Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Đồ án WEBSITE quản lý nha khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 70 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

ĐỒ ÁN 1
Đề tài:

WEBSITE QUẢN LÝ NHA KHOA
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Huỳnh Hồ Thị Mộng Trinh

Sinh viên thực hiện: Lữ Ngọc Vĩnh Thái
Bùi Nhật Tiến

18521381
18521482

TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 06 năm 2021


Lời cảm ơn
Đầu tiên, nhóm xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tập thể quý thầy cô trường
Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh và q thầy cơ
khoa Cơng nghệ phần mềm đã giúp cho nhóm có những kiến thức cơ bản làm nền
tảng để thực hiện đề tài này.
Đặc biệt, nhóm xin gửi lời cảm ơn và lịng biết ơn sâu sắc nhất tới cô Huỳnh Hồ Thị
Mộng Trinh đã trực tiếp hướng dẫn tận tình, sửa chữa và đóng góp rất nhiều ý kiến
quý báu giúp nhóm có thể thành tốt đồ án mơn học của mình.
Trong thời gian một kỳ thực hiện đề tài, nhóm tác giả đã vận dụng những kiến thức
nền tảng đã tích lũy đồng thời kết hợp với việc học hỏi và nghiên cứu những kiến
thức mới. Từ đó, vận dụng tối đa những gì đã thu thập được để hồn thành sản phẩm
một cách tốt nhất. Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện, khơng tránh khỏi những
thiếu sót. Chính vì vậy, nhóm rất mong nhận được những sự góp ý từ phía các thầy


cơ nhằm hồn thiện những kiến thức mà nhóm đã học tập và là hành trang để thực
hiện tiếp các đề tài khác trong tương lai.


Nhận xét của giảng viên
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….



Mục lục
Chương I: Giới Thiệu Đề Tài ..................................................................................................................... 6
1.1. Khảo sát hiện trạng .......................................................................................................................... 6
1.1.1. Kết quả khảo sát........................................................................................................................ 6
1.1.2. Kết luận ...................................................................................................................................... 7
1.2. Yêu cầu hệ thống .............................................................................................................................. 8
1.2.1. Danh sách yêu cầu ..................................................................................................................... 8
1.2.2. Danh sách biểu mẫu và quy định ............................................................................................. 8
Chương II: Phân Tích .............................................................................................................................. 12
2.1. Mơ hình Usecase............................................................................................................................. 12
2.1.1. Sơ đồ usecase ........................................................................................................................... 12
2.1.2. Danh sách actor ....................................................................................................................... 12
2.1.3. Danh sách các usecase............................................................................................................. 13
2.1.4. Đặc tả usecase .......................................................................................................................... 13
2.2. Sơ đồ lớp ......................................................................................................................................... 30
2.2.1. Sơ đồ lớp (mức phân tích) ...................................................................................................... 30
2.2.2. Danh sách đối tượng và quan hệ............................................................................................ 30
2.2.3. Mô tả chi tiết từng đối tượng ................................................................................................. 31
2.3. Sơ đồ trạng thái .............................................................................................................................. 37
2.3.1. Nha sỹ ....................................................................................................................................... 37
2.3.2. Dịch vụ ..................................................................................................................................... 37
2.3.3. Lịch hẹn.................................................................................................................................... 37
Chương III: Thiết kế ................................................................................................................................ 39
3.1. Thiết kế dữ liệu............................................................................................................................... 39
3.1.1. Sơ đồ logic ................................................................................................................................ 39
3.1.2. Đặc tả từng phần trong sơ đồ logic ........................................................................................ 39
3.2. Thiết kế kiến trúc ........................................................................................................................... 43
3.2.1. Cơng nghệ sử dụng.................................................................................................................. 43
3.2.2. Mơ hình kiến trúc hệ thống .................................................................................................... 45

3.2.3. Mô tả các thành phần trong hệ thống ................................................................................... 45
3.3. Thiết kế giao diện ........................................................................................................................... 47
3.3.1. Danh sách màn hình ............................................................................................................... 47
3.3.2. Mơ tả chi tiết từng màn hình.................................................................................................. 48


Chương IV: Kết Luận............................................................................................................................... 64
4.1. Môi trường phát triển và môi trường triển khai: ....................................................................... 64
4.2. Kết quả đạt được ............................................................................................................................ 64
4.2.1. Sản phẩm: ................................................................................................................................ 64
4.2.2. Kiến thức: ................................................................................................................................ 69
4.3. Hướng phát triển............................................................................................................................ 69
Chương V: Tài Liệu Tham Khảo ............................................................................................................ 70


Chương I: Giới Thiệu Đề Tài
1.1. Khảo sát hiện trạng
1.1.1. Kết quả khảo sát


1.1.2. Kết luận
Ngày nay các dịch vụ nha khoa đang ngày càng phổ biến và được sử dụng rộng rãi bởi
nhiều người tuy nhiên qua khảo sát và trải nghiệm thực tế của nhóm các trung tâm nha
khoa thường sử dụng các hình thức chăm sóc, tư vấn khách hàng lạc hậu gây ảnh hưởng
khơng ít đến khách hàng cũng như giảm doanh thu phòng khám. Chẳng hạn vấn đề đặt và
hủy lịch khám đơi khi cịn khơng phù hợp dẫn tới lãng phí thời gian của đơi bên. Nhận thấy
sự ảnh hưởng của các vấn đề trên là không nhỏ nhóm quyết định chọn đề tài “Quản lý
phịng khám nha khoa” nhằm tạo ra một sản phẩm có thể khác phục những yếu tố nêu trên.



1.2. Yêu cầu hệ thống
1.2.1. Danh sách yêu cầu

STT Tên yêu cầu

Biểu mẫu Quy định

1

Đăng ký thông tin

BM 1

QĐ 1

2

Tạo lịch hẹn

BM 2

QĐ 2

3

Hủy lịch hẹn

4

Thêm nha sỹ


BM 4

QĐ 4

5

Cập nhật thông tin nha sỹ

BM 5

QĐ 5

6

Thêm ca trực

BM 6

QĐ 6

7

Thêm lich trực

BM 7

QĐ 7

8


Thay đổi thông tin lịch trực

BM 8

QĐ 8

9

Xóa lịch trực

10

Thêm dịch vụ

BM 10

QĐ 10

11

Thay đổi thơng tin dịch vụ

BM 11

QĐ 11

Ghi chú

QĐ 3


QĐ 9

1.2.2. Danh sách biểu mẫu và quy định
1.2.2.1. Biểu mẫu 1 và quy định 1:

BM1

ĐĂNG KÝ THƠNG TIN

Tên: ……………………………………………………………………………
Email: …………………………………………………………………………
Năm sinh: ………………………………………………….……………………
Giới tính:………………………………………………………………………
QĐ1: Email đăng ký không được trùng với các email đã được đăng ký trước.


1.2.2.2. Biểu mẫu 2 và quy định 2:

PHIẾU HẸN LỊCH

BM2

Tên: ………………………………..……………………………………………………
Dịch vụ: …………………………………………………………….……………………..
Nha sỹ: ……………………………………………………..………………………
Thời gian: ………………………………………………….………………………
QĐ 2:
-


Khách hàng không được đăng ký hẹn lịch cùng dịch vụ vào cùng thơi điểm.

-

Nha sỹ phải còn thời gian trống đủ để thực hiện dịch vụ khách hàng đăng ký.

-

Dịch vụ đăng ký còn được cung cấp bởi nha khoa.

-

Nha sỹ còn trong thời gian làm việc tại nha khoa.
1.2.2.3. Quy định 3:

-

Chỉ được hủy lịch hẹn với các lịch hẹn chưa hồn thành và khơng ở trong trạng
thái “Q hạn” hoặc “Đã hủy”.

-

Sau khi hủy lịch hẹn thời gian trống của nha sỹ trong ca trực được hoàn lại.
1.2.2.4. Biểu mẫu 4 và quy định 4:
THÊM NHA SỸ

BM4

Tên: ………………………………..……………………………………..………………… .
Bằng cấp: ………………………………………………………..…………………….

CMND: …………………………………………………….……………………………
Số điện thoại: ……………………………………………………………………………….
Chuyên môn:……………………………………………………………………………….
Kinh nghiệm:……………………………………………………………………………….
QĐ 4:
-

Số điện thoại cung cấp là hợp lệ.

-

CNMD cung cấp là hợp lệ.

-

Chuyên mơn phải phù hợp với nhu cầu của phịng khám.

-

Số năm kinh nghiệp tối thiểu 1.


1.2.2.5. Biểu mẫu 5 và quy định 5:
BM5
CẬP NHẬT THÔNG TIN NHA SỸ
Tên: ………………………………..……………………………………..………………
Bằng cấp: ………………………………………………………..………………………
Số điện thoại: ……………………………………………………………………………
Chuyên môn:……………………………………………………………………………….
Kinh nghiệm:……………………………………………………………………………….

Trạng thái: ……………………………………………………………………………….
QĐ 5:
-

Số điện thoại là hợp lệ.

-

Chuyên môn phải phù hợp với nhu cầu của phòng khám.

-

Số năm kinh nghiệp tối thiểu 1.

1.2.2.6. Biểu mẫu 6 và quy định 6:
BM6
THÊM CA TRỰC
Tên ca trực: ………………………………..……………..………………………………..
Bắt đầu: …………………………………………..………………………………….........
Kết thúc: ……………………………………………………………………………………
Ghi chú: ……………………………………………………………………………………
QĐ 6: Sử dụng định dạng 24h.
1.2.2.7. Biểu mẫu 7 và quy định 7:
BM7
THÊM LỊCH TRỰC
Nha sỹ: ………………………………..……Ngày trực:..………………………………..
Số điện thoại: …………………………………………..…………………………………...
Ca trực

STT


Bắt đầu

Kết thúc

Ghi chú

1
QĐ 7:
-

Ngày trực được thêm phải sau hoặc cùng với ngày hiện tại.

-

Số điện thoại là hợp lệ.

-

Nha sỹ còn trong thời gian hoạt động.


1.2.2.8. Biểu mẫu 8 và quy định 8:
BM8
CẬP NHẬT THÔNG TIN LỊCH TRỰC
Nha sỹ: ………………………………..……Ngày trực:..……………………………
Số điện thoại: …………………………………………..……………………………
Ca trực

STT


Bắt đầu

Kết thúc

Ghi chú

1
QĐ 8:
-

Chỉ được thay đổi thông tin lịch trực của ngày hơm nay hoặc các ngày sau đó.

-

Nếu có lịch hẹn trong ca trực bị hủy, chuyển trạng thái của lịch hẹn sang đã hủy
và gửi thông báo đến khách hàng.

-

1.2.2.9. Quy định 9:
Chỉ được hủy lịch trực của ngày hơm nay hoặc các ngày sau đó.

-

Nếu có lịch hẹn trong ca trực bị hủy, chuyển trạng thái của lịch hẹn sang đã hủy
và gửi thông báo đến khách hàng.

1.2.2.10. Biểu mẫu 10 và quy định 10:
BM10

THÊM DỊCH VỤ
Tên dịch vụ: ………………………………..……………………………………..…
Thời gian xử lý:..…………………………… ………………………………..……
Chi phí: …………………………………………..……………………………
QĐ 10:
-

Dịch vụ thêm không được trùng với dịch vụ hiện có.

-

Thời gian lớn hơn 0.

1.2.2.11. Biểu mẫu 11 và quy định 11:
BM11
THÊM DỊCH VỤ
Tên dịch vụ: ………………………………..……………………………………..…
Thời gian xử lý:..…………………………… ………………………………..……
Chi phí: …………………………………………..……………………………
Trạng thái: …………………………………………..……………………………
QĐ 11: Nếu trạng thái chuyển thành “Ngưng phục vụ” cần gửi thông tin đến các
khách hàng có hẹn sử dụng dịch vụ nhưng chưa hồn thành.


Chương II: Phân Tích
2.1. Mơ hình Usecase
2.1.1. Sơ đồ usecase

2.1.2. Danh sách actor
STT Tên Actor

1

Quản lý

Ý nghĩa/Ghi chú
Người có vị trí cao nhất, chịu trách nhiệm quản lý các
dữ liệu thông tin của nha khoa và khách hàng.

2

Khách hàng

Khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ của nha khoa.


2.1.3. Danh sách các usecase
Ý nghĩa/Ghi chú

STT

Tên Usecase

1

Đăng ký

2

Đăng nhập


3

Đăng xuất

4

Lấy lại mật khẩu

5

Đặt lịch khám

6

Hủy lịch khám

7

Xem danh sách lịch khám

8

Xem thông tin dịch vụ

Khách hàng xem thông tin dịch vụ.

9

Xem thông tin nha sỹ


Khách hàng xem thông tin nha sỹ.

10

Xem danh sách nha sỹ

11

Xem danh sách dịch vụ

12

Quản lý dịch vụ

Thêm/Sửa/Xem thông tin dịch vụ.

13

Quản lý nha sĩ

Thêm/Sửa/Xem thơng tin nha sĩ.

14

Quản lý lịch làm việc

Thêm/Sửa/Xóa/Xem thơng tin lịch làm việc.

15


Tư vấn online

Nhận câu hỏi và phản hồi online.

2.1.4. Đặc tả usecase
2.1.4.1. Đăng ký
Tên chức năng

Đăng ký

Tóm tắt

Người dùng đăng ký tài khoản

Dịng sự kiện chính

1. Người dùng nhập thông tin và nhấn chọn nút “Register”.
2. Hệ thống tạo tài khoản cho người dùng.

Dòng sự kiện khác

1.1 Người dùng nhập sai thông tin: Hệ thống hiển thị thông báo
thơng tin khơng chính xác.
1.2 Email đã được sử dụng: Hệ thống hiển thị thơng báo email
đã có người dùng.


Các u cầu đặc biệt

Khơng có


Trạng thái hệ thống Actor: Khách hàng
trước khi thực hiện Điều kiện: Khơng có
usecase
Trạng thái hệ thống sau Hệ thống đăng nhập tài khoản vừa tạo và trở về trang chủ.
khi thực hiện usecase
Điểm mở rộng

Khơng có

2.1.4.2. Đăng nhập
Tên chức năng

Đăng nhập

Tóm tắt

Chức năng đăng nhập vào hệ thống.

Dịng sự kiện chính

1. Người dùng chọn nút đăng nhập trên thanh điều hướng
2. Hệ thống hiển thị form đăng nhập.
3. Nhập email và mật khẩu (bắt buộc) và nhấn “Login”.
4. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
5. Hệ thống hiển thị trang chính.

Dịng sự kiện khác

4.1. Thông tin đăng nhập sai:

Hệ thống hiển thị thông báo tài khoản đăng nhập không hợp lệ.

Các yêu cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái hệ thống Actor: Tất cả các actor
trước khi thực hiện Điều kiện: khơng có
usecase
Trạng thái hệ thống sau Người dùng đăng nhập thành công vào hệ thống, có thể sử dụng
khi thực hiện usecase

các quyền mà hệ thống cho phép

Điểm mở rộng

Khơng có


2.1.4.3. Đăng xuất
Tên chức năng

Đăng xuất

Tóm tắt

Chức năng đăng xuất ra hệ thống.

Dịng sự kiện chính


1. Người dùng nhấn vào “Logout”.
2. Hệ thống đăng xuất tài khoản của người dùng.

Dòng sự kiện khác

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái hệ thống Actor: Tất cả các actor
trước khi thực hiện Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập hệ thống
usecase
Trạng thái hệ thống sau Người dùng đăng xuất khỏi hệ thống.
khi thực hiện usecase
Điểm mở rộng

Khơng có

2.1.4.4. Lấy lại mật khẩu
Tên chức năng

Lấy lại mật khẩu

Tóm tắt

Thay đổi mật khẩu cho tài khoản khi qn mật khẩu

Dịng sự kiện chính


1. Trên form đăng nhập chọn “Forget pasword”.
2. Hệ thống gửi token xác nhân về mail người dùng.
3. Hệ thống yêu cầu nhập token xác nhận.
4. Người dùng nhập token.
5. Hệ thống hiện thị form đổi mật khẩu..
6. Người dùng nhập mật khẩu mới.
7. Hệ thống cạp nhật mật khẩu và thông báo thành cơng.

Dịng sự kiện khác

4.1 Token khơng chính xác hệ thống hiện thị thông báo token
không phù hợp.

Các yêu cầu đặc biệt

Không


Trạng thái hệ thống Actor: tất cả các actor
trước khi thực hiện Điều kiện: Không
usecase
Trạng thái hệ thống sau Mật khẩu của người dùng được thay đổi.
khi thực hiện usecase
Điểm mở rộng

Khơng có

2.1.4.5. Đặt lịch khám
Tên chức năng


Đặt lịch khám

Tóm tắt

Đặt lịch khám

Dịng sự kiện chính

1. Chọn nút “Appointment” trên thanh điều hướng (web)
và trên sidebar (mobile).
2. Hệ thống hiển thị form đặt lịch khám
3. Hệ thống kiểm tra thông tin nha sĩ được chọn trả về ngày
làm việc
4. Chọn ngày làm việc và khung giờ sau đó ấn “Book”
5. Hệ thống lưu thông tin lịch khám xuống cở sở dữ liệu và
hẹn giờ gửi mail nhắc hẹn.

Dòng sự kiện khác

4.1 Người dùng đã đăng ký dùng dịch vụ tại thời điểm được
chọn: Hệ thống hiển thị thông báo đã có lịch hẹn.

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái trước khi Actor: Khách hàng .
thực hiện usecase


Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống.

Trạng thái hệ thống sau Thêm lịch hẹn thành công vào hệ thống
khi thực hiện usecase
Điểm mở rộng

Khơng có


2.1.4.6. Hủy lịch khám
Tên chức năng

Hủy lịch khám

Tóm tắt

Hủy lịch khám

Dịng sự kiện chính

1. Chọn “My Appointments”.
2. Chọn lịch khám muốn hủy, chọn “Cancel”.
3. Hệ thống yêu cầu xác nhận.
4. Người dùng xác nhận muốn hủy lịch khám.
5. Hệ thống tiến hành hủy lịch khám.
6. Hệ thống xóa lịch hẹn dưới cơ sở dữ liệu và trả về kết quả.

Dòng sự kiện khác
Các u cầu đặc biệt


Khơng có

Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Khách hàng.

Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
usecase

Hiển thị hủy lịch hẹn thành công

Điểm mở rộng

Không có

Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có
quyền sử dụng chức năng này.

2.1.4.7. Xem danh sách lịch khám
Tên chức năng

Xem danh sách lịch khám

Tóm tắt

Xem danh sách lịch khám


Dịng sự kiện chính

1. Chọn “My Appointments”.
2. Chuyển đến trang danh sách lịch khám.

Dòng sự kiện khác
Các yêu cầu đặc biệt

Khơng có


Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Khách hàng.

Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
usecase

Hiển thị danh sách tất cả lịch khám của người dùng.

Điểm mở rộng

Khơng có

Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có
quyền sử dụng chức năng này.


2.1.4.8. Xem danh sách dịch vụ
Tên chức năng

Xem danh sách dịch vụ

Tóm tắt

Xem danh sách dịch vụ

Dịng sự kiện chính

1. Người dùng chọn nút “Services” trên thanh điều hướng
(web) hoặc sidebar (mobile).
2. Hệ thống hiển thị trang danh sách dịch vụ.

Dịng sự kiện khác

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Tất cả actor.

Trạng thái hệ thống

sau khi thực hiện
usecase

Hiển thị trang danh sách dịch vụ

Điểm mở rộng

Khơng có

2.1.4.9. Xem thơng tin dịch vụ
Tên chức năng

Xem thơng tin dịch vụ

Tóm tắt

Xem thơng tin dịch vụ của nha khoa

Dịng sự kiện chính

1. Tại trang danh sách dịch vụ chọn dịch vụ muốn xem
thông tin.


2. Hệ thống hiển thị thơng tin dịch vụ.
Dịng sự kiện khác

Khơng có

Các u cầu đặc biệt


Khơng có

Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Tất cả actor.

Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
usecase

Hiển thị thông tin dịch vụ

Điểm mở rộng

Không có

2.1.4.10. Xem danh sách nha sỹ
Tên chức năng

Xem danh sách nha sỹ

Tóm tắt

Xem danh sách nha sỹ

Dịng sự kiện chính


1. Chọn nút “Our doctors” trên thanh điều hướng.
2. Hệ thống hiển thị danh sách nha sỹ.

Dịng sự kiện khác

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Tất cả actor.

Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
usecase

Hiển thị danh sách nha sỹ.

Điểm mở rộng

Khơng có


2.1.4.11. Xem thông tin nha sỹ
Tên chức năng


Xem thông tin nha sỹ

Tóm tắt

Xem thơng tin nha sỹ

Dịng sự kiện chính

1. Tại trang danh sách nha sỹ chọn nút “More Info” trên
thẻ nha sỹ muốn xem thông tin.
2. Hệ thống hiển thị trang thơng tin nha sỹ.

Dịng sự kiện khác

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Tất cả actor.

Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
usecase


Hiển thị thơng tin dịch vụ

Điểm mở rộng

Khơng có

2.1.4.12. Tư vấn online
Tên chức năng

Tư vấn online

Tóm tắt

Tư vấn và trả lời các câu hoi của khách hàng online.

Dịng sự kiện chính

1. Khách hàng chọn vào nút “Chat” trên giao diện.
2. Khách hàng đặt câu hỏi.
3. Nhân viên nhận câu hỏi và phản hồi khách hàng.

Dịng sự kiện khác

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có


Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Tất cả actor.


Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
usecase

Hiển thị thông tin dịch vụ

Điểm mở rộng

Khơng có

2.1.4.13. Quản lý lịch trực
2.1.4.13.1. Xem danh sách lịch trực
Tên chức năng

Xem danh sách lịch trực

Tóm tắt

Xem danh sách lịch trực

Dịng sự kiện chính

1. Tại trang quản lý chọn mục quản lý lịch trực.

2. Hệ thống hiển thị danh sách lịch trực.

Dịng sự kiện khác

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Quản lý.

Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
usecase

Hệ thống hiển thị danh sách lịch trực.

Điểm mở rộng

Khơng có

Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có
quyền sử dụng chức năng này.

2.1.4.13.2. Thêm lịch trực

Tên chức năng

Thêm lịch trực

Tóm tắt

Thêm lịch trực cho nha sỹ

Dịng sự kiện chính

1. Tại trang quản lý lịch trực người dùng điền thông tin vào
form thêm lịch trực.
2. Người dùng xác nhận lưu thông tin lịch trực.
3. Hệ thống tạo thông tin lịch trực và hiện thị kết quả.

Dòng sự kiện khác

2.1 Thông tin bị thiếu: Hệ thống hiển thị thông báo lỗi.


Các u cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Quản lý.


Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
usecase

Hệ thống thêm thông tin lịch trực vào cơ sở dữ liệu.

Điểm mở rộng

Khơng có

Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có
quyền sử dụng chức năng này.

2.1.4.13.3. Xem thông tin lịch trực
Tên chức năng

Xem thông tin lịch trực

Tóm tắt

Xem thơng tin lịch trực

Dịng sự kiện chính

1. Tại trang quản lý chọn nút “Edit” trên bảng danh sách
lịch trực của lịch trực cần xem thông tin.
2. Hệ thống hiển thị thơng tin lịch trực.

Dịng sự kiện khác


Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Quản lý.

Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
usecase

Hệ thống hiển thị thơng tin lịch trực.

Điểm mở rộng

Khơng có

Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có
quyền sử dụng chức năng này.


2.1.4.13.4. Xóa lịch trực
Tên chức năng

Xóa lịch trực


Tóm tắt

Xóa lịch trực của nha sỹ.

Dịng sự kiện chính

1. Tại bảng danh sách lịch trực trong trang quản lý, chọn
nút “Delete” trên lịch trực muốn xóa.
2. Người dùng xác nhận xóa lịch trực.
3. Hệ thống xóa lịch trực khỏi cơ sở dữ liệu và hiển thị kết
quả.

Dòng sự kiện khác

3.1 Sau khi xóa lịch trực thành cơng hệ thống gửi mail thơng
báo hủy lịch hẹn đối với các lịch hẹn trong ngày đó của nha
sỹ.

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Quản lý.

Trạng thái hệ thống

sau khi thực hiện
usecase

Hệ thống hiển thị xóa lịch trực thành cơng.

Điểm mở rộng

Khơng có

Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có
quyền sử dụng chức năng này.

2.1.4.13.5. Sửa thơng tin lịch trực
Tên chức năng

Sửa thơng tin lịch trực.

Tóm tắt

Sửa thơng tin lịch trực của nha sỹ.

Dịng sự kiện chính

1. Tại bảng danh sách lịch trực, chọn nút “Edit” trên lịch
trực muốn thay đổi thông tin.
2. Người dùng nhập thông tin mới.
3. Người dùng xác nhận lưu.
4. Hệ thống cập nhật thông tin lịch trực xuống cơ sở dữ liệu
và thông báo kết quả.



Dịng sự kiện khác

4.1 Nếu ca trực bị xóa khỏi lịch trực, hệ thống gửi mail thông
báo hủy lịch hẹn đến khách hàng có lịch hẹn trong ca trực bị
xóa của bác sỹ.

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Quản lý.

Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
usecase

Hệ thống hiển thị sửa lịch trực thành công.

Điểm mở rộng

Khơng có

Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có
quyền sử dụng chức năng này.


2.1.4.14. Quản lý dịch vụ
2.1.4.14.1. Xem danh sách dịch vụ
Tên chức năng

Xem danh sách dịch vụ

Tóm tắt

Xem các dịch vụ của nha khoa

Dịng sự kiện chính

1. Vào trang quản lý, vào chức năng quản lý dịch vụ.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các dịch vụ.

Dịng sự kiện khác

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Quản lý.

Trạng thái hệ thống

sau khi thực hiện
usecase

Hệ thống hiển thị danh sách dịch vụ.

Điểm mở rộng

Khơng có

Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có
quyền sử dụng chức năng này.


2.1.4.14.2. Thêm dịch vụ
Tên chức năng

Thêm dịch vụ

Tóm tắt

Thêm dịch vụ

Dịng sự kiện chính

1. Tại trang quản lý dịch vụ, người dùng điền thông tin dịch
vụ cần thêm.
2. Người dùng xác nhận lưu dịch vụ.
3. Hệ thống lưu thông tin dịch vụ và hiển thị kết quả.

Dòng sự kiện khác


3.1 Thông tin nhập không hợp lệ: Hệ thống hiển thị thơng báo
lỗi.

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Quản lý.

Trạng thái hệ thống
sau khi thực hiện
usecase

Hệ thống hiển thị thêm dịch vụ mới thành công.

Điểm mở rộng

Khơng có

Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có
quyền sử dụng chức năng này.

2.1.4.14.3. Xem thơng tin dịch vụ
Tên chức năng


Xem thơng tin dịch vụ

Tóm tắt

Xem thơng tin dịch vụ

Dịng sự kiện chính

1. Trong bảng danh sách dịch vụ trên trang quản lý dịch vụ
chọn nút “Edit” trên dịch vụ cần xem thông tin.
2. Hệ thống hiển thị thơng tin dịch vụ.

Dịng sự kiện khác

Khơng có

Các u cầu đặc biệt

Khơng có

Trạng thái hệ thống
trước khi thực hiện
usecase

Actor: Quản lý.
Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có
quyền sử dụng chức năng này.



×