Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi thu dai hoc lan 3 mon Vat Ly giasuhoctotcom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TT GIA SƯ HỌC TỐT www.giasuhoctot.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3/2014 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi? A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng. Câu 2: Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc triệt tiêu là 0,2 s. Tần số dao động là A. 1,25 Hz. B. 2,5 Hz. C. 0,4 Hz. D. 10 Hz. Câu 3: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc,chiều dương hướng lên. Lấy g = 10m/s2 . Phương trình dao động của vật là: A. x = 2 2 cos 10t (cm) B. x = 2 cos 10t (cm) C. x = 2 2 cos(10t - 3/4) (cm) D. x = 2 cos(10t + /4) (cm) Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x = Acos(t - /2)(cm). Gốc thời gian được chọn là lúc chất điểm A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. ở vị trí biên x = + A. C. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. ở vị trí biên x = - A. Câu 5: Trong dao động điều hoà của một vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng là 0,66s. Giả sử tại thời một thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng Wt , động năng Wđ và sau đó thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3lần. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng A. 0,88s B. 0,22s; C. 0,44s. D. 0,11s Câu 6: Một con lắc lò có cơ năng 0,9 J và biên độ dao động 15 cm. Động năng của con lắc tại li độ - 5 cm là A. 0,8 J. B. 0,3 J. C. 0,6 J. D. 800 J. t x Câu 7: Một sóng ngang có phương trình: u = 4cos( ) (mm), trong đó t tính bằng 0,2 25 giây. Chu kỳ của sóng là A. 2,5 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s. Câu 8: Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox. Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc A. thế năng và động năng đều tăng. B. thế năng tăng, động năng giảm. C. thế năng giảm, động năng tăng. D. thế năng và động năng cùng giảm. Câu 9: Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m=100g. Vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s2. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là: A. 3 B. 1/3 C. 1/2 D. 4. Câu 10: Vận tốc và li độ trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa A. cùng tần số và cùng pha. B. cùng tần số và ngược pha. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. cùng tần số và lệch pha nhau /2. D. khác tần số và đồng pha. Câu 11: Con lắc đơn có chiều dài 1,44 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g = 2 m/s2. Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là A. 1,2 s. B. 0,5 s C. 0,6 s D. 0,4 s. Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng: A. 6 (cm). B. 3(cm) C. (cm) D. 2 (cm) 0 Câu 13: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (0< 15 ). Chọn câu sai khi nói về chu kì con lắc? A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc. B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Chu kì không phụ thuộc khối lượng của con lắc. Câu 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình: x1 = A1cos(4t – π/3) và x2 = A2cos(4t + 2π/3). Đó là hai dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha /3. Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật có khối lượng m = 200g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m.Kích thích cho vật dao động điều hòa. Tỉ số giữa kực đàn hồi cực đại và lực F đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là max  4 . Biên độ dao động của vật là: Fmin A. A = 5 cm. B. A = 10 cm. C. A = 6cm. D. A = 7,5 cm Câu 16: Cho hai dao động cùng phương: x1 = 4cos(10t +1) cm và x2 = 10cos(10t + π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 6 cm khi A. 1 = 0 . B. 1 = π/2 C. 1 = π/4 D. 1 = - π/2. Câu 17: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6 s sóng truyền được 6 m. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. B. 20 cm/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một điểm M trong vùng gặp nhau của hai sóng cách hai nguồn những khoảng d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi A. d1 = 24 cm; d2 = 20 cm. B. d1 = 25 cm; d2 = 20 cm. C. d1 = 25 cm; d2 = 22 cm. D. d1 = 23 cm; d2 = 26 cm. Câu 19: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 2 Hz. Cho 2 = 10. Động năng cực đại của vật có giá trị A. 0,002 J. B. 0,025 J. C. 0,05 J. D. 0,02 J. Câu 20: Trong giao thoa sóng nước có bước sóng , khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của hai nguồn kết hợp A, B đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. λ/4. B. λ/2. C. 3λ/4. D. . Câu 21: Khi quay đều khung dây trong một từ trường quanh trục vuông góc với vectơ cảm  ứng từ B thì từ thông xuyên qua khung có biểu thức  = 2.10-2cos(720t + π/6) Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức A. e = 14,4sin(720t - π/3) (V) B. e = 14,4sin(720t + π/6) (V) C. e = 144sin(720t - π/3) (V) D. e = -14,4sin(720t - π/3) (V) Câu 22: Đoạn mạch điện nối tiếp gồm tụ điện, cuộn dây thuần cảm và biến trở. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch giữ ổn định. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R1 = 40 Ω và R2 = 90 Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất phải điều chỉnh biến trở có giá trị A. 130 Ω. B. 60 Ω. C. 65 Ω. D. 50 Ω. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Cho biết rôto là nam châm điện có 6 cực nam và 6 cực bắc, tốc độ quay của rôto là A. 150 vòng/ phút. B. 3000 vòng/ phút C. 500 vòng/ phút. D. 1000 vòng/ phút. Câu 24: Phương nào sau đây không phải là phương trình sóng? x t x A. u = Acos2(ft - ) B. u = Acos2( - ).  T v t x x C. u = Acos 2( - ). D. u = Acos(t - ) T  v Câu 25: Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ sẽ A. Luôn ngược pha với sóng tới. B. Ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. C. Cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. D. Ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. Câu 26: Một lò xo có độ cứng 90N/m có chiều dài l = 30cm, được cắt thành hai phần lần lượt có chiều dài: l1 = 12cm và l2 = 18cm. Độ cứng của hai phần vừa cắt lần lượt là: A. k1 = 60N/m; k2 = 40N/m. B. k1 = 40N/m; k2 = 60N/m. C. k1 = 150N/m; k2 = 225N/m. D. k1 = 225N/m; k2 = 150N/m.. Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của nó sẽ A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần Câu 28: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1  2 cos(t )(cm) và x2  2 3 cos(t  5 )(cm) . Dao động tổng hợp của vật có 6. phương trình A. x  4 cos(t   )(cm). 3 C. x  4 cos(t  2 )(cm) 3. B. x  2 cos(t  2 )(cm) 3. . D. x  2 cos(t  )(cm) 3. Câu 29: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là A. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của hệ dao động. B. chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ riêng của hệ dao động. C. tần số của hệ tự dao động bằng tần số riêng của hệ dao động. D. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình của dao động tổng hợp là x = 3cos(10t – 5/6) cm, của dao động thành phần thứ nhất là x1 = cos(10t + /6) cm. Phương trình của dao động thành phần thứ hai là A. x2 = 8cos(10t + /6) cm. B. x2 = 2cos(10t + /6) cm. C. x2 = 8cos(10t - 5/6) cm. D. x2 = 4cos(10t - 5/6) cm. Câu 31: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai? A. Thế năng cực đại khi vật ở hai biên. B. Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. Lực kéo về triệt tiêu và đổi chiều ở vị trí cân bằng. D. Động năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình: x1  4 sin(t   ) cm và x1  4 3 cos(t ) cm .Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi: 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.   0 rad. B.    rad. C.  . . rad. D.   . . rad 2 2 Câu 33: Cường độ hiệu dụng I và cường độ cực đại I0 liên hệ theo biểu thức I I I A. I = I0 2 B. I = 0 C. I = 0 D. I = 0 2 3 2 2 Câu 34: Một mạch thu sóng có L=10H, C=1000/π pF thu được sóng có bước sóng là A. 0,6m B. 6m C. 60m D. 600m Câu 35: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó: A. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,80% D. giảm 11,80%. Câu 36: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5.  2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 16 2 8 B. C.  s. D.  s.  s.  s. 3 3 3 3 Câu 37: Sóng cơ học là sự lan truyền của A. vật chất môi trường theo thời gian. B. pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. C. biên độ dao động trong một môi trường theo thời gian. D. tần số dao động trong một môi trường theo thời gian. Câu 38: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là C L A. i 2  (U 02  u 2 ) B. i 2  (U 02  u 2 ) L C. A.. C. i 2  LC (U 02  u 2 ). D. i 2  LC (U 02  u 2 ). Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng với một quá trình sóng? A. Sóng dọc truyền đi được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. B. Càng xa nguồn tần số sóng càng giảm. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động. D. Càng xa nguồn biên độ sóng càng giảm. Câu 40: Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 41: Một con lắc đơn dao được đưa từ mặt đất lên độ cao h = 3,2 km. Biết bán kính trái đất là R = 6400 km và chiều dài dây treo không thay đổi. Để chu kì dao động của con lắc không thay đổi ta phải: A. tăng chiều dài thêm 0,001%. B. giảm bớt chiều dài 0,001%. C. tăng chiều dài thêm 0, 1%. D. giảm bớt chiều dài 0, 1%.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 42: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là T T T T A. . B. . C. . D. . 8 2 6 4 Câu 43: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 1 1 A. 9 s. B. 27 s. C. s. D. s. 9 27 Câu 44: Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần để bước sóng mà máy thu được giảm đi 5 lần? A. giảm 25 lần B. tăng 25 lần C. giảm 125 lần D. tăng 125 lần Câu 45: I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC; U o là hiệu điện thế cực đại trên tụ của mạch đó. Công thức liên hệ I o và Uo là: A. Uo = Io. C L. B. Uo = Io. LC. C. Io = Uo. C L. D. Io = Uo. LC. Câu 46: Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường là 40 dB. Nếu cường độ âm tăng 10 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó có giá trị A. 50 dB. B. 45 dB. C. 60 dB. D. 80 dB. Câu 47: Sóng cơ truyền trên dây đàn hồi rất dài với biên độ 10 mm. Điểm M trên dây, thời điểm t1 có li độ 5 mm và đang tăng. Thời điểm t2 = t1 + T/4, điểm M có li độ là A. - 5 3 mm. B. 5 3 mm. C. - 5 2 mm. D. 5 2 mm. Câu 48: Có ba con lắc đơn có cùng chiều dài, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1 và q2. Con lắc thức ba không tích điện. Đặt ba con lắc trên vào trong điện trường theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chu kì của chúng là T1, T2 và T3 với T1 =T 3 /3 ,T 2 = 3T 3 /2. Biết q1 + q2 = 6,7.10-7 C. Điện tích q1 và q2 là A. 6,4.10-7C và 0,3 10-7C. B. 8,5.10-7C và -2,210-7C. 7 C. 7.2,6.10-7C và -5.10-8C. D. -1,1.10-8C và 7,8. 10- C. Câu 49: Con lắc đơn được treo vào trần thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kì 1s. Khi con lắc đi lên chậm dần đều thì chu kì dao động của con lắc là T '  2  s  . Gia tốc thang máy là:. 1 A. a  g . 2. B. a  g .. 1 C. a  g . 4. D. a  2g .. Câu 50: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s 2. Khối lượng quả nặng 500 g. Thời điểm ban đầu, từ vị trí cân bằng kéo quả cầu theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm và cung cấp vận tốc 40 cm/s theo phương dao động. Biết rằng, khi lực đàn hồi cực tiểu lò xo dãn 5 cm. Tỉ số động năng và cơ năng ở thời điểm ban đầu là A. 16/25.. B. 9/25.. C. 9/16.. D. 4/25.. -----------------------------HẾT------------------------------5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×