Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.48 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LONG MỸ GV BÙI VĂN NHẠN ĐỀ 06. ĐỀ ÔN TẬP TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2014 MÔN TOÁN KHỐI A, B, D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. 2x 1 x 1 có đồ thị C . Tìm trên đồ thị C hai điểm phân biệt A, B sao Câu 1: Cho hàm số I 0; - 1) , A, B cho 3 điểm ( thẳng hàng và IA.IB = 4 y. Câu 2: Giải phương trình sau 5 cos 2 x 6 3sin x 2 Câu 3: Giải bất phương trình sau. x 2 5 x 2 x 1 3x 1 0. 2 x 2 x y 2 7 xy y x 3 Câu 4: Giải hệ phương trình sau Câu 5: Tính các tích phân sau 1. 1) 2). I x 2 ln 1 x 2 dx 0. e ln x 1 ln x J dx 3 1 ln x 1 x . SAB ) Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng ( và ( ABCD ) vuông góc với nhau. Tam giác SCD đều cạnh a, góc giữa hai mặt phẳng ( SCD) và ( ABCD ) bằng a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a và a . Tìm a để thể tích lớn nhất. d : x y 0 M 2;1 Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng và điểm . d Viết phương trình đường thẳng cắt trục hoành tại điểm A và cắt đường thẳng ( ) tại điểm B sao cho tam giác AM B vuông cân tại điểm M . A 2;0;0 , B 0;4;0 , C 0;0;6 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm và uuu r uuur uuur uuur MA + MB + MC + MD = 40 D ( 2; 4;6) . Điểm M trong không gian thỏa . Tìm điểm M sao cho P : 3 x + 4 y - 36 = 0 khoảng cách từ điểm M đến ( ) là lớn nhất k. Câu 9: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn phương trình sau: C4 n+1 + C4 n+1 +... + C4 n+1 = 2 - 1 với Cn là tổ hợp chập k của n. Tìm n và cho biết trong khai triển sau đây có bao nhiêu số hạng hữu tỉ 1. (. 3+4 5. ). n. 2. 2n. 496.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A = { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} Câu 10: Từ tập hợp . Lấy lần lượt từ tập hợp A ra 6 số. Tính xác suất để 6 số lấy ra có đúng 3 số chẵn và 3 số lẻ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>