case Xem danh sách các đơn hàng
2.15. Xem chi tiết đơn hàng
STT
15
Tên use case
Xem chi tiết đơn hàng
Mục đích
Xem lại chi tiết đơn hàng đã đặt
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào đơn hàng ở màn hình Lịch sử
mua hàng
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Không
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Thông tin khách hàng”
3. Người dùng bấm vào nút “Lịch sử mua hàng”
4. Hệ thống lấy thông tin các đơn hàng và hiển thị
cho người dùng
5. Người dùng bấm vào đơn hàng muốn coi
6. Hệ thống lấy thông tin đơn hàng và hiển thị cho
người dùng
Luồng sự kiện phụ
Không
19
Người dùng chưa có đơn hàng nào sẽ đc thơng báo ở
Các ngoại lệ
màn hình danh sách các đơn hàng
Kích hoạt sự kiện khác
Không
Bảng 2.15. Đặc tả Use case Xem chi tiết các đơn hàng
2.16. Hủy đơn hàng
STT
16
Tên use case
Hủy đơn hàng
Mục đích
Hủy đơn hàng đã đặt của khách hàng
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào nút “Cancel” ở trong chi tiết
đơn hàng
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Khơng
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Thông tin khách hàng”
3. Người dùng bấm vào nút “Lịch sử mua hàng”
4. Hệ thống lấy thông tin các đơn hàng và hiển thị
cho người dùng
5. Người dùng bấm vào đơn hàng muốn coi
6. Hệ thống lấy thông tin đơn hàng và hiển thị cho
người dùng
7. Người dùng bấm vào nút “Hủy” ở trong chi tiết
đơn hàng
8. Hệ thống xác nhận và cập nhật lại số lượng sản
phẩm có trong cửa hàng
20
Luồng sự kiện phụ
Khơng
Các ngoại lệ
1. Người dùng chưa có đơn hàng nào sẽ đc thơng báo
ở màn hình danh sách các đơn hàng
2. Đơn hàng đã đang được vận chuyển sẽ khơng thể
hủy
Kích hoạt sự kiện khác
Khơng
Bảng 2.16. Đặc tả Use case Hủy đơn hàng
2.17. Xác nhận đơn hàng
STT
17
Tên use case
Xác nhận đơn hàng
Mục đích
Xác nhận đã nhận được hàng được giao
Người dùng
Khách hàng
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào nút “Hoàn thành” ở trong chi
tiết đơn hàng
Điều kiện trước
Người dùng đã đăng nhập
Điều kiện sau
Khơng
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Thông tin khách hàng”
3. Người dùng bấm vào nút “Lịch sử mua hàng”
4. Hệ thống lấy thông tin các đơn hàng và hiển thị
cho người dùng
5. Người dùng bấm vào đơn hàng muốn coi
6. Hệ thống lấy thông tin đơn hàng và hiển thị cho
người dùng
21
7. Người dùng bấm vào nút “Hoàn thành” ở trong chi
tiết đơn hàng
8. Hệ thống xác nhận và cập nhật dữ liệu đơn hàng
Luồng sự kiện phụ
Không
Các ngoại lệ
1. Người dùng chưa có đơn hàng nào sẽ đc thơng báo
ở màn hình danh sách các đơn hàng
Kích hoạt sự kiện khác
2. Đơn hàng chưa được vận chuyển sẽ khơng thể
hồnh thành
Không
Bảng 2.17. Đặc tả Use case Xác nhận đơn hàng
2.18. Xem danh sách sản phẩm
STT
18
Tên use case
Xem danh sách sản phẩm
Mục đích
Xem danh sách các sản phẩm mà cửa hàng bán
Người dùng
Quản lý
Điều kiện kích hoạt
Khi người dùng mở app lên
Điều kiện trước
Khơng
Điều kiện sau
Khơng
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào tab “Trang chủ”
Luồng sự kiện phụ
3. Hệ thống lấy thông tin các sản phẩm và hiện lên
Người dùng chỉ cần vào là sẽ ở sẳn tab “Trang chủ”
Các ngoại lệ
Khơng
Kích hoạt sự kiện khác
Khơng
Bảng 2.18. Đặc tả Use case Xem danh sách sản phẩm
22
2.19. Tìm kiếm sản phẩm
STT
19
Tên use case
Tìm kiếm sản phẩm
Mục đích
Tìm kiếm sản phẩm theo tên sản phẩm trong cửa hàng
Người dùng
Quản lý
Điều kiện kích hoạt
Người dùng bấm vào thanh “Tìm kiếm” và nhập tên
sản phẩm
Điều kiện trước
Khơng
Điều kiện sau
Khơng
Luồng sự kiện chính
1. Người dùng vào app.
2. Người dùng bấm vào nút “Tìm kiếm” ở tab “Trang
chủ”
3. Người dùng nhập vào tên sản phẩm muốn tìm
4. Hệ thống lọc ra và hiện lên danh sách sản phẩm
trùng với tên sản phẩm người dùng đã nhập
Luồng sự kiện phụ
Không
Các ngoại lệ
Sản phẩm muốn tìm khơng tồn tại hệ thống sẽ để
thơng báo ở màn hình search
Kích hoạt sự kiện khác
Khơng
Bảng 2.19. Đặc tả Use case Tìm kiếm sản phẩm
2.20. Xem thơng tin sản phẩm
STT
20
Tên use case
Xem thơng tin sản phẩm
Mục đích
Xem chi tiết thông tin sản phẩm
23