Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DE THI HK2 HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 341. Vật lý 12 (Phổ thông) KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2013 - 2014 Môn: VẬT LÝ 12 (Phổ Thông) Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 05 trang, gồm 48 câu). ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH : 32 câu từ câu 1 đến 32. Câu 1: Đối với dao động điều hòa, tỉ số giữa giá trị của đại lượng nào sau đây và giá trị li độ là không đổi. A. Bình phương vận tốc B. Vận tốc C. Gia tốc D. Bình phương gia tốc Câu 2: Tính chất biến đổi nhanh chậm của pha được đặc trưng bởi: A. Vận tốc B. Chu kì C. Gia tốc D. Lực kéo về Câu 3: Các đặc trưng cơ bản của dao động điều hòa là: A. Biên độ và tần số B. Tần số và pha ban đầu C. Bước sóng và biên độ D. Tốc độ và gia tốc Câu 4: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. C. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. Câu 5: Một dao động điều hòa có gia tốc cực đại là 314 cm/s2 và tốc độ trung bình trong một chu kỳ bằng 20cm/s. Lấy π = 3,14.Biên độ dao động của vật bằng: A. 3,5 cm B. 2,24 cm C. 3,14 cm D. 1,5 cm Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy. Mỗi lần đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ. Thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn sáng là ∆t = 2s. Biết tốc độ cực đại của vật nhận giá trị từ 12π cm/s đến 19π cm/s. Tốc độ cực đại của vật là: A. 14π cm/s B. 15π cm/s C. 17π cm/s D. 19π cm/s Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=5cm. Trong một chu kỳ, thời gian vật có tốc độ không nhỏ hơn một giá trị v0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình của vật khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 trên là10 3 cm/s. Giá trị của v0 xấp xỉ bằng: A. 10,47 cm/s B. 5,24 cm/s C. 6,25 cm/s D. 5,57 cm/s Câu 8: Treo vào điểm O cố định lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 30cm. Đầu dưới là lò xo treo vật M, ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra đoạn 10 cm. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Nâng vật lên vị trí cách O 37 cm, khi buông truyền cho vật vận tốc ban đầu bằng 40cm/s hướng xuống dưới để vật dao động điều hòa. Biết lực kéo về cực đại tác dụng lên vào vật bằng 5N. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật khi lò xo có chiều dài 42 cm có giá trị gần giá trị nào nhất ? A. 10,95 N B. 9,25 N C. 12,99N D. 15N Câu 9: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10-6 C, vật nhỏ của con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều thẳng đứng, với E=4,8.104 V/m. Xét hai dao động điều hòa của hai con lắc, ta thấy: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động toàn phần. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc có giá trị gần giá trị nào nhất ? Đề 341 / Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vật lý 12 (Phổ thông) A. 30,4 g B. 11,93 g C. 15,2 g D. 25 g Câu 10: Khi sóng cơ truyền từ môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi. A. Bước sóng λ B. Vận tốc truyền sóng v C. Biên độ dao động A D. Tần số dao động f Câu 11: Gọi λ là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa 2 gợn sóng lồi kề nhau là   A. B. C. λ D. 2λ 4 2 Câu 12: Một người dùng búa gõ mạnh xuống đường ray xe lửa Cách chổ gõ là 5100 m một người khác áp tai xuống thì nghe thấy tiếng gõ truyền qua đường ray và 14 s sau thì nghe tiếng gõ truyền qua không khí. Cho tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ truyền âm trong đường ray A. 5020 m/s B.5100m/s C. 2040 m/s D. 3400m/s Câu 13: Đầu A của một sợi dây dì vô hạn dao động điều hòa với phương trình u=5cos2πft (mm;s), theo phương vuôg góc với phương truyền sóng. Điểm M và N trên dây dao động lần lượt cùng pha với nhau và ngược pha với nguồn, khoảng cách MN=20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Tần số f bằng: A. 100Hz B. 200Hz C. 2Hz D. 4 Hz Câu 14: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau. giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A . Cùng biên độ và có tần số không đổi theo thời gian B. Cùng tần số cùng phương và biên độ không đổi theo thời gian C. Có cùng pha ban đầu, cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. Cùng tần số, cùng phươn và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 15: Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp cùng phương trình dao động là u =Acosωt. Xét điểm M bất kỳ trong môi trường, M có biên độ dao động cực đị khi: A. Hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến M bằng một số nguyên lần bước sóng B. Hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến M bằng một số lẻ nửa bước sóng C. Đường đi của sóng từ hai nguồn đến M bằng một số nguyên lần bước sóng D. Đường đi của sóng từ hai nguồn đến M bằng một số lẻ nửa bước sóng Câu 16: Trong một thí nghiệm về giao thoa ở mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=13Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v=26 cm/s. Xét điểm M ở mặt nước, cách nguồn A, B những khoảng tương ứng là 19 cm, 22 cm. Gọi biên 9o65 dao động của mỗi sống đến M đều bằng A. Biên độ dao động tổng hợp tại M bằng: A. A B. 2A C. 1,5A D. 0 Câu 17: Một sợi day đàn hồi căng ngang giữa hai điểm cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cũng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz, 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng là: A. 50Hz B.125Hz C. 75Hz D. 100Hz Câu 18: Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O . Gọi A,B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và cùng pha so với O. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 50dB, 30dB. Coi môi trường không hấp thụ âm, cường độ âm tạị trung điểm M của AB là: A. 40dB B. 35,2 dB C. 37,2 dB D. 38,5dB Câu 19: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là đơn vị của cường độ dòng điện: .s .Wb Wb A. Ω.Wb.s B. C. D. Wb s s Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn Đề 341 / Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vật lý 12 (Phổ thông) B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 90 so với điện áp giữa hai đầu mạch. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch không đổi khi tần số f thay đổi D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn Câu 21: Chọn phát biểu sai. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. Được đo bằng Ampe kế B. Cho ta biết gía trị của dòng điện gây ra tác dụng trong thời gian dài I C. Có giá trị là I= 0 , với I0 là cường độ cực đại 2 D. Là giá trị trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều Câu 22: Đặt điện một điện áp xoay chiều tần số f vào hai đầu cuộn dây thuần cảm ( độ tự cảm L). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại là U0 thì cường độ tức thời qua cuộn thuần cảm là: 0. A. 0. B.. U0 2fL 2. C.. U0 2fL. D.. U0 2 2fL. Câu 23: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R=30Ω và hai tụ điện có điện dung lần lượt là 1 1 C1  F và C2  F mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch 3000 1000. u  100 2 cos100t (V). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng bao nhiêu ? A. 4A B. 1 A C. 3A D. 2A Câu 24: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm: Điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch dao động với tần số góc ω và trễ pha so với cường độ dòng điện một góc φ (0 < φ < π/2). Đoạn mạch này có: 1 1 A. L  B. L  R R C C C.. R 2  L2 2  R 2 . 1. D.. R 2  L2 2  R 2 . 1. C C 2 Câu 25: Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,11H . Điện trở hoạt động R0=20Ω mắc nối tiếp với tụ C. Mắc 2. 2. 2. mạch trên vào điện áp xoay chiều u=60 2 cos100πt (V) thì điện áp hai đầu mạch một góc 900. Điện dung C bằng: A. 81μF B. 27μF C. 53μF D. 69μF Câu 26: Điện tích trong mạch dao động LC biến thiên điều hòa với chu kì T, năng lượng từ trường trong mạch. A. Biến thiên tuần hoàn với chu kì T B. Biến thiên tuần hoàn với chu kì 0,5T C.Biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T D. Không biến thiên tuần hoàn Câu 27: Trong mạch dao động LC khi điện tích trong mạch biến đổi tho phương trình q=Q0cosωt thì hiệu điện thế 2 đầu tụ sẽ biến đổi theo phương trình: Q   Q Q A. u  0 cos(t  ) B. u  Q0 LC cos(t  ) C. u  0 cos t D. u  0 cos t LC. 2. 2. LC. C. Câu 28: Khi cường độ điện trường E của sóng điện từ triệt tiêu thì cảm ứng từ B A. Cực đại B. Cực tiểu C. Bằng không D. Cực đại hoặc cực tiểu Câu 29: Sóng vô tuyến được dùng trong vô tuyến truyền hình là sóng: A. Dài B. Trung bình C. Ngắn D. Cực ngắn Câu 30: Sóng vô tuyến có thể truyền đi xa nhất trên mặt đất là sóng: A. Dài B. Trung bình C. Ngắn D. Cực ngắn. Đề 341 / Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vật lý 12 (Phổ thông) Câu 31: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện trở thuần 0,5Ω, độ tự cảm 275μH và một tụ điện có điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V ? A. 2,15mV B 137μW C. 513μW D. 137mW Câu 32: Mạch dao động lí tưởng LC: Mắc nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K (khóa K có điện trở không đáng kể). Ban đầu, đóng khóa K. Sau khi dòng điện đã ổn định, mở khóa K. Biết: Cuộn dây có độ tự cảm L=4.10-3H, tụ điện có điện dung C=10μF, nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 2Ω . Hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai bản tụ điện sẽ bằng bao nhiêu lần suất điện động E ? A. 10 B. 5 C. 8 D. 0,1 PHẦN RIÊNG (Học sinh chỉ chọn một trong hai phần A hay B). Phần A: Chương trình chuẩn: 8 câu từ câu 33 đến câu 40. Câu 33: Vật nhỏ của một con lắc đơn có khối lượng 10g, mang điện tích q. Ban đầu, đặt con lắc trong một điện trường đều E hướng thẳng đứng từ dưới lên, với E = 8008 V/m thì chu kì dao động điều hòa của nó là T’. Sau đó , cho điện trường triệt tiêu thì thấy chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 0,2% so với ban đầu. Lấy g=9,8m/s2. Điện tích q có giá trị gần giá trị nào nhất ? A. 3,9.10-8C B. 4,3.10-8C C. 5,12.10-7C D. 12,5.10-8C Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phươn ngang. Thế năng, của con lắc có biểu thức 1  cos( ' t   ' )  là Et= B0   . Biểu thức li độ của con lắc là: 2  A. x . 2. '. .. 2 B0 '  ' cos( t  ) m 2 2. B. x . 4. '. .. B0 '  ' cos( t  ) m 2 2. 2 B0 4 B cos( ' t   ' ) D. x  . 0 cos( ' t   ' ) ' m ' m Câu 35: Chọn phát biểu sai. Khi tia sáng đơn sắc đi từ thủy tinh ra không khí thì A. Góc khúc xa lớn hơn góc tới B. Vận tốc tăng lên C.Tần số không đổi D. Màu sắc ánh sáng thay đổi Câu 36: Thí nghiệm giao thoa Young dùng để xác định: A. Bước sóng ánh sáng B. Vận tốc ánh sáng C. Cường độ chùm sáng D. Tính đơn sắc Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hi khe là 3mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. biết rằng giữa hai điểm M,N trên màn đối xứng nhau qua vân trung tâm có 11 vân sáng (M,N cũng là vân sáng). Khoảng cách MN=4mm. Bước sóng của ánh sáng là: A. 0,62μm B. 0,55μm C. 0,50μm D. 0,41μm Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng nguồn ánh sáng gồm hai bước sóng λ1=5000A0 và λ2 = 4000A0.Khoảng cách hai khe là 0,4mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D=80cm. Tại điểm nào sau đây có sự trùng nhau của hai vân sáng trên A. 8mm B. 3mm C. 2mm D. 5mm Câu 39: Quan phổ liên tục được phát ra từ A. Hơi thủy ngân bị kích sáng B. Đèn dây tóc nóng sáng C.Chất khí ở áp suất bị đun nóng D. Khối khí ở điều kiện tiêu chuẩn bị nung Câu 40: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến 3.10-7m là A. Tia Rơnghen B.Tia tử ngoai C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia hồng ngoại C. x . 2. .. Đề 341 / Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vật lý 12 (Phổ thông) Phần B: Chương trình nâng cao: 8 câu từ câu 41 đến câu 48 Câu 41: Trong các tia đơn sắc: đỏ, vàng , tím thì tia có vận tốc lớn nhất trong A. Chân không là tia vàng B. Nước là tia tím C.Chân không là tia tím D. Thủy tinh là tia đỏ Câu 42: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn A. dao động vuông pha. B. dao động cùng pha. C. dao động cùng phương với phương truyền sóng. D. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. Câu 43: Khi tăng điện áp của ống Rơnghen từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X thay đổi 1,9 lần. Vận tốc ban đầu cực đại của electron thoát ra từ catot bằng: A.. eU 9m e. B.. 2eU 9m e. Câu 44: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các thông số trên hình đã cho. Bỏ mọi lực cản và khối lượng của ròng rọc. Điều kiện biên độ để hai vật dao động như một vật là:. C.. 2eU 3m e. k. D.. 4eU 9m e. m1. m2 A. A . (m1  m 2 )g k. B. A . k (m1  m 2 )g. C. A . k (m1  m 2 )g. D. A . (m1  m 2 )g k. Câu 45: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q1/q2 là: A. 44/81 B. -81/44. C. -44/81. D. 81/44. Câu 46: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là A. 2500 V. B. 2420 V. C. 2200 V. D. 4400 V Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng có bước sóng λ, với hai khe sáng S1 , S2 cách nhau a(mm). Các vân giao thoa được quan sát trên một màn ảnh M song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn M lại gần thêm 50cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a? A. 20mm B. 2mm C. 1mm D. 3mm Câu 48: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u  40sin(2,5x)cost (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10cm là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là A. 320 cm/s. B. 160 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s. ------------------------------------------------ HẾT ------------------------------------------------Đề 341 / Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vật lý 12 (Phổ thông). Đề 341 / Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×