Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.23 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp: 8A1 Lớp: 8A2 Lớp: 8A3 Lớp: 8A4 Tiết 21:. Tiết(TKB): Tiết (TKB): Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy: Ngày dạy: Ngày dạy: Ngày dạy:. Sĩ số: 30 Sĩ số: 30 Sĩ số: 31 Sĩ số: 30. Vắng: Vắng: Vắng: Vắng:. BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT I-MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được công, công suất 2. Kĩ năng Giải được các bài toán về công suất, về cơ năng 3.Thái độ: . Nghiêm túc, chính xác, trung thực, thích học môn vật lí II. CHUẨN BỊ : + GV : GA câu trả lời , bảng phụ lời giải các bài tập 15.4 ,15.5, + HS Nghiên cứu kĩ các bài tập trong sbt III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Kiểm tra bài cũ (5 phút): HS1 : Điều kiện để có công cơ học ? viết công thức tính công ? HS2 : Phát biểu định luật về công ? lấy ví dụ minh hoạ ? HS3 : Viết công thức tính công suất ? giải thích các đại lượng ? 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Ghi bảng Hoạt động 1: Bài tập về công suất 3 phút GV yc hs đọc đề bài 15.1 HS đọc bài 15.1 15.1 . Câu c GV yc hs đọc và tóm tắc đề HS tóm tắt bài 15.2 . A = 10 000.40 = 400 000J bài 15.2 15.2 : t= 2h ; công t = 2.3 600 = 7 200(s) A 400000 của 1 bước là 40J; P= = =55 , 55(W ) t 7200 Công suất của Trả lời : P = 55,55W người đi bộ là P = ? 15.3. Biết công suất của động cơ GV yc hs đọc và tóm tắt đề HS đọc và tóm tắt Ôtô là P; Thời gian làm việc là t bài 15.3 bài 15.3 = 2h = 7200s. GV công thức tính công ? - Công của ôtô A Công của động cơ là công suất ? - Công suất P A = Pt = 7 200.P (J) GV thực hiện đổi đơn vị phu -Thời gian t=2giờ Trả lời : A = 7 200P (J) hợp với yc bài toán ? 15.4 .Trọng lượng của 1m3 nước GV yc hs đọc và tóm tắt đề HS đọc và tóm tắt là P = 10 000N bài 15.4 đề bài 15.4: Trong thời gian t = 1ph = 60s, có h= 25m ; v= 120m3 nước rơi từ độ cao h = 120m3/ph A công của 120m3 25m xuống dưới , thực hiện một thực hiện thời gian công là : A=120.10 000.25 =30000000(J) 1ph Công suất của dòng nước : P công suất ? A 30000000 HS trả lời câu hỏi P 500000(W ) t 60 gv.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV yc hs đọc và tóm tắc đề bài 15.5 GV : +số tầng? +chiều cao của mỗi tầng? +khối lượng của một người? +giá 1kWh ? +1kWh = 3 600 000J. HS đọc và tóm tắc đề bài 15.5 và trả lời câu hỏi của gv +h là chiều cao (lên tới tầng 10) +3,4m chiều cao của 1 tầng +50kg khối lượng một người + t là thời gian (1ph) + Pcông suất tối thiểu? +T là chi phí phải trả cho một lần lên thang ?. 500kW 15.5* a) Để lên đến tầng thứ 10, thang máy phải vượt qua 9 tầng , vậy phải lên cao : h=3,4.9 = 30,6(m) Khối lượng của 20 người là 50.20 = 1000(kg) Trọng lượng của 20 người là : P = 10000N Vậy công phải tiêu tốn cho mỗi lần thang lên tối thiểu là: A = P.h = 10 000.30,6(J) A = 306 000J Công suất tối thiểu của động cơ kéo thang lên là : A 306000 p 5100(W ) 5,1kW t 60. b) Công suất thực hiện của động cơ : 5 100.2 = 10 200 (W) = 10,2(kW) Chi phí cho một lần thang lên: 10 , 2 =136 60 T =136 đ. T =800 .. 15.6: F = 80N ; s = 4,5km = 4 GV yc hs đọc và tóm tắc đề HS đọc và tóm tắc 500m ; t= 30 ph = 1800s bài 15.6 đề bài 15.6 trả lời Công của ngựa : A=Fs = 80.4 500 = 360 000(J) + Công thức tính công? câu hỏi gv Công suất trung bình của ngựa : + Công thức tính công suất ? p=. Hoạt động 2: Củng cố -Công của một vật ? công - hs1 trả lời thức ? -Công suất ? công thức công - hs2 trả lời suất ? -Nhắc lại hệ thống phương - hs3 trả lời pháp giải các bài tập 3. Dặn dò (2 phút): - giải tiếp các bài tập còn lại - xem trươc bai 16 sgk. A 360000 = =200(W ) t 1800. 05 phút.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>