ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
LƯU BIÊU NGHỊ
NGUYỄN VĂN ĐƠNG
KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG CHIA SẺ TÀI LIỆU, HỖ TRỢ HỌC TẬP
CHO SINH VIÊN UIT
Building an application to share documents and support learning for UIT students
KỸ SƯ NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM
TP. HỒ CHÍ MINH, 2021
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
LƯU BIÊU NGHỊ - 17520794
NGUYỄN VĂN ĐƠNG - 17520350
KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG CHIA SẺ TÀI LIỆU, HỖ TRỢ HỌC TẬP
CHO SINH VIÊN UIT
Building an application to share documents and support learning for UIT students
KỸ SƯ NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
ThS. HUỲNH HỒ THỊ MỘNG TRINH
TP. HỒ CHÍ MINH, 2021
THƠNG TIN HỘI ĐỒNG CHẤM KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
Hội đồng chấm khoá luận tốt nghiệp, thành lập theo Quyết định số ……………………
ngày ………………….. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
1. ................................................. – Chủ tịch.
2. ................................................. – Thư ký.
3. ................................................. – Uỷ viên.
4. ................................................. – Uỷ viên.
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt 4 năm học tập tại trường đại học Công nghệ Thông tin, từ sự giảng dạy nhiệt
tình và hướng dẫn chu đáo từ phía thầy cơ, đặc biệt là quý thầy cô khoa Công nghệ Phần
mềm, chúng em đã được tiếp thu rất nhiều kiến thức bổ ích và vơ cùng cần thiết để có
thể có được một chuyên môn vững chắc trong tương lai. Thông qua khố luận này, chúng
em đã thể hiện những gì đã được học và phối hợp lại để cố gắng tạo nên một sản phẩm
có khả năng đưa vào hoạt động thực tế, bước đầu là quy mô vừa và nhỏ, dần dần hướng
đến một sản phẩm hoàn chỉnh với quy mô lớn.
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trường Đại học Công nghệ
Thông tin nói chung, và q thầy cơ khoa Cơng nghệ Phần mềm nói riêng, đặc biệt là cơ
Huỳnh Hồ Thị Mộng Trinh đã chu đáo và tận tình hướng dẫn chúng em, giúp chúng em
có điều kiện tốt nhất để hồn thành khố luận với chất lượng cao nhất.
Cảm ơn giảng viên phản biện và các thầy cô trong hội đồng chấm khố luận với những
lời khun, góp ý q báu và bổ ích. Từ đó bài luận văn của em đã trở nên hồn thiện
hơn.
Bên cạnh đó, nhóm cũng xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị, bạn bè đã cùng góp ý đến
khố luận của nhóm.
Trong suốt q trình thực hiện khố luận, do quy mơ của sản phẩm khá lớn so với các
đồ án thông thường khác, với thời gian và vốn kiến thức vẫn còn nhiều hạn chế, chắc
chắn khó tránh khỏi những sai sót khơng mong muốn. Chúng em rất mong nhận được sử
góp ý chân thành từ phía thầy cơ và các bạn.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2021
Lưu Biêu Nghị
Nguyễn Văn Đông
MỤC LỤC
TĨM TẮT KHỐ LUẬN .......................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ....................................................................................... 2
1.1. Giới thiệu/Lí do chọn đề tài ............................................................................. 2
1.2. Mục tiêu.......................................................................................................... 11
1.3. Phạm vi ........................................................................................................... 12
1.4. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 12
1.5. Phương pháp thực hiện................................................................................... 12
1.6. Mô tả tính năng .............................................................................................. 13
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT.......................................................................... 15
2.1. Thống kê chỉ số TF-IDF (Term frequency – inverse document frequency) và
cải tiến Okapi BM25 ................................................................................................... 15
2.2. Vector Space Model (mơ hình khơng gian vector) ........................................ 19
2.3. Wilson Confidence Interval score .................................................................. 22
2.4. Hotness và vấn đề các tài nguyên đang được nhiều sự chú ý ........................ 25
CHƯƠNG 3. TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ ............................................................ 28
3.1. Tổng quan về hệ sinh thái Spring Framework ............................................... 28
3.2. Keycloak......................................................................................................... 33
3.3. Apache Lucene ............................................................................................... 36
3.4. PostgreSQL .................................................................................................... 36
3.4. Thư viện ReactJS và Redux ........................................................................... 37
CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG ỨNG DỤNG CHIA SẺ TÀI LIỆU, HỖ TRỢ HỌC TẬP
CHO SINH VIÊN UIT ................................................................................................... 40
4.1. Xác định và phân tích yêu cầu ....................................................................... 40
4.2. Đặc tả Use-case .............................................................................................. 44
4.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu ..................................................................................... 78
4.4. Thiết kế kiến trúc hệ thống........................................................................... 116
4.5. Thiết kế giao diện và xử lý ........................................................................... 122
4.6. Triển khai hệ thống ...................................................................................... 130
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN ....................................................................................... 133
5.1. Kết quả đạt được .......................................................................................... 133
5.2. Thuận lợi và khó khăn .................................................................................. 155
5.3. Hướng phát triển .......................................................................................... 156
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 157
DANH MỤC HÌNH
Hình 2-1 Cơng thức tính điểm VSM ........................................................................... 20
Hình 2-2 Cơng thức tính điểm được đơn giản hố ..................................................... 20
Hình 2-3 Cơng thức tính điểm thực tế ........................................................................ 21
Hình 2-4 Urban Dictionary hiển thị sorting chưa phù hợp ........................................... 23
Hình 2-5 Amazon.com hiển thị sorting chưa phù hợp .................................................. 23
Hình 2-6 Cơng thức tính khoảng ước lượng Wilson ..................................................... 24
Hình 2-7 Những tài nguyên cùng số lượt vote nhưng mới hơn sẽ được xếp hạng cao
hơn . ................................................................................................................................ 26
Hình 2-8 So sánh giữa có sử dụng logarithm (bên trái) và khơng sử dụng logarithm
(bên phải) ....................................................................................................................... 26
Hình 2-9 So sánh giữa điểm hot của tài nguyên ít downvote (trái) và tài nguyên nhiều
downvote (phải) ............................................................................................................ 27
Hình 3-1 Sơ đồ hoạt động của Spring Boot ................................................................. 29
Hình 3-2 Sơ đồ hoạt động của Spring Security và Filter Chain .................................. 31
Hình 3-3 Cơ chế authorization dựa trên voting của Spring Security ........................... 32
Hình 3-4 Sequence Flow cho từng method call được bảo vệ bởi Access Control của
Spring Security ............................................................................................................. 32
Hình 3-5 Sơ đồ kiến trúc Hibernate ORM ................................................................. 33
Hình 3-6 Logo của keycloak ...................................................................................... 33
Hình 3-7 Sơ đồ cơ chế hoạt động của Keycloak ............................................................ 35
Hình 3-8 Logo của Apache Lucene ............................................................................ 36
Hình 3-9 Logo PostgreSQL ........................................................................................ 36
Hình 3-10 Logo ReactJS .............................................................................................. 37
Hình 3-11 Hình ảnh minh hoạ cho các state nếu sử dụng và không sử dụng Redux . 39
Hình 4-1 Use case tổng quát .......................................................................................... 44
Hình 4-2 Use case Hệ thống bài viết.............................................................................. 45
Hình 4-3 Use case Hệ thống tài liệu............................................................................... 46
Hình 4-4 Use case Hệ thống bài tập ............................................................................... 47
Hình 4-5 Use case Hệ thống quản lý người dùng .......................................................... 48
Hình 4-6 Use case hệ thống tính điểm người dùng ........................................................ 49
Hình 4-7 Sơ đồ ERD của hệ thống................................................................................. 78
Hình 4-8 Kiến trúc tổng thể hệ thống .......................................................................... 116
Hình 4-9 Sơ đồ kiến trúc Front-end ............................................................................. 118
Hình 4-10 Kiến trúc Back-end ..................................................................................... 120
Hình 4-11 Sơ đồ màn hình liên kết – người dùng khách. ............................................ 122
Hình 4-12 Sơ đồ màn hình liên kết – người dùng hệ thống. ........................................ 125
Hình 4-13 Sơ đồ màn hình liên kết – quản trị hệ thống. .............................................. 127
Hình 4-14 Deployment Diagram của hệ thống ............................................................ 130
Hình 5-1 Hình ảnh plugin Mathematical Formulas (Tesla) được chia sẻ trên CKEditor.
...................................................................................................................................... 134
Hình 5-2 Giao diện Plugin Mathematical Formulas (Tesla). ....................................... 135
Hình 5-3 Màn hình trang chủ. ...................................................................................... 136
Hình 5-4 Màn hình danh sách bài viết. ........................................................................ 137
Hình 5-5 Màn hình danh sách mơn học – tài liệu. ....................................................... 138
Hình 5-6 Màn hình danh sách tài liệu của một mơn học. ........................................... 139
Hình 5-7 Giao diện tính năng quick search.................................................................. 139
Hình 5-8 Màn hình Tìm kiếm bài viết. ....................................................................... 140
Hình 5-9 Màn hình Tìm kiếm tài liệu.. ........................................................................ 141
Hình 5-10 Màn hình Tạo bài viết. ................................................................................ 142
Hình 5-11 Giao diện tính năng nhập cơng thức tốn học. ........................................... 143
Hình 5-12 Màn hình Tìm kiếm bài viêt bằng Tag. ...................................................... 144
Hình 5-13 Màn hình chi tiết bài viết. ........................................................................... 145
Hình 5-14 Màn hình chi tiết tài liệu. ............................................................................ 146
Hình 5-15 Giao diện tính năng bình luận. .................................................................... 147
Hình 5-16 Giao diện màn hình quản lý bài viết. .......................................................... 148
Hình 5-17 Màn hình duyệt bài viết. ............................................................................. 149
Hình 5-18 Màn hình quản lý tố cáo bài viết. ............................................................... 150
Hình 5-19 Màn hình Danh sách mơn học – Bài tập. .................................................... 151
Hình 5-20 Màn hình Danh sách bài tập. ...................................................................... 152
Hình 5-21 Màn hình danh sách câu hỏi. ...................................................................... 153
Hình 5-22 Tính năng bình luận cho một bài tập. ......................................................... 154
Hình 5-23 Tính năng thêm câu hỏi vào bài tập. ........................................................... 155
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1-1 Tiêu chí đánh giá của các kênh thông tin tự học phổ biến của sinh viên ......... 2
Bảng 1-2 Tiêu chí đánh giá của các kênh mạng xã hội, blog được dùng phổ biến ......... 5
Bảng 1-3 Tiêu chí đánh giá của các kênh thơng tin chia sẻ tài liệu phổ biến .................. 7
Bảng 1-4 Tiêu chí đánh giá của các kênh làm bài tập phổ biến....................................... 9
Bảng 4-1 Danh sách các Actor trong hệ thống .............................................................. 40
Bảng 4-2 Danh sách các Usecase ................................................................................... 40
Bảng 4-3 Đặc tả usecase Tìm kiếm ................................................................................ 49
Bảng 4-4 Đặc tả usecase Lọc theo danh mục................................................................. 50
Bảng 4-5 Đặc tả usecase Lọc theo môn học .................................................................. 51
Bảng 4-6 Đặc tả usecase Sắp xếp................................................................................... 51
Bảng 4-7 Đặc tả usecase Tương tác ............................................................................... 52
Bảng 4-8 Đặc tả usecase Tố cáo .................................................................................... 53
Bảng 4-9 Đặc tả usecase Lưu về kho cá nhân................................................................ 54
Bảng 4-10 Đặc tả usecase Gợi ý bài viết. ..................................................................... 55
Bảng 4-11 Đặc tả usecase Xem bài viết. ........................................................................ 55
Bảng 4-12 Đặc tả usecase Quản lý bài viết cá nhân. ..................................................... 56
Bảng 4-13 Đặc tả usecase Duyệt/từ chối bài viết. ......................................................... 57
Bảng 4-14 Đặc tả usecase Sửa/xoá bài viết. .................................................................. 58
Bảng 4-15 Đặc tả usecase Gửi tài liệu. .......................................................................... 59
Bảng 4-16 Đặc tả usecase Upload tài liệu...................................................................... 59
Bảng 4-17 Đặc tả usecase Xem tài liệu.......................................................................... 60
Bảng 4-18 Đặc tả usecase Tải về tài liệu. ..................................................................... 61
Bảng 4-19 Đặc tả usecase Thích/khơng thích tài liệu. ................................................... 62
Bảng 4-20 Đặc tả usecase Quản lý tài liệu cá nhân. ..................................................... 62
Bảng 4-21 Đặc tả usecase Sửa/xoá tài liệu. ................................................................... 63
Bảng 4-22 Đặc tả usecase Duyệt/từ chối tài liệu. .......................................................... 64
Bảng 4-23 Đặc tả usecase Xem bài tập. ......................................................................... 65
Bảng 4-24 Đặc tả usecase Làm bài tập. ......................................................................... 66
Bảng 4-25 Đặc tả usecase Tạo ghi chú trên bài tâp. ...................................................... 66
Bảng 4-26 Đặc tả usecase Tính thời gian....................................................................... 67
Bảng 4-27 Đặc tả usecase Đặt cờ. .................................................................................. 68
Bảng 4-28 Đặc tả usecase Xem những kết quả lần trước. ............................................ 69
Bảng 4-29 Đặc tả usecase Gửi báo cáo sai sót. .............................................................. 69
Bảng 4-30 Đặc tả usecase Nộp bài tập. .......................................................................... 70
Bảng 4-31 Đặc tả usecase Xem đáp án, lời giải chi tiết. ................................................ 71
Bảng 4-32 Đặc tả usecase Lưu kết quả người dùng. ...................................................... 72
Bảng 4-33 Đặc tả usecase Quản lý báo cáo sai sót. ....................................................... 72
Bảng 4-34 Đặc tả usecase Thêm/sửa/xố bình luận. ..................................................... 73
Bảng 4-35 Đặc tả usecase Thích bình luận. ................................................................... 74
Bảng 4-36 Đặc tả usecase Xem bài viết được đăng bởi người dùng. ............................ 75
Bảng 4-37 Đặc tả usecase Đánh giá điểm uy tín............................................................ 75
Bảng 4-38 Đặc tả usecase Thống kê số bài viết/tài liệu đã đăng. .................................. 76
Bảng 4-39 Bảng Activity ............................................................................................... 79
Bảng 4-40 Bảng Announcement .................................................................................... 79
Bảng 4-41 Bảng SubjectGroup ...................................................................................... 80
Bảng 4-42 Bảng SubjectFaculty..................................................................................... 81
Bảng 4-43 Bảng Subject................................................................................................. 81
Bảng 4-44 Bảng Notification ......................................................................................... 82
Bảng 4-45 Bảng Tag ...................................................................................................... 83
Bảng 4-46 Bảng ReportReason ...................................................................................... 83
Bảng 4-47 Bảng Post ...................................................................................................... 83
Bảng 4-48 Bảng UserPostLike ....................................................................................... 85
Bảng 4-49 Bảng UserPostSave ...................................................................................... 85
Bảng 4-50 Bảng PostCategory ....................................................................................... 86
Bảng 4-51 Bảng PostReport. .......................................................................................... 86
Bảng 4-52 Bảng PostReportReason. .............................................................................. 87
Bảng 4-53 Bảng UserPostReport ................................................................................... 88
Bảng 4-54 Bảng PostView ............................................................................................. 88
Bảng 4-55 Bảng PostComment ...................................................................................... 89
Bảng 4-56 Bảng UserPostCommentLike ....................................................................... 90
Bảng 4-57 Bảng PostCommentReport. .......................................................................... 90
Bảng 4-58 Bảng PostCommentReportReason. .............................................................. 91
Bảng 4-59 Bảng UserPostCommentReport ................................................................... 91
Bảng 4-60 Bảng PostPostTag......................................................................................... 92
Bảng 4-61 Bảng HighlightPost. ..................................................................................... 92
Bảng 4-62 Bảng Doc. ..................................................................................................... 93
Bảng 4-63 Bảng DocCategory ....................................................................................... 94
Bảng 4-64 Bảng DocDocTag ......................................................................................... 95
Bảng 4-65 Bảng UserDocReaction ................................................................................ 95
Bảng 4-66 Bảng UserDocSave....................................................................................... 96
Bảng 4-67 Bảng DocView ............................................................................................. 96
Bảng 4-68 Bảng DocDownload ..................................................................................... 97
Bảng 4-69 Bảng DocFileUpload .................................................................................... 98
Bảng 4-70 Bảng DocReport ........................................................................................... 98
Bảng 4-71 Bảng DocReportReason ............................................................................... 99
Bảng 4-72 Bảng UserDocReport ................................................................................. 100
Bảng 4-73 Bảng DocComment .................................................................................... 100
Bảng 4-74 Bảng UserDocCommentLike ..................................................................... 101
Bảng 4-75 Bảng DocCommentReport ......................................................................... 102
Bảng 4-76 Bảng DocCommentReportReason ............................................................. 103
Bảng 4-77 Bảng UserDocCommentReport.................................................................. 103
Bảng 4-78 Bảng ExerciseCategory .............................................................................. 104
Bảng 4-79 Bảng ExerciseTopic ................................................................................... 104
Bảng 4-80 Bảng Exercise ............................................................................................. 105
Bảng 4-81 Bảng ExerciseNote. .................................................................................... 106
Bảng 4-82 Bảng ExerciseReport. ................................................................................. 106
Bảng 4-83 Bảng ExerciseReportReason ...................................................................... 107
Bảng 4-84 Bảng UserExerciseReport .......................................................................... 108
Bảng 4-85 Bảng ExerciseQuestion .............................................................................. 108
Bảng 4-86 Bảng ExerciseAttempt................................................................................ 109
Bảng 4-87 Bảng ExerciseAnswer ................................................................................ 110
Bảng 4-88 Bảng ExerciseComment. ............................................................................ 110
Bảng 4-89 Bảng UserExerciseCommentLike .............................................................. 111
Bảng 4-90 Bảng ExerciseCommentReport .................................................................. 112
Bảng 4-91 Bảng ExerciseCommentReportReason. ..................................................... 113
Bảng 4-92 Bảng UserExerciseCommentReport .......................................................... 113
Bảng 4-93 ExerciseExerciseTag .................................................................................. 114
Bảng 4-94 Bảng UserWebsite ...................................................................................... 114
Bảng 4-95 Bảng danh sách các Component của Front-end ......................................... 118
Bảng 4-96 Bảng danh sách các Component của Back-end.......................................... 120
Bảng 4-97 Bảng danh sách các màn hình với quyền của người dùng khách............... 123
Bảng 4-98 Bảng danh sách các màn hình với quyền của người dùng hệ thống. ......... 125
Bảng 4-99 Sơ đồ màn hình liên kết – quản trị hệ thống. ............................................. 128
Bảng 4-100 Mô tả Deployment Digram của hệ thống ................................................. 130
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
Từ viết
tắt
Từ đầy đủ
Ý nghĩa
1
CNTT
Công nghệ Thông
tin
Công nghệ Thông tin.
2
SSO
Single Sign-on
Là cơ chế xác thực cho phép người
dùng chỉ sử dụng một ID và mật
khẩu mà có thể được xác thực ở
nhiều trang khác. VD Google,
Facebook,…
3
SV
Sinh viên
Sinh viên trong trường ĐHCNTT.
TĨM TẮT KHỐ LUẬN
Tự học là một trong những vấn đề quan trọng. Chương trình giảng dạy của trường Đại
học Cơng nghệ Thơng tin là một trong những chương trình tốt, có hệ thống rõ ràng theo
từng mơn học. Tuy nhiên, để có thể tiến hành tự học trên khung chương trình, sinh viên
cần có nguồn tài ngun tự học. Và theo tình hình thực tế, nguồn tài nguyên tự học của
đa số sinh viên thường sử dụng bao gồm ba nguồn chính: Mạng xã hội (Facebook,…),
trang chia sẻ tài liệu (tailieu.vn, 123doc,…) và thông qua các bài tập, bài giảng được
thầy cô cung cấp hoặc các bạn tự chia sẻ với nhau. Các kênh chia sẻ tài liệu, kiến thức
học tập nêu trên đều là từng hệ thống rời rạc, tự phát, khơng được tổng hợp, phân nhóm,
gây khó khăn cho việc tự học của các bạn.
Nhằm cung cấp hệ thống hỗ trợ học tập tốt hơn cho sinh viên, nhóm đề xuất xây dựng
hệ thống “Chia sẻ tài liệu, hỗ trợ học tập cho sinh viên UIT” thay thế và thử nghiệm, bao
gồm ba tính năng chính: chia sẻ bài viết, chia sẻ tài liệu và tính năng làm bài tập và kiểm
tra kết quả online. Trong đó:
− Tính năng chia sẻ bài viết sẽ giúp các bạn có thể tự do chia sẻ những kiến thức,
kinh nghiệm của mình đến các bạn khác.
− Tính năng chia sẻ tài liệu cho phép các bạn upload, download, chia sẻ những tài
liệu mình hiện đang có, đồng thời tổ chức theo mơn học, danh mục.
− Tính năng làm bài tập cho phép các bạn thực hiện bài tập và nhận lời giải chi tiết,
được sắp xếp theo môn học và từng chủ đề trong mơn học đó.
− Ngồi ra có các tính năng khác như tính năng tính điểm uy tín của người dùng,
tính năng comment, tính năng tương tác, tính năng tìm kiếm, tính năng quản trị.
Kết quả cuối cùng của khố luận: Nhóm đã xây dựng một website hỗ trợ học tập với ba
tính năng chính nêu trên.
1
CHƯƠNG 1.
TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu/Lí do chọn đề tài
Ở bậc đào tạo Đại học, với rất nhiều trường với nhiều chuyên ngành khác nhau, việc
tổng hợp tại liệu gặp không ít khó khăn. Thực trạng hiện nay, các nguồn tài liệu học tập
được đăng tải trên nhiều kênh rời rạc, trong đó phổ biến nhất là Mạng xã hội
(Facebook,…), các trang chia sẻ tài liệu (tailieu.vn, 123doc,…) và giáo trình được giảng
viên cung cấp. Sinh viên gặp rất nhiều khó khăn khi tìm kiếm tài nguyên học tập.
Với từng kênh thơng tin, sau đây là bảng phân tích những tiêu chí đánh giá nhằm so sánh
và đánh giá về mức độ tiện dụng của từng kênh:
Bảng 1-1 Tiêu chí đánh giá của các kênh thông tin tự học phổ biến của sinh viên
Tiêu chí đánh giá
Giáo trình
tài liệu,
website mơn
học
Mạng xã
hội, blog
Trang
chia sẻ
tài liệu
Hệ thống đề
xuất
Dễ dàng, thuận tiện trong
việc chia sẻ tài ngun học Khơng
tập
Có
Có
Có
Tài ngun học tập được
Khơng
phân loại, gom nhóm
Hạn chế
Có
Có
Dễ dàng, thuận tiện trong
việc tìm kiếm tài ngun học Khơng
tập
Khơng
Có
Có
Được quản lý, lọc và duyệt về
Tự đánh giá
tính chính xác trước khi đăng
và nhận xét
tải
Có
Khơng
Có
2
Hỗ trợ đánh giá độ tin cậy của
tài nguyên học tập thông qua Tự đánh giá
tương tác vote của cộng và nhận xét
đồng, điểm uy tín
Hạn chế
(người dùng
tự xem bình Khơng
luận để đánh
giá).
Có
Người dùng
tự thu thập
thơng tin
Hạn chế (tuỳ
vào cài đặt
Khơng
của người
dùng).
Có
Lĩnh vực chia sẻ tập trung
vào kiến thức CNTT
Thời gian từ lúc cần tài
nguyên học tập cho đến khi Dài
tìm được tài ngun phù hợp
Dài
Trung
bình
Ngắn
Có thể tham gia với vai trị
chủ động, giải bài tập và nhận Khơng
về phản hồi tự động
Có
Khơng
Có
Chi phí sử dụng
Trả phí
Trả phí (tài
Trả phí hoặc hoặc
liệu mua)
miễn phí
miễn
hoặc miễn phí
phí
Miễn phí
Về phương pháp thủ cơng, chúng ta khơng có nhiều lựa chọn là phải đi đến nhiều địa
điểm khác nhau để tự tìm lọc và lựa chọn nguồn tài liệu. Như bảng so sánh bên trên,
chúng ta sẽ mất nhiều thời gian, công sức để tìm kiếm tài liệu, khơng được hỗ trợ đánh
giá độ tin cậy của tài liệu.
Về phương pháp sử dụng mạng xã hội để thực hiện chia sẻ tài liệu, bài học, bài sẽ dễ bị
trôi (bài không hiện trên trang duyệt của người dùng) và được thay bởi những tài liệu
mới, việc tìm kiếm lại tài liệu rất khó khăn vì mạng xã hội khơng được thiết kế để chia
sẻ kiến thức, tài liệu. Chúng ta lại không thể đánh giá được độ tin cậy của một tài liệu
nhất định, vì chúng ta khơng biết tác giả đã có những đóng góp gì, được cộng đồng chấp
nhận như thế nào,… .
3
Về phương pháp sử dụng hệ thống chia sẻ tài liệu của bên thứ ba như tailieu.vn,
123doc.vn, … (sau đây xin gọi tắt là trang CSTL). Cũng với nhược điểm như trên, những
trang CSTL này không thể đánh giá được mức độ uy tín của người chia sẻ, cũng như hỗ
trợ người dùng đánh giá độ tin cậy của tài liệu học tập. Lĩnh vực tài liệu được chia sẻ
trên các trang CSTL này lại quá rộng, quản trị viên khó có thể quản lý chính xác độ tin
cậy của các tài liệu, vì vậy nhiều tài liệu đã cũ và khơng được cập nhật, thậm chí khơng
chính xác nhưng vẫn cịn tồn tại trên hệ thống. Ngồi ra, để tải được tài liệu, những trang
chia sẻ tài liệu này đa phần đều thu về cho mình nhiều khoản phí khác nhau, sẽ tạo rào
cản tiếp cận cho một số lượng các bạn sinh viên.
Ngoài ra, sinh viên chủ yếu sử dụng các kênh tự học một cách thụ động. Trong trong
một số nghiên cứu chỉ ra nếu người học được tương tác với hệ thống hoặc người học
khác ở vai trò chủ động sẽ giúp cho việc học trở nên hiệu quả hơn 1, ví dụ thơng qua việc
giải bài tập và nhận về kết quả cũng như hướng dẫn giải ngay lập tức. Đây là tính năng
mà những kênh tự học trên chưa thể đáp ứng.
Sau khi thực hiện khảo sát thực tế những sản phẩm hiện có trên thị trường, đối với từng
hệ thống nhóm đã tiến hành liệt kê những tính năng quan trọng nhất đối với việc tự học
của sinh viên và tiến hành so sánh với các sản phẩm.
Với hệ thống bài viết: Chúng ta có các hệ thống được sử dụng phổ biến nhất trên thị
trường là Mạng xã hội (Facebook) và những trang mạng xã hội khác thuộc dạng blog
(Medium, Spiderum, Kipalog, Viblo)
2 3
.
1
Regina Vollmeyer & Falko Rheinberg “A surprising effect of feedback on learning”, Elsevier, [online
document], 2005. Available:
[Accessed:
Feb 27, 2021].
2
Dựa trên kết quả xếp hạng (ranking) tại Việt Nam được cung cấp bởi Alexa.com và khảo sát.
3
Trong phạm vi nghiên cứu của khố luận, chỉ xét những trang có chia sẻ bài viết thuộc ngành CNTT.
4
Bảng 1-2 Tiêu chí đánh giá của các kênh mạng xã hội, blog được dùng phổ biến
Tiêu chí đánh giá
Facebook Medium Spiderum Kipalog Viblo
Hệ
thống
đề xuất
Giao diện thân
thiện, dễ sử dụng
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hỗ trợ tìm kiếm bài
viết, sắp xếp kết quả
theo nhiều tiêu chí Có
(đang hot, nhiều
like, mới nhất)
Có
Có
Có
Có
Có
Bài viết được sắp
xếp theo danh mục, Có
các nhóm rõ ràng
Có
Có
Có
Có
Có
Tự động liên kết,
gợi ý các tài liệu và Khơng
bài tập liên quan
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng Có
Hỗ trợ đánh giá
chất lượng bài đăng
Khơng
thơng qua điểm uy
tín của người dùng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng Có
Tương tác với bài
đăng (like, lưu về
kho cá nhân).
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hỗ trợ bình luận,
tương tác với bình
luận (like, trả
lời,..).
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Hỗ trợ chèn cơng
thức tốn học,
highlight code
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng Có
5
trong phần bình
luận
Hỗ trợ tố cáo bài
viết, bình luận vi
phạm
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Đăng tải bài viết dễ
Có
dàng
Có
Có
Có
Có
Có
Giao diện soạn bài
có cơng cụ GUI hỗ
trợ định dạng
Hạn chế
Có
Có
Có
Có
Có
Hỗ trợ thêm biểu
thức tốn học
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng Có
Hỗ trợ highlight
code các ngơn ngữ
lập trình phổ biến
Khơng
Hạn chế
(phải
dùng
bên thứ
ba).
Khơng
Có
Có
Có thể hẹn lịch
đăng bài viết
Có
Có
Khơng
Khơng
Khơng Có
Hỗ trợ tagging cho
bài viết
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Miễn phí
Miễn
phí (một
phần nội Miễn phí
dung sẽ
tốn phí)
Miễn
phí
Miễn
phí
Miễn
phí
Chi phí sử dụng
Có
Nhìn chung, các trang chia sẻ kiến thức trên hầu hết đều đã đáp ứng tốt nhu cầu về mặt
tổ chức tài ngun, và có nhiều cơng cụ hỗ trợ trong việc soạn thảo bài viết. Tương tác
người dùng cũng được hoàn thiện. Tuy nhiên, phần lớn các trang đều chưa hỗ trợ tốt cho
việc chia sẻ kiến thức các môn học đặc thù như các mơn về tốn, các mơn lập trình.
6
Với hệ thống tài liệu: Hiện tại quen thuộc nhất với các bạn sinh viên bao gồm ba nhóm
chính: Trang chia sẻ tài liệu trong nước, trang chia sẻ tài liệu nước ngoài, và trang chia
sẻ tài liệu chuyên ngành CNTT. Sau đây là một số trang nổi tiếng và được sử dụng nhiều
nhất bởi các bạn sinh viên Đại học Công nghệ Thông tin
4 5
.
Trang chia sẻ tài liệu trong nước là 123doc, tailieu.vn. Đối với trang chia sẻ nước ngoài
là coursehero. Về các trang chia sẻ tài liệu dành riêng cho lĩnh vực CNTT:
cuuduongthancong.com, hoctap.suctremmt.com.
Bảng so sánh các tính năng của các hệ thống chia sẻ tài liệu đang trên thị trường và hệ
thống đề xuất:
Bảng 1-3 Tiêu chí đánh giá của các kênh thơng tin chia sẻ tài liệu phổ biến
Trang chia
sẻ tài liệu
nước ngoài
Trang chia
sẻ tài liệu
CNTT
Hệ
thống đề
xuất
Giao diện thân thiện, dễ sử
Có
dụng
Có
Có
Có
Hỗ trợ tìm kiếm tài liệu,
Có
sắp xếp theo nhiều tiêu chí
Có
Có
Có
Hỗ
trợ
tương
tác
(like/dislike), cho phép Có
lưu về kho tài liệu cá nhân
Có
Khơng
Có
Hỗ trợ đánh giá chất lượng
tài liệu thơng qua điểm uy Khơng
tín của người đăng
Có
Khơng
Có
Tiêu chí đánh giá
Trang chia sẻ
tài liệu trong
nước
Dựa trên kết quả xếp hạng (ranking) tại Việt Nam được cung cấp bởi Alexa.com và khảo sát.
Trong phạm vi nghiên cứu của khoá luận, chỉ xét những trang chia sẻ tài liệu chứa tài liệu của Đại học và thuộc
ngành CNTT.
4
5
7
Tự động liên kết tài liệu và
các bài viết, bài tập liên Khơng
quan
Có
Khơng
Có
Khơng (rất ít
trang cho phép
Hỗ trợ bình luận, tương tác
bình luận và Có
với bình luận (like, trả lời)
tương tác với
bình luận)
Khơng
Có
Hỗ trợ tố cáo tài liệu, bình
Có
luận vi phạm
Có
Khơng
Có
Đăng tải và chia sẻ tài liệu
Có
dễ dàng
Có
Khơng
Có
Có thể hẹn lịch đăng tải
tài liệu
Khơng
Khơng
Có
Có
Khơng
Có
Trả phí
Miễn phí
Miễn phí
Khơng
Hỗ trợ tagging cho tài liệu Có
Chi phí sử dụng
Trả
phí
phí/Miễn
Đối với những trang chia sẻ tài liệu trong nước, hầu hết đều có quá nhiều lĩnh vực và
chưa hỗ trợ dự đoán độ tin cậy tài liệu thơng qua điểm uy tín của người dùng.
Đối với các trang chia sẻ tài liệu nước ngoài, các tính năng tương đối đầy đủ, tuy nhiên
vấn đề chi phí khi sử dụng đã tạo rào cản đến một số bạn sinh viên.
Với những trang chuyên chia sẻ tài liệu CNTT hiện có, chức năng vẫn cịn rất hạn chế,
chủ yếu là trang chỉ xem, người dùng chưa thể tương tác nhiều với hệ thống, chưa thể
đóng góp tài liệu đến hệ thống.
8
Với hệ thống bài tập: Phổ biến nhất với các bạn sinh viên chúng ta có GeeksForGeeks,
Sanfoundry và gần đây nhất là trang Tracnghiem.net
6 7
.
Sau đây là bảng so sánh các tính năng của các hệ thống nêu trên và hệ thống đề xuất:
Bảng 1-4 Tiêu chí đánh giá của các kênh làm bài tập phổ biến
Hệ
thống
đề
xuất
GeeksForGeeks
Sanfoundry
Tracnghiem.
net
Giao diện thân thiện, dễ
sử dụng
Có
Có
Có
Có
Sắp xếp mơn học theo
từng mơn, từng chủ đề
phù hợp chương trình
đào tạo tại UIT
Hạn chế
Hạn chế
Khơng
Có
Phân loại bài tập theo
từng chủ đề phù hợp với
Không
chủ đề của từng mơn
học
Khơng
Khơng
Có
Lưu kết quả thực hiện
bài tập của người dùng
Khơng
Khơng
Khơng
Có
Tự động gợi ý các bài
viết, tài liệu liên quan
đến bài tập
Khơng
Khơng
Khơng
Có
Hỗ trợ đánh giá độ tin
cậy của tài liệu thông
qua điểm uy tín của
người đóng góp
Khơng
Khơng
Khơng
Có
Tiêu chí đánh giá
6
Dựa trên kết quả xếp hạng (ranking) tại Việt Nam được cung cấp bởi Alexa.com, kết quả tìm kiếm tại Google
và khảo sát.
7
Trong phạm vi nghiên cứu của khoá luận, chỉ xét những trang cho phép thực hiện bài tập chứa tài nguyên thuộc
ngành CNTT.
9
Cho phép thực hiện ghi
chú trực tiếp trên từng
bài tập
Khơng
Khơng
Khơng
Có
Tính năng quản lý phản
hồi khi người dùng
muốn đề xuất cải thiện
bài tập
Khơng
Khơng
Khơng
Có
Đề xuất thời gian làm
bài gợi ý cho từng bài
tập
Khơng
Khơng
Có
Có
Cơng cụ tính giờ làm
bài tập
Khơng
Khơng
Có
Có
Cho phép người dùng tự
chọn thời gian làm bài
Khơng
phù hợp với mình
Khơng
Khơng
Có
Kiểm tra kết quả, tính
điểm và trả về đáp án
Có
Khơng
Có
Có
Giải thích chi tiết cho
từng câu hỏi
Có
Có
Có
Có
Hỗ trợ format cơng thức
Có
tốn học, highlight code
Có
Có
Có
Cho phép bình luận,
thảo luận trên bài tập
Có
Khơng
Khơng
Có
Hỗ trợ cơng thức tốn
học, highlight code
trong phần bình luận
Khơng
Khơng
Khơng
Có
Chi phí sử dụng
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn
phí
Những hệ thống trên hiện tại đều được hiện thực ở mức độ tương đối cơ bản, chưa hỗ
trợ sự tương tác của người dùng như lưu kết quả thực hiện, bình luận, báo cáo những câu
10
hỏi khơng chính xác. Ngồi ra, nếu người dùng muốn thực hiện tính giờ, hoặc lưu lại
note cho việc ơn tập đối với từng bài tập, thì những hệ thống trên chưa thể đáp ứng.
Người dùng không thể tương tác nhiều với hệ thống mà chỉ có thể thực hiện làm bài tập.
Nhận thấy nhu cầu có nguồn tài liệu học tập tổng hợp, đáp ứng tốt hơn cầu tự học của
sinh viên, thơng qua khố luận tốt nghiệp này nhóm đề xuất xây dựng một hệ thống hỗ
trợ cho việc tự học của sinh viên Đại học Công nghệ Thông tin, với tên đề tài là “Xây
dựng ứng dụng chia sẻ tài liệu, hỗ trợ học tập cho sinh viên UIT”. Hệ thống sẽ đóng vai
trị là điểm tập trung tài nguyên nhằm bổ trợ cho chương trình khung của trường, giúp
sinh viên có một nơi tập trung để tìm được những nguồn tài nguyên học tập phù hợp cho
mình.
1.2. Mục tiêu
Từ những phân tích trên, nhóm thực hiện đề xuất xây dựng một website hỗ trợ học tập
cho sinh viên, bao gồm ba tính năng chính: Tính năng chia sẻ bài viết, tính năng chia sẻ
tài liệu và tính năng làm bài tập. Với mục tiêu thực hiện của đề tài:
− Kế thừa những tính năng và trải nghiệm người dùng đang thực hiện tốt trên các
trang mạng xã hội, blog phổ biến, đồng thời hỗ trợ thêm cơng cụ nhập cơng thức
tốn học, cơng cụ highlight code, và tự động gợi ý, liên kết các tài liệu và bài tập
liên quan đến bài viết.
− Kế thừa những điểm mạnh của các hệ thống chia sẻ tài liệu trên thị trường như sự
tiện dụng, và đồng thời tăng sự tương tác giữa người dùng và hệ thống, thông qua
các tính năng đánh giá tài nguyên học tập, điểm bình luận, điểm uy tín.
− Phát triển hệ thống làm bài tập, cho phép người dùng thực hiện bài tập, trả về kết
quả ngay lập tức và hướng dẫn giải chi tiết cho từng câu, hỗ trợ lưu lại kết quả,
cho phép báo cáo những bài tập với lời giải chưa chính xác.
11