Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

De Thi Thu DH 2014 THPT Hong Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.45 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT HÔNG LĨNH (Đề thi gồm có 6 trang). ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút;. Họ, tên thí sinh:....................................................................Số báo danh: .............................. Mã đề thi 209. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Gọi M là trung điểm của đoạn AB trên quỹ đạo chuyển động của vật dao động điều hoà. Biết gia tốc của vật tại A và B lần lượt là -2cm/s2 và 8cm/s2. Tính gia tốc của vật tại M. A. 3cm/s2 B. 4cm/s2 C. 2cm/s2 D. 1cm/s2 Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100N/m khối lượng vật nặng m = 0,5Kg. ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là A. 2,5 2 cm B. 5 2 cm C. 5cm D. 2,5 6 cm Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự R, C, L mắc nối tiếp, cuộn cảm có điện trở r, điểm M giữa tụ điện và cuộn cảm. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì thấy. R r . U MB  3U AM. . Biết. L C . Hệ số công suất của đoạn mạch là. A. 0,887. B. 0,755. C. 0,866. D. 0,975.  x 4cos(2 t  )cm 3 Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phường trình ; t(s) trong khoảng thời gian nào dưới đây véctơ gia tốc của vật cùng chiều với véctơ vận tốc?. 1 1 t1  s  t2  s 12 3 A.. 1 7 t1  s  t2  s 3 12 B.. 7 5 13 4 t1  s  t2  s t1  s  t2  s 12 6 12 3 C. D. Câu 5: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q 20  C và lò xo có độ cứng K= 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện trên mặt phẳng ngang nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục của lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hoà với biên độ 4cm. Độ lớn của điện trường đều E là A. 2.104V/m B. 2,5.104 V/m C. 1,5.104 V/m D. 104 V/m Câu 6: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. B. tần số và bước sóng đều không thay đổi. C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi Câu 7: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thần cảm L và một tụ điện có điện dung C biến đổi từ 40pF đến 810pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 90pF thì máy thu được sóng có bước sóng 30m. Dải sóng mà máy thu được có bước sóng là? A. từ 20m đến 90m B. từ 10m đến 270m C. từ 15m đến 180m D. từ 13,33m đến 270m. t. Câu 8: Một vật dao động điều hoà tại thời điểm 1 vận tốc dao động của vật có độ lớn là 5  cm/s sau đó 3T/4 (T là chu kỳ dao động của vật) li độ dao động của vật có độ lớn là 5cm. Chu kỳ dao động của vật là A. 1s B. 3s C. 0,5s D. 2s Câu 9: Con lắc đơn và con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có cùng khối lượng và cùng được tích điện giống nhau. Khi chưa có điện trường chu kỳ dao động bé của con lắc đơn bằng chu kỳ dao động của con lắc lò xo. Khi treo hai con lắc trong điện trường đều, có cường độ điện trường nằm ngang thì chu kỳ dao động bé của con lắc đơn là 2 2 s và độ giãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng gấp đôi khi không có điện trường. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo trong điện trường là A. 2s. B. 3s. C. 4s. D. 4 2 s.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Một chiếc thuyền chuyển động dọc theo phương truyền sóng chiều cùng chiều với chiều truyền sóng ( tốc độ chuyển động đều của thuyền lớn hơn tốc độ truyền sóng). Biết khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên phương truyền sóng là 20m, tốc độ của thuyền là 5m/s và thời gian giữa hai lần liên tiếp thuyền nhô lên là 10s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 2m/s B. 7m/s C. 3m/s D. 4m/s Câu 11: Trên sợi dây có chiều dài và tốc độ truyền sóng không đổi. Khi thay đổi tần số sóng trên sợi dây để có sóng dừng người ta thấy có hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên sợi dây là để có sóng dừng trên sợi dây là A. dây hai đầu cố định,. f mim 37,5 Hz. B. dây một đầu cố định,một đầu tự do C. dây hai đầu cố định,. f1 75 Hz và f 2 125 Hz . Loại dây và tần số nhỏ nhất. f mim 37,5 Hz. f mim 25 Hz f. 25 Hz. D. dây một đầu cố định,một đầu tự do mim Câu 12: Một đồng hồ quả lắc, quả lắc làm bằng chất có khối lượng riêng D, đồng hồ chạy đúng trong chân không. Nếu đưa đồng hồ vào không khí ( không khí có khối lượng riêng là d = D/500). Một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chận bao nhiêu? A. Chận hơn 172,8s B. Nhanh hơn 86,4s C. Chận hơn 86,4s D. Nhanh hơn 172,8s Câu 13: Một vật dao động điều hoà có biên độ dao động là 4cm, li độ dao động là hàm cosin, trong chu kỳ dao động đầu tiên, khi vật có li độ dao động là 2cm và chuyển động theo chiều dương thì pha của dao động là.  rad A. 3. 5 rad B. 3. 5 rad C. 6.  rad D. 6. Câu 14: Chọn phát biểu đúng? A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng. B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại. C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi. D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực, biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và quan hệ giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số riêng của con lắc Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ 2m/s và tần số sóng 20Hz, biên độ sóng không đổi 5cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền được thêm được quãng đường 15cm. Giá trị của S là A. 30cm B. 20cm C. 25cm D. 35cm Câu 16: Tại O có các nguồn âm giống nhau. Nếu tại O có 4 nguồn thì tại điểm A thu được âm có mức cường độ âm là 50dB, nếu tại M là trung điểm của OA thu được âm có mức cường độ âm 60dB thì tại O có bao nhiêu nguồn âm? A. 5 nguồn B. 10 nguồn C. 15 nguồn D. 20 nguồn Câu 17: Một chiếc xe chuyển động trên đường lát gạch cứ sau 20m trên đường lại có một rảnh nhỏ, biết chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 2s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng A. 34km/h B. 27km/h C. 36km/h D. 10km/h Câu 18: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, M là điểm trên dây và là trung điểm của AB. Biết rằng trong một chu kỳ khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,2s. Trong một chu kỳ dao động khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của phần tử B nhỏ hơn gia tốc cực đại của phần tử M là A. 0,2s B. 0,1s C. 0,4s D. 4/3s. . Câu  19: Trong mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do, cường độ điện trường E trong lòng tụ điện và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên điều hoà A. cùng pha B. ngược pha. C. Vuông pha. Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợi A, B có phương trình lần lượt là. D. Cùng biên độ. u A 4cos(t )cm ; u B 4sin(t )cm cách nhau 20,8 cm,. biết bước sóng 4cm. Số điểm dao động với biên độ 4 2 cm trên đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 19 B. 21 C. 22 D. 20 Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đồng pha A,B cách nhau 8cm, tần số sóng 5Hz, tốc độ truyền sóng 10cm/s. Điểm M nằm trên mặt nước MA=10cm;MB= 6cm. Điểm dao động với biên độ cực đại trên BM xa B nhất là A. 3,07cm B. 2cm C. 3,57cm D. 6cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng A. làm tăng độ cao và độ to của âm. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra D. tránh được tập âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo Câu 23: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng? Trang 2/6, Mã đề 209 A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng Câu 24: Trong mạch dao động LC lý tưởng. Lúc t = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B sang A. Sau đó ¼ chu kỳ dao động của mạch thì A. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện dương B. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện âm C. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện dương D. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện âm Câu 25: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được, R = 100  . đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi f = 50Hz. Thay đổi giá trị L người ta thấy khi L =L1 và L = L2 =L1/2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau nhưng cường dộ dòng điện tức thời vuông pha với nhau. Giá trị L1 và C của mạch lần lượt là. 4 3.10 4 L1  ( H ); C  (F )  2 A. 4 10 4 L1  ( H ); C  (F )  3 C.. 2 10 4 L1  ( H ); C  (F )  2 B. 1 3.10 4 L1  ( H ); C  (F ) 4  D.. Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, bước sóng của ánh sáng  0, 6  m khoảng cách từ hai khe đến màn là D.Tại điểm M trên màn lúc đầu là vị trí vân sáng bậc ba. Nếu dịch chuyển màn lại gần hai khe, theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thêm 80cm thì tại M là vị trí vân sáng bậc năm. Khoảng vân ban đầu là A. 0,3mm B. 0,6mm C. 0,36mm D. 0,5mm Câu 27: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu.  u 100 2cos(100 t  )(V ) 3 đoạn mạch điện áp xoay chiều , rồi thay đổi giá trị của L để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần khi đó là.  uR 100 2cos(100 t  )(V ) 3 A.  u R 100cos(100 t  )(V ) 3 C.. B.. uR 100 2cos(100 t )(V ) u 100cos(100 t )(V ). D. R Câu 28: Hộp X chứa hai trong ba phần tử khác loại: điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần. đặt vào hai đầu hộp X điện áp.   u 200 2cos(100 t  )(V ) i 2 2cos(100 t  )(V ) 6 6 xoay chiều thì biểu thức cuờng độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của các linh kiện có trong hộp X là. 2.10 4 R 50 3(); C  (F )  A.. B. R 50 3(); L . 4. R 50(); C . 2.10 (F ) 3. R 50(); L . 1 (H ) 2. 3 (H ) 2. C. D. Câu 29: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm , tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 100 2cos(100 t )(V ) , thay đổi giá trị điện dung C của tụ điện thì thấy hiệu điện thế.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. U CMax 200V . Giữ nguyên giá trị của C để U CMax , hỏi tại thời điểm điện áp hai. đầu đoạn mạch là 50 2(V ) và đang giảm thì điện áp hai đầu tụ điện là bao nhiêu? A. 200 2(V ). C. 100 2V. B. 200(V). D. 100V. Câu 30: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với đoạn mạch gồm R nối tiếp C. Với R = 20  , bỏ qua điện trở của các cuộn dây máy phát điện và các dây nối. Khi rôto quay với tốc độ n(vòng/ phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng. I . trong mạch là 1 1A. Khi rôto quay với tốc độ 3n(vòng/ phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là Hỏi khi rôto quay với tốc độ 2n(vòng/phút) thì dung khác là bao nhiêu? A. 12 15. B. 6 15. C. 60 . thay đổi được ;. Trang 3/6, Mã đề 209. D. 30 . Câu 31: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, có biên độ và pha ban đầu lần lượt là:. I 2 6A.. A1 6cm ; 1  / 3 và A 2.  2   / 3. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?. A. . 3cm B. 6cm C. 3 3 cm D. 2 3 cm Câu 32: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp, suất điện động hiệu dụng của máy phát là 220V và tốc độ quay của rôto là 1500 vòng/phút. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây phần ứng là A. 124 vòng B. 62 vòng C. 248 vòng D. 113 vòng Câu 33: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i luần lượt là điện áp giữa hai bản tụ và cường dộ dòng điện trong mạch tại thời điểm t . Tìm hệ thức đúng. C i 2  (U 02  u 2 ) L A.. 2. 2 0. 2. i LC (U  u ). L i 2  (U 02  u 2 ) C C.. i 2  LC (U 2  u 2 ). 0 B. D. Câu 34: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, tiêu thụ công suất điện là 2,5KW,. điện trở thuần và hệ số công suất của động cơ lần lượt là R = 2  và cos 0,95 . Hiệu suất của động cơ là A. 90,68% B. 78,56% C. 88,55% D. 89,67% Câu 35: Mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0 hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt đạt giá trị cực đại U 0 = 5V, độ tự cảm của cuộn dây là L = 1mH, điện dung của tụ điện là C = 1nF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là?.  i 5cos(106 t  )( mA) 2 A.  i 5cos(106 t  )(mA) 2 C.. 6 B. i 5cos(10 t )( mA) 6. D. i 5cos(10 t )(mA) Câu 36: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì thấy Z L = 1,5ZC và tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu điện trở, hai đầu tụ điện lần lượt là 50V và 40V thì điện áp hai đầu đoạn mạch lúc đó là A. 10 29 V B. 150V C. 60V D. 30V Câu 37: Một cái bể sâu 1,6m chứa đầy nước. Một tia sáng mặt trời rọi vào nặt nước bể, dưới góc tới i = 60 0. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và với ánh sáng tím là 1,343 Tính độ dài vết sáng ở đáy bể? A. 2,1cm B. 0,936cm C. 2,93cm D. 0,795cm.  0, 6  m. . Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng người ta tiến hành giao thoa đồng thời hai bức xạ 1 và 2 . Trên đoạn L của trường giao thoa người ta đếm được 21 vân sáng trong đó có ba vân sáng cùng màu với vân trung tâm, hai trong ba vân này nằm ở ngoài cùng của đoạn L. Biết trên đoạn L số vân sáng của bức. 2 nhiều hơn số vân sáng của bức xạ 1 là 2 vân.. . Gía trị của 2 là A. 0,4  m. B. 0,45  m. C. 0,5  m. D. 0,55  m.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng người ta tiến hành giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0, 4  m  0, 76  m với khoảng cách hai khe đến màn 2m, khoảng cách hai khe là 2mm. Vị trí gần vân trung tâm nhất ở đó chỉ có hai bức xạ cho vân sáng trùng nhau là A. 1,2mm B. 0,8mm C. 0,76mm D. 1,52mm Câu 40: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có điện dung C 1 =C2 mắc nối tiếp, hai bản tụ C 1 được nối với nhau bằng một khoá K. Ban đầu K mở thì điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là 8V, sau đó đúng vào thời điểm dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khoá K , điện áp cực đại hai đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là A. 2 6 V B. 12V C. 6V D. 4 3 V B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu: từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường ? Trang 4/6, Mã đề 209 A. Tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín. C. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. D. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong khép kín Câu 42: Ba con lắc lò xo treo thẳng đứng trong cùng mặt phẳng có vị trí cân bằng nằm trên cùng mặt phẳng ngang, ba con lắc song song, con lắc thứ hai cách đều hai con lắc còn lại. Phương trình dao động của con lắc thứ nhất và thứ ba lần lượt là.   x1 4cos(2 t  )cm x3 4 3cos(2 t  )cm 3 6 ; . Phương trình dao động của con lắc thứ hai để ba vật nặng của ba con lắc khi dao động luôn nằm trên một đường thẳng là. x2 4cos(2 t .   )cm x2 8cos(2 t  )cm 6 6 B.. x 4cos(2 t )cm. x 8cos(2 t )cm. A. C. 2 D. 2 Câu 43: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở vị trí cân bằng lò xo giãn 5cm, Trong một chu kỳ thời gian lò xo bị nén là T/4. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong thời gian 5T/4 là A. (20+5 2 )cm. B. (20 2 +10) cm. C. (10+10 2 )cm. D. (30 2 -10)cm. Câu 44: Mạch dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0 hiệu điện thế giữa hai bản A và B của tụ đạt giá trị. u U 0 / 2 ( U là 0. 6. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ) và đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 2.10 s thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ trên có độ lớn đạt giá trị cực đại. Tần số riêng của mạch dao động là A. 3.106 Hz B. 6.106 Hz C. 106 /6 Hz D. 106 /3 Hz Câu 45: Sóng truyền trên mặt nước có tần số 20Hz truyền với tốc độ 2m/s trên một phương truyền sóng sóng truyền từ M đến N, khoảng cách MN là 21,5cm. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì M xuống thấp nhất? A. 0,03s B. 0,0425s C. 3/400s D. 3/80s Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi , tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC.  mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. Khi  thay đổi thì một giá trị 0 làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. I. / 5. I Max và hai giá trị 1 và 2 với 1  2 240 (rad/s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong. mạch đều bằng Max . Cho L=1/  (H), Tính R A. 30  B. 60  C. 120  D. 100  Câu 47: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu xuất của máy biến áp A. Dùng lõi sắt có điện trở suất mhỏ B. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. Câu 48: Điện năng từ nhà máy điện được truyền đến nơi tiêu thụ ( là một nhà máy, với các máy có công suất điện giống nhau) bằng dây dẫn truyền tải. Nếu hiệu điện thế truyền tải là U thì nơi tiêu thụ đủ điện năng để sử dụng 10 máy. Nếu hiệu điện thế truyền tải là 2U thì tại nơi tiêu thụ đủ điện năng để sử dụng 40 máy. Hỏi nếu đưa nhà máy tới nhà máy điện thì điện năng đủ sử bao nhiêu máy ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 80máy B. 60 máy C. 50 máy D. 70 máy Câu 49: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s 2. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Khi vật ở vị trí có li độ bằng 1/2 biên độ thì lực kéo về có độ lớn là A. 0,05N B. 0,025N C. 0,02N D. 0,01N 4 Câu 50: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự L, R, C mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm L 1/ 2 ( H ) , C 10 /  ( F ) ,. R 50 . M là điểm nằm giữa R và C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì thấy hiệu điện thế AM có dạng u AM 100 2cos(100 t )(V ). . Tại thời điểm. u AM 50 2(V ). và đang tăng thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB là bao. nhiêu? A.. u AB 50 2(V ). B.. u AB  50 6(V ). C.. u AB  50 2(V ). D.. u AB 50 6(V ). Phần II. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu: từ câu 41b đến câu 50b) Câu 41b: Trường hợp nào sau đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn âm phát ra? Trang 5/6, Mã đề 209 A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu, máy thu đứng yên. B. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm, nguồn âm đứng yên. C. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm, nguồn âm đứng yên. D. Máy thu chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với nguồn âm. Câu 42b: Tác dụng một lực có độ lớn 0,7 N theo phương tiếp tuyến vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghĩ và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Mômen quán tính của bánh xe là: A. 0,5 kg.m2 B. 1,08 kg.m2 C. 0,27 kg.m2 D. 4,24 kg.m2 Câu 43b: Một thanh nhẹ dài 100cm quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục đi qua trung trực của thanh, hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 3kg và 2kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 18km/h . Mômen động lượng của thanh là A. 7,5 kgm2/s B. 12,5 kgm2/s C. 10 kgm2/s D. 15 kgm2/s Câu 44b: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là. x1 4cos(4t   / 3)cm ;. x2 4cos(4t   / 6)cm . Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là A. 8cm B. 4( 2 -1)cm C. 4 2 cm D. 4cm Câu 45b: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500g và lò xo có độ cứng k =50N/m. Cho con lắc dao động điều 2. hoà trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1m/s thì gia tốc của nó là  3m / s . Cơ năng của con lắc là A. 0,02J B. 0,01J C. 0,04J D. 0,05J Câu 46b: Hai điểm A,B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2cm và 2 3 cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường A. 100 cm / s B. 60 cm / s C. 80 cm / s D. 40 cm / s Câu 47b: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ là không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm thế trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng trên tải. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt trên đường dây A. 9,5286 lần B. 8,709 lần C. 10 lần D. 9,505 lần Câu 48b: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm 2 điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cẩm thuần L, nối tiếp với tụ điện có điện dung C, với CR  2 L . Khi  90rad / s hoặc.  120rad / s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị. Giá trị của tần số góc để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là A. 105rad/s B. 150rad/s C. 72 2 rad/s D. 75 2 rad/s Câu 49b: Mắc động cơ không đồng bộ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm của stato có đặc điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hoà B. độ lớn không đổi C. độ lớn không đổi, quay đều quanh tâm của stato D. quay biến đổi đều quanh tâm stato Câu 50b: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ dao động giảm 3% .Độ giảm cơ năng sau mỗi chu kỳ là A. 6% B. 5,91% C. 5% D. 6,5% ----------- HẾT ----------. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT HÔNG LĨNH (Đề thi gồm có 6 trang) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh.............................. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014 Trang 6/6, Mã đề 209 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được, R = 100  . đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi f = 50Hz. Thay đổi giá trị L người ta thấy khi L =L 1 và L = L2 =L1/2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau nhưng cường dộ dòng điện tức thời vuông pha với nhau. Giá trị L1 và C của mạch lần lượt là. 4 3.10 4 L1  ( H ); C  (F )  2 A. 2 10 4 L1  ( H ); C  (F )  2 C.. 4 10 4 L1  ( H ); C  (F )  3 B. 1 3.10 4 L1  ( H ); C  (F ) 4  D.. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, bước sóng của ánh sáng  0, 6  m khoảng cách từ hai khe đến màn là D.Tại điểm M trên màn lúc đầu là vị trí vân sáng bậc ba. Nếu dịch chuyển màn lại gần hai khe, theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thêm 80cm thì tại M là vị trí vân sáng bậc năm. Khoảng vân ban đầu là A. 0,3mm B. 0,6mm C. 0,36mm D. 0,5mm Câu 3: Trong mạch dao động LC lý tưởng. Lúc t = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B sang A. Sau đó ¼ chu kỳ dao động của mạch thì A. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện âm B. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện dương C. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện dương D. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện âm Câu 4: Một vật dao động điều hoà có biên độ dao động là 4cm, li độ dao động là hàm cosin, trong chu kỳ dao động đầu tiên, khi vật có li độ dao động là 2cm và chuyển động theo chiều dương thì pha của dao động là.  rad A. 6. 5 rad B. 6. 5 rad C. 3.  rad D. 3. Câu 5: Một đồng hồ quả lắc, quả lắc làm bằng chất có khối lượng riêng D, đồng hồ chạy đúng trong chân không. Nếu đưa đồng hồ vào không khí ( không khí có khối lượng riêng là d = D/500). Một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chận bao nhiêu? A. Chận hơn 86,4s B. Nhanh hơn 172,8s C. Nhanh hơn 86,4s D. Chận hơn 172,8s.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 6: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì thấy Z L = 1,5ZC và tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu điện trở, hai đầu tụ điện lần lượt là 50V và 40V thì điện áp hai đầu đoạn mạch lúc đó là A. 10 29 V B. 150V C. 60V D. 30V Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự R, C, L mắc nối tiếp, cuộn cảm có điện trở r, điểm M giữa tụ điện và cuộn cảm. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì thấy. R r . U MB  3U AM. . Biết. L C . Hệ số công suất của đoạn mạch là. A. 0,887 B. 0,755 C. 0,975 D. 0,866 Câu 8: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng A. làm tăng độ cao và độ to của âm. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra D. tránh được tập âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo Câu 9: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu.  Trang 1/6, Mã đề 132 u 100 2cos(100 t  )(V ) 3 đoạn mạch điện áp xoay chiều , rồi thay đổi giá trị của L để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần khi đó là.  u R 100cos(100 t  )(V ) 3 A.. B.. u R 100cos(100 t )(V ).  u R 100 2cos(100 t  )(V ) 3 C. D.  x 4cos(2 t  )cm 3 Câu 10: Một vật dao động điều hoà với phường trình ; t(s) trong khoảng thời gian nào dưới đây véctơ u R 100 2cos(100 t )(V ). gia tốc của vật cùng chiều với véctơ vận tốc?. 7 5 t1  s  t2  s 12 6 A.. 13 4 t1  s  t2  s 12 3 B.. 1 1 t1  s  t2  s 12 3 C.. 1 7 t1  s  t2  s 3 12 D.. Câu 11: Tại O có các nguồn âm giống nhau. Nếu tại O có 4 nguồn thì tại điểm A thu được âm có mức cường độ âm là 50dB, nếu tại M là trung điểm của OA thu được âm có mức cường độ âm 60dB thì tại O có bao nhiêu nguồn âm? A. 5 nguồn B. 10 nguồn C. 15 nguồn D. 20 nguồn Câu 12: Hai nguồn sóng kết hợi A, B có phương trình lần lượt là. u A 4cos(t )cm ; u B 4sin(t )cm cách nhau 20,8 cm,. biết bước sóng 4cm. Số điểm dao động với biên độ 4 2 cm trên đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 19 B. 21 C. 22 D. 20. t. Câu 13: Một vật dao động điều hoà tại thời điểm 1 vận tốc dao động của vật có độ lớn là 5  cm/s sau đó 3T/4 (T là chu kỳ dao động của vật) li độ dao động của vật có độ lớn là 5cm. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,5s B. 3s C. 2s D. 1s Câu 14: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. C. tần số và bước sóng đều thay đổi D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 15: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp, suất điện động hiệu dụng của máy phát là 220V và tốc độ quay của rôto là 1500 vòng/phút. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây phần ứng là A. 248 vòng B. 113 vòng C. 62 vòng D. 124 vòng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 16: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, có biên độ và pha ban đầu lần lượt là: thay đổi được ;. A1 6cm ; 1  / 3 và A 2.  2   / 3. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?. A. 6cm B. . 3cm C. 2 3 cm D. 3 3 cm Câu 17: Một chiếc thuyền chuyển động dọc theo phương truyền sóng chiều cùng chiều với chiều truyền sóng ( tốc độ chuyển động đều của thuyền lớn hơn tốc độ truyền sóng). Biết khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên phương truyền sóng là 20m, tốc độ của thuyền là 5m/s và thời gian giữa hai lần liên tiếp thuyền nhô lên là 10s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 4m/s B. 3m/s C. 7m/s D. 2m/s Câu 18: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, M là điểm trên dây và là trung điểm của AB. Biết rằng trong một chu kỳ khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,2s. Trong một chu kỳ dao động khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của phần tử B nhỏ hơn gia tốc cực đại của phần tử M là A. 0,4s B. 0,2s C. 4/3s D. 0,1s Câu 19: Mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0 hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt đạt giá trị cực đại U 0 = 5V, độ tự cảm của cuộn dây là L = 1mH, điện dung của tụ điện là C = 1nF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là? A.. i 5cos(106 t .  )(mA) 2. 6 B. i 5cos(10 t )( mA).  i 5cos(106 t  )( mA) 2 D.. 6 C. i 5cos(10 t )(mA). Trang 2/6, Mã đề 132. Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đồng pha A,B cách nhau 8cm, tần số sóng 5Hz, tốc độ truyền sóng 10cm/s. Điểm M nằm trên mặt nước MA=10cm;MB= 6cm. Điểm dao động với biên độ cực đại trên BM xa B nhất là A. 3,07cm B. 2cm C. 3,57cm D. 6cm Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng? A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng Câu 22: Trên sợi dây có chiều dài và tốc độ truyền sóng không đổi. Khi thay đổi tần số sóng trên sợi dây để có sóng dừng người ta thấy có hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên sợi dây là có sóng dừng trên sợi dây là A. dây hai đầu cố định,. f mim 25 Hz. B. dây một đầu cố định,một đầu tự do C. dây hai đầu cố định,. f1 75Hz và f 2 125 Hz . Loại dây và tần số nhỏ nhất để. f mim 25 Hz. f mim 37,5 Hz f. 37,5 Hz. D. dây một đầu cố định,một đầu tự do mim Câu 23: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thần cảm L và một tụ điện có điện dung C biến đổi từ 40pF đến 810pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 90pF thì máy thu được sóng có bước sóng 30m. Dải sóng mà máy thu được có bước sóng là? A. từ 13,33m đến 270m B. từ 20m đến 90m C. từ 10m đến 270m D. từ 15m đến 180m Câu 24: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ 2m/s và tần số sóng 20Hz, biên độ sóng không đổi 5cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền được thêm được quãng đường 15cm. Giá trị của S là A. 35cm B. 25cm C. 20cm D. 30cm Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100N/m khối lượng vật nặng m = 0,5Kg. ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là A. 5cm. B. 2,5 2 cm. C. 2,5 6 cm. D. 5 2 cm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 26: Gọi M là trung điểm của đoạn AB trên quỹ đạo chuyển động của vật dao động điều hoà. Biết gia tốc của vật tại A và B lần lượt là -2cm/s2 và 8cm/s2. Tính gia tốc của vật tại M. A. 4cm/s2 B. 2cm/s2 C. 3cm/s2 D. 1cm/s2 Câu 27: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, tiêu thụ công suất điện là 2,5KW, điện trở thuần và hệ số công suất của động cơ lần lượt là R = 2  và cos 0,95 . Hiệu suất của động cơ là A. 88,55% B. 89,67% C. 78,56% D. 90,68% Câu 28: Chọn phát biểu đúng? A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực, biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và quan hệ giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số riêng của con lắc B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi. C. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng. D. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại. Câu 29: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với đoạn mạch gồm R nối tiếp C. Với R = 20  , bỏ qua điện trở của các cuộn dây máy phát điện và các dây nối. Khi rôto quay với tốc độ n(vòng/ phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng. I . trong mạch là 1 1A. Khi rôto quay với tốc độ 3n(vòng/ phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là Hỏi khi rôto quay với tốc độ 2n(vòng/phút) thì dung khác là bao nhiêu? A. 12 15. B. 6 15. C. 60 . I 2 6A.. D. 30 . Câu 30: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm , tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai. đềđiện 132 thế đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 100 2cos(100 t )(V ) , thay đổi giá trị điện dung C của tụTrang điện thì3/6, thấyMã hiệu hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. U CMax 200V . Giữ nguyên giá trị của C để U CMax , hỏi tại thời điểm điện áp hai. đầu đoạn mạch là 50 2(V ) và đang giảm thì điện áp hai đầu tụ điện là bao nhiêu? A. 200 2(V ). B. 200(V). C. 100V. D. 100 2V. Câu 31: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q 20 C và lò xo có độ cứng K= 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện trên mặt phẳng ngang nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục của lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hoà với biên độ 4cm. Độ lớn của điện trường đều E là A. 1,5.104 V/m B. 2.104V/m C. 2,5.104 V/m D. 104 V/m Câu 32: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i luần lượt là điện áp giữa hai bản tụ và cường dộ dòng điện trong mạch tại thời điểm t . Tìm hệ thức đúng. C i 2  (U 02  u 2 ) L A.. i 2 LC (U 02  u 2 ). L i 2  (U 02  u 2 ) C C.. i 2  LC (U 2  u 2 ). 0 B. D. Câu 33: Con lắc đơn và con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có cùng khối lượng và cùng được tích điện giống nhau. Khi chưa có điện trường chu kỳ dao động bé của con lắc đơn bằng chu kỳ dao động của con lắc lò xo. Khi treo hai con lắc trong. điện trường đều, có cường độ điện trường nằm ngang thì chu kỳ dao động bé của con lắc đơn là 2 2 s và độ giãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng gấp đôi khi không có điện trường. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo trong điện trường là A. 4s B. 3s C. 4 2 s D. 2s Câu 34: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có điện dung C 1 =C2 mắc nối tiếp, hai bản tụ C 1 được nối với nhau bằng một khoá K. Ban đầu K mở thì điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là 8V, sau đó đúng vào thời điểm dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khoá K , điện áp cực đại hai đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là A. 6V B. 12V C. 4 3 V D. 2 6 V Câu 35: Một chiếc xe chuyển động trên đường lát gạch cứ sau 20m trên đường lại có một rảnh nhỏ, biết chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 2s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng A. 27km/h B. 10km/h C. 36km/h D. 34km/h.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 36: Một cái bể sâu 1,6m chứa đầy nước. Một tia sáng mặt trời rọi vào nặt nước bể, dưới góc tới i = 60 0. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và với ánh sáng tím là 1,343 Tính độ dài vết sáng ở đáy bể? A. 2,1cm B. 0,936cm C. 2,93cm D. 0,795cm.  0, 6  m. . Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng người ta tiến hành giao thoa đồng thời hai bức xạ 1 và 2 . Trên đoạn L của trường giao thoa người ta đếm được 21 vân sáng trong đó có ba vân sáng cùng màu với vân trung tâm, hai trong ba vân này nằm ở ngoài cùng của đoạn L. Biết trên đoạn L số vân sáng của bức. 2 nhiều hơn số vân sáng của bức xạ 1 là 2 vân.. . Gía trị của 2 là A. 0,4  m. B. 0,45  m. C. 0,5  m. D. 0,55  m. Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng người ta tiến hành giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0, 4  m  0, 76  m với khoảng cách hai khe đến màn 2m, khoảng cách hai khe là 2mm. Vị trí gần vân trung tâm nhất ở đó chỉ có hai bức xạ cho vân sáng trùng nhau là A. 1,2mm B. 0,8mm C. 0,76mm D. 1,52mm. . Câu  39: Trong mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do, cường độ điện trường E trong lòng tụ điện và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên điều hoà A. ngược pha B. cùng pha C. Cùng biên độ D. Vuông pha Câu 40: Hộp X chứa hai trong ba phần tử khác loại: điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần. đặt vào hai đầu hộp X điện áp.   u 200 2cos(100 t  )(V ) i 2 2cos(100 t  )(V ) 6 6 xoay chiều thì biểu thức cuờng độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của các linh kiện có trong hộp X là A.. R 50 3(); C . 2.10 4 (F ) . 2.10 4 R 50(); C  (F ) 3 C.. B.. R 50 3(); L  R 50(); L . 1 (H ) 2. Trang 4/6, Mã đề 132. 3 (H ) 2. D. B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu: từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi , tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC.  mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. Khi  thay đổi thì một giá trị 0 làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. I. / 5. I Max và hai giá trị 1 và 2 với 1  2 240 (rad/s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong. mạch đều bằng Max . Cho L=1/  (H), Tính R A. 30  B. 60  C. 120  D. 100  Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường ? A. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong khép kín B. Tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy. C. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. D. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín. Câu 43: Sóng truyền trên mặt nước có tần số 20Hz truyền với tốc độ 2m/s trên một phương truyền sóng sóng truyền từ M đến N, khoảng cách MN là 21,5cm. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì M xuống thấp nhất? A. 0,03s B. 0,0425s C. 3/80s D. 3/400s Câu 44: Điện năng từ nhà máy điện được truyền đến nơi tiêu thụ ( là một nhà máy, với các máy có công suất điện giống nhau) bằng dây dẫn truyền tải. Nếu hiệu điện thế truyền tải là U thì nơi tiêu thụ đủ điện năng để sử dụng 10 máy. Nếu hiệu điện thế truyền tải là 2U thì tại nơi tiêu thụ đủ điện năng để sử dụng 40 máy. Hỏi nếu đưa nhà máy tới nhà máy điện thì điện năng đủ sử bao nhiêu máy ? A. 70 máy B. 50 máy C. 80máy D. 60 máy Câu 45: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu xuất của máy biến áp A. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp D. Dùng lõi sắt có điện trở suất mhỏ Câu 46: Ba con lắc lò xo treo thẳng đứng trong cùng mặt phẳng có vị trí cân bằng nằm trên cùng mặt phẳng ngang, ba con lắc song song, con lắc thứ hai cách đều hai con lắc còn lại. Phương trình dao động của con lắc thứ nhất và thứ ba lần lượt là. x1 4cos(2 t   / 3)cm ; x3 4 3cos(2 t   / 6)cm . Phương trình dao động của con lắc thứ hai để ba vật nặng của ba con lắc khi dao động luôn nằm trên một đường thẳng là. x2 4cos(2 t )cm. A.. B.. x 8cos(2 t )cm. x2 4cos(2 t   / 6)cm x 8cos(2 t   / 6)cm. C. 2 D. 2 Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở vị trí cân bằng lò xo giãn 5cm, Trong một chu kỳ thời gian lò xo bị nén là T/4. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong thời gian 5T/4 là A. (20 2 +10) cm B. (20+5 2 )cm C. (10+10 2 )cm D. (30 2 -10)cm Câu 48: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s 2. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Khi vật ở vị trí có li độ bằng 1/2 biên độ thì lực kéo về có độ lớn là A.0,02N B. 0,05N C. 0,025N D. 0,01N Câu 49: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự L, R, C mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. L. 10 4 1 (H ) C  2  , ,. R 50 . M là điểm nằm giữa R và C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì thấy hiệu điện thế AM có dạng. u AM 100 2cos(100 t )(V ) . Tại thời điểm u AM 50 2(V ) và đang tăng thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB là bao nhiêu?. u AB  50 6(V ) Trang 5/6, Mã đề 132 u U 0 / 2 ( U là Câu 50: Mạch dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0 hiệu điện thế giữa hai bản A và B của tụ đạt giá trị 0 6 2.10 s hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ) và đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ A.. u AB 50 6(V ). B.. u AB 50 2(V ). C.. u AB  50 2(V ). D.. trên có độ lớn đạt giá trị cực đại. Tần số riêng của mạch dao động là A. 106 /3 Hz B. 106 /6 Hz C. 6.106 Hz D. 3.106 Hz Phần II. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu: từ câu 41b đến câu 50b) Câu 41b: Hai điểm A,B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2cm và 2 3 cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường A. 40 cm / s B. 100 cm / s C. 80 cm / s D. 60 cm / s Câu 42b: Tác dụng một lực có độ lớn 0,7 N theo phương tiếp tuyến vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghĩ và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Mômen quán tính của bánh xe là: A. 0,5 kg.m2 B. 1,08 kg.m2 C. 4,24 kg.m2 D. 0,27 kg.m2 Câu 43b: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm 2 điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cẩm thuần L, nối tiếp với tụ điện có điện dung C, với CR  2 L . Khi  90rad / s hoặc.  120rad / s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị. Giá trị của tần số góc để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là A. 75 2 rad/s B. 72 2 rad/s C. 150rad/s D. 105rad/s Câu 44b: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ là không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm thế trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng trên tải. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt trên đường dây A. 8,709 lần B. 9,5286 lần C. 10 lần D. 9,505 lần Câu 45b: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ dao động giảm 3% .Độ giảm cơ năng sau mỗi chu kỳ là.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 6,5% B. 6% C. 5% D. 5,91% Câu 46b: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là. x1 4cos(4t   / 3)cm ;. x2 4cos(4t   / 6)cm . Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là A. 4 2 cm B. 4cm C. 8cm D. 4( 2 -1)cm Câu 47b: Một thanh nhẹ dài 100cm quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục đi qua trung trực của thanh, hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 3kg và 2kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 18km/h . Mômen động lượng của thanh là A. 12,5 kgm2/s B. 15 kgm2/s C. 10 kgm2/s D. 7,5 kgm2/s Câu 48b: Mắc động cơ không đồng bộ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm của stato có đặc điểm A. quay biến đổi đều quanh tâm stato B. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hoà C. độ lớn không đổi, quay đều quanh tâm của stato D. độ lớn không đổi Câu 49b: Trường hợp nào sau đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn âm phát ra? A. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm, nguồn âm đứng yên B. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu, máy thu đứng yên C. Máy thu chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với nguồn âm. D. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm, nguồn âm đứng yên Câu 50b: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500g và lò xo có độ cứng k =50N/m. Cho con lắc dao động điều 2 hoà trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1m/s thì gia tốc của nó là  3m / s . Cơ năng của con lắc là A. 0,02J B. 0,01J C. 0,05J D. 0,04J. ----------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT HÔNG LĨNH (Đề thi gồm có 6 trang) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014 6/6, Mã đề 132 MÔN: Trang VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 357. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp, suất điện động hiệu dụng của máy phát là 220V và tốc độ quay của rôto là 1500 vòng/phút. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây phần ứng là A. 113 vòng B. 124 vòng C. 62 vòng D. 248 vòng Câu 2: Gọi M là trung điểm của đoạn AB trên quỹ đạo chuyển động của vật dao động điều hoà. Biết gia tốc của vật tại A và B lần lượt là -2cm/s2 và 8cm/s2. Tính gia tốc của vật tại M. A. 3cm/s2 B. 4cm/s2 C. 1cm/s2 D. 2cm/s2 Câu 3: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 100 2cos(100 t   / 3)(V ) , rồi thay đổi giá trị của L để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần khi đó là A.. u R 100cos(100 t )(V ). u 100 2cos(100 t )(V ). B.. uR 100cos(100 t   / 3)(V ) u 100 2cos(100 t   / 3)(V ). C. R D. R Câu 4: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có điện dung C 1 =C2 mắc nối tiếp, hai bản tụ C 1 được nối với nhau bằng một khoá K. Ban đầu K mở thì điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là 8V, sau đó đúng vào thời điểm dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khoá K , điện áp cực đại hai đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là A. 12V. B. 6V. C. 2 6 V. D. 4 3 V.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100N/m khối lượng vật nặng m = 0,5Kg. ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là A. 2,5 2 cm. B. 2,5 6 cm. C. 5cm. D. 5 2 cm. . Câu  6: Trong mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do, cường độ điện trường E trong lòng tụ điện và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên điều hoà A. cùng pha B. ngược pha C. Vuông pha D. Cùng biên độ Câu 7: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng A. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. tránh được tập âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo D. làm tăng độ cao và độ to của âm. Câu 8: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm , tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu. đoạn mạch điện áp xoay chiều u 100 2cos(100 t )(V ) , thay đổi giá trị điện dung C của tụ điện thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. U CMax 200V . Giữ nguyên giá trị của C để U CMax , hỏi tại thời điểm điện áp hai đầu. đoạn mạch là 50 2(V ) và đang giảm thì điện áp hai đầu tụ điện là bao nhiêu? A. 200(V). B. 100V. C. 200 2(V ). D. 100 2V. Câu 9: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với đoạn mạch gồm R nối tiếp C. Với R = 20  , bỏ qua điện trở của các cuộn dây máy phát điện và các dây nối. Khi rôto quay với tốc độ n(vòng/ phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng. I . trong mạch là 1 1A. Khi rôto quay với tốc độ 3n(vòng/ phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là Hỏi khi rôto quay với tốc độ 2n(vòng/phút) thì dung khác là bao nhiêu?. I 2 6A.. A. 12 15 B. 6 15 C. 60  D. 30  Câu 10: Một vật dao động điều hoà có biên độ dao động là 4cm, li độ dao động là hàm cosin, trong chu kỳ dao động đầu tiên, khi vật có li độ dao động là 2cm và chuyển động theo chiều dương thì pha của dao động là.  rad A. 6.  rad B. 3. 5 rad C. 6. 5 rad Trang 1/6, Mã đề 357 D. 3. Câu 11: Con lắc đơn và con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có cùng khối lượng và cùng được tích điện giống nhau. Khi chưa có điện trường chu kỳ dao động bé của con lắc đơn bằng chu kỳ dao động của con lắc lò xo. Khi treo hai con lắc trong điện trường đều, có cường độ điện trường nằm ngang thì chu kỳ dao động bé của con lắc đơn là 2 2 s và độ giãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng gấp đôi khi không có điện trường. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo trong điện trường là A. 4s. B. 3s. C. 4 2 s. D. 2s. Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng người ta tiến hành giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0, 4  m  0, 76  m với khoảng cách hai khe đến màn 2m, khoảng cách hai khe là 2mm. Vị trí gần vân trung tâm nhất ở đó chỉ có hai bức xạ cho vân sáng trùng nhau là A. 0,8mm B. 1,2mm C. 0,76mm D. 1,52mm Câu 13: Trong mạch dao động LC lý tưởng. Lúc t = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B sang A. Sau đó ¼ chu kỳ dao động của mạch thì A. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện âm B. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện dương C. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện âm D. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện dương Câu 14: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, tiêu thụ công suất điện là 2,5KW, điện trở thuần và hệ số công suất của động cơ lần lượt là R = 2  và cos 0,95 . Hiệu suất của động cơ là A. 88,55% B. 89,67% C. 78,56% D. 90,68%.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 15: Trên sợi dây có chiều dài và tốc độ truyền sóng không đổi. Khi thay đổi tần số sóng trên sợi dây để có sóng dừng người ta thấy có hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên sợi dây là để có sóng dừng trên sợi dây là A. dây một đầu cố định,một đầu tự do B. dây hai đầu cố định,. f mim 25 Hz. f mim 37,5 Hz. C. dây một đầu cố định,một đầu tự do D. dây hai đầu cố định,. f1 75 Hz và f 2 125 Hz . Loại dây và tần số nhỏ nhất. f mim 37,5 Hz. f mim 25 Hz. Câu 16: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được, R = 100  . đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi f = 50Hz. Thay đổi giá trị L người ta thấy khi L =L1 và L = L2 =L1/2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau nhưng cường dộ dòng điện tức thời vuông pha với nhau. Giá trị L1 và C của mạch lần lượt là A.. L1 . 1 3.10 4 ( H ); C  (F ) 4 . 2 10 4 L1  ( H ); C  (F )  2 B. 4 10 4 L1  ( H ); C  (F )  3 D.. 4 3.10 4 L1  ( H ); C  (F )  2 C.. Câu 17: Một chiếc xe chuyển động trên đường lát gạch cứ sau 20m trên đường lại có một rảnh nhỏ, biết chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 2s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng A. 27km/h B. 10km/h C. 36km/h D. 34km/h Câu 18: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thần cảm L và một tụ điện có điện dung C biến đổi từ 40pF đến 810pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 90pF thì máy thu được sóng có bước sóng 30m. Dải sóng mà máy thu được có bước sóng là? A. từ 10m đến 270m B. từ 20m đến 90m C. từ 13,33m đến 270m D. từ 15m đến 180m Câu 19: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, M là điểm trên dây và là trung điểm của AB. Biết rằng trong một chu kỳ khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,2s. Trong một chu kỳ dao động khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của phần tử B nhỏ hơn gia tốc cực đại của phần tử M là A. 4/3s B. 0,2s C. 0,1s D. 0,4s. A1 6cm ; 1  / 3 và A 2. Câu 20: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, có biên độ và pha ban đầu lần lượt là: thay đổi được ; A. 6cm.  2   / 3. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? Trang 2/6, Mã đề 357 3 3 B. 2. cm. C. . 3cm. D. 3. cm.  x 4cos(2 t  )cm 3 Câu 21: Một vật dao động điều hoà với phường trình ; t(s) trong khoảng thời gian nào dưới đây véctơ gia tốc của vật cùng chiều với véctơ vận tốc?. 1 7 t1  s  t2  s 3 12 A.. 1 1 t1  s  t2  s 12 3 B.. 13 4 t1  s  t2  s 12 3 C.. 7 5 t1  s  t2  s 12 6 D.. Câu 22: Hộp X chứa hai trong ba phần tử khác loại: điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần. đặt vào hai đầu hộp X điện áp xoay chiều u 200 2cos(100 t   / 6)(V ) thì biểu thức cuờng độ dòng điện trong mạch là Giá trị của các linh kiện có trong hộp X là A.. R 50 3(); C  R 50(); C . C.. 2.10 4 (F ) . 2.10 4 (F ) 3. B.. D.. R 50 3(); L  R 50(); L . 1 (H ) 2. 3 (H ) 2. i 2 2cos(100 t .  )(V ) 6 ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, bước sóng của ánh sáng  0, 6  m khoảng cách từ hai khe đến màn là D.Tại điểm M trên màn lúc đầu là vị trí vân sáng bậc ba. Nếu dịch chuyển màn lại gần hai khe, theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thêm 80cm thì tại M là vị trí vân sáng bậc năm. Khoảng vân ban đầu là A. 0,6mm B. 0,3mm C. 0,5mm D. 0,36mm Câu 24: Mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0 hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt đạt giá trị cực đại U 0 = 5V, độ tự cảm của cuộn dây là L = 1mH, điện dung của tụ điện là C = 1nF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là? 6 A. i 5cos(10 t )(mA). 6 B. i 5cos(10 t   / 2)( mA). 6. 6. C. i 5cos(10 t )( mA) D. i 5cos(10 t   / 2)( mA) Câu 25: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều không thay đổi. B. tần số và bước sóng đều thay đổi C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. Câu 26: Một chiếc thuyền chuyển động dọc theo phương truyền sóng chiều cùng chiều với chiều truyền sóng ( tốc độ chuyển động đều của thuyền lớn hơn tốc độ truyền sóng). Biết khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên phương truyền sóng là 20m, tốc độ của thuyền là 5m/s và thời gian giữa hai lần liên tiếp thuyền nhô lên là 10s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 7m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 2m/s.  0, 6  m. . Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng người ta tiến hành giao thoa đồng thời hai bức xạ 1 và 2 . Trên đoạn L của trường giao thoa người ta đếm được 21 vân sáng trong đó có ba vân sáng cùng màu với vân trung tâm, hai trong ba vân này nằm ở ngoài cùng của đoạn L. Biết trên đoạn L số vân sáng của bức. 2 nhiều hơn số vân sáng của bức xạ 1 là 2 vân.. . Gía trị của 2 là A. 0,4  m B. 0,45  m C. 0,5  m D. 0,55  m Câu 28: Tại O có các nguồn âm giống nhau. Nếu tại O có 4 nguồn thì tại điểm A thu được âm có mức cường độ âm là 50dB, nếu tại M là trung điểm của OA thu được âm có mức cường độ âm 60dB thì tại O có bao nhiêu nguồn âm? A. 20 nguồn B. 10 nguồn C. 5 nguồn D. 15 nguồn Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đồng pha A,B cách nhau 8cm, tần số sóng 5Hz, tốc độ truyền sóng 10cm/s. Điểm M nằm trên mặt nước MA=10cm;MB= 6cm. Điểm dao động với biên độ cực đại trên BM xa B nhất là A. 3,07cm B. 2cm C. 6cm D. 3,57cm Câu 30: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i luần lượt là điện áp giữa hai bản tụ và cường dộ dòng điện trong mạch tại thời điểm t . Tìm hệ thức đúng. L i 2  (U 02  u 2 ) C A.. 2. B.. 2 0. 2. i  LC (U  u ). 2. C.. 2 0. 2. i LC (U  u ). C Trang 3/6, Mã đề 357 i 2  (U 02  u 2 ) L D.. t. Câu 31: Một vật dao động điều hoà tại thời điểm 1 vận tốc dao động của vật có độ lớn là 5  cm/s sau đó 3T/4 (T là chu kỳ dao động của vật) li độ dao động của vật có độ lớn là 5cm. Chu kỳ dao động của vật là A. 1s B. 0,5s C. 2s D. 3s Câu 32: Một đồng hồ quả lắc, quả lắc làm bằng chất có khối lượng riêng D, đồng hồ chạy đúng trong chân không. Nếu đưa đồng hồ vào không khí ( không khí có khối lượng riêng là d = D/500). Một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chận bao nhiêu? A. Chận hơn 172,8s B. Chận hơn 86,4s C. Nhanh hơn 86,4s D. Nhanh hơn 172,8s Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q 20 C và lò xo có độ cứng K= 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện trên mặt phẳng ngang nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục của lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hoà với biên độ 4cm. Độ lớn của điện trường đều E là A. 2,5.104 V/m B. 1,5.104 V/m C. 104 V/m D. 2.104V/m Câu 34: Chọn phát biểu đúng? A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi. C. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực, biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và quan hệ giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số riêng của con lắc D. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại. Câu 35: Hai nguồn sóng kết hợi A, B có phương trình lần lượt là. u A 4cos(t )cm ; u B 4sin(t )cm cách nhau 20,8 cm,. biết bước sóng 4cm. Số điểm dao động với biên độ 4 2 cm trên đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 21 B. 22 C. 19 D. 20 Câu 36: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì thấy Z L = 1,5ZC và tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu điện trở, hai đầu tụ điện lần lượt là 50V và 40V thì điện áp hai đầu đoạn mạch lúc đó là A. 60V B. 150V C. 10 29 V D. 30V Câu 37: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng? A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định C. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng D. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự R, C, L mắc nối tiếp, cuộn cảm có điện trở r, điểm M giữa tụ điện và cuộn cảm. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì thấy. R r . L C . Hệ số công suất của đoạn mạch là. U MB  3U AM. .. Biết A. 0,866 B. 0,975 C. 0,755 D. 0,887 Câu 39: Một cái bể sâu 1,6m chứa đầy nước. Một tia sáng mặt trời rọi vào nặt nước bể, dưới góc tới i = 60 0. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và với ánh sáng tím là 1,343 Tính độ dài vết sáng ở đáy bể? A. 0,795cm B. 2,93cm C. 0,936cm D. 2,1cm Câu 40: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ 2m/s và tần số sóng 20Hz, biên độ sóng không đổi 5cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền được thêm được quãng đường 15cm. Giá trị của S là A. 35cm B. 20cm C. 30cm D. 25cm B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu: từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Điện năng từ nhà máy điện được truyền đến nơi tiêu thụ ( là một nhà máy, với các máy có công suất điện giống nhau) bằng dây dẫn truyền tải. Nếu hiệu điện thế truyền tải là U thì nơi tiêu thụ đủ điện năng để sử dụng 10 máy. Nếu hiệu Trang 4/6, Mã đề 357 điện thế truyền tải là 2U thì tại nơi tiêu thụ đủ điện năng để sử dụng 40 máy. Hỏi nếu đưa nhà máy tới nhà máy điện thì điện năng đủ sử bao nhiêu máy ? A. 80máy B. 70 máy C. 50 máy D. 60 máy Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường ? A. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong khép kín B. Tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy. C. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường D. .Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín. Câu 43: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s 2. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Khi vật ở vị trí có li độ bằng 1/2 biên độ thì lực kéo về có độ lớn là A. 0,01N B. 0,05N C. 0,02N D. 0,025N Câu 44: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở vị trí cân bằng lò xo giãn 5cm, Trong một chu kỳ thời gian lò xo bị nén là T/4. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong thời gian 5T/4 là A. (10+10 2 )cm. B. (20 2 +10) cm. C. (20+5 2 )cm. D. (30 2 -10)cm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 45: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự L, R, C mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. L. 10 4 1 (H ) C  2  , ,. R 50 . M là điểm nằm giữa R và C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì thấy hiệu điện thế AM có dạng u AM 100 2cos(100 t )(V ) . Tại thời điểm u AM 50 2(V ) và đang tăng thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB là bao nhiêu? A.. u AB 50 6(V ). B.. u AB 50 2(V ). C.. u AB  50 2(V ). D.. u AB  50 6(V ). Câu 46: Mạch dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0 hiệu điện thế giữa hai bản A và B của tụ đạt giá trị. u U 0 / 2 ( U là 0. 6. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ) và đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 2.10 s thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ trên có độ lớn đạt giá trị cực đại. Tần số riêng của mạch dao động là A. 106 /6 Hz B. 3.106 Hz C. 6.106 Hz D. 106 /3 Hz Câu 47: Sóng truyền trên mặt nước có tần số 20Hz truyền với tốc độ 2m/s trên một phương truyền sóng sóng truyền từ M đến N, khoảng cách MN là 21,5cm. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì M xuống thấp nhất? A. 0,0425s B. 3/400s C. 0,03s D. 3/80s Câu 48: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu xuất của máy biến áp A. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. B. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. C. Dùng lõi sắt có điện trở suất mhỏ D. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp Câu 49: Ba con lắc lò xo treo thẳng đứng trong cùng mặt phẳng có vị trí cân bằng nằm trên cùng mặt phẳng ngang, ba con lắc song song, con lắc thứ hai cách đều hai con lắc còn lại. Phương trình dao động của con lắc thứ nhất và thứ ba lần lượt là. x1 4cos(2 t   / 3)cm ; x3 4 3cos(2 t   / 6)cm . Phương trình dao động của con lắc thứ hai để ba vật nặng của ba con lắc khi dao động luôn nằm trên một đường thẳng là A.. x2 4cos(2 t )cm. B.. x2 4cos(2 t   / 6)cm. C.. x2 8cos(2 t   / 6)cm. D.. x2 8cos(2 t )cm. Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi , tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC.  mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. Khi  thay đổi thì một giá trị 0 làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại mạch đều bằng A. 30 . I Max và hai giá trị 1 và 2 với 1  2 240 (rad/s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong. I Max / 5 . Cho L=1/  (H), Tính R B. 120 . C. 60 . D. 100 . Phần II. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu: từ câu 41b đến câu 50b) Câu 41b: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc  thay đổi được vào hai 5/6, đầu Mã đoạnđềmạch Trang 357 gồm 2 điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cẩm thuần L, nối tiếp với tụ điện có điện dung C, với CR  2 L . Khi  90rad / s hoặc.  120rad / s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị. Giá trị của tần số góc để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là A. 75 2 rad/s B. 150rad/s C. 72 2 rad/s D. 105rad/s Câu 42b: Trường hợp nào sau đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn âm phát ra? A. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm, nguồn âm đứng yên B. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu, máy thu đứng yên C. Máy thu chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với nguồn âm. D. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm, nguồn âm đứng yên Câu 43b: Một thanh nhẹ dài 100cm quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục đi qua trung trực của thanh, hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 3kg và 2kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 18km/h . Mômen động lượng của thanh là A. 10 kgm2/s B. 12,5 kgm2/s C. 15 kgm2/s D. 7,5 kgm2/s.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 44b: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ là không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm thế trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng trên tải. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt trên đường dây A. 9,505 lần B. 9,5286 lần C. 8,709 lần D. 10 lần Câu 45b: Hai điểm A,B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2cm và 2 3 cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường A. 100 cm / s B. 40 cm / s C. 60 cm / s D. 80 cm / s Câu 46b:Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là. x1 4cos(4t   / 3)cm ; x2 4cos(4t   / 6) cm .. A. 4 2 cm B. 8cm C. 4cm D. 4( 2 -1)cm Câu 47b: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500g và lò xo có độ cứng k =50N/m. Cho con lắc dao động điều 2. hoà trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1m/s thì gia tốc của nó là  3m / s . Cơ năng của con lắc là A. 0,01J B. 0,05J C. 0,02J D. 0,04J Câu 48b: Mắc động cơ không đồng bộ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm của stato có đặc điểm A. quay biến đổi đều quanh tâm stato B. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hoà C. độ lớn không đổi, quay đều quanh tâm của stato D. độ lớn không đổi Câu 49b: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ dao động giảm 3% .Độ giảm cơ năng sau mỗi chu kỳ là A. 6,5% B. 5% C. 6 % D. 5,91% Câu 50b: Tác dụng một lực có độ lớn 0,7 N theo phương tiếp tuyến vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghĩ và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Mômen quán tính của bánh xe là: A. 0,5 kg.m2 B. 0,27 kg.m2 C. 1,08 kg.m2 D. 4,24 kg.m2 ----------- HẾT ----------. Trang 6/6, Mã đề 357. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014 TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH MÔN: VẬT LÝ (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh:........................................................Số báo Mã đề thi 485 danh: ............................. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phường trình x 4cos(2 t   / 3)cm ; t(s) trong khoảng thời gian nào dưới đây véctơ gia tốc của vật cùng chiều với véctơ vận tốc?. 7 5 t1  s  t2  s 12 6 A.. 1 7 t1  s  t2  s 3 12 B. t1. 13 4 t1  s  t2  s 12 3 C.. 1 1 t1  s  t2  s 12 3 D.. Câu 2: Một vật dao động điều hoà tại thời điểm vận tốc dao động của vật có độ lớn là 5  cm/s sau đó 3T/4 (T là chu kỳ dao động của vật) li độ dao động của vật có độ lớn là 5cm. Chu kỳ dao động của vật là.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. 2s. B. 1s. C. 0,5s. Câu 3: Hai nguồn sóng kết hợi A, B có phương trình lần lượt là. D. 3s. u A 4cos(t )cm ; u B 4sin(t )cm cách nhau 20,8 cm,. biết bước sóng 4cm. Số điểm dao động với biên độ 4 2 cm trên đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 19 B. 21 C. 22 D. 20 Câu 4: Tại O có các nguồn âm giống nhau. Nếu tại O có 4 nguồn thì tại điểm A thu được âm có mức cường độ âm là 50dB, nếu tại M là trung điểm của OA thu được âm có mức cường độ âm 60dB thì tại O có bao nhiêu nguồn âm? A. 20 nguồn B. 15 nguồn C. 10 nguồn D. 5 nguồn Câu 5: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm , tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 100 2cos(100 t )(V ) , thay đổi giá trị điện dung C của tụ điện thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. U CMax 200V . Giữ nguyên giá trị của C để U CMax , hỏi tại thời điểm điện áp hai đầu. đoạn mạch là 50 2(V ) và đang giảm thì điện áp hai đầu tụ điện là bao nhiêu? A. 100 2V B. 200(V) C. 100V D. 200 2(V ) Câu 6: Một chiếc xe chuyển động trên đường lát gạch cứ sau 20m trên đường lại có một rảnh nhỏ, biết chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 2s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng A. 34km/h B. 27km/h C. 36km/h D. 10km/h Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q 20  C và lò xo có độ cứng K= 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện trên mặt phẳng ngang nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục của lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hoà với biên độ 4cm. Độ lớn của điện trường đều E là A. 1,5.104 V/m B. 2,5.104 V/m C. 104 V/m D. 2.104V/m Câu 8: Hộp X chứa hai trong ba phần tử khác loại: điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần. đặt vào hai đầu hộp X điện áp xoay chiều u 200 2cos(100 t   / 6)(V ) thì biểu thức cuờng độ dòng điện trong mạch là. i 2 2cos(100 t .  )(V ) 6 .. Giá trị của các linh kiện có trong hộp X là. 2.10 4 R 50 3(); C  (F )  A.. B.. R 50 3(); L . 4. R 50(); C . 2.10 (F ) 3. R 50(); L . 1 (H ) 2. 3 (H ) 2. C. D. Câu 9: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 100 2cos(100 t   / 3)(V ) , rồi thay đổi giá trị của L để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần khi đó là A.. u R 100cos(100 t   / 3)(V ). B.. u 100 2cos(100 t )(V ). u R 100cos(100 t )(V ) u 100 2cos(100 t   / 3)(V ). C. R D. R Câu 10: Trên sợi dây có chiều dài và tốc độ truyền sóng không đổi. Khi thay đổi tần số sóng trên Trang sợi dây1/6, để Mã có sóng dừng đề 485 người ta thấy có hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên sợi dây là để có sóng dừng trên sợi dây là A. dây hai đầu cố định,. f mim 37,5 Hz. B. dây một đầu cố định,một đầu tự do C. dây hai đầu cố định,. f1 75 Hz và f 2 125 Hz . Loại dây và tần số nhỏ nhất. f mim 37,5 Hz. f mim 25 Hz f. 25 Hz. D. dây một đầu cố định,một đầu tự do mim Câu 11: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thần cảm L và một tụ điện có điện dung C biến đổi từ 40pF đến 810pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 90pF thì máy thu được sóng có bước sóng 30m. Dải sóng mà máy thu được có bước sóng là? A. từ 13,33m đến 270m B. từ 20m đến 90m.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> C. từ 10m đến 270m D. từ 15m đến 180m Câu 12: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng A. làm tăng độ cao và độ to của âm. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra D. tránh được tập âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo Câu 13: Chọn phát biểu đúng? A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng. B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại. C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi. D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực, biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và quan hệ giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số riêng của con lắc Câu 14: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ 2m/s và tần số sóng 20Hz, biên độ sóng không đổi 5cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền được thêm được quãng đường 15cm. Giá trị của S là A. 30cm B. 20cm C. 25cm D. 35cm Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, bước sóng của ánh sáng  0, 6  m khoảng cách từ hai khe đến màn là D.Tại điểm M trên màn lúc đầu là vị trí vân sáng bậc ba. Nếu dịch chuyển màn lại gần hai khe, theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thêm 80cm thì tại M là vị trí vân sáng bậc năm. Khoảng vân ban đầu là A. 0,36mm B. 0,3mm C. 0,5mm D. 0,6mm Câu 16: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều không thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi Câu 17: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp, suất điện động hiệu dụng của máy phát là 220V và tốc độ quay của rôto là 1500 vòng/phút. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây phần ứng là A. 113 vòng B. 62 vòng C. 124 vòng D. 248 vòng Câu 18: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i luần lượt là điện áp giữa hai bản tụ và cường dộ dòng điện trong mạch tại thời điểm t . Tìm hệ thức đúng. i 2 LC (U 02  u 2 ). C i 2  (U 02  u 2 ) L B.. i 2  LC (U 02  u 2 ). L i 2  (U 02  u 2 ) C D.. A. C. Câu 19: Con lắc đơn và con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có cùng khối lượng và cùng được tích điện giống nhau. Khi chưa có điện trường chu kỳ dao động bé của con lắc đơn bằng chu kỳ dao động của con lắc lò xo. Khi treo hai con lắc trong điện trường đều, có cường độ điện trường nằm ngang thì chu kỳ dao động bé của con lắc đơn là 2 2 s và độ giãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng gấp đôi khi không có điện trường. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo trong điện trường là A. 2s B. 3s C. 4s D. 4 2 s Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đồng pha A,B cách nhau 8cm, tần số sóng 5Hz, tốc độ truyền sóng Trang 2/6, Mã đề 485 10cm/s. Điểm M nằm trên mặt nước MA=10cm;MB= 6cm. Điểm dao động với biên độ cực đại trên BM xa B nhất là A. 3,07cm B. 2cm C. 3,57cm D. 6cm Câu 21: Một đồng hồ quả lắc, quả lắc làm bằng chất có khối lượng riêng D, đồng hồ chạy đúng trong chân không. Nếu đưa đồng hồ vào không khí ( không khí có khối lượng riêng là d = D/500). Một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chận bao nhiêu? A. Nhanh hơn 172,8s B. Chận hơn 172,8s C. Chận hơn 86,4s D. Nhanh hơn 86,4s Câu 22: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với đoạn mạch gồm R nối tiếp C. Với R = 20  , bỏ qua điện trở của các cuộn dây máy phát điện và các dây nối. Khi rôto quay với tốc độ n(vòng/ phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I . trong mạch là 1 1A. Khi rôto quay với tốc độ 3n(vòng/ phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là Hỏi khi rôto quay với tốc độ 2n(vòng/phút) thì dung khác là bao nhiêu?. I 2 6A.. A. 12 15 B. 6 15 C. 60  D. 30  Câu 23: Trong mạch dao động LC lý tưởng. Lúc t = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B sang A. Sau đó ¼ chu kỳ dao động của mạch thì A. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện dương B. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A đến B, bản A tích điện âm C. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện dương D. Dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ B đến A, bản A tích điện âm. . Câu  24: Trong mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do, cường độ điện trường E trong lòng tụ điện và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên điều hoà A. cùng pha B. ngược pha C. Cùng biên độ D. Vuông pha Câu 25: Một chiếc thuyền chuyển động dọc theo phương truyền sóng chiều cùng chiều với chiều truyền sóng ( tốc độ chuyển động đều của thuyền lớn hơn tốc độ truyền sóng). Biết khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên phương truyền sóng là 20m, tốc độ của thuyền là 5m/s và thời gian giữa hai lần liên tiếp thuyền nhô lên là 10s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 4m/s B. 7m/s C. 2m/s D. 3m/s Câu 26: Gọi M là trung điểm của đoạn AB trên quỹ đạo chuyển động của vật dao động điều hoà. Biết gia tốc của vật tại A và B lần lượt là -2cm/s2 và 8cm/s2. Tính gia tốc của vật tại M. A. 4cm/s2 B. 2cm/s2 C. 3cm/s2 D. 1cm/s2 Câu 27: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, M là điểm trên dây và là trung điểm của AB. Biết rằng trong một chu kỳ khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,2s. Trong một chu kỳ dao động khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của phần tử B nhỏ hơn gia tốc cực đại của phần tử M là A. 0,4s B. 4/3s C. 0,1s D. 0,2s Câu 28: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng? A. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng người ta tiến hành giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0, 4  m  0, 76  m với khoảng cách hai khe đến màn 2m, khoảng cách hai khe là 2mm. Vị trí gần vân trung tâm nhất ở đó chỉ có hai bức xạ cho vân sáng trùng nhau là A. 1,2mm B. 0,8mm C. 0,76mm D. 1,52mm Câu 30: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được, R = 100  . đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi f = 50Hz. Thay đổi giá trị L người ta thấy khi L =L1 và L = L2 =L1/2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau nhưng cường dộ dòng điện tức thời vuông pha với nhau. Giá trị L1 và C của mạch lần lượt là. 4 10 4 L1  ( H ); C  (F )  3 C.. 2 10 4 L1  ( H ); C  (F )  2 B. 4 3.10 4 L1  ( H ); C  (F )  2 D.. A. 2,5 6 cm. C. 2,5 2 cm. A.. L1 . 1 3.10 4 ( H ); C  (F ) 4 . 3/6, Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100N/m khối lượng vật nặng m = 0,5Kg. ban Trang đầu đưa vậtMã đếnđề vị 485 trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là B. 5 2 cm. D. 5cm.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 32: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự R, C, L mắc nối tiếp, cuộn cảm có điện trở r, điểm M giữa tụ điện và cuộn cảm. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì thấy. R r . U MB  3U AM. .. L C . Hệ số công suất của đoạn mạch là. Biết A. 0,887 B. 0,975 C. 0,755 D. 0,866 Câu 33: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, tiêu thụ công suất điện là 2,5KW, điện trở thuần và hệ số công suất của động cơ lần lượt là R = 2  và cos 0,95 . Hiệu suất của động cơ là A. 90,68% B. 78,56% C. 88,55% D. 89,67% Câu 34: Mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0 hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt đạt giá trị cực đại U 0 = 5V, độ tự cảm của cuộn dây là L = 1mH, điện dung của tụ điện là C = 1nF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là? 6 A. i 5cos(10 t   / 2)(mA). 6 B. i 5cos(10 t )( mA) 6. 6. C. i 5cos(10 t   / 2)(mA) D. i 5cos(10 t )(mA) Câu 35: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì thấy Z L = 1,5ZC và tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu điện trở, hai đầu tụ điện lần lượt là 50V và 40V thì điện áp hai đầu đoạn mạch lúc đó là A. 10 29 V B. 150V C. 60V D. 30V Câu 36: Một cái bể sâu 1,6m chứa đầy nước. Một tia sáng mặt trời rọi vào nặt nước bể, dưới góc tới i = 60 0. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và với ánh sáng tím là 1,343 Tính độ dài vết sáng ở đáy bể? A. 2,1cm B. 0,936cm C. 2,93cm D. 0,795cm.  0, 6  m. . Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng người ta tiến hành giao thoa đồng thời hai bức xạ 1 và 2 . Trên đoạn L của trường giao thoa người ta đếm được 21 vân sáng trong đó có ba vân sáng cùng màu với vân trung tâm, hai trong ba vân này nằm ở ngoài cùng của đoạn L. Biết trên đoạn L số vân sáng của bức. 2 nhiều hơn số vân sáng của bức xạ 1 là 2 vân.. . Gía trị của 2 là A. 0,4  m B. 0,45  m C. 0,5  m D. 0,55  m Câu 38: Một vật dao động điều hoà có biên độ dao động là 4cm, li độ dao động là hàm cosin, trong chu kỳ dao động đầu tiên, khi vật có li độ dao động là 2cm và chuyển động theo chiều dương thì pha của dao động là.  rad A. 6. 5 rad B. 6.  rad C. 3. 5 rad D. 3. Câu 39: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, có biên độ và pha ban đầu lần lượt là: thay đổi được ;. A1 6cm ; 1  / 3 và A 2.  2   / 3. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?. A. . 3cm B. 3 3 cm C. 6cm D. 2 3 cm Câu 40: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có điện dung C 1 =C2 mắc nối tiếp, hai bản tụ C 1 được nối với nhau bằng một khoá K. Ban đầu K mở thì điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là 8V, sau đó đúng vào thời điểm dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khoá K , điện áp cực đại hai đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là A. 12V B. 2 6 V C. 6V D. 4 3 V B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu: từ câu 41 đến câu 50). U u 0 2 ( U0 là Câu 41: Mạch dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0 hiệu điện thế giữa hai bản A và B của tụ đạt giá trị 6 hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ) và đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 2.10 s thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ Trang 4/6, Mã đề 485 trên có độ lớn đạt giá trị cực đại. Tần số riêng của mạch dao động là A. 3.106 Hz. B. 106 /6 Hz. C. 6.106 Hz. D. 106 /3 Hz.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường ? A. Tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy. B. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. C. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín. D. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong khép kín Câu 43: Sóng truyền trên mặt nước có tần số 20Hz truyền với tốc độ 2m/s trên một phương truyền sóng sóng truyền từ M đến N, khoảng cách MN là 21,5cm. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì M xuống thấp nhất? A. 3/80s B. 0,0425s C. 0,03s D. 3/400s Câu 44: Điện năng từ nhà máy điện được truyền đến nơi tiêu thụ ( là một nhà máy, với các máy có công suất điện giống nhau) bằng dây dẫn truyền tải. Nếu hiệu điện thế truyền tải là U thì nơi tiêu thụ đủ điện năng để sử dụng 10 máy. Nếu hiệu điện thế truyền tải là 2U thì tại nơi tiêu thụ đủ điện năng để sử dụng 40 máy. Hỏi nếu đưa nhà máy tới nhà máy điện thì điện năng đủ sử bao nhiêu máy ? A. 80máy B. 60 máy C. 50 máy D. 70 máy Câu 45: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự L, R, C mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. L. 10 4 1 (H ) C  2  , ,. R 50 . M là điểm nằm giữa R và C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì thấy hiệu điện thế AM có dạng u AM 100 2cos(100 t )(V ). . Tại thời điểm. u AM 50 2(V ). và đang tăng thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB là bao. nhiêu?. u. 50 2(V ). u.  50 6(V ). u.  50 2(V ). u. 50 6(V ). A. AB B. AB C. AB D. AB Câu 46: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu xuất của máy biến áp A. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. C. Dùng lõi sắt có điện trở suất mhỏ D. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở vị trí cân bằng lò xo giãn 5cm, Trong một chu kỳ thời gian lò xo bị nén là T/4. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong thời gian 5T/4 là A. (20 2 +10) cm B. (10+10 2 )cm C. (20+5 2 )cm D. (30 2 -10)cm Câu 48: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s 2. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Khi vật ở vị trí có li độ bằng 1/2 biên độ thì lực kéo về có độ lớn là A. 0,01N B. 0,025N C. 0,05N D. 0,02N Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi , tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC.  mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. Khi  thay đổi thì một giá trị 0 làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. I. I Max và hai giá trị 1 và 2 với 1  2 240 (rad/s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong. / 5. mạch đều bằng Max . Cho L=1/  (H), Tính R A. 120  B. 100  C. 60  D. 30  Câu 50: Ba con lắc lò xo treo thẳng đứng trong cùng mặt phẳng có vị trí cân bằng nằm trên cùng mặt phẳng ngang, ba con lắc song song, con lắc thứ hai cách đều hai con lắc còn lại. Phương trình dao động của con lắc thứ nhất và thứ ba lần lượt là. x1 4cos(2 t   / 3)cm ; x3 4 3cos(2 t   / 6)cm . Phương trình dao động của con lắc thứ hai để ba vật nặng của ba con lắc khi dao động luôn nằm trên một đường thẳng là A.. x2 4cos(2 t   / 6)cm x 8cos(2 t   / 6)cm. B.. x2 4cos(2 t )cm x 8cos(2 t )cm. C. 2 D. 2 Phần II. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu: từ câu 41b đến câu 50b) Trang 5/6, Mã đề 485 Câu 41b: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ là không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> giảm thế trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng trên tải. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt trên đường dây A. 10 lần B. 9,5286 lần C. 8,709 lần D. 9,505 lần Câu 42b: Một thanh nhẹ dài 100cm quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục đi qua trung trực của thanh, hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 3kg và 2kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 18km/h . Mômen động lượng của thanh là A. 15 kgm2/s B. 10 kgm2/s C. 12,5 kgm2/s D. 7,5 kgm2/s Câu 43b: Trường hợp nào sau đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn âm phát ra? A. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm, nguồn âm đứng yên B. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm, nguồn âm đứng yên C. Máy thu chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với nguồn âm. D. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu, máy thu đứng yên Câu 44b:Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là. x1 4cos(4t   / 3)cm ; x2 4cos(4t   / 6)cm .. A. 8cm B. 4cm C. 4 2 cm D. 4( 2 -1)cm Câu 45b: Tác dụng một lực có độ lớn 0,7 N theo phương tiếp tuyến vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghĩ và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Mômen quán tính của bánh xe là: A. 1,08 kg.m2 B. 0,27 kg.m2 C. 4,24 kg.m2 D. 0,5 kg.m2 Câu 46b: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500g và lò xo có độ cứng k =50N/m. Cho con lắc dao động điều 2 hoà trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1m/s thì gia tốc của nó là  3m / s . Cơ năng của con lắc là A. 0,02J B. 0,05J C. 0,01J D. 0,04J. Câu 47b: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm 2 điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cẩm thuần L, nối tiếp với tụ điện có điện dung C, với CR  2 L . Khi  90rad / s hoặc.  120rad / s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị. Giá trị của tần số góc để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là A. 72 2 rad/s B. 105rad/s C. 150rad/s D. 75 2 rad/s Câu 48b: Mắc động cơ không đồng bộ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm của stato có đặc điểm A. quay biến đổi đều quanh tâm stato B. độ lớn không đổi, quay đều quanh tâm của stato C. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hoà D. độ lớn không đổi Câu 49b: Hai điểm A,B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2cm và 2 3 cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường A. 80 cm / s B. 60 cm / s C. 100 cm / s D. 40 cm / s Câu 50b: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ dao động giảm 3% .Độ giảm cơ năng sau mỗi chu kỳ là A. 6 % B. 5,91% C. 5% D. 6,5% ----------- HẾT ----------. ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ. Trang 6/6, Mã đề 485.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 41b 42b 43b 44b 45b. Mã 209 A D C B A A A D C C D C B D A B C A C B D C B A C B A D A B C B A C A D A C A A B C B C B C A C A B B C B C B. Mã 132 B B B C A D D C D D B B C A C D B B D D B B B D C C A A B A B A A D C A C A D D C D B B D A A B D B C D B B D. Mã 485 B A B C D C D D D D B C D A D C B B C D C B A D D C D C A C A D C A D A C D B B B C B C B C A C A B B C B C B. Mã 357 C A D C B C A C B D A B B A A D C B B D A D A B C C C B C D C B D C A D B A D C C D B B D A A B D B C D B B D.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 46b 47b 48b 49b 50b. C A C A B. A A B D B. C A C A B. A A B D B.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×