Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN RA ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học : 2012-2013 MÔN ĐỊA LÍ 8 Tổ : Địa – Sử - GDCD 1. Xác định mục tiêu kiểm tra HKI: - Đánh giá kết quả học tập của HS trong HKI - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản ở các chủ đề: Đặc điểm dân cư xã hội châu Á (20%)Tình hình pht triển KTXH ở các nước châu Á (5%); Khu vực Tây Nam Á (5%); Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á (30%); Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á (20%); Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á (20%). 2. Xác định hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 3 điểm và tự luận 7 điểm. 3. Xây dựng matrận đề kiểm tra: NỘI DUNG KIỂM BIẾT HIỂU VẬN DỤNG Tổng CHỦ ĐẾ TRA điểm TN TL TN TL TN TL Đặc điểm dân cư xã hội châu Á (20%) Tình hình phát triển KTXH ở các nước châu Á (5%). KT KN: Nhận xét đặc điểm dân cư xã hội châu Á, liên hệ VN KT: Biết được tình hình phát triển CN, NN ở châu Á. 1 câu (2 đ) 2 câu (0,5 đ). KN: KT: Biết được vị trí 2 câu địa lí, đặc điểm tự (0,5 đ) Khu vực Tây Nam nhiên, dân cư, xã hội Á (5%) Tây Nam Á KN: KT: Hiểu được đặc 1 câu điểm tự nhiên khu (1 đ) Điều kiện tự nhiên vực Nam Á. Hiểu được nguyên nhân khu vực Nam Á dẫn đến lượng mưa (30%) không đồng đều KN: KT: Giải thích được Dân cư và đặc vì sao ở Nam Á dân điểm kinh tế khu cư phân bố không đều vực Nam Á KN: Nhận biết số dân 1 câu (20%) ở Nam Á (1 đ) KT: Biết được đặc Đặc điểm tự nhiên điểm tự nhiên khu khu vực Đông Á vực Đông Á (20%) KN: Tổng điểm 3 ĐỀ SỐ: 1. 2đ. 0,5đ. 0,5đ. 1 câu (2 đ). 3đ. 1 câu (1 đ). 1đ 1đ. 1 câu (2 đ) 2. 2đ 3. 2. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ THI HỌC KÌ I – NH: 2012-2013 MOÂN: ÑÒA LÍ 8. Ñieåm. Hoï vaø teân:. ..................... Lớp: ………………. Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Đ) (thời gian 15’) I. Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất (mỗi câu làm đúng được 0,25 đ) Caâu 1: Hiện nay các quốc gia có số lượng xuất khẩu gạo đứng thứ nhất, nhì thế giới là: a. Thái Lan, Việt Nam. b. Thái Lan, Mi-an-ma. c. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. d. Việt Nam, Ma-lai-xi-a. Caâu 2: Những nước có ngành dịch vụ phát triển nhất châu Á là: a. Thái Lan, Sin-ga-po, Hàn Quốc. b. Nhật Bản, Sin-ga-po, Hàn Quốc. c. Nhật Bản, Sin-ga-po, Việt Nam. d. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, Hàn Quốc. Caâu 3: Tình hình xuất khẩu dầu ở Tây Nam Á đứng thứ mấy thế giới? a. Thứ tư. b. Thứ hai. c. Thứ nhất. d. Thứ ba. Caâu 4: Khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với các biển: a. Địa trung hải, biển Đỏ, biển Đen. b. Địa trung hải, biển Đỏ, biển Đen, biển Ban tích. c. Địa trung hải, biển Đỏ, biển A-ráp. d. Địa trung hải; biển: Đỏ, Đen, A-ráp,Ca-x-pi. II. Nối các khu vực ở cột A với số dân cột B sao cho đúng (1 ñ) Coät A –Khu vực Coät B – Số dân triệu người (năm 2002) Đáp án 1. Đông Á a. 286 1 à …………… 2. Nam Á b. 56 2 à …………… 3. Trung Á c. 1356 3 à …………… 4. Tây Nam Á d. 1503 4 à …………… e. 519 III. Ñieàn caùc từ: (a) Ấn Hằng; (b)Đề can; (c) Hi-ma-li-a; (d) phong phú; (e) rộng lớn. Vaøo (……………) ở câu dưới sao cho đúng (1 đ) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khu vực Nam Á rất (1) ……….………. đa dạng. Ở đây có hệ thống núi (2) ……….………. hùng vĩ, sơn nguyên (3) ……….……….và đồng bằng (4) ……….………. rộng lớn. Cảnh quan thiên nhiên chủ yếu là rừng nhiệt đới và xa van, thuận lợi cho phát triển kinh tế. ---------------------------------------------------------------------------. ĐỀ THI HỌC KÌ I – NH: 2012-2013 MOÂN: ÑÒA LÍ 8 – ĐỀ SỐ 1. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 Đ) (thời gian 30’). Caâu 1(2 đ): Hãy phân tích vì sao châu Á lại đông dân. Caâu 2(2 đ): Em có nhận xét gì về phân bố lượng mưa ở Nam Á? Giải thích vì sao lại có sự phân bố đó? Caâu 3 (2 đ): Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á. Câu 4 (1 đ): Hãy giải thích vì sao khu vực Nam Á lại có sự phân bố dân cư không đồng đều?. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I – NH: 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MOÂN: ÑÒA LÍ 8 ĐỀ SỐ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. Chọn ý đúng nhất(1 đ). Câu Đáp án. 1 a. 2 b. 3 c. 4 d. 1 d. 2 c. 3 b. 4 a. II. Nối (1 đ). Cột A Cột B III. Điền khuyết (1 đ). 1 d B. TỰ LUẬN: Câu 1: (2 đ). 2 c. 3 b. 4 a. - Diện tích rộng lớn (0,5 đ) - Khí hậu thuận lợi (0,5 đ) - Có nhiều động bằng rộng lớn (0,5 đ) - Nghề trồng lúa cần nhiều lao động (0,5 đ) Câu 2: (2 đ) - Không đồng đều (0,5 đ) - Giải thích: + Dãy Himalaya là bức tường thành: Cản gió mùa Tây Nam nên mưa trút ở sườn Nam- lượng mưa lớn nhất.(0,5 đ) Ngăn cản sự xâm nhập của không khí lạnh từ phương Bắc nên Nam á hầu như không có mưa đông lạnh khô.(0,5 đ) Dãy gát Tây chắn gió mùa Tây Nam nên lượng mưa ven biển phía Tây (Munbai) lớn hơn nhiều sơn nguyên Đêcan.(0,5 đ) Câu 3: (2 đ) - Nêu được đặc điểm địa hình, sông ngòi ở phần đất liền + Địa hình (0,5 đ) + Sông ngòi (0,5 đ) - Nêu được đặc điểm địa hình, sông ngòi ở phần hải đảo + Địa hình (0,5 đ) + Sông ngòi (0,5 đ) Câu 4: (1 đ) - Nơi đông dân là do có lượng mưa lớn, các đồng bằng (0,5 đ) - Nơi thưa dân là do ít mưa, đồi núi (0,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ SỐ: 2. ĐỀ THI HỌC KÌ I – NH: 2012-2013 MOÂN: ÑÒA LÍ 8. Ñieåm. Hoï vaø teân:. ..................... Lớp: ………………. Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 Đ) (thời gian 15’) I. Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất (mỗi câu làm đúng được 0,25 đ) Caâu 1: Hiện nay các quốc gia có số lượng xuất khẩu gạo đứng thứ nhất, nhì thế giới là: a. Việt Nam, Ma-lai-xi-a. b. Thái Lan, Mi-an-ma. c. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. d. Thái Lan, Việt Nam. Caâu 2: Những nước có ngành dịch vụ phát triển nhất châu Á là: a. Thái Lan, Sin-ga-po, Hàn Quốc. b. Nhật Bản, Sin-ga-po, Việt Nam. c. Nhật Bản, Sin-ga-po, Hàn Quốc. d. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, Hàn Quốc. Caâu 4: Tình hình xuất khẩu dầu ở Tây Nam Á đứng thứ mấy thế giới? a. Thứ nhất. b. Thứ tư. c. Thứ hai. d. Thứ ba. Caâu 3: Khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với các biển: a. Địa trung hải, biển Đỏ, biển Đen. b. Địa trung hải; biển: Đỏ, Đen, A-ráp,Ca-x-pi. c. Địa trung hải, biển Đỏ, biển A-ráp. d. Địa trung hải, biển Đỏ, biển Đen, biển Ban tích. II. Nối các khu vực ở cột A với số dân cột B sao cho đúng (1 ñ) Coät A –Khu vực Coät B – Số dân triệu người (năm 2002) Đáp án 1. Đông Á a. 1503 1 à …………… 2. Nam Á b. 1356 2 à …………… 3. Trung Á c. 56 3 à …………… 4. Tây Nam Á d. 286 4 à …………… e. 519 III. Ñieàn caùc từ: (a) Ấn Hằng; (b)Đề can; (c) Hi-ma-li-a; (d) phong phú; (e) rộng lớn. Vaøo (……………) ở câu dưới sao cho đúng (1 đ) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khu vực Nam Á rất (1) ……….………. đa dạng. Ở đây có hệ thống núi (2) ……….………. hùng vĩ, sơn nguyên (3) ……….……….và đồng bằng (4) ……….………. rộng lớn. Cảnh quan thiên nhiên chủ yếu là rừng nhiệt đới và xa van, thuận lợi cho phát triển kinh tế. ---------------------------------------------------------------------------. ĐỀ THI HỌC KÌ I – NH: 2012-2013 MOÂN: ÑÒA LÍ 8 – ĐỀ SỐ 2. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 Đ) (thời gian 30’). Caâu 1(2 đ): Hãy phân tích vì sao châu Á lại đông dân. Caâu 2(2 đ): Em có nhận xét gì về phân bố lượng mưa ở Nam Á? Giải thích vì sao lại có sự phân bố đó? Caâu 3 (2 đ): Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á. Câu 4 (1 đ): Cuộc “cách mạng xanh” và “cách mạng trắng” ở Ấn Độ là gì?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I – NH: 2012-2013 MOÂN: ÑÒA LÍ 8 ĐỀ SỐ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. Chọn ý đúng nhất(1 đ). Câu Đáp án. 1 d. 2 c. 3 a. 4 b. 1 a. 2 b. 3 c. 4 d. II. Nối (1 đ). Cột A Cột B III. Điền khuyết (1 đ). 1 d B. TỰ LUẬN: Câu 1: (2 đ). 2 c. 3 b. 4 a. - Diện tích rộng lớn (0,5 đ) - Khí hậu thuận lợi (0,5 đ) - Có nhiều động bằng rộng lớn (0,5 đ) - Nghề trồng lúa cần nhiều lao động (0,5 đ) Câu 2: (2 đ) - Không đồng đều (0,5 đ) - Giải thích: + Dãy Himalaya là bức tường thành: Cản gió mùa Tây Nam nên mưa trút ở sườn Nam- lượng mưa lớn nhất.(0,5 đ) Ngăn cản sự xâm nhập của không khí lạnh từ phương Bắc nên Nam á hầu như không có mưa đông lạnh khô.(0,5 đ) Dãy gát Tây chắn gió mùa Tây Nam nên lượng mưa ven biển phía Tây (Munbai) lớn hơn nhiều sơn nguyên Đêcan.(0,5 đ) Câu 3: (2 đ) - Nêu được đặc điểm địa hình, sông ngòi ở phần đất liền + Địa hình (0,5 đ) + Sông ngòi (0,5 đ) - Nêu được đặc điểm địa hình, sông ngòi ở phần hải đảo + Địa hình (0,5 đ) + Sông ngòi (0,5 đ) Câu 4: (1 đ) - Cách mạng trong ngành trồng trọt (0,5 đ) - Cách mạng về sữa (0,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×