ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THƠNG TIN
BÁO CÁO CUỐI KÌ
ĐỒ ÁN 1
ĐỀ TÀI: HỆ THỐNG TÌM KIẾM VÀ GỢI Ý BẤT ĐỘNG SẢN
Giảng viên hướng dẫn:
ThS. Trần Anh Dũng
Sinh viên thực hiện:
Trần Huy Quỳnh
18521329
Nguyễn Hữu Minh Quý 18521315
Thành phố Hồ Chí Minh, 2021
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
1
LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin cảm ơn thầy – Ths Trần Anh Dũng đã giúp đỡ chúng em trong quá
trình thực hiện và giải đáp thắc mắc về đồ án. Qua đó chúng em có đủ kiến thức để hồn
thành đồ án.
Dù đã cố gắng hoàn thành đề tài trong phạm vi và khả năng cho phép nhưng chắc
chắn sẽ khơng tránh khỏi những thiếu sót. Chúng em rất mong nhận được sự thơng cảm,
góp ý và tận tình chỉ bảo từ Thầy nhằm hoàn thiện những kiến thức mà nhóm chúng em
đã học tập và là hành trang để nhóm chúng em thực hiện tiếp đề tài trong tương lai.
Chúng em xin chân thành cảm ơn.
Nhóm thực hiện
Thành phố Thủ Đức, tháng 06 năm 2021
2
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
Tên đề tài: Xây dựng hệ thống tìm kiếm và gợi ý bất động sản
Giảng viên hướng dẫn: ThS Trần Anh Dũng
Thành viên:
Nguyễn Hữu Minh Quý – 18521315
Trần Huy Quỳnh – 18521329
Thời gian thực hiện: Từ 17/03/2021 đến 30/06/2021
Nội dung đề tài:
1. Lý do chọn đề tài:
Ngày nay, việc sở hữu một thiết bị có thể truy cập Internet đã dễ dàng hơn nhiều do các
công ty ngày càng tạo ra nhiều sản phẩm có giá thành rẻ. Điều đó đã giúp cho Internet phát
triển và phủ sóng khắp mọi nơi, kéo theo đó là sự bùng nổ của các website cung cấp các
dịch vụ trực tuyến. Và bất động sản là một lĩnh vực có sự quan tâm rất lớn vì mỗi người
đều muốn sở hữu cho mình một nơi ở để sinh sống, học tập và làm việc. Nắm bắt được
những nhu cầu đó của khách hàng, nhiều công ty, doanh nghiệp, tổ chức cá nhân nói chung
đã tạo ra các hệ thống bất động sản ngay trên các trang web giúp mọi người dễ dàng
trong việc tìm kiếm nơi phù hợp và nhanh chóng. Nhưng với thực trạng hiện nay, có
q nhiều thơng tin về bất động sản khiến cho khách hàng rất khó khăn trong việc lựa
chọn.
Nhận thấy những hạn chế trong việc lựa chọn bất động sản của khách hàng nên nhóm em
đã thảo luận và quyết định chọn đề tài “Xây dựng hệ thống tìm kiếm và gợi ý bất động sản”
để giúp khách hàng có thể dễ dàng tìm kiếm các bất động sản vừa ý về chất lượng và tài
chính.
2. Mục tiêu đề tài:
Hệ thống tìm kiếm và gợi ý bất động sản được thực hiện dựa trên các mục đích cụ thể sau:
- Thứ nhất là xây dựng được một ứng dụng có tính thực tiễn cao, có thể đưa vào sử
dụng trong thực tế, giúp người dùng có thể tìm kiếm, xem thơng tin các bất động sản
dễ dàng và nhanh chóng. Ngồi ra hệ thống có thể gợi ý được các bất động sản để
người dùng có thể đưa ra sự lựa chọn chính xác nhất.
-
Thứ hai là giúp cho nhóm em có thể tìm hiểu về các cơng nghệ mới hiện nay. Điều
đó giúp nhóm em có nhiều kinh nghiệm hơn, tạo tiền đề để phát triển sự nghiệp sau
này.
3
-
Nhóm hy vọng dựa trên nền tảng lý thuyết được thầy cơ truyển thụ lại cùng với sự
tìm hiểu của nhóm có thể tạo ra kết quả tốt cho đồ án này.
3. Nhiệm vụ của đề tài:
-
Xây dựng hệ thống bao gồm những chức năng cơ bản của một trang thơng tin bất động
sản: xem tin bất động sản, tìm kiếm thông tin như: giá cả, địa chỉ, thể hiện chi tiết thơng
tin bất động sản, cho phép thích và lưu lại danh sách các bài viết đã thích.
-
Xây dựng hệ thống gợi ý cho từng người dùng: gợi ý bất động sản theo các thông tin
giá cả, địa chỉ của bất động sản theo các thông tin người dùng đã tìm kiếm trước đó.
4. Đối tượng nghiên cứu:
-
NodeJS, Express, MongoDB, ReactJS.
-
Recommender System: Content based recommender system, Collaborative filtering
recommender system
-
Search Engine
5. Phạm vi:
Sau khi tìm hiểu và nghiên cứu sơ bộ về nhu cầu sử dụng của người dùng, nhóm quyết định
phạm vi thực hiện đề tài như sau:
- Phạm vi địa lý: Ứng dụng được sử dụng tại Việt Nam.
-
Phạm vi chức năng:
•
Quản lý thơng tin người dùng
•
Quản lí thơng tin bất động sản
•
Đưa ra gợi ý về bất động sản
•
Tìm kiếm thơng tin bất động sản
6. Phương pháp thực hiện:
-
Làm việc nhóm hai người, lên kế hoạch thực hiện bằng cách trao đổi trực tiếp hoặc qua
các phần mềm như Microsoft Teams.
-
Nghiên cứu các công nghệ cần thiết để hồn thiện hệ thống.
-
Nghiên cứu về các thuật tốn gợi ý để chọn ra thuật tốn thích hợp.
4
-
Tham khảo các trang web bất động sản uy tín tại Việt Nam.
-
Tham khảo ý kiến của giảng viên để có thể được định hướng đúng, đạt kết quả tốt.
7. Kế hoạch thực hiện: (thời gian thực hiện trong 15 tuần)
STT
Cơng việc
Phase 1: Tìm hiểu cơng nghệ
Thời gian thực
hiện
Phân cơng
3 tuần
- Nodejs là gì?
- Express là gì?
1.1
- Reactjs là gì?
Tuần 1 (17/3/2021
– 23/3/2020)
Quỳnh
Tuần 2 - 3
(24/3/2021 –
6/4/2021)
Quý
- Mongodb là gì?
Quý
- Tìm hiểu các thuật tốn gợi ý
1.2
Tạo một trang web cơ bản sử dụng MERN
stack
Tìm hiểu về thiết kế frontend dựa trên Reactjs
Phase 2: Xây dựng ứng dụng thu nhập và chia sẻ
thông tin của các công ty, gợi ý sản phẩm bất
động sản
Quỳnh
10 tuần
- Thiết kế và kết nối cơ sở dữ liệu.
- Lấy dữ liệu từ các trang web bất động sản.
2.1
- Tạo API quản lý đăng nhập, đăng kí người
dùng.
Tuần 4 – 7
(7/4/2021 –
4/5/2021)
Quỳnh
Tuần 8 – 11
(4/5/2021 –
1/6/2021)
Quỳnh
Q
- Tạo API tìm kiếm thơng tin bất động sản.
- Thiết kế giao diện trang web với Reactjs.
2.2
- Gọi các API từ Backend lên Frontend.
- Thiết kế và chỉnh sửa UI/UX.
2.3
Nghiên cứu, phân tích và ứng dụng các thuật
tốn gợi ý vào hệ thống.
Tuần 12- 13
(2/6/2021 –
15/6/2021)
Quý
Quỳnh
Quý
5
Phase 3: Kiểm thử và đánh giá
3.1
- Kiểm thử
- Đánh giá
2 tuần
Tuần 14 – 15
(16/6/2021 –
30/6/2021)
Quỳnh
Quý
6
Mục lục
Chương 1: Giới thiệu đề tài
10
1.1. Nội dung đề tài
10
1.1.1.
Lý do chọn đề tài
Chương 2: Mơ Hình Usecase
10
12
2.1. Danh sách actor
12
2.2. Sơ đồ Usecase
12
2.2.1.
Usecase Khách hàng:
12
2.2.2.
Usecase Nhân viên quản lý:
13
2.3. Danh sách các Use-case:
14
2.4. Đặc tả Use-case:
14
2.4.1.
Đăng kí:
14
2.4.2.
Đăng nhập:
15
2.4.3.
Xem thơng tin chi tiết bất động sản:
16
2.4.5.
Tìm kiếm:
17
2.4.6.
Gợi ý bất động sản:
18
2.4.7.
Quản lý thông tin bất động sản:
18
2.4.8.
Quản lý tiện ích:
21
2.4.9.
Quản lý danh mục bất động sản:
24
Chương 3: Phân tích
3.1. Sơ đồ lớp (mức phân tích):
28
28
3.1.1.
Sơ đồ lớp:
28
3.1.2.
Danh sách các lớp đối tượng:
29
3.1.3.
Mô tả chi tiết từng lớp đối tượng:
29
3.2. Sơ đồ trạng thái:
32
3.2.1.
Đăng nhập:
32
3.2.2.
Đăng kí:
33
7
3.2.3.
Xem thông tin chi tiết bất động sản:
34
3.2.4.
Xem danh sách bất động sản:
35
3.2.5.
Tìm kiếm thơng tin bất động sản:
36
36
3.2.6.
Gợi ý bất động sản:
37
3.2.7.
Quản lý thông tin bất động sản:
38
3.2.8.
Quản lý danh mục:
41
3.2.9.
Quản lý tiện ích:
44
3.3. Sơ đồ hoạt động:
47
3.3.1.
Đăng nhập
47
3.3.2.
Đăng ký
48
3.3.3.
Xem thông tin chi tiết bất động sản:
49
3.3.4.
Xem danh sách bất động sản
51
3.3.5.
Tìm kiếm thơng tin bất động sản:
52
3.3.6.
Gợi ý bất động sản:
53
3.3.7.
Quản lý thông tin bất động sản:
54
3.3.8.
Quản lý danh mục:
57
3.3.9.
Quản lý tiện ích:
60
3.4. Sơ đồ tuần tự:
63
3.4.1.
Đăng nhập:
63
3.4.2.
Đăng ký:
64
3.4.3.
Xem chi tiết bất động sản:
65
65
3.4.4.
Xem danh sách bất động sản:
65
3.4.5.
Tìm kiếm bất động sản:
66
3.4.6.
Gợi ý bất động sản:
66
66
3.4.7.
Quản lý bất động sản:
67
3.4.8.
Quản lý tiện ích:
68
3.4.9.
Quản lý danh mục:
70
71
8
Chương 4: Thiết kế
4.1. Thiết kế dữ liệu
72
72
4.1.1.
Sơ đồ logic:
72
4.1.2.
Mô tả chi tiết các kiểu dữ liệu trong sơ đồ logic:
73
4.2. Thiết kế kiến trúc:
75
4.2.1.
Cơng nghệ sử dụng:
75
4.2.2.
Mơ hình kiến trúc hệ thống:
75
4.3. Thiết kế giao diện:
76
4.3.1.
Danh sách các màn hình:
76
4.3.2.
Mơ tả chi tiết các màn hình:
77
Chương 5: Kết luận
85
5.1. Môi trường phát triển và môi trường triển khai:
85
5.2. Kết quả đạt được:
85
5.3. Hướng phát triển:
85
9
Chương 1: Giới thiệu đề tài
1.1.
Nội dung đề tài
1.1.1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay, việc sở hữu một thiết bị có thể truy cập Internet đã dễ dàng hơn nhiều do
các công ty ngày càng tạo ra nhiều sản phẩm có giá thành rẻ. Điều đó đã giúp cho
Internet phát triển và phủ sóng khắp mọi nơi, kéo theo đó là sự bùng nổ của các
website cung cấp các dịch vụ trực tuyến. Và bất động sản là một lĩnh vực có sự
quan tâm rất lớn vì mỗi người đều muốn sở hữu cho mình một nơi ở để sinh sống,
học tập và làm việc. Nắm bắt được những nhu cầu đó của khách hàng, nhiều cơng
ty, doanh nghiệp, tổ chức cá nhân nói chung đã tạo ra các hệ thống bất động sản
ngay trên các trang web giúp mọi người dễ dàng trong việc tìm kiếm nơi phù
hợp và nhanh chóng. Nhưng với thực trạng hiện nay, có quá nhiều thông tin về
bất động sản khiến cho khách hàng rất khó khăn trong việc lựa chọn.
Nhận thấy những hạn chế trong việc lựa chọn bất động sản của khách hàng nên
nhóm em đã thảo luận và quyết định chọn đề tài “Xây dựng hệ thống tìm kiếm và
gợi ý bất động sản” để giúp khách hàng có thể dễ dàng tìm kiếm các bất động sản
vừa ý về chất lượng và tài chính.
1.1.2. Mục tiêu đề tài:
Hệ thống tìm kiếm và gợi ý bất động sản được thực hiện dựa trên các mục đích cụ
thể sau:
- Thứ nhất là xây dựng được một ứng dụng có tính thực tiễn cao, có thể đưa
vào sử dụng trong thực tế, giúp người dùng có thể tìm kiếm, xem thơng tin
các bất động sản dễ dàng và nhanh chóng. Ngồi ra hệ thống có thể gợi ý
được các bất động sản để người dùng có thể đưa ra sự lựa chọn chính xác
nhất.
-
Thứ hai là giúp cho nhóm em có thể tìm hiểu về các cơng nghệ mới hiện
nay. Điều đó giúp nhóm em có nhiều kinh nghiệm hơn, tạo tiền đề để phát
triển sự nghiệp sau này.
-
Nhóm hy vọng dựa trên nền tảng lý thuyết được thầy cô truyển thụ lại cùng
với sự tìm hiểu của nhóm có thể tạo ra kết quả tốt cho đồ án này.
10
1.1.3. Nhiệm vụ của đề tài:
Xây dựng hệ thống bao gồm những chức năng cơ bản của một trang thông tin bất
động sản: xem tin bất động sản, tìm kiếm thông tin như: giá cả, địa chỉ, thể hiện chi
tiết thơng tin bất động sản, cho phép thích và lưu lại danh sách các bài viết đã
thích.
Xây dựng hệ thống gợi ý cho từng người dùng: gợi ý bất động sản theo các thông
tin giá cả, địa chỉ của bất động sản theo các thơng tin người dùng đã tìm kiếm trước
đó.
1.1.4. Đối tượng nghiên cứu:
NodeJS, Express, MongoDB, ReactJS.
Recommender System: Content based recommender system, Collaborative
filtering recommender system
Search Engine
1.2. Phương pháp khảo sát:
Các website/ứng dụng tham khảo: batdongsan.com.vn, mogi.vn, hoozing.com…
11
Chương 2: Mơ Hình Usecase
2.1. Danh sách actor
STT
Tên Actor
Ý nghĩa/Ghi chú
1
Nhân viên quản lý(Admin)
Người có trách nhiệm quản lý website
2
Khách hàng
Người tìm kiếm bất động sản
2.2. Sơ đồ Usecase
2.2.1.
Usecase Khách hàng:
2.2.2.
Usecase Nhân viên quản lý:
12
2.3. Danh sách các Use-case:
STT
Tên Use-case
Ý nghĩa/Ghi chú
13
1
Đăng kí
Thêm tài khoản người dùng mới
2
Đăng nhập
3
Xem thơng tin chi tiết bất
động sản
Hiển thị đầy đủ thông tin chi tiết của bất động sản
được chọn
4
Xem danh sách bất động
sản
Hiển thị danh sách bất động sản theo tìm kiếm hoặc
theo danh mục
5
Tìm kiếm
Tìm kiếm bất động sản ở mục tìm kiếm trên trang
chủ.
6
Xem danh sách bất động
gợi ý
Gợi ý bất động sản dựa trên thơng tin tìm kiếm bất
động sản
7
Quản lý bất động sản
Thêm xóa sửa các thơng tin bất động sản
8
Quản lý tiện ích
Thêm xóa sửa các tiện ích
9
Quản lý danh mục bất động
sản
Thêm xóa sửa các danh mục bất động sản
2.4. Đặc tả Use-case:
2.4.1.
Đăng kí:
Tên chức năng
Đăng kí
Tóm tắt
Chức năng đăng kí trên hệ thống.
Dịng sự kiện chính
1. Hệ thống hiển thị form đăng kí.
2. Nhập thơng tin vào form đăng kí và chọn nút “Đăng kí”.
3. Hệ thống kiểm tra thơng tin đăng kí.
4. Thơng báo về kết quả đăng kí
Dịng sự kiện khác
3.1. Thơng tin đăng kí bị trùng hoặc người dùng điền thiếu thơng
tin:
Hệ thống hiển thị thơng báo đăng kí tài khoản khơng thành cơng.
Các u cầu đặc biệt
Khơng có
14
Trạng thái hệ thống Actor: khách hàng và nhân viên quản lý.
trước khi thực thiện use
Điều kiện: Chọn chức năng đăng kí trên hệ thống.
case
Trạng thái hệ thống sau Người dùng đăng nhập thành cơng vào hệ thống, có thể sử dụng các
khi thực hiện use case
2.4.2.
quyền mà hệ thống cho phép.
Đăng nhập:
Tên chức năng
Đăng nhập
Tóm tắt
Chức năng đăng nhập vào hệ thống.
Dịng sự kiện chính
1. Hệ thống hiển thị form đăng nhập.
2. Nhập tên và tài khoản (bắt buộc) và nhấn “Đăng nhập”.
3. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập.
4. Hệ thống hiển thị trang chủ.
Dòng sự kiện khác
3.1. Thông tin đăng nhập sai:
Hệ thống hiển thị thông báo tài khoản đăng nhập không hợp lệ.
Các yêu cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: Khách hàng và nhân viên quản lý.
trước khi thực thiện use
Điều kiện: Chọn chức năng đăng nhập trên hệ thống.
case
Trạng thái hệ thống sau Người dùng đăng nhập thành công vào hệ thống, có thể sử dụng các
khi thực hiện use case
quyền mà hệ thống cho phép.
Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.3.
Xem thơng tin chi tiết bất động sản:
Tên chức năng
Xem thông tin chi tiết bất động sản
Tóm tắt
Chức năng xem thơng tin chi tiết của bất động sản được chọn.
Dịng sự kiện chính
1. Hệ thống danh sách các bất động sản trên trang chủ hoặc trên
15
trang tìm kiếm
2. Người dùng chọn một bất động sản để xem thông tin.
3. Hiển thị thông tin chi tiết của bất động sản gồm: danh mục bất
động sản, địa chỉ, giá, số lượng phịng, diện tích, các tiện ích.
Dịng sự kiện khác
Khơng có
Các u cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: Tất cả actor
trước khi thực thiện use
Điều kiện: vào trang chủ website.
case
Trạng thái hệ thống sau Hiển thị danh sách bất động sản. Người dùng có thể sử dụng các
khi thực hiện use case
quyền mà hệ thống cho phép.
Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.4.
Xem danh sách bất động sản:
Tên chức năng
Xem danh sách bất động sản
Tóm tắt
Chức năng xem danh sách bất động sản.
Dịng sự kiện chính
1. Người dùng vào trang chủ website
2. Hệ thống danh sách các bất động sản trên trang chủ hoặc trên
trang tìm kiếm
Dịng sự kiện khác
Khơng có
Các u cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: Tất cả actor
trước khi thực thiện use
Điều kiện: vào trang chủ website.
case
Trạng thái hệ thống sau Hiển thị danh sách bất động sản. Người dùng có thể sử dụng các
khi thực hiện use case
quyền mà hệ thống cho phép.
Điểm mở rộng
Khơng có
16
2.4.5.
Tìm kiếm:
Tên chức năng
Tìm kiếm thơng tin bất động sản
Tóm tắt
Chức năng tìm kiếm bất động sản theo địa chỉ, giá, danh mục.
Dịng sự kiện chính
1. Hệ thống hiển thị thanh tìm kiếm trên màn hình.
2. Người dùng chọn và nhập thơng tin tìm kiếm.
3. Hiển thị danh sách bất động sản theo mức độ đánh giá.
Dịng sự kiện khác
Khơng có
Các u cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: tất cả các actor
trước khi thực thiện use
Điều kiện: vào trang chủ website.
case
Trạng thái hệ thống sau Hiển thị danh sách bất động sản. Người dùng có thể sử dụng các
khi thực hiện use case
quyền mà hệ thống cho phép.
Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.6.
Gợi ý bất động sản:
Tên chức năng
Gợi ý bất động sản
Tóm tắt
Chức năng gợi ý bất động sản trên hệ thống.
Dịng sự kiện chính
1. Chọn xem thơng tin của bất động sản.
2. Xem thông tin gợi ý bất động sản do hệ thống đề xuất.
Dịng sự kiện khác
Khơng có
Các u cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: tất cả các actor
trước khi thực thiện use
Điều kiện: vào trang chủ website.
case
Trạng thái hệ thống sau Hiển thị danh sách bất động sản. Người dùng có thể sử dụng các
17
khi thực hiện use case
quyền mà hệ thống cho phép.
Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.7.
Quản lý thơng tin bất động sản:
2.4.7.1.
Xóa thơng tin bất động sản
Tên chức năng
Xóa thơng tin bất động sản
Tóm tắt
Chức năng xóa thơng tin chi tiết về bất động sản.
Dịng sự kiện chính
1. Chọn một bất động sản muốn xóa.
2. Nhấn xóa.
Dịng sự kiện khác
Khơng có
Các u cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: tất cả các actor
trước khi thực thiện use
Điều kiện: chọn một bất động sản
case
Trạng thái hệ thống sau Hiển thị thông tin chi tiết về bất động sản. Người dùng có thể sử
khi thực hiện use case
dụng các quyền mà hệ thống cho phép.
Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.7.2.
Thêm thơng tin bất động sản:
Tên chức năng
Thêm thơng tin bất động sản
Tóm tắt
Chức năng thêm bất động sản trên hệ thống.
Dịng sự kiện chính
1. Chọn chức năng thêm bất động sản.
2. Hệ thống hiển thị form thêm bất động sản.
3. Nhập đầy đủ thông tin và chọn “Thêm bất động sản”.
4. Hệ thống kiểm tra thông tin, nếu thơng tin hợp lệ thì sẽ tiến hành
bước tiếp theo.
18
5. Hệ thống lưu dữ liệu và thông báo thành cơng.
Dịng sự kiện khác
4.1. Thơng tin khơng hợp lệ:
Hệ thống hiển thị thông báo màu đỏ tại chỗ bị lỗi và yêu cầu nhập
lại thông tin.
Các yêu cầu đặc biệt
Không có
Trạng thái hệ thống Actor: Nhân viên quản lý
trước khi thực thiện use
case
Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có quyền sử
dụng chức năng này.
Trạng thái hệ thống sau Người dùng thêm thành công bất động sản mới vào hệ thống.
khi thực hiện use case
Điểm mở rộng
2.4.7.3.
Khơng có
Sửa thơng tin bất động sản:
Tên chức năng
Sửa thơng tin bất động sản
Tóm tắt
Cập nhật thơng tin bất động sản
Dịng sự kiện chính
1. Vào mục danh sách bất động sản và chọn bất động sản muốn cập
nhật thông tin.
2. Người dùng nhập thông tin mới vào form thông tin và chọn
“Lưu”.
3. Hệ thống kiểm tra thông tin, nếu thông tin hợp lệ thì sẽ tiến hành
bước tiếp theo.
4. Hệ thống lưu dữ liệu và thơng báo thành cơng.
Dịng sự kiện khác
3.1. Thông tin không hợp lệ:
Hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu nhập lại thông tin.
Các yêu cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: Nhân viên quản lý
19
trước khi thực thiện use Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có quyền sử
case
dụng chức năng này.
Trạng thái hệ thống sau Người dùng cập nhật thành công thông tin bất động sản trên hệ
khi thực hiện use case
thống.
Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.8.
Quản lý tiện ích:
2.4.8.1.
Xem danh sách tiện ích:
Tên chức năng
Xem danh sách tiện ích
Tóm tắt
Xem danh sách các tiện ích.
Dịng sự kiện chính
1. Vào trang tiện ích.
2. Hiển thị danh sách các tiện ích.
Dịng sự kiện khác
Khơng có
Các u cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: Nhân viên quản lý
trước khi thực thiện use
Điều kiện: Đăng nhập, vào danh sách tiện ích.
case
Trạng thái hệ thống sau Hiển thị danh sách các tiện ích. Người dùng có thể sử dụng các
khi thực hiện use case
quyền mà hệ thống cho phép.
Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.8.2.
Thêm tiện ích:
Tên chức năng
Thêm tiện ích
Tóm tắt
Chức năng thêm tiện ích.
Dịng sự kiện chính
1. Chọn chức năng thêm tiện ích.
2. Hệ thống hiển thị form thêm tiện ích.
3. Nhập đầy đủ thơng tin và chọn “Thêm tiện ích”.
20
4. Hệ thống kiểm tra thông tin, nếu thông tin hợp lệ thì sẽ tiến hành
bước tiếp theo.
5. Hệ thống lưu dữ liệu và thơng báo thành cơng.
Dịng sự kiện khác
4.1. Thông tin không hợp lệ:
Hệ thống hiển thị thông báo màu đỏ tại chỗ bị lỗi và yêu cầu nhập
lại thơng tin.
Các u cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: Nhân viên quản lý
trước khi thực thiện use
case
Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có quyền sử
dụng chức năng này.
Trạng thái hệ thống sau Người dùng thêm thành cơng tiện ích mới vào hệ thống.
khi thực hiện use case
Điểm mở rộng
2.4.8.3.
Khơng có
Sửa tiện ích:
Tên chức năng
Sửa thơng tin tiện ích
Tóm tắt
Cập nhật thơng tin tiện ích
Dịng sự kiện chính
1. Người dùng vào mục thơng tin, nhập thông tin mới vào form
thông tin và chọn “Lưu”.
2. Hệ thống kiểm tra thông tin, nếu thông tin hợp lệ thì sẽ tiến hành
bước tiếp theo.
3. Hệ thống lưu dữ liệu và thơng báo thành cơng.
Dịng sự kiện khác
2.1. Thông tin không hợp lệ:
Hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu nhập lại thông tin.
Các yêu cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: Nhân viên quản lý
21
trước khi thực thiện use Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có quyền sử
case
dụng chức năng này.
Trạng thái hệ thống sau Người dùng cập nhật thành cơng thơng tin tiện ích trên hệ thống.
khi thực hiện use case
Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.8.4.
Xóa tiện ích:
Tên chức năng
Xóa tiện ích
Tóm tắt
Xóa tiện ích trên hệ thống.
Dịng sự kiện chính
1. Vào mục danh sách tiện ích và chọn tiện ích muốn xóa khỏi hệ
thống.
2. Chọn “xóa”.
3. Hệ thống hiển thị thơng báo xác nhận muốn xóa và chọn “Xác
nhận”.
4. Hệ thống lưu dữ liệu và thơng báo thành cơng.
Dịng sự kiện khác
Khơng có
Các u cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: Nhân viên quản lý
trước khi thực thiện use
case
Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có quyền sử
dụng chức năng này.
Trạng thái hệ thống sau Người dùng xóa thành cơng tiện ích trên hệ thống.
khi thực hiện use case
Điểm mở rộng
2.4.9.
Khơng có
Quản lý danh mục bất động sản:
2.4.9.1.
Tên chức năng
Xem danh sách danh mục:
Xem danh sách danh mục
22
Tóm tắt
Xem danh sách các danh mục.
Dịng sự kiện chính
1. Vào trang danh mục.
2. Hiển thị danh sách các danh mục.
Dịng sự kiện khác
Khơng có
Các u cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: Nhân viên quản lý
trước khi thực thiện use
Điều kiện: Đăng nhập, vào danh sách tiện ích.
case
Trạng thái hệ thống sau Hiển thị danh sách các tiện ích. Người dùng có thể sử dụng các
khi thực hiện use case
quyền mà hệ thống cho phép.
Điểm mở rộng
Khơng có
2.4.9.2.
Thêm danh mục:
Tên chức năng
Thêm danh mục
Tóm tắt
Chức năng thêm danh mục.
Dịng sự kiện chính
1. Chọn chức năng thêm danh mục.
2. Hệ thống hiển thị form thêm danh mục.
3. Nhập đầy đủ thông tin và chọn “Thêm danh mục”.
4. Hệ thống kiểm tra thơng tin, nếu thơng tin hợp lệ thì sẽ tiến hành
bước tiếp theo.
5. Hệ thống lưu dữ liệu và thơng báo thành cơng.
Dịng sự kiện khác
4.1. Thơng tin không hợp lệ:
Hệ thống hiển thị thông báo màu đỏ tại chỗ bị lỗi và yêu cầu nhập
lại thông tin.
23
Các u cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: Nhân viên quản lý
trước khi thực thiện use
case
Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có quyền sử
dụng chức năng này.
Trạng thái hệ thống sau Người dùng thêm thành cơng tiện ích mới vào hệ thống.
khi thực hiện use case
Điểm mở rộng
2.4.10.
Khơng có
Sửa danh mục:
Tên chức năng
Sửa thơng tin danh mục
Tóm tắt
Cập nhật thơng tin danh mục
Dịng sự kiện chính
1. Người dùng vào mục thơng tin, nhập thông tin mới vào form
thông tin và chọn “Lưu”.
2. Hệ thống kiểm tra thông tin, nếu thông tin hợp lệ thì sẽ tiến hành
bước tiếp theo.
3. Hệ thống lưu dữ liệu và thơng báo thành cơng.
Dịng sự kiện khác
2.1. Thơng tin không hợp lệ:
Hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu nhập lại thơng tin.
Các u cầu đặc biệt
Khơng có
Trạng thái hệ thống Actor: Nhân viên quản lý
trước khi thực thiện use
case
Điều kiện: Người dùng đã đăng nhập vào hệ thống và có quyền sử
dụng chức năng này.
Trạng thái hệ thống sau Người dùng cập nhật thành công thông tin tiện ích trên hệ thống.
24