Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.85 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 21 NS: 11/01/2014 ÔN TẬP CHƯƠNG III (TT) Tiết: 45 ND:12/01/2014 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong chương, trọng tâm là giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. Kĩ năng: Nâng cao kĩ năng phân tích bài toán, trình bày bài toán qua các bước. 3. Tư duy và thái độ: Biết nhận xét, đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của bản thân. Có tinh thần hợp tác trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi. 2. HS: Ôn các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định tổ chức – Kiểm tra sỉ số: 2. Kiểm tra bài cũ: * GV nêu yêu cầu kiểm tra: - HS1: Bài tập 43 SGK/27 GV đưa sơ đồ vẽ sẵn, yêu cầu HS1 chọn ẩn và lập hệ phương trình. TH1: Cùng khởi hành 3,6km. A. M. 2km. 1,6km. B. TH2: Người đi chậm (B) khởi hành trước 6 phút (=1/10 h) 3,6km. A. 1,8km. N. 1,8km. B. GV nhận xét bài làm của HS1 rồi gọi tiếp HS2 lên bảng giải hệ phương trình và trả lời bài toán. GV nhận xét, cho điểm. 3. Ôn tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài tập 45 SGK/27 (Đề bài GV đưa trên bảng phụ) Thời gian HTCV Năng suất 1 ngày GV kẻ bảng phân tích các đại lượng và hướng dẫn HS Hai đội 12 (ngày) 1 điền vào bảng. 12 (CV) Đội I x (ngày) 1 x (CV) Đội II y (ngày) 1 - GV gọi 1 HS chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. y (CV) Gọi thời gian đội I làm riêng để HTCV là x (ngày) - Mỗi ngày đội I làm được bao nhiêu phầnCV, đội II thời gian đội II làm riêng (với năng suất ban đầu) để làm được bao nhiêu phần CV, cả hai đội làm được bao HTCV là y (ngày). ĐK: x, y >12 nhiêu phần CV? 1 1 Mỗi ngày đội I làm được x (CV), đội II làm được y GV: Hãy phân tích tiếp trường hợp 2 để lập phương trình (2) của bài toán.. (CV), ta có phương trình: 1 1 1 x + y = 12 (1).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8 2 Hai đội làm trong 8 ngày thì được 12 3 (CV), vậy 1 còn lại 3 (CV). GV gọi 1 HS lên giải hệ phương trình.. 2 Đội II làm với năng suất gấp đôi ( y ) trong 3,5 ngày thì hoàn thành nốt CV còn lại, ta có phương trình: 2 7 1 7 1 y 21 y 2 3 y 3 1 1 1 x y 12 y 21 . Ta có hệ phương trình: Bài tập 46 SGK/27 Thay y = 21 vào phương trình (1) (Đề bài GV đưa trên bảng phụ) 1 1 1 GV hướng dẫn HS phân tích bài toán và điền vào x + 21 = 12 bảng: - Năm nay đơn vị thứ I vượt mức 15%, vậy đơn vị thứ <=> 84 + 4x = 7x <=> x = 28 nhất đạt bao nhiêu phần trăm so với năm ngoái? x 28 - Tương tự đối với đơn vị thứ II? - Trình bày miệng bài toán. Nghiệm của hệ phương trình là: y 21 (TMĐK) Trả lời: Với NS ban đầu, để HTCV đội I phải làm trong 28 ngày, đội II phải làm trong 21 ngày. Một HS đọc to đề bài. HS dưới lớp phân tích bảng: Năm ngoái Năm nay Đơn vị I x (tấn) 115%.x (tấn) Đơn vị II y (tấn) 112%.y (tấn) Hai đơn vị 720 (tấn) 819 (tấn) - HS1 trình bày: Gọi x (tấn) là số thóc mà mỗi năm đơn vị I thu hoạch GV gọi tiếp HS 3 lên bảng giải hệ phương trình và trả được, y (tấn) là số thóc mà mỗi năm đơn vị II thu hoạch được. ĐK: x > 0 ; y > 0 lời bài toán. Ta có phương trình: x + y = 720 (1) - HS2 trình bày tiếp: Năm nay, đơn vị I làm vượt mức 15%, đơn vị II làm vượt mức 12% so với năm ngoái nên ta có phương 115 112 x y 819 100 trình: 100 (2) Ta có hệ phương trình:. x y 720 112 115 x y 819 100 100 - HS3 giải hệ phương trình:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 420 Kết quả: y 300 (TMĐK) Trả lời: Năm ngoái đơn vị I thu được 420 tấn thóc, đơn vị II thu được 300 tấn thóc. V. DẶN DÒ: - Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương - Làm các bài tập 44 SGK ; 56, 57 SBT/11 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>